intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HÀM EXCEL VÀ CÔNG THỨC FUNCTION AND FORMULAS

Chia sẻ: Khuat Trong Nghia | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:17

133
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiểm tra để rẻ nhánh. Thư ̉ một điều kiện naò đó, nếu đúng thi ̀ cho ra một giá trị và sai thi ̀ cho ra một gia ́ tri...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HÀM EXCEL VÀ CÔNG THỨC FUNCTION AND FORMULAS

  1. ≤> HÀM VÀ CÔNG THỨC Ví dụ 1. FUNCTION AND FORMULAS < #VALUE! 1,000,000 Không đâu tư  ̀ dư an 1 ̣́ IF year 2009 IF(logical_test,value_if_true, ­1,000,000 CF value_if_false) Rate 10% Kiêm tra để re nhanh. Thư một điều kiện  ̉ ̉ ́ ̉ nao đo, nếu đung thi cho ra một gia tri va  Lâp công thức dung ham IF để co kết qua trong cột 'Quy ̀ ́ ́ ̀ ̣́̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ Rate NPV sai thi cho ra một gia tri khac ̀ ̣́ ́ 10% 1,240,371 True 12% 1,069,046 Value 1 14% 912,954 lo gi Fase ca Value 2 l Ví dụ 2 Te Stt Họ và Tên Chú ý: 1 Bùi Kiệm - Có thể t ỏ đối số cuối cùng sb 2 Trịnh Hâm 3 Châu Bá Thông 4 Âu Dương Phong 5 Vương Trùng Dương Bảng xếp loại >=9 Giỏi
  2. > NPV < > ≥ ≤ ,000,000 1,000,000 1,200,000 1,200,000 ông đâu tư  Không đâu tư  Tiêp tuc đầu tư  ̀ ̀ ́ ̣ dư an 1 dư an 2 dư an 2 ̣́ ̣́ ̣́ 2010 2,011 2,012 2013 2014 ­600,000 600,000 800,000 1,200,000 1,400,000  IF để co kết qua trong cột 'Quyết đinh dự an' tuy thuộc vao kết qua cua NPV ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉̉ Quyêt đinh dự an ̣́ ́ Điểm Xếp loại 4 3 7 8 9
  3. HÀM VÀ CÔNG THỨC FUNCTION AND FORMULAS STT Họ Tên NV #VALUE! 1 NGUYEN THANH NHA 2 PHAM MINH THIEN PHUOC 3 NGUYEN VAN THAO 4 TRAN THI THAO Lấy 3 ký tự đầu của Phòng ban dùng hàm LEFT LEFT Project LEFT(text,num_chars) Trích lấy chuỗi theo số ký tự tính từ bên  Marketing trái Đếm số ký tự Họ Tên NV dùng hàm LEN LEN NGUYEN  THANH  NHA LEN(text) PHAM  MI NH  THI EN  PHUOC Đếm số ký tự trong chuỗi PROPER Định dạng chữ in cho ký tự đầu của của Họ Tên NV d PROPER(text) NGUYEN  THANH  NHA Định dạng ký tự đầu của các từ trong  PHAM  MI NH  THI EN  PHUOC chuỗi thành chữ in (sử dụng được cho  tiếng Việt dùng font VNI) Ghép Phòng ban và STT dùng hàm CONCATENATE CONCATENATE  hay toán tử & CONCATENATE (text1,text2,...) Nối 2 hay nhiều chuỗi với nhau ­­­ Advance
  4. VÀI ỨNG DỤNG HÀM CHUỖI  ­ Tạo mã NV tự động bằng cách ghép chuỗi 3 ký tự  1    vàProj ect c định dạng dưới dạng "­000" (dấu  chuỗi STT đượ ­ Tạo Mã NV tự động LEF ­ Tách họ, tên và chữ lót SALE T 2 Marketing TEX 3 T
  5. NV Phòng ban Mã NV Project Pro­001 Marketing Mar­002 SALE Sal­003 FINANCE Fin­004 ng ban dùng hàm LEFT STT 3 ký tự 1 Pro 2 Mar 3 SAL 4 FIN  dùng hàm LEN STT Số ký tự 1 16   NHA 2 21 EN  PHUOC 3 15 4 13  tự đầu của của Họ Tên NV dùng hàm PROPER STT Định dạng ký tự đầu là in 1 Nguyen Thanh Nha   NHA 2 Pham Minh Thien Phuoc EN  PHUOC 3 Nguyen Van Thao 4 Tran Thi Thao T dùng hàm CONCATENATE hay toán tử & STT Ghép nối 2 chuỗi 1 Project1 2 Marketing2 3 SALE3 4 FINANCE4 ­­­ Advance ­­­
  6. ằng cách ghép chuỗi 3 ký tự đầu của Phòng ban h dạng dưới dạng "­000" (dấu "­" và số STT có 3 chữ số) SAL Sal PROPER -003 STT Mã NV 1 Pro­001 2 Mar­002 3 Sal­003 4 Fin­004
  7. HÀM VÀ CÔNG THỨC FUNCTION AND FORMULAS #VALUE! Vlookup: Hàm VLOOKUP là hàm dò tìm theo cột, sẽ trả về giá trị của một ô nằm trên một cột nào đó nếu thỏa mãn điều kiện dò tìm. VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,option_lookup ) Hlookup Hàm HLOOKUP là hàm dò tìm theo dòng, sẽ trả về giá trị của một ô nằm trên một dòng nào đó nếu thỏa mãn điều kiện dò tì HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,option_lookup) Index Hàm INDEX trả về một giá trị hay tham chiếu đến một giá trị trong một bảng hoặc một mảng. Hàm INDEX có hai hình thức là dạng mảng và dạng tham chiếu Dạng mảng: INDEX(array,row_num,col_num) Dạng tham chiếu: INDEX(reference,row_num,col_num,area_num)
  8. ếu thỏa mãn điều kiện dò tìm. đó nếu thỏa mãn điều kiện dò tìm.
  9. Vốn ban đầu $ 90,000 - Vốn lưu động $ 18,000 - Chi phí thiết bị $ 20,000 - Chi phí mua đất $ 25,000 - Chi phí xây dựng nhà xưởng $ 20,000 - Các khỏan khác $ 7,000 Lãi suất (năm) 3% Năm 0 1 -90,000 20,000 NPV #VALUE! TT 1 2
  10. 2 3 4 5 25,000 50,000 55,000 80,000 Tỷ giá Đơn giá/ngày Thành tiền (USD) (USD) Tên dịch vụ Số lượng Thuê máy chiếu 2 50 100 Thuê máy in màu 5 30 150
  11. 16,800 VND/USD Thành tiền (VND) 1,680,000 #VALUE!
  12. A B C D E F G H I J CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN TÀI TRỢ TRONG NHẬP KHẨU 1 Doanh nghiệp Hợp đồng Gía trị HĐ Loại HĐ Stt Mã Q.Gia Tiền vay Vay trung hạn 2 ngắn hạn T ỉ lệ Thành tiền Tên Q.Gia 3 1 Công ty A HH-A $14,300.00 4 2 Công ty B TB-J $10,500.00 5 3 Công ty C TB-J $9,359.00 6 4 Công ty D HH-F $5,765.00 7 5 Công ty E TB-R $2,652.00 8 6 Công ty F TB-J $7,200.00 9 7 Công ty G HH-F $4,500.00 10 8 Công ty H HH-S $3,600.00 11 9 Công ty I HH-A $6,570.00 12 10 Công ty J TB-J $5,700.00 13 11 Công ty K TB-J $4,800.00 14 12 Công ty L HH-F $9,050.00 15 13 Công ty M TB-R $4,700.00 16 14 Công ty N HH-F $7,500.00 17 15 Công ty O HH-S $2,200.00 18 19 Câu hỏi: (Ghi chú: HH: HĐ mua hàng hoá; TB: nhập thiết bị sản xuất) Bảng tỉ lệ vay trung hạn theo loại hợp đồng 20 1./ Điền dữ liệu vào cột Loại HĐ và Mã Q.Gia. Biết rằng Loại HĐ là 02 kí tự đầu Mã Q.Gia Tên Q.gia HH TB 21 đồng và 01 kí tự cuối qui định Mã Q.Gia Mỹ A 70% 85% 22 2./ Dựa vào Mã Q.Gia, Loại HĐ và Bảng tỉ lệ vay trung hạn theo loại hợp đồng là F Pháp 60% 80% 23 a./ Lập công thức điền tên quốc gia bán hàng vào cột Tên Q.Gia Nhật Bản J 50% 75% 24 b./ Tính Tỉ lệ vay trung hạn cho cột Tỉ lệ. Lưu ý có 2 loại hợp đồng khác nhau. R Nga 50% 54% 25 3./ Thành tiền vay trung hạn = Giá trị HĐ* Tỉ lệ Thụy Sĩ S 45% 50% 26 4./ Tiền vay ngắn hạn = Giá trị HĐ - Tiền vay trung hạn 27 5./ Lãi phải trả = (Tiền vay trung hạn * Lãi suất Trung hạn) + (Tiền vay ngắn hạn Lãi suất 28 suất ngắn hạn) Trung hạn 4.50% 29 Ngắn hạn 8.20% 30 31 32 33 16
  13. K NG VỐN TÀI TRỢ TRONG NHẬP KHẨU 1 2 Lãi phải trả 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 âu hỏi: (Ghi chú: HH: HĐ mua hàng hoá; TB: nhập thiết bị sản xuất) 20 / Điền dữ liệu vào cột Loại HĐ và Mã Q.Gia. Biết rằng Loại HĐ là 02 kí21 đầu của hợp tự ng và 01 kí tự cuối qui định Mã Q.Gia 22 / Dựa vào Mã Q.Gia, Loại HĐ và Bảng tỉ lệ vay trung hạn theo loại hợp23 ồng làm: đ a./ Lập công thức điền tên quốc gia bán hàng vào cột Tên Q.Gia 24 b./ Tính Tỉ lệ vay trung hạn cho cột Tỉ lệ. Lưu ý có 2 loại hợp đồng khác nhau. 25 / Thành tiền vay trung hạn = Giá trị HĐ* Tỉ lệ 26 / Tiền vay ngắn hạn = Giá trị HĐ - Tiền vay trung hạn 27 / Lãi phải trả = (Tiền vay trung hạn * Lãi suất Trung hạn) + (Tiền vay ngắn hạn * Lãi 28 ất ngắn hạn) 29 30 31 32 33 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2