M C L C
1. M đu....................................................................................................... Trang
2.
2. N i dung sáng ki n…….............................................................................Trang ế
3.
2.1. C s lý lu n c a SKKN .......................................................................Trang ơ
3.
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng SKKN...........................................Trang ướ
4.
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m đ gi i quy t v n đ...................... ế ế
..............Trang 4.
2.3.1. Các bài toán c c tr liên quan đn đng th ng.................... ………..Trang ế ườ
4.
2.3.2. Các bài toán c c tr liên quan đn đng tròn................................... Trang ế ườ
10.
2.3.3. Các bài toán c c tr liên quan đn đng E-lip..................................Trang ế ườ
18.
2.4. Hi u qu c a SKKN đi v i ho t đng giáo d c,
v i b n thân, đng nghi p và nhà tr ng ....................................................Trang ườ
19.
3. K t lu n, ki n ngh …………………........................................................Trang ế ế
19.
1
1. M đu
1.1. Lí do ch n đ tài
T năm h c 2016-2017, trong k thi trung h c ph thông qu c gia, đ thi môn
toán thay đi t hình th c t lu n sang hình th c tr c nghi m khách quan. Chính
đi u này đã t o ra m t s chuy n bi n l n trong c d y và h c các nhà ế
tr ng. Đ đt đc đi m s cao trong k thi này, h c sinh không c n ch n mườ ượ
v ng ki n th c c b n, làm thu n th c các d ng toán quan tr ng mà c n có kh ế ơ
năng logic cao đ ti p c n v n đ m t cách nhanh nh t, ch n đc cách gi i ế ượ
quy t nhanh nh t đn đáp án. Đây th c s là m t thách th c l n. ế ế
Trong quá trình gi ng d y, ôn thi, làm đ tôi phát hi n ra r ng: r t nhi u bài toán
khó v s ph c đu đc xây d ng trên c s m t s bài toán c c tr hình h c ượ ơ
trong m t ph ng, n u h c sinh ti p c n theo h ng đi s thu n túy v tính ế ế ướ
toán s r t khó gi i quy t đc v n đ trong th i gian ng n. ế ượ
Chính vì nh ng lý do trên nên tôi t ng h p các kinh nghi m trong quá trình gi ng
d y c a mình, s u t m các d ng bài đi n hình hay g p trong các đ thi đ vi t ư ế
thành tài li u: H NG D N H C SINH TI P C N NHÓM BÀI TOÁNƯỚ
TR C NGHI M TRÊN TR NG S PH C ĐC PHÁT TRI N T ƯỜ ƯỢ
M T S BÀI TOÁN C C TR HÌNH H C TRONG M T PH NG.
1.2. M c đích nghiên c u
Tôi ch n đ tài sáng ki n kinh nghi m này tr c h t nh m m c đích t o m t tài ế ướ ế
li u tham kh o nh giúp các em h c sinh khá gi i trong nhà tr ng có thêm m t ườ
ph ng pháp ti p c n nhanh và hi u qu khi g p nh ng bài toán c c tr trên t pươ ế
s ph c. Sau đó là khuy n khích các em d a vào nh ng tính ch t c c tr hình h c ế
2
đã h c đ sáng t o ra nh ng bài t p hay trên t p s ph c, qua đó giúp các em
phát tri n t duy logic, t ng h p các ph n, các ch ng đã h c đ ch n nhanh ư ươ
đc h ng ti p c n đi v i các câu h i tr c nghi m m c đ v n d ng trongượ ướ ế
các đ thi.
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u c a đ tài ch y u t p trung vào m i quan h gi a s ượ ế
ph c v i hình h c t a đ trong m t ph ng, qua đó ch n l c m t s bài toán c c
tr đc tr ng trong hình h c r i chuy n hóa nó thành các bài toán c c tr trong t p ư
s ph c.
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Đ giúp h c sinh có cách gi i phù h p v i các bài toán c c tr s ph c, tr c h t ướ ế
giáo viên c n yêu c u h c sinh ôn t p các ki n th c hình h c liên quan. Đc bi t ế
v i riêng chuyên đ này giáo viên ph i yêu c u h c sinh n m v ng m i quan h
gi a s ph c v i hình h c t a đ, các công th c chuy n đi t s ph c sang
hình h c. Sau đó giáo viên ch n m t s bài toán đi n hình, các d ki n, yêu c u
th ng g p đ h c sinh luy n t p nhi u, t o ra “ph n x cho các em khi g pườ
lo i toán này. B c cu i cùng là yêu c u các em sáng t o thêm các đ toán t bài ướ
toán đi n hình này cũng nh t các bài toán khác mà các em đã t ng g p. ư
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
2.1.1. M t s phép toán m r ng đi v i mô-đun s ph c và s ph c liên
h p
Cho hai s ph c . Ta ch ng minh đc các tính ch t sau ượ :[1]1
2.1.2. Bi u di n hình h c c a s ph c
- Bi u di n hình h c c a s ph c v i trên m t ph ng t a đ là đi m . Khi đó .
- Bi u di n hình h c c a hai s ph c và là hai đi m đi x ng nhau qua tr c
nên n u qu tích đi m bi u di n hai s ph c và l n l t là các hình thì haiế ượ
hình đó cũng đi x ng nhau qua tr c .
- N u đi m bi u di n c a hai s ph c là thì v i là trung đi m đo n .ế
1 [1] Kết quả được tham khảo ở trang 12, 13, 14 sách “HÀM BIẾN PHỨC” của tác giả Nguyễn Văn Khuê-
Lê Mậu Hải
3
- Cho đi m bi u di n c a hai s ph c là . S ph c thay đi th a mãn thì qu
tích đi m bi u di n s ph c là trung tr c c a đo n .
- Cho đi m bi u di n c a hai s ph c là . S ph c thay đi th a mãn thì qu
tích đi m bi u di n s ph c là m t đng th ng. ườ
- Cho là m t s ph c không đi có đi m bi u di n là , m t s ph c thay đi
th a mãn thì qu tích đi m bi u di n s ph c chính là đng tròn tâm bán kính ườ
.
- Cho là m t s ph c không đi có đi m bi u di n là , m t s ph c thay đi
th a mãn thì qu tích đi m bi u di n s ph c là mi n trong đng tròn tâm ườ
bán kính .
- Cho là m t s ph c không đi có đi m bi u di n là , m t s ph c thay đi
th a mãn thì qu tích đi m bi u di n s ph c là mi n ngoài đng tròn tâm ườ
bán kính .
- Cho hai s ph c không đi có đi m bi u di n là hai đi m . M t s ph c thay
đi th a mãn . Khi đó
+ N u thì qu tích đi m bi u di n s ph c là đng E-lip nh n làm hai tiêuế ườ
đi m và đ dài tr c l n b ng .
+ N u thì qu tích đi m bi u di n s ph c là đo n th ng .ế
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m. ướ ế
Hi n nay khi g p d ng toán c c tr trên t p s ph c đc phát tri n t bài toán ư
c c tr hình h c th ng làm các h c sinh k c nh ng h c sinh gi i lúng túng t ườ
khâu phát hi n nút th t m u ch t cho đn cách x lý. Đa s các em không nh n ế
ra “b y” trong đ bài, sa đà vào tính toán, gây m t th i gian mà th ng không thu ườ
đc k t qu mong đi.ượ ế
Khi g p các bài toán v v n đ trên, h u nh h c sinh m t r t nhi u th i gian ư
đ bi n đi bài toán. M t s h c sinh do năng l c t duy h n ch ch a bi t cách ế ư ế ư ế
ph i h p gi a t duy hình h c và tính toán đi s . ư
M t th c t n a là nhi u h c sinh khi làm bài toán lo i này ch ng hình h c ế ươ
thì làm đc khá thành th o nh ng khi ch ng s ph c v i ngôn t , gi thi tượ ư ươ ế
khác thì các em l i không phát hi n ra v n đ c t lõi, quen thu c mà r t lúng
túng c nh là g p nh ng bài toán m i. ư
Chính vì v y ng i d y ph i h ng d n h c sinh tìm ra b n ch t v n đ cũng ườ ướ
nh cách gi i đn gi n, đ thu n l i k t thúc bài toán. ư ơ ế
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i pháp đã s d ng đ gi iế
quy t v n đ.ế
2.3.1. Các bài toán c c tr liên quan đn đng th ng, đo n th ng. ế ườ
4
Bài toán 1: Trong m t ph ng t a đ , cho đi m và đng th ng . Đi m ch y ườ
trên đng th ng sao cho đ dài đo n nh nh t .Khi đó hãy tìm v trí đi m vàườ
tính đ dài .
a. H ng d n gi i: ướ
(d)
d(M,d)
A
M
H
G i là hình chi u vuông góc c a đi m lên đng th ng . Khi đó , nên đ dài ế ư
đo n nh nh t khi và ch khi là hình chi u vuông góc c a đi m lên đng th ng ế ườ
và .
b. Cách t o và gi i m t s bài toán c c tr trên t p s ph c t bài toán
trên:
- T o gi thi t: ế T o m t đi u ki n ràng bu c s ph c sao cho qu tích nó là
m t đng th ng. ườ
- T o k t lu n ế : Tìm giá tr nh nh t c a mô-đun v i là m t s ph c đã bi t. ế
- Cách gi i quy t: ế G i đi m bi u di n c a s ph c l n l t là . G i đng ượ ườ
th ng bi u di n qu tích s ph c là . Khi đó bài toán s ph c tr v bài toán
hình h c nêu trên.
- Nh n xét: Đi m m u ch t đ t o ra m t bài t p lo i này là ta t o ra đc m t ượ
đi u ki n ràng bu c s ph c đ qu tích bi u di n nó là đng th ng. Đi u ườ
ki n ki u này khá đa d ng, mà hay g p có th k đn: ế
+ Cho s ph c sao cho .
+ Cho s ph c th a mãn v i là hai s ph c đã bi t. ế
c. Ví d minh h a:
Ví d 1: Cho s ph c có đi m bi u di n n m trên đng th ng . Tính giá tr ườ
nh nh t c a .
A. . B. . C. . D. .
G i ý: G i là đi m bi u di n s ph c
Ví d 2: Cho các s ph c th a mãn Giá tr nh nh t c a là
A. B. C. D.
G i ý: G i và là đi m bi u di n s ph c . T đ bài ta có:, hay qu tích
đi m là đng trung tr c đo n Qu tích đi m là đng th ng . ườ ườ
Mà v i .
5