intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn sơ đồ tư duy dành cho sinh viên các ngành Y khoa: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 cuốn "Sơ đồ tư duy dành cho sinh viên Y khoa " gồm có những nội dung: Chương 8: hệ thống miễn dịch, chương 9: thần kinh học, chương 10: cơ - xương - khớp, chương 11: hệ sinh dục, chương 12: phôi thai học, chương 13: rối loạn di truyền, chương 14: các bệnh khác, phụ lục 1: tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh, phụ lục 2: các trang web hữu ích. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn sơ đồ tư duy dành cho sinh viên các ngành Y khoa: Phần 2

  1. Chapter_08.indd 123 Chương 8: H th ng mi n d ch  124  126  127  128  129  130 06/12/14 3:38 AM 123 H th ng mi n d ch
  2. Chapter_08.indd 124 124 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.1: Các t bào trong h th ng mi n d ch T bào T T bào Mast T bào tua • Sinh ra t i t y xương nhưng trư ng • Liên quan ph n ng d ng. • T bào trình di n kháng nguyên. thành tuy n c. • Khi thoát b ng gi i phóng histamin, • da chúng đư c nói đ n như các t • Các lo i t bào: heparin và các y u t hóa h c (cho b ch bào Langerhan . T bào gây đ c CD8+ . c u ưa acid). T bào h tr CD4+. T bào c ch . T bào Lympho TB B ch c u T bào ti n thân dòng t y T bào B • M t ph n c a h th ng mi n d ch th d ch. • Tăng sinh trong t y xương và trư ng thành t i đó. Sơ đ 8.1: Các t bào trong h th ng mi n d ch 06/12/14 3:38 AM
  3. Chapter_08.indd 125 Tương bào Nguyên t y bào B ch c u h t B ch c u ưa base • T bào B bi t hóa thành tương bào khi • Ph n ng d ng. chúng ti p xúc v i kháng nguyên. • Nhân có 2 thùy. • Tương bào s n xu t kháng th đ c B ch c u ưa acid hi u. • Nhân có 2 thùy. • Trong ph n ng d ng và ph n ng viêm do kí sinh trùng. B ch c u trung tính • Đáp ng ph n ng viêm c p. • Nhân có nhi u thùy T bào mono • Hình d ng nhân gi ng th n. • Phân bi t v i đ i th c bào. Đ i th c bào • Th c bào. • T bào “lao công”: chúng tìm,thu nh n và phá h y. • Gamma-interferon ho t hóa đ i th c bào. 06/12/14 3:38 AM 125 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.1: Các t bào trong h th ng mi n d ch
  4. Chapter_08.indd 126 126 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.2: Kháng th IgA IgD • Là Dimer (khi ti t). • Ch t đơn phân. • Ngăn ch n vi khu n và virus bám và t n t i • Ho t hóa b ch c u ưa base. b m t màng nh y. • Ho t hóa t bào mast. • Có trong s a non,s a m ,nư c b t,b m t màng nh y và nư c m t. Sơ đ 8.2: Kháng th IgM IgG IgE • Ch t có 5 phân t (khi ti t). • Ch t đơn phân. • Ch t đơn phân. • T p trung b th . • Globin mi n d ch duy nh t qua đư c nhau thai. • G n v i ch t gây d ng và làm cho TB mast • Liên quan đáp ng mi n d ch đ u tiên. • Liên quan đáp ng mi n d ch l n hai thoát b ng, gi i phóng histamin. • Chi m s lư ng l n nh t Globin mi n d ch • G n v i b ch c u ưa base và cũng gi i phóng trong máu . histamin. • T p trung h th ng b th . • Ho t hóa b ch c u ưa acid. • IgE đóng vai trò b o v khi nhi m giun kí 06/12/14 3:38 AM sinh trùng
