Giáo án Địa lí lớp 10 (Học kì 1)
lượt xem 4
download
"Giáo án Địa lí 10 (Học kì 1)" có nội dung gồm 28 bài học môn Địa lí lớp 10. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa lí lớp 10 (Học kì 1)
- Ngày so ạn: …. /…. /…. CHƯƠNG I: B ẢN Đ Ồ TIẾT 1 BÀI 2: M ỘT S Ố PH ƯƠNG PHÁP BI ỂU HI ỆN CÁC Đ Ố I TƯỢNG Đ ỊA LÝ TRÊN B ẢN Đ Ồ I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: Phân bi ệt đ ược m ột s ố ph ương pháp bi ểu hi ện các đ ối t ượ ng đ ị a lý trên b ả n đồ. C ụ th ể ph ương pháp: kí hi ệu, kí hi ệu đ ường chuy ển đ ộ ng,chấ m điểm,bản đ ồbiểu đ ồ. 2. Năng l ực: Năng l ực chung: Năng l ực giao ti ếp, h ợp tác, gi ải quy ết v ấn đ ề, t ự h ọ c, s ử dụng công ngh ệ thông tin. Năng l ực chuyên bi ệt: T ư duy t ổng h ợp vận d ụng ki ến th ức kĩ năng đã h ọc nhận bi ết được một s ố ph ương pháp bi ểu hi ện các đ ối t ượng đ ịa lý trên b ả n đ ồ . 3. Ph ẩm ch ất: Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: Máy tính, máy chi ếu. Các b ản đ ồ: Kinh t ế, khí h ậu, khoáng s ản, dân c ư VN 2. H ọc sinh: ịa lý VN Át lát đ SGK, v ở ghi III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Huy đ ộng m ột s ố ki ến th ức, kĩ năng đã h ọc đ ể tìm hi ểu v ề cách bi ể u hi ệ n các đ ối t ượng đ ịa lí trên b ản đ ồ. Nh ằm t ạo tình hu ống có v ấn đ ề đ ể k ết n ối v ới bài m ớ i. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV treo bản đồ khí h ậu, b ản đ ồ dân c ư, b ản đ ồ t ự nhiên và hướng d ẫn h ọc sinh quan sát, sau đó yêu c ầu HS tr ả l ời các câu h ỏi sau: + Trên các b ản đ ồ đó th ể hi ện các đ ối t ượng địa lí nào? + Dùng ph ương cách nào đ ể th ể hi ện các đ ối tượng đó? ười ta không đem các đ + Vì sao ng ối t ượng đó lên b ản đ ồ? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ực hiện nhiệm v ụ bằng cách ghi ra gi ấy nháp. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố HS tr ả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh giá kết qu ả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn d ắt HS vào bài h ọc m ới. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Tìm hi ểu ph ương pháp kí hi ệu, đ ường chuy ển đ ộng
- a) M ục tiêu: HS bi ết khái ni ệm, ý nghĩa, các đ ối t ượng th ể hi ện c ủa ph ương pháp kí hi ệu, đường chuy ển đ ộng. Khai thác và s ử d ụng ki ến th ức trong SGK. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) Tổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: 1. Ph ương pháp kí hi ệu: GV chia l ớp 4 nhóm tìm hi ểu a. Đ ối t ượng bi ểu hi ện: + Nhóm 1,3: PP kí hi ệu ểu hi Bi ện các đ ối t ượng phân b ố theo +Nhóm 2,4: PP đ ường chuy ển đ ộng những đi ểm c ụ th ể. GV HS q/sát b/đ ồ khí h ậu VN, ệu đ Kí hi ược đ ặt chính xác vào v ị trí khoáng s ản và các lược đ ồ trong sgk, phân b ố c ủa đ ối t ượng: TP, th ị xã, nhà cho bi ết: máy, TTCN.... ế nào là PP kí hi + Th ệu, đ ường b.Các d ạng kí hi ệu: chuyển đ ộng ệu hình h Kí hi ọc. + Ýnghĩa c ủa PP kí hi ệu, đ ường ệu ch Kí hi ữ. chuyển đ ộng ệu t Kí hi ượng hình. + Các đ ối t ượng nào đ ược th ể hi ện c.Khả năng bi ểu hi ện: qua các PP đó? V ị trí phân b ố c ủa đ ối t ượng. + Đ ặc đi ểm c ủa các ph ương pháp th ể S ố l ượng, quy mô, lo ại hình. hiện đ ặc đi ểm gì c ủa đ ối t ượng C ấu trúc, ch ất l ượng, đ ộng l ực phát tri ển Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: của đ ối t ượng. HS th ực hi ện nhi ệm v ụ VD: Các đi ểm dân c ư, các h ải c ảng, m ỏ Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: khoáng s ản... HS tr ả l ời, HS khác b ổ sung 2. PP kí hi ệu đ ường chuy ển đ ộng Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: a. Đ ối t ượng bi ểu hi ện: Các ký hi ệu đó đ ược g ọi là ngôn ng ữ Biểu hi ện s ự di chuy ển c ủa các đ ối t ượng, của b ản đ ồ, t ừng ký hi ệu đ ược th ể hiện t ượng đ ịa lý hiện trên b ản đ ồ là c ả m ột quá trình b.Khả năng bi ểu hi ện: chọn l ọc cho phù h ợp v ới ND, m ục H ướng di chuy ển c ủa đ ối t ượng. đích, y/c và t ỷ l ệ mà b ản đ ồ cho S ố l ượng, kh ối l ượng. phép. Ch ất l ượng, t ốc đ ộ c ủa đ ối t ượng. VD: Đ ịa lý TN: h ướng gió, bão, dòng biển; Đ ịa lý KTXH: s ự v ận chuy ển hàng hoá, các lu ồng di dân...
- Hoạt đ ộng 2: Tìm hi ểu pp ch ấm đi ểm, b ản đ ồ bi ểu đ ồ a) M ục tiêu: HS bi ết khái ni ệm, ý nghĩa, các đ ối t ượng th ể hi ện c ủa ph ương pháp kí hi ệu, đường chuy ển đ ộng. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: 3. Ph ương pháp ch ấm đi ểm: GV cho HS quan sát b ản đ ồ treo a.Đối t ượng bi ểu hi ện: Biểu hi ện các tường và các b ản đ ồ trong SGK cùng đối kênh ch ữ đ ể tr ả l ời các câu h ỏi sau: tượng phân b ố không đ ồng đ ều b ằng + Các đ ối t ượng nào đ ược th ể hi ện những đi ểm ch ấm có giá tr ị nh ư nhau. trên b ản đ ồ qua PP ch ấm đi ểm, b ản b.Khả năng bi ểu hi ện: đồ bi ểu đ ồ ự phân b S ố c ủa đ ối t ượng. + So sánh v ị trí c ủa đ ối t ượng th ể S ố l ượng c ủa đ ối t ượng. hiện trên b ản đ ồ qua các pp này v ới VD: S ố dân, s ố đàn gia súc.. pp kí hi ệu 4. Ph ương pháp b ản đ ồ, bi ểu đ ồ: Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS a. Đ ối t ượng bi ểu hi ện: suy nghĩ và tr ả l ời Th ể hi ện giá tr ị t ổng c ộng c ủa m ột hi Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: địa ầu đ + GV yêu c ại di ện các nhóm lí trên m ột đ ơn v ị lãnh th ổ báo Các đ ối t ượng phân b ố trong nh ững đ ơn cáo k ết qu ả. vị lãnh th ổ phân chia b ằng các bi ểu đ ồ đ ặt + Các nhóm nh ận xét, b ổ sung cho trong các lãnh th ổ. nhau. b.Khả năng bi ểu hi ện: Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: S ố l ượng, ch ất l ượng + GV nh ận xét, đánh giá v ề thái đ ộ, C ơ c ấu c ủa đ ối t ượng. quá trình làm vi ệc, k ết qu ả ho ạt động và ch ốt ki ến th ức C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Củng c ố ki ến th ức, n ội dung bài h ọc b) Nội dung: + Phát v ấn
- + Ho ạt đ ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS tr ả l ời câu h ỏi d) Ti ến trình ho ạt đ ộng GV yêu c ầu: ảng ch HS lên b ỉ trên b ản đ ồ các đ ối t ượng đ ị a lý và nêu tên các PP bi ể u hi ệ n chúng So sánh hai ph ương pháp kí hi ệu và ph ương pháp kí hi ệu đ ườ ng chuy ể n động C. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Liên h ệ đ ể kh ắc sâu ki ến th ức, chu ẩn b ị bài m ới b) N ội dung: + Phát v ấn + Ho ạt đ ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể hoàn thành nhi ệm v ụ c ủa GV giao d) Ti ến trình ho ạt đ ộng H ọc bài cũ, tr ả l ời câu h ỏi SGK. Hoàn thành câu h ỏi ph ần v ận d ụng. Chu ẩn b ị bài m ới. Ngày so ạn: …. /…. /…. TIẾT 2 BÀI 3: S Ử D ỤNG B ẢN Đ Ồ TRONG H ỌC T ẬP, Đ Ờ I S Ố NG I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: Th ấy đ ược s ợ c ần thi ết c ủa b ản đ ồ trong h ọ c t ậ p và đ ờ i s ố ng. Hi ểu và trình bày đ ược ph ương pháp s ử d ụng b ản đ ồ , Atlát Đ ị a lý đ ể tìm hiểu đ ặc đi ểm các đối t ượng, hi ện t ượng, phân tích các m ối quan h ệ đ ịa lý. 2. Năng l ực: Năng l ực chung: Năng l ực giao ti ếp, h ợp tác, gi ải quy ết v ấn đ ề, t ự h ọ c, s ử dụng công ngh ệ thông tin. Năng l ực chuyên bi ệt: Tìm ki ếm và x ử lý thông tin đ ể th ấy s ự c ần thi ết của b ản đ ồ. Làm chủ b ản thân: Qu ản lý th ời gian, đ ảm nh ận trách nhi ệm. 3. Ph ẩm ch ất:
- Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. CHU ẨN B Ị C ỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Máy tính, máy chi ếu. SGK, SGV, b ản đ ồ TG, châu Á, TL chu ẩn ki ến th ức. ịa lý VN Át lát đ 2. H ọc sinh: ịa lý VN Át lát đ SGK, v ở ghi III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Huy đ ộng m ột s ố ki ến th ức, kĩ năng đã h ọc đ ể bi ết đ ược t ầ m quan tr ọ ng của b ản đ ồ. T ạo h ứng thú h ọc t ập thông qua hình ảnh Nh ằm t ạo tình hu ống có v ấn đ ề đ ể k ết n ối v ới bài m ớ i. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
- Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV: Cho học sinh đ ọc m ột n ội dung v ề s ự phân b ố dân cư trong SGK trang 93 và 94 và quan sát b ản đồ phân b ố dân c ư trên th ế gi ới sau đó yêu cầu HS tr ả l ời các câu h ỏi sau + Qua n ội dung SGK, hãy nh ận xét s ự phân bố dân c ư trên th ế gi ới + Qua b ản đ ồ , hãy nh ận xét s ự phân b ố dân cư trên th ế gi ới ể h + Có th ọc đ ịa lí thông qua b ản đ ồ đ ược không, vì sao HS: nghiên c ứu tr ả l ời. GV: nh ận xét và vào bài m ới Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ực hiện nhiệm v ụ bằng cách ghi ra gi ấy nháp. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố HS tr ả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh giá kết qu ả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn d ắt HS vào bài h ọc m ới. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Tìm hi ểu vai trò b ản đ ồ trong h ọc t ập và đ ời s ống 1. M ục tiêu + Ki ến th ức: HS bi ết đ ược t ầm quan tr ọng c ủa b ản đ ồ . + Kĩ năng: liên h ệ th ực t ế . + Thái đ ộ: Nh ận th ức v ề vi ệc s ử d ụng ph ương tiên tr ực quan đ ể hình thành kiến th ức. a) M ục tiêu: HS bi ết đ ược t ầm quan tr ọng c ủa b ản đ ồ, bi ết liên h ệ th ự c t ế . Nhận th ức v ề vi ệc sử d ụng ph ương tiên tr ực quan đ ể hình thành ki ến th ức. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) Tổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: I. Vai trò c ủa b ản đ ồ trong HT GV treo b ản đ ồ châu Á đ ể HS quan sát tr ả l ời: và ĐS. Tìm trên b ản đ ồ các dãy núi cao, các dòng 1.Trong h ọc t ập: sông l ớn c ủa châu Á ? Bản đ ồ là phương tiện không th ể ựa vào b D ản đ ồ, hãy xác đ ịnh kho ảng cách t ừ thiếu LS đ ến HN ? trong học tập, rèn luyện các kĩ năn Bước 2: Thực hi ện nhi ệm v ụ: g địa lý ỉ b 1 HS ch ản đ ồ => tr ả l ời câu h ỏi 1 tại l ớp, ở nhà và trong làm bài ảng tính kh/cách t 1 HS lên b ừ LS HN kiểm tra. GV b ổ sung cách tính KC trên b ản đ ồ: thông Qua bản đ ồ có th ể xác định được qua t ỷ l ệ b ản đ ồ: VD:K/cách 3cm trên b/đ ồ có vị trí tỷ l ệ 1/6.000.000 ứng v ới bao nhiêu cm ngoài của một địa điểm, đặc điểm của c thực t ế? ác đối CT: KC trên B/Đ x M ẫu s ố c ủa t ỷ l ệ B/Đ tượng địa lý và biết được mối qua => 3 × 6.000.000 =18.000.000cm =180km n h ệ giữa Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: các thành ph ần đ ịa lý.... HS tr ả l ời và nh ận xét 2.Trong đ ời s ống: Bước 4: Kết lu ận, nh ận đ ịnh: B/đ ồ là phương tiện được s ử dụn GV k ết lu ận, chu ẩn ki ến th ức. g rộng rãi trong cu ộc s ống hàng ngày ục v Ph ụ cho các ngành kinh t ế, quân s ự... + Trong kinh tế: XD các công trình thuỷ
- lợi, làm đ ường GT.. ự:XD ph + Trong q.s ương án tác chiến Hoạt đ ộng 2: S ử d ụng b ản đ ồ, Atlat trong h ọc t ập a) M ục tiêu: HS bi ết bi ết đ ược cách s ử d ụng b ản đ ồ. Kĩ năng liên h ệ th ự c tế. Nh ận th ức v ề việc s ử d ụng ph ương tiên tr ực quan đ ể hình thành ki ến th ức. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
- Bước 1: Chuyển giao nhi ệm v ụ: II. S ử d ụng b ản đ ồ, Atlat trong HS dựa vào sgk kết hợp với hiểu biết cá học t ập. nhân, cho bi ết: 1. Một s ố v/đ ề cần lưu ý trong q/tr Muốn s ử dụng bản đ ồ có hiệu qu ả ta phải ình học làm nh ư th ế nào? T ại sao? tập đ ịa lý trên c ơ s ở b ản đ ồ. ấy VD c L ụ th ể đ ể c/m. a.Chọn bản đ ồ phải phù hợp với nội Bước 2 : Thực hi ện nhi ệm v ụ: dung cần HS tr ả lời, HS khác b ổ sung => GV kết luận, tìm hi ểu. chuẩn KT, ghi b ảng (1) b.Đọc bản đ ồ phải tìm hiểu t ỉ lệ, kí h Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: iệu của GV cho HS nghiên cứu mqh giữa các đối bản đ ồ. tượng địa lý trên một bản đ ồ và nêu ra các ví c.X/định đ ược ph ương h ướng trên dụ c ụ th ể bản đ ồ. Bước 4: Kết lu ận, nh ận đ ịnh: Dựa vào mạng lưới kinh,vĩ tuyến GV chuẩn kiến thức trên bản đồ, GV giải Hoặc thích thêm: mũi tên ch ỉ hướng Bắc đ ể xác định h Hướng chảy, đ ộ dốc của sông dựa vào đặc ướng điểm đ ịa hình, đ ịa ch ất khu v ực Bắc (và các h ướng còn l ại). S ự phân b ố CN dựa vào bản đ ồ GTVT, 2.Hiểu được mqh dân giữa các yếu t ố cư... địa lý S ự phân b ố dân c ư cũng ph ụ thuộc một trong b ản đ ồ, Atlat. phần vào các đặc điểm của địa hình và các Dựa vào một bản đ ồ hoặc phối hợp nhiều bản đ ồ liên quan đ ể phân tích các m ố i quan hệ, gi ải thích đ ặc đi ểm đ ối t ượng. Atlat Đ ịa lý là m ột t ập các b ản đ ồ, ử khi s dụng th ường ph ải k ết h ợp b ản đ ồ ở nhiều trang Atlat có n ội dung liên quan v ới nhau đ ể tìm hi ểu ho ặc gi ải thích m ột đ ối tượng, hi ện tượng đ ịa lý.
- yếu t ố khác nh ư s ự phát triển của CN, GTVT... C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Củng c ố ki ến th ức, n ội dung bài h ọc b) Nội dung: + Phát v ấn ạt đ + Ho ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS tr ả l ời câu h ỏi d) Ti ến trình ho ạt đ ộng 1.Học sinh tr ả l ời các câu h ỏi trong sgk
- 2.Sử d ụng b ản đ ồ TN châu Á đ ể xác đ ịnh h ướng ch ảy c ủ a m ộ t s ố con sông lớn: S.Mê Công, S.Hồng C. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Liên h ệ đ ể kh ắc sâu ki ến th ức, chu ẩn b ị bài m ới b) N ội dung: + Phát v ấn + Ho ạt đ ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể hoàn thành nhi ệm v ụ c ủa GV giao d) Ti ến trình ho ạt đ ộng Bài t ập 1, 2 sách giáo khoa. Đọc tr ước và chu ẩn b ị ND cho bài th ực hành 4. Ngày so ạn: …. /…. /…. TIẾT 3 BÀI 4: TH ỰC HÀNH XÁC Đ ỊNH M ỘT S Ố PH ƯƠNG PHÁP BIỂU HI ỆN CÁC Đ ỐI T ƯỢNG Đ ỊA LÝ TRÊN B ẢN Đ Ồ I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: Hi ểu rõ m ột s ố ph ương pháp bi ểu hi ện các đ ối t ượ ng đ ị a lý trên b ả n đ ồ . Nh ận bi ết đ ược nh ững đ ặc tính c ủa đ ối t ượng đ ị a lý đ ượ c bi ể u hi ệ n trên bản đ ồ. 2. Năng l ực: Năng l ực chung: Năng l ực giao ti ếp, h ợp tác, gi ải quy ết v ấn đ ề, t ự h ọ c, s ử dụng công ngh ệ thông tin. Năng l ực chuyên bi ệt: T ư duy t ổng h ợp vận d ụng ki ến th ức kĩ năng đã h ọc phân bi ệt đ ược từng ph ương pháp bi ểu hi ện ở các lo ại b ản đ ồ khác nhau . 3. Ph ẩm ch ất: Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: Máy tính, máy chi ếu. Các b ản đ ồ VN 2. H ọc sinh:
- ịa lý VN Át lát đ SGK, v ở ghi III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Huy đ ộng m ột s ố ki ến th ức, kĩ năng đã h ọc đ ể n ắm b ắt yêu c ầ u bài th ự c hành ằm t Nh ạo tình hu ống có v ấn đ ề đ ể k ết n ối v ới bài m ớ i. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: ầu HS quan sát b GV yêu c ản đ ồ đ ể tr ả l ời câu h ỏi: ể th + Đ ể hi ện các đ ối t ượng đ ịa lí trên b ản đồ chúng ta có th ể dùng các pp nào? ối t + Vì sao các đ ượng đ ịa lí khác nhau đ ược thể h ện trên b ản đ ồ b ằng các pp khác nhau ? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS: nghiên cứu tr ả l ời. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố HS tr ả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh giá kết qu ả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn d ắt HS vào bài h ọc m ới.
- B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Xác đ ịnh m ột s ố PP bi ểu hi ện các đ ối t ượng đ ị a lý trên bản đ ồ 1. M ục tiêu Phân tích và n ắm đ ược các yêu c ầu và đ ặc đi ểm khi th ể hi ện các đ ố i t ượ ng địa lí trên b ản đồ ủng c C ố, kh ắc sâu thêm ki ến th ức thông qua th ực hành b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) Tổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
- Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: Tìm 1.Yêu c ầu c ủa bài th ực hành : Xác đ ịnh hiểu m ột s ố ph ương pháp bi ểu hi ện một s ố các PP bi ểu hi ện các đ ối t ượng đ ịa lý trên đối t ượng đ ịa lí trên b ản đ ồ (2.2; 2.3; bản đ ồ 2.4 sgk) 2. Các b ước ti ến hành: Đọc b ản đ ồ (HT:Cặp/nhóm tg: 30phút) theo trình Bước 1: GV y/c HS đ ọc ND và x/đ y/c tự của bài th ực hành, chia l ớp 3 nhóm giao (SGK tr.17) nhiệm v ụ. 3. N ội Dung: Nhóm 1. Nghiên c ứu hình 2.2 3.1 .Hình 2.2 SGK: Nhóm 2. Nghiên c ứu hình 2.3 Tên b ản đ ồ: Công nghi ệp đi ện Vi ệt Nhóm 3. Nghiên c ứu hình 2.4 Nam Yêu c ầu các nhóm nêu đ ược: N ội dung: Th ể hi ện s ự phân b ố c ủa Tên b ản đ ồ công N ội dung b ản đ ồ nghiệp đi ện Vi ệt Nam ịnh đ X/đ ược các PP bi ểu hi ện các đ ối PP bi ểu hi ện: Kí hi ệu (kí hi ệu đi ểm và tượng đ ịa lý trên t ừng b ản đ ồ kí hi ệu Qua PP bi ểu hi ện đó chúng ta có th ể theo đ ường) nắm đ ược nh ững v ấn đ ề gì c ủa đ ối Đ ối t ượng bi ểu hi ện ở: tượng + Kí hi ệu đi ểm: Nhà máy nhi ệt đi ện, địa lý thuỷ đi ện Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: (đã và đang xây d ựng), các tr ạm bi ến áp. HS th ực hi ện nhi ệm v ụ + Kí hi ệu theo đ ường là: Đ ường dây 220 Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: KV, Đại di ện nhóm trình bày, các nhóm khác 500KV bổ sung Thông qua các PP, bi ết đ ược: + Kí hi ệu đi ểm: Tên, v ị trí, qui mô, ch ất Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: lượng GV chu ẩn ki ến th ức trên b ảng ph ụ và của các các nhà máy... chỉ + Kí hi ệu theo đ ường: Tên, v ị trí, ch ất trên b ản đ ồ,(hình SGK). lượng đối t ượng 3.2. Hình 2.3 SGK: Tên b ản đ ồ: Gió và bão Vi ệt Nam N ội dung:Th ể hi ện s ự h/đ ộng c ủa gió và bão ở VN Ph ương pháp bi ểu hi ện: kí hi ệu chuy ển động, kí hi ệu đ ường, kí hi ệu. Đ ối t ượng bi ểu hi ện:
- + Kí hi ệu đ ường chuy ển đ ộng: Gió,bão. + Kí hi ệu đ ường: Biên gi ới, sông, biển. + Kí hi ệu: Các thành ph ố: Thông qua các PP, bi ết đ ược: + Kí hi ệu đ ường chuy ển đ ộng: Hướng, t ần su ất của gió, bão trên lãnh th ổ + Kí hi ệu đ ường: Hình d ạng đ ường biên gi ới, bờ bi ển; phân b ố m ạng l ưới sông ngòi. + Kí hi ệu: V ị trí các TP (Hà N ội, HCM...). 3.3.Hình 2.4 SGK: Tên b ản đ ồ: B ản đ ồ phân b ố dân c ư châu Á N ội dung: Các đô th ị châu Á, các điểm dân c ư Ph/pháp bi ểu hi ện: Ch ấm đi ểm, kí hiệu đ ường Đ ối t ượng bi ểu hi ện:(Dân c ư, đ ường biên giới,bờ bi ển). Thông qua các PP, bi ết đ ược: + PP ch ấm đi ểm: S ự phân b ố dân c ư ở châu Á nơi nào đông, n ơi nào th ưa; v ị trí các đô thị đông dân + Kí hi ệu đ ường: Hình d ạng đ ường biên gi ới, bờ bi ển, các con sông. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Củng c ố ki ến th ức, n ội dung bài h ọc b) Nội dung: + Phát v ấn ạt đ + Ho ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS tr ả l ời câu h ỏi
- d) Ti ến trình ho ạt đ ộng Nh ững đ ối t ượng đ ịa lí nào dùng pp kí hi ệu? Nh ững đ ối t ượng đ ịa lí nào dùng pp đ ường chuy ển đ ộ ng? Nh ững đ ối t ượng đ ịa lí nào dùng pp ch ấm đi ểm? Nh ững đ ối t ượng đ ịa lí nào dùng pp bi ểu đ ồ bản đ ồ ? C. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Liên h ệ đ ể kh ắc sâu ki ến th ức, chu ẩn b ị bài m ới b) N ội dung: + Phát v ấn + Ho ạt đ ộng cá nhân/ c ả l ớp c) S ản ph ẩm: HS v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể hoàn thành nhi ệm v ụ c ủa GV giao d) Ti ến trình ho ạt đ ộng HS xem l ại n ội dung ch ương I: B ản đ ồ Đọc tr ước ND ch ương II, bài 5: Vũ tr ụ, h ệ qu ả các chuy ển đ ộ ng c ủ a Trái đất. Ngày so ạn: …. /…. /…. CHƯƠNG II: VŨ TR Ụ. H Ệ QU Ả CÁC CHUY ỂN Đ ỘNG C ỦA TRÁI ĐẤT Tiết 4 Bài 5: VŨ TR Ụ. H Ệ M ẶT TR ỜI VÀ TRÁI Đ ẤT. HỆ QU Ả CHUY ỂN Đ ỘNG T Ự QUAY QUANH TR ỤC C ỦA TRÁI Đ ẤT I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: Hi ểu đ ược k/quát v ề Vũ Tr ụ, h ệ M ặt Tr ời trong Vũ Tr ụ , Trái Đ ấ t trong h ệ Mặt Tr ời. Tr/bày và g/thích đ ược các h ệ qu ả ch ủ y ếu c ủa c/đ t ự quay quanh tr ụ c c ủ a Trái Đ ất. 2. Năng l ực: Năng l ực chung : T ự h ọc, giao ti ếp, gi ải quy ết v ấn đ ề, h ợp tác. Năng l ực chuyên bi ệt: S ử d ụng b ản đ ồ, hình ảnh. 3. Ph ẩm ch ất: Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: Máy tính, máy chi ếu. Các b ản đ ồ VN
- 2. H ọc sinh: ịa lý VN Át lát đ SGK, v ở ghi III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Huy đ ộng m ột s ố ki ến th ức, kĩ năng đã bi ết đ ể k ết n ối v ớ i bài m ớ i . T ạo h ứng thú h ọc t ập, giúp HS c ần ph ải tìm hi ểu s ự v ậ n đ ộ ng c ủ a trái đ ấ t. Nh ằm t ạo tình hu ống có v ấn đ ề đ ể k ết n ối v ới bài m ớ i. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV: chi ếu hình ảnh v ề H ệ M ặt Tr ời và yêu cầu HS quan sát, tr ả l ời câu h ỏi: + Chúng ta đang sinh s ống ở hành tinh th ứ m ấy trong H ệ M ặt Tr ời? + Vì sao hành tinh này duy nh ất có s ự s ống? + Các hành tinh trong vũ tr ụ luôn ở tr ạng thái nào? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS nghiên c ứu đ ể tr ả l ời. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố HS trả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh giá kết quả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn d ắt HS vào bài học mới.
- B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Tìm hi ểu khái quát v ề Vũ Tr ụ, h ệ M ặt Tr ời, Trái Đ ấ t trong h ệ M ặt Tr ời ( 20 phút) a) M ục tiêu: HS bi ết đ ược khái quát v ề Vũ Tr ụ, h ệ M ặt Tr ời, Trái Đ ấ t trong hệ M ặt Tr ời, có nhận th ức đúng v ề vũ tr ụ b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến th ức theo yêu cầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) Tổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 1
5 p | 42 | 5
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 p | 44 | 5
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 34
11 p | 24 | 4
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 18
6 p | 35 | 4
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 25
6 p | 25 | 4
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 6
7 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 4
7 p | 40 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 14
5 p | 27 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 3
4 p | 42 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 2
4 p | 51 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 17
5 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 27
26 p | 16 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 21
10 p | 22 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 15
6 p | 18 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 7
6 p | 38 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 2
7 p | 36 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 1
4 p | 24 | 2
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 5
7 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn