intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải mã ý nghĩa của từ "sick"

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải mã ý nghĩa của từ "sick" .Từ "Sick" là đau ốm thì ai cũng biết rồi. Tuy nhiên từ "Sick" còn được dùng với nghĩa disgusting, gross, perverted… tùy vào văn cảnh, nhưng đều có nghĩa là bad – không tốt. - You have a sick mind – khi ai đó nói lên một ý nghĩ tồi tệ nào đó. - That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm - Be careful, he’s so sick – khi có anh chàng nào đó hay sàm sỡ đồng nghiệp. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải mã ý nghĩa của từ "sick"

  1. Giải mã ý nghĩa của từ "sick"
  2. Từ "Sick" là đau ốm thì ai cũng biết rồi. Tuy nhiên từ "Sick" còn được dùng với nghĩa disgusting, gross, perverted… tùy vào văn cảnh, nhưng đều có nghĩa là bad – không tốt. - You have a sick mind – khi ai đó nói lên một ý nghĩ tồi tệ nào đó. - That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm - Be careful, he’s so sick – khi có anh chàng nào đó hay sàm sỡ đồng nghiệp.
  3. Tuy nhiên, trong tiếng Anh “xì tin” thì sick còn có nghĩa ngược lại hoàn toàn. Sick có thể dùng để diễn tả những gì mà bạn thấy tuyệt vời, thấy quá hay, quá “cool”: - Your new shoes look sick – khi bạn thấy bạn mình có đôi giày mới quá đẹp. - Oh, you should watch it! That movie was sick – khi bạn mới đi xem một bộ phim quá tuyệt và muốn giới thiệu nó với người khác. Vì vậy, để hiểu đúng ý người nói thì khi giao tiếp, chúng ta cần chú ý xem biểu lộ gương mặt, giọng điệu và ngữ cảnh chung: - You look sick. You should go home and take some rest (Trông bạn không được khỏe lắm. Bạn nên về nhà nghỉ ngơi chút đi). - You look sick! I love your make up (Trông bạn thật tuyệt! Tôi rất thích cách bạn trang điểm). Bên cạnh sick, các bạn trở bây giờ còn rất nhiều cách khác nữa để thay từ cool cho khỏi nhàm chán như off the hook, wicked…
  4. - The show was off the hook, you should have come (Buổi diễn thật là tuyệt, bạn cũng nên tới mới phải). - That song is off the hook (Bài hát đó thật là hay). Tương tự như sick, wicked cũng có nghĩa gốc là không tốt (xấu, độc, tệ hại…) nhưng giờ đây cũng được dùng với nghĩa trái ngược: - Man, you are wicked (Anh bạn, anh thật là tuyệt).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2