intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Quản trị mạng nâng cao (Nghề: Quản trị mạng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:198

15
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Quản trị mạng nâng cao (Nghề: Quản trị mạng - Trình độ: Cao đẳng)" được biên soạn nhằm giúp sinh viên có khả năng phát hiện các sự cố; trình bày được các biện pháp sao lưu dự phòng; đánh giá được các thông lượng đường truyền; trình bày được việc cài đặt, cấu hình kết nối Internet.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Quản trị mạng nâng cao (Nghề: Quản trị mạng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

  1. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 3
  2. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Quản trị mạng nâng cao” được biên soạn dựa vào Chương trình khung Quản trị mạng máy tính. Giáo trình được biên soạn nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình giảng dạy. Để thuận lợi trong quá trình tiếp thu các kiến thức và kỹ năng một cách đầy đủ, người học cần trang bị kiến thức cơ bản theo giáo trình “Quản trị mạng cơ bản” thuộc chương trình khung Quản trị mạng máy tính. Giáo trình “Quản trị mạng nâng cao” cung cấp kiến thức và kỹ năng liên quan đến công tác giám sát mạng, triển khai và quản trị hệ thống từ xa; Ngoài ra, khả năng phát hiện và khôi phục khi server bị hỏng hóc cũng được đề cập đến. Chức năng của Group Policy trên Domain Controller mang tầm quan trọng rất lớn đối với hệ thống; Do vậy, tạo và quản lý các đối tượng trong Group Policy Object là kỹ năng không thể thiếu đối với người quản trị mạng. Khi biên soạn, nhóm biên soạn đã dựa trên kinh nghiệm thực tế giảng dạy, tham khảo đồng nghiệp, tham khảo các giáo trình hiện có và cập nhật những kiến thức mới có liên quan để phù hợp với nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế. Nội dung giáo trình được biên soạn với lượng thời gian đào tạo 90 giờ gồm có: Bài 01 MĐ16-01: Dịch vụ Windows Terminal Services Bài 02 MĐ16-02: Tinh chỉnh và giám sát mạng Windows Server Bài 03 MĐ16-03: Khôi phục server khi bị hỏng Bài 04 MĐ16-04: Cài đặt và quản lý Virtual Private Netwwork (VPN) Bài 05 MĐ16-05: Group Policy Object Bài 06 MĐ16-06: Cấu hình Additional Domain Controller trên Windows Server 2019 Bài 07 MĐ16-07: Cấu hình Read-Only Domain Controller trên Windows Server 2019 Bài 08 MĐ16-08: Load Balancing trên Windows Server 2019 Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng không tránh được những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy, cô và đọc để nhóm biên soạn sẽ điều chỉnh hoàn thiện hơn. Cần Thơ, ngày tháng năm 2021 Tham gia biên soạn: 1. Chủ biên: Nguyễn Hoàng Vũ 2. 3. 4
  3. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................... 4 MỤC LỤC ............................................................................................................ 5 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN ............................................................. 10 BÀI 1: DỊCH VỤ WINDOWS TERMINAL SERVICES ............................. 10 1. Tại sao phải dùng Terminal Services .......................................................... 10 2. Mô hình xử lý của Terminal Services.......................................................... 10 2.1. Các thành phần của Terminal Services .................................................... 10 2.2. Lập kế hoạch cấu hình Terminal Services ................................................ 11 3. Yêu cầu đối với Server và Client ................................................................. 11 3.1. Các yêu cầu đối với Terminal Services server........................................ 11 3.2. Các yêu cầu đối với Terminal Services client ........................................ 11 4. Cài đặt gỡ bỏ các phần mềm hổ trợ cho Terminal Services ..................... 11 4.1. Cài đặt Terminal Services Server ............................................................ 11 4.1.1 Cài đặt trên Server.................................................................................. 11 4.1.2 Cấu hình Remote Desktop trên Server................................................... 20 4.1.3 Cấu hình Remote Desktop trên Client ................................................... 22 4.2. Thêm người dùng vào nhóm Remote Desktop Users .............................. 25 5. Tạo các máy khách Terminal service ...................................................... 26 5.1. Truy cập từ client vào Terminal Server ................................................... 26 5.2. Tùy chọn cấu hình máy khách Remote Desktop ..................................... 26 5.3. Thoát khỏi phiên truy cập từ xa ............................................................... 27 6. Điều chỉnh các thiết định của tài khoản kết nối ......................................... 27 7. Cấp phép sử dụng Terminal services .......................................................... 28 7.1 Cài đặt máy chủ Remote Desktop Licensing ............................................ 28 7.2 Kích hoạt máy chủ Remote Desktop License ........................................... 30 Bài tập thực hành của học viên ....................................................................... 35 Hướng dẫn thực hiện ....................................................................................... 36 Những trọng tâm cần chú ý: ............................................................................ 43 Bài mở rộng và nâng cao................................................................................. 43 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập ................................................................... 43 BÀI 2: TINH CHỈNH VÀ GIÁM SÁT MẠNG WINDOWS SERVER ....... 45 1. Tổng quan về công cụ tinh chỉnh ................................................................. 45 2. Quan sát các đường biểu diễn hiệu năng bằng Performance Monitor .... 45 2.1. Performance Monitor ............................................................................... 45 2.2. Reliability Monitor ................................................................................... 46 3. Ghi lại sự kiện hệ thống bằng công cụ Event Viewer ................................ 47 3.1. Application log ......................................................................................... 47 3.2. Security log .............................................................................................. 48 3.3. System Log............................................................................................... 49 4. Sử dụng Task Manager ................................................................................ 50 4.1. Applications ............................................................................................. 50 4.2. Processes .................................................................................................. 51 5
  4. 4.3. Services..................................................................................................... 51 4.4. Performance.............................................................................................. 51 4.5. Networking ............................................................................................... 52 4.6. Users ......................................................................................................... 52 Bài tập thực hành của học viên ....................................................................... 53 Hướng dẫn thực hiện ....................................................................................... 53 Những trọng tâm cần chú ý: ............................................................................ 54 Bài mở rộng và nâng cao ................................................................................. 54 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập .................................................................... 54 BÀI 3: KHÔI PHỤC SERVER KHI BỊ HỎNG ............................................. 56 1. Các biện pháp phòng ngừa ........................................................................... 56 1.1. Có dự phòng ............................................................................................. 56 1.2. Bảo vệ điện năng cho server..................................................................... 56 1.3. Quan tâm về môi trường........................................................................... 56 1.4. Hạn chế tiếp cận server ............................................................................ 56 1.5. Sử dụng hiệu quả password ...................................................................... 56 2 - Cài đặt công cụ Backup trên Server 2019 ................................................. 57 3. Các phương pháp sao lưu dự phòng ............................................................ 57 3.1. Cách lưu dự phòng dữ liệu ....................................................................... 58 3.2 Sao lưu system state .................................................................................. 63 4. Khôi phục dữ liệu .......................................................................................... 63 4.1 Khôi phục file và Folder ............................................................................ 63 4.2. Khôi phục ứng dụng và dữ liệu ................................................................ 63 4.3. Khôi phục đĩa ........................................................................................... 64 4.4 Khôi phục hệ điều hành và server ............................................................. 64 5.Tìm và quản trị Pan phần cứng bằng công cụ System Information ......... 64 5.1. Trang System Summary ........................................................................... 64 5.2. Folder Hardware Resources ..................................................................... 65 5.3. Folder Components .................................................................................. 65 5.4. Folder Software Environment .................................................................. 66 6. Giải quyết các trục trặc trong quá trình khởi động ................................... 66 Bài tập thực hành của học viên ....................................................................... 67 Hướng dẫn thực hiện ....................................................................................... 67 Những trọng tâm cần chú ý: ............................................................................ 71 Bài mở rộng và nâng cao ................................................................................. 71 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập .................................................................... 71 BÀI 4: CÀI ĐẶT VÀ QUẢN LÝ VIRTUAL PRIVATE NETWWORK (VPN) .................................................................................................................. 73 1. Những ứng dụng thường gặp của RAS ....................................................... 73 1.1. Tổng quan về dịch vụ truy cập từ xa ........................................................ 73 1.2. Kết nối truy cập từ xa và các giao thức sử dụng trong truy cập từ xa ..... 73 1.2.1 Kết nối truy cập từ xa ............................................................................. 73 1.2.2 Các giao thức mạng sử dụng trong truy cập từ xa ................................ 74 2. Tổng quan về VPN......................................................................................... 74 2.1 Giới thiệu VPN ............................................................................................. 74 6
  5. 2.2 VPN cung cấp những lợi ích bao gồm: ...................................................... 75 2.3. Phân loại VPN ............................................................................................ 75 3. Cách cài đặt VPN trên Windows Server 2019 ............................................ 79 3.1. Cài đặt Remote Access Role .................................................................... 79 3.2 Cấu hình VPN trên Windows Server 2019 ........................................... 81 3.3 Cấu hình VPN trên Client ...................................................................... 89 Bài tập thực hành của học viên ....................................................................... 96 Hướng dẫn thực hiện ....................................................................................... 97 Những trọng tâm cần chú ý: ............................................................................ 97 Bài mở rộng và nâng cao................................................................................. 97 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập ................................................................... 97 Câu hỏi ............................................................................................................ 97 Bài tập thực hành............................................................................................. 98 BÀI 5: GROUP POLICY OBJECT ................................................................ 99 1. Giới thiệu Group Policy ................................................................................ 99 1.1. So sánh giữa System Policy và Group Policy .......................................... 99 1.2. Chức năng của Group Policy ................................................................. 100 2. Tạo và tổ chức các đối tượng trong Group policy ................................... 100 2.1. Xem chính sách cục bộ của một máy tính ở xa ..................................... 101 2.2. Tạo các chính sách trên miền ................................................................. 101 3. Thiết lập các chính sách trên Domain Controller .................................... 103 3.1. Thiết lập chính sách nhóm “chặn người dùng cài đặt phần mềm ứng dụng” ............................................................................................................. 103 3.2. Thiết lập chính sách nhóm “chặn người dùng sử dụng Internet Explorer” ....................................................................................................................... 105 4. Sử dụng GPO để triển khai MS Office ..................................................... 108 5. Deploy Software – Cách cài đặt phần mềm từ xa .................................... 111 5.1 Phương thức Asign: User ......................................................................... 111 5.1.1 Khi user logon phần mềm sẽ tự cài ........................................................ 111 5.1.2 Cách gõ phần mềm đã cài đặt bằng Deploy Software ........................... 118 5.2 Deploy Software – phương thức Public: user......................................... 121 5.3 Deploy Software – Phương thức Assign: computer ............................... 125 Bài tập thực hành của học viên ..................................................................... 127 Hướng dẫn thực hiện ..................................................................................... 127 Những trọng tâm cần chú ý: .......................................................................... 129 Bài mở rộng và nâng cao............................................................................... 130 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập ................................................................. 130 BÀI 6: CẤU HÌNH ADDITIONAL DOMAIN CONTROLLER TRÊN WINDOWS SERVER 2019 ............................................................................ 131 1. Khái niệm Additional Domain Controller ................................................ 131 2. Trường hợp sử dụng Additional Domain Controller .............................. 131 3. Mô hình ........................................................................................................ 132 4. Cấu hình Additional Domain Controller .................................................. 132 4.1 Triển khai IP cho các máy....................................................................... 132 4.2 Cài dịch vụ Active Directory Domain Additional .................................. 135 7
  6. 4.3 Cấu hình Additional Domain Controller (ADC) ..................................... 136 Bài tập thực hành của học viên ..................................................................... 143 Hướng dẫn thực hiện ..................................................................................... 144 Những trọng tâm cần chú ý: .......................................................................... 144 Bài mở rộng và nâng cao ............................................................................... 144 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập .................................................................. 145 BÀI 7: CẤU HÌNH READ-ONLY DOMAIN CONTROLLER TRÊN WINDOWS SERVER 2019 ............................................................................ 147 1. Giới thiệu Read – Only Domain Controller (RODC) .......................... 147 2. Một số khó khăn trong việc quản lý phòng ban chi nhánh: ................ 148 3. Cấu hình Read-Only Domain Controller trên Windows Server 2019148 3.1 Triển khai IP cho các máy ....................................................................... 149 3.2 Thao tác chuẩn bị .................................................................................... 152 3.2 Cài đặt Read-Only Domain Controller.................................................... 153 3.3 Cài đặt máy Client ................................................................................... 165 Bài tập thực hành của học viên ..................................................................... 166 Hướng dẫn thực hiện ..................................................................................... 166 Những trọng tâm cần chú ý: .......................................................................... 167 Bài mở rộng và nâng cao ............................................................................... 167 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập .................................................................. 167 BÀI 8: LOAD BALANCING TRÊN WINDOWS SERVER 2019 ............. 169 1. về load balancing ......................................................................................... 