YOMEDIA
ADSENSE
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P29
109
lượt xem 29
download
lượt xem 29
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P29:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P29
- chuyển cấu hình vào chế độ interface loopback 0. ISP(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và Subnet mask cho 192.31.7.1255.255.255.255 interface loopback 0. ISP(config-if)#exit Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. ISP(config)#exit Trở về chế độ cấu hình Privileged. ISP#copy running-config Lư file cấu hình đang chạy trên RAM vào startupconfig NVRAM. Company Router router>enable Chuyển cấu hình vào chế độ privileged. router#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration. router(config)#host Company Đặt tên cho router là Company. Company(config)#no ip domain-lookup Tắt tính năng tự động phân giải câu lệnh khi bạn nhập sai. Company(config)#enable secret cisco Đặt mật khẩ cho enable secret là cisco Company(config)#line console 0 Chuyển cấu hình vào chế độ line console Company(config-line)#login Yêu cầu người dùng phải nhập thông tin truy cập khi thực hiện kết nối vào router thông qua port console. Company(config-line)#password class Đặt mật khẩu cho việc truy cập vào router thông qua console là class. Company(config-line)#logging Không cho phép ngắt câu lệnh sang dòng Synchronous mới khi có log hiển thị trên màn hình console. Company(config-line)#exit Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. Company(config)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface fastethernet 0/0 fa0/0. Company(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho 172.16.10.1 255.255.255.0 interface. Company(config-if)#no shutdown Bật interface. Company(config-if)#interface serial Chuyển cấu hình vào chế độ interface 0/0/0 s0/0/0. Company(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho 198.133.219.1 255.255.255.252 interface s0/0/0 Company(config-if)#no shutdown Bật interface. Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 141
- Company(config-if)#exit Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. Company(config)#ip route 0.0.0.0 Cấu hình default route static. 0.0.0.0 198.133.219.2 Company(config)#access-list 1 permit Tạo một ACL để cho phép địa chỉ IP 172.16.10.0 0.0.0.255 Private có thể được NAT. Company(config)#ip nat inside source Tạo Nat bằng cách gán list 1 với interface list 1 interface serial 0/0/0 overload s0/0/0. Phương pháp Overloading sẽ được thực thi. Company(config)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface fastethernet 0/0 fa0/0. Company(config-if)#ip nat inside Gán vai trò cho interface fa0/0 là interface inside. Company(config-if)#interface serial Chuyển cấu hình vào chế độ interface 0/0/0 s0/0/0. Company(config-if)#ip nat outside Gán vai trò cho interface s0/0/0 là interface outside. Company(config-if)# ctrl –Z Trở về chế độ cấu hình Privileged. Company#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào startup-config NVRAM. Chương 21: DHCP Chương này sẽ cung cấp những thông tin và các câu lệnh có liên quan đến những chủ đề sau: - Cấu hình DHCP - Kiểm tra và xử lý lỗi với cấu hình DHCP - Cấu hình địa chỉ DHCP helper - DHCP Client trên một Cisco IOS software Ethernet Interface - Cấu hình ví dụ: DHCP 1. Cấu hình DHCP Router(config)#ip dhcp pool Tạo một DHCP pool tên là internal. Internal Router(dhcp-config)#network Chỉ ra dải địa chỉ IP sẽ được dùng để cấp 172.16.10.0 255.255.255.0 cho các DHCP Client. Router(dhcp-config)#defaultrouter Chỉ ra địa chỉ IP của default gateway cho Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 142
- 172.16.10.1 các DHCP client. Router(dhcp-config)#dns-server Chỉ ra địa chỉ IP của DNS server cho các 172.16.10.10 DHCP Client. Router(dhcp-config)#netbiosname- Chỉ ra địa chỉ IP của NetBIOS server cho server 172.16.10.10 các DHCP Client. Router(dhcp-config)#domain-name Định nghĩa tên miền cho các client. fakedomainname.ca Router(dhcp-config)# Định nghĩa thời gian để cấp địa chỉ IP cho lease 14 12 23 mỗi DHCP Client là: 14 ngày, 12 giờ, và 23 phút. Router(dhcp-config)#lease Thời gian cấp địa chỉ IP cho các DHCP Infinite client không có thời hạn. Router(dhcp-config)#exit Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. Router(config)#ip dhcp Cấu hình dải địa chỉ IP không được phép excludedaddress 172.16.10.1 cấp động cho các DHCP Client. 172.16.10.9 Router(config)#service dhcp Bật dịch vụ DHCP và tính năng relay trên Cisco IOS router. Router(config)#no service dhcp Tắt dịch vụ DHCP trên Cisco Router. Dịch vụ DHCP sẽ được bật mặc định trên các Cisco IOS Software. 2. Kiểm tra và xử lý lỗi với cấu hình DHCP Router#show ip dhcp binding Hiển thị danh sách của tất cả các địa chỉ IP đã được cấp cho các DHCP client. Router#show ip dhcp binding Hiển thị duy nhất thông tin về địa chỉ IP w.x.y.z w.x.y.z đã được cấp cho DHCP Client. Router#clear ip dhcp binding Xóa thông tin về địa chị IP a.b.c.d đã a.b.c.d được cấp cho DHCP client từ DHCP database. Router#clear ip dhcp binding * Xóa toàn bộ danh sách thông tin địa chỉ IP đã được cấp cho DHCP client trong DHCP database. Router#show ip dhcp conflict Hiển thị danh sách của tất cả những địa chỉ IP bị trùng. Router#clear ip dhcp conflict Xóa những địa chỉ IP bị trùng từ cơ sở dữ a.b.c.d liệu. Router#clear ip dhcp conflict * Xóa tất cả những địa chỉ IP bị trùng từ cơ sở dữ liệu. Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 143
- Router#show ip dhcp database Hiển thị cơ sở dữ liệu DHCP đã hoạt động gần đây nhất. Router#show ip dhcp server Hiển thị danh sách của những thông điệp Statistics đã gửi và nhận bởi DHCP server. Router#clear ip dhcp server Khởi tạo lại bộ đếm của DHCP server trở Statistics về 0. Router#debug ip dhcp server Hiển thị tiến trình xử lý địa chỉ IP được {events | packets | linkage | class} trả lại và được cấp. 3. Cấu hình DHCP Helper Address Router(config)#interface fastethernet Chuyển cấu hình vào chế độ interface. 0/0 Router(config-if)#ip helperaddress Các gói tin DHCP broadcast sẽ được phép 172.16.20.2 chuyển tiếp như một gói tin unicast đến địa chỉ IP đã được chỉ định, thay vì phải hủy gói tin đó. * Chú ý: Câu lệnh ip helper-address sẽ chuyển tiếp các gói tin broadcast như những gói tin unicast bởi 8 port UDP khác nhau theo mặc định: - TFTP (port 69) - DNS (port 53) - Time service (port 37) - NetBIOS name server (port 137) - NetBIOS datagram server (port 138) - Boot Protocol (BOOTP) client và server datagrams (port 67 va 68) - TACACS service (port 49) - Nếu bạn muốn đóng một số những port trên, bạn có thể sử dụng câu lệnh no ip forward- protocol udp x ở chế độ global configuration, trong đó x là chỉ số port mà bạn muốn đóng. Câu lệnh sau sẽ được sử dụng để tạm dừng tính năng chuyển tiếp các gói tin broadcast bởi port 49 : Router(config)#no ip forward-protocol udp 49 - Nếu bạn muốn mở một port UDP nào khác, bạn có thể sử dụng câu lệnh ip forward- helper udp x, trong đó x là chỉ số port mà bạn muốn mở: Router(config)#ip forward-protocol udp 517 4. DHCP Client trên một Cisco IOS software Ethernet Interface Router(config)#interface fastethernet Chuyển cấu hình vào chế độ interface Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 144
- 0/0 fa0/0. Router(config-if)#ip address dhcp Chỉ ra interface này cần một địa chỉ IP từ một DHCP server. 5. Ví dụ cấu hình: DHCP - Hình 21-1 là sơ đồ mạng được sử dụng để cấu hình DHCP, những câu lệnh được sử dụng trong ví dụ này để cấu hình các dịch vụ của DHCP sẽ chỉ nằm trong phạm vi của chương này. Hình 21-1 Edmonton Router router>enable Chuyển cấu hình vào chế độ privileged router#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ global configuration. router(config)#host Edmonton Đặt tên cho router là Edmonton. Edmonton(config)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface fastethernet 0/0 fa0/0. Edmonton(config-if)#description Đặt lời mô tả cho interface. LAN Interface Edmonton(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnetmask cho 10.0.0.1 255.0.0.0 interface. Edmonton(config-if)#no shutdown Bật interface. Edmonton(config-if)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface serial 0/0/0 s0/0/0. Edmonton(config-if)#description Đặt lời mô tả cho interface. Link to Gibbons Router Edmonton(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho 192.168.1.2 255.255.255.252 interface. Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 145
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn