Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 35+36+37
lượt xem 7
download
Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số 3./ Thái độ : - Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 35+36+37
- Tiết 35 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Cách tìm bội chung nhỏ nhất Có khác gì với cách tìm ước chung lớn nhất ? I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số 3./ Thái độ : - Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN Trang 1
- - Biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể - Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng con III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập 148 trang 57 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi I.- Bội chung nhỏ nhất B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; - Viết các tập hợp B(4) Ví dụ : 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 Trang 2
- - Hỏi - Đáp ; B(6) ; BC(4;6) ...} B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 32 ; 36 . . . } 24 ; 30 ; 36 ; 42 . . . } B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 BC (4:6) = { 0 ; 12 ; 24 ; . . . } Vậy BC (4:6) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 . 36 . . . } ..} - Tìm số nhỏ nhất khác 0 Số nhỏ nhất trong tập hợp BC(4;6) là trong tập hợp BC(4;6) 12 - Giới thiệu Bội chung - 12 là bội chung nhỏ Ta nói 12 là bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 4 và 6 Bội chung nhỏ nhỏ nhất và ký hiệu nhất của 4 và 6 Trang 3
- - 24 , 36 . . . . là bội của nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ - Có nhận xét gì về liên nhất khác 0 trong tập hợp các bội hệ giữa các phần tử 12 chung của các số đó trong tập hợp BC(4;6) Chú ý : - Phân tích các số 8 ; 18 ; Mọi số tự nhiên đều là bội của 1 30 ra thừa số nguyên tố - Học sinh Do đó : Với mọi số tự nhiên a và b 8 = 23 khác 0 ta đều có BCNN(a,1) = a 18 = 2 . 32 - Để chia hết cho 8 II.- Tìm BCNN bằng cách phân tích ,BCNN của ba số 8 , 18 , 30 = 2 . 3 . 5 các số ra thừa số nguyên tố : 30 phải chức thừa số Ví dụ : Tìm BCNN(8 ; 18 ; 30) 23 BCNN(8 : 18 : 30) = 23 . 32 . 5 = 8 . 9 . nguyên tố nào ? Với số - mũ bao nhiên ? 5 = 360 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số - Để chia hết cho 8 , 18 , Trang 4
- lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau : 30 BCNN của ba số phải - Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên chứa thừa số nguyên tố - 2,3,5 tố . nào ? - Chọn ra các thừa số nguyên tố chung - Giới thiệu cách tìm BCNN và riêng . - Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của - Củng cố : Làm ? chúng . Tích đó là BCNN phải tìm . Chú ý : - Nếu các số đã cho từng đôi một - Nhận xét gì về nguyên tố cùng nhau thì BCNN của BCNN(5;7;8) và các số chúng là tích các số đó Ví dụ : BCNN(5 ; 7 ; 8) = 5 . 7 . 8 5;7;8 Trang 5
- BCNN(12;16;48) với = 280 các số 12 ; 24 ; 48 - Trong các số đã cho , nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất đó . Ví dụ : BCNN(12 ; 16 ; 48) = 48 4./ Củng cố : Bài tập 149 SGK trang 59 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập 150 và 151 SGK trang 59 Tiết 36 – 37 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - BCNN của nhiều số 2./ Kỹ năng cơ bản : Trang 6
- - Học sinh rèn kỷ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố . - Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số . 3./ Thái độ : - Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm BCNN và bội chung trong các bài toán thực tế đơn giản . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập về nhà 150 trang 59 Trang 7
- BCNN(10 , 12 , 15) = 60 BCNN(8 , 9 , 11) = 792 BCNN(24 , 40 , 168) = 840 3./ Bài mới : TIẾT 36 Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Nêu cách tìm BCNN - 369 là BCNN III.- Cách tìm Bội chung thông qua - Nhận xét liên hệ giữa - 720 , 1080 , . . . đều tìm BCNN - Hỏi - Đáp các phần tử của BC(8 , là bội của 360 Ví dụ : 18 , 30) Cho A = { x N | x 8 ; x 18 ; x 30 ; x < 1000 } Trang 8
- - Vậ ta có thể tìm bội - Để tìm bội chung của Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các chung của hai hay nhiều các số đã cho, ta có thể phần tử số thông qua BCNN ? tìm các bội của BCNN x BC(8 , 18 , 30) và x < 1000 BCNN(8 , 18 , 30) = 23 . 32 . 5 = của các số đó . 360 BC(8 , 18 , 30) = { 0 ; 360 ; 720 ; 1080 ;...} Vậy A = { 0 ; 360 ; 720} Để tìm BCNN của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó . Trang 9
- + Bài tập 152 / 59 a 15 ; a 18 và a nhỏ nhất - Hoạt động - Tổ 5 thực hiện Suy ra a là BCNN(15 , 18) theo nhóm a 15 a là gì 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 của 15 BCNN(15 , 18) = 2 . 32 . 5 = 90 - Tổ trưởng a 18 a là gì phân công Vậy a = 90 của 18 bạn mình + Bài tập 153 / 59 Tóm lại a là gì của 15 lên bảng - Tổ 4 thực hiện 30 = 2 . 3 . 5 và 18 45 = 32 . 5 trình bày BCNN(30 ; 45) = 2 . 32 . 5 = 90 bài giải và Chú ý a nhỏ nhất khác giải thích BC(30 , 45) = { 0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; Trang 10
- 0 450 ; 540 ; . . . } Vậy a = 0 , 90 , 180 , 270 , 360 , 450 - Tổ 3 thực hiện + Bài tập 154 / 59 Gọi a là số Học sinh lớp 6C Ta có a BC(2 , 3 , 4 , 8) và 35 a 60 BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 23 . 3 = 24 BC(2 , 3 , 4 , 8) = { 0 , 24 , 48 , 72 . . . . . } a = 48 Số Học sinh của lớp 6C là 48 (Học sinh) Trang 11
- 4./ Củng cố : Tìm số tự nhiên a , biết rằng a < 1000 và a 60 ; a 280 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập 155 158 SGK trang 60 TIẾT 37 Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi + Bài tập 155 / 60 Trang 12
- a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 - Xem kết quả ,so sánh tích - Tổ 2 thực ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 - Hoạt a . b và ƯCLN(a,b) ; hiện BCNN(a,b) 12 300 420 50 động theo BCNN(a , b) Kết luận ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 nhóm a.b 24 3000 420 2500 - Tổ trưởng Nhận xét : ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a . b phân công x 12 nên x là bội của + Bài tập 156 / 60 bạn mình - Tổ 1 thực x BC(12 , 21 , 28) và 150 < x < 12 lên bảng hiện x 21 nên x là bội 300 trình bày Trang 13
- bài giải và của21 BCNN(12 , 21 , 28) = 84 giải thích x 28 nên x là bội của Đáp số : x { 168 , 252 } 28 + Bài tập 157 / 60 Vậy x là BC(12 , 21 , 28) Số ngày phải tìm là BCNN(10 ,12) = 60 - Tổ 5 thực và + Bài tập 158 / 60 hiện Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a , ta có : 150 < x < 300 a BC(8,9) và 100 a 200 - Tổ 4 thực - Số ngày mà bạn An và BC(8 , 9) = { 0 , 72 , 144 , 216 , . . . . } hiện bạn Bách phải trực là bội Trả lời : Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây của 10 và 12 nên số ngày ít nhất mà hai bạn trực chung là BCNN(10 , 12) Trang 14
- 4./ Củng cố : Củng cố từng phần 5./ Hướng dẫn dặn dò : Soạn 10 câu hỏi ôn tập ở SGK trang 61 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Trang 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 38+39
9 p | 299 | 24
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 59+60
14 p | 188 | 19
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 31+32
13 p | 155 | 18
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 82+83
14 p | 138 | 15
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 7 +8
13 p | 150 | 14
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 84+85
12 p | 136 | 12
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81
11 p | 123 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 45+46
11 p | 128 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 78+79
14 p | 123 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 47+48
11 p | 136 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 61_62
12 p | 87 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 88+89+90
16 p | 136 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 65+66
12 p | 152 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 3+4
12 p | 121 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 63+64
11 p | 104 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 5+6
14 p | 96 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 51+52
11 p | 104 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề: Số phức
8 p | 34 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn