intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép 1 (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

20
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép 1 trang bị cho học sinh phương pháp, kỹ thuật thi công phần ván khuôn, giàn giáo và cốt thép các kết cấu bê tông cốt thép. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép 1 (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép 1 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG Trình độ trung cấp/cao đẳng (Ban hành theo quyết định số: 70 /QĐ – CĐN ngày 11 tháng 01 năm 2019 của hiệu trưởng trường cao đẳng nghề An Giang) Năm 2019
  2. LỜI GIỚI THIỆU Trong xây dựng công tác thi công ván khuôn, giàn giáo và cốt thép chiếm một phần công việc rất quan trọng. Khối lượng công việc của công tác thi công ván khuôn, giàn giáo và cốt thép trong toàn bộ công trình chiếm khoảng 45% - 50%, giá thành chiếm khoảng 40% - 45% giá thành của toàn bộ công trình. Công tác thi công ván khuôn, giàn giáo và cốt thép quyết định đến chất lượng công trình, vì phần thi công ván khuôn, giàn giáo và cốt thép là phần thi công khó khăn và phức tạp nhất của công trình từ móng đến mái. Mô đun Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn và giàn giáo, cốt thép 1, là mô đun thực hành trình độ cao đẳng nghề. Tính chất của mô đun là trang bị cho học sinh phương pháp, kỹ thuật thi công phần ván khuôn, giàn giáo và cốt thép các kết cấu bê tông cốt thép. Thực hành rèn các kỹ năng nâng cao tay nghề cho học viên nghề Kỹ thuật Xây dựng. Học sinh muốn học tốt, làm tốt những bài thực hành cần phải nắm vững cấu tạo, yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và quy trình thực hiện, sai phạm thường gặp trong từng bài thực hành. Tập giáo trình này do giáo viên Nguyễn Thế Thắng biên sọan, ngòai những yêu cầu chung, tôi đã đi sâu vào tính tóan thống kê cốt thép, cấu tạo, yêu cầu kỹ thuật, quy trình thực hiện riêng của từng bài thực hành theo đúng chương trình chi tiết của mô đun Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn và giàn giáo, cốt thép 1 đã được nhà trường và Tổng cục giáo dục nghề nghiệp ký duyệt ban hành. Với khả năng có hạn, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng những sai sót trong quá trình biên sọan, in ấn khó tránh khỏi. Tôi xin được lượng thứ và tiếp nhận những ý kiến đóng góp xây dựng, điều chỉnh để rút kinh nghiệm cho những lần sau./. An Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2020 Chủ biên Nguyễn Thế Thắng 1
  3. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Lời giới thiệu ......................................................................................................... 1 Mục lục .................................................................................................................. 2 Đề cương giáo trình 3 Bài 1: Tính toán thống kê cốt thép I.Tính toán thống kế cốt thép móng 4 II.Tính toán thống kế cốt thép cột 6 II.Tính toán thống kế cốt thép đà 7 IV.Tính toán thống kế cốt thép sàn 9 V.Tính toán thống kế cốt thép cầu thang 11 VI.Tính toán thống kế cốt thép đà mái sê nô 13 VII.Tính toán thống kế cốt thép lanh tô, ô văng 16 VIII.Tính toán thống kế cốt thép tấm tường 18 IX. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 20 Bài 2: Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép móng I. Cấu tạo ván khuôn móng, cốt thép móng 21 II. Yêu cầu kỹ thuật và ATLĐ 26 III Quy trình Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cốt thép móng. 26 IV. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 28 Kiểm tra lần 1: Thống kê cốt thép móng băng theo bản vẽ TKTC Bài 3: Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép cột I. Cấu tạo ván khuôn cột, cốt thép cột 30 II. Yêu cầu kỹ thuật và ATLĐ 32 III. Quy trình Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cốt thép cột. 32 IV. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 34 Bài 4: Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, cốt thép đà kiềng I. Cấu tạo ván khuôn, cốt thép hệ đà kiềng 35 II. Yêu cầu kỹ thuật và ATLĐ 37 III. Quy trình Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cốt thép hệ đà kiềng. 38 IV. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 39 Bài 5: Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo cây gỗ, giàn giáo thép định hình I. Cấu tạo giàn giáo cây gỗ, giàn giáo thép định hình 41 II. Yêu cầu kỹ thuật, ATLĐ 44 III. Quy trình lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo cây gỗ, giàn giáo thép định hình. 46 IV. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 47 Kiểm tra lần 2: Lắp dựng, tháo dỡ cốt thép, ván khuôn cột theo bản vẽ TKTC Ôn tập hết môn - Trình độ Trung cấp nghề học bài 2 (học 16 giờ); bài 3; bài 4; bài 5; - Trình độ Cao đẳng nghề học từ bài 1 đến bài 5. Tài liệu tham khảo 54 Tiêu chuẩn quốc gia: TCVN 5593:2012 55 2
  4. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học/mô đun: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo, cốt thép 1 Mã môn học/mô đun: MĐ 24 Thời gian thực hiện MĐ: 96h (Lý thuyÕt: 24h; thùc hµnh 66h; kiÓm tra: 6h) Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: - Vị trí: Được bố trí ở học kỳ 3 năm thứ 2 của chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng. Là mô đun thực hành nghề, giảng dạy sau các môn cơ sở. - Tính chất: Trang bị cho học sinh các phương pháp, kỹ thuật thi công ván khuôn, giàn giáo, cốt thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thực hành rèn luyện nâng cao kỹ năng nghề cho học viên. Mục Tiêu của mô đun: Sau khi học xong môn học này người học có khả năng: - Tính toán thống kê được cốt thép móng, cột, đà, sàn, cầu thang, lanh tô ô văng, sê nô, đà mái, tấm tường; - Trình bày được cấu tạo ván khuôn, cốt thép móng, cột, đà kiềng; - Trình bày được quy trình gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cốt thép móng, cột, đà kiềng, giàn giáo cây gỗ, thép định hình; - Thi công được ván khuôn, cốt thép móng, cột, đà kiềng, giàn giáo cây gỗ, thép định hình đúng phương pháp kỹ thuật; - Đảm bảo An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp. Nâng cao ý thức tác phong, đạo đức nghề nghiệp. Điều kiện thực hiện mô đun: 1. Trang thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành: 1.1 Thiết bị, dụng cụ: Máy chiếu, Cưa, búa, máy uốn bẻ thép đa năng, máy hàn… 1.2 Vật tư thực hành: Cây gỗ, ván, đinh, thép tròn phi 6; phi 8; phi 10; phi 14; phi 16; phi 18, dây chì buộc….. 2. Học liệu: Tài liệu, giáo trình, mô hình dạy học 3. Nguồn lực khác: Phòng học, xưởng thực hành đúng tiêu chuẩn Phương pháp và nội dung đánh giá: 1. Kiểm tra lý thuyết các nội dung: 1.1 Tính toán thống kê cốt thép: Móng băng theo bản vẽ TKTC thực tế; 1.2 Kiểm tra thực hành các nội dung: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốt thép, ván khuôn: Cột chữ nhật; 1.3 Thi hết mô đun gồm 2 phần: - Phần lý thuyết gồm các nội dung: Tính toán thống kê cốt thép móng, cột, đà kiềng, sàn, cầu thang; cấu tạo ván khuôn, cốt thép móng, cột, đà kiềng. - Phần thực hành gồm các nội dung: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn , cốt thép móng, cột. Hướng dẫn thực hiện mô đun: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Áp dụng giảng dạy trình độ Trung cấp và Cao đẳng kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp. 3
  5. 2. Tài liệu tham khảo: Giáo trình kỹ thuật thi công xây dựng công trình-Nhà xuất bản Hà Nội-2005; Giáo trình thi công ván khuôn, cột thép -Nhà xuất bản Xây dựng-1993. BÀI 1 TÍNH TOÁN THỐNG KÊ CỐT THÉP THEO BẢN VẼ THIẾT KẾ Thời gian: 16 giờ ( LT: 4, TH: 10; KT 2) A. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này HSSV có khả năng: - Trình bày được quy trình tính toán thống kê cốt thép thi công theo bản vẽ thiết kế; - Tính toán thống kê được cốt thép của từng cấu kiện và cả công trình theo bản vẽ thiết kế; - Rèn luyện tính nhẫn nại, chính xác. Nâng cao ý thức tác phong, đạo đức nghề nghiệp. B. NỘI DUNG: I. Tính toán thống kê cốt thép móng 4
  6. 04 MÓNG M2 (1600x6000) 1/ Kẻ bảng thống kê cốt thép: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 2/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép móng theo bản vẽ: Khi tính tóan thống kê cốt thép phải tuân thủ theo một số quy định trong kết cấu bê tông cốt thép như sau: a/ Quy định lớp bê tông bảo vệ cốt thép. - Đối với các cấu kiện ở dưới mặt đất (Móng; cổ móng, đầm móng…) lớp bê tông bảo vệ aBV ≥ 30mm. Tùy vào tiết diện của cấu kiện mà ta lấy abv cho phù hợp. - Đối với các cấu kiện ở trên mặt đất (cột, đà, sàn cầu thang…) lớp bê tông bảo vệ aBV ≥ 20mm. Tùy vào tiết diện của cấu kiện mà ta lấy abv cho phù hợp, thông thường ta lấy abv = 25mm. b/ Quy định về chiều dài mối nối. - Đối với chiều dài mối nối thép ở cột Lnối ≥ 30 Ø - Đối với chiều dài mối nối thép ở đà Lnối ≥ 40 Ø c/ Chiều dài đầu cua đê. - Khi sử dụng thép tròn trơn phải uốn bẻ đầu cua đê để chống trượt trong bê tông cốt thép Lcđ = 7,5 đến 8 Ø - Khi sử dụng thép gai, gờ (thép cây) thì không phải uốn bẻ đầu cua đê. BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢN KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN G THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (Kg) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 04 1 1500 MÓNG M2 2 5900 3 5900 4 500 5900 500 5
  7. 5 5900 6 200 60 500 3/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: Bảng tra Trọng lượng cốt thép tròn Đường kính danh nghĩa (mm) Ø Trọng lượng (Kg)/1m dài 6 0,222 8 0,394 10 0,617 12 0,888 14 1,205 16 1,575 18 1,999 20 2,466 22 2,984 24 3,551 26 3,850 28 4,830 30 5,550 BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 04 1 1500 10 1500 61 244 366 225,822 MÓNG M2 2 5900 12 5900 14 56 330,4 293,726 3 5900 18 5900 4 16 94,4 188,706 4 500 5900 500 18 6900 4 16 110,4 220,069 5 5900 20 5900 3 12 70,8 174,168 6 200 60 8 1520 42 168 255,4 100,628 6
  8. 500 II. Tính toán thống kê cốt thép cột theo bản vẽ thiết kế 10 CỘT C1 (200x200); L = 4.000 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép cột theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CỘT TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI 1 THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN THANH 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) (mm) KIỆN BỘ BỘ (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 10 1 4000 + 480 (nối) CỘT C1 2 150 50 150 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CỘT TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI 1 THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN THANH 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) (mm) KIỆN BỘ BỘ (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 10 1 4000 + 480 (nối) 16 4480 4 40 179,2 282,24 CỘT C1 2 150 50 6 700 31 310 217 48,174 7
  9. 150 III. Tính toán thống kê cốt thép đà theo bản vẽ thiết kế 05 ĐÀ SÀN ĐS2 (200x300); L = 6000 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép đà theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP ĐÀ TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢN KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN G THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (Kg) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 05 ĐÀ 1 5950 ĐS2 250 250 2 5950 3 1700 250 4 4000 150 60 5 250 8
  10. 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP ĐÀ TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 05 ĐÀ 1 5950 16 6450 2 10 64,5 101,587 ĐS2 250 250 2 5950 16 5950 2 10 59,5 93,125 3 1700 16 1950 2 10 19,5 30,712 250 4 4000 14 4000 1 5 20,0 24,1 5 150 60 6 900 42 210 189 41,958 250 IV. Tính toán thống kê cốt thép sàn theo bản vẽ thíêt kế 9
  11. 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép sàn theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP SÀN TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢN KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN G THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (Kg) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) SÀN 1 60 7950 60 2 60 16 950 60 3 950 50 50 4 2000 50 50 5 1350 50 50 6 1950 50 50 7 2800 50 50 8 1150 50 50 9 1550 50 50 10 50 7950 50 11 50 16950 50 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP SÀN TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN 1 THANH 1 C. TOÀN TOÀN BỘ (Kg) (mm) KIỆN BỘ (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) SÀN 1 60 7950 60 8 8970 170 170 1524,9 600,810 2 60 16 950 60 8 17070 51 51 870,57 343,004 3 950 10 1050 143 143 150,15 92,642 10
  12. 50 50 4 2000 10 2100 143 143 300,30 185,284 50 50 1350 5 50 50 10 1450 143 143 207,35 127,934 1950 6 50 50 10 2050 54 54 110,7 68,302 2800 7 50 50 10 2900 54 54 156,6 96,622 1150 8 50 50 10 1250 54 54 67,5 41,647 1550 9 50 50 10 1650 108 108 178,2 109,949 50 7950 50 10 6 8050 47 47 378,35 83,993 50 16950 50 11 6 17050 25 25 426,25 262996 V. Tính toán thống kê cốt thép cầu thang tbeo bản vẽ thiết kế 11
  13. MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép cầu thang theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CẦU THANG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) CẦU 100 THANG 1 3768 250 250 100 100 2 3768 250 250 100 3 60 1850 60 4 60 2050 60 5 60 4350 60 6 1100 50 50 7 1100 500 50 50 8 1100 500 50 50 9 650 50 50 10 50 1850 50 11 50 4350 50 12
  14. 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CẦU THANG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (m DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG m) 1 1 C. TOÀN TOÀN BỘ (Kg) THANH KIỆN BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) CẦU 100 THANG 1 3768 250 12 4468 15 15 67,03 59,58 250 100 100 2 3768 250 12 4468 15 15 67,03 59,58 250 100 3 60 1850 60 8 1970 52 52 102,44 40,36 4 60 2050 60 8 2170 28 28 60,76 23,94 5 60 4350 60 8 4470 10 10 44,7 17,61 6 1100 10 1200 24 24 28,8 17,77 50 50 7 1100 500 10 1700 12 12 20,4 12,59 50 50 8 1100 500 10 1700 12 12 20,4 12,59 50 50 9 650 10 750 60 60 45,0 27,77 50 50 10 50 1850 50 6 1950 28 28 281,95 62,59 11 50 4350 50 6 4450 8 8 32,36 7,183 13
  15. VI. Tính toán thống kê cốt thép đà mái – sê nô theo bản vẽ thiết kế 02 ĐÀ MÁI ĐM1 (200X400) L = 6.800 14
  16. CHI TIẾT SÊ NÔ MÁI (800x 7600) 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép đà mái, sê nô theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP ĐÀ MÁI-SÊ NÔ TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 02 ĐÀ 1 6750 MÁI 350 350 ĐM1 2 6750 3 2300 300 4 3600 5 1650 300 6 150 60 350 SÊ NÔ 60 60 MÁI 1 400 850 300 2 50 11 950 50 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP ĐÀ MÁI-SÊ NÔ TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG KIỆN 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) 15
  17. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 02 ĐÀ 1 6750 18 7450 2 4 29,8 59,570 MÁI 350 350 ĐM1 2 6750 18 6750 2 4 27,0 53,973 3 2300 16 2600 2 4 10,4 16,38 300 4 3600 16 3600 2 4 14,4 22,68 5 1650 16 1950 2 4 7,8 12,285 300 6 150 60 6 1120 50 100 112,0 24,864 350 SÊ NÔ 60 60 MÁI 1 400 850 300 8 1670 81 81 135,27 53,296 2 50 7550 50 6 7650 8 8 61,2 13,586 VII. Tính toán thống kê cốt thép lanh tô – ô văng LANH TÔ LT1 (200X200) LANH TÔ LT2 (80X200) 02CK; L = 6.700 02CK; L = 4.400 16
  18. Ô VĂNG ÔV1; 02CK; (60x500x2100) 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép lanh tô, ô văng theo bản vẽ: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP LANH TÔ, Ô VĂNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 02 ĐÀ 1 6650 LANH 150 150 TÔ LT1 2 6650 3 150 50 150 02 ĐÀ 50 150 50 LANH 1 TÔ LT2 2 4350 150 150 02 Ô 60 VĂNG 1 120 650 OV1 60 2 50 2050 50 17
  19. 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP LANH TÔ, Ô VĂNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 02 ĐÀ 1 6650 12 6950 2 4 27,8 24,714 LANH 150 150 TÔ LT1 2 6650 12 6650 2 4 26,6 23,647 3 150 50 6 700 48 96 67,2 14,918 150 02 ĐÀ 1 50 150 50 6 250 30 60 15,0 3,33 LANH TÔ LT2 2 4350 12 4650 2 4 18,6 16,535 150 150 02 Ô 1 60 8 890 15 30 26,7 10,519 VĂNG 120 650 OV1 60 2 50 2050 50 6 2150 4 8 17,2 3,818 IIX. Tính toán thống kê cốt thép tấm tường CHI TIẾT TẤM TƯỜNG (200x2600x3900) 1/ Vẽ hình dáng, ghi kích thước chi tiết từng cây thép tấm tường theo bản vẽ: 18
  20. BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP TẤM TƯỜNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) TẤM 1 110 2540 110 TƯỜNG 2 110 3840 110 3 130 2540 130 4 130 3840 130 2/ Thống kê đường kính, chiều dài 1 thanh, số thanh 1 cấu kiến, số thanh toàn bộ, tổng chiều dài, trọng lượng: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP TẤM TƯỜNG TÊN MÃ HÌNH DÁNG  CHIỀU SỐ SỐ CHIỀU TRỌNG CẤU KIỆN HIỆU KICH THƯỚC (mm) DÀI THANH THANH DÀI LƯỢNG 1 1 C. TOÀN TOÀN (Kg) THANH KIỆN BỘ BỘ (m) (mm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) TẤM 1 110 2540 110 14 2760 40 40 110,4 130,032 TƯỜNG 2 110 3840 110 14 4060 21 21 85,26 102,738 3 130 2540 130 16 2800 37 37 103,6 163,17 4 130 3840 130 16 4100 23 23 94,3 148,522 IV. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, cách phòng tránh 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2