intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Cơ điện-Xây dựng và Nông lâm Trung bộ

Chia sẻ: Dangnhuy08 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

11
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Khí cụ điện được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm về khí cụ điện; Khí cụ điện đóng cắt; Khí cụ điện bảo vệ; Khí cụ điện điều khiển;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Cơ điện-Xây dựng và Nông lâm Trung bộ

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ GIÁO TRÌNH KHÍ CỤ ĐIỆN NGHỀ : ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-CĐTB-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung bộ Năm 2021
  2. LỜI GIỚI THIỆU Hiện nay, ở nước ta hầu hết các hoạt động của xã hội đều gắn với việc sử dụng điện năng. Điện năng không những được sử dụng ở thành phố mà còn được đưa về nông thôn, miền núi hoặc nhờ các trạm địa phương. Cùng với sự phát triển của điện năng, các khí cụ điện được sử dụng ngày càng tăng lên không ngừng. Chất lượng của các khí cụ điện cũng không ngừng được cải tiến và nâng cao cùng với sự phát triển của công nghệ mới. Vì vậy, đòi hỏi người công nhân làm việc trong các ngành, nghề và đặc biệt trong nghề điện phải hiểu rõ về cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của từng loại khí cụ điện; nắm được các hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và cách sửa chữa các khí cụ điện để không ngừng nâng cao hiệu quả kinh tế và tiết kiệm điện năng trong sử dụng. Nội dung môn học này nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản và những kỹ năng cần thiết về cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng, nắm được các hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và cách sửa chữa một số khí cụ điện cơ bản nhằm ứng dụng có hiệu quả trong ngành nghề của mình. Nội dung của giáo trình được biên soạn với dung lượng 30 tiết: Bài 1. Khái niệm về khí cụ điện Bài 2. Khí cụ điện đóng cắt Bài 3. Khí cụ điện bảo vệ Bài 4. Khí cụ điện điều khiển Giáo trình được biên soạn cho đối tượng là học sinh – sinh viên hệ Trung cấp và Cao đẳng. Giáo trình này cũng rất bổ ích đối với đội ngũ kỹ thuật viên, công nhân kỹ thuật để nâng cao kiến thức và tay nghề cho mình trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Mặc dù đã có nhiều cố gắng khi biên soạn, nhưng giáo trình chắc không thể tránh khỏi những khiếm khuyết. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của đồng nghiệp, người sử dụng để giáo trình ngày càng hoàn chỉnh hơn. Trang 2
  3. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Lời giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B i khái niệm về khí cụ điện 5 . Khái niện về khí cụ điện 5 1 1 Kh i i , phạ vi ứ g dụ g 5 1.2. Ti p i 6 1.3. H qu g v ph g ph p d p t t h qu g 14 1 4 S ph t g h ụ i 15 1.5. L i g 19 2. Phân loại khí cụ điện 27 B i 2 khí cụ điện đóng cắt 33 . Cầu dao 34 1.1. Cấu tạo, guyê lý hoạt g 34 1 2 Đặ iể sử dụ g t số loại ầu d o hạ p 35 1 3 Chọ ầu d o 36 1 4 Sử hữ v bảo d ỡ g ầu d o 36 2. Các loại công tắc v nút điều khiển 36 2.1. Cô g t 36 2.2 Cô g t hành trình 38 2 3 N t iều hiể 38 40 3. Dao cách l (DS: disconnecting Switch) 40 3 1 Cấu tạo, guyê lý hoạt gd o h ly 41 3 2 Đặ iể sử dụ g t số loại ầu d o h ly 41 4. Má cắt điện 4 1 Cấu tạo y t dầu 42 4 2 M t số y t i h 44 5. Áp tô mat (CB: Current Breaker, AB: Air Breaker) 46 Trang 3
  4. 5 1 Cấu tạo 46 5.2. Nguyên lý hoạt g 48 5 3 T h họ p tô t 49 5 4 H hỏ g, v guyê hâ gây h hỏ g 50 5 5 M t số p tô t th ờ g sử dụ g 50 B i khí cụ điện bảo vệ 58 1. Cầu chì. 59 1.1. Cấu tạo 59 1.2. Nguyê lý hoạt g v phâ loại 59 1.3. T h họ ầu hì 62 2. Nam châm điện 64 . R le nhiệt (ther l r le) 69 4. Một số loại r le thông dụng 61 5. Biến áp đo lường 74 B i 4. Khí cụ điện điều khiển 83 1. Công tắc t 83 2. Khởi động từ 85 . R le trung gian v r le tốc độ 88 4. R le thời gian 90 5. Bộ khống chế 93 T i liệu tham khảo . . 102 Trang 4
  5. KHÍ CỤ ĐIỆN Mã mô đun MĐ-12 MỤC TIÊU MÔ ĐUN Sau khi hoàn tất môn học này, học viên phải có năng lực: - Nh dạ g v phâ loại h ụ i ; - Trì h b y ấu tạo v guyê lý hoạt g loại h ụ i ; - Sử dụ g th h thạo loại h ụ i ; - T h họ ợ h ụ i n; - Th o l p ợ loại h ụ i ; - Sử hữ ợ loại h ụ i Trang 5
  6. Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN Mã bài: MĐ 2-01 A. GIỚI THIỆU Cù g với s ph t triể g h ô g ghi p i ă g, thi t bị i dâ dụ g, i ô g ghi p ũ g h h ụ i ợ sử dụ g g y g tă g lê hô g gừ g Chất l ợ g h ụ i ũ g hô g gừ g ải ti v â g o ù g với s ph t triể ô g gh ới Vì v y, òi hỏi g ời ô g hâ l vi tro g g h, ghề v ặ bi t tro g ghề i phải hiểu rõ về yêu ầu, vữ g sở lý thuy t h ụ i l sở ể vữ g ấu tạo, guyê lý l vi v ứ g dụ g từ g loại h ụ i ể hô g gừ g â g o hi u quả i h t v ti t i i ă g tro g sử dụ g N i du g ô họ y hằ tr g bị ho họ viê hữ g i thứ bả v ầ thi t ho sở lý thuy t h ụ i hằ ứ g dụ g hi u quả tro g g h ghề mình. B. MỤC TIÊU THỰC HIỆN Học xong bài này, học viên có năng lực: - Nh dạ g h ụ i tro g ở g sả uất, tro g thi t bị ạt 90%; - Giải th h t h ă g, t dụ g h ụ i tro g ạ h i , thi t bị i h h 100% tro g ọi tr ờ g hợp; - Phâ loại h ụ i h h 90% tro g ọi tr ờ g hợp C. NỘI DUNG 1. KHÁI NIỆM VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN: . . KHÁI NIỆM, PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN 1.1.1. Khái niệm: Trang 6
  7. Kh ụ i l hữ g thi t bị dù g ể g, t, iều hiể , iều hỉ h v bảo v l ới i , ạ h i , y i v y sả suất Ngo i r , ò ợ dù g ể iể tr v iều hỉ h qu trì h hô g i h 1.1.2. Phạm vi ứng dụng Kh ụ i ợ sử dụ g r g rãi ở h y ph t i , trạ bi p, tro g ghi p ô g ghi p, ô g ghi p, lâ ghi p, thuỷ lợi, gi o thô g v tải, quố phò g,… Ở ớ t , h ụ i hầu h t ợ h p từ hiều ớ h h u nên qui cách hô g thố g hất, vi bảo quả v sử dụ g hiều thi u s t dẫ h hỏ g, gây thi t hại h hiều về i h t Do , vi â g o hi u quả sử dụ g, bổ t i thứ bảo d ỡ g, bảo quả v ỹ thu t sử hữ h ụ i phù hợp iều i h h u hi t ới ớ t l hi vụ qu trọ g ầ thi t ối với họ si h – sinh viên chuyên ngành i hi y -C y i g y ph t i , g i -C thi t bị truyề tải i h ờ g dây, p, th h g p, sứ h i , y bi p, h g i ũ g ợ e l thi t bị i ở h y -C thi t bị i ò lại b o g thi t bị g t, huyể ổi, hố g h , iều hiể , bảo v iể tr ,… gọi hu g l h ụ i 1.2. TIẾP XÚC ĐIỆN 1.2.1. Khái niệm Theo h hiểu thô g th ờ g, hỗ ti p i l i gặp gỡ hu g 2 h y hiều v t dẫ ể dò g i i từ v t dẫ y s g v t dẫ h Bề ặt ti p giữ v t dẫ gọi l bề ặt ti p i Ti p i l t phầ rất qu trọ g h ụ i Tro g thời gi hoạt g g, ở hỗ ti p sẽ ph t g o, i ò lớ do v pv s t, ặt bi t s hoạt g t h hất huỷ hoại h qu g Ti p i phải thoã ã yêu ầu s u: - Th hi ti p h h , ả bảo; - Sứ bề h o; Trang 7
  8. - Khô g ph t g qu gi trị ho phép ối với dò g i ị h ứ ; -Ổ ị h hi t v i g hi dò g g ạ h i qu ; - Chịu ợ t dụ g ôi tr ờ g u g qu h, ở hi t o t bị ô y ho Có 3 loại ti p : - Ti p ố ị h: H i v t ti p hô g rời h u bằ g bulô g, i h t ; - Ti p g, ở: Ti p iể h ụ i g, ở ạ h i ; - Ti p tr ợt: Chổi th tr ợt trê ổ g p, v h tr ợt y i L ép lê bề ặt ti p thể l bu lô g h y lò o Theo bề ặt ti p 3 dạ g: - Ti p iể : Giữ 2 ặt ầu, ặt ầu - ặt phẳ g, hì h - ặt phẳ g - Ti p ờ g: Giữ hì h trụ - ặt phẳ g - Ti p ặt: Mặt phẳ g - ặt phẳ g Bề ặt ti p theo dạ g o ũ g ặt phẳ g l i lõ rất hỏ ặt th ờ g hô g thể thấy ợ Ti p giữ h i v t dẫ hô g th hi ợ trê to b bề ặt hỉ t v i iể ti p thôi Đ h hl ỉ h bề ặt bé ể dẫ dò g i i qu Muố ti p tốt phải l sạ h ối ti p S u t thời gi hất ị h, bất ỳ t bề ặt o ã ợ l sạ h tro g hô g h ũ g ều bị ph t lớp o y Ở hữ g ối ti p bằ g v g h y bằ g bạ , lớp ô y y h ph t triể Thô g th ờ g, bề ặt ti p ợ l sạ h bằ g giấy h ị v s u l u lại bằ g vải N u bề ặt ti p iể d h ỡ hoặ dầu phải l sạ h bằ g êtô 1.2.2. Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm C 2 v t ti p h u, di t h ti p S, i trở suất , hiều d i l L i trở 2 v t dẫ (hình 1-2 ) t h bằ g: l Rl   S . Trang 8
  9. R() S I VËt dÉn 1 VËt dÉn 2 1 l/2 l/2 2 F(N) - - - - 1.2.2: Khi dò g i i qu 2 v t dẫ , i trở tổ g R sẽ lớ h R1, vì h i ặt v t dẫ dù ợ l sạ h th o ũ gl uất hi lớp ô y l tă g i trở N u gọi Rtx l i trở ti p 2 v t dẫ thì Rtx ợ t h: k R tx  R  R 1  Fm Trong đó: k – h số phụ thu v o  và  (với  l ứ g suất bi dạ g v t li u h y ò gọi l h số hố g d p t), g thời trạ g th i ặt ti p ; m – phụ thu v o dạ g ti p iể v số l ợ g iể ti p ; F–l ép lê ti p iể Bảng 1 – 2. Ứng suất của vật liệu: Vật liệu tiếp xúc , N/mm2 Vanadi (V) 3650 Niken (Ni) 2210 Môlipden (Mo) 1660 Nhôm (Al) 883 Platin (Pt) 765 Trang 9
  10. Đ g ứ g ( g hợp i ) 510 Đ g ề (Cu) 382 Bạ (Ag) 304 Graphit 129,5 Thi (S ) 44,2 Trị số v , th hảo ở bả g 1 – 3 và 1 – 4. Bảng 1 – 3. Trị số tham khảo k: Vật liệu tiếp xúc Trị số k, .N Đ g – g (0,08 – 0,14).102 Đ g – g ạ thi (0,07 – 0,1).102 Đ g – g loại bị ô y h 0,740. 102 Đ g – g ti p dạ g g 0,280. 102 Đ g – g ti p iểu hổi 0,100. 102 Bạ – bạ 0,060. 102 Nhôm – nhôm 0,127. 102 Nhôm – g th u 1,850. 102 Nhôm – g 0,380. 102 Đ g th u – g 0,980. 102 Đ g th u – g th u 0,670. 102 S t –s t 7,600. 102 S t – g th u 3,040. 102 S t – g 3,100. 102 S t – nhôm 4,400. 102 Bảng 1 – 4. Trị số tham khảo m: Trang 10
  11. Hình thức tiếp xúc Trị số m Mặt phẳ g – ặt phẳ g 1 Mặt ầu – ặt ầu 0,5 Mặt ầu – ặt phẳ g 0,5 Chổi – ặt phẳng 1 Ti p hiều iể 0,7 – 1,0 Ti p ờ g 0,7 – 0,8 Ti p ỉ h họ – ặt phẳ g 0,5 1.2.3. Một số ếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc a. Vật liệu làm tiếp điểm: N u v t li u ề thì dù p suất bé, i trở ti p ũ g bé N i t h h , u hả ă g hố g d p t ợ ặ tr g bằ g S bé thì Rtx ũ g bé Do , th ờ g dù g v t li u ề ểl ti p iể hoặ dù g i loại ứ g ạ go i bằ g i loại ề h g th u ạ thi , thép ạ thi Từ , ũ g ã ph t triể ti p iể l ỡ g i loại: ti p iể loại ứ g ti p với i loại lỏ g h thuỷ gâ b. Lực ép lên tiếp điểm F: L ép lê ti p iể F g lớ thì i trở ti p g bé, thể thấy rõ trê ờ g o g hì h 1-2b Tuy hiê , l ép tă g t gi trị hất ị h o thì i trở ti p sẽ hô g giả ữ c. Hình dạng tiếp điểm: k Vì m khác nhau nên R tx  R  R 1  ũ g h h u (bả g 1 – 4). Fm d. Diện tích tiếp xúc: C ả hh ở g i trở ti p , di t h ti p g lớ thì Rtx càng hỏ e. Mật độ dòng điện: Di t h ti p ợ ị h tùy theo t dò g i ho phép Đối với th h dẫ bằ g g ti p h u ở tầ số 50Hz thì t dò g i ho phép l : Trang 11
  12. J cp  I S   0,31  1,05.10 4 I  200  A/mm2  Trong đó: I – gi trị dò g i hi u dụ g (A) 2 S – di t h ặt ti p ( ) Biểu thứ t h to trê hỉ g với dò g i từ N u I go i gi trị : I < 200A thì Jcp = 0,31A/mm2 I > 200A thì Jcp = 0,12A/mm2 Khi v t li u ti p hô g phải l g (Cu) thì t dò g i ho phép ối với hất ấy thể t h theo ô g thứ s u: R tx( p )Cu J cpvatlieux  J cpCu . R ( p ) vatlieu.x Đối với t dò g i ã ho tr ớ , uố giả ph t g ti p iể thì v t li u phải i trở suất hỏ, g thời phải hả ă g toả hi t o qu ặt go i Do , hữ g v t dẫ bề ặt ù ì (v t ) h y v t dẫ ợ quét s sẽ toả hi t hi u quả h C thể iể tr hi t ti p bằ g s bi u s Nh v y, uố giả i trở ti p thể tă g l F, tă g số iể ti p , họ v t dẫ i trở suất bé v h số truyề hi t lớ , tă g di t h truyề hi t v họ ti p iể dạ g toả hi t dễ hất 1.2.4. Cấu tạo của tiếp xúc a. Tiếp xúc cố định: C dạ g h hì h 1-3, ở ây t ầ h ý tới ti p ố ị h dù g bu lô g thép ể ghép, hữ g bu lô g y th t hô g dẫ i hi g ạ h : Ti p ố ị h L v t dẫ hô g phải l thép sẽ ph t gv ở hiều h v t li u bulô g thép ê hữ g bu lô g y hịu ứ g suất h lớ , hi ph t g giả h y bị gu i lạ h thì ối ti p sẽ y u Để tr h hi t ợ g y ê vò g lò o d ới iố b. Tiếp xúc đóng, mở và tiếp xúc trượt: Trang 12
  13. Đối với r le th ờ g dù g bạ , pl ti t hoặ h v o gi ti p iể K h th ớ viê ti p iể ứ g với dò g i ho phép, thể th hảo ở bả g 1 – 5. Bảng 1 – 5. Đường kính viên tiếp Bề d viên tiếp điểm Dòng điện I (A) điểm (mm) (mm) 1
  14. Y u tố ả h h ở g h y u l i trở ti p Đi trở ti p g hỏ g tốt, i trở ti p lớ l ti p iể ph t g dẫ gây h hỏ g hất h i g ti p iể , g hảy ti p iể 1.2.5. Một số êu cầu đối với vật liệu l m tiếp điểm Nhữ g v t li u ợ dù g l ti p iể phải thoã ã diều i s u: -C dẫ i o, dẫ hi t tốt; -C dẻo, ề ể giả i trở ti p ; -C bề h o, ể giả i ò , bi dạ g bề ặt ti p iể ; - Khô g bị ô i ho l giả i trở ti p ; -C g hảy o ể tr h ti p iể bị h y; - Nhi t bố h i v g hảy o; - Rẻ v dễ gi ô g h; - Chố g ă ò v i ò tốt Đ g, thép ợ dù g r g rãi ể l ti p iể ố ị h Đ g i trở suất bé v sứ bề h, ợ dù g tro g ạ h dò g i lớ Thép hỉ dù g ở i p ov ô g suất bé, về sứ bề h v i trở suất thì lớ h gv ặ bi t ph t si h tổ thất lớ ối với dò g o y hiều Đối với ti p g ở ạ h i dò g i bé, ti p iể th ờ g dù g bằ g bạ , g, pl ti , vo fr , i e v hạ hữu ới dù g v g Bạ t h hất dẫ i v truyề hi t tốt Pl ti (bạ h i ) hô g lớp ô it ê i trở ti p bé Vo fr hi t g hảy ov hố g i ò tốt, g thời ứ g o Tr ờ g hợp dò g i vừ v lớ th ờ g dù g g, g th u v hữ g i loại hợp i hi t g hảy o Khi dò g i lớ dù g hợp i i ò bé, ứ g lớ so g h ợ iể l t h dẫ i giả , do ể tă g hả ă g dẫ i , g ời t h tạo th h hữ g tấ ỏ gd hoặ h v o bề ặt ti p Hợp i th ờ g dù g l bạ – vo fr , bạ – i e , g – vonfram. 1.2.6. Các ngu ên nhân gâ hư hỏng tiếp điểm v các biện pháp khắc phục a. Nguyên nhân gây hư hỏng tiếp điểm: Trang 14
  15. -Ă ò i loại: Do trê bề ặt ti p iể hữ g lỗ hỏ Tro g v h hh i ớ v hất ọ g lại gây phả ứ g ho họ , bề ặt ti p bị ă ò l h hỏ g ti p iể - Ô i ho : Do ôi tr ờ g t dụ g lê bề ặt ti p tạo th h lớp ô it ỏ g i trở suất lớ dẫ tới i trở ti p lớ , ph t gl hỏ g ti p iể - Đi th ho v t li u l ti p iể - H hỏ g ti p iể do i : Khi v h h h ụ i hô g ợ bảo quả tốt, ti p iể bị rỉ, lò o bị h rỉ hô g duy trì l l i trở ti p tă g, hi dò g i ti p iể sẽ ph t g thể g hảy ti p iể b. Các biện pháp khắc phục: - Đối với hữ g ối ti p ố ị h ê bôi t lớp bảo v ; - Khi thi t ê họ v t li u i th ho họ giố g h u - Sử dụ g v t li u hô g bị ô i ho l ti p iể hoặ ạ ti p iể - Th ờ g uyê iể tr , th y th lò o h hỏ g, l u sạ h ti p iể 1.3. HỒ QUANG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẬP TẮT HỒ QUANG 1.3.1. Quá trình hình th nh hồ quang A B A B I H1 H2 d 3.1: Qu trì h hì h th h h qu g Tro g h ụ i , h qu g th ờ g ảy r ở ti p iể hi t dò g i Tr ớ , hi ti p iể g i tro g ạ h dò g i , i p trê phụ tải l U, ò i p trê 2 ti p iể A, B bằ g 0 Khi t i , h i ti p iể A, B rời h u (H 2) lúc y dò g i giả hỏ, to b i p U ặt lê 2 A, B do hoả g h d giữ h i ti p iể rất hỏ ê i tr ờ g giữ h g rất lớ (vì i tr ờ g U/d) Do hi t v i tr ờ g ở ti p iể ê tro g hoả g hô g h giữ 2 ti p iể bị io ho rất ạ h ê hối h trở th h dẫ i (gọi l Pl s ), sẽ uất hi Trang 15
  16. ph g i h qu g t dò g i lớ (104 – 105A/cm2), hi t rất o (4000 – 50000C) Đi p g o, dò g i g lớ thì h qu g g ã h li t 1.3.2. Tác hại của hồ quang - Kéo d i thời gi g t: do h qu g ê s u hi ti p iể rời h u h g dò g i vẫ ò t tại Chỉ hi h qu g ợ d p t t hẳ ạ h i ới ợ t -L hỏ g ặt ti p : hi t h qu g rất o ê l h y, l rỗ bề ặt ti p ,l tă g i trở ti p - Gây g ạ h giữ ph : do h qu g uất hi ê vù g h giữ ti p iể trở th h dẫ i , vù g h y thể l r gr l ph g i giữ ph - H qu g thể gây h y v gây t i ạ h 1.3.3. Các phư ng pháp dập hồ quang Yêu ầu h qu g ầ phải ợ d p t t tro g hu v hạ h với thời gi g hất, tố ở ti p iể phải lớ hô g l h hỏ g b ph h ụ Đ g thời ă g l ợ g h qu g phải ạt gi trị bé hất, i trở h qu g phải tă g h h v vi d p t t h qu g hô g ợ éo theo qu i p guy hiể , ti g êu phải hỏ v h s g hô g qu ạ h Để d p t t h qu g, t dù g bi ph p s u: - Kéo d i h qu g; - Dù g từ tr ờ g ể tạo l thổi h qu g huyể g h h; - Dù g dò g h h y dầu ể thổi d p t t h qu g; - Dù g he hở hẹp ể h qu g ọ s t v o v h hẹp y; - Dù g ph g ph p thổi bằ g h si h h ; - Phâ hi h qu g r hiều oạ g hờ v h gă ; - D p h qu g tro g dầu ỏ 1.4. SỰ PHÁT NÓNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN 1.4. . Khái niệm Dò g i hạy tro g v t dẫ l h ụ i g lê (theo ị h lu t Ju -Le ) N u hi t v ợt qu gi trị ho phép, h ụ i sẽ h g hỏ g, v t li u h i sẽ Trang 16
  17. h h ho gi v bề h sẽ giả i h h h g Nhi t ho phép b ph tro g h ụ i ợ ho tro g bả g s u: Bảng 1 – 1: Nhiệt độ Cấp cách cho phép Các vật liệu cách điện chủ ếu điện (0C) 110 V t li u hô g bọ h i h y ể v t h i 75 Dây ối ti p ố ị h 75 Ti p hì h g g v hợp i g 110 Ti p tr ợt g v hợp i g 120 Ti p bạ 110 V t hô g dẫ i , hô g bọ h i Giấy, vải lụ , sợi, ph , o su, gỗ v v t li u Y 90 t g t , hô g tẩ h C loại h h : polyetile , polistirol, vi il loru , ili … Giấy, vải sợi, lụ tẩ dầu, o su hâ tạo, h A 105 polieste, loại s h i dầu l hô Nh tr g polivi il pho l, poli it, ebo i Giấy ép hoặ vải tẩ h phe olfo dehit (gọi E 120 hu g l b elit giấy) Nh el i fo dehit hất e lulo, h poli it, h phê ol- phurol e lulo Vải tẩ poli it Nh polieste, iă g, i , thuỷ ti h hất S h i dầu l hô, dù g ở b ph B 130 hô g ti p với hô g h S h i l it, s h i từ h phê ol C loại sả phẩ i ( i it, i g ỏ g) Nh phe ol- Trang 17
  18. phurol hất ho g, h ebo y, sợi thuỷ ti h, h êl i fo dehit, iă g, i hoặ thuỷ ti h hất F 155 Sợi iă g, sợi thuỷ ti h hô g hất td h H 180 Xyli o , sợi thuỷ ti h, i hất td h Mi hô g hất t d h, thuỷ ti h, sứ C Trên 180 Polytetraflotilen, polimonoclortrifloetilen. Tuỳ theo h l vi h ụ i ph t g h h u C 3 h ô l vi : l vi d i hạ , l vi g hạ v l vi g hạ lặp lại 1.4.2. Chế độ ngắn hạn lặp lại Ở h l vi g hạ lặp lại, th ờ g dù g h số thô g dò g i ĐL% Theo ị h ghĩ : t lv t ĐL%  100  lv 100 t lv  t ng T Trong đó: tlv – thời gi l vi ; tng – thời gi ghỉ; T – hu ì l vi Đ hê h hi t  ( ò gọi l tă g hi t) l hi u hi t h ụ i v ôi tr ờ g xung quanh:  =  – 0 Trong đó:  – hi t h ụ i ;  od to® 0 – hi t ôi tr ờ g u g 0 quanh. t1 o t  t1 C ớ iề ô ới qui ị h 0 = 35 C, ở Vi t 0 -1: N qui ị h 0 = 40 C. 0 S ph t g do tổ h o hi t quy t ị h Đối với h ụ i t hiều l do tổ h o g, ối với h ụ i o y hiều l do tổ h o g v s t Ngo i r , ò tổ h o phụ Trang 18
  19. Ngu ph t g h hở h ụ i l dây dẫ dò g i hạy qu , lõi thép từ thô g bi thiê theo thời gi Cầu hì, hố g sét l t số h ụ i h thể ph t g do h qu g Ngo i r , ò tổ thất do ph t g dò g i o y Bê ạ h qu trì h ph t g qu trì h toả hi t theo 3 hì h thứ : truyề hi t, bứ ạv ối l u 1.4.3. Phát nóng của vật thể đồng chất ở chế độ l m việc d i hạn Ch l vi d i hạ l h h ụl vi tro g thời gian t > t1, t1 l thời gi ph t g h ụ i từ hi t ôi tr ờ g u g qu h hi t ổ ị h với phụ tải hô g ổi h y th y ổi t (hì h 1–1) Khi , hê h l h hi t ạt tới trị số hất ị h ô . M t v t dẫ g hất, ti t di ều ặ hi t b ầu l hi t ôi tr ờ g u g qu h Giả thi t dò g i gi trị hô g ổi b t ầu qu v t dẫ , từ l yv t dẫ tiêu tố ă gl ợ g i ể huyể th h hi t ă g l g v t dẫ L ầu hi t ă g toả r ôi tr ờ g u g qu h t h y u t h luỹ tro g v t dẫ , hi t v t dẫ b t ầu tă g dầ lê v s u t thời gi ạt tới gi trị ổ ị h (ô ) v giữ lại gi trị y Nh v y, hi t v t dẫ tă g h h theo thời gi tl o h dầ v i ổ ị h Nhi t l ợ g tiêu tố tro g hoả g thời gi dt theo ị h lu t Ju -Le : Pdt = I2.Rdt (Ws) Với: P – công suất tác dụng (W); I – giá trị dòng điện hiệu dụng (A); R – điện trở vật dẫn (). Ph g trì h â bằ g hi t l : Pdt = C.M.d. + .S..dt Trong đó: C.M.d. – phầ t h luỹ ốt g v t dẫ ; .S..dt – phầ toả r ôi tr ờ g u g qu h; C – tỉ hi t v t dẫ ; M – hối l ợ g v t dẫ ( g); – hê h l h hi t (0C) so với ôi tr ờ g u g qu h; Trang 19
  20.  – h số toả hi t (W/ 2 0 , C); 2 S – di t h toả hi t v t dẫ ( ). 1.5. LỰC ĐIỆN ĐỘNG 1.5.1. Khái niệm L i gl l si h r hi t v t dẫ g dò g i ặt tro g từ tr ờ g L t dụ g lê v t dẫ uh ớ gl th y ổi hì h d g v t dẫ ể từ thô g uyê qu ạ h vò g v t dẫ gi trị ại Tro g h thố g g v i v t dẫ g dò g i , bất ỳ t v t dẫ o tro g h g ũ g thể ợ oi l ặt tro g từ tr ờ g tạo ê bởi dò g i hạy tro g v t dẫ h Do , giữ v t dẫ g dò g i luô luô từ thô g tổ g t g hỗ vò g, t quả l luô luô l họ ( ợ gọi l l i g) T gt h v y, ũ g l i g si h r giữ v t g dò g i v hối s t từ Chiều l i g ợ ị h bằ g qui t “b t y tr i” hoặ bằ g guyê t hu g h s u: l t dụ g lê v t dẫ g dò g i uh ớ gl bi ổi ạ h vò g dò g i s o ho từ thô g qu tă g lê Tro g iều i sử dụ g bì h th ờ g, l i g ều hỏ v hô g gây ê bi dạ g hi ti t g dò g i h ụ i Tuy hiê , hi g ạ h l y trở ê rất lớ thể gây ê bi dạ g h y ph huỷ hi ti t, th h ph huỷ ả h ụ i Vì v y, ầ phải t h to h ụ i (hoặ từ g b ph ) về sứ bề hịu l i g, ghĩ l h ụ i hô g bị ph huỷ hi dò g i g ạ h ại tứ thời hạy qu Vi t h to lại g ầ thi t ut uố ợ h ụ i h th ớ hỏ gọ 1.5.2. Phư ng pháp tính lực điện động Để t h to l i g, t thể dù g 2 ph g ph p:  B l F : Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0