
CÂU 9
1.L ng nghe là:ắ quá trình ch đ ng bao g m vi c s d ng các k th c vủ ộ ồ ệ ử ụ ỹ ự ầ
kinh nghi m hiên có đ thu nh n, s p x p nghĩa và đáp l i nh ng thông đi pệ ể ậ ắ ế ạ ữ ệ
mà mình nghe đ c t nghe nói b ng l i hay không b ng l i. ượ ừ ằ ờ ằ ờ
L ng nghe chi m 45% trong t ng th i gian các doanh nhân dành cho các kênhắ ế ổ ờ
giao ti p khác nhau.ế
2.Chi n l c l ng nghe có hi u qu :ế ượ ắ ệ ả
Đ l ng nghe có hi u qu c n chu n b nh ng k năng và chi n l c sau đây:ể ắ ệ ả ầ ẩ ị ữ ỹ ế ượ
1.T p trung s chú ý vào ng i nói: ậ ự ườ
Th hi n cho ng i nói th y và bi t đ c s chú ý c a mình nh (duy trìể ệ ườ ấ ế ượ ự ủ ư
giao ti p b ng m t ng n và th ng xuyên, hãy b t đ u s l ng nghe v i thái đế ằ ắ ắ ườ ắ ầ ự ắ ớ ộ
tích c c và nhi t tình, chon cách di n đ t b ng đi u b ,…).ự ệ ễ ạ ằ ệ ộ
T o m t môi tr ng phù h p: duy trì kho n cách h p lí gi a mình và ng iạ ộ ườ ợ ả ợ ữ ườ
nói( không quá g n hay quá xa) không đ các tác đ ng làm phân tán hay ng tầ ể ộ ắ
quãng( chuông đi n thoai, đ i t ng th ba), g b t t c các rào c n h u hìnhệ ố ượ ứ ỡ ỏ ấ ả ả ữ
gi a ng i nghe và ng i nói ( m t đóng tài li u hay cái bàn làm viecj quá l n).ữ ườ ườ ộ ệ ớ
2. Khuy n khích đ i t ng nói:ế ố ượ t o c h i đ đ i t ng bày t hay trình bày,ạ ơ ộ ể ố ượ ỏ
đ ra nh ng khuy n khích b ng l i hay không b ng l i( s d ng nh ng c chư ữ ế ằ ờ ằ ờ ử ụ ữ ử ỉ
tích c c b ng l i hay kong b ng l i đ b tr : g t đ u v m t t p trung va ghiự ằ ờ ằ ờ ể ổ ợ ậ ầ ẻ ặ ậ
chép, nói nh ng câu b tr ).ữ ổ ợ
H i thăm 1 cách l ch s : tránh ng t l i ng i nói, s d ng câu h i ( câu h iỏ ị ự ắ ờ ườ ử ụ ỏ ỏ
đóng, m ).ở
3. Ph n h i l i nh ng gì đã nghe:ả ồ ạ ữ nói l i nh ng ý chính đã nghe đ c( di nạ ữ ượ ễ
gi i), nói l i s hi u bi t c a mình đ ki m tra xem có đúng v i ng i nói k( làmả ạ ự ể ế ủ ể ể ớ ườ
rõ), nêu ra nh ng ý chính đ ti p t c hay k t thúc th o lu n( tóm t t l i), ph nữ ể ế ụ ế ả ậ ắ ạ ả
h i nh ng tình c m đ ng sau n i dung c a thông đi p( thông c m).ồ ữ ả ằ ộ ủ ệ ả
4 C n t p thói quen l ng nghe t t.ầ ậ ắ ố
3.Các ki u l ng nghe: có 3 ki u l ng nghe.ể ắ ể ắ
a. L ng nghe n i dung.ắ ộ
b. L ng nghev phê bình.ắ
c. Lăng nghe tích c c ho c c m h ng.ự ặ ả ứ

L i ích c a l ng nghe: ờ ủ ắ L i ích c a l ng nghe: ờ ủ ắ
tìm ki m, ch n l c, l u tr và thôngế ọ ọ ư ữ
tin.
Th hi n s tôn tr ng đ i v i ng iể ệ ự ọ ố ớ ườ
nói.
Phát hi n s mâu thu n.ệ ự ẫ
Phát hi n nh ng đi m then ch t có giáệ ữ ể ố
tr .ị
Đánh giá hi u bi t.ể ế
Nh ng rào c n c a l ng nghe:ữ ả ủ ắ
nh h ng b i ng i nói: hình dáng trang ph c, phong cách,……ả ưở ở ườ ụ
nh h ng c a môi tr ng xung quanh: ti ng n chuông đi n tho i ai đó điả ưở ủ ườ ế ồ ệ ạ
ngang,…..
Nh ng c m xúc và thái đ c a ng i nghe: t c gi n, b c d c, thành ki n, thànhữ ả ộ ủ ườ ứ ậ ự ọ ế
ki n, t cao, phán xét tr c, l ng nghe sau,…ế ự ướ ắ
Do thói wen l ng nghe không t t: l đãng, đ c m xúc chi ph i, đ c m xúc chiắ ố ơ ể ả ố ể ả
ph i, b r i trí, không ghi chép ho c ghi chép t t c moi th , b qua nh ng gìố ị ố ặ ấ ả ứ ỏ ữ
không hi u, b phí th i gian suy nghĩ,……..ể ỏ ờ
L NG NGHE Ắ
Nguyên t c l ng nghe có hi u qu :ắ ắ ệ ả
Tìm ki m nh ng vùng l i ích.ế ữ ợ
Không chú tr ng vào l i c a ng i nói.ọ ỗ ủ ườ
Không v i phán quy t.ộ ế
L ng nge nh ng ý t ng.ắ ữ ưở
Ghi chép.
Ph n ng tích c c.ả ứ ự
Ch ng l i s l đãng.ố ạ ự ơ
Thách th c nh ng suy nghĩ.ứ ư
Làm tăng s hi u bi t v i s suy nghĩ tích c c khi nghe.ự ể ế ớ ự ự
Giúp đ và khuy n khích ng i nói.ỡ ế ườ
Giao ti p đa vănế hóa
I. Văn hóa Hoa Kỳ:
1- Yêu thích s t do, đ c l p và phóng khoángự ự ộ ậ
2- Thích chan hòa, c i m , chia s và vui vở ở ẻ ẻ

3- Thích bình đ ng, không l thu c và ch d y ng i khácẳ ệ ộ ỉ ạ ườ
4- Luôn năng đ ng, t l p và c u ti n cho b n thânộ ự ậ ầ ế ả
5- Không a dè d t, n n p kín đáo b ngoàiư ặ ề ế ề
6- Thích làm vi c th t sệ ậ ự sáng t o, có năng su t và hi u qu caoạ ấ ệ ả
7- Ti t ki m th i gian, thích gi i quy t công vi c d t khoát và nhanh chóngế ệ ờ ả ế ệ ứ
8- Làm vi c khoa h c và tr t t v i nh ng khuôn kh đ c tiêu chu n hóaệ ọ ậ ự ớ ữ ổ ượ ẩ
9- Ph n đ c quý tr ng và bình đ ng trong công vi c và trong cu c s ngụ ữ ượ ọ ẳ ệ ộ ố
10- Thích đ c ph c v chu đáo và c i mượ ụ ụ ở ở
II. Văn hóa Nh t B nậ ả
1- Coi tr ng l phép xã giao và các nghi l trong cu c s ngọ ễ ễ ộ ố
2- Ý th c cao v t p th và c ng đ ngứ ề ậ ể ộ ồ
3- Chú tr ng cách ăn m c và hình th c b ngoàiọ ặ ứ ề
4- R t chi ti t và nh n n i trong công vi cấ ế ẫ ạ ệ
5- C m nh n cao v văn hóa và ngh thu tả ậ ề ệ ậ
6- Th ng ăn u ng nhà hàng, thích n m thườ ố ở ế ử các món ăn khác lạ
7- Kính tr ng ng i l n tu i, th ng dành cho h quy n quy t đ nhọ ườ ớ ổ ườ ọ ề ế ị
8- Ph n ch có vai trò ph trong các công vi c hành chínhụ ữ ỉ ụ ệ
9- Thích s m m m ng. Tránh tranh lu n và t ch i tr c ti p, th ng dùng tự ề ỏ ậ ừ ố ự ế ườ ừ
ngữ trung gian đ th hi n ý đ nh c a mìnhể ể ệ ị ủ
III. Văn hóa Pháp
1- Coi tr ng văn hóa trong vi c ti p xúc và trang ph c b ngoàiọ ệ ế ụ ề
2- Coi tr ng cách dùng ngôn ngọ ữ
3- C m nh n cao v th m m , văn hóa và ngh thu tả ậ ề ẩ ỹ ệ ậ
4- Thích ăn ngon, ph c v đúng qui cáchụ ụ
5- R u vang là th c u ng không th thi u trong m i b a ăn và ti p khách t iượ ứ ố ể ế ọ ữ ế ạ
nhà
6- Thích tr t t và n n pậ ự ề ế
7- Khá ki u cách trong giao ti p ban đ u nh ng thích sể ế ầ ư ự chân thành và b nề
v ngữ
8- Dành u tiên cho ng i l n tu i và ph nư ườ ớ ổ ụ ữ
9- Thích nuôi thú v t c ng và quan tâm đ n môi tr ngậ ư ế ườ
IV. Văn hóa Anh
1- R t truy n th ng trong giao ti p và nghi l , đôi khi mang tính b o thấ ề ố ế ễ ả ủ
2- Coi tr ng ngu n g c gia đình và đ a v xã h iọ ồ ố ị ị ộ
3- Th ng dùng ngôn ng chu n xácườ ữ ẩ
4- Thích ăn m c trang nhã, không c u kì n i b tặ ầ ổ ậ
5- Không nói chuy n v b n thânệ ề ả
6- Không thích chuy n vô b , nh ng r t thích tranh lu n các n i dung nghiêmệ ổ ư ấ ậ ộ
túc
7- Thích hài h c, nh ng không châm bi m ng i khácướ ư ế ườ
8- Thích sinh ho t trong các câu l c b và k t b n v i ng i cùng s thíchạ ạ ộ ế ạ ớ ườ ở
9- Tôn tr ng ng i khác, không t o ra không khí thân m t quá tr n v i ng iọ ườ ạ ậ ớ ớ ườ
m i quenớ
V. Văn hóa Đ cứ
1- Chú tr ng ch c t c khi chào h i ph n . Ph n trên 20 tu i đ c chào làọ ứ ướ ỏ ụ ữ ụ ữ ổ ượ
bà.

2- Ăn m c gi n d trong đ i th ng, nh ng chu đáo trong các bu i ti c và lặ ả ị ờ ườ ư ổ ệ ễ
h i.ộ
3- Thích đúng gi , tr t t và k lu t.ờ ậ ự ỷ ậ
4- Luôn mang quà t ng khi d ti c.ặ ự ệ
5- Các b a ti c th ng b t đ u tr , khách u ng nhi u h n ăn.ữ ệ ườ ắ ầ ễ ố ề ơ
6- R t nghiêm túc trong câu chuy n, thích th o lu n nh ng v n đ th i s trongấ ệ ả ậ ữ ấ ề ờ ự
các bu i g p m t.ổ ặ ặ
7- Ph nụ ữ ít tham gia vào các công vi c xã h i.ệ ộ
8- Tuân th ch t ch lu t l n i công c ng.ủ ặ ẽ ậ ệ ơ ộ
9- Quan tâm đ n b ngoài và môi tr ngế ề ườ
Ng i Trung Qu cườ ố
•Khi g p nhau, th ng khom ng i ho c cúi đ u đ chào h i, đôi khi b tặ ườ ườ ặ ầ ể ỏ ắ
tay
•R t chú ý đ n đ a v xã h i và tu i tác c a ng i đ i di nấ ế ị ị ộ ổ ủ ườ ố ệ
•Không có thói quen v l ng và ôm ng i khi g p nhauỗ ư ườ ặ
•Hay h i nh ng câu v đ a v c a cá nhân (thu nh p, nhà c a, con cái…)ỏ ữ ề ị ị ủ ậ ử
•R t chú ý đ n m i quan h cá nhân khi quan h th ng m iấ ế ố ệ ệ ươ ạ
•Khi t ng quà, ch gi i h n m c r t khiêm t n và có th ch c n m t mónặ ỉ ớ ạ ở ứ ấ ố ể ỉ ầ ộ
quà chung
•Ch đ a thích là l ch s , văn hóa, gia đình, s ti n b c a Trung Qu c.ủ ề ư ị ử ự ế ộ ủ ố
Tránh các ch đ v Đài Loan, Cách m ng văn hoá,sex, s c kho , chính tr .ủ ề ề ạ ứ ẻ ị
Ng i Nh tườ ậ
•Khi ti p xúc th ng trao danh thi p r i cúi ng i th p đ chào ho c b tế ườ ế ồ ườ ấ ể ặ ắ
tay m t cách nh nhàng và không nhìn ch m ch m vào m t khách.ộ ẹ ằ ằ ắ
•R t chú ý t i tác phong và đánh gía cao đ c tính kiên nh n, l ch s , khiêmấ ớ ứ ẫ ị ự
nh ng.ườ
•Ít khi x ng hô b ng tên thân m t.ư ằ ậ
•Ít khi dùng t “không” trong đ i tho i.ừ ố ạ
•Đánh gía cao vai trò cá nhân trong kinh doanh th ng m i.ươ ạ
•Ch đ ch y u là: L ch s , văn hóa, ngh thu t. Tránh các đ tài chi nủ ề ủ ế ị ử ệ ậ ề ế
tranh th gi i, nh ng tranh lu n gay g t.ế ớ ữ ậ ắ
Ng i Thái Lanườ
•Th ng ch p hai tay tr c ng c và h i cúi khi ti p đón v i m t thái đườ ắ ướ ự ơ ế ớ ộ ộ
khiêm nh ng.ườ
•Th ng g i nhau b ng tên thân m t.ườ ọ ằ ậ

•Có thói quen b t tay khi đón và ti n khách.ắ ễ
•Ít khi s d ng l i hài h c ki u ph ng Tây, vì s b hi u l m.ử ụ ố ướ ể ươ ợ ị ể ầ
•R t kiên nh n và chân th c, th n tr ng.ấ ẫ ự ậ ọ
•C ch t i k là h t hàm hay dùng chân, cũng nh vi c v tay lên đ uử ỉ ố ỵ ấ ư ệ ỗ ầ
ng i khác.ườ
•Ch đ a thích là : văn hóa, l ch s , món ăn Thái. Ch đ c n tránh là:ủ ề ư ị ử ủ ề ầ
chính tr . Hoàng gia, tôn giáo.ị
Ng i Tri u Tiên (Hàn Qu c)ườ ề ố
•Khi ti p xúc, có thói quen b t tay, cúi ng i khi g p nam gi i, song v i nế ắ ườ ặ ớ ớ ữ
gi i ít khi có đ ng tác b t tay.ớ ộ ắ
•Trong x ng hô, g i tên tr c và g i h sau.ư ọ ướ ọ ọ
•Nh ng đ c tính ch y u là khiêm nh ng, kiên trì và tôn tr ng tu i tác.ữ ứ ủ ế ườ ọ ổ
•Tránh há to mi ng và không nói chen ngang.ệ
•Ch đ a thích là văn hóa, th thao. Ch đ c n tránh né là chính tr , vaiủ ề ư ể ủ ề ầ ị
trò c a ph n .ủ ụ ữ
Ng i Mã Laiườ
•Có thói quen g p g là gi hai bàn tay chào và b t tay song r t ít khi c mặ ỡ ơ ắ ấ ầ
tay nhau và không dùng ngón tay tr ra hi u v i ng i khác.ỏ ệ ớ ườ
•Trong khi đang ăn u ng, tránh h ng gi ng ho c x t mũi.ố ắ ọ ặ ị
•Khá th n tr ng và ch m rãi trong vi c quy t đ nh nh ng v n đ làm ăn,ậ ọ ậ ệ ế ị ữ ấ ề
buôn bán.
•Ch đ a thích là : Văn hóa, th thao, c nh quan thiên nhiên. Ch đủ ề ư ể ả ủ ề
tránh đ c p là chính tr , tôn giáo.ề ậ ị
Ng i Singapoườ
•Phong cách giao ti p g n v i châu Âu. B t tay theo phong cách Âu, traoế ầ ớ ắ
danh thi p b ng hai tay, tác phong r t đúng gi , có tính th c ti n và th ngế ằ ấ ờ ự ễ ẳ
th n.ắ
•Nói thông th o ti nh Anh và ti ng Trung Qu c.ạ ế ế ố
•Ít khi t ng qùa trong quan h làm ăn.ặ ệ
•B a sáng đ c coi là b a chính c a ng i Singapo, và b a tr a th ngữ ượ ữ ủ ườ ữ ư ườ
kéo dài song không có nghi l .ễ

