Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 88+89+90
lượt xem 8
download
- Mục tiêu : - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số . - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 88+89+90
- Tiết 88 § 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ Có thể thay phép chia phân số Bằng phép nhân phân số được không ? I.- Mục tiêu : - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số . - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
- 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : 5 7 12 3 1 3 3 a) b) 12 12 21 5 4 45 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) 34 x.3=6 b) x.3=-4 c) x 45 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi - Học sinh làm ?1 Học sinh hoạt động I.- Số và nhận xét tích theo nhóm nghịch đảo : tìm được - Học sinh tổ 1 làm ?1 Định - Gv giới thiệu Số và nhận xét nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo 1 (8) 1 8 nghịch đảo - Cho HSphát (8) 1 8 8 8 4 7 (4) 7 28 của nhau nếu biểu định nghĩa 1 7 4 7 (4) 28 tích của số nghịch đảo (Học sinh tổ 3 chúng bằng - Học sinh khác có ý kiến) nhắc lại 1.
- - Củng cố bài tập Ký hiệu : 1 (một học ?2 a số b sinh bất kỳ cuả nghịch đảo tổ 2 đứng tại a của b chỗ trả lời ) 5 1 9 1 0. 1 a b (a , b a b 0) 1 - Bài tập - Học 1 1 1 8 ; 8 8 8 sinh tổ ?3 1 - 8 và là hai số nghịch đảo của 8 (một 2 làm nhau học ?2 Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo 4 sinh Ta nói 7 II.- Phép chia : bất kỳ là số
- Qui tắc : Muốn chia một phân cuả tổ nghịch số hay một số nguyên cho một phân 3 đứng đảo của 7 số ,ta nhân số bị chia với số nghịch tại chỗ ; 4 đảo của số chia . trả lời . 7 là số 4 a c a d a.d Học : ( b,c,d 0) b d b c b.c nghịch c d a.d sinh tổ a : a. (c,d 0) d c c đảo của 5 nhận Ví dụ : 4 ; hai xét , có 7 2 1 2 2 2.2 4 a) : 3 2 3 1 3 .1 3 ý kiến ) số 4 3 4 4 (4) . 4 16 b) : 54 53 5.3 15 4 7 4 2 7 (2) . 7 14 7 và c) 2 : 7 4 7 14 1. 4 4 2 - GV 3 3 1 3 .1 3 3 d) :2 là hai số 4 .2 4 42 4.2 8 hướng dẫn nghịch Nhận xét : Muốn chia một phân số học sinh đảo của cho một số nguyên (khác 0) ta giữ 23 tính : nhau 74 nguyên tử của phân số và nhân mẫu là tìm một - Học với số nguyên . số mà khi sinh a a (b , c 0) :c b b.c nhân số đó làm ?3
- 3 thì ( Học sinh với 4 tổ 5 có ý 2 được đó 7 kiến) 8 là . - Học 21 sinh Mặt khác 24 8 tổ 4 7 3 21 nhận Như xét : vậy : Trong 23 24 : 74 73 đẳng thức - Tính 23 24 : 74 73 2 2: 3 + Phép - Học chia sinh phép nhân nhận 4 + là 3 xét số nghịch phát
- 3 biểu đảo của 4 qui tắc Chia (Học sinh phân số khác có ý kiến) - Học sinh làm ?5 4./ Củng - Học cố : sinh Củng nhận cố từng xét từ phần ví dụ bằng (Học sinh các khác có ý kiến) bài tập ? Bài
- tập 84 - Học SGK sinh Dặn 5./ làm ?6 d (Học sinh ò khác có ý kiến) : B à i t ậ p v ề n
- h à 8 5 , 8 6 , 8 7 v à 8
- 8 S G K Tiết 89 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : - Áp dụng qui tắc phép chia phân số - Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập . - Biết vận dụng trong các bài tập tìm x . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp :
- 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi Học + Bài tập 89 / 43 : thực Thực hiện phép tính - GV cho sinh 4 4 1 4 .1 2 học sinh hiện theo a) :2 13 13 2 13 . 2 13 phát biểu nhóm b) tắc qui 6 24 11 24 . 11 24 : 44 11 1 6 1 . (6) - Học sinh phép chia tổ 1 thực c) phân số 93 9 17 9 . 17 3 . 1 3 hiện : 34 17 34 3 34 . 3 2 . 1 2 + Bài tập 90 / 43 : Tìm x
- 32 Chú ý : a) x. 73 2 3 2 7 14 trong khi x : 37 33 9 thực hiện phép nhân phân số ta - Học sinh có thể rút tổ 2 thực gọn rồi hiện nhân 8 11 2 1 - b) x: c) :x 11 3 5 4 11 8 2 -1 - Học sinh tổ 3 thực x x : 3 11 54 8 2 -4 x x hiện 3 51 4 21 27 1 d) x e) x 7 35 98 3 4 12 7 2 x x 7 53 8 9 4 3 10 7 2 x x 7 15 8 13 4 -1 x : x 15 7 9 13 7 91 - x x 15 4 60 9
- + Bài tập 91 / 44 : 3 4 - Học sinh tổ 4 thực 225 : 225 . 300 chai 4 3 hiện Đoạn đường từ nhà đến trường + Bài tập 93 / 44 : 1 10 2 km 5 4 2 4 4 8 4 35 a) : : 7 5 7 7 35 7 8 Thời gian Minh đi từ nhà đến 65 8 6 51 8 b) :5 77 9 7 75 9 trường 618 1 779 1 2 : 12 giôø 6 - Học sinh tổ 5 thực hiện
- 4./ Củng cố : Củng cố từng phần 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sách Bài tập Tiết 90 § 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM 9 1 Có đúng là : 2 2,25 225 % không ? 4 4 I.- Mục tiêu : - Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. : - Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại - Biết sử dụng ký hiệu % . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa .
- III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi I.- Hỗn số : 7 Ta đã biết phân số có 4 thể viết dưới dạng hỗn số như sau : 7 4 7 3 3 1 1 4 4 4 Phần Phần phân số nguyên 7 7 của của 4 4
- dư thương - Học sinh làm - ?2 b ab a c c - Học sinh làm ?3
- - Học sinh nhận xét từ ví dụ - Học sinh làm ?4 4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 38+39
9 p | 299 | 24
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 59+60
14 p | 189 | 19
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 31+32
13 p | 155 | 18
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 82+83
14 p | 138 | 15
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 7 +8
13 p | 150 | 14
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 84+85
12 p | 136 | 12
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81
11 p | 123 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 45+46
11 p | 128 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 47+48
11 p | 136 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 78+79
14 p | 123 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 61_62
12 p | 87 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 65+66
12 p | 152 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 3+4
12 p | 121 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 72_73
11 p | 85 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 63+64
11 p | 104 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 51+52
11 p | 104 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề: Số phức
8 p | 34 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn