www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
VT LÝ HT NHÂN
BÀI 4
GII CÁC BÀI TOÁN HT NHÂN VÀ ĐỀ THI MU
A. GII CÁC ĐỀ TOÁN
9. 1) Đây là câu hi giáo khoa, đề ngh các em tham kho sách Giáo khoa để có li gii đáp.
2) Ta có công thc :
0
λt
) = H .e-0
t
H
H= eλt λt = ln( 0
t
H
H) t = 1
λ
ln( 0
t
H
H) H(t
Vi ln(2)
T
λ
= t = T
ln(2) ln( 0
t
H
H) vì H0 = 4.H t = 11200 năm
10. 1) Phn ng phóng x α ca pôlôni :
210 4 A
Z
84 2
Po He + X
Cân bng phn ng, tính được : Z = 82 và A = 206, ht nhân X sinh ra là chì 206 .
82 Pb
Năng lượng to ra t phn ng : E = (M0 – M)c2 = [(mPo – (mα + mX)]c2 = [209,93730 –
(4,00150 + 205,92944)].931 = 5,92 MeV
2) S ht α đượpc to thành bng vi s ht Po đã b phân rã, ta nhn thy t = 276 = 2T,
như vy sau thi gian t, tc là sau hai ln chu k bán rã, s nguyên t còn li ch bng
2
1
2= 1
4 s nguyên t ban đầu.
3) S phân t đã b phân rã là : N = N0 – N = 3
4N0 . (Cũng có th gii bng công thc N
= N0.eλt )
Vi N0 là s ht nhân ban đầu có trong 2,1g Po : N0 = 2,1.NA/210 = 2,1.6,02.1023 /210 =
6,02.1021 ht N = 0,75.6,02.1021 = 4,515.1021 ht
Áp dng định lut bo toàn động lượng : Pb Pb
αα Po Po
m.v + m .v = m .v 0=
r
rr
mα.vα = mPb.vPb
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
Động năng ca các ht cho bi : Kα = 1
2mα.vα2 và KPb = 1
2mPb.vPb2
Suy ra : α
ααPb αPb Pb
αα
Pb Pb Pb Pb
mKK
Kv K
Kv m m mmm
+
== ==+α
K
Động năng ca ht α là : Kα = Pb
αPb
m
m + m (Kα + KPb)
Mt khác, năng lượng phn ng to ra bng tng động năng ca các ht : Kα + KPb = E =
5,92 MeV.
Tính được : Kα = 5,8 MeV
11. 1) Đây là mt câu hi Giáo khoa, đề ngh các em đọc li trong sách Vt Lý 12.
2) a. Phương trình phn ng :
17
13
A A
ZZ
HLi X + X+→
Áp dng định lut bo toàn s A và s Z : 2.A = 1 + 7 = 8 A = 4; 2.Z = 1 + 3 = 4 Z = 2
Ht nhân sinh ra là ht nhân hêli . Phương trình viết dưới dng hoàn chnh là :
He
4
2
17
13
4 4
2 2
H Li He + He+→
b. Ta có : M0 = mp + mLi = (1,0073 + 7,0140) = 8,0213u
M = 2.mHe = 2.4,0015u = 8,0030u
Vì M < M0 nên phn ng to năng lượng. Năng lượng to ra là :
E = (M0 – M).c2 = (8,0213 – 8,0030).931 = 17,04 MeV
Năng lượng to ra ch ph thuc vào hiu (M0 – M), tc là ph thuc độ ht khi ca các ht
nhân và không ph thuc vào động năng ca prôtôn.
c. Áp dng định lut bo toàn năng lượng : M0.c2 + Kp = Mc2 + 2.KHe
Suy ra động năng ca ht X (tc là ht He) là :
2
0
He
p
(M M)c +K
K2
= = 9,12 MeV
12. 1) Phương trình phn ng : 17
13
4 4
2 2
H Li He + He+→
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
Ta có : M0 = mp + mLi = (1,0073 + 7,0144) = 8,0217u
M = 2.mHe = 2.4,0015u = 8,0030u
Vì M < M0 nên phn ng to năng lượng. Năng lượng to ra là :
E = (M0 – M).c2 = (8,0217 – 8,0030).931 = 17,4 MeV
2) Hai ht được to ra đều là hêli, gi KHeđộng năng ca mi ht, ta có :
2
0
He
p
(M M)c +K
K2
= = 9,2 MeV
3) Áp dng định lut bo toàn động lượng : X2
p
p
X1
m .v + m .v = m .v
r
rr
ϕ
/2
ϕ
/2
p
p
mv
r
X2
mv
X1
mv
r
Chiếu xung phương chuyn động ca prôtôn :
2.mXv1.cos(ϕ/2) = mpvp vi ϕ là góc hp bi phương các vectơ
vn tc ca hai ht.
Tính được :
XX XX
ppp p
m.v 2m.K
1
cos 2 2.m .v 2 2m K
ϕ
== = 0,0824
2
ϕ
= 85,27o ϕ = 171o
13. 1) Ta có : E = M.c2 = (mU + mn – mMo – mLa – 2.mn ).c2 = (mU – mn – mMo – mLa).c2
= ( 234,99 – 1,01 – 94,88 – 138,87).931 = 214,13 MeV = 3,43.10–11 J
2) S ht nhân có trong 1g 235U là : N = m.NA/235 = 6,023.1023 /235 = 2,56.1021 ht
Mt gam 235U khi phân hch hết s to ra năng lượng bng : E = N.E =
2,56.1021.3,43.10–11 = 8,78.1010 J
4) Đểđược năng lượng tương đương vi năng lượng trên, khi lượng than phi
s dng là M =
10
3
7
E 8,78.10 3.10 kg = 3
Q 2,97.10
=≈ tn
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
A. GII ĐỀ THI MU
Câu 1 1) Sóng t ngun A truyn đến M mt thi gian θ = 1
d
v, nên biu thc sóng khi
đến M s là : u1 = a.sinω(t – 1
d
v) = a.sin(ωt –ω1
d
v) = a.sin(ωt – 1
2πfd
v)
λ = v/f nên có th viết : 1
1
2πd
u = a.sin t
ωλ



Tương t, sóng t ngun B khi truyn đến M có biu thc : 2
2
2πd
u = a.sin t
ωλ



Phương trình sóng tng hp ti M là : u
M = u1 + u2 = 1
2πd
a.sin t
ωλ



+
2
2πd
a.sin t
ωλ

uM = 2a.cos 21
π(d d )
λ
12
π(d d
sin t
ωλ
+



2) Ti nhng đim có biên độ cc đại, ta có :
cos 21
π(d d )
λ
= ± 1 21
π(d d )
λ
= k.π (d2 – d1) = k.λ
Nhng đim có biên độ cc đại nm trên nhng nhánh hyperbol nhn A và B làm tiêu
đim (k c đường trung trc ca AB).
3) Pha ban đầu ti M có giá tr ph thuc vào du ca cos 21
π(d d )
λ
.
Nếu cos 21
π(d d )
λ
> 0 thì ϕ = – 12
π(d d )
λ
+
Nếu cos 21
π(d d )
λ
< 0 thì ϕ = π 12
π(d d )
λ
+
Nhng đim có tng d1 + d2 bng nhau s nm trên nhng đường ellip nhn A và B làm tiêu
đim. Vì lý do đã nêu trên, nhng đim đó s to thành hai tp hp dao động có pha ngược
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
nhau. Suy ra qu tích nhng đim dao động cùng pha s nm trên nhng cung cách đon trên
đường ellip đó.
Câu II Trong tế bào quang đin, phôtôn có năng lượng thích hp khi chiếu ti tm kim loi s
làm bt êlectrôn quang đin ra khi kim loi đó. Trong ng phóng tia Rơnghen, êlectrôn xut
phát t catôt sau khi được tăng tc s ti đập vào đối catôt làm phát sinh ra các phôtôn tia
Rơnghen t đây.
Trong tế bào quang đin hiu đin thế UAK gia hai cc thường có giá tr nh (vài vôn ti vài
chc vôn), nếu UAK dương thì electrôn s được tăng tc khi đến anôt ,nếu UAK âm thì ti mt giá
tr nht định (Uh) nó s làm trit tiêu dòng quang đin.
Trong ng phóng tia Rơnghen, hiu đin thế UAK gia hai cc luôn luôn dương và có giá tr rt
cao (ti hàng trăm nghìn vôn), độ ln ca U nh hưởng ti bước sóng ca phôtôn tia Rơnghen
phát ra (U càng cao thì λ càng ngn)
Câu III
R L C
A M B
V2
V
A
A. 1) Tng tr ca toàn mch : U
I
=Z = 100 = 200
0,5
Dung kháng : C
2
U
ZI
= = 100
0,5 = 200 C =
C
1
Z.ω = 15,9.10–6 F = 15,9 µF
Hiu đin thế sm pha hơn dòng đin góc π
3 nên ta có :
LC
ZZ
tg R
ϕ
= = 3 (ZL – ZC) = R 3 (1)
Tng tr có biu thc : 22
LC
R(ZZ)Z=+ = 2
R(R3)+2
=2R = 200 R = 100
Thay vào (1) tính được : ZL = ZC + R 3= 200 + 100 3 = 373 L = 373/100π = 1,19H
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM