intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án tích hợp module 2 - Thuốc dùng cho lợn

Chia sẻ: Hoangthanhnhan Hoangthanhnhan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

159
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Module 2 - Thuốc dùng cho lợn gồm các bài học sẽ cung cấp cho người học các hiểu biết đại cương về thuốc, các loại thuốc và cách sử dụng thuốc cho từng loại bệnh của lợn,... Sau đây là nội dung chi tiết của giáo án. Tài liệu hữu ích cho các giáo viên thú y và những ai quan tâm đến vấn đề trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án tích hợp module 2 - Thuốc dùng cho lợn

  1. GIÁO ÁN SỐ: 19 Thời gian thực hiện: 2 giờ  (90P) Tên bài học trước: Kiểm tra kết th Modun 1 Thực hiện  từ ngày 14/4/2015 đến ngày  14/4/2015 CHƯƠNG I:   ĐẠI CƯƠNG VỀ THUỐC MỤC TIÊU CỦA BÀI:  ­ Nhận dạng được thuốc dùng theo cách phân loại ­ Đọc và hiểu được các yếu tố ghi trên nhãn thuốc \ ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­Máy tính, máy chiếu, giáo án, giáo trình, bút sách, tranh ảnh , video,  ­ Các loại thuốc kháng sinh, Vitamin,  Hóa chất khử trùng. I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:                                     Thời gian: ... phút  Sĩ số : .............................  Kiểm tra bài cũ : HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: Lý thuyết II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.                                                          HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG  HOẠT ĐỘNG  GIAN CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH 1 Dẫn nhập Phát vấn Trả lời  5p Hãy kể tên một số  Nhận xét câu trả  loại thuốc về phòng  lời Lắng nghe  và chống dịch bệnh  Giảng giải dẫn  cho lơn? dắt vào bài 2 Giảng bài mới 1. Khái niệm thuốc Đưa mẫu vật thật  Lắng nghe  Thuốc   là   sản   phẩm  và phân tích về các  Quan sát  chứa   các   hoạt   chất  loại thuốc  được dùng đưa vào cơ  penicilin;  thể   lợn   (  nói   iriêng,   streptomycin,  Lắng nghe nói   chung   là   cơ   thể  Anagin C Ghi chép 20p nhiều   loài   vật   nuôi)  nhằm   tạo   một   tác  Giảng giải khái  dụng   mong   muốn  niệm về thuốc   1
  2. (phòng   bệnh,   chữa   bệnh) nào đó. 2. Nguồn gốc thuốc   ­ Dùng trực tiếp từ  Thuyết trình Lắng nghe  các sản phẩm tự   ­ VD: các loại  Quan sát  20p nhiện thuốc trong tự  ­   Thuộc   được   điều  nhiên và các loại  chế   bởi   các   nhà   sản  sản suất công  xuất nghiệp.   3.   phân   loại   nhóm  Lắng nghe  thuốc Ghi chép 3.1   Khái   niệm   phân  loại nhóm thuốc Lấy ví dụ về các  ­  Thuốc   tác   động   lên  nhóm thuốc các cơ quan Giảng giải  ­  Vitamin   và   khoáng  chất ­ Thuốc kháng khuẩn ­Thuốc   trị   ký   sinh  trùng  ­ Thuốc sát trùng ­  Vắc   xin   dùng   cho  Lắng nghe lợn Ghi chép 3.2. Vai trò của thuốc   Phân tích vai trò  trong cơ thể của thuốc và nhóm   Mỗi thuốc hoặc nhóm  thuốc thuốc đề  có tác dụng  cụ   thể   lên   một   cơ  Lắng nghe quan, một vị trí cụ thể  Ghi chép của cơ thể. Giảng giải những  tác dụng phụ của  Ngoài   tác   dụng   chính  thuốc thì   thuốc   còn   có   tác  dụng phụ Dùng thuốc vượt liều  của nhà sản xuất liều  gây   ra   ngộ   độc;  tồn  lưu thuốc trong cơ thể  Giảng giải về liều   gây   ảnh   hương   sức  dùng thuốc khoẻ người tiêu dùng 2
