Page 1 of 13
H NG D N TÌM NGU N TÀI TR CÓ KỲ H NƯỚ
CHO CÁC DOANH NGHI P V A VÀ N H
Gi i thi u chung
Cu n H ng d n này là m t trong nh ng thành t u c a d án "K toán và Ki m toán"- m t ướ ế
trong 7 d án c a "Ch ng trình tr giúp k thu t c a Châu Âu trong quá trình chuy n sang n n ươ
kinh t th tr ng". Cũng nh tên g i cho th y, ch ng trình này đ n nay đ c bi t nhi u h nế ườ ư ươ ế ượ ế ơ
d i cái tên "Euro TAP Viet" do c ng đ ng Châu Âu tài tr nh m giúp đ Vi t nam v n hànhướ
m t quá trình "đ i m i" đ c quy t đ nh t năm 1986, quá trình này ph i đ a đ n vi c áp d ng ượ ế ư ế
m t khuôn kh th ch cho phép v n hành c ch kinh t th tr ng. ế ơ ế ế ườ
L i nói đ u
Nhi m v c a tôi trong d án "K toán và Ki m toán" là ch u trách nhi m v vi c v n hành b ế
ph n "Nghiên c u và Phát tri n các doanh nghi p v a và nh ". Nhi m v này d ki n tôi ph i ế
g p g m t s l ng l n các giám đ c doanh nghi p, các ngân hàng, và nh ng ng i ph trách ượ ườ
các hi p h i ngh nghi p và nh ng t ch c giúp đ các doanh nghi p v a và nh , vv... đ tìm
hi u xem nh ng nhu c u ch y u c a h v "d ch v t v n". ế ư
Ngay c tr c khi ti n hành nhi m v này, ý t ng cung c p d ch v t v n giúp các doanh ướ ế ưở ư
nghi p v a và nh trong vi c tìm ki m ngu n tài tr có kỳ h n đã tr nên r t thú v ngay t ế
nh ng bu i trao đ i đ u tiên v i ban giám đ c c a Công ty AASC.
Nh ng chính lúc th c hi n giai đo n đ u công vi c, là liên h và làm vi c v i các giám đ cư
doanh nghi p, tôi m i th c s phát hi n ra khó khăn l n mà các doanh nghi p v a và nh Vi t
nam g p ph i khi đi tìm ki m nh ng ngu n tài tr thích h p đ u t " và cho "nhu c u v n ế ư
l u đ ng" c a h . ư
Và nh v y, v i ni m tin là có th làm đi u gì đó có ích, tôi đã so n th o m t cu n "h ngư ướ
d n" đ c p đ n các ngu n tài tr có kỳ h n đang s n có, nh m đem l i cho các nhà qu n lý ế
doanh nghi p v a và nh t t c các thông tin k thu t c n thi t, đ h th g i các đ n xin ế ơ
tài tr theo đúng h ng v i m t vài c h i thành công. Cho đ n nay thì cu n h ng d n đã ướ ơ ế ướ
hoàn thành và tôi hy v ng nó th c s có ích cho nh ng ai s d ng nó.
Tuy nhiên cũng c n ph i l u ý đ c gi r ng các thông tin có trong cu n h ng d n này ch ư ướ
giá tr trong m t kho ng th i gian h n ch : th c v y, m t s ngu n tài tr , nh t là các d án ế
h p tác kinh t có các ngu n tài chính có th i h n ho t đ ng h n ch . Còn v i các ngu n tài tr ế ế
lâu dài, các đi u ki n c p các kho n tài tr đ c đi u ch nh tuỳ theo s phát tri n c a tình hình ượ
kinh t và các quy đ nh chi ph i.ế
Đ ti p t c hoàn thành m t cách có hi u qu m c đích đ ra, l n xu t b n đ u tiên ch c ch n ế
ch a đ c hoàn h o này c n ph i c p nh t đ nh kỳ. Chúng tôi có th đ m b o v i các b nư ượ
r ng t t c đi u đó s đ c th c hi n đ v n đ này đ c gi i quy t m t cách có hi u qu ượ ượ ế
nh t có th tr c khi d án "K toán và Ki m toán" k t thúc. ướ ế ế
Page 2 of 13
Jean-Claude LE CORRE
Hà n i, tháng 1 năm 1998
Ph trách b ph n
"Nghiên c u và Phát tri n các doanh nghi p v a và nh "
H NG D N TÌM NGU N TÀI TR CÓ KỲ H N CHO CÁC DOANH NGHI P V AƯỚ
VÀ NH
Ph n th nh t: V n đ tài tr cho đ u t ư
I. Các gi i pháp có th
1. Gi i pháp th nh t: tăng ngu n v n
ch s h u c a doanh nghi p
2. Gi i pháp th hai: vay có kỳ h n
3.Gi i pháp th ba: thuê tài chính
II. T ch c nào cung c p nh ng công c tài tr
đã trình bày trên?
