intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Chương trình mô-đun: Đại cương về tin học (MĐ 01)

Chia sẻ: Nguyễn Hải Trường | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:174

71
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án chương trình mô-đun "Đại cương về tin học" cung cấp cho các bạn mục tiêu, yêu cầu, nội dung tóm tắt của mô-đun Đại cương về tin học. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu hơn về mô-đun này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Chương trình mô-đun: Đại cương về tin học (MĐ 01)

  1. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ­ ĐUN Tên mô đun: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC       Mã mô đun: MĐ 01 1
  2. GIÁO ÁN: 01 Thời gian thực hiện:     05 giờ Tên bài học trước:   Thực hiện từ ngày ...... đến  ngày ...... tháng ....... năm 20......                                                     MĐ 01: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC TÊN BÀI:  THÔNG TIN VÀ BIỄU DIỄN THỒNG TIN MỤC TIÊU CỦA BÀI:                                                               ­ Kiến thức: + Hiểu được khái niệm về thông tin và cách xử lý, chuyển đổi thông tin.   + Biết cách chuyển đổi các bảng mã thông tin giữa các hệ đếm. ­ Kỹ năng: + Biểu diễn được bảng mã trong các hệ đếm. + Đọc được chính xác các hệ đếm dùng trong xử lý thông tin ­ Thái độ: + Có ý thức chấp hành tốt ý thức tổ chức kỷ luật trong quá trình học tập. ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­ Bảng phấn, máy tính, projector ­ Tài liệu giảng dạy. HINH TH ̀ ƯC TÔ CH ́ ̉ ƯC DAY HOC ́ ̣ ̣ ­ Hướng dẫn kiến thức lý thuyết: hình thức lớp ­ bài. ­ Thực hành luyện tập: theo từng cá nhân I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:  ­ Nhắc nhở học viên về sĩ số, trang phục       Thời gian: 3 phút                                           II. THỰC HIỆN BÀI HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA  HOẠT ĐỘNG CỦA  GIAN GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 Dẫn nhập: ­ Giới thiệu về thông  ­ Lắng nghe tin và công nghệ thông  5 phút tin hiện nay. ­ Gợi ý một số các thiết  ­ Thảo luận lớp bị truyền tải thông tin:  Lợi ích của việc sử  dụng công nghệ thông  ­ Trình bày ý kiến. tin trong đời sống?. 2
  3. ­ Dẫn dắt vào bài mới. 2 Giới thiệu chủ đề ­   Nêu   và   viết   tên   bài  ­ Tên bài học: học lên bảng ­ Nghe, ghi chép ­ Mục tiêu bài học: ­   Nêu   lần   lượt   5   mục  ­ Nội dung bài học: tiêu dạy học + Thông tin và dữ liệu ­ Lắng nghe  +   Biểu   diễn   thông   tin   trên  ­ Trình bày cấu trúc của  máy tính bài học: 2 tiểu kĩ năng 3 Giải quyết vấn đề ­ Trình chiếu Slide biễu   1/ Thông tin và dữ liệu diễn các kiến thức liên  ­ Theo dõi, lắng nghe ­ Lý thuyết liên quan: quan về thông tin.  + Khái niệm thông tin.  ­ Ghi chép + Đơn vị đo thông tin. + Xử lý thông tin. + Xử lý thông tin bằng máy  tính điện tử. ­ Trình tự thực hiện: ­  Nhấn mạnh  các  kiến  ­ Ghi chép  Thông tin ­ Information:  thức   quan   trọng   cho  + Là  khái niệm trừu tượng  học sinh nhớ và hướng  giúp   con   người   hiểu   biết,   dẫn ghi chép. nhận thức thế  giới. Tồn tại  khách   quan,   có   thể   ghi   lại  truyền đi...    +   Dữ   liệu   ­   Data:   Là   cái  mang thông tin bao gồm:       Các   dấu   hiệu:   Ký   hiệu,  chữ viết...       Các   ký   hiệu:   Điện,   từ,  quang, nhiệt độ, áp suất...    Các cử chỉ, hành vi...    Đơn   vị   đo   thông   tin:  ­ Thực hiện các ví dụ  ­ Quan sát . 3
  4. Trong   kỹ   thuật   máy   tính  mẫu   khi   chuyển   đổi  người ta dùng 2 ký hiệu 0 và  giữa   các   đơn   vị   đo  1 để  lưu trữ  thông tin. Mỗi  thông tin. ký hiệu 0 và 1 đó được gọi  là   1   bit   (Binari   Digit).   Ký  hiệu: b 8bit = 1Byte(B) hay 8b = 1B ­ Yêu cầu mỗi học viên  ­   Thực   hiện   lại   các  1Kilobyte(KB) = 210Byte(B) thực   hiện   các   bài   tập  thao tác vừa học.                          = 1024 B chuyển đổi. 10  1Megabyte(MB) = 2 KB                             = 1024 KB 1Gigabyte(GB) = 210 MB                           = 1024 MB ­   Quan   sát   và   hướng  ­ Quan sát, lắng nghe dẫn   học   viên   thực  ­ Ghi chép  Xử lý thông tin hiện.  Xử  lý thông tin trên máy  ­   Báo   cáo   kết   quả  tính:  thực hiện bài tập. + Mã hoá theo bảng ASCII: Dữ  liệu đầu vào => Mã hoá  thành   dãy   0   và   1=>   Xử   lý  =>   Giải   mã   0   và   1   =>   Dữ  liệu đầu ra. + Mỗi ký tự  ( Chữ  số, chữ  cái,   các   dấu)   đều  được   mã  ­ ... hoá bằng 8 bít(1byte), tương  ­ Giải đáp một số  thắc  ứng     với   256(=28)   ký   tự,  mắc của học viên (nếu  có) khi thực hiện vấn  chưa   đủ   để   mã   hoá   tất   cả  đề. các   bảng   chữ   cái   của   các  ngôn ngữ trên thế gới.  VD: Chữ  A tương  ứng với  0100 0001 hoặc số  41 trong  bộ mã ASCII Bởi   vậy,   người   ta   đã   xây  dựng   bộ   mã  Unicode  sử  dụng 16 bít để mã hoá tương  ứng với  65.536 ( = 216) ký tự  khác   nhau,   cho   phép   thể  hiện trong máy tính văn bản  của tất cả các ngôn ngữ trên  4
  5. thế giới. ­ Thực hành:     Thực hành quy đổi đơn vị  tính theo yêu cầu.        Vẽ  sơ  đồ  xử  lý thông tin  lên bảng theo yêu cầu. 2/   Biểu   diễn   thông   tin   và  biểu   diễn   thông   tin   trên  máy tính  ­ Theo dõi, lắng nghe ­ Lý thuyết liên quan:  ­ Trình chiếu Slide cách   + Biểu diễn số trong các hệ  biểu diễn số  trong các  ­ Ghi chép đếm: là sử dụng các quy định  hệ   đếm   la   mã   và   hệ  về  bảng mã để  biểu diễn và  đếm thập phân. xác   định   giá   trị   các   số.   Hệ  đếm phổ biến hiện nay là hệ  đếm la mã và hệ thập phân.   + Các hệ     đếm thập phân,  nhị  phân, bát phân, thập lục  ­ Quan sát mẫu. phân ­ Yêu cầu học sinh chú  ý   theo   dõi   các   ví   dụ   + Đổi một số  nguyên từ  hệ  mẫu. thập  phân  sang  hệ   nhị   phân  ­   Ra   đề   bài   và   hướng  bit dẫn học viên thực hiện  bài tập.  + Mệnh đề  Logic: Chỉ  nhận  1 trong 2 giá trị đúng (TRUE)  ­   Thực   hiện   làm   các  hoặc sai (FASE), tương  ứng  bài tập được giao. với TRUE =1 và FASE = 0. ­ Gọi hs lên bảng thực  hiện bài tập   +   Biểu   diễn   thông   tin   trên  máy   tính   điện   tử.   Bao   gồm  ­ Quan sát, lắng nghe biểu   diễn   thông   tin   dữ   liệu  kiểu số và dữ liệu kiểu ký tự ­ Nhận xét cách làm của  ­ Ghi chép học viên. ­   Lưu   ý   một   số   lỗi  ­ Trình tự thực hiện: thường gặp. ­   Báo   cáo   kết   quả   Biểu diễn số trong các hệ  thực hiện bài tập. đếm theo hướng dẫn sau: + Hệ  đếm la mã: Số  n lần  ­ ... liên  tiếp  kế  nhau có   giá  trị  5
  6. tăng lên n lần. n chỉ  là 1, 2,  ­ Giải đáp một số  thắc  3. Riêng M là có n = 4. mắc của học viên (nếu  VD1: I=1, V=5, X=10, L=50,  có) khi thực hiện vấn  C=100, D=500, M=1000 đề. VD2:II=2x1=2,XX=2x10=20 Ký   hiệu   nhỏ   hơn   đứng  trước thì biễu diễn như sau: VD3: IV=5­1=4, IX=10­1=9 Ký   hiệu   nhỏ   hơn   đứng  sau thì biểu diễn như sau: VD4: XI=10+1=11... Biểu   diễn   1   số   lớn   như  sau: VD5: MMMCMLXXXVI = 3986 + Hệ đếm thập phân: Là hệ  đếm   cơ   số   10   với   các   ký  hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. ­ Theo dõi, lắng nghe Quy tắc đếm: Mỗi đơn vị  ở   1   hàng   bất   kỳ   có   giá   trị  ­ Trình chiếu Slide cách  ­ Ghi chép bằng 10 đơn vị  của hàng kế  biểu diễn các hệ  đếm  cận bên phải. cơ bản. ­ Quan sát mẫu. VD:567=5x102+6x101+7x100 ­ Yêu cầu học sinh chú  ý   theo   dõi   các   ví   dụ  mẫu. ­   Thực   hiện   làm   các   Các hệ đếm cơ bản: ­   Ra   đề   bài   và   hướng  bài tập được giao. + Hệ thập phân: Cơ số 10: dẫn học viên thực hiện  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. bài tập. + Hệ nhị phân: Cơ số 2:  ­ Yêu cầu hs lập bảng  ­ Quan sát, lắng nghe 0, 1 quy đổi 16 chữ  số đầu  Biểu diễn: 0=0000, 1=0001,  tiên của 4 hệ đếm ­ Ghi chép 2=0010, 3=0011... ­ Gọi hs lên bảng thực  + Hệ bát phân: Cơ số 8: hiện bài tập ­   Báo   cáo   kết   quả  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ­ Nhận xét cách làm của  thực hiện bài tập. Biểu   diễn:   0=00,   1=01,  học viên. 2=02,   7=07,   8=10,  ­   Lưu   ý   một   số   lỗi  ­ ... 9=11,10=12... thường gặp. + Hệ  thập lục phân: Cơ  số  ­ Giải đáp một số  thắc  16 mắc của học viên (nếu  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A,  có)   khi   thực   hiện  B, C, D, E, F. b.tập. Biểu   diễn:   1=1,   10=A,  ­ Theo dõi, lắng nghe 11=B, 12=C, 13=D... 6
  7. Lập bảng quy đổi 16 chữ  số đầu tiên của 4 hệ đếm. ­ Trình chiếu Slide cách  ­ Ghi chép chuyển   đổi   1   số  nguyên   từ   hệ   thập   Đổi   1   số   nguyên   từ   hệ  phân sang hệ  nhị  phân  thập phân sang hệ  nhị  phân  và   cách   biểu   diễn  ­ Quan sát mẫu. (bit): thông tin trên máy tính  B1:   Lấy   số   nguyên   thập  điện tử. phân lần lượt chia cho b=2   ­   Thực   hiện   làm   các  cho đến khi thương số bằng  bài tập được giao. 0. ­ Yêu cầu học sinh chú  B2: Lấy số dư của phép chia  ý   theo   dõi   các   ví   dụ  theo chiều ngược lại là kết  mẫu. quả  chuyển đổi sang hệ  nhị  ­   Ra   đề   bài   và   hướng  phân. dẫn học viên thực hiện  VD: Số 12(10) = ?(2) bài tập. ­ Quan sát, lắng nghe ­ Gọi hs lên bảng thực  hiện bài tập ­ Ghi chép            Kết quả: 12(10)=1100(2) ­ Nhận xét cách làm của  học viên. ­   Báo   cáo   kết   quả   Mệnh đề logic: ­   Lưu   ý   một   số   lỗi  thực hiện bài tập. Quy   tắc:TRUE   =   NOT  thường gặp. FASE               FASE = NOT TRUE  Biểu   diễn   thông   tin   trên  ­   Quan   sát   và   hướng  máy tính dẫn học viên thực hiện  ­ ... +   Dữ   liệu   kiểu   số:   Biểu   theo từng bước 1, 2. diễn   theo   hệ   b   (nhị   phân)  với kiểu số nguyên, trong đó  1 bit ở hàng đầu tiên bên trái  là bit dấu. ­ Giải đáp một số  thắc  mắc của học viên (nếu  có) khi thực hiện vấn  đề.      Hoặc biểu diễn theo hệ  b  và hexa (thập lục phân) với  kiểu số thực 7
  8.   +   Dữ   liệu   kiểu   chữ:   Tập  hợp các bộ  mã quy  ước khác  nhau   để   diễn   tả   1   ký   tự  tương ứng. ­ Thực hành: Thực hiện theo  các mục trình tự  thực hiện  ở  trên. 4 Kết thúc vấn đề: 10 phút ­ Cũng cố kiến thức: ­ Tóm   tắt   kiến   thức  ­ Lắng   nghe   và   ghi  vừa   học,   nhấn   mạnh  chép. các lưu ý cần nhớ: Các  bước thực hiện của 2  tiểu kỹ năng  ­  Nhắc lại các lưu ý ở  ­ Lắng   nghe   và   ghi  ­ Cũng cố kỹ năng: các bước thực hiện đã  chép. nêu. ­     Yêu   cầu   học   sinh  ­  Thực hiện hay trình  nêu   những   lỗi   đã   gặp  bày khi thực hiện bài tập. ­ Chỉ cho học viên cách  ­   Quan   sát,   tự   điều  khắc phục lỗi cơ bản. chỉnh ­ Dùng lời nói để  đánh  ­ Lắng nghe, ghi chép giá   về   ý   thức   và   kết  ­ Nhận xét kết quả học tập: quả học tập ­   Nhắc   học   viên   xem  ­ Lắng nghe, ghi chép. ­ Hướng dẫn chuẩn bị  cho  trước bài tiếp theo: Hệ  bài học sau: thống máy tính. + Kiến thức: 5 Hướng dẫn tự học 3 phút 8
  9. ­ Hướng dẫn tự rèn luyện ­   Trình   chiếu   slide  ­ Nghe, ghi chép hướng   dẫn   tự   rèn  luyện ­   Tiếp   nhận   bài   tập  ­ Ra đề  bài một số  bài  về nhà làm. tập   về   nhà   cho   học  viên thực hành. III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:  ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ TRƯỞNG BỘ MÔN          Ngày     tháng    năm 201                                GIÁO VIÊN                                                                                  Nguy ễn H ải Tr ường                                                                                 9
  10. GIÁO ÁN: 02 Thời gian thực hiện:     07 giờ Tên bài học trước:  Thông tin và biểu diễn thông tin Thực hiện từ ngày ...... đến  ngày ...... tháng ....... năm 20......                                                     MĐ 01: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC TÊN BÀI:  HỆ THỐNG MÁY TÍNH MỤC TIÊU CỦA BÀI:                                                               ­ Kiến thức: + Hiểu được khái niệm về phần cứng và phần mềm trong hệ thống máy tính   + Biết phân biệt được các thiết bị đầu vào và đầu ra của hệ thống máy tính + Hiểu được khái niệm về dữ liệu trong máy tính. ­ Kỹ năng: + Chỉ ra và đọc được chính xác các bộ phận phần cứng của 1 hệ thống máy tính. + Chỉ ra và đọc được chính xác các bộ phận phần mềm của 1 hệ thống máy tính + Đọc và phân loại các thiết bị đầu vào và đầu ra của hệ thống máy tính. ­ Thái độ: + Tích cực, ý thức chấp hành tốt ý thức tổ chức kỷ luật trong quá trình học tập. ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­ Bảng phấn, máy tính, projector ­ Tài liệu giảng dạy. HINH TH ̀ ƯC TÔ CH ́ ̉ ƯC DAY HOC ́ ̣ ̣ ­ Hướng dẫn kiến thức lý thuyết: hình thức lớp ­ bài. ­ Thực hành luyện tập: theo từng cá nhân I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:  ­ Nhắc nhở học viên về sĩ số, trang phục       Thời gian: 3 phút                                           II. THỰC HIỆN BÀI HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA  HOẠT ĐỘNG CỦA  GIAN GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 Dẫn nhập: ­ Giới thiệu về hệ  ­ Lắng nghe thống các thiết bị  5 phút truyền tin, lưu giữ tin  tức, dữ liệu hiện nay.  ­ Gợi ý về thiết bị lưu  ­ Thảo luận lớp trữ: Để lưu trữ và xử  lý thông tin người ta  10
  11. chế tạo và xử dụng gì  ­ Trình bày ý kiến. hiện nay?.  ­ Dẫn dắt vào bài mới. 2 Giới thiệu chủ đề ­   Nêu   và   viết   tên   bài  ­ Tên bài học: học lên bảng ­ Nghe, ghi chép ­ Mục tiêu bài học: ­   Nêu   lần   lượt   7   mục  ­ Nội dung bài học: tiêu dạy học + Cấu trúc của một hệ thống  ­ Lắng nghe  máy tính ­ Trình bày cấu trúc của  + Phần cứng MT (Hardware) bài học: 4 tiểu kĩ năng + Phần mềm MT (Software) + Dữ liệu máy tính 3 Giải quyết vấn đề   1/   Cấu   trúc   của   1   hệ  ­ Trình chiếu Slide biễu  ­ Theo dõi, lắng nghe thống máy tính. diễn sơ đồ của một hệ  ­ Lý thuyết liên quan: thống máy tính. ­ Ghi chép, vẽ hình + Bộ xử lý trung tâm + Bộ nhớ trong + Bộ nhớ ngoài và các thiết  bị ngoại vi. ­  Nhấn mạnh  các  kiến  ­ Trình tự thực hiện: thức   quan   trọng   cho  ­ Ghi chép  Vẽ   sơ   đồ   cấu   trúc   máy  học sinh nhớ và hướng  tính dẫn ghi chép. (Sơ đồ trên Slide)  Bộ xử lý trung tâm + Chỉ  ra vị  trí của bộ  xử  lý  trung tâm trên mẫu mô hình  máy tính. ­   Thực   hiện   các   thao  + Nêu các thiết bị tạo nên bộ  tác mẫu đưa ra các bộ  xử   lý   trung   tâm   (Gồm   bộ  phận   của   các   phần  ­ Quan sát . điều khiển, bộ số học). trong   cấu   trúc   máy  tính.  Bộ nhớ trong 11
  12. +   Chỉ   ra   vị   trí   của   bộ   nhớ  trong trên mẫu mô hình MT + Nêu các thiết bị tạo nên bộ  ­   Tháo  rời   toàn  bộ   các  nhớ trong (Gồm: Ram, Rom) phần, yêu cầu mỗi học  ­   Thực   hiện   lại   các  viên   thực   hiện   việc  thao tác vừa học.  Bộ  nhớ  ngoài và các thiết  nhận biết và lựa chọn  bị vào ra ra   các   thiết   bị   tương  +   Chỉ   ra   vị   trí   của   bộ   nhớ  ứng với yêu cầu. ngoài trên mẫu mô hình MT + Nêu các thiết bị tạo nên bộ  nhớ ngoài và các thiết bị vào  ra   (Gồm:   Đĩa   cứng,   đĩa  ­   Quan   sát   và   hướng  mềm, USB, chuột, bàn phím,  dẫn   học   viên   thực  ­ Quan sát, lắng nghe máy in, loa, máy chiếu...) hiện. ­ Ghi chép ­ Thực hành: ­  Nêu ra   một  số   chú   ý  ­   Báo   cáo   kết   quả  +   Vẽ   sơ   đồ   cấu   trúc   máy  khi  cầm  và   thực   hành  thực hiện bài tập tính. với các thiết bị + Thực hành nhận biết, chỉ ra  trong mô hình máy tính mẫu  ­ ... các phần thiết bị của một hệ  ­ Giải đáp một số  thắc  thống máy tính. mắc của học viên (nếu       có) khi thực hiện vấn  đề. ­ Theo dõi, lắng nghe 2/ Phần cứng (Harware)  ­ Lý thuyết liên quan:  ­   Trình   chiếu   Slide   sơ  ­ Ghi chép, vẽ sơ đồ + Vỏ máy tính, boar mạch. đồ  phần cứng tạo nên  + Bộ nhớ trong máy tính. + Bộ xử lý trung tâm (CPU) +   Các   thiết   bị   nhập,   xuất   ­ Ghi chép chuẩn (bàn phím, màn hình) ­  Nhấn mạnh  các  kiến  + Bộ  nhớ  ngoài, các thiết bị  thức   quan   trọng   cho  lưu trữ  (đĩa mềm, đĩa cứng,  học sinh nhớ và hướng  USB...) dẫn ghi chép. +   Các   thiết   bị   khác   (chuột,  ­ Quan sát mẫu. máy tính, máy scaner...) ­   Thực   hiện   các   thao  tác mẫu đưa ra các bộ  ­ Trình tự thực hiện: phận   của   các   phần   Đưa ra các thiết bị của bộ  trong   phần   cứng   máy  nhớ trong: tính. 12
  13.  + Rom: Chỉ đọc, (chứa  chương trình của nhà s.xuất,  ­   Thực   hiện   làm   các  không bị mất đi khi tắt máy) bài tập được giao.  + Ram: Truy cập ngẫu nhiên  ­   Tháo  rời   toàn  bộ   các  (có   thể   đọc,   ghi,   xoá   tạm  phần, yêu cầu mỗi học  thời, bị mất khi tắt máy tính) viên   thực   hiện   việc  nhận biết và lựa chọn   Đưa ra các thiết bị của bộ  ra   các   thiết   bị   tương  xử lý trung tâm. ứng với yêu cầu. ­ Thực hành + Bộ điều khiển (CPU) + Bộ tính toán SH ­ Yêu cầu học viên đọc   Đưa   ra  các  thiết  bị   nhập  được   thông   số   và   tác  xuất chuẩn (bàn phím, màn  dụng của  các phần hình) + Bàn phím và các chức năng  ­   Quan   sát   và   hướng  ­ Quan sát, lắng nghe sử dụng của bàn phím dẫn   học   viên   thực  + Màn hình và các nút điều  hiện. ­ Ghi chép chỉnh màn hình. ­  Nêu ra   một  số   chú   ý   Đưa ra các thiết bị lưu trữ  khi  cầm  và   thực   hành  ­   Báo   cáo   kết   quả  của bộ nhớ ngoài. với   các   thiết   bị   để  thực hiện bài tập. + Thiết bị  kết nối giữa máy  tránh hư hỏng, gãy vỡ. tính với bộ nhớ ngoài +   Các   bộ   nhớ   ngoài   thông  dụng   (đĩa   cứng,   đĩa   mềm,  USB...) ­ ...  Đưa   ra   các   thiết   bị   điều  khiển,   nhập   xuất,   kết   nối  dữ liệu. + Chuột (mouse) ­ Giải đáp một số  thắc  + máy in mắc của học viên (nếu  + máy ảnh kỹ thuật số... có) khi thực hiện vấn  +   Các   cổng   kết   nối   (Com,   đề. LPT, USB...) ­ Thực hành:  Thực hiện theo các mục trình  tự thực hiện ở trên. ­ Theo dõi, lắng nghe ­ Ghi chép 13
  14. 3/ Phần mềm (Software)  ­ Lý thuyết liên quan:  ­ Ghi chép + Chức năng của phần mềm  ­   Trình   chiếu   Slide   về  máy tính (ĐK hoạt động của  lý   thuyết   của   phần  ­ Vẽ sơ đồ nguyên lý phần cứng và thực hiện xử  mềm. lý dữ liệu) +   Phân   loại   phần   mềm  ­ Yêu cầu học sinh chú  (Gồm Phần mềm hệ  thống  ý   nguyên   lý   làm   việc  và phần mềm ứng dụng) của   hệ   điều   hành   vẽ  lại   sơ   đồ   nguyên   lý  ­ Quan sát mẫu. làm  việc  của   hệ   điều  ­ Trình tự thực hiện: hành.  Nêu ra các phần mềm hệ  thống, nguyên lý hoạt động:   + Hệ  điều hành: Không thể  ­ Quan sát, lắng nghe thiếu trên mọi máy vi tính. ­ Yêu cầu học sinh chú  + Nguyên lý làm việc của hệ  ý   thao   tác   mẫu   cách  điều hành: Bật điện => Rom  vào một hệ  điều hành  ­   Thực   hiện   làm   các  nạp   hệ   điều   hành   =>   điều  cơ bản bài tập được giao. khiển chương trình khác. +   Hệ   điều   hành   tạo   môi  ­   Hướng   dẫn   học   sinh  trường cho các chương trình  thực hành với hệ  điều  khác hoạt động. hành. + Cách vào hệ điều hành MS  DOS ­ Lắng nghe, ghi chép +   Cách   vào   hệ   điều   hành  ­ Theo dõi hs thực hiện  Windows. bài tập  Nêu   các   phần   mềm   ứng  ­   Báo   cáo   kết   quả  dụng: Chạy trên phần mềm  thực hiện bài tập. của hệ điều hành. ­ Nhận xét cách làm của  +   Phần   mềm   văn   phòng:  học viên. Office ­   Lưu   ý   một   số   lỗi  ­ ... +   Phần   mềm   đồ   hoạ:  thường gặp. Corew,   AutoCard,  Photoshop... +   Phần   mềm  hỗ   trợ:   IDM,  Foxit, Media... ­ Giải đáp một số  thắc  mắc của học viên (nếu  ­ Thực hành:  có) khi thực hiện vấn  Thực hiện theo các mục trình  đề. ­ Lắng nghe, ghi chép tự thực hiện ở trên. 14
  15. 4/ Dữ liệu (Data)  ­ Lý thuyết liên quan:  ­ Ghi chép, ghi nhớ. + Khái niệm về dữ liệu:  + Nguyên tắc kích hoạt dữ  ­   Trình   chiếu   Slide   về  liệu lý thuyết dữ liệu.  ­ Mô tả  nguyên lý kích  hoạt dữ liệu ­ Hướng dẫn cách vào 1  file dữ liệu 4 Kết thúc vấn đề: 10 phút ­ Cũng cố kiến thức: ­ Tóm   tắt   kiến   thức  ­ Lắng   nghe   và   ghi  vừa   học,   nhấn   mạnh  chép. các lưu ý cần nhớ: Các  bước thực hiện của 4  tiểu kỹ năng  ­  Nhắc lại các lưu ý ở  ­ Lắng   nghe   và   ghi  ­ Cũng cố kỹ năng: các bước thực hiện đã  chép. nêu. ­     Yêu   cầu   học   sinh  ­  Thực hiện hay trình  nêu   những   lỗi   đã   gặp  bày khi thực hiện bài tập. ­ Chỉ cho học viên cách  ­   Quan   sát,   tự   điều  khắc phục lỗi cơ bản. chỉnh ­ Dùng lời nói để  đánh  ­ Lắng nghe, ghi chép giá   về   ý   thức   và   kết  ­ Nhận xét kết quả học tập: quả học tập ­   Nhắc   học   viên   xem  ­ Lắng nghe, ghi chép. ­ Hướng dẫn chuẩn bị  cho  trước bài tiếp theo: Hệ  bài học sau: điều hành Windows. + Kiến thức: 5 Hướng dẫn tự học 3 phút ­ Hướng dẫn tự rèn luyện ­   Trình   chiếu   slide  ­ Nghe, ghi chép 15
  16. hướng   dẫn   tự   rèn  luyện ­   Tiếp   nhận   bài   tập  ­ Ra đề  bài một số  bài  về nhà làm. tập   về   nhà   cho   học  viên thực hành. III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:  ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ TRƯỞNG BỘ MÔN          Ngày      tháng     năm 201                                GIÁO VIÊN Nguyễn Hải Trường                                                                                 16
  17. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ­ ĐUN Tên mô đun: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS     Mã mô đun: MĐ 02 17
  18. GIÁO ÁN: 03 Thời gian thực hiện:     16 giờ Tên bài học trước:  Hệ thống máy tính Thực hiện từ ngày ...... đến  ngày ...... tháng ....... năm 20......                                                     MĐ 02: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS TÊN BÀI:  HỆ ĐIỀU HÀNH MỤC TIÊU CỦA BÀI:                                                               ­ Kiến thức: + Hiểu được khái niệm về hệ điều hành, giao diện của Windows Explorer    + Biết phân biệt được các hệ điều hành, tập tin, thư mục, ổ đĩa, đường dẫn MT ­ Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo hệ điều hành Windows. + Thực hiện thuần thục các thao tác cơ bản với tập tin, thư mục, ổ đĩa, đường  dẫn + Thay đổi được cấu hình cài đặt trong windows theo ý muốn. ­ Thái độ: + Cẩn thận, chính xác, thực hiện theo đúng trình tự quy trình. + Tích cực, ý thức chấp hành tốt ý thức tổ chức kỷ luật trong quá trình học tập. ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­ Bảng phấn, máy tính, projector, tài liệu giảng dạy. ­ Phòng máy tính. HINH TH ̀ ƯC TÔ CH ́ ̉ ƯC DAY HOC ́ ̣ ̣ ­ Hướng dẫn kiến thức lý thuyết: hình thức lớp ­ bài. ­ Thực hành luyện tập: theo từng cá nhân I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:  ­ Nhắc nhở học viên về sĩ số, trang phục       Thời gian: 3 phút                                           II. THỰC HIỆN BÀI HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA  HOẠT ĐỘNG CỦA  GIAN GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 Dẫn nhập: ­ Gợi ý về hệ điều  ­ Lắng nghe hành windows: Để máy  5 phút tính làm việc được thì  cần phải có những yếu  ­ Thảo luận lớp tố gì?.    ­ Trình bày ý kiến.  ­ Giới thiệu và hướng  18
  19. dẫn học viên về    ­ Lắng nghe phương pháp học hệ  điều hành windows .   ­ Dẫn dắt vào bài mới. 2 Giới thiệu chủ đề ­   Nêu   và   viết   tên   bài  ­ Tên bài học: học lên bảng ­ Nghe, ghi chép ­ Mục tiêu bài học: ­   Nêu   lần   lượt   7   mục  ­ Nội dung bài học: tiêu dạy học + Khái niệm về hệ điều hành ­ Lắng nghe  + Các đối tượng do hệ  điều  ­ Trình bày cấu trúc của  hành quản lý bài học: 5 tiểu kĩ năng + Phân bản Windows XP +   Các   thao   tác   cơ   bản   sử  dụng windows XP + Thay đổi cấu hình cài đặt  trong windows XP 3 Giải quyết vấn đề   1/ Khái niệm về  hệ  điều  ­ Trình chiếu Slide biễu  ­ Theo dõi, lắng nghe hành. diễn sơ đồ của một hệ  ­ Lý thuyết liên quan: thống máy tính. ­ Ghi chép, vẽ hình +  Khái   niệm   về   hệ   điều  hành windows   Khái   niệm   về   hệ   điều  hành:  Là   một   chương   trình  làm   nhiệm   vụ   điều   khiển  các thiết bị  và tổ  chức giao  ­  Nhấn mạnh  các  kiến  tiếp giữa người và máy tính  thức   quan   trọng   cho  ­ Ghi chép gọi   là   hệ   điều   hành  học sinh nhớ và hướng  ­Operating System dẫn ghi chép.  Hệ điều hành Windows:  Hệ   điều   hành   đầu   tiên  của   hãng   Microsoft   là   MS­ DOS   được   phát   triển   vào  những năm 80 của thế kỷ 20  ­   Thực   hiện   các   thao  với   giao   tiếp   người­máy  tác mẫu đưa ra các bộ  bằng   cách   gõ   câu   lệnh   nên  phận   của   các   phần  ­ Quan sát . không tiện dụng. trong   cấu   trúc   máy   Hệ   điều   hành   Windows  19
  20. được đưa ra thị  trường vào  tính. đầu   những   năm   90   đã   phát  triển theo ý tưởng giao tiếp  người­máy   qua   các   cửa   sổ  chứa biểu tượng nên người  ­   Tháo  rời   toàn  bộ   các  dùng có thể dễ dàng thao tác  phần, yêu cầu mỗi học  ­   Thực   hiện   lại   các  bằng   bàn   phím   hay   chuột  viên   thực   hiện   việc  thao tác vừa học. máy tính nhận biết và lựa chọn   Ngoài   ra   hệ   điều   hành  ra   các   thiết   bị   tương  Windows   có   chức   năng   đa  ứng với yêu cầu. nhiệm   nghĩa   là   quản   lý  nhiều   chương   trình   ứng  dụng đang hoạt động vì thế  người dùng không cần đóng  ­   Quan   sát   và   hướng  chương trình đang làm việc  dẫn   học   viên   thực  ­ Quan sát, lắng nghe khi mở  một cửa sổ  chương  hiện. ­ Ghi chép trình khác  ­  Nêu ra   một  số   chú   ý  ­   Báo   cáo   kết   quả  + Giới thiệu một số phiên  khi  cầm  và   thực   hành  thực hiện bài tập bản của hệ  điều hành  với các thiết bị Windows   Kể   từ   khi  giới   thiệu   Hệ  ­ ... điều   hành  Windows   95   sản  ­ Giải đáp một số  thắc  phẩm của công ty Microsoft  mắc của học viên (nếu  nhanh   chóng   được   nhiều  có) khi thực hiện vấn  người   sử   dụng   lựa   chọn.  đề. Các   sản   phẩm   tiếp   theo  Windows 95 là  Windows 98,  ­ Theo dõi, lắng nghe Windows   2000  và   Windows  XP, Vista, Window 7... ­   Trình   chiếu   Slide   sơ  ­ Ghi chép, vẽ sơ đồ đồ  phần cứng tạo nên  máy tính. ­ Trình tự thực hiện:  Giới thiệu khái quát về hệ  ­ Ghi chép điều hành windows. ­  Nhấn mạnh  các  kiến   Giới thiệu và đưa ra một  thức   quan   trọng   cho  số  phiên bản windows. Các  học sinh nhớ và hướng  ưu điểm được nâng cấp của  dẫn ghi chép. phiên bản ra sau. ­ Quan sát mẫu. ­   Thực   hiện   các   thao  ­ Thực hành: tác mẫu đưa ra các bộ       phận   của   các   phần  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2