Giáo trình Kỹ thuật trồng và chăm sóc - MĐ03: Trồng cây có múi
lượt xem 359
download
Giáo trình Kỹ thuật trồng và chăm sóc - MĐ03: Trồng cây có múi tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, đã cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất tại các địa phương trong cả nước, do đó có thể coi là cẩm nang cho những người đã, đang và sẽ trồng cây có múi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật trồng và chăm sóc - MĐ03: Trồng cây có múi
- 1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN TÊN MÔ ĐUN: KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC MÃ SỐ: MĐ 03 NGHỀ: TRỒNG CÂY CÓ MÚI Trình độ: Sơ cấp nghề
- 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm MÃ TÀI LIỆU: MĐ 03
- 3 LỜI GIỚI THIỆU Chúng tôi nhóm giáo viên của Trƣờng cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ, đƣợc sự phân công của nhà trƣờng biên soạn giáo trình mô đun “Kỹ thuật trồng và chăm sóc” cho nghề “Trồng cây có múi” theo sự chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và nghiệp phát triển nông thôn và Bộ Lao động thƣơng binh và Xã hội, trên tinh thần phát triển dạy nghề của nƣớc ta đến năm 2020. Để đạt đƣợc mục tiêu tăng cƣờng các điều kiện đảm bảo chất lƣợng dạy nghề, việc xây dựng giáo trình phục vụ cho đào tạo nghề là rất quan trọng. Giáo trình mô đun “Kỹ thuật trồng và chăm sóc” của “Nghề trồng cây có múi” trình độ sơ cấp nghề đƣợc tổ chức biên soạn nhằm góp phần đạt đƣợc mục tiêu đào tạo nghề đã đặt ra. Giáo trình mô đun “Kỹ thuật trồng và chăm sóc” trong của chƣơng trình đào tạo nghề “Trồng cây có múi”. Là một trong 5 quyển giáo trình của nghề trồng cây có múi gồm 1. Giáo trình mô đun Chuẩn bị cây giống để trồng 2. Giáo trình mô đun Chuẩn bị đất trồng cây có múi 3. Giáo trình mô đun Trồng và chăm sóc cây có múi 4. Giáo trình mô đun Quản lý dịch hại 5. Giáo trình mô đun Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm Chƣơng trình đào tạo nghề Trồng cây có múi” cùng với bộ giáo trình đƣợc chúng tôi biên soạn đã tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, đã cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất tại các địa phƣơng trong cả nƣớc, do đó có thể coi là cẩm nang cho những ngƣời đã, đang và sẽ trồng cây có múi. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng biên soạn những phần hƣớng dẫn chi tiết để giúp ngƣời học rèn luyện các thao tác, kỹ năng nghề gồm các câu hỏi, bài tập theo từng bài học. Mô đun này gồm các bài : 1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cam 2. Kỹ thuật trồng và chăm sóc bƣởi 3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc chanh, tắc (quất) 4. Kỹ thuật trồng và chăm sóc quýt Thay mặt những ngƣời tham gia biên soạn chƣơng trình, giáo trình, chúng tôi chân thành cảm ơn Vụ Tổ Chức Cán Bộ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Lao động Thƣơng binh và Xã hội, Ban Giám Hiệu trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ, cán bộ Trung tâm bảo vệ thực vật phía Nam, Chi cục bảo vệ thực vật Tiền Giang, Long An, Bến Tre, cán bộ Viện Cây Ăn Quả Miền Nam và các cán bộ trong ngành. Các cán bộ, giảng viên trƣờng
- 4 Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tham gia hội đồng phản biện, hội đồng thẩm định và hội đồng nghiệm thu chƣơng trình, giáo trình sơ cấp nghề “Trồng cây có múi” Trong quá trình biên soạn dù có nhiều nỗ lực cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết, chúng tôi rất mong nhận đƣợc các góp ý bổ ích về nội dung cũng nhƣ cách trình bày đến từ ngƣời học cũng nhƣ quý đọc giả quan tâm để giáo trình đƣợc hoàn thiện hơn góp phần nâng cao chất lƣợng, hiệu quả và đáp ứng đƣợc nhu cầu học nghề trong thời kỳ đổi mới. TM nhóm tác giả 1. K.S Trần Thị Xuyến (Chủ biên) 2. Th.S Ngô Hoàng Duyệt 3. Th.S Hà Chí Trực 4. Th.S Nguyễn Thanh Bình
- 5 MỤC LỤC Tiêu đề Trang TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ................................................................................ 2 LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................... 3 MỤC LỤC ......................................................................................................... 5 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT ................................... 7 MÔ ĐUN: KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI ................... 8 Bài 1: Trồng và chăm sóc cam ........................................................................... 9 A. Nội dung........................................................................................................ 9 1. Kỹ thuật trồng ................................................................................................ 9 1.1. Chọn đất trồng ............................................................................................. 9 1.2. Chọn giống ................................................................................................ 10 1.3. Cách trồng, mật độ trồng ........................................................................... 10 1.4. Thời vụ ...................................................................................................... 13 2. Kỹ thuật chăm sóc ........................................................................................ 13 2.1. Làm cỏ, tƣới nƣớc, giữ ẩm, trồng xen ........................................................ 13 2.2. Cắt tỉa, tạo hình tán cây ............................................................................. 15 2.3. Bón phân ................................................................................................... 17 2.4. Xử lý ra hoa ............................................................................................... 21 2.5. Xử lý tăng đậu quả và chống rụng trái ....................................................... 23 B. Câu hỏi và bài thực hành ............................................................................. 25 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 27 Bài 2: Trồng và chăm sóc bƣởi ......................................................................... 28 A. Nội dung...................................................................................................... 28 1. Kỹ thuật trồng .............................................................................................. 28 1.1. Chọn đất trồng ........................................................................................... 28 1.2. Chọn giống ................................................................................................ 28 1.3. Cách trồng, mật độ trồng ........................................................................... 30 1.4. Thời vụ ...................................................................................................... 31 2. Kỹ thuật chăm sóc ........................................................................................ 31 2.1.Làm cỏ, tƣới nƣớc, giữ ẩm, trồng xen ......................................................... 31 2.2. Cắt tỉa, tạo hình tán cây ............................................................................. 32 2.3. Bón phân ................................................................................................... 35 2.4. Xử lý ra hoa ............................................................................................... 38 2.5. Xử lý tăng đậu quả và chống rụng trái ....................................................... 45 B. Câu hỏi và bài tập thực hành: ....................................................................... 47 C. Ghi nhớ:....................................................................................................... 48 Bài 3: Trồng và chăm sóc chanh, tắc ................................................................ 49 A. Nội dung...................................................................................................... 49 1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc chanh ................................................................ 49
- 6 1.1. Kỹ thuật trồng ........................................................................................... 49 1.2. Kỹ thuật chăm sóc ..................................................................................... 50 1.3. Xử lý ra hoa ............................................................................................... 53 1.4. Xử lý tăng đậu quả và chống rụng trái ....................................................... 56 2. Kỹ thuật trồng và chăm sóc tắc (quất) .......................................................... 56 2.1 .Kỹ thuật trồng ........................................................................................... 56 2.2. Chăm sóc ................................................................................................... 59 2.3. Xử lý ra hoa ............................................................................................... 61 B. Câu hỏi và bài thực hành ............................................................................. 65 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 65 Bài 4: Trồng và chăm sóc quýt ......................................................................... 66 A. Nội dung...................................................................................................... 66 1. Kỹ thuật trồng .............................................................................................. 66 1.1.Chọn đất trồng ............................................................................................ 66 1.2. Chọn giống ................................................................................................ 66 1.3. Cách trồng, mật độ trồng ........................................................................... 67 1.4 .Thời vụ ...................................................................................................... 68 2. Kỹ thuật chăm sóc ........................................................................................ 68 2.1. Làm cỏ, tƣới nƣớc, giữ ẩm, trồng xen ........................................................ 68 2.2. Cắt tỉa, tạo hình tán cây ............................................................................. 70 2.3. Bón phân ................................................................................................... 73 2.4. Xử lý ra hoa ............................................................................................... 75 2.5. Xử lý tăng đậu quả và chống rụng trái ....................................................... 77 B. Câu hỏi và bài tập ........................................................................................ 77 1. Câu hỏi ......................................................................................................... 77 2. Bài tập thực hành......................................................................................... 77 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 78 HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN .......................................................... 79 I. Vị trí, tính chất của mô đun ........................................................................... 79 II. Mục tiêu ...................................................................................................... 79 III. Nội dung chính của mô đun ........................................................................ 80 IV. Hƣớng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành ............................................... 80 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ............................................................ 81 VI. Tài liệu tham khảo ...................................................................................... 84 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ................................ 85 DANH SÁCH BAN HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ............................................ 86
- 7 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT ĐBSCL: Đồng Bằng Sông Cửu Long
- 8 MÔ ĐUN: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI Giới thiệu Mô đun này giới thiệu đến ngƣời học và những bạn đọc về kỹ thuật trồng chăm sóc và xử lý ra đậu quả cho các cây trong nhóm cây có múi (cam, quýt, bƣởi...). Trên cơ sở đó, ngƣời học biết đƣợc phƣơng pháp trồng và chăm sóc cũng nhƣ xử lý ra hoa trên nhóm cây có múi. Để học tốt mô đun này, ngƣời học cần phải tham khảo giáo trình, học lý thuyết và thực hiện đầy đủ các bài thực hành để có đƣợc kỹ năng trồng và chăm sóc cây có múi cũng nhƣ việc xử lý ra hoa.
- 9 Bài 1: Trồng và chăm sóc cam Mã bài: MĐ 03-01 Mục tiêu Trình bày đƣợc kỹ thuật trồng cam, cách bón phân tƣới nƣớc, làm cỏ, xới đất, tạo tán tỉa cành Ứng dụng đƣợc phƣơng pháp xử lý ra hoa và xử lý tăng đậu quả trên cây cam A. Nội dung 1. Kỹ thuật trồng 1.1. Chọn đất trồng Cây cam có thể trồng đƣợc trên nhiều loại đất khác nhau nhƣng vƣờn trồng phải đảm bảo tiêu thoát nƣớc tốt, đất thoáng khí và không có tầng đất cứng, vì sự hiện diện của tầng đất này sẽ làm cản trở sự phát triển của bộ rễ. Để trồng cây cam đƣợc thành công đòi hỏi nhà vƣờn phải có sự đầu tƣ vƣờn trồng và áp dụng những biện pháp quản lý đất thích hợp. Đất phù sa ven sông, đất bồi tụ, đất rừng mới khai phá, đất thung lũng, đất phù sa cổ có bề dày từ 80-100 cm, có hàm lƣợng mùn cao, cao ráo, thoát nƣớc, mực nƣớc ngầm dƣới 1 m đều có thể trồng cam quýt. Nếu mực nƣớc ngầm cao, ít thoát nƣớc thì phải có hệ thống thoát nƣớc tốt, lên liếp để trồng. Đất cát pha thịt hay đất thịt có chiều sâu ít nhất là 1m, tơi xốp và thoáng khí là những loại đất lý tƣởng nhất thích hợp để trồng cây cam. Nếu vƣờn trồng thoát nƣớc kém vào mùa mƣa thì bộ rễ cây sẽ bị ngập úng và từ đó dẫn đến sự xuất hiện của nhiều loại bệnh hại cây trồng. Do đó, khi chuẩn bị vƣờn trồng cần phải chú ý đến hệ thống tiêu và thoát nƣớc cho vƣờn. - Cây cam cần nhiều nƣớc, nhất là trong thời kỳ ra hoa và kết quả nhƣng cũng rất sợ ngập úng, ẩm độ thích hợp nhất là 70-80%. Lƣợng mƣa cần khoảng 1000-2000mm/ năm. Trong mùa nắng, cần phải tƣới nƣớc và lƣợng muối NaCl trong nƣớc tƣới không quá 3g/lít. - Chọn địa điểm làm vƣờn: Xa các vƣờn cây có múi đã bị nhiễm bệnh virus hoặc tƣơng tự virus và các bệnh vi khuẩn nhƣ bệnh loét, vàng lá greening, - Không trồng trên các vƣờn đã trồng cây có múi cũ đã có triệu chứng tiền nhiễm tuyến trùng hoặc các bệnh nấm nhƣ Phytophthora - Độ cách ly không gian giữa vƣờn trồng cây cam sạch bệnh với các vƣờn cây có múi không rõ nguồn gốc ít nhất là 50m. 1.2. Chọn giống - Phù hợp cho từng vùng
- 10 - Tiêu chuẩn cây giống: + Đƣợc nhân giống từ nguồn sạch bệnh + Cây sinh trƣởng khoẻ, thân thẳng, không có lá dị dạng + Chiều cao cây giống 60cm (vị trí ghép) + Đúng giống. + Không có triệu chứng bị sâu bệnh hại. Hình 1:Cây giống đạt tiêu chuẩn trồng 1.3. Cách trồng, mật độ trồng 1.3.1.Cách trồng - Nên thiết kế hàng theo hƣớng Bắc - Nam và trồng cây giữa các hàng theo nguyên tắc “nanh sấu” để cây tiếp xúc ánh sáng từ hƣớng đông và tây đƣợc tối ƣu nhất (cây của hàng trƣớc sẽ không che ánh sáng của hàng sau).
- 11 Hình 2: Trồng theo kiểu nanh sấu. Chú thích: a: Cây cách cây b: Hàng cách hàng c: khoảng cách giữ 2 hàng đôi Khi trồng, đảo lớp đất trộn phân đã có trong hố, đào một lổ sâu hơn bầu một ít, đặt cây vào giữ tháo bỏ bầu (nếu bằng nilon) và lắp đất lại cao hơn mặt bầu khoảng 3-5cm. Nén chặt và tƣới nƣớc. Nên tỉa bớt lá trên cây giống. Cây giống khi trồng nên đặt thẳng đối với cây tháp hoặc cây chiết có nhánh phân bố đều. Đặt nghiêng đối với cây chiết ít nhánh, giúp các đọt bên mọc lên để tạo tán Trong một số trƣờng hợp cần cắt rễ cọc, để tránh rễ ăn sâu gặp tầng phèn hoặc thủy cấp cao dễ bị thối rễ. Hình 3: Thao tác cắt rễ trƣớc khi trồng Khi đặt cây phải xoay mắt ghép hƣớng về chiều gió để tránh gãy nhánh. Sau khi trồng cắm cọc giữ chặt cây con.
- 12 Hình 4: Cắm cọc giữ chặt cây Để xử lý côn trùng có thể gây hại bộ rễ, chúng ta nên dùng thuốc Regent liều lƣợng khuyến cáo và trộn đều với đất trong hố để khử trùng. Gần đây theo những kết quả nghiên cứu thì trƣớc khi trồng cây khoảng 10 ngày, nên sử dụng thuốc trừ sâu lƣu dẫn tƣới vào bầu cây con, để bảo vệ cây từ vƣờn ƣơm ra ngoài Mùa khô nên dùng rơm rạ tủ gốc, cách gốc 10cm Biện pháp này cũng tránh đƣợc cỏ dại phát triển đồng thời khi rơm rạ bị phân hủy sẽ cung cấp cho đất một lƣợng dinh dƣỡng đáng kể . Hình 5: Tủ gốcbằng rơm khô cho vườn cam Trồng dặm Sau khi trồng mới 15-20 ngày là tiến hành trồng dặm kịp thời những cây bị chết. Kỹ thuật trồng dặm thao tác nhƣ trồng mới. 1.3.2 Mật độ trồng Mật độ phụ thuộc đất ít hay nhiều, đất tốt xấu, khả năng đầu tƣ phân bón, nƣớc tƣới, thời gian khai thác ngắn hay dài. Khoảng cách trồng phổ biến: 4m x 5m (500cây/ha) với cây ghép, cây giống chiết trồng dầy hơn 4x3m, hay 3x 3m (800 – 1000cây/ha) Mật độ này còn phụ thuộc vào có trồng xen hay không, nếu trồng xen phải tính cả cây trồng xen.