1. Các t ch c c p các kho n tài tr d i hình ướ
th c tham gia góp v n
2. Các t ch c tài tr d i hình th c cho vay trung ướ
và dài h n
3. Các t ch c tài tr d i hình th c thuê tài chính ướ
V i t cách là giám đ c doanh nghi p, b n bi t r t rõ r ng n u không có đ u t thì doanh ư ế ế ư
nghi p c a b n s không có kh năng phát tri n.
Nh ng câu h i đ t ra cho các b n là làm th nào đ tài tr cho nh ng đ u t mà b n mu nư ế ư
th c hi n. Đ đ u t , tóm l i c n ph i có ngu n tài chính thích đáng v giá tr và v th i h n; ư
đ u t th t v y là m t công vi c "lâu dài" và đ làm đ c đi u đó thì c n ph i có ngu n v n ư ượ
"lâu dài".
I. Các gi i pháp có th :
V nguyên t c, có 3 cách gi i quy t v n đ khác nhau: ế
1. Gi i pháp th nh t: tăng ngu n v n ch s h u c a doanh nghi p:
Đây là bi n pháp đ n gi n nh t và ít t n kém nh t đ i v i doanh nghi p. Th t v y, "v n ch ơ
s h u c a doanh nghi p" là v n đóng góp c a các c đông hay c a ng i ch duy nh t, s ườ
v n này không gây ra chi phí cho doanh nghi p.
Tuy nhiên đ i v i các doanh nghi p v a và nh , gi i pháp này th ng là không th đ c, vì ườ ượ
m t trong nh ng đ c đi m chính c a lo i doanh nghi p này chính là ch ng i ch ho c các ườ
h i viên ch có ph ng ti n tài chính h n ch : và nh v y h không th b ra nhi u v n h n ươ ế ư ơ
s v n h đã góp cho doanh nghi p đ c. ượ
Chính nh m gi i quy t khó khăn này, m t s t ch c đ c thành l p v i ch c năng tăng c ng ế ượ ườ
v n ch s h u c a các doanh nghi p v a và nh b ng cách tham gia góp v n v i th i gian
h n ch trong các doanh nghi p. ế
Vi c tham gia c a các t ch c này cho phép doanh nghi p th h ng có đ c m t s v n ưở ượ
Page 3 of 13
nhi u h n đ có th v t qua m t giai đo n m i trong quá trình phát tri n; và ngay khi b t đ u ơ ượ
ho t đ ng, t ch c này s nh ng l i ph n góp v n c a mình cho các h i viên khác khi m c ượ
đ l i nhu n doanh nghi p đ t đ c cho phép h có đ các ph ng ti n mua l i. ượ ươ
2. Gi i pháp th hai: vay có kỳ h n
Đó là gi i pháp c đi n, nhìn chung t t c các doanh nghi p đ u nghĩ t i. Nh ng d i tên g i ư ướ
"vay trung và dài h n", có th có r t nhi u các ph ng th c khác nhau mà các doanh nghi p ươ
th ng b thi u thông tin.ườ ế
Th t v y, c n ph i bi t r ng tuỳ theo t ch c tài tr và ngu n tài tr , nh ng đi u ki n mà m t ế
doanh nghi p hay m t d án đ u t ph i tho mãn, cũng nh nh ng đi u ki n kèm theo có th ư ư
thay đ i đ i r t nhi u.
Do đó, tuỳ theo đ c đi m c a ngu n tài tr và đ c đi m c a d án đ u t , mà doanh nghi p ư
c n ph i tìm hi u đ có th g i h s xin vay đ n t ch c thích h p nh t. ơ ế
Cũng c n ý th c m t đi u là do cách th c v n hành c a các t ch c tài tr , ch t l ng c a d ượ
án đ u t ch a th coi là đ đ có th vay có kỳ h n nh mong mu n, dù r ng ch t l ng này ư ư ư ượ
là đi u ki n đ m b o t t nh t.
3. Gi i pháp th ba: thuê tài chính
Thuê tài chính (ti ng Anh có nghĩa là "leasing") là m t ph ng ti n tài tr v n hành theo cáchế ươ
sau:
Gi s r ng m t giám đ c doanh nghi p, đ nâng cao kh năng s n xu t, mu n mua m t thi t ế
b m i mà ông đã tìm hi u và ông cũng bi t các nhà cung c p thi t b này, b i vì ông ta đã liên ế ế
h v i h đ h i v t t c các thông tin k thu t c n thi t cũng nh giá bán thi t b nói trên. ế ư ế
Th t không may là ông giám đ c này không có s ti n c n thi t đ mua thi t b , và ông cũng ế ế
không th vay trung h n vì m t s lý do (ch ng h n nh ông ta không th th c hi n đ c ph n ư ượ
"đóng góp cá nhân" theo yêu c u, hay không th đ a ra b o lãnh vay). ư
Khi đó ông ta có th g i đ n đ n m t công ty thuê mua tài chính. T t nhiên là ông ta ph i g i ơ ế
h s gi i thích t i sao ông ta mu n có thi t b đó, và trong h s ph i có t t c các tài li u ơ ế ơ
công ty thuê tài chính c n đ đánh giá đ v ng tr c c a doanh nghi p.
N u nh vi c đánh giá h s d n đ n m t k t lu n thu n l i, công ty thuê tài chính s đ nghế ư ơ ế ế
ông Giám đ c ký h p đ ng. Trong h p đ ng này, công ty cam k t mua thi t b do ông Giám đ c ế ế
l a ch n v i các đi u ki n k thu t và giá c nh ông đã tho thu n v i nhà cung c p. ư
Sau khi ký h p đ ng, thi t b s đ c giao tr c ti p và đ c l p đ t t i doanh nghi p; coi nh ế ượ ế ượ ư
công ty thuê tài chính cho doanh nghi p thuê trong m t th i h n xác đ nh, không th hu b
(thông th ng thì th i h n này chi m toàn b th i gian kh u hao c a tài s n, theo qui đ nh c aườ ế
thu ).ế
Đ i l i, doanh nghi p ph i:
tr ti n thuê đ nh kỳ cho công ty thuê tài chính;
ch u trách nhi m b o d ng và s a ch a c n thi t đ đ m b o gi thi t b luôn ch y ưỡ ế ế
t t
mua b o hi m thi t b đ tránh r i ro m t c p, ho ho n, n , b phá..., trong đó bên ế
đ c b o hi m là công ty thuê tài chính. ượ
Page 4 of 13
Khi h p đ ng thuê tài chính h t h n, thông th ng doanh nghi p có th ch n m t trong 3 ế ườ
kh năng sau:
tr l i tài s n cho công ty cho thuê: trong tr ng h p này, vi c giao thi t b v i các chi ườ ế
phí (tháo d , v n chuy n,...) s do bên thuê ch u trách nhi m;
mua l i thi t b v i giá tr còn l i th p, đ c n đ nh t lúc ký h p đ ng; ế ượ
ho c ký ti p h p đ ng thuê thi t b đó v i công ty thuê mua tài chính và tr ti n thuê r ế ế
h n nhi u so v i tr c (thông th ng th i h n c a h p đ ng thuê này là 1 năm) ơ ướ ườ
Ghi chú: Ví d trên đây ch là m t trong r t nhi u hình th c thuê tài chính có th có.
V i s phát tri n m nh nhi u n c, thuê tài chính có th đ c xem là m t gi i pháp thay th ướ ượ ế
đ n gi n và thu n l i cho tín d ng trung và dài h n; nh t là đ i v i các doanh nghi p v a vàơ
nh th ng xuyên g p khó khăn trong vi c vay v n trung và dài h n t i ngân hàng. ườ
Tuy nhiên c n ph i hi u r ng thuê tài chính khác v i tín d ng trung và dài h n ch đó là m t
ph ng ti n tài tr m c th p h n: th t v y, ng i ta có th s d ng ph ng th c này đ tàiươ ơ ườ ươ
tr cho m t vài thi t b ch không ph i đ tài tr cho toàn b m t d án đ u t l n. ế ư
Cu i cùng c n ph i bi t r ng giá thuê th ng cao vì nó ph i cho phép công ty thuê tài chính ế ườ
m t m t thu l i ph n v n đã đ u t vào vi c mua thi t b , và m t khác mang l i l i nhu n v i ư ế
s ti n lãi.
II. T ch c nào cung c p nh ng công c tài tr đã trình bày trên?
1. Các t ch c c p các kho n tài tr d i hình th c tham gia góp v n: ướ
Ki u tài tr này ch y u do các công ty "v n r i ro" c p (trong ti ng anh "venture capital"), đó ế ế
là nh ng công ty chuyên môn ho t đ ng trong lĩnh v c này.
Các t ch c tài tr khác, nh t là m t s T ch c Tài Chính Qu c t (SFI, ADB....) và m t s ế
ngân hàng phát tri n cũng có th c p các kho n tài tr d i hình th c "tham gia góp v n", ướ
nh ng th ng đó là ho t đ ng ph , bên c nh ho t đ ng chính v n là cho vay trung và dài h n.ư ườ
T i Vi t nam, lu t pháp hi n hành không cho phép t n t i "công ty có v n r i ro"; nh v y, các ư
doanh nghi p không có kh năng đ c h ng lo i tài tr do công ty cung c p nh m giúp h ượ ưở
v t qua m t s giai đo n trong quá trình phát tri n.ượ
Ngoài s ít các công ty c ph n ra (có th tăng v n b ng cách phát hành c phi u m i), cách ế
duy nh t đ các doanh nghi p Vi t nam huy đ ng ngu n v n t bên ngoài là l p ra m t công ty
liên doanh phù h p v i lu t đ u t n c ngoài. Nh ng đó l i là m t ph ng ti n đáp ng m c ư ướ ư ươ
đích khác m c đích c a tài tr b ng vi c "tham gia góp v n" c a các t ch c tài tr .
2. Các t ch c tài tr d i hình th c cho vay trung và dài h n ướ
Các kho n vay có kỳ h n th ng do h th ng ngân hàng c p, c th do m t s ngân hàng ườ
nh các ngân hàng "Đ u t và Phát tri n", là nh ng ngân hàng chuyên môn ho t đ ng trong lĩnhư ư
v c này cung c p. Ng c l i, các ngân hàng Th ng m i, nh tên c a chúng đã cho th y, dùng ượ ươ ư
đa ph n ngu n v n c a mình đ c p tín d ng ng n h n đ tài tr cho các giao d ch th ng ươ
m i.
Tuy nhiên, đôi khi các ngu n tài tr có kỳ h n có th đ n t các D án Phát tri n Kinh t do các ế ế
đ i tác n c ngoài tài tr (các đ i tác này có th là các n c, hay nhóm các n c nh "Liên ướ ướ ướ ư
Page 5 of 13
minh châu Âu", ho c các t ch c qu c t nh "Công ty Tài chính Qu c t " hay "Ngân hàng Phát ế ư ế
tri n Châu á",...), trong đó có m t b ph n đ c t ch c d i hình th c m t "ngu n tài tr ". ượ ướ
Trong nh ng tr ng h p này, các kho n vay th ng đ c c p thông qua kênh c a h th ng ườ ườ ượ
ngân hàng đ a ph ng. Có nghĩa là các ngân hàng đã ký hi p đ nh Tham gia v i D án - là bên ươ
cung c p cho ngân hàng ngu n tài tr , đ sau đó, ngân hàng cung c p các kho n vay có kỳ h n
cho khách hàng.
3. Các t ch c tài tr d i hình th c thuê tài chính: ướ
Các kho n tài tr d i hình th c thuê tài chính do các công ty tài chính cung c p. Các công ty ướ
này đ c thành l p đ chuyên ho t đ ng trong lĩnh v c thuê tài chính.ượ
Tuỳ theo quy đ nh lu t pháp c a đ t n c, các công ty này có th đ xu t m t lo t các d ch v ướ
thuê tài chính phong phú hay h n ch , t vi c tài tr cho các thi t b ho t đ ng khác nhau (máy ế ế
vi tính, máy móc, ph ng ti n v n t i,...) đ n vi c tài tr cho c nh ng công trình xây d ngươ ế
ph c v cho m c đích công nghi p và th ng m i. ươ
Ph n hai: Toàn b các ngu n tài tr khác nhau hi n có t i Vi t nam
A. Ngu n tài tr c a h th ng ngân hàng Vi t nam
I. Gi i thi u v h th ng ngân hàng Vi t Nam:
Các ngân hàng qu c doanh ("State Owned Commercial Banks")
Các ngân hàng c ph n ("Joint Stock Commercial Banks")
Các ngân hàng liên doanh
Các ngân hàng n c ngoài (Foreign Banks) ướ
II. Thái đ c a các ngân hàng khác nhau đ i v i tín d ng có kỳ h n:
Thái đ c a ngân hàng qu c doanh
Các ngân hàng c ph n
Các ngân hàng liên doanh
Các ngân hàng n c ngoài ướ
B. Các d án phát tri n kinh t do các đ i tác n c ngoài tài tr : ế ướ
D án "Tài chính nông thôn"
Quĩ phát tri n doanh nghi p v a và nh (SMEDF)
Ngu n tài tr Mêkông (MFL)
C. Các công ty thuê tài chính
Các công ty do nh ng ngân hàng Vi t nam l p ra
Các công ty liên doanh