HP ĐỒNG XUT KHU GO
S :..................
Ngày : [NGAY THANG NAM]
Hp đồng này xác nhn vic mua và bán mt hàng go đã xát gc ti Vit
Nam.
GIA : [TEN DOANH NGHIEP]
Địa ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP]
Đin thoi : [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX]
Được đại din bi Ông (bà) : [HO VA TEN]
Dưới đây được gi là Bên mua.
VÀ : [TEN DOANH NGHIEP]
Địa ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP]
Đin thoi : [SO DT] Telex : [SO TELEX] Fax : [SO FAX]
Được đại din bi Ông (bà) : [HO VA TEN]
Dưới đây được gi là Bên bán.
Hai bên mua và bán trên đây đồng ý mua và bán mt hàng dưới đây theo
nhng điu kin sau :
1. TÊN HÀNG : Go Vit Nam đã xát
2. QUY CÁCH PHM CHT HÀNG HÓA :
- Độ m : không quá 14%
- Tp cht : không quá 0,05%
- Ht v : không quá 25%
- Ht nguyên : ít nht 40%
- Ht b hư : không quá 2%
- Ht bc bng : không quá 8%
- Ht đỏ : kh6ng quá 4%
- Ht non : không quá 1%
- Mc độ xác : mc độ thông thường.
3. S LƯỢNG : [SO LUONG] tn 10% tùy theo s la chn ca người mua.
4. BAO BÌ ĐÓNG GÓI : đóng gói trong bao đay đơn, mi, mi bao 50kg tnh.
5. GIAO HÀNG : + [SO LUONG] tn giao trong tháng [THANG]
+ [SO LUONG] tn giao trong tháng [THANG]
6. GIÁ C : [SO TIEN] USD/tn [CIF, FOB] Cng [TEN CANG GIAO HANG]
7. THANH TOÁN : Thanh toán bng thư tín dng tr ngay không hy ngang
Người mua s m 1 thư tín dng tr ngay không hy ngang vào tài khon
ca Ngân hàng [TEN NGAN HANG] và yêu cu nhng chng t chuyn nhượng
sau đây để thanh toán.
- Trn b hóa đơn thương mi.
- Trn b vn đơn sch hàng đã cht lên tàu.
- Giy chng nhn trng lượng và cht lượng do người giám sát độc lp phát
hành.
- Giy chng nhn xut x.
- Giy chng nhn v sinh thc vt.
- Giy chng nhn kh trùng.
- Bng kê hàng hóa (danh sách đóng gói)
- Giy chng nhn v sinh trên tàu sn sàng cho hàng hóa vào.
8. KIM ĐỊNH TRƯỚC KHI GIAO HÀNG : người mua có quyn kin định
hàng hóa trước khi giao hàng.
9. BO HIM : do người mua chu.
10. TRNG TÀI : Bt k tranh cãi, bt hòa hay khiếu ni nào phát sinh t/
liên quan đến hp đồng này hay vi phm hp đồng này mà hai bên mua bán không
th hòa gii, thương lượng được, cui cùng s được đưa ra gii quyết ti tòa/trng
tài [TEN TOA AN, TRONG TAI KINH TE]
11. NHNG ĐIU KIN GIAO HÀNG :
a/ Ti cng giao hàng, hàng hóa s được xếp lên tàu theo t l xếp d là [SO
LUONG] tn trong [SO NGAY] làm vic thi tiết thích hp, 24 tiếng liên tc, ch
nht và ngày l được tr ra tr khi nhng ngày ngh này được s dng để bc xếp
hàng lên tàu. Nếu thông báo tàu sn sàng đến trước 12 gi trưa thì thi gian xếp
hàng s bt đầu ngay vào lúc 13 gi cùng ngày. Nếu thông báo tàu sn sàng đến
sau 12 gi trưa nhưng trước gi tan s (17 gi) thì thi gian xếp hàng s bt đầu vào
lúc 8 gi sáng ngày làm vic tiếp theo.
Nhng vt chèn lót do người mua hoc ch tàu cung cp và chu phí tn.
b/ Vic kim kin trên b s do người bán thc hin và chu phí tn, vic
kim kin trên tàu s do người mua hay ch tàu chu trách nhim và phí tn.
c/ Mi dng thuế ti cng giao hàng đều do người bán chu.
d/ Thưởng pht do thi gian xếp hàng s được quy định trong hp đồng thuê
tàu.
e/ Tt c nhng điu khon khác s theo hp đồng thuê tàu .
12. ĐIU LUT ÁP DNG : Hp đồng này s áp dng theo lut pháp ca
[TEN NUOC BAN HANH LUAT] .
13. ĐIU KHON BT KH KHÁNG : Hp đồng này áp dng nhng điu
bt kh kháng trong Điu 01 ca n bn s 412 do Phòng Thương mi quc tế phát
hành.
14. ĐIU KHON KIM ĐỊNH : Vic kim định, giám sát ti nhà máy, nhà
kho v cht lượng, trng lượng, s lượng bao, tình trng bao gói (bao bì và hp) ca
s go trng gc Vit Nam này s do Vinacontrol ti Vit Nam đảm nhim, phí tn
kim định này s do bên bán chu.
15. NHNG ĐIU KHON KHÁC
Tt c nhng thut ng thương mi dùng trong hp đồng này được din gii
theo n bn 1990 và nhng ph lc ca nó.
Hp đồng bán hàng này được làm ti [DIA DIEM] vào ngày [NGAY THANG
NAM], hp đồng này lp thành 4 (bn) bn, bn gc bng tiếng Anh, mi bên gi 2
(hai) bn.
BÊN MUA BÊN BÁN