169 1.1 Giới thiệu ................................................................................................. 169 1.2 Lợi ích của Load balancing ..................................................................... 169 1.3 Nguyên lí hoạt động hiết bị cân bằng tải load balancing ........................ 170 1.4 Cân bằng tải có thể xử lý loại giao thức dữ liệu nào? ............................. 170 1.5 Các thuật toán cân bằng tải...................................................................... 170 2. Cấu hình NIC Teaming trên Windows ..................................................... 171 2.1 Giới thiệu NIC Teaming .......................................................................... 171 2.2 Cấu hình NIC Teaming ........................................................................... 171 3. Triển khai cân bằng tải Web ...................................................................... 177 3.1 Giới thiệu cân bằng tải Web .................................................................... 177 3.2 Cấu hình cân bằng tải Web...................................................................... 178 3.2.1 Cài đặt Network Load Balancing ......................................................... 179 4. Triển khai cân bằng tải File........................................................................ 186 4.1 Giới thiệu ................................................................................................. 186 4.2 Cấu hình cân bằng tải cho File ................................................................ 187 Bài tập thực hành của học viên ..................................................................... 194 Hướng dẫn thực hiện ..................................................................................... 194 Những trọng tâm cần chú ý: .......................................................................... 195 Bài mở rộng và nâng cao ............................................................................... 195 Yêu cầu đánh giá kết quả học tập .................................................................. 195 PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ ............................................ 197 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 198 8
  7. 9
  8. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học/mô đun: QUẢN TRỊ MẠNG NÂNG CAO Mã môn học/mô đun: MĐ 16 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí của mô đun: Mô đun được bố trí thực hiện ở cuối chương trình đào tạo sau khi sinh viên đã học xong các mô đun, Mạng máy tính, Thiết kế, xây dựng mạng LAN và Quản trị mạng cơ bản; sinh viên có thể học song song với các mô đun, mô đun chuyên môn nghề như: Quản trị hệ thống WebServer và MailServer, Bảo trì hệ thống mạng, Cấu hình và quản trị thiết bị mạng,... - Tính chất của mô đun: Là mô đun chuyên nghành bắt buộc trong chương trình đào tạo cao đẳng Quản trị mạng máy tính - Ý nghĩa, vai trò của mô đun: Quản trị mạng nâng cao là một mô đun quan trọng trong chương trình đào, thông qua việc Quản trị chuyên sâu hệ thống mạng; cài đặt, triển khai và cấu hình đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng theo mô hình quản trị mạng thực tế sẽ giúp sinh viên áp dụng kiến thức về quản trị mạng sâu hơn để vận dụng vào thực tế cũng như tiếp cận với thực tiễn về công nghệ mới. Mục tiêu của môn học/mô đun: - Về kiến thức: + Có khả năng phát hiện các sự cố + Trình bày được các biện pháp sao lưu dự phòng. + Đánh giá được các thông lượng đường truyền. + Trình bày được việc cài đặt, cấu hình kết nối Internet. + Có khả năng phát hiện và khôi phục Server bị hỏng + Có khả năng tinh chỉnh và giám sát mạng Windows Server + Triển khai được dịch vụ Routing and Remote Access (RRAS) + Có khả năng cài đặt và quản lý máy tính từ xa thông qua RAS + Xây dựng được một mạng riêng ảo VPN + Trình bày cấu hình additional domain controller trên windows server 2019. + Trình bày cấu hình read-only domain controller trên windows server 2019 + Trình bày load balancing trên windows server 2019 - Về kỹ năng: + Cài đặt, gỡ bỏ được các phần mềm yểm trợ Terminal service. + Thực hiện được việc tinh chỉnh và giám sát mạng Windows Server + Triển khai được dịch vụ Routing and Remote Access (RRAS) + Thực hiện được cài đặt và quản lý máy tính từ xa thông qua RAS + Xây dựng được một mạng riêng ảo VPN + Cài đặt và cấu hình được ISA Server trên Windows Server + Thực hiện được các Rule theo yêu cầu + Triển khai cấu hình additional domain controller trên windows server 2019. + Triển khai cấu hình read-only domain controller trên windows server 2019 + Triển khai load balancing trên windows server 2019 - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Nghiêm túc, tỉ mỉ trong quá trình tiếp cận với công cụ mới + Chủ động sáng tạo tìm kiếm các ứng dụng quản trị mạng cho các công ty. + Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập. 10
  9. Nội dung của môn học/mô đun: Thời lượng Số Tên các bài trong mô-đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra 1 Bài 1: Dịch vụ Windows Terminal Services 4 2 2 2 Bài 2: Tinh chỉnh và giám sát mạng Windows 4 2 2 Server 3 Bài 3: Khôi phục server khi bị hỏng 4 2 2 4 Bài 4: Cài đặt và quản lý Virtual Private 8 4 3 1 Netwwork (VPN) 5 Bài 5: group policy object 8 4 4 6 Bài 6: Cấu hình Additional Domain Controller 12 6 5 1 trên Windows Server 2019 7 Bài 7: Cấu hình Read-Only Domain Controller 8 4 4 trên Windows Server 2019 8 Bài 8: Loaad balancing trên Windows server 2019 12 6 5 1 Tổng cộng 60 30 27 3 11
  10. BÀI 1: DỊCH VỤ WINDOWS TERMINAL SERVICES Mã bài: MĐ 16-01 Giới thiệu: Bài học này cung cấp cho người học cách thức cài đặt, cấu hình và gỡ rối với dịch vụ Terminal Service của Windows Server. Trong đó, có thể quản trị server từ xa với bằng Terminal Service; Cấu hình Terminal Service và quản lý các phiên làm việc của Terminal Service. Mục tiêu của bài: - Có khả năng cài đặt và gỡ bỏ các phần mềm hỗ trợ; - Có khả năng tạo máy khách Terminal Services; - Quản lý được các dịch vụ của Terminal Services; - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. Nội dung chính: 1. Tại sao phải dùng Terminal Services Mục tiêu: Giới thiệu cho người học về chức năng của dịch vụ Terminal Services cùng với các lợi ích đạt được khi sử dụng dịch vụ này. Terminal Services là dịch vụ quản trị từ xa (remote administration). Thông qua Terminal Services, người quản trị có thể thực hiện các tác vụ quản trị từ bất kỳ một client nào. Terminal Services đòi hỏi máy tính dùng làm Terminal Services Server đủ mạnh để giải quyết tất cả các người dùng kết nối tới nó và các client có thể chạy các phần mềm khách (client software) trên nó. Khi chạy Terminal Services cần phải mua và cấu hình tất cả các đăng ký một cách chính xác. Lợi ích của Terminal Services Terminal Services cung cấp nhiều lợi ích làm cho nó trở thành giải pháp ưu việt nhất cho mạng: Sự phát triển rộng hơn của Windows Server - Thay vì cài đặt một phiên bản đầy đủ của Windows Server trên các máy, có thể triển khai Terminal Services. Các máy tính có phần cứng không dùng được phiên bản đầy đủ của Windows Server hỗ trợ vẫn có thể sử dụng nhiều đặc tính của Windows Server. Sự hoạt động đồng thời của cả phần mềm thin client và các hệ điều hành độc lập - Với Terminal Services, người dùng mạng có thể tiếp tục sử dụng hệ thống có sẵn trong máy của họ, và có thể dùng các lợi ích của môi trường Windows Server. Sự phát triển các ứng dụng được đơn giản hoá - Thay vì cài đặt và cập nhật các ứng dụng trên tất cả các máy trong mạng thì người quản trị có thể cài đặt một bản sao trên Terminal Services server. Điều này đảm bảo rằng mọi người dùng đều truy cập được vào phiên bản mới nhất của ứng dụng. Việc quản trị từ xa của máy chủ - Terminal Services cho phép quản trị server từ xa. Điều này rất hữu ích nếu người quản trị cần phải rời xa máy chủ trong một khoảng thời gian nào đó. 2. Mô hình xử lý của Terminal Services Mục tiêu: Giới thiệu các thành phần của Terminal cùng với chức năng của mỗi thành phần. Ngoài ra, người học sẽ biết được yêu cầu xác định ứng dụng nào sẽ được chia sẻ và loại phần cứng nào sẽ được sử dụng. 2.1. Các thành phần của Terminal Services - Terminal Services server Hầu hết các hoạt động của Terminal Services xảy ra trên Terminal Services server (hay gọi là Terminal server). Khi Terminal Services ở trong chế độ ứng dụng 10
  11. của máy chủ, tất cả các ứng dụng đều chạy trên server. Terminal server sẽ gửi các thông tin về màn hình tới client và chỉ nhận các input từ chuột và bàn phím. Server phải theo dõi các session đang hoạt động. - Giao thức Remote Desktop Khi cài đặt Terminal Services, giao thức Remote Desktop (RDP) được tự động cài đặt. RDP là một kết nối duy nhất cần phải cấu hình để client có thể kết nối tới Terminal server. Chúng ta có thể cấu hình chỉ một kết nối RDP trên mỗi card mạng. - Terminal Services client Terminal Services client (hay Terminal client) sử dụng công nghệ thin client để phân phối Windows Server Desktop tới người dùng. Client chỉ cần thiết lập một kết nối tới server và hiển thị thông tin về giao diện đồ họa mà server gửi tới. Quá trình này cần chạy một phần trên máy khách và nó có thể chạy trên các máy tính cũ không thậm chí cả những máy không thể cài Windows Server. 2.2. Lập kế hoạch cấu hình Terminal Services Trước khi sử dụng Terminal Services, cần phải xác định ứng dụng nào sẽ được chia sẻ và loại phần cứng nào sẽ được sử dụng. Những yêu cầu này để chạy Terminal Services quan trọng hơn nhiều so với chạy Windows server bình thường, đặc biệt là nếu người dùng đang sử dụng chế độ ứng dụng của server. 3. Yêu cầu đối với Server và Client Mục tiêu: cho phép xác định các yêu cầu về phần cứng đối với server và client để đảm bảo hiệu suất hoạt động dịch vụ Terminal Services. 3.1. Các yêu cầu đối với Terminal Services server Các yêu cầu phần cứng cho một Terminal server phụ thuộc vào số client sẽ kết nối cùng lúc và nhu cầu sử dụng của client. Sau đây là một số hướng dẫn: • Nên sử dụng một kiến trúc bus hoạt động cao như là EISA, MCA, hay PCI. Bus ISA (AT) không thể chuyển đầy đủ dữ liệu cho kiểu lưu thông mạng sinh ra do một cách cài đặt Terminal Services thông thường. • Phải cân nhắc việc sử dụng ổ đĩa SCSI, hay loại tốt hơn là FAST SCSI hay SCSI-2. Để hoạt động tốt nhất thì nên dùng loại đĩa SCSI với RAID sẽ tăng thời gian truy cập đĩa bằng cách đặt dữ liệu lên trên nhiều đĩa. • Vì nhiều người dùng có thể truy cập vào Terminal server cùng một lúc; Do đó, cần sử dụng bộ điều hợp mạng tốc độ cao. Giải pháp tốt nhất là cài đặt 2 bộ điều hợp trong máy và dành một cái cho lưu thông mạng RDP. 3.2. Các yêu cầu đối với Terminal Services client Terminal Services client chạy tốt trên nhiều máy khác nhau kể cả các máy lỗi thời và các thiết bị đầu cuối đã cũ không thể cài đặt hay chạy Windows Server. Phần mềm phía client phải chạy trên các máy sau: • Các thiết bị đầu cuối nền Windows (nhúng) • Các máy nền Intel và Alpha chạy Windows • Các máy Macintosh và Unix (với các phần mềm của các hãng thứ 3) 4. Cài đặt gỡ bỏ các phần mềm hổ trợ cho Terminal Services Mục tiêu: Trình bày các thao tác cài đặt Terminal Services Server, thêm người dùng vào danh sách người dùng được phép sử dụng Remote Desktop. 4.1. Cài đặt Terminal Services Server 4.1.1 Cài đặt trên Server Cách 1: Bước 1: Trên RDS server, từ Server Manager chọn Add roles and feature. 11
  12. Hình 1.1 Hộp thoại Server Manager Bước 2: Tại màn hình Before you begin, chọn Next Hình 1.2 Hộp thoại Before you begin Bước 3: Tại màn hình Select installation type, chọn Remote Desktop Services installatio 12
  13. Hình 1.3 Chọn cài đặt Remote Desktop Bước 4: Tại Select deployment type, có 3 lựa chọn - Standard deployment: Triển khai tiêu chuẩn - Quick start: Bắt đầu nhanh - Multipoint services: Dịch vụ đa điểm Ta chọn Quick Start, và Next để tiếp tục Hình 1.4 Lựa chọn hình thức cà đặt Bước 5: Ở màn hình Select deployment scenario, có 2 lựa chọn - Virtual machine-based desktop deployment: Triển khai máy tính dựa trên máy ảo 13
  14. - Session-based desktop deployment: Triển khai máy tính dựa trên phiên làm việc Ta chọn Session-based destop deployment, và nhấn Next tiếp tục Hình 1.5 Hộp thoại Select deployment Bước 6: Tiếp theo, ở Select a server, sẽ thấy thông tin hostname, IP và tên miền của server mà đang cài RDS. Hình 1.6 Hộp thoại Bước 7: Confirm selections, chọn vào ô Restart the destination server automaticcally if required 14
  15. Hình 1.7 Hộp thoại Confirm selections Bước 8: Tiếp theo, sẽ thấy các phần đang được cài đặt Hình 1.8 Hộp thoại đang cài đặt Bước 9: Server có thể sẽ tự động khởi động lại, sau đó tiếp tục quá trình cài đặt 15
  16. Hình 1.9 Cài thành công Cách 2: Bước 1: Đăng nhập vào server muốn cài đặt Terminal Services Server Hình 1.10 Đăng nhập Server manager Bước 2: Mở Add roles and Features Nhấp vào Manage và chọn Add roles and Features 16
  17. Hình 1.11 Mở Add roles and Features Bước 3: Thực hiện theo wizard next Chọn Role-based or feature-based installation. Sau đó nhấp vào Next. Hình 1.14 Cửa sổ Before you begin Bước 4: Chọn loại hình cài đặt 17
  18. Hình 1.15 Cửa sổ Chọn loại Remote desktop cần cài Bước 5: Để mặc định, Next cho để tiếp tục Hình 1.16 Hộp thoại Select Feature 18
  19. Bước 6: Click vào Install để cài đặt Hình 1.17 Hộp thoại Intall dịch vụ Remote desktop Bước 7: Chờ quá trình cài đặt cho đến khi hoàn tất, click Close Hình 1.18 Hoàn tất đặt dịch vụ Remote desktop Sau khi cài đặt, khởi động lại hệ thống và đăng nhập với quyền administrator. 19
  20. 4.1.2 Cấu hình Remote Desktop trên Server Bước 1: Chạy Server Manager và chọn Local Server trên bảng điều khiển bên trái, sau đó nhấp vào Disabled cho phần Remote Desktop. Hình 1.19 Hộp thoại Local Server Bước 2: Chọn hộp Allow remote connections to this compute 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2