  3. 4.   Liều  lượng  và  liệu   trình   dùng  Liệu trình dùng 25p thuốc Liều dùng là số lượng  thuốc cấp vào cơ  thể  lợn   cho   một   lần   tính  cho 1kg thểtrọng/ lần. Liệu trình dùng thuốc  bao   gồm   nhiều   yếu  tố: ­ Khoảng cách giữa 2  lần   cấp   thuốc   (hoặc  số   lần   dùng   trong  ngày) ­   Số   ngày   phải   dùng  thuốc ­ Có những loại thuốc  chỉ cần cấp 1 lần ­   Có  thuốc   phải   cấp  nhiều   lần   trong   suốt  quá trình trị liệu. Lắng nghe và ghi  chép 10p Hướng dẫn quan  5. Thẩm định sơ  bộ  sát nhãn thuốc và  giá   trị   sử   dụng  xem hạn dùng thuốc dùng Lấy ví dụ về các  Muốn   dùng   thuốc   thì  nhóm thuốc cần thẩm  định sơ  bộ  Giảng giải  giá   trị   sử   dụng   của  thuốc   đó,   thuốc  còn  giá trị sử dụng khi: ­ Còn hạn sử dụng Còn   nguyên   nhãn  thuốc   (còn   đọc   được  chữ) ­ Chất thuốc bên trong  không   bị   biến   dạng  về  màu sắc, độ  trong,  mùi vị 3 Củng cố kiến thức  và kết thúc bài Tóm tắt lại bài  5p ­ Củng cố kiến thức Nhấn mạnh những  Lắng nghe 3
  4. ­ Khái niệm thuốc ý trọng tâm ­Nguồn gốc thuốc ­ Phân loại thuốc 4 Hướng dẫn tự học  học bài và làm bải tập trong giáo trình 2p đọc bài chuẩn bị cho bài tiếp theo Nguồn tài liệu tham khảo  Về nhà đọc sách giáo khoa TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ MÔN Ngày 12 tháng 4 năm 2015 GIÁO VIÊN GIÁO ÁN SỐ: 20 Thời gian thực hiện: 4 giờ  (180P) Tên bài học trước: Đại cương về thuốc Thực hiện  từ ngày 14/4/2015 đến ngày 14/4/2015 CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH THUỐC TÁC DỤNG LÊN CÁC CƠ QUAN MỤC TIÊU CỦA BÀI:  ­ Trình bày được tác dụng của từng loại thuốc ­ Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh thường gặp trên lợn ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­ Máy tính, máy chiếu, giáo án, giáo trình, bút sách, tranh ảnh , video,  ­ Các loại thuốc kháng sinh, Vitamin,  Hóa chất khử trùng. I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:                          Thời gian: ..... phút                                                       Sĩ số : ......................... Kiểm tra bài cũ : Anh chị hãy chi biết khái niệm và nguồn gốc thuốc? HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: Lý thuyêt II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.                                                          TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  HOẠT ĐỘNG  HOẠT ĐỘNG  GIAN 4
  5. CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH 1 Dẫn nhập Phát vấn Trả lời  5p Hãy kể tên một số  Nhận xét câu trả  loại thuốc về phòng  lời Lắng nghe  và chống dịch bệnh  Giảng giải dẫn  cho lơn? dắt vào bài 2 Giảng bài mới Đưa mẫu vật thật  1.   Thuốc   tác   dụng  và phân tích về các  20p lên hệ thần kinh loại thuốc Sodium  Lắng nghe  1.1   Thuốc   tác   dụng  thiopetal    ,    Quan sát  lên hệ thần kinh trung  Phenobarbital ương Thuốc   ức   chế   thần  Giảng giải tác  Lắng nghe kinh trung ương  dụng của thuốc,  Ghi chép Sodium thiopetal       :  cách sử dụng   thường dùng xử lý lợn  nái cắn con, mổ  bụng  lấy thai;dạng bột tinh  thể   trắng,   không  Thuyết trình. mùi,vị   hơi   đắng,tan    Lắng nghe  tốt vào nước.  Quan sát  Phenobarbital:  chống  co giật, trị  động kinh,  Lấy ví dụ về các  cơn   co   uốn   ván,   ngộ  nhóm thuốc độc Giảng giải  Thuốc  hưng  phấn  Lắng nghe  Strychnin   sulfate:  có  Ghi chép tác dụng làm tăng kích  thích đối với các trung  tâm   phản  xạ   ở   hành  Đưa mẫu vật thật  não và tủy sống; được  và phân tích về các  chỉ   định   dùng   khi   cơ  loại thuốc   thể  suy nhược, biếng  Strychnin sulfate ăn,   liệt  cơ   hoặc   giải  độc   thuốc   mê,   thuốc  Giảng giải những  Lắng nghe ngủ tác dụng chính  Ghi chép Caffein:  Chỉ   định  của thuốc và tác  dùng   khi   cơ   thể   mệt  dụng phụ của  mỏi, suy tim, khó thở,  thuốc 20p phù thủng, cảm nóng.  1.2   Thuốc   tác   dụng  Lắng nghe lên   hệ   thần   kinh  5
  6. ngoại vi Ghi chép Thường dùng là thuốc  gây  tê,   thông  dụng   là  novocain dùng để  gây  tê khi phẫu thuật (nên  phối hợp với adrenalin Đưa mẫu vật thật  1.3.Thuốc   tác   dụng  và phân tích về các  thần kinh giao cảm loại thuốc   Lắng nghe và ghi  20p Pilocarbin  (bảng   A)  Novocain chép được dùng khi bị  liệt  ruột,   bí   tiểu   tiện.  Tiêm dưới da hay bắp  thịt   0.2g/con   (pha  thành dung dịch 3%) Giảng giải về  Lắng nghe  Adrenalin  (bảng   A)  thuốc và liều dùng   Quan sát  được dùng khi bị ngất,  thuốc sốc, dị   ứng. Tiêm bắp  hoặc   dưới  da   dung  Lắng nghe dịch 1%o theo liều 0,2  Ghi chép Đưa mẫu vật thật  – 1ml/con và phân tích về các  Atropin  (bảng   A)  loại thuốc  được   dùng   khi   ngộ  Pilocapin,  độc   bởi   pilocarbin,  Adrenalin, Atropin levamisole,   cácthuốc  trừ  sâu nhóm phospho  hữu   cơ   (dipterex),  cũng   dùng   khi   bị   sốc  có tiết đờm Lắng nghe  nhớt.  Quan sát  20p Giảng giải về  2.  Thuốc   tác   dụng  thuốc và liều dùng   lên hệ hô hấp thuốc Lắng nghe Eucalyptin:  có   tác  Ghi chép dụng long đờm, giảm  ho.   Tiêm   bắp   dung  dịch dầu  1 –5ml/con Bromhexine  có   tác  dụng   làm   loãng   đàm  và   tan   đàm,   dùng   hỗ  Giảng giải về  trợ điều trị thuốc và liều dùng   trong các bệnh đường  thuốc hô hấp cho lợn. 3.   Thuốc   tác   dụng  lên tổ chức máu 20p 6
  7. 3.1   Thuốc   có   tác  Liệu trình dùn dụng cầm máu Vitamin   K  có   tác  dụng   thúc   đẩy   qua  trình  đông máu,  được  chỉ   định   dùng  trong  các   trường   hợp   bị  xuất huyết Giảng giải về  Vitamin   B12  được  thuốc và liều dùng   dùng khi bị  mất máu,  thuốc suy nhược cơ thể, suy  dinh   dưỡng,  rối   loạn  Lắng nghe  chuyển hóa, viêm dây  Quan sát  thần kinh. Ferdextran  là   loại  thuốc   phóng   chống  Lắng nghe bệnh thiếu máu  ở  lợn  Ghi chép Đưa mẫu vật thật  con sơ sinh. và phân tích về các  Trong  điều   kiện   nuôi  loại thuốc Vitamin  20p nhốt   hoàn   toàn   thì  K, Dextran Fe việc   tiêm   sắt  (Ferdextran)   cho   lợn  sơ   sinh  là   điều   bắt  buộc.  4.   Thuốc   tác   dụng  Giảng giải về  lên hệ tiêu hóa thuốc tác dụng và  4.1   Thuốc   nhuận  liều dùng 20p tràng   Thường   dùng  magnesium   sulfate  (MgSO4)   cho   lợn  uống   khi   lợn   bị   bón  nặng(thuốc còn có tác  Giảng giải về  dụng   trấn   an   thần  thuốc tác dụng và  kinh liều dùng 4.2 Thuốc giảm  tiêu  chảy  Atropin làm giảm nhu  động ruột,  Loperamide  có   tác  dụng ức chế nhu động  7
  8. ruột.  Các vi sinh vật có lợi  cho đường ruột  (còn  gọi   là   probiotic   như  Lắng nghe  Biolactyl,Bioacimin   ... Giảng giải về  Quan sát  ) có tác dụng  ổn định  thuốc tacs dụng và   tập   đoàn   vi   sinh   vật  liều dùng trong đường ruột Lắng nghe 5.   Thuốc   tác   dụng  Ghi chép lên hệ  tiêt niệu sinh  Đưa mẫu vật thật  và phân tích về các  dục loại thuốc Magie  20p 5.1 Thuốc lợi tiểu sunphat Urotropin: thuốc vừa  có   tác   dụng   lợi   tiểu  vùa   có   tác   dụng   sát  trùng đường tiết niệu. Trofurit  có   tác   dụng  lợi tiểu  5.2   Các   nội   tiết   tố  Giảng giải về  sinh dục thuốc, tác dụng   ­  Ocytocin  có   tác  và liều dùng Lắng nghe  dụng làm  tăng cường  Quan sát  co   thắt   các   cơ   trơn,  ECP(estradione  cypionate),  Tăng  Lắng nghe cường   khả   năng   sinh  Ghi chép sản và phát dục như:  Progesterone  Điều  chỉnh   chu   kỳ   động  dục,   an   thai   trong  trường   hợp   có   biểu  hiện sinh non hoặc đe  doạ   sẩy   thai,   chứng  loạn   sản   phối   nhiều  lần không đậu 4 Củng cố kiến thức  và kết thúc bài Tóm tắt lại bài  15p ­ Thuốc tác dụng lên  Nhấn mạnh những  Lắng nghe hệ thần kinh ý trọng tâm + Thuốc ức chế thần  kinh trung ương 8
  9. +Thuốc gây hưng  phấn ­ Thuốc tác dụng lên  Lắng nghe hệ thần kinh ngoại vi Ghi chép ­Thuốc tác dụng lên  hệ thần kinh giao cảm ­ Thuốc tác dụng lê hệ  hô hấp ­Thuốc tác dụng lên  tổ chức máu + Thuốc cầm máu + Thuốc tạo máu ­Thuốc tác dụng lên  hệ tiêu hóa + Thuốc nhuận tràng + Thuốc giảm tiêu  chảy ­ Thuốc tác dụng len  hệ tiết niệu sinh dục ­ Các nội tiết tố sinh  dục 5 Hướng dẫn tự học  học bài và làm bải tập trong giáo trình 5p đọc bài chuẩn bị cho bài tiếp theo Nguồn tài liệu tham khảo  Về nhà đọc sách giáo khoa TRƯỞNG KHOA/ TRƯỞNG TỔ  Ngày 12 tháng 5 n?m 2015 MÔN GIÁO VIÊN GIÁO ÁN SỐ: 21 Thời gian thực hiện: 2 giờ  (90P) Tên bài học trước: THUỐC TÁC DỤNG LÊN CÁC  CƠ QUAN Thực hiện  từ ngày 15/4/2015 đến ngày 15/4/2015 9
  10. CHƯƠNG III: XÁC ĐỊNH VITAMIN  VÀ KHOÁNG CHẤT MỤC TIÊU BÀI HỌC:  ­ Hiểu được vitamin , dịch truyền  ­ Biết cách sử dụng các loại vitamin và dịch truyền hợp lý ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­Máy tính, máy chiếu, giáo án, giáo trình, bút sách, tranh ảnh , video,  ­Các loại  Vitamin A, D. C, K,Bcomplex dung dịch tiêm, gói bột, I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:                         Thời gian: .... phút                                                      Sĩ số : ...............................  Kiểm tra bài cũ : Thuốc tác dụng  lên hệ tiêu hóa làm giảm triệu chứng bệnh  tiêu chảy là những thuốc gì?  HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: Lý thuyết II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.                                                          HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI  TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG  HOẠT ĐỘNG  GIAN CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH 1 Dẫn nhập Phát vấn Trả lời  10p Hãy kể tên một số  Nhận xét câu trả  loại Vitamin mà anh  lời Lắng nghe  chị biêt? Giảng giải dẫn  Các loại dịch truyền  dắt vào bài mà anh chị biết?  Anh chị có sử dụng  vitamin trong chăn  nuôi không? Anh chị có dùng  dịch  truyền để điều trị  bệnh cho vật nuôi  không? 2 Giảng bài mới Đưa mẫu vật thật  1. Vitamin và phân tích về các  1.1  Vitamin   tan   trong  loại Vitamin A, D,  Lắng nghe  nước E, K Anagin C,  Quan sát  30p 10
  11. Vitamin   B   complex:  Bcomplex Điều   trị   bệnh   thiếu  hụt vitamin nhóm B  ở  Giảng giải khái  Lắng nghe lợn   mang   thai,   lợn  niệm về thuốc Ghi chép trong   thời   kỳ   lại   sức    sau   bệnh,   lợn   bị   suy  dinh   dưỡng.   Kích  thích tăng trọng  ở  lợn  non,   chống   stress   và  Thuyết trình suy   nhược   cơ   thể.   ­ VD: các loại  Liều   dùng:   3   –  thuốc trong tự  Lắng nghe  10ml/con tùy theo thể  nhiên và các loại  Quan sát  trọng, dùng liên tục từ  sản suất công  5 – 7 ngày nghiệp.   ­Vitamin C: (còn gọi là  ascorbic   acid)   Bồi   bổ  cơ   thể,   tăng   sức   đề  Lắng nghe  kháng, hổ trợ điều Lấy ví dụ về các  Ghi chép trị   bệnh nhiễm   trùng,  nhóm thuốc chống stress Giảng giải  1.2 Vitamin tan trong  dầu Vitamin ADE: Phòng  và trị các bệnh do  thiếu vitamin ADE  như: còi xương, bại  liệt, xù   lông,   suy   dinh  Lắng nghe dưỡng,   biếng   ăn,  Phân tích vai trò  Ghi chép chậm   lớn   ở   gia   súc  của thuốc và nhóm   non,  Tiêm   bắp  thuốc 2ml/lợn   con  hay  25pp 5ml/lợn lớn 2. Khoáng chất Giảng giải những  2.1 Khoáng vi lượng tác dụng phụ của  thuốc Lắng nghe Chất sắt (Fer  Ghi chép dextran)  Phòng và trị bệnh  Lấy ví dụ về các  thiếu máu ở lợn con  nhóm thuốc Lắng nghe  11
  12. do thiếu sắt.Tiêm bắp  Giảng giải  Quan sát  1 – 2 ml/con lúc 3  ngày tuổi. Nếu cần  Lắng nghe thiết có thể lập lại  Ghi chép lần hai lúc 10 ngày  tuổi Các chất điện ly  Phân tích vai trò  (electrolytes) Phòng  của thuốc và nhóm   Lắng nghe  chống stress và nâng  thuốc Quan sát  cao sức đề kháng  Giảng giải những  Lắng nghe  20p 2.2 Khoáng đa lượng tác dụng phụ của  Ghi chép thuốc Dung dịch can xi  (calcium gluconate)  Chỉ định điều trị  chứng thiếu can­xi  trong cơ thể, hạ can­ xi huyết gây tê liệt sau  Giảng giải về liều   khi sinh sản, trong  dùng thuốc thời gian tiết sữa (đặc  Lắng nghe biệt ở lợn nái đang  Ghi chép mang thai và sinh  Liệu trình dùng nhiều con). ­ Chứng gầy yếu,  Lấy ví dụ về các  mềm xương, còi cọc  nhóm thuốc ở thú non, nhiễm hay  Giảng giải  ký sinh trùng ­ Bảo vệ mạch máu,  chống chảy máu, xuất  huyết, phù nề 4 Củng cố kiến thức  12
  13. và kết thúc bài 10p ­ Củng cố kiến thức ­ Vitamin Tóm tắt lại bài  ­  Vitamin   tan   trong  Nhấn mạnh những  Lắng nghe nước ý trọng tâm ­ Vitamin tan trong  dầu ­ Khoáng đa lượng 5 Hướng dẫn tự học  Học bài và làm bải tập trong giáo trình 2p đọc bài chuẩn bị cho bài tiếp theo Nguồn tài liệu tham khảo  Sách giáo khoa TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ MÔN Ngày 12 tháng 5 năm 2015 GIÁO VIÊN GIÁO ÁN SỐ: 22 Thời gian thực hiện: 4 giờ  (180P) Tên bài học trước: XÁC ĐỊNH VITAMIN VÀ KHOÁNG  CHẤT Thực hiện  từ ngày 15/4/2015 đến ngày 15/4/2015 13
  14. CHƯƠNG IV:   XÁC ĐỊNH THUỐC KHÁNG KHUẨN MỤC TIÊU CỦA BÀI:  ­ Trình bày được tác dụng của từng loại thuốc ­ Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh thường gặp trên lợn ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC ­ Máy tính, máy chiếu, giáo án, giáo trình, bút sách, tranh ảnh , video,  ­ Các loại thuốc kháng sinh I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:                                Thời gian: ...phút Sĩ số :..................................... Kiểm tra bài cũ : Anh chị thường bổ xung vitamin và khoáng chất như thế nào   trong chăn nuôi? HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: lý thuyết II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.                                                          HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG  HOẠT ĐỘNG  THỜI  TT NỘI DUNG CỦA GIÁO  CỦA HỌC  GIAN VIÊN SINH 1 Dẫn nhập Phát vấn Trả lời  5p Hãy kể tên một số  Nhận xét câu trả  loại thuốc về phòng và  lời Lắng nghe  chống dịch bệnh cho  Giảng giải dẫn  lơn? dắt vào bài 2 Giảng bài mới Đưa mẫu vật thật  1. Thuốc kháng sinh  và phân tích về  45p tác dụng với vi  các loại thuốc  Lắng nghe  khuẫn nhóm Gram  penicilin;  Quan sát  (+) streptomycin 1.1 Benzyl penicillin Công dụng: Giảng giải khái  Lắng nghe niệm về thuốc Ghi chép ­Benzylpenicillin    Potassium có đặc tính  tác dụng mạnh mẽ đối  Lắng nghe  với vi khuẩnGram (+)  Thuyết trình Quan sát  như:   ­ VD: các loại  thuốc trong tự  ­Benzylpenicillin  nhiên và các loại  Lắng nghe 14
  15. Potassium được chỉ  sản suất công  Ghi chép nghiệp. định trong điều trị:    Bệnh dấu son heo(lợn  đóng dấu), nhiệt thán,  Phân tích vai trò  viêm phổi, viêm bàng  của thuốc và  quang, viêm phúc mạc,  nhóm thuốc Lắng nghe  viêm nội mạc tử cung,  Quan sát  vết thương nhiễm  trùng, mụn nhọt… Giảng giải những  Cách dùng và liều  tác dụng phụ của  dùng: thuốc Lắng nghe  Hoà tan thuốc tiêm  Ghi chép bắp thịt, tiêm dưới da  hay có thể tiêm tĩnh  mạch (nếu cần). ­Liều dùng cho lợn:  Giảng giải về  20.000 ­40.000UI/kg  liều dùng thuốc Lắng nghe  Quan sát  thể trọng /ngàyTrong  trường hợp bệnh  nặng, có thể cách 4  Liệu trình dùng Lắng nghe Ghi chép giờ tiêm một lần. ­Thời   gian   ngưng   sử  dụng thuốc Thời gian ngừng thuốc  trước   khi   giết   thịt:   7  Lấy ví dụ về các  ngày Chú ý: Lắng nghe  ­Chỉ dùng trong thú y Phân tích vai trò  Quan sát  ­Không   nên   dùng  của thuốc và  Penicillin   quá   01   tuần  nhóm thuốc lễ. . 1.2 Lincomycin Công dụng: Lincomycin   được   chỉ  Giảng giải những  Lắng nghe  định   trong   điều   trị  tác dụng phụ của  Ghi chép bệnh nhiễm khuẩn do  thuốc vi khuẩn 15
  16. Gram   (+)   và  Mycoplasma  gây  nhiễm   ở   đường   hô  hấp, máu, sinh dục.  Lắng nghe  1.3 Tylosin Quan sát  Công dụng: Giảng giải về  Trị   các   bệnh   do   vi  liều dùng thuốc trùng   Gram   (+),   xoắn  Lắng nghe khuẩn và  Mycoplasma  Ghi chép gây ra  2.Thuốc kháng sinh  Liệu trình dùng tác dụng với vi  45p khuẫn nhóm Gram  (­) 2.1  Streptomycin Công dụng: Lắng nghe  Streptomycin là loại  Lấy ví dụ  Quan sát  thuốc kháng sinh thuộc  nhóm aminoglycoside,  tác dụng với nhiều vi  khuẩn Gram (­) và một  số loại vi khuẩn Gram  (+) gây bệnh đường  tiêu hóa và đường hô  Lắng nghe  hấp ở gia súc, gia  Phân tích vai trò  Ghi chép cầm.  của thuốc và  Cách dùng và liều  nhóm thuốc dùng: ­Dùng nước cất tiệt  trùng hoà tan bột thuốc  để tiêm bắp thịt hay  tiêm dưới da cho lợn  Giảng giải những  Lắng nghe  theo liều 10­20mg/kg  tác dụng phụ của  Quan sát  thể trọng/lần, ngày  thuốc dùng 2 lần. ­Thời gian ngưng sử  Lắng nghe dụng thuốctrước khi  Ghi chép giết thịt: 30 ngày 2.2 Gentamycin Công dụng: Gentamycin   là   một  Giảng giải về  kháng sinh thuộc nhóm  liều dùng thuốc aminoglycoside,   hoạt  phổ   rộng  đối   với   vi  Lắng nghe  khuẩn Gram (­) và vài  Quan sát  vi   khuẩn   Gram   (+),  Liệu trình dùng 16
  17. nên   dung   dịch   tiêm  Gentamycin   4%   được  chỉ  định trong điều trị  các chứng bệnh nhiễm  khuẩn   ở   đường   hô  Lắng nghe  hấp,   đường   tiêu   hoá,  Lấy ví dụ Ghi chép đường  sinh  dục  ­ tiết  niệu ở gia súc Phân tích vai trò  Cách   dùng   và   liều  của thuốc và  dùng nhóm thuốc Lắng nghe  ­Thời   gian   ngưng   sử  Quan sát  dụng   thuốc   trước   khi  giết thịt: 21 ngày Giảng giải những  2.3 Colestin tác dụng phụ của  Lắng nghe Công dụng thuốc Ghi chép Chuyên   trị   viêm   ruột  tiêu chảy, viêm dạ dày  ruột,   phù   thủng,   viêm  thận, viêm vú, viêm tử  cung,   viêm   đa   khớp,  viêm   phổi,   viêm   bàng  quang. Giảng giải về  Lắng nghe  Cách   dùng   và   liều  liều dùng thuốc Quan sát  dùng. Thời   gian   ngưng   sử  dụng thuốc Ngưng thuốc trước khi  Liệu trình dùng giết mổ thịt 07 ngày 2.4. Ceftiofur Lắng nghe  Công dụng: Ghi chép Trị   các   bệnh   do   vi  khuẩn Gram (­) gây ra  ở: Lấy ví dụ về các  °Trâu, bò, dê, cừu: Tụ  huyết   trùng,   viêm  phổi,   viêm   tử   cung,  Phân tích vai trò  Lắng nghe  viêm vú, thối móng. của thuốc và  Quan sát  °Lợn:   Đặc   trị   hội  nhóm thuốc chứng   hô   hấp   do  Actinobacillus  ,   tụ  Lắng nghe huyết   trùng,  Ghi chép Giảng giải những  17
