intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo Án Vật Lý 8 Tiết (21-30)

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

266
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án vật lý 8 tiết (21-30)', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo Án Vật Lý 8 Tiết (21-30)

  1. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Bài 18 Tiết 21 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC I. Mục tiêu -Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ b ản của phần cơ họ c để trả lời các câu hỏ i trong phần ôn tập. -Vận dụ ng các kiến thức đ ã học đ ể giải các bài tập trong phần vận dụng. II. Chuẩn bị -GV vẽ to bảng ô chữ củ a trò chơi ô chữ. -Họ c sinh ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏ i của phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Các hoạt động trên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt độ ng của học sinh A. Ôn tập HĐ1. Kiểm tra việc ôn tập ở nhà - HS nghe GV nêu câu hỏi, trả lời. HS khác nhận xét. HS so sánh kết quả ở vở bài tập, và ghi bài. của HS: (2 phút) 1. Chuyển độ ng cơ học là sự thay đ ổi vị trí của vật này so với vật khác (được chọn làm mốc). -GV yêu cầu HS báo cáo theo nhóm - VD: + Một em HS đang đi trong sân trường, em đó đang chuyển độ ng so với cột cờ. những HS đã và chưa so ạn bài ôn + Một chiếc xe đang chạy trên đường, xe đó đang chuyển động so với cây cố i ở bên đường. tập. 2. Anh bộ đội ngồi trong ca nô đang chạy trên sông, anh đó đang chuyển động so với bờ nhưng lại đ ứng yên so với ca nô. S 3. Độ lớn của vận tố c đ ặc trưng cho tính chất nhanh chậm của chuyển động. v  , đv: m/s hay km/h. t S 4. Chuyển độ ng không đều là chuyển động độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian. v tb  . t 5. Lực có tác dụ ng làm thay đổ i vận tố c củ a chuyển đ ộng. -VD: + Xe đ ạp đang đi bị phanh nên d ừng lại. + Hòn bi đ ang đứng yên bỗ ng chuyển độ ng khi b ị hòn bi khác va chạm. - Điểm đ ặt của lực. 6. Các yếu tố củ a lực, - Phương và chiều của lực. - Độ lớn của lực. -1-
  2. Cách biểu diễn lự c bằng véc tơ. - Điểm đ ặt là điểm mà lực tác dụ ng lên vật. HĐ2. Hệ thống hóa kiến thức qua 17 câu hỏ i: ( 10 phút) Dùng mộ t mũi tên có: - Phương và chiều là phương chiều của lực. - Độ dài biểu diễn độ lớn của lực theo tỷ xích. -GV nêu từng câu hỏi trong SGK và 7. Hai lực cân b ằng là 2 lực cùng tác dụng lên một vật có cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. hướng dẫn y/c HS trả lời, gọ i các Vật chịu tác dụ ng của 2 lực cân b ằng thì: a.Vật đứng yên sẽ đứng yên mãi. HS khác nhận xét. b. Vật chuyển đ ộng sẽ chuyển độ ng thẳng đ ều mãi. -GV hướng d ẫn HS đưa ra các ví dụ 8. Lực ma sát xu ất hiện khi vật chuyển độ ng trên mặt một vật khác. trong thực tế. -LMS phụ thuộ c vào tính chất củ a mặt tiếp xúc. -GV hỏi và gợi thêm những kiến Mặt tiếp xúc giữa 2 mặt càng nhẵn thì lực ma sát càng giảm. thức có liên quan các câu hỏi và yêu 9. Hai ví dụ chứng tỏ có quán tính: cầu HS trả lời thêm. + Khi xe đột ngột phanh lại thì người ngồ i trên xe chúi về phía trước + Khi ngừng đ ạp xe thì xe vẫn tiếp tục chuyển độ ng sau đó mới d ừng lại. 10. Tác dụ ng của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố: + Độ lớn lực tác dụ ng + Diện tích bề mặt tiếp xúc. F là độ lớn của lực (N), F S là diện tích mặt tiếp xúc (m2). Công thức tính áp su ất: p  . Trong đó S p là áp suất (N/m2) hay (Pa). 11. Mộ t vật nhúng chìm trong chất lỏ ng chịu tác dụng của lực đẩy ASM có: + Điểm đặt trên vật, + Phương thẳng đ ứng chiều từ d ưới lên, + Độ lớn bằng trọng lượng củ a khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ . V là thể tích chìm của vật (m3), d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3), Công thức tính: F = Vd. Trong đó F là lực đ ẩy ASM (N). 12. Điều kiện đ ể một vật nhúng trong chất lỏ ng: + Vật b ị chìm khi FA < P hay dCL < dV , + Vật b ị lơ lửng khi FA = P hay d CL = d V , + Vật nổi trên b ề mặt chất lỏ ng khi d CL > d V . 13. Trong khoa học thì “công cơ họ c” chỉ dùng trong trường hợp có lực tác dụ ng lên vật làm vật chuyển dời. -2-
  3. 14. Biểu tức tính công cơ học: A = F.s (F là độ lớn của lực (N), s là độ dài quảng đường dịch chuyển theo phương của lực (m)). Đơn vị công là J. 1J = 1N.m. 15. Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn giẩn nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt b ấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 16. Công suất cho biết khả năng thực hiện công củ a người hay máy trong một đơn vị thời gian (1giây) A là công thực hiện, A Công thức tính: p  . Trong đó: t là thời gian thực hiện công đó, t p là công suất. Công suất củ a mộ t chiếc quạt là 35W nghĩa là trong 1 s quạt thực hiện công bằng 35J. 17. Sự bảo toàn cơ năng: Trong quá trình cơ họ c, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. VD: -Mũi tên bay ra khỏ i cung thì thế năng củ a cung chuyển hóa thành động năng và thế năng của mũi tên. -Khi ném vật lên cao thì độ ng năng chuyển hóa thành thế năng, ki rơi xu ống thì thế năng chuyển hóa thành đ ộng năng. B. Vận dụng HĐ3: Vận dụng I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đứng: HS tự trả lời I. Trả lời câu hỏ i trắc nghiệm 1: Câu D, 2: Câu. D, 3: Câu B, 4: Câu A, 5 : Câu D, 6: Câu D. (5 phút) II. Trả lời câu hỏi: HS hoạt động theo nhóm và trả lời các câu hỏi -GV hướng dẫn HS hoạt độ ng theo 1. Ngồ i trong xe ôtô đang chạ y, ta thấ y hai hàng cây bên đường chuyển độ ng theo chiều ngược lại là vì nhóm, thảo lu ận để làm 6 bài tập khi đó ta chọn ôtô làm mốc thì xe chuyển động tương đố i so với ôtô và người. trắc nghiệm để rút ra các phương án 2. Khi mở nút chai b ị vặn chặt người thường lót tay bằng vải hay cao su là vì khi đó sẽ tăng lực ma sát trả lời. -GV chố t lại lần cuối để hS ghi bài. lên nút chai. Lực ma sát này sẽ giúp dễ xoay nút chai ra khỏi miệng chai. II. Hướng dẫn HS trả lời các câu 3. Hành khách đang ngồ i trên xe ôtô bỗng thấ y mình bị nghiêng về bên trái. lúc đó xe đang được lái hỏ i. (8 phút) sang bên phải. Bởi vì khi xe rẽ phải, do quán tính người chưa kịp đổi hướng cùng xe. -GV hướng dẫn HS hoạt độ ng theo 4. Muốn đóng sâu một cái cọc xuống đ ất cần có một cái cọc có mũi nhọn đồ ng thời phải lấ y b ủa đóng nhóm, thảo luận để rút ra các mạnh vào đ ầu cọc đ ể tăng áp suất lên điểm tiếp xúc tại mặt đ ất. Trong trường hợp này vừa giảm diện phương án trả lời 6 câu hỏi . tích mặt b ị ép (cọc nhọ n) vừa tăng áp lực (đóng mạnh vào đ ầu cọc) nên áp suất tại điểm tiếp xúc với mặt đất rất lớn. Cọc d ễ lún sâu hơn. -3-
  4. 5. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì FA = Pvật = Vvật.dvật. 6. Trường hợp a và d là có công cơ học. III. Giải bài tập tự luận (15P) III. Bài tập: HS hoạt động cá nhân và nhóm -GV yc HS đ ọc kỹ đề, ghi tóm tắt đề, đổ i đơn vị nếu cần -Từng HS đọc tóm tắt đề b ài, đổi đơn vị. -Gọi HS giải -Mộ t số HS lên bảng làm bài. Sau đó HS nhận xét bài làm củ a bạn và ghi bài. -Gọi HS nhận xét kết qu ả. -GV sửa nếu cần thiết, cho HS ghi 1. TT: S1 = 100m, t1 = 25s, Giả i: bài. Vận tốc trung bình trên mỗ i đoạn và cả đo ạn là: S2 = 50m, t2 = 20s. S 100 v tb1  1   4(m / s) vtb1 = ?, vtb2 = ?, vtb =? t1 25 S 50 v tb 2  2   2,5(m / s ) t 2 20 S  S2 100  50 v tb  1   3,33(m / s) t1  t 2 25  20 2. TT: m =45kg => P = 450N, F = P, Giải: S1 = 150cm2 => S1 = 0,015m2. a. Áp su ất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng co 1 chân F 450 => S2 = 0,03m2  3.104 (Pa ) . p1   . S1 0,015 a. p1 = ? khi đ ứng co 1 chân b. Áp su ất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng 2 chân F 450  1,5.10 4 (Pa ) . b. p2 = ? khi đ ứng cả 2 chân. p2   S2 0,03 p1 3.104  1,5.104 (Pa ) . hay p 2   2 2 -4-
  5. 3. TT: PM = PN, 2 vật đều nổi Giải: a. So sánh FM với FN. d1  d 2 => FM = PM, FN = PN. FM  PM   a. So sánh FM với FN. Vì 2 vật đều nổ i nên: FN  PN   FM  FN . PM  PN   b. So sánh d1 với d2. b. So sánh d 1 với d 2. FM  VcM .d1, FN  VcN .d 2    d1  d 2 FM  FN , VcM  VcN  4. TT: m = 50kg => FN = P = 500N Giả i: Công của em thực hiện h = 6 m. A=? A = FN. h = 500.6 = 3000(J). Giả i: Công suất của lực sĩ đó là 5. TT: m = 125kg => P = 1250N h = 70cm = 0,7m, t = 0,3s. A = FN. h = 1250.0,7 = 875(J), A 875 p   2916,7(W) p=? t 0,3 HĐ 4: Trò chơi ô chữ (5 phút) -GV hướng dẫn cho HS tự đ iền vào C. Trò chơi ô chữ: HS tự g iải dưới sự hướng dẫn của GV các ô trố ng. * Hàng ngang: 2: Không đổ i, 3 : Bảo toàn, 1: Cung, 4: Công suất, 6: Tương đố i, 5 : Ác-si-mét, 7: Bằng nhau, 8 : Dao động, 9: Lực cân b ằng * Hàng dọc: Công cơ học: 3 . Dặn dò (1P) Về nhà học kỹ bài tổng kết chương I, đọc trước bài 19 ở chương II trang 68 SGK. -5-
  6. CHƯƠNG II-NHIỆT HỌC Bài 19 Tiết 22 CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? I. Mục tiêu -Kể được một số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo mộ t cách gián đo ạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có kho ảng cách. -Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hinmhf và hiện tượng cần giăi thích. -Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất đ ể giải thích mộ t số hiện tượng thực tế đ ơn giản. II. Chuẩn bị -Hai bình thủ y tinh hình trụ đ ường kính cỡ 20mm. -100cm3 nước và 100cm3 rượu. -Cho mỗ i nhóm: -Hai bình chia độ 100cm3 có độ chia nhỏ nhất 2cm3; -100cm3 ngô và 100cm3 cát mịn. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 2. Các hoạt động Hoạt độ ng của giáo viên Hoạt độ ng của học sinh Nội dung ghi bả ng HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (10 phút) Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -HS nghe GV đ ặt vấn đề, quan sát GV làm TN nêu kết quả. -GV đổ nhẹ rượu theo thành bình xuố ng nước. -GV dùng que khu ấy đ ều nhẹ để thấy được sự thiếu hụt về thể tích của hỗn hợp. HĐ2. Tìm hiểu về cấu tạo chất: (13p) I. Các chấ t có được cấu tạo từ các hạ t -GV thông báo cho HS những thông tin về cấu tạo hạt -HS ho ạt độ ng theo lớp theo dõi sự trình bày riêng biệt không? của vật chất trình bày như trong SGK. của GV. Các chất được cấu tạo từ nhữ ng hạt nhỏ -Hướng d ẫn HS sinh quan sát ảnh củ a kính hiển vi hiện b é, riêng biệt gọ i là nguyên tử, phân tử. đ ại và ảnh của các nguyên tử Silic. II. Giữa các phân tử có khoảng cách k hông? HĐ3. Tìm hiểu về k hoảng cách giữa các phân tử 1.TN mô hình (SGK) (10p). -HS nghe GV giới thiệu TN mô hình. C1:Thể tích hỗ n hợp củ a ngô và cát < -GV giới thiệu hướng dẫn HS làm TN mô hình. -HS giải thích C1. 100cm3. Tại vì hạt cát nhỏ hơn hạt ngô và -GV YC HS quan sát TN đ ể trả lời C1. giữa các hạt cát và ngô có khoảng cách nên các hạt cát và ngô xen lẫn vào nhau. 2.Giữa các n/tử, p/tử có khoảng cách -6-
  7. C2:Tương tự như ngô và cát , giữa các -GV hướng dẫn HS khai thác TN mô hình đ ể giải thích -HS hoạt động theo nhóm khai thác TN mô p hân tử nước cũng như giữa các phân tử sự hụ t thể tích củ a hỗ n hợp rượu - nước. hình đ ể giải thích sự hụt thể tích củ a hỗ n hợp rượu có khoảng cách, khi trộn lẫn thì các rượu - nước. p hân tử này xen lẫn vào nhau. Vì thế thể -HS trả lời câu C2 và rút ra kết luận. tích của hỗn hợp nhỏ hơn tổ ng thể tích của chúng. HĐ4. Vận dụng (10p) -HS thảo luận theo nhóm đ ể làm các bài tập III. Vậ n dụng ở phần vận dụng. -C3: Khi thả đường vào nước và khu ấy -GV hướng dẫn HS làm các bài tập lên thì các phân tử đường và các phân tử nước xen lẫn vào nhau. -GV lưu ý cho HS sử dụng chính xác các thu ật ngữ: -HS trả lời các câu hỏi: gián đoạn,hạt riêng biệt, nguyên tử, phân tử..... -C4: Thành bóng cao su và không khí C3, C4, C5. đ ược tạo thành từ các phân tử giữa chúng có kho ảng cách, nên các phân tử không khí có thể chui qua các kẽ hở đ ể đi ra ngoài. Nên bóng càng ngày càng b ị xẹp. -C5: Vì các phân tử không khí có thể xen vào kho ảng cách giữa các phân tử nước. -GV YC HS rút ra kết lu ận. * Kết luận -HS rút ra kết lu ận.. -GV nhấn mạnh kết luận cho HS ghi bài. Phần ghi nhớ trong SGK. 3.Dặn dò: (2p) Về nhà: -Họ c thuộc phần ghi nhớ. -Đọ c phần có thể em chưa biết. -Làm các bài tập trong sách bài tập. -Làm TN hình 20.4 SGK. -7-
  8. NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN Bài 20 Tiết 23 I. Mục tiêu -Giải thích được chuyển đ ộng Bơ-rao. -Chỉ ra được sự tương tự giữa ch đ ộng củ a quả bóng bay khổng lồ do vô số HS xô đẩy từ nhiều phía và chuyển đ ộng Bơ-rao. -Nắm được rằng khi phân tử, ng tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. -Giải thích được tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tượng khu ếch tán xả y ra càng nhanh. II. Chuẩn bị -GCV làm trước TN dd CuSO4 ở 3 ống: 1 ố ng làm trước 3 ngày, 1 ống làm trước 1 ngày, 1 ố ng làm trước khi lênlớp. -Tranh vẽ về hiện tượng khuếch tán. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) a. Các chất được cấu tạo như thế nào? Tại sao khi thả muố i vào trong nước thì sau 1 thời gian nước ở trong ly đ ều có vị mặn? b. Làm bài tập số 19.4 – 19.6 SBT. 2. Các hoạt động Hoạt độ ng của giáo viên Hoạt độ ng của học sinh Nội dung ghi bả ng HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (2 phút) Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -HS nghe GV truyền đạt . I. TN Bơ-rao -HS nghe GVmô tả TN Bơ-rao. HĐ2. TN Bơ-rao (10p) SGK. -GVmô tả TN Bơ-rao. II. Các nguyên tử, phân tử chuyển động -HS làm việc theo nhóm. HĐ3. Tìm hiểu về chuyển độ ng của n/tử, p/tử (10p). k hông ngừng -GV nhắc lại TN mô hình đã học bài trước. -HS nhớ lại TN mô hình ở b ài trước, trả lời -C1: Hạt phấn hoa. các câu hỏ i. -GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi C1, C2, C3 -C2: Phân tử nước. -HS nhận xét các câu trả lời và đưa ra KL. -GV YC HS nhận xét các câu trả lời rồ i rút ra KL. -C3: Do các phân tử nước luôn chuyển động không ngừ ng. HĐ4. Tìm hiểu về mố i quan hệ giữa chuyển động III. Chuyển động phân tử và nhiệt độ của các phân tử và nhiệt độ (5p). -Nhiệt độ càng cao thì các phân tử, -HS nghe đ ặt vấn đề của GV. -GV nêu vấn đ ề như SGK. nguyên tử chuyển đ ộng càng nhanh. -HS lấy vài VD thường gặp. -GV YC HS trả lời, nếu không trả lời được thì gợi ý -HS (cá nhân) trả lời, HS nhận xét và rút ra chứ không trả lời thay. kết lu ận. -8-
  9. IV. Vận dụng HĐ5. Vận dụng (10p). -GV cho HS xem TN về hiện tượng khu ếch tán đã -HS quan sát TN của GV. -C4: Các phân tử nước và đồng sun phát luôn chuyển động không ngừng về mọ i chuẩn b ị. -HS hoạt động theo nhóm, đưa ra nguyên p hía cho nên các p hân tử nước và các nhân gây ra hiện tượng khuyếch tán đ ể trả p hân tử đồng sun phát chuyển động xen -GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi C4. lời các câu hỏ i từ C4 => C7. lẫn vào nhau. -GV YC HS hiểu rõ b ản chất củ a hiện tượng khuếch tán, Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là gì? -C5: Do các phân tử không khí chuyển -GV YC HS rút ra mối quan hệ giữa hiện tượng khuếch động không ngừ ng về mọi phía. tán với nhiệt độ. -GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi C5, C6. C7. -C6: Có. Vì các ph tử ch động nhanh hơn. Củng cố (2p). -C7: Trongcố c nước nóng, thuốc tím tan -Gv YC HS nhắc lại: -HS lần lượt nhắc lại nhữ ng kiên thức đã học nhanh hơn vì các phân tử chuyển độ ng -Sự chuyển độ ng của các phân tử, nguyên tử. trong bài. nhanh hơn. -Mối quan hệ giữa nhiệt đ ộ của vật với sự chuyển động -YC HS TB hay yếu kém nhắc lại và đưa ra của các phân tử, nguyên tử. nhữ ng ví dụ trong thực tế. -Hiện tượng khuyếch tán là gì? 3. Dặ n dò: (1p) Về nhà học thuộ c phần ghi nhớ, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong sách bài tập. -9-
  10. NHIỆT NĂNG Bài 21 Tiết 24 I. Mục tiêu -Phát biểu được định nghĩa nhiết năng và mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật. -Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt. -Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượ ng. II. Chuẩn bị -Cho GV: 1 quả bóng cao su, 1 miếng kim loại, 1 phích nước nóng và 1 cố c thủ y tinh. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1. Các phân tử , nguyên tử chuyển động hay đứng yên? làm bài tập 20.1, 20.2. 2. Khuyếch tán là gì? Vì sao có hiện tượng khuyếch tán? 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HS nghe GV truyền đạt . HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (2 phút) I. Nhiệt năng Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -Tổ ng độ ng năng của các phân tử cấu tạo -HS trả lời các câu hỏi củ a GV. HĐ2. Tìm hiểu về nhiệt năng (13.p) nên vật gọ i là nhiệt năng của vật. -GV y/c HS nhắc lại khái niệm đ ộng năng đã học. -HS nghe GV hình thành khái niệm nhiệt -Nhiệt độ của vật càng cao tức là các phân năng. -Các phân tử, n tử có động năng không? Tại sao? tử cấu tạo nên vật chuyển độ ng càng -HS hoạt động theo nhóm để đ ưa ra mố i nhanh , nhiệt năng củ a vật càng lớn. -GV đưa ra khái niệm nhiệt năng. quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ củ a vật. -GV y/c HS tìm mố i quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt -HS hoạt độ ng theo nhóm về các cách làm độ củ a vật. thay đ ổi nhiệt năng củ a vật. -Dựa vào mối quan hệ đó GV y/c HS đưa ra cách làm II. Các cách làm thay đổ i nhiệt năng thay đ ổi nhiệt năng củ a vật. -HS đưa ra các cách làm thay đ ổi nhiệt năng Có 2 cách làm thay đ ổi nhiệt năng củ a vật HĐ3. Các cách làm thay đổi nhiệt năng (10p) -thực hiện công . của vật. -GV hướng d ẫn HS thảo lu ận theo nhóm đ ể đưa ra các -HS sắp xếp thành 2 loại về các cách làm -truyền nhiệt. cách làm thay đổ i nhiệt năng. thay đ ổi nhiệt năng củ a vật là: Cho ví dụ: -Ghi lại các cách làm thay đ ổi nhiệt năng củ a HS đưa ra , từ đó quy về 2 loại là thực hiện công hay truyền -thực hiện công . nhiệt. -truyền nhiệt. -HS trả lời câu hỏ i C1, C2. - 10 -
  11. III. Nhiệt lượng -HS nghe GV truyền đạt . HĐ4. Tìm hiểu về nhiệt lượng (3.p) -Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay -GV đưa ra khái niệm và đơn vị của nhiệt lượng. -HS nghe GV hình thành khái niệm nhiệt mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt lượng. -GV y/c HS giải thích đơn vị của nhiệt lượng là J. đ ược gọi là nhiệt lượng. -HS trả lời các câu hỏi củ a GV. -Ký hiệu: Q, đơn vị: J HĐ 5. Vận dụng (10p) III. Vậ n dụng -HS trả lời các câu C3, C4, C5. C3: nhiệt năng của miếng đồ ng giảm, còn -GV y/c HS trả lời các câu C3, C4, C5. -HS thảo luận theo nhóm về các câu trả lời. nhiệt năng của cốc nước tăng. -GV y/c HS thảo luận về nhữngcâu trả lời đó. Đây là sự truyền nhiệt. -GV theo dõi HS thảo lu ận. C4: Từ cơ năng sang nhiệt năng. đây là sự thực hiện công. C5: Mộ t phần cơ năng đ ã biến thành nhiệt năng củ a không khí, qu ả bóng và mặt sàn, một phần biến thành độ ng năng củ a không khí. Củng cố (1p) -HS nhắc lại phần cần ghi nhớ. -GV y/c HS nhắc lại: -Khái niệm nhiệt năng, các cách làm thay đổ i nhiệt năng, khái niệm nhiệt lượng và đơn vị của nó. Đi đến những điều cần ghi nhớ. 3. Dặ n dò: (1p) Về nhà học thuộ c phần ghi nhớ, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong sách bài tập. - 11 -
  12. DẪN NHIỆT Bài 22 Tiết 25 I. Mục tiêu -Tìm được các ví dụ trong thực tế về sự d ẫn nhiệt. So sánh sự dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏ ng, chất khí. -Thực hiện được các thí nghiệm về sự d ẫn nhiệt chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém củ a chất lỏ ng và chất khí. II. Chuẩn bị -GV: Các dụng cụ để làm thí nghiệm vẽ ở hình 22.1, 22.2, 22.3 và 22.4 SGK. III. Tổ chức các hoạt độ ng dạ y học 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1. Nhiệt lượng là gì? Hãy nêu vài ví dụ về nhiệtlượ ng. 2. Làm các bài tập 22.1, 22.5. 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HS nghe GV truyền đạt . HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (2 phút) Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -HS theo dõi TN củ a GV, -HS trả lời theo cá nhân các câu hỏ i từ C1, I. Sự dẫn nhiệt HĐ2. Tìm hiểu về sự dẫ n nhiệt (10p) C2, C3. -GV làm TN như hình 22.1 1. TN: SGK. -GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi từ C1, C2, C3. 2. trả lời các câu hỏi. C1: Nhiệt đ ã truyền đ ến sáp làm cho sáp nóng lên và chảy ra. C2: Theo thứ tự từ a, b, c, d rồ i đ ến e. C3: Nhiệt được truyền d ần từ đầu A đ ến đ ầu B củ a thanh đ ồng,. II. Tính dẫn nhiệt của các chất. HĐ3. Tìm hiểu về sự dẫ n nhiệt của các chấ t (20p) -HS theo dõi TN củ a GV, C4: Không, kim loại dẫn nhiệt tố t hơn -GV làm TN 22.2. -HS trả lời theo cá nhân các câu hỏ i từ C4, thủ y tinh. -GV y/c HS trả lời C4, C5. C5: Trong 3 chất đó thì đồ ng dẫn nhiệt tố t C5. -GV y/c HS thảo luận về các câu trả lời đó. nhất, thủ y tinh dẫn nhiệt kém nhất. Trong -GV làm các TN ở hình 22.3 và 22.4 SGK. chất rắn kim loại d ẫn nhiệt tốt nhất. -HS quan sát TN do GV làm. C6: Không. Chất lỏ ng dẫn nhiệt kém. -GV hướng d ẫn y/c HS quan sát và thảo lu ận đ ể trả lời - 12 -
  13. các câu hỏ i: C6, C7. -HS thảo lu ận theo nhóm và trả lời các câu C7: Không. Chất khí dẫn nhiệt kém. hỏi C6, C7. III. Vậ n dụng HĐ 6. Vận dụng (12p) C8: -Cầm thìa nhúng vào bát canh nóng. -GV y/c HS thảo luận đ ể trả lời các câu hỏi từ C8 đ ến -HS thảo lu ận theo nhóm và trả lời các câu -Soong nhôm nóng lên khi đ ặt lên b ếp C12. hỏi C8 => C12. -Nung kim lo ại. C9: Vì kim lo ại d ẫn nhiệt tố t còn sứ d ẫn nhiệt kém. C10: Vì không khí ở giữa các lớp áo mỏng dẫn nhiệt kém. C11: Tạo ra các lớp không khí d ẫn nhiệt kém giữa các lông chim. C12: Vì kim loại d ẫn nhiệt tố t nên khi sờ tay vào nhiệt truyền từ tay sang kimloại nhanh hơn nên ta có cảm giác lạnh hơn. Củng cố (2p) -GV y/c HS nhắc lại sự dẫn nhiệt, so sánh sự d ẫn nhiệt -nhiều HS nhắc lại sự d ẫn nhiệt, so sánh sự của các chất. d ẫn nhiệt củ a các chất. -HS đọ c phần ghi nhớ 3. Dặ n dò: (1p) Về nhà học thuộ c phần ghi nhớ, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong sách bài tập. - 13 -
  14. ĐỐI LƯU - BỨC XẠ NHIỆT Bài 23 Tiết 26 I. Mục tiêu -Nhận biết đợc dòng đố i lưu trong chất lỏng và chất khí. -Biết được đố i lưu xẩy ra trong môi trường nào và không thể xẩ y ra trong môi trường nào. -Tìm được ví dụ về b ức xạ nhiệt. -Nêu được tên hình thức truyền nhiệt trong chất rắn, chất lỏ ng, chất khí và chân không. II. Chuẩn bị -GV: Các dụng cụ để làm thí nghiệm vẽ ở hình 23.2, 23.3, 23.4 và 23.5 SGK. -1 phích và hình vẽ p hóng đ ại củ a cái phích. -HS mỗ i nhóm: Dụng cụ để làm thí nghiệm vẽ ở hình 23.2 SGK. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1. Hãy lấy một số ví dụ trong thực tế về sự d ẫn nhiệt. Làm bài tập 22.3, 22.4 SBT. 2. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏ ng, chất khí. Làm bài tập 22.5, 22.6 SBT. 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng I. Đối lưu 1. Đố i lưu 1.TN (SGK) -HS nghe GV truyền đạt . HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (2 phút) 2. Trả lời các câ u hỏi Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -HS làm TN như hình 2 3.2 SGK. C1: Di chuyển thành dòng. -HS quan sát TN, chú ý sự chuyển độ ng các HĐ2. Tìm hiểu hiện tượng đố i lưu (8p) C2: Lớp nước ở d ưới nóng lên nở ra nên p tử nước. -GV giới thiệu các dụng cụ TN trọ ng lượng riêng nhỏ hơn trọ ng lượng -HS nhắc lại: - vật nổ i khi Dv < Dcl. -GV hướng dẫn HS làm TN như hình 23.2 SGK. riêng củ a lớp nước lạnh, vậy lớp nước -HS trả lời các câu C1, C2, C3. -GV y/c HS nhắc lại điều kiện về sự nổi. nóng nổ i lên, lớp nước lạnh chìm xuống. -HS thảo luận về các câu trả lời đó. -GV y/c HS trả lời câu C1, C2, C3. C3: Nhờ nhiệt kế. -HS ghi bài -GV hướng dẫn HS thảo lu ận về các câu trả lời đó. -GV chố t lại cho HS ghi bài. HĐ3. Vận dụng (5p) -HS quan sát TN 3. Vậ n dụng -GV làm TN 23.3 cho HS quan sát. -HS thảo luận theo nhóm các câu hỏ i. C4: Ở trong bình lớp không khí ở trên -GV hướng dẫn HS trả lời câu C4, C5, C6. -HS trả lời các câu hỏ i và thảo lu ận đ ể rút ra ngọ n nến nóng hơn nên trọng lượng riêng - 14 -
  15. -Tại sao lớp không khí xung quanh cây hương đang kết lu ận. nhỏ hơn lớp nước ở bên cây hương. Kết quả lớp không khí trên ngọ n nến bay lên, cháy vẫn b ị nóng lên nhưng không bay lên cao mà lại lớp không khí bên cây hương chìm xuống. b ay xuố ng dưới như vậy? C5: Để tạo thành dòng đố i lưu làm cho -HS nghe GV đặt vấn đề. nước hay không khí nhanh nóng hơn. -Trong môi trường không có vật chất thì C6: Không. không có sự dẫn nhiệt và đối lưu nhưng có - Vì trong chân không không có các phân sự truyền nhiệt xẩ y ra ví dụ : Trái đ ất vẫn tử hay nguyên tử nên không thể tạo thành nhận được năng lượng củ a ánh sáng mặt trời. dòng được. -Vì trong chất rắn các nguyên tử liên kết chặt chẽ nên chung chỉ d ao độ ng quanh 1 vị trí cân bằng xác định chứ không thể tạo thành dòng đ ược. 2. Bức xạ nhiệt (2p) II. Bức xạ nhiệt -GV y/c HS nhắc lại sự dẫn nhiệt và sự đối lưu. -HS quan sát TN do GV làm. 1. TN (SGK) -GV đ ặt vấn đề: Sự dẫn nhiệt và sự đố i lưu xẩ y ra trong -HS thảo luận theo nhóm các câu hỏ i. 2. Trả lời các câu hỏi môi trường có vật chất. Vậ y giả sử trong môi trường -Cá nhân trả lời các câu hỏi. C7: Không khí trong bình đ ã nóng lên và không có vật chất thì có sự d ẫn nhiệt và đ ối lưu xẩy ra nở ra. hay không? Có sự truyền nhiệt hay không? Vậy nó C8: Không có nhiệt truyền đ ến. Chứng tỏ truyền nhiệt b ằng cách nào? miếng gỗ đã ngăn không cho nhiệt truyền HĐ4. Tìm hiểu về bức xạ nhiệt (10p) đ ến, nhiệt truyền từ đèn sang bình theo đ ường thẳng. -GV làm TN 23.4 và 23.5 cho HS quan sát. C9: Không phải là dẫn nhiệt vì chất khí -GV hướng dẫn HS trả lời câu C7, C8, C9. truyền nhiệt kém. Cũng không phải là đố i -GV hướng dẫn HS thảo lu ận về các câu trả lời đó. lưu vì nhiệt truyền theo đường thẳng. -GV chố t lại cho HS ghi bài. Định nghĩa b ức xạ nhiệt: SGK HĐ5: Vậ n dụng (10p) 3 . Vậ n dụng -GV hướng dẫn HS trả lời câu C10, C11, C12. C10: Để tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt. - Y/c HS thảo lu ận theo nhóm về các câu trả lời đó. C11: Để giảm sự hấp thụ tia nhiệt. C12: Dẫn nhiệt, đối lưu, đối lưu, b ức xạ -Những HS yếu, tbình lần lượt nhắc lại sự nhiệt. Củng cố (2p) đối lưu, b ức xạ nhiệt. -GV y/c HS nhắc lại sự đối lưu, b ức xạ nhiệt. 3. Dặ n dò: (1p) Về nhà học thuộ c phần ghi nhớ, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong sách bài tập. - 15 -
  16. KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 27 I. Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá kết qu ả họ c tập của HS. - Làm cơ sở đ ể cho GV điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp với đối tượng HS. - Độ ng viên và kích lệ HS phấn đấu vươn lên trong học tập. II. Chuẩn bị đề kiểm tra Đề 1 : K iểm tra: 45 phút Trường: Môn: Vật lý Họ và tên:.................................... Lớp:.............................. - 16 -
  17. - 17 -
  18. - 18 -
  19. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG Bài 24 Tiết 28 I. Mục tiêu -Kể đ ược tên các đ ại lượng quyết định đ ộ lớn của nhiệt lượng mộ t vật cân fthu vào đ ể nóng lên. -Viết được công thức tính nhiệt lượ ng, kể được tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức. Mô tả đ ược TN và xử lý đ ược bảng ghi kết quả TN chứ ng tỏ Q phụ thuộc vào m,  t và chất làm nên vật. II. Chuẩn bị - 19 -
  20. GV: Các dụ ng cụ để làm thí nghiệm vẽ ở hình 24.1 SGK. 3 b ảng con. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1. Có bao nhiêu hình thức truyền nhiệt? Đó là nhữ ng hình thứ c nào? Cho ví dụ. 2. Làm các bài tập 23.5, 23.6, 23.7. SBT. 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HĐ1. Tổ chức tình huố ng họ c tập (2 phút) I. Nhiệt lượng mộ t vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Đặ t vấ n đề: Như phần mở bài trong SGK. -Khối lượng m (kg). -HS nghe GV đặt vấn đề. HĐ2. Tìm hiểu nhiệt lượng của một vật thu vào phụ -Độ tăng nhiệt độ  t = t2 – t1 (t1,t2 là nhiệt thuộc vào những yếu tố nào? (10) độ ban đ ầu vànhiệt độ cuố i) (0C). -GV y/c HS dự đoán Q thu vào củ a 1 vật phụ thuộc vào -HS dự đoán. -HS nghe GV kết lu ận các đại lượng mà Q -Chất làm nên vật. gì? -GV lự a chọn những đại lượng hợp lý. p hụ thuộ c vào nó. HĐ3. Tìm hiểu nhiệt lượng của một vật thu vào phụ 1. Quan hệ g iữa nhiệt lượng vật cầ n thu thuộc vào m của vậ t (5p) -HS nêu phương án làm TN giữ chất làm nên vào để nóng lên và khối lượng của vậ t -GV y/c HS nêu phương án làm TN để biết được sự vật và t không đổi và thay đ ổi m. C1: Chất làm nên vật, độ tăng nhiệt độ là p hụ thuộc vào m như thế nào? GV chọ n lại cách làm 2 yếu tố được giữ giống nhau. Khố i lượng TN tốt nhất tiến hành TN như hình 24.1 SGK. -HS quan sát GV làm TN. chất là thay đ ổi. Là để xem nhiệt lượng -GV y/c HS dựa vào lượng nước ở 2 cốc, thời gian đun thu vào có phụ thuộc vào khối lượng của đ ể suy lu ận tính toán và điền giá trị thích hợp vào ô -HS nghe GV hướ ng d ẫn và suy lu ận tính vật hay không? trố ng ở bảng 24.1. toán đ ể đ iền giá trị thích hợp vào ô trố ng ở C2: Q tỷ lệ thuận với m. b ảng 24.1. (Vào b ảng con). -GV hướng dân HS trả lời các câu hỏi C1, C2. -HS trả lời các câu hỏi C1, C2. 2. Quan hệ g iữa nhiệt lượng vật cầ n thu HĐ4. Tìm hiểu nhiệt lượng của một vật thu vào phụ -HS thảo lu ận theo nhóm đ ể nêu phương án thuộc vào độ tăng nhiệt độ của vật (5p). vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ làm TN giữ m và chất làm nên vật không đổ i C3: : Chất làm nên vật, khố i lượng vật là -GV y/c HS nêu phương án làm TN để biết được sự mà cho t thay đ ổi. 2 yếu tố được giữ giố ng nhau. muố n vậ y p hụ thuộc vào t như thế nào? GV chọn lại phương án -HS quan sát GV làm TN. ta dùng 2 lượng chất lỏng giông nhau. tố t nhất và tiến hành TN như hình 24.2 SGK. -HS nghe GV hướ ng d ẫn và suy lu ận tính C4: Độ tăng nhiệt đ ộ là thay đổ i. Muốn -GV thông báo kết quả TN và y/c HS điền các giá trị toán đ ể đ iền giá trị thích hợp vào ô trố ng ở vậy ta đo kho ảng thời gian đun bình (1) thích hợp vào các ô trố ng ở bảng 24.2 SGK. b ảng 24.2.(Vào bảng con). với đ ộ tăng  t1 và khoảng thời gian đun -GV hướng dân HS trả lời các câu hỏi C3, C4, C5. -HS trả lời các câu hỏi C3, C4, C5. - 20 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0