intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án địa lý 11 - Bài 6: Hoa kì Tiết 2: Kinh tế

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1.229
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án địa lý 11 - bài 6: hoa kì tiết 2: kinh tế', tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án địa lý 11 - Bài 6: Hoa kì Tiết 2: Kinh tế

  1. Giáo án địa lý 11 - Bài 6: Hoa kì : Kinh tế Tiết 2 I. Mục tiêu Sau bài học, HS cần nắm được: 1. Kiến thức - Nắm được đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế Hoa Kì - Nhận thức được các xu hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và nguyên nhân của sự thay đổi đó. 2. Kĩ năng Phân tích bảng số liệu thống kê để so sánh giữa Hoa Kì với các châu lục, quốc gia; so sánh giữa các ngành kinh tế của Hoa kì. II. Đồ dùng dạy học và phương pháp dạy học - Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa kì. - Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì - Phiếu học tập Ngành Đặc điểm chủ yếu
  2. Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp - Phương pháp: Sử dụng phương pháp giảng giải, đàm thoại, phân tích, nêu vấn đề, thuyết trình, so sánh III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí của Hoa Kì? ? So sánh đặc điểm 3 miền tự nhiên của Hoa Kì 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên – HS Nội dung Hoạt động 1: I. Nền kinh tế mạnh nhất thế GV yêu cầu HS: Dựa vào bảng giới số liệu 6.3. 1. Biểu hiện ? Tính tỷ trọng GDP của Hoa Kì Quy mô GDP lớn nhất thế so với toàn thế giới? giới – chiếm 28,5%, lớn nhất GDP của châu á, gấp hơn 14 lần
  3. ? So sánh GDP của Hoa Kì với GDP của châu Phi. các châu lục khác? Rút ra kết luận? ? Dựa vào kiến thức đã học, giải 2. Nguyên nhân thích nguyên nhân? - Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, trữ lượng lớn, dễ khai thác. - Lao động dồi dào. Hoa Kì không tốn chi phí nuôi dưỡng, đào tạo. GV: Chuyển ý: Nền kinh tế - Trong hai cuộc Đại chiến thế mạnh nhất thế giới được thể giới không bị tàn phá, lại thu lợi. hiện trong các ngành như thế nào? II. Các ngành kinh tế 1. Đặc điểm của các ngành kinh tế Hoạt động 2: Chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm có 6-8 HS chia thành 3 cặp, mỗi cặp thực hiện một
  4. nhiệm vụ: - Cặp 1: Tìm hiểu về dịch vụ. a. Dịch vụ - Tạo giá trị lớn nhất trong GDP (76,5%). - Dịch vụ phát triển hàng đầu thế giới, nổi bật là: ngoại thương, giao thông vận tải, tài chính…. - Phạm vi hoạt động, thu lợi trên - Cặp 2: Tìm hiểu về công toàn thế giới. nghiệp b. Công nghiệp - Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu, nhiều sản phẩm đứng hàng đầu thế giới. - Gồm ba nhóm ngành: điện lực, khai khoáng, chế biến. - Cơ cấu: + Ngành: tăng tỉ trọng các nghành công nghiệp hiện đại giảm tỉ trọng các nghành công
  5. nghiệp truyền thống. + Lãnh thổ: Đông Bắc - giảm dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp. Vùng phía nam và ven Thái Bình Dương tăng dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp. c. Nông nghiệp Nông nghiệp tiên tiến, phát - Cặp 3: tìm hiểu về nông triển mạnh theo hướng sản xuất nghiệp hàng hoá, xuất khẩu nông sản - Theo cấu trúc lớn nhất thế giới. - Sản lượng, giá trị sản lượng. - Hình thức tổ chức sản xuất: - Đặc điểm sản xuất. trại lớn khoảng Trang - Cơ cấu nghành và cơ cấu lãnh 176ha/trang trại hình thành các vùng chuyên canh lớn. thổ. - Cơ cấu Đại diện các nhóm trình bày + Ngành: giảm tỉ trọng hoạt GV chuẩn kiến thức động thuần nông, tăng tỷ trọng Để khắc hoạ sâu sắc hơn hoạt động dịch vụ nông nghiệp. sức mạnh của ngành nông nghiệp và nền kinh tế Hoa Kì, + Lãnh thổ: sản xuất nông
  6. GV cho HS so sánh với GDP nghiệp có sự phân hoá lớn giữa của nước ta và nêu rõ ngành các vùng. nông nghiệp chỉ chiếm 1,2% GDP 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoạt động 3 Tỉ trọng giá trị sản lượng của GV: yêu cầu học sinh: Dựa vào công nghiệp và nông nghiệp sách giáo khoa hoàn thành bằng giảm, tỉ trọng giá trị sản lượng bảng số liệu theo mẫu sau, dựa nhành dịch vụ tăng. trên bảng số liệu vừa hoàn thành nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì? Tỉ trọng các ngành trong Tỉ trọng các ngành GDP của GDP của Hoa Kì Hoa Kì Ngành Năm Năm Ngành Năm Năm 1960 2003 1960 2003 Dịch vụ Dịch vụ 62,1 76,5 Công Công 33,9 22.3 nghiệp nghiệp Nông
  7. nghiệp Nông 4,0 1,2 nghiệp GV chỉ định HS trả lời, cho các HS khác góp ý, GV chuẩn kiến thức. IV. Củng cố kiến thức: Qua bài này các em cần nắm được những nội dung cơ bản sau: - Những đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế Hoa Kì - Xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì, nguyên nhên dẫn đến sự thay đổi V. Dặn dò HS: - Về nhà các em học thuộc bài cũ, làm bài tập SGK và soạn bài mới VI. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… ………………………
  8. ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………… …………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0