intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học 8_Tiết:37

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

126
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Học sinh biết: -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học 8_Tiết:37

  1. Tiết:37 Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI ( Tiết : 1) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Học sinh biết: -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. 2) .Kĩ năng: Rèn cho học sinh: -Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. -Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi.
  2. 3) Thái độ: Rèn luyện lòng ham thích bộ môn hóa học cho HS II. CHUẨN BỊ: -GV: Hóa chất Dụng cụ -5 lọ oxi (100ml) -Thìa đốt hóa chất -Bột S và bột P. -Đèn cồn, diêm. -HS: bài hoc trước ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1) Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2) Kiểm tra bài cũ Tính thành phần phần trăm của Na; H; O trong phân tử NaOH 3) Vào bài mới Khí oxi có vai trò quan trọng trong đời sống con người và sinh vật, vì khí oxi đã duy trì sự sống hàng
  3. ngày cho con người và các sinh vật. Vậy khí oxi có tính chất gì. Để tìm hiểu tính chât1 của khí oxi như thế nào tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ lược về nguyên tố oxi -Gv giới thiệu: oxi là nguyên -Trong tự nhiên, oxi -KHHH: O tố hóa học phổ biến nhất có nhiều trong không -CTHH: chiếm 49,4% khối lượng vỏ khí ( đơn chất ) và O2 trái đất. trong nước ( hợp -NTK: 16 chất ). -Theo em trong tự nhiên, oxi -PTK: 32 có ở đâu ? -Kí hiệu hóa học : O.  Trong tự nhiên oxi tồn tại -CTHH: O2 . ở 2 dạng: -Nguyên tử khối: 16 + Đơn chất đ.v.C. + Hợp chất : đường, nước, -Phân tử khối: 32
  4. quặng , đất, đá, cơ thể động đ.v.C. thực vật . -Hãy cho biết kí hiệu, CTHH, nguyên tử khối và phân tử khối của oxi ? -Cuối cùng Gv nhận xét, kết. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. Yêu cầu HS quan sát lọ đựng -Quan sát lọ đựng I. Tính oxi  Nêu nhận xét về trạng oxi và nhận xét: chất vật lí: thái , màu sắc và mùi vị của Oxi là chất khí -Oxi là oxi ? không màu, không chất khí -Hãy tính tỉ khối của oxi so mùi. không màu với không khí ?  Từ đó cho , không 32 - d O2 / kk   1,1 29 biết : oxi năng hay nhẹ hơn mùi, nặng  Vậy oxi nặng hơn hơn không không khí ? không khí. -Ở 200C khí và ít tan trong - Oxi tan ít trong + 1 lít nước hòa tan được 31
  5. nước. nước. ml khí O2. + 1 lít nước hòa tan được 700 Kết luận: -Oxi hóa lỏng ở - ml khí amoniac. -Oxi là chất khí 1830C và Vậy theo em oxi tan nhiều không màu, không mùi, nặng hơn không có màu hay tan ít trong nước xanh nhạt. khí và tan ít trong -giới thiệu: oxi hóa lỏng ở - nước. 1830C và có màu xanh nhạt. -Oxi hóa lỏng ở - ? hãy nêu kết luận về tính 1830C và có màu chất vật lí của oxi xanh nhạt. Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi (15’) Để biết oxi có những tính chất -Quan sát thí II. Tính hóa học gì chúng ta lần lượt nghiệm biểu biễn chất hóa nghiên cứu một số thí nghiệm của GV và nhận học: sau: xét: 1. Tác -Làm thí nghiệm đốt lưu +Ở điều kiện dụng với huỳnh trong oxi theo trình tự: thường S không tác phi kim.
  6. +Đưa một muôi sắt có chứa dụng được với khí a. V ới S bột lưu huỳnh vào bình chứa tạo thành O2 . khí O2  Yêu cầu HS quan sát +S cháy trong khí không khí với ngọn sunfurơ và nhân xét ? +Đưa một muôi sắt có chứa lửa nhỏ, màu xanh Phương bột lưu huỳnh vào ngọn lửa nhạt. trình hóa đèn cồn. học :  Yêu cầu HS quan sát và +S cháy trong khí nhận xét. oxi mãnh liệt hơn, S (k)+ O2 (k)  SO2 (k) +Đưa bột lưu huỳnh đang cháy với ngọn lửa màu vào lọ đựng khí O2 .  Các xanh, sinh ra khí em hãy quan sát và nêu hiện không màu. tượng. So sánh hiện tượng S + Chất tham gia: S, cháy trong O2 và trong không O2 . khí ? + Sản phẩm : SO2 . -Khí sinh ra khi đốt cháy S là Phương trình hóa lưu huỳnh đioxit: SO2 còn gọi học: b. Với P
  7.  là khí sunfurơ. tạo thành S+ O2 điphotpho- -Hãy xác định chất tham gia và SO2 pentaoxit. sản phẩm  Viết phương trình (r) (k) hóa học xảy ra ? Phương (k) trình hóa -Hãy nêu trạng thái của các học: chất ? -Quan sát thí 4P(r)+5O2(k Giới thiệu và yêu cầu HS nhận nghiệm biểu biễn  2P2O5 (r xét trạng thái và màu sắc của của GV và nhận P. xét: -GV biểu diễn thí nghiệm đốt cháy P đỏ trong không khí và +Ở điều kiện trong oxi. thường P đỏ không +Đưa một muôi sắt có chứa tác dụng được với bột P đỏ vào bình chứa khí O2 khí O2  yêu cầu HS quan sát và nhân xét ? + P đỏ cháy trong +Đưa một muôi sắt có chứa không khí với ngọn
  8. bột P đỏ vào ngọn lửa đèn cồn. lửa nhỏ.  yêu cầu HS quan sát và + P đỏ cháy trong nhận xét. khí oxi mãnh liệt hơn, với ngọn lửa +Đưa bột P đỏ đang cháy vào sáng chói, tạo thành lọ đựng khí O2 .  Các em khói trắng dày đặc. hãy quan sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện tượng P + Chất tham gia: P, đỏ cháy trong O2 và trong O2 . không khí ? + Sản phẩm : P2O5 . -Chất được sinh ra khi đốt Phương trình hóa cháy P đỏ là chất bột màu học: trắng - điphotphopentaoxit:  4P + 5O2 P2O5 tan được trong nước. 2 P 2O 5 -Hãy xác định chất tham gia và (r) (k) sản phẩm  Viết phương trình (r) hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các
  9. c0hất ? t 4) CỦNG CỐ -Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với nhiều phi kim khác như: C, H2, … Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trên ? -Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em oxi có hóa trị mấy ? -Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK/ 84  C+ O2 CO2 Đáp án: t0  2 H2 + O2 2H2O -Trong CTHH của các sản phẩm oxi luôn có hóa trị II. -HS giải thích bài tập 6 SGK/ 84 a. Con dế mèn dễ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống.
  10. b. Phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá để cung cấp thêm oxi cho cá. 5) DẶN DÒ -Học bài. -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84 V.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2