  5. Chapter_08.indd 127 Sơ đ 8.3: H th ng b th Là thành ph n c a h th ng mi n d ch Các ch c năng b m sinh Bao g m 3 con đư ng: Ghi nh Ghi nh : H Liên K t CAL • Hóa ng đ ng. • Con đư ng C đi n. • Opsonin hóa. • Con đư ng Alternative • Ly gi i t bào. .• Con đư ng Lectin. • K t dính các kháng nguyên v i nhau. 06/12/14 3:38 AM 127 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.3: H th ng b th
  6. Chapter_08.indd 128 128 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.4: Ho t hóa h th ng b th Đáp ng Ph c h p KN-KT Con đư ng c đi n C3a • Hóa ng đ ng • Ho t hóa b ch c u C3a and C5a Kích thích gi i phóng histamin B m t vi sinh v t t Sơ đ 8.4: Ho t hóa h C3b Con đư ng alternative nhiên th ng b th • Opsonin hóa C5b-9 • Opsonin hóa C5a • Hóa ng đ ng • Kích thích chuy n hóa acid arachidonic Lectin g n v i mannose Con đư ng Lectin trên b m t vi sinh v t 06/12/14 3:38 AM
  7. Chapter_08.indd 129 Type I (Qúa m n t c thì) Type II (Quá m n đ c t bào) VD: B nh s t mùa, ph n ng d ng v i ong b p cày đ t • VD. B nh Graves, xem trang 72, b nh như c cơ , • Ph n ng ph n v th p kh p. • Liên quan t i IgE • Ph n ng qua trung gian kháng th . • Kháng nguyên trình di n TB CD4,nơi kích thích s n • Liên quan IgM, IgG and b th (con đư ng c xu t IgE đi n) • IgE làm t bào mast thoát b ng, gi i phóng histamin Sơ đ 8.5: Ph n ng quá m n và các r i lo n Type III (Ph n ng ph c h p mi n d ch) Type IV (Quá m n mu n) • VD: Lupus h th ng, xem trang 130, • VD: Viêm tuy n giáp Hashimoto, xem trang 74, viêm kh p d ng th p, xem trang 157. b nh đa xơ c ng, xem trang 153. • Ph n ng ph c h p mi n d ch • Ph n ng qua trung gian t bào • Liên quan IgG và b th • Liên quan t bào T 06/12/14 3:38 AM 129 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.5: Ph n ng quá m n và các r i lo n
  8. Chapter_08.indd 130 130 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.6: Lupus ban đ h th ng (SLE) D u hi u và tri u ch ng SLE là gì? C n lâm sàng M t m i. SLE là b nh t mi n h th ng,thư ng x y ra • Kháng th kháng nhân(ANA) • Đau cơ. ph n đ tu i sinh đ . • Kháng th kháng Smith, kháng th kháng • Các ban: Ban cánh bư m m t, ban d ng đĩa. ds DNA • • Hi n tư ng Raynaud Nguyên nhân • XN máu: công th c máu,ure và đi n gi i, Viêm kh p. ch c năng gan, ch c năng tuy n giáp, glucose. • • R i lo n th n kinh trung ương: đ ng kinh, đau Nguyên nhân chính xác c a SLE chưa đư c bi t • Đ l c c u th n: Đánh giá ch c năng th n. đ u. rõ. Nó đư c nghĩ t i là do ph n ng t mi n có • Test đánh giá ch c năng ph i. • R i lo n v máu: Thi u máu tan máu liên quan v di truy n nh ng ngư i nh y c m. • R i lo n mi n d ch • Viêm th n. • Loét mi ng. • Nh y c m ánh sáng. • Viêm màng ngoài tim. • Viêm màng ph i. Sơ đ 8.6: Lupus ban đ h th ng (SLE) 06/12/14 3:38 AM
  9. Chapter_08.indd 131 Bi n ch ng Ôn l i tiêu chu n ch n đoán SLE Đi u tr • Tăng nguy cơ xơ v a đ ng m ch. Ch n đoán khi có >=4/11 tiêu chu n • Lâu dài: giáo d c b nh nhân. Khuyên b nh • Tăng nguy cơ đ t qu . • R i lo n mi n d ch. nhân b o v kh i ánh n ng và khuy n khích • Tăng nguy cơ nh i máu cơ tim. d ng hút thu c. Đánh giá nh hư ng v tâm lý • Nguy cơ viêm th n lupus. • ANA (+). c a b nh. • Tăng nguy cơ b b nh t mi n khác. • Ban cánh bư m m t. • Thu c: • Tr m c m. Gi m đau (thu c ch ng viêm không • Nh y c m ánh sáng. steroid). • Loét mi ng. Li u pháp Corticoid. • T n thương th n. Li u pháp c ch mi n d ch, • Viêm kh p không ăn mòn. VD. azathioprine, cyclophosphamide. Kháng th đơn dòng, vd: rituximab. • R i lo n th n kinh. • R i lo n v máu. • Viêm thanh d ch. • Ban d ng đĩa. 06/12/14 3:38 AM 131 H th ng mi n d ch Sơ đ 8.6: Lupus ban đ h th ng (SLE)
  10. This page intentionally left blank
  11. Chương 9 Thần kinh học Sơ đồ 9.1 Các vùng của não bộ 134 Hình 9.1 Sự cấp máu của não bộ 135 Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương 136 Hình 9.2 Các đường dẫn truyền hướng tâm và ly tâm 138 Sơ đồ 9.2 Đột quỵ 140 Bảng 9.2 Sa sút trí tuệ 142 Sơ đồ 9.3 Động kinh 146 Bảng 9.3 Các thuốc chống co giật 148 Sơ đồ 9.4 Bệnh Parkinson 152 Sơ đồ 9.5 Bệnh xơ cứng rải rác 153 133 Thần kinh học
  12. 134 Thần kinh học Sơ đồ 9.1 Các vùng của não bộ Thùy trán Thu đ o Thùy đỉnh • Chịu trách nhiệm kiểm soát hoạt • Là sự kết nối của các nhân não sâu: ○ • Điều khiển cảm giác của nửa cơ thể động của phần cơ thể bên đối diện, ví Nhân bèo sẫm và bèo nhạt: tạo nên nhân bên đối diện. dụ: thùy trán trái điều khiển hoạt động của nửa phải cơ thể. bèo • Kiểm soát sự định hướng không ○ Nhân đuôi gian. • Kiểm soát cảm xúc và ý thức. ○ Liềm đen • Vùng cảm giác bản thể: nằm ở vùng • Bán cầu ưu thế điều khiển lời nói ○ Nhân dưới đồi. phía trước của thùy đỉnh. Xử lý cảm (vùng Broca). giác đau, áp lực và xúc giác. • Diện vận động nguyên thủy: Nằm ở • Hợp nhất đầu vào vận động và cảm vùng sau của thùy trán. Vùng này lên kế hoạch và thực thi vận động. • Vùng Broca: Nằm ở thùy trán, ngay phía trên của khe bên. Phụ trách sự hình thành lời nói. Sơ đồ 9.1 Các vùng của não bộ Thùy thái dương • Kiểm soát trí nhớ và cảm xúc. • Ở nửa bên đối diện, điều khiển sự hiểu lời nói (vùng Wernicke). • Vùng Wernicke; cho phép nói và Tiểu não Chia làm 3 thùy: viết ngôn ngữ có thể hiểu được. Nằm 1 Cổ tiểu não: Duy trì dáng đi. ngay phía dưới hồi thái dương trên. 2 Tân tiểu não: duy trì tư thế và phụ • Vùng thính giác nguyên thủy: phụ trách sự phối hợp của kỹ năng vận động Thùy chẩm trách về nghe, nằm bên trong thùy thái tinh tế. • Điều khiển thị giác. dương hai bên. 3 Tiểu não nguyên thủy: duy trì thăng • Vùng thị giác nguyên bằng. thủy: nằm trong thùy này.
  13. Hình 9.1 Sự cấp máu của não bộ Vòng nối Willis Động mạch não trước Động mạch thông trước Động mạch não giữa Động mạch cảnh trong Động mạch thông sau Động mạch não sau Động mạch tiểu não trên Các nhánh cầu não Động mạch thân nền Động mạch tiểu não trước dưới Động mạch đốt sống Động mạch gai sống trước Động mạch tiểu não sau dưới 135 Thần kinh học Hình 9.1 Sự cấp máu của não bộ
  14. 136 Thần kinh học Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương Cảm giác/ Dây thần kinh vận động Vị trí Chức năng Tổn thương I: Dây khứu giác Cảm giác Các lỗ của xương Ngửi Mất ngửi (chứng mất khứu giác) sàng II: Dây thị giác Cảm giác Ống thị Nhìn Vùng thị trường bị mất phụ thuộc vào vị trí tổn thương III: Dây vận nhãn Vận động Khe ổ mắt trên Phân bổ các dây thần Mắt nhìn xuống và ra ngoài chung kinh cho cơ thẳng trên, vì sự hoạt động dễ dàng của giữa, dưới cũng như cơ cơ chéo lớn và cơ thẳng nâng mi trên, cơ chéo bé ngoài, có thể thấy sa mí và cơ thắt đồng tử. mắt (mí mắt rủ) và giãn đồng tử. IV: Dây ròng rọc Vận động Khe ổ mắt trên Phân bố cho cơ chéo Nhìn đôi, mắt nhìn xuống và vào lớn trong V: Dây sinh ba Vận động V1: dây mắt: khe ổ mắt trên. Cảm giác cho mặt và chi Giảm cảm giác mặt và yếu và cảm V2: dây hàm trên: lỗ tròn to. phối vận động cơ nhai, hàm. giác V3: dây hàm dưới; lỗ bầu dục phản xạ giác mạc. VI: Dây vận nhãn Vận động Khe ổ mắt trên Chi phối vận động Mắt lác trong. ngoài cơ thẳng ngoài.
  15. Chi phối vận động cho các VII: Dây mặt Vận động Ống tai trong và thoát ra Nơron vận động trên: mất đối cơ biểu hiện cảm xúc trên và cảm qua lỗ trâm chũm xứng nửa mặt dưới, mất nếp nhăn khuôn mặt, cơ bàn đạp, giác trán. bụng sau cơ nhị thân, cơ Nơron vận động dưới: mất đối trâm móng. Vị giác cho 2/3 xứng nửa mặt, mất vị giác, tăng trước lưỡi, tuyến lệ và tuyến thính lực và kích ứng mắt do giảm nước bọt (không phải tuyến tiết nước mắt. mang tai). VIII: Dây tiền đình ốc Cảm giác Ống tai trong Cảm giác về âm thanh và Điếc và chóng mặt tai thăng bằng IX: Dây thiệt hầu Vận động Lỗ cảnh (lỗ rách sau) Giảm phản xạ hầu, lưỡi gà lệch về Vị giác cho 1/3 sau lưỡi và và cảm bên đối diện. chi phối cho tuyến mang tai giác cũng như cơ trâm hầu. X: Dây phế vị Vận động Lỗ cảnh Chi phối vận động cho Khó nuốt, liệt dây thanh quản tái và cảm cơ thanh quản và cơ phát và liệt kiểu giả hành não. giác hầu (không phải cơ trâm hầu) và cho dây phó giao cảm đến tạng ở ngực bụng. XI: Dây thần kinh phụ Vận động Lỗ cảnh Chi phối vận động cơ Bệnh nhân không thể nhún vai thang và cơ ức đòn và cử động đầu hạn chế. chũm. XII: Dây hạ thiệt Vận động Lỗ hạ thiệt Chi phối vận động của Lưỡi lệch sang bên đối diện khi lưỡi (trừ vòm miệng- thè ra. lưỡi, nơi được chi phôi bởi dây X). 137 Thần kinh học Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương
  16. 138 Thần kinh học Hình 9.2 Các đường dẫn truyền hướng tâm và ly tâm Hình 9.2 Các đường dẫn truyền hướng tâm và ly tâm Bó thon và bó chêm (bó Goll và Burdach) Đường đi lên Đường đi xuống tạo nên cột lưng. Có chức năng: Bó thon • Cảm giác sâu (dưới tủy ngực 6) • Xúc giác tinh vi Bó chêm Bó tháp chéo (80%) • Bắt chéo ở hành não (trên tủy ngực 6) • Đi lên thông qua dải giữa. Bó đỏ gai Bó gai tiểu não trước và sau kiểm soát: • Tư thế • Phối hợp vận động Bó lưới tủy giữa Bó gai tiểu não trước Bó tiền đình sống bên Bó gai tiểu não sau Bó lưới tủy bên Bó dọc giữa Bó mái gai Bó gai đồi thị Bó tháp thẳng (20%)
  17. Bó gai tiểu não trước Bó tháp chéo (80%) Bó đỏ gai • Bắt nguồn từ cột Clarke • Chi phối vận động phần • Vị trí: nhân đỏ của trung não • Vị trí: cuống tiểu não dưới xa của chi • Sợi hướng tâm được nhận từ • Cùng bên tiểu não và vỏ não vận động Chức năng: • Điều khiển các cơ gấp của chi Bó tiểu não sau • Vị trí: cuống tiểu não trên Bó lưới tủy giữa • Đối bên • Hai bên Chức năng: • Hoạt động phản xạ • Kiểm soát nhịp thở Bó gai đồi thị • Kiểm soát nơron alpha và gamma • Bắt chéo ngay từ đầu • Nửa trước: cảm giác xúc giác thô sơ Bó tiền đình sống bên • Nửa sau: cảm giác đau, nóng, lạnh • Từ nhân tiền đình ở cầu Chi phối: Bó mái gai não và tủy sống • Cảm giác đau • Từ củ não sinh tư Duy trì: • Cảm giác áp lực Chức năng: • Trương lực cơ duỗi • Cảm giác xúc giác • Phản ánh vận động của đầu khi • Tư thế đáp ứng với các kích thích thị giác và thính giác. Bó lưới tủy bên • Cùng bên 139 Thần kinh học Hình 9.2 Các đường dẫn truyền hướng tâm và ly tâm
  18. 140 Thần kinh học Sơ đồ 9.2 Đột quỵ Yếu tố nguy cơ Cận lâm sàng Đột quỵ là gì? Tăng huyết áp Đột quỵ là sự tổn thương mạch máu não dẫn đến tổn • • Máu: công thức máu,chức • Rung nhĩ. năng gan, thận, thời gian thương thần kinh khu trú. Xảy ra do nhồi máu hoặc • Đái tháo đường Prothrombin, đường máu, chảy máu, làm nghẽn dòng máu cung cấp tới não. • Hút thuốc lá. nồng độ cholesteron. • Sử dụng chất có cồn. • Khác: điện tâm đồ cho rung nhĩ và Triệu chứng lâm sàng • Tiền sử đột quỵ siêu âm tim cho những trường hợp bất Tùy thuộc vào sự lưu thông máu bị ảnh hưởng bởi nhồi Thuốc tránh thai đường uống. thường về cấu trúc. • máu hay chảy máu; Những rối loạn làm tăng • Chẩn đoán hình ảnh: CT sọ và c ộng • cục máu đông. hưởng từ khuếch tán được chỉ định ngay Dấu hiệu và triệu chứng sớm được nhớ tới cụm từ • Sử dụng cocain. lập tức nếu có bất kỳ dấu hiệu nào của đột FAST: • Tăng cholesteron quỵ. Điều này rất quan trọng để phân biệt • Mặt (Face): xệ một bên chảy máu và nhồi máu não từ đó có • Tay (Arms): cảm giác tê và yếu. Bệnh nhân có phương pháp điều trị khác nhau. thể không nâng được tay lên. • Lời nói (Speech): nói líu nhíu. • Thời gian (Time):thời gianđể gọicấp cứu,gọi 999 (ở Hoa Kỳ) ngaylập tức. Đột quỵ cũng có liên quan tới cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA). Đó là một tổn thương thần kinh khu trú khi mà các triệu chứng tồn tại
  19. Nguyên nhân Điều trị • Nguyên nhân chảy máu não; • Bảo tồn: giáo dục cho bệnh nhân và người nhà, bắt đầu vận động sớm, phục hồi sau đột quỵ, đánh ○ Do chấn thương. giá khả năng nói và nuốt. Đánh giá tác động của các hoạt động hàng ngày bằng chỉ số Barthel. ○ Vỡ phình mạch. • Nội khoa: • Nguyên nhân nhồi máu não; ○ TIA: ○ Tắc mạch máu nhỏ. – Đánh giá nguy cơ tiến tới đột quỵ bằng bảng điểm ABCD2 (>6: nguy cơ cao, 60 (1 điểm), Huyết áp >140/90 mmHg (1 điểm), đặc điểm lâm sàng: yếu nửa xơ vữa mạch. người (2 điểm), rối loạn ngôn ngữ (1 điểm); thời gian từ khi có triệu chứng >60 phút (2 điểm), 10-59 ○ Thuyên tắc từ tim. phút (1 điểm); đái tháo đường (1 điểm). ○ Thuyên tắc thứ phát – Aspirin: liều bắt đầu 300mg. sau rung nhĩ. ○ Nhồi máu não không có chảy máu; – Làm tan huyết khối với thuốc tiêu sợi huyết trong vòng 3 giờ (bệnh nhân >80 tuổi) và 4,5 giờ (bệnh nhân
  20. 142 Thần kinh học Bảng 9.2 Sa sút trí tuệ Bảng 9.2 Sa sút trí tuệ Là một hội chứng của sự suy giảm không ngừng khả năng nhận thức Loại Nguyên nhân Triệu chứng lâm sàng Cận lâm sàng Điều trị Biến chứng Bệnh Alzheimer Chưa rõ nguyên Hay quên Thang điểm đánh giá nhận Memantin: thuốc Hay quên nhân chính xác Mất phương hướng thức tâm thần Addenbrook đối kháng thụ thể Tăng nguy cơ Yếu tố nguy cơ bao Thay đổi tính cách (ACE-III). Máu: công thức N-methyl-D- nhiễm trùng. gồm: Giảm khả năng tự máu, chức năng gan, thận, aspartat của hệ Nuốt khó. • Hội chứng Down có thêm chăm sóc chức năng tuyến giáp, thống Glutamat. Tiểu không tự gen APP. Mất phối hợp động CRP, tốc độ máu lắng, Donepezil: ức chế chủ. • Yếu tố di truyền: tác đường máu, canxi, magie, men Tăng nguy cơ ○ Protein tiền chất amyloid Mất nhận thức photphat, bệnh hoa liễu, acetylcholinesterase ngã. (APP): NST 21 Mất ngôn ngữc HIV huyết thanh, nồng độ Rivastigmin: ức chế ○ Preselin-1: NST 14 Hoang tưởng vitamin B12 và folat, cấy men ○ Preselin-2: NST 1 Trầm cảm máu, điện tâm đồ, chọc acetylcholinesterase. ○ Alen 4 của Đi lang thang DNT, Xquang ngực, CT, Apolipoprotein E (ApoE4): Tấn công người khác MRI, SPECT. NST 19 Rối loạn hành vi tình 3 dấu hiệu chính trong tổ • Suuy giáp trạng dục chức học: BAT • Tiền sử chấn thương sọ • Beta amyloid • Gia đình có người bị bệnh • Giảm Acetylcholine Alzheimer. • Đám rối sợi thần kinh Xảy ra sau một quá trình Sa sút trí tuệ mạch Nguyên nhân thứ hai hay Thang điểm đánh giá tâm Thay đổi chế độ ăn. Nhiều bệnh suy giảm từng bước. Có 3 não gặp nhất của sa sút trí tuệ. thần ACE-III Ngừng hút thuốc. kết hợp có ý loại: Máu: công thức máu, c hức Do nhồi máu xảy ra ở Điều trị đái tháo nghĩa, ví dụ: mạch máu nhỏ và vừa ở 1 Sa sút trí tuệ mạch não sau đường và tăng huyết bệnh tim đột quỵ. năng gan, thận, chức năng não. tuyến giáp, CRP, tốc độ máu áp. mạch và bệnh 2 Sa sút trí tuệ nhồi máu lắng, đường máu, canxi, Aspirin thận. magie, photphat,LFTs, TFTs CRP, ESR, glucose, calcium,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2