  18. phóthương   hàn,   viêm  tác dụng phụ của  phổi,   viêm   tử   cung,  thuốc viêm vú. Cách   dùng   và   liều  dùng: ­Lắc   kỹ   trước   khi  Lắng nghe  45p dùng.  Quan sát  3.Thuốc   kháng  khuẩn   phổ   khuẩn  Giảng giải về  rộng liều dùng thuốc 3.1 Oxytetrcylin: Oxytetracyclin dùng  Lắng nghe  điều trị các bệnh do vi  Liệu trình dùng Ghi chép khuẩn mẫn cảm như: °Bệnh tụ  huyết trùng,  viêm phổi,  Cách   dùng   và   liều  dùng: ­Tiêm   bắp   thịt   hoặc  Lấy ví dụ về các  Lắng nghe  tĩnh mạch theo liều. Quan sát  ­Dùng   theo   chỉ   dẫn  của Bác sỹ thú y Chú   ý:   không   tiêm   ở  Lắng nghe một vị trí quá 5ml Ghi chép ­Thời   gian   ngưng   sử  dụng   thuốc   trước   khi  Lấy ví dụ về các  giết thịt: 14 ngày nhóm thuốc Giảng giải  3.2 Enrofloxacin Công dụng: Lắng nghe  ­Đặc   trị   bệnh   tiêu  Quan sát  chảy   heo   con   do   vi  khuẩn đường ruột gây  ra. ­Trị   các   bệnh   phó  thương   hàn,   phù   đầu  do E.coli, viêm dạ dày­ Phân tích vai trò  Lắng nghe  ruột. của thuốc và  Ghi chép ­Trị   bệnh   tụ   huyết  nhóm thuốc trùng, viêm phổi,... Cách   dùng   và   liều  dùng: 18
  19. 3.3 Amoxicillin Giảng giải những  Công dụng : tác dụng phụ của  Lắng nghe  Thuốc có phổ tác dụng  thuốc Quan sát  rộng dùng điều trị các  bệnh nhiễm trùng ở  Lắng nghe các loài gia súc Ghi chép   Lấy ví dụ về các  Cách dùng và kiều  nhóm thuốc dùng: Giảng giải  ­Thời   gian   ngưng   sử  dụng   thuốc   trước   khi  giết thịt: 14 ngày Lắng nghe  3.4 Florfenico Quan sát  Công dụng: Florfenicol  dùng  phòng,   trị   các   bệnh  đường   hô   hấp,   tiêu  hóa,   tiết   niệu,   s   inh  dục cho trâu, bò, heo Cách   dùng   và   liều  dùng: 4 Củng cố kiến thức  và kết thúc bài Tóm tắt lại bài  25p Nhấn mạnh  Lắng nghe ­ Củng cố kiến thức những ý trọng tâm 1. Thuốc kháng sinh  tác dụng với vi khuẫn  nhóm Gram (+) 1.1 Benzyl penicillin 1.2 Lincomycin 2.Thuốc kháng sinh tác  dụng với vi khuẫn  nhóm Gram (­ 2.1  Streptomycin 3.Thuốc   kháng   khuẩn  phổ khuẩn rộng 3.1 Oxytetracyclin 3.2 Enrofloxacin 3.3 Amoxicillin 3.4 Florfenico 2. Nguồn gốc thuốc   19
  20. 3.   phân   loại   nhóm  thuốc 3.1   Khái   niệm   phân  loại nhóm thuốc 3.2. Vai trò của thuốc   trong cơ thể 5 Hướng dẫn tự học Học bài và làm bải tập trong giáo  10p trình đọc bài chuẩn bị cho bài tiếp theo Nguồn tài liệu tham khảo  Sách giáo khoa TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ MÔN Ngày 15 tháng 4 năm 2015 GIÁO VIÊN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2