YOMEDIA
ADSENSE
Giáo trình Tin ứng dụng Revit (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
6
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giáo trình "Tin ứng dụng Revit (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Tổng quan về chương trình Revit Architechture; các công cụ dựng hình, khối cơ bản và hiệu chỉnh; các bước tạo lập dự án; kỹ thuật View và cách tạo View;... Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tin ứng dụng Revit (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
- BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: TIN ỨNG DỤNG REVIT TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGÀNH: CNKT CT KIẾN TRÚC CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ- CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- LỜI GIỚI THIỆU Revit Architecture là một trong những phần mềm tiên tiến và ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế kiến trúc hiện nay. Phần mềm này làm thay đổi cách tiếp cận và thiết kế truyền thống là đi từ 2D đến 3D. Nó bắt đầu từ việc dựng mô hình 3D hình khối kiến trúc công trình, từ đó có thể xuất ra hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D. Ngoài ra, ta có thể thống kê vật liệu xây dựng công trình, cửa, trang thiết bị kỹ thuật… một cách chính xác. Cấu trúc giáo trình bao gồm: Bài 1: Tổng quan về chương trình Revit Architechture Bài 2: Công cụ dựng hình cơ bản Bài 3: Công cụ hiệu chỉnh đối tượng Bài 4: Công cụ dựng khối Bài 5: Các bước tạo lập dự án Bài 6: Kỹ thuật View Bài 7: Xuất ra các hình chiếu – Tạo View Bài8: Đo kích thước và thay đổi định dạng đường kích thước Bài 9: Viết ghi chú và thay đổi định dạng ghi chú Bài 10: Triển khai bản vẽ Bài 11: Thống kê và kết xuất ảnh Bài 12: Xuất trang in Trong quá trình biên soạn giáo trình, nếu có phần nào chưa hoàn thiện xin quý thầy cô và người đọc góp ý để nhóm tác giả hoàn thiện giáo trình tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm Tham gia biên soạn Phan Thị Thu Hà - Chủ biên
- MỤC LỤC BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH REVIT ARCHITECTURE ..................... 7 1.1. Giới thiệu môn học .......................................................................................................... 7 1.2. Giao diện màn hình và cách thực hiện lệnh ................................................................ 13 1.3. Các thiết lập cơ bản ....................................................................................................... 17 1.3.1. Hệ đơn vị ...................................................................................................................... 17 1.3.2. Chế độ truy bắt điểm ................................................................................................... 22 1.3.3. Tùy chọn Option .......................................................................................................... 23 1.3.4. Giới thiệu về family ..................................................................................................... 26 1.3.5. File Template ............................................................................................................... 36 1.3.6. Thư viện đồ dùng......................................................................................................... 36 1.3.7. Thư viện Material ........................................................................................................ 37 BÀI 2: CÔNG CỤ DỰNG HÌNH CƠ BẢN ....................................................................... 43 2.1. Đoạn thẳng – Line .......................................................................................................... 43 2.2. Hình chữ nhật – Rectangle ............................................................................................ 44 2.3. Đa giác đều – Polygon.................................................................................................... 44 2.4. Đường tròn – Circle ....................................................................................................... 45 2.5. Cung tròn – Arc ............................................................................................................. 46 2.6. Góc bo – Fillet ................................................................................................................ 46 2.7. Đường cong – Spline ...................................................................................................... 47 2.8. Elip – Elipse ................................................................................................................... 47 2.9. Điểm ngắt - Pick line ...................................................................................................... 47 BÀI 3: CÔNG CỤ HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG .............................................................. 48 3.1. Xóa – Delete .................................................................................................................... 48 3.2. Bắt dính – Align ............................................................................................................. 48 3.3. Di chuyển – Move .......................................................................................................... 49 3.4. Xoay – Rotate .................................................................................................................. 50 3.5. Song song – Offset .......................................................................................................... 51 3.6. Đối xứng – Mirror ........................................................................................................... 51 3.7. Cắt đoạn - Split Element ................................................................................................ 52 3.8. Kéo 2 đối tượng chạm nhau – Trim/Extend ................................................................. 52 3.9. Sao chép – Copy ............................................................................................................. 53 3.10. Sao chép theo mảng – Array ....................................................................................... 55 3.11. Thu phóng – Scale ....................................................................................................... 56 3.12. Khóa và phá khóa - Pin/Unpin .................................................................................... 56 3.13. Liên kết và hủy liên kết - Join/Unjoin......................................................................... 56 3.14. Cắt khối - Cut geometry ............................................................................................... 56 BÀI 4: CÔNG CỤ DỰNG KHỐI ........................................................................................ 57 4.1. Khối phóng – Extrusion ................................................................................................. 57 4.2. Khối trộn – Blend ........................................................................................................... 63 4.3. Khối tròn xoay – Revolve .............................................................................................. 65 4.4. Khối trượt dẫn - Sweep, Swept Blend .......................................................................... 68
- 4.5. Khối rỗng - Void Forms ................................................................................................. 73 BÀI 5: CÁC BƯỚC TẠO LẬP DỰ ÁN ............................................................................. 75 5.1. Xác lập lưới trục, lưới cao độ ....................................................................................... 75 5.2. Dựng cột, dầm, sàn kết cấu ........................................................................................... 77 5.3. Dựng tường, vách kính ................................................................................................. 88 5.4. Dựng cửa ........................................................................................................................ 95 5.5. Dựng sàn kiến trúc ........................................................................................................ 97 5.6. Dựng thang ..................................................................................................................... 99 5.7. Dựng lan can ................................................................................................................ 102 5.8. Dựng mái ...................................................................................................................... 105 5.9. Dựng ram dốc, mái lấy sáng, lam trang trí ............................................................... 110 5.10. Chèn vật dụng nội thất.............................................................................................. 111 BÀI 6: KỸ THUẬT VIEW ................................................................................................ 114 6.1. Giới hạn không gian hiển thị của hình chiếu ............................................................ 114 6.2. Phương thức View trong Revit................................................................................... 120 BÀI 7: XUẤT RA CÁC HÌNH CHIẾU – TẠO VIEW ................................................... 131 7.1. Định dạng đường nét ................................................................................................... 131 7.2. Gán vật liệu cho đối tượng.......................................................................................... 134 7.3. Tạo view cho mặt bằng ............................................................................................... 136 7.4. Tạo view mặt cắt .......................................................................................................... 137 7.5. Tạo view mặt đứng ...................................................................................................... 138 7.6. Tạo view chi tiết ........................................................................................................... 140 7.7. Tạo view 3D .................................................................................................................. 140 7.8. Sắp xếp các hình chiếu vào khung – Sheet ................................................................ 142 BÀI 8: ĐO KÍCH THƯỚC VÀ THAY ĐỔI ĐỊNH DẠNG ĐƯỜNG KÍCH THƯỚC . 150 8.1. Các lệnh đo kích thước ............................................................................................... 151 8.2. Hiệu chỉnh đường kích thước ..................................................................................... 161 BÀI 9: VIẾT GHI CHÚ VÀ THAY ĐỔI ĐỊNH DẠNG GHI CHÚ .............................. 163 9.1. Tạo định dạng ghi chú ................................................................................................ 163 9.2. Viết ghi chú .................................................................................................................. 164 BÀI 10: TRIỂN KHAI BẢN VẼ ....................................................................................... 176 10.1. Triển khai mặt bằng .................................................................................................. 176 10.2. Triển khai mặt đứng ................................................................................................. 178 10.3. Triển khai mặt cắt ..................................................................................................... 183 10.4. Triển khai 1 số chi tiết (WC, cầu thang, cửa, chi tiết khác) .................................. 186 BÀI 11: THỐNG KÊ VÀ KẾT XUẤT ẢNH ................................................................... 203 11.1. Bảng thống kê ............................................................................................................ 203 11.2. Kết xuất ảnh ............................................................................................................... 213 BÀI 12: XUẤT TRANG IN ............................................................................................... 220 12.1. Xuất ra file PDF, máy in ........................................................................................... 220 12.2. Xuất ra file CAD ........................................................................................................ 221
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG REVIT Mã môn học: MH23 Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ. Trong đó: - Lý thuyết: 30 giờ; - Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bải tập: 56 giờ; - Kiểm tra: 4 giờ Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ: 3 + Môn học tiên quyết: Cấu tạo kiến trúc - Tính chất: là môn học chuyên môn Mục tiêu môn học - Kiến thức + Trình bày được hiểu biết tổng quan về chương trình Revit Architechture + Trình bày được các công cụ dựng hình, khối cơ bản và hiệu chỉnh + Trình bày được các bước tạo lập dự án + Trình bày được kỹ thuật View và cách tạo View + Trình bày được việc đo kích thước, viết ghi chú và cách thay đổi định dạng + Trình bày được cách triển khai bản vẽ + Trình bày được cách thống kê và kết xuất ảnh + Trình bày được cách xuất trang in - Kỹ năng + Thực hiện được các thiết lập cơ bản trong chương trình Revit Architechture + Dựng và hiệu chỉnh hình, khối cơ bản + Tạo lập dự án + Thực hiện được kỹ thuật View và cách tạo View + Đo và thay đổi định dạng kích thước, viết và thay đổi định dạng ghi chú + Triển khai bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, và một số chi tiết + Thống kê và kết xuất ảnh + Xuất trang in - Năng lực tự chủ và trách nhiệm + Tích cực vận dụng các kỹ năng vẽ Revit vào các môn học chuyên môn; + Cẩn thận, chính xác trong công việc; + Có tinh thần tự học hỏi, làm việc nhóm. Nội dung của môn học: EV IT
- BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH REVIT ARCHITECTURE Giới thiệu: Đây là phần hướng dẫn SV làm quen với phần mềm Revit Mục tiêu: - Trình bày được hiểu biết chung về chương trình; - Trình bày được giao diện màn hình và cách thực hiện lệnh trong Revit Architechture; - Trình bày và thực hiện được các thiết lập cơ bản. Nội dung chính: 1.1. Giới thiệu môn học - Revit Architecture là phần mềm thiết kế 3D rất mạnh phục vụ cho thiết kế kiến trúc, xây dựng. Phần mềm Revit Architecture phù hợp với tất cả các Kiến trúc sư, Kỹ sư, Họa viên làm việc trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, xây dựng. Phần Architecture của AutoDesk Revit có nhiệm vụ xây dựng công trình để cho các phần Structure chuyển sang mô hình kết cấu, cho phần MEP thiết kế hệ thống điều hòa không khí, điện nước. - Sau đây là các công việc có thể thực hiện được bằng Revit Architecture. 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- ❖ Yêu cầu cấu hình máy tính: CPU từ Core i5 trở lên, RAM trên 4GB, Win 64bit. 1.2. Giao diện màn hình và cách thực hiện lệnh ❖ Màn hình khởi đầu - Mục Projects: • Open: mở dự án cũ. • New: tạo dự án mới. 13
- • Construction Template: tạo dự án mới với tệp mẫu công trình xây dựng. • Architectural Template: tạo dự án mới với tệp mẫu kiến trúc. • Strucural Template: tạo dự án mới với tệp mẫu kết cấu. • Mechanical Template: tạo dự án mới với tệp mẫu thông khí, điện, nước. • Bên cạnh là các tệp thường trực tức là đã hoạt động trong thời gian gần đây. Khi chưa có dự án nào của người dùng thì tại đây có các tệp dự án ví dụ: Sample Architecture Project - dự án kiến trúc, Sample Structure Project - dự án kết cấu, Sample Systems Project - dự án hệ thống kỹ thuật. - Mục Families: có danh sách các tệp mẫu tạo mẫu thư viện • Open: mở tệp mẫu thư viện cũ. • New: tạo thư viện mới. • New Conceptual Mass: tạo thư viện hình khối (mass). • Autodesk Seek: trang mạng cung cấp các mẫu thư viện được chia sẻ. Nhấn vào đây, mở trang mạng, có thể tải các mẫu về máy. • Bên cạnh là các tệp thường trực tức là đã hoạt động trong thời gian gần đây. Khi chưa có dự án nào của người dùng thì tại đây có các tệp dự án ví dụ: Sample Architecture Family – mẫu thư viện kiến trúc, Sample Structure Family - mẫu thư viện kết cấu, Sample Systems Family - mẫu thư viện hệ thống kỹ thuật. ❖ Khi đã có dự án hoặc tệp thư viện được mở, màn hình giao diện phụ thuộc vào tệp mẫu đã chọn: 14
- Các mục 1-11: Thanh công cụ truy cập nhanh - Quick Asses Bar nằm trên cùng bên trái của màn hình. Thanh này chứa các công cụ dùng thường xuyên trong quá trình thiết kế ví dụ: • Open: mở dự án cũ hoặc tệp thư viện để tiếp tục công việc. • Save: lưu trữ công việc. • Undo: hủy công việc vừa làm. • Redo: lấy lại công việc vừa bị hủy. • V.v… ❖ ⑫ Menu (chứa nút lệnh) ⑬ Option bar (Thanh tùy chọn) ⑭ Project Browser (Dữ liệu của dự án) ⑮ Properties (Thông tin của đối tượng) ⑯ View (Vùng chứa hình chiếu để làm việc) ⑰ Control View (Công cụ để điều khiển View) ⑱ Status (Thanh trạng thái, hiển thị thông tin theo ngữ cảnh đang làm việc) ❖ Giao diện Menu lệnh chia làm 4 phần chính: - Nhóm menu lệnh dựng đối tượng 3D (Arc, Str, Sys) - Nhóm menu lệnh dựng đối tượng 2D (Annotation) - Nhóm menu lệnh chỉnh sửa (Modify) 15
- - Nhóm menu lệnh tạo hình chiếu (View) ❖ Các nhóm menu khác còn lại là nhóm phụ. o Với giao diện kiểu Ribbon, hầu hết các lệnh cần dùng đều được trình bày đầy đủ trên các thanh menu. o Dùng lệnh tắt để thực hiện lệnh: Lệnh tắt luôn có 2 ký tự cái hoặc một phím chức năng với một ký tự. Sau khi gõ đúng lệnh tắt, chương trình thực hiện lệnh ngay mà không cần gõ phím Enter. ❖ Quản lý thông tin dự án (Nên để bên trái màn hình) ① Views/ Chứa các hình chiếu 2D/ Các hình chiếu 2D được tạo ra từ mô hình 3D thông qua kỹ thuật View. ② Legends/ Chứa các bảng chú thích 2D/ Bảng chú thích này được tạo độc lập. Nó là View đặc biệt có thể sử dụng trong nhiều bản vẽ. ③ Schedules/Quantities/ Chứa các bảng thống kê/ Các loại bảng thống kê đối tượng, bao gồm cả danh mục bản vẽ. ④ Panel Shedules/ Các bảng thống kê thuộc MEP/ Các bảng thống kê đặc biệt, các thông số chuyên ngành. ⑤ Sheets/ Chứa các trang in (Sheet)/ Chứa bản vẽ. ⑥ Families/ Thư viện bên trong dự án/ Tất cả các Family Import từ bên ngoài vào hầu hết được xếp vào đây. 16
- ⑦ Groups/ Các nhóm đối tượng được thiết lập trong dự án/ Các nhóm được tạo để tránh việc tạo lặp những nhóm đối tượng giống nhau. ⑧ Revit Links/ Chứa các file Revit được link vào dự án/ Các file này còn được quản lý trong Menu Insert. ❖ Quản lý thông tin đối tượng (Nên để bên phải màn hình) 1.3. Các thiết lập cơ bản 1.3.1. Hệ đơn vị Thiết lập đơn vị đo lường cho dự án Nếu khi cài đặt, chọn địa phương là Việt Nam và đã thiết lập đường dẫn mặc định đến thư mục US Metric khi mở dự án thì mặc định là hệ mét, không cần phải dùng lệnh này. Lệnh Manage → Project Units (phím tắt: UN) Trong hộp thoại Project Units: Có nhiều nhóm đơn vị, trong đó Common là nhóm đơn vị chung, phổ biến. Việc chia nhóm như vậy chỉ đơn giản là cách quản lý số lượng lớn các loại đơn vị. Đây là cách định dạng đơn vị mặc định chung cho toàn dự án. Biến được định dạng bao gồm số liệu chứa đơn vị của nhiều bộ môn như kích thước, thể tích, khối lượng, góc, tải trọng, lưu lượng chất lỏng, nhiệt độ…. 17
- Cách điều chỉnh đơn vị trong phần mềm Revit. Không phải là vấn đề khó nhưng người học Revit chắc chắn phải biết qua, dù mới học Revit cơ bản hay học Revit nâng cao. Người sử dụng có thể dùng các định dạng riêng trong các trường hợp đặc biệt, ví dụ như trường hợp cốt cao độ chuyển đơn vị thành (m), làm tròn đến (cm). ①Bộ môn: (Từ trên xuống) - Đơn vị chung. - Đơn vị thuộc kết cấu. - Đơn vị thuộc HVAC. - Đơn vị thuộc HT điện. - Đơn vị thuộc đường ống. - Đơn vị thuộc năng lượng. ②. Danh sách đơn vị thuộc bộ môn chọn ở mục 1. ③. Ví dụ mẫu cho ký hiệu tách nhóm số và dấu thập phân. 18
- Định dạng đơn vị rất quan trọng vì trong một dự án có rất nhiều loại đơn vị và chúng được qui ước bởi các tiêu chuẩn thể hiện bản vẽ thiết kế xây dựng. Theo tiêu chuẩn hiện hành 5671_1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc, đơn vị dài theo hệ mét lấy đơn vị là milimet (mm), làm tròn đến milimet (mm). Riêng đơn vị cao độ công trình là mét (m) , làm tròn đến (cm): Ví dụ, ghi cao độ ±0.000 hay 4.200 là sai, ghi đúng sẽ là ±0.00 hay +4.200 Định dạng đơn vị kích thước: Common»Length ①. Dùng tùy chọn cho các định dạng riêng. ②. Loại đơn vị. ③. Làm tròn đến số thiết lập ở ô bên phải. Trường hợp đặc biệt thì dùng Custom và sửa ô bên phải. ④. Ẩn/ Hiển thị đơn vị sau chữ số. ⑤. Bỏ/ Giữ số không (0) sau dấu thập phân nếu kích thước tròn đơn vị mục 2. ⑥. Bỏ/Giữ số 0’ phía trước nếu kích thước nhỏ hơn 1 đơn vị mục 2. ⑦. Bỏ/ Thêm dấu cộng (+) phía trước số lớn hơn không. ⑧. Bỏ/ Giữ dấu tách nhóm số hàng ngàn, triệu... 19
- ⑨. Bỏ/ Giữ dấu trắng trong hỗn số hệ đơn vị Inches. Các mục từ 5 đến 9 hoạt động tùy thuộc vào loại đơn vị chọn trên mục 2. - Định nghĩa đơn vị cho các ký hiệu đặc biệt: (Cao độ, đường kích thước,... trong các Family phức hợp.) - Định dạng lưới cao độ (Level): Chọn lưới cao độ, bấm Edit Type để mở hộp thoại Type Properties. Định dạng số của lưới cao độ được định nghĩa trong Family riêng và đặt tại tham số Symbol. Tìm tên của Family này trong Family Browser và Edit Family để định dạng. (Cách tìm nhanh: Copy tham số Ctr+C, thoát ra mục Family Browser, click chuột phải để mở lệnh tắt, chọn Search… sau đó bấm vào next để di chuyển con trỏ đến Family cần tìm.) 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn