![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen và biết cách đọc bảng nhân, cách tra bảng nhân; thực hành dựa vào bảng nhân và trả lời câu hỏi;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân
- Toán: Giới thiệu bảng nhân
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 Trong 20 bảng 30nhân40có mấy 50 hàng? 60 70 mấy 80cột?90 100 Có 11 hàng , 11 cột
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 * Ô trên cùng bên trái là dấu nhân. * Các số: 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, 10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10Các10 20 các số trong 30ô của 40 các50 hàng60 70cột còn và các 80 lại90được 100 gọi là tích của các phép nhân trong các bảng nhân đã học
- Giới thiệu bảng nhân X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 10
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 * Ô trên cùng bên trái là dấu nhân. * Các số: 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, 10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học. * Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của các phép nhân đã học.
- X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 . + Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Vậy: 4 x 3 = 12
- Bài tập X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 7 4 9 6 4 7 2 8 7 2 8 2
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti - mét vuông
4 p |
62 |
5
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán giải bằng hai phép tính
7 p |
37 |
3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)
5 p |
33 |
3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
10 p |
38 |
2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích hình chữ nhật
11 p |
38 |
2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng nhân 8
7 p |
30 |
2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 9
8 p |
25 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán giải bằng hai phép tính (Tiếp theo)
5 p |
35 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích của một hình (Tiết 2)
24 p |
26 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích hình vuông
12 p |
31 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 6
9 p |
25 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có ba chữ số
12 p |
20 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng nhân 9
9 p |
21 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 7
16 p |
25 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 8
8 p |
28 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng nhân 6
7 p |
20 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
12 p |
27 |
1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng nhân 7
6 p |
18 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)