- 13 Hình 6: Mô hình trồng ổi xen cam 1.4. Thời vụ - Ở các tỉnh phía Bắc, vụ Xuân: tháng 2-3 hay vụ Thu: tháng 9-10 đều trồng đƣợc cam quýt nhƣng tốt nhất là trồng vào vụ xuân có độ ẩm không khí cao và có mƣa xuân nên tỷ lệ cây sống cao. - Phía Nam trồng vào đầu và cuối mùa mƣa 2. Chăm sóc 2.1. Làm cỏ, tƣới nƣớc, giữ ẩm, trồng xen Sau khi trồng phải tƣới nƣớc thƣờng xuyên giữ ẩm trong vòng 20 ngày đến 1 tháng để cây hoàn toàn bén rễ và phục hồi. Những năm đầu cây còn nhỏ chƣa giao tán phải làm sạch cỏ gốc, trồng cây phân xanh ở giữa các hàng cây hoặc có thể trồng xen các cây họ đậu tận dụng đất và để che phủ đất giữ ẩm, chống cỏ dại, vừa tạo nguồn phân xanh cải tạo đất và cung cấp dinh dƣỡng cho cây Thƣờng xuyên làm cỏ xung quanh hình chiếu tán cây kết hợp tủ gốc, tƣới nƣớc đủ ẩm cho cây. Hình 7: Làm cỏ sạch
- 14 Mô hình ổi xen cam Khi cây vào thời kỳ kinh doanh (cho trái), cần giữ cỏ trong vƣờn nhằm giữ ẩm cho đất và chống xói mòn và lèn (đóng váng) đất trong mùa mƣa. Hình 9: cỏ đậu phộng đƣợc khuyến cáo Hình 8. Giữ cỏ trong vườn trồng trong vƣờn cam Mùa nắng nên thƣờng xuyên tƣới nƣớc cho cam. Sau đó khi cây lớn, tùy thời tiết khô nắng mà có thể tƣới bổ sung chống hạn cho cây.
- 15 Hình 10: Tƣới nƣớc cho vƣờn cây Mùa mƣa do lƣợng mƣa không phân bố đều, vì vậy vƣờn cần phải có mƣơng cống để tiêu nƣớc vào các tháng mƣa nhiều, trách ngập úng kéo dài cây có thể chết. Vƣờn cần phải có mƣơng cống để tiêu nƣớc vào các tháng mƣa nhiều, tránh ngập úng kéo dài cây có thể chết. Ở các vùng nƣớc tƣới gặp khó khăn nhƣ miền Đông và các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ thì sử dụng hệ thống tƣới nhỏ giọt sẽ mang lại hiệu qủa hơn. 2.2. Cắt tỉa, tạo hình tán cây Tạo tán theo các bƣớc nhƣ sau: - Cây con cần đƣợc cắt ngắn ở độ cao 50-80 cm tính từ mặt đất. Việc cắt tỉa này nhằm mục đích kích thích các chồi non - Chọn 3 cành khỏe, thẳng mọc từ thân chính và phát triển theo ba hƣớng tƣơng đối đồng đều nhau làm cành cấp 1. Dùng tre cột giữ cành cấp 1 tạo với thân chính một góc 35-400. - Sau khi cành cấp 1 phát triển dài khoảng 50-80cm thì cắt đọt để các mầm ngủ trên cành cấp 1 phát triển hình thành cành cấp 2 và chỉ giữ lại 2-3 cành. - Cành cấp 2 này cách cành cấp 2 khác khoảng 15-20cm và tạo với cành cấp 1 một góc 30-350. Sau đó, cũng tiến hành cắt đọt cành cấp 2 nhƣ cách làm ở cành cấp 1. Từ cành cấp 2, sẽ hình thành cành cấp 3. - Cành cấp 3 không hạn chế về số lƣợng và chiều dài, nhƣng cần loại bỏ các chỗ cành mọc quá dày hoặc quá yếu. Sau ba năm, cây sẽ có bộ tán cân đối, thuận lợi trong chăm sóc, phòng ngừa sâu bệnh và thu hoạch Cách tạo tán trên cam Hình 11: Cách tạo tán
- 16 Tỉa cành: Một trong những đặc điểm của cây có múi so với những loại cây ăn trái khác, là không có sự khác nhau giữa mầm chồi và mầm trái. Không có sự biến chuyển của chồi trong nhiều năm, mà mỗi chồi có thể phát triển trong một năm, để tạo mầm hoa và mang một hay nhiều trái ở cuối cành. Ba mục tiêu chính của việc cắt tỉa cành đối với cây có múi là: - Tạo bộ khung khoẻ mạnh. - Lập những cành mang trái, trẻ, dồi dào sinh lực và phân bố giống nhau trên khung (sƣờn) và cành mẹ (cành chính). - Thay thế những cành già, không có khả năng sản xuất bằng những cành non trẻ sẽ mang trái trong những năm tiếp theo. Công việc tỉa cành đƣợc tiến hành hàng năm, sau khi thu hoạch cần phải loại bỏ những đoạn cành sau đây: - Cành đã mang quả (thƣờng rất ngắn khoảng 10-15cm). - Cành bị sâu bệnh, cành ốm yếu, cành nằm bên trong tán không có khả năng mang quả. - Cành đan chéo nhau, những cành vƣợt trong thời cây đang mang quả nhằm hạn chế việc cạnh tranh dinh dƣỡng với quả. Cành khô cần tỉa Cành quá thấp cần tỉa Hình 11: Cây cam cần cắt tỉa - Ngắt bỏ toàn bộ hoa trong thời gian cây 1-2 tuổi và tỉa bớt những hoa dị hình, những hoa quả ra muộn và ở vị trí không thích hợp cho việc hình thành
- 17 quả, công việc này có thể tiến hành bằng cách phun các chất điều tiết sinh trƣởng. Chú ý : - Cần phải khử trùng dụng cụ bằng nƣớc Javel hoặc cồn 700 khi cắt hoặc tỉa cành để tránh lây bệnh (tiềm ẩn virut, vivoid...) qua cây khác, hoặc khử trùng dụng cụ bằng cách hơ qua ngọn lửa . - Đối với những cành lớn hơn 3cm thì phải dùng cƣa. - Những vết thƣơng lớn sau khi cắt tỉa phải dùng sơn hoặc các thuốc trừ bệnh quét kín vết cắt nhằm tránh vết thƣơng bị thối tạo điều kiện thích hợp cho côn trùng 2.3. Bón phân 2.3.1.Thời kỳ cây con (Thời kỳ kiến thiết cơ bản từ 1-3 năm tuổi) Phân bón đƣợc chia làm nhiều đợt (4-6) để bón cho cam. Sau khi trồng nên dùng phân DAP với liều lƣợng 40gr hòa cho tan trong 10 lít nƣớc để tƣới cho một gốc cam (2tháng/lần), có thể sử dụng phân tôm, phân cá ủ để tƣới cho cây cam. Khi cây trên 1 năm tuổi cần bón phân gốc để giúp cho cây phát triển mạnh. Sử dụng phân vi sinh nhƣ EM (Effective Micro- Organisms), WEHG tƣới để giúp cho phân hữu cơ mau phân hủy tạo thành chất vô cơ cho cây trồng hấp thụ. Có thể ủ phân hữu cơ với nấm Trichoderma để bón cho cây cam. Phân bón lá có thể đƣợc phun lên cây để hổ trợ dinh dƣỡng giúp cho cây cam phát triển tốt hơn, nhất là trong trƣờng hợp nguồn nƣớc tƣới bị nhiểm mặn. Bảng1: Liều lƣợng phân bón cho cây cam ở thời kỳ kiến thiết cơ bản Tháng Thời điểm Liều lƣợng Phƣơng pháp bón bón (g/cây/ lần bón) Bón lót 5-10kg phân hữu cơ Trộn đều số phân trên với trƣớc khi đất và cho vào hố trồng. 1 kg super lân, 05 kg vôi trồng 7 - 10 ngày 200g NPK(16 – 16 - 8 ) Cây mới trồng: 4 4 tháng 40g DAP(18 - 46 - 0 ) Pha 40 g DAP trong 10 lít nƣớc tƣới ƣớt gốc, nếu 6 6 tháng 40g DAP(18 - 46 - 0 ) nƣớc còn thừa thì tƣới 8 8 tháng 40g DAP(18 - 46 - 0 ) tiếp cho các cây khác. Có
- 18 10 10 tháng 40g DAP(18 - 46 - 0) thể tƣới xả lại bằng nƣớc để tránh lá bị ngộ dộc phân bón. Cây > 1 năm tuổi: 13 Tháng 1 100g NPK(20 – 20 -15) Cuốc rảnh xung quanh + 10kg phân hữu cơ gốc theo hình chiếu của tán cây, rảnh sâu 5- 10 16 Tháng 4 100g NPK(20 – 20 -15) cm, rộng 10- 20 cm cho 19 Tháng 7 100g NPK(20 – 20 -15) phân vào, lấp đất và tƣới nƣớc 22 Tháng 10 100g NPK(20 – 20 -15) Cây đƣợc > 2 năm tuổi: 25 Tháng 1 200g NPK(20 – 20 -15) Cuốc rảnh xung quanh + 10kg phân hữu cơ gốc theo hình chiếu của tán cây, rảnh sâu 5- 10 28 Tháng 4 200g NPK(20 – 20 -15) cm, rộng 10- 20 cm cho 31 Tháng 7 200g NPK(20 – 20 -15) phân vào, lấp đất và tƣới nƣớc 34 Tháng 10 200g NPK(20 – 20 -15) ( nguồn Viện cây ăn quả miền nam) Phƣơng pháp bón: Cuốc rãnh xung quanh gốc theo hình chiếu của tán cây, rãnh sâu 10- 15 cm, rộng 10- 20 cm cho phân vào, lấp đất và tƣới nƣớc. Chú ý phải cuốc cách gốc ít nhất 50cm đối với cây 2 năm tuổi. Khi cây giao tán không cần đào rãnh mà có thể dùng cuốc súp nhẹ lớp đất chung quanh tán cây, bón phân, lấp đất lại và tƣới nƣớc.
- 19 Hình 12: Cách bón phân cho cây cam 2.3.2. Thời kỳ kinh doanh Với lƣợng phân (bảng 2) Giai đoạn cây cho trái năm 4 trở đi Chia 4 lần : - Trƣớc khi cây ra hoa : 1/3N. - Sau khi đậu trái : 6-8 tuần : 1/3 N +1/2 K2O. - Trƣớc khi thu hoạch (1 –2 tháng) : ½ K2O. - Sau khi thu hoạch trái, tỉa cành xới gốc làm cỏ, bồi bùn : 1/3N + toàn bộ lân + 10-20kg phân chuồng/1 gốc. Lƣợng phân bón tăng theo tuổi cây nhƣng đến năm thứ 10 trở đi lƣợng phân ổn định. Hiện nay đối với cây từ 6 năm tuổi trở lên, ở những vƣờn có điều kiện chăm sóc cao, có thể bón nhƣ sau + Sau thu hoạch : 30%N + 40% P2O5 (10-20 kg phân hữu cơ/1 gốc). + Trƣớc khi xiết nƣớc : 10% N + 20% P2O5 + 50% K2O. + Sau khi tƣới trở lại : 10% N + 10% P2O5 + 10% K2O. + Sau khi đậu quả : 15% N + 10% P2O5 + 10% K2O. + Giai đoạn phát triển quả : 35%N + 20% P2O5 . + Trƣớc khi thu hoạch 1 tháng : 30% k2O . Giai đoạn phát triển quả có thể kết hợp phun phân bón lá phù hợp với từng giai đoạn sinh trƣởng. Phân bón lá có thể đƣợc phun lên cây để hổ trợ dinh dƣỡng giúp cho cây cam phát triển tốt hơn, nhất là trong trƣờng hợp nguồn nƣớc tƣới bị nhiễm mặn. Theo Viện Cây Ăn Qủa Miền Nam khuyến cáo: Bảng 2:Lượng phân bón cho cây có múi Tuổi cây Lƣợng phân g/cây/năm N P2O5 K2O 1-3 50-100 50-100 60 4-6 200-250 150-200 120 7-9 300-400 250-300 180 >10 400-800 350-400 240 Phƣơng pháp bón giống nhƣ trên
- 20 Vét bùn bồi liếp (vùng ĐBSCL) - Có thể vét bùn kết hợp với việc tạo khô hạn để xử lý ra hoa. - Vét bùn vào tháng 2-3 dƣơng lịch hoặc sau mùa mƣa. Ƣu điểm: - Cung cấp thêm dinh dƣỡng cho cây. - Nâng cao dần tầng canh tác. - Vét sình kết hợp với việc xiết nƣớc để xử lý ra hoa. Nhƣợc điểm: - Xác bã thực vật chƣa kịp phân hủy hoàn toàn sẽ bị đƣa lên lìếp. - Thông qua vét sình vô tình đƣa tầng phèn tiềm tàng lên liếp gây ngộ độc cho cây cam. Để khắc phục nhƣợc điểm này, chúng ta có thể vét sình hai năm/lần. Sình đƣợc đƣa lên líếp mặt lớp mỏng khoảng 2- 3 cm hoặc sình đƣợc tập trung một chỗ cho khô hoàn toàn sau đó trộn với đất mặt ruộng hoặc đất mặt líếp rồi mới đấp vào mô cây. Hình 13: Vét sình bồi líếp Khi cây giao tán không cần đào rãnh mà có thể dùng cuốc súp nhẹ lớp đất chung quanh tán cây, bón phân, lấp đất lại và tƣới nƣớc. Cũng có thể kết hợp với bồi bùn, đắp gốc để bón phân hoặc dùng bừa răng cào lấp phân giúp hạn chế đứt rễ. 2.4. Xử lý ra hoa Sau thu hoạch cần làm các việc sau: - Bón phân phục hồi và tƣới nƣớc: Sau thu hoạch bón liền khoảng 200g Urê +100g DAP +20- 30 kg phân chuồn hoai (hoặc 10 kg phân hữu cơ vi sinh) cho cây 4- 5 tuổi và tƣới nƣớc đều đặn cho cây. - Tỉa cành & vệ sinh vƣờn: Cắt tỉa đoạn cành đã mang trái (Khoảng 10- 15cm), cành già, cành sâu bệnh, cành nằm bên trong tán, quét vôi hay Bordeauxe dƣới gốc, phun thuốc trừ sâu bệnh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 1
23 p | 447 | 137
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 1
23 p | 335 | 112
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 2
23 p | 270 | 98
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 2
23 p | 217 | 88
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 3
23 p | 200 | 81
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 3
23 p | 198 | 81
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 4
23 p | 177 | 74
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 8
23 p | 170 | 65
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 4
23 p | 191 | 64
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 5
23 p | 181 | 63
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 5
23 p | 161 | 63
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 7
23 p | 175 | 61
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 6
23 p | 168 | 60
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 9
23 p | 146 | 57
-
Giáo trình kỹ thuật trồng cây màu part 10
14 p | 153 | 54
-
Giáo trình kỹ thuật trồng lúa part 6
23 p | 156 | 54
-
Giáo trình Kỹ thuật trồng cây màu: Phần 1
145 p | 13 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn