Hồ sơ thị trường Brazil<br />
<br />
HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG<br />
BRAZIL<br />
<br />
Người liên hệ: Phan Thị Anh Nga<br />
Điện thoại: 08.73084084<br />
Email: phanthianhngadhnn@gmail.com<br />
<br />
Cập nhật ngày 18/02/2017<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Hồ sơ thị trường Brazil<br />
<br />
HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG BRAZIL<br />
MỤC LỤC<br />
I. GIỚI THIỆU CHUNG<br />
1. Các thông tin cơ bản …………………………………………………………3<br />
2. Thể chế Nhà nước ……………………………………………………………4<br />
3. Địa lý ………………………………………………………………………...5<br />
4. Văn hóa Xã hội ………………………………………………………………6<br />
5. Lịch sử ……………………………………………………………………….7<br />
6. Chính trị đối ngoại …………………………………………………………...8<br />
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ<br />
1. Tổng quan kinh tế …………………………………………………………11<br />
2. GDP ……………………………………………………………………….12<br />
3. Đặc điểm chung các ngành ………………………………………………..14<br />
4. Lực lượng lao động ………………………………………………………..14<br />
5. Kim ngạch xuất nhập khẩu ………………………………………………..14<br />
6. Tỉ giá hối đoái ……………………………………………………………..15<br />
7. Thông tin liên lạc ………………………………………………………….15<br />
8. Giao thông vận tải …………………………………………………………15<br />
III. QUAN HỆ NGOẠI GIAO, KINH TẾ-THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM<br />
1. Quan hệ ngoại giao………………………………………………………...16<br />
2. Quan hệ chính trị …………………………………………………………..17<br />
3. Quan hệ thương mại Việt Nam-Brazil……………………………………..17<br />
4. Về đầu tư …………………………………………………………………..18<br />
IV. QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI VCCI<br />
1. Thỏa thuận hợp tác ………………………………………………………...18<br />
2. Hoạt động triển khai……………………………………………………….18<br />
3. Địa chỉ liên lạc …………………………………………………………….20<br />
<br />
Cập nhật ngày 18/02/2017<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Hồ sơ thị trường Brazil<br />
<br />
I. GIỚI THIỆU CHUNG<br />
1. Các thông tin cơ bản<br />
<br />
Quốc kỳ của Brazil<br />
<br />
Bản đồ đất nước Brazil<br />
Tên đầy đủ<br />
Vị trí địa lý<br />
Diện tích Km2<br />
Tài nguyên thiên nhiên<br />
Dân số (triệu người)<br />
Cấu trúc dân số<br />
<br />
Cập nhật ngày 18/02/2017<br />
<br />
Cộng hòa liên bang Brazin<br />
Nằm ở phía đông Nam Mỹ, giáp với Đại Tây<br />
Dương<br />
8,511,965<br />
Boxit, vàng, quặng sắt, mangan, niken, photphat,<br />
thiếc, urani, Dầu khí, thủy năng, gỗ xẻ<br />
201.01<br />
0-14<br />
tuổi:<br />
24.2%<br />
15-24<br />
tuổi:<br />
16.7%<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
Hồ sơ thị trường Brazil<br />
<br />
Thủ đô<br />
Quốc khánh<br />
<br />
25-54<br />
tuổi:<br />
43.6%<br />
55-64<br />
tuổi:<br />
8.2%<br />
Trên 65 tuổi: 7.3%<br />
0.86<br />
Người da trắng 53.7%, Người da mầu 38.5%, người<br />
da đen 6.2%, khác (bao gồm người Nhật bản, Arap,<br />
Amerindian) 0.9%, khác 0.7%<br />
Brasilia<br />
7/9/1822<br />
<br />
Hệ thống pháp luật<br />
<br />
Dựa trên gốc luật La Mã<br />
<br />
Tỷ lệ tăng dân số (%)<br />
Dân tộc<br />
<br />
2362<br />
GDP (tỷ USD)<br />
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 1.3<br />
GDP theo đầu người (USD) 12000<br />
nông<br />
nghiệp:<br />
5.4%<br />
công<br />
nghiệp:<br />
27.4%<br />
GDP theo cấu trúc ngành<br />
dịch vụ: 67.2%<br />
Lực lượng lao động (triệu) 107.1<br />
nông<br />
nghiệp:<br />
15.7%<br />
Lực lượng lao động theo lĩnh<br />
công<br />
nghiệp:<br />
13.3%<br />
vực nghề nghiệp<br />
dịch vụ: 71%<br />
Cà phê, đậu tương, lúa mì, gạo, ngô, mía, ca cao,<br />
Sản phẩm Nông nghiệp<br />
cam quýt, thịt bò<br />
Dệt may, giày dép, hóa chất, xi măng gỗ, quặng sắt,<br />
thiếc, sắt thép, máy bay, động cơ xe và phụ tùng,<br />
Công nghiệp<br />
máy móc, thiết bị khác<br />
242000<br />
Xuất khẩu (triệu USD)<br />
thiết bị vận tải, quặng sắt, đậu tương, giày dép, cà<br />
Mặt hàng xuất khẩu<br />
phê, ô tô<br />
Đối tác xuất khẩu<br />
<br />
Trung Quốc, Hoa Kỳ, Argentina<br />
<br />
Nhập khẩu (triệu USD)<br />
<br />
238800<br />
Máy móc, sản phẩm hóa chất điện và thiết bị vận<br />
tải, dầu, phụ tùng ô tô, điện tử<br />
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Argentina, Đức,Hàn Quốc<br />
<br />
Mặt hàng nhập khẩu<br />
Đối tác nhập khẩu<br />
<br />
Nguồn: CIA 2013<br />
<br />
2. Thể chể - nhà nước<br />
- Theo thể chế Cộng hòa Tổng thống, chế độ lưỡng viện; Cộng hòa Liên bang (từ năm 1891).<br />
<br />
Hiến pháp hiện hành được ban hành ngày 5 tháng Mười năm 1988. Lần sửa đổi gần<br />
nhất vào năm 1997.<br />
Có 26 bang là các khu vực hành chính trực thuộc Trung ương.<br />
Cập nhật ngày 18/02/2017<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
Hồ sơ thị trường Brazil<br />
<br />
Tổng thống và Phó tổng thống được bầu bằng tuyển cử phổ thông đầu phiếu trên cùng<br />
một lá phiếu, nhiệm kỳ 5 năm. Tổng thống bổ nhiệm các thành viên của Nội các. Hạ<br />
nghị viện của Đại hội Quốc dân gồm 513 thành viên được bầu bằng tuyển cử phổ<br />
thông đầu phiếu bắt buộc, nhiệm kỳ 4 năm. 81 thành viên của Thợng nghị viện được<br />
bầu trực tiếp với nhiệm kỳ 8 năm. Bốn năm một lần, 1/3 số thành viên của Thượng<br />
nghị viện được miễn nhiệm. Mỗi bang của Bra-xin đều có cơ quan lập pháp. Bra-xin<br />
có 37 đảng phái chính trị. Đảng cầm quyền hiện nay là đảng Dân chủ xã hội.<br />
3. Địa lý: Nằm ở Nam Mỹ Sông A-ma-dôn, con sông lớn nhất thế giới, tưới tiêu cho<br />
gần một nửa lãnh thổ của Bra-xin. Tại lưu vực thấp của sông A-ma-dôn vẫn còn các<br />
cánh rừng mưa nhiệt đới trù phú, mặc dù nhu cầu về đất làm tăng nạn phá rừng Ở khu<br />
vực vốn được coi là lá phổi của trái đất này. Phía bắc lưu rực sông A-ma-dôn là vùng<br />
núi Guy-a-na có đỉnh Pi-cô đa Nê-bli-na cao nhất Bra-xin, 30- 4 m. Phía nam lu vực<br />
sông A-ma-dôn là cao nguyên trung tâm với các đồng cỏ rộng. Về phía đông và nam,<br />
tiếp giáp với vùng núi của Bra-xin, là một đồng bằng có mật độ dân cư đông đúc.<br />
Vùng núi của Bra-xin, là một cao nguyên rộng lớn chia thành các thung lũng màu mỡ<br />
và các rặng núi.<br />
Các sông chính: A-ma-dôn, 6.448 kml Pa-ra-na, 4.880 km.<br />
Khí- hậu: Lưu vực sông A-ma-dôn và vùng đông nam có khí hậu nhiệt đới với lượng<br />
mưa lớn. Phần còn lại của Bra-xin hoặc có khí hậu cận nhiệt đới hoặc khí hậu ôn hòa;<br />
nhiệt độ trung bình tháng Giêng là 23-290 C; tháng Bảy là 16-240 C. Chỉ ở vùng đông<br />
bắc có lượng mưa nhỏ.<br />
Vị trí: Đông Nam châu Mỹ La tinh, giáp Đại Tây Dương<br />
Brazil trải rộng gần một nửa Nam Mỹ và là đất nước lớn nhất vùng này. Brazil trải dài<br />
4,772 km từ Bắc xuống Nam; 4,331 km từ Đông sang Tây và có biên giới chung với<br />
mọi quốc gia Nam Mỹ trừ Chile và Ecuador. Brazil có thể được phân chia thành Brazil<br />
cao nguyên ở phía Nam và Brazil sông Amazon ở phía Bắc.<br />
Diện tích: 8.514.215 km²<br />
Dân số: 191,908,598<br />
Khí hậu: Phần lớn đất nước Brazil nằm trong vùng nhiệt đới và có các loại hình khí<br />
hậu nhiệt đới nóng ẩm và xích đạo.<br />
Địa hình<br />
Núi<br />
<br />
Roraima<br />
<br />
ở<br />
<br />
Brazil<br />
<br />
Địa hình của<br />
đa dạng và phức<br />
lãnh thổ ở phía<br />
những vùng đất<br />
phủ bởi rừng<br />
Nam của nước này<br />
yếu là đồi và<br />
thấp. Vùng bờ<br />
Dương có nhiều<br />
<br />
Cập nhật ngày 18/02/2017<br />
<br />
Brazil phân bố rất<br />
tạp. Phần lớn<br />
Bắc của Brazil là<br />
thấp được che<br />
Amazon.<br />
Phía<br />
có địa hình chủ<br />
những vùng núi<br />
biển giáp Đại Tây<br />
dãy núi cao.<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />