ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
Ụ
Ạ Ơ Ị
Ị Ả
Ơ Ủ
Ở S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NAM Đ NH (TÊN C QUAN, Đ N V CH QU N)
Ọ
Ổ
TR
Ụ NG TRUNG H C PH THÔNG M L C Ơ
Ỹ Ộ ƯỜ Ế (TÊN C QUAN ÁP D NG SÁNG KI N)
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ƯỚ
Ọ
Ố
(Tên sáng ki n)ế Ệ
H
NG NGHI P CHO H C SINH KH I 12
ƯỜ
Ỹ Ộ
Ạ
NG THPT M L C TRONG GIAI ĐO N
TR
Ộ
Ạ
Ệ
Ệ
HI N NAY KHI D Y BÀI 17 – LAO Đ NG VÀ VI C LÀM
Tác gi :ả ...................................................................
ộ ........................................... Trình đ chuyên môn:
ứ ụ ................................................................. Ch c v :
ơ :................................................................... N i công tác
Tác gi
:ả ĐINH TH PH
NG LAN
Ề Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
ọ ớ n g n g h i p c h o h c s i n h l p ướ Trình đ chuyên môn:
Ị ƯƠ ệ ạ ọ Đ i h c ạ
ệ ạ
ị
ọ 1. Tên sáng ki nế : H ộ ỹ ộ 1 2 T H P T M L c t r o n g g i a i đ o n h i n n a y k h i d y b à i ứ ụ Giáo viên Ch c v : ộ 1 7 – L a o đ n g v à v i ơ N i công tác: ng
ệ c l à m ườ Tr ố ượ áp d ng sáng ki n ụ 2. Đ i t ụ ờ 3. Th i gian áp d ng sáng ki n
Ế
ỹ ộ ng THPT M L c, Nam Đ nh ế : H c sinh l p 12THPT M L c ỹ ộ ớ ọ ế : Năm h c 2015 2016 Ề THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
1
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ướ ọ ố ệ 1. Tên sáng ki nế : “ H n g n g h i p c h o h c s i n h k h i 1 2
ườ ỹ ộ ệ ạ t r n g T H P T M L c t r o n g g i a i đ o n h i n n a y k h i
ộ ạ ệ d y b à i 1 7 – L a o đ n g v à v i c l à m ”
ự ụ ặ ọ ệ ớ ế : H c sinh THPH đ c bi t l p 12 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ụ ờ 3. Th i gian áp d ng sáng ki n ọ ế : T ừ Năm h c 2015 2016
4. Tác gi :ả
ọ ị ươ H và tên: Đinh Th Ph ng Lan
Năm sinh: 1982
ườ ầ ả ị ơ N i th ng trú: ạ 12 Tr n Văn B o, Ph m Ngũ Lão, Nam Đ nh
ộ Trình đ chuyên môn: ạ ọ Đ i h c
ứ ụ ị Ch c v công tác: Giáo viên môn Đ a lí
ơ ườ ị N i làm vi c: ệ Tr ỹ ộ ng THPT M L c, Nam Đ nh
ệ Đi n tho i: ạ 0916 065 188
ỷ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n: 100%
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ườ ỹ ộ ơ Tên đ n v : ị Tr ng THPT M L c
ỹ ư ỹ ộ ị ị Đ a ch : ỉ M H ng, M L c, Nam Đ nh
2
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ế ề ệ ạ ả I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n:
ế ế ớ Th gi
ủ ỉ ng c a kinh t
ế ổ ứ ố ớ ố ề c. N n kinh t i và h u h t các n
ắ ạ ỳ ố ả Trong b i c nh kinh t ố ộ ắ màu s c và t c đ khác nhau. Các t ả ề ư đ a các các đi u ch nh “gi m” đ i v i t c đ tăng tr ầ ướ ế ớ Th gi ữ ụ ph c không v ng ch c, trong đó Hoa K đang tăng tr ề ớ ụ ồ i đang trên đà ph c h i, v i nhi u ụ ố ế cũng liên t c ch c tài chính qu c t ế ưở ộ ỳ ế ủ c a Hoa K và Tây Âu khôi ậ ưở ng ch m l i.
ố ỉ
ộ ế ướ ả
ư ỉ ỷ
ờ ỳ ề Trung Qu c cũng đang b ưở ố ộ c m t cách quy t đoán (gi m t c đ tăng tr ướ ầ ườ ng nhu c u trong n ạ ơ giá linh ho t h n trong xu h ố
ấ ổ ỗ
ế ứ ế ấ ị ủ ế c vào th i k đi u ch nh mang Kinh t ề ế ượ ng v quanh tính chi n l ạ ẩ ừ ứ c, đ y m nh 7% t m c trên 10%, nh ng tăng c ố ế ề ớ ướ ổ ng qu c t đ i m i KHCN, đi u ch nh t ế ớ ữ ệ ồ hóa đ ng nhân dân t ). Trong nh ng tháng cu i năm 2015, Th gi i đang ạ ả ự ệ ứ ch ng ki n các s ki n m t n đ nh m i, làm tăng lên n i lo ng i nh ạ ưở h ớ ng x u đ n b c tranh chung c a kinh t i trong trung h n. ế ế ớ th gi
ậ ề ế ẫ ố M c dù v y, n n kinh t
ố ặ ộ ệ Vi ố ộ ng. T c đ tăng tr
ạ ắ ợ ố ng GDP – m t ch s ế ch c ch n s v
ưở t Nam v n n m trong s ít qu c gia ỉ ố ắ ẽ ượ t ự 2016 (m c tiêu là 6,2% và tăng tr ng d
ộ ủ ề ụ ướ ạ ằ ưở ồ ấ ượ ụ có t c đ ph c h i n t ả ổ ề t ng h p ph n ánh nhi u khía c nh c a n n kinh t ừ ầ ề ụ đ u năm m c tiêu đ ra t ơ ẽ ế ki n đ t 6,5%) và s cao h n năm tr c.
ơ ướ ưở ộ ố ố c (năm 2012 t c đ tăng tr ộ ế Nh v y, trong 4 năm liên ti p (20122015), t c đ tăng tr ng kinh t
ụ ồ ữ ướ ế ng ph c h i v ng ch c c a n n kinh t
ề
ắ ủ ề ệ ố ạ ộ ầ ư ấ ộ ệ ả ưở ư ậ ng ế ạ năm sau cao h n năm tr đ t 5,25%, năm 2013: 5,42%, năm 2014: 5,98% và năm 2015: 6,5%). Đi uề ữ ả sau nh ng này ph n ánh xu h ự ế ặ ề g p nhi u khó khăn trong h th ng ngân hàng, khu v c năm n n kinh t ị ườ doanh nghi p, th tr ng b t đ ng s n và ho t đ ng đ u t .
ự
ả ố ồ c t các v n đ
ạ ộ
ướ đã có ả ữ Đ ng và Nhà n c nh ng thành t u trên, ề ỉ ạ ấ ế ố ờ i quy t t i ch đ o sáng su t, đ ng th i gi ấ ầ ệ ạ n n xã h i, l m phát, phân hóa gi u nghèo, th t ệ ể ạ ượ Đ đ t đ ố ườ ữ nh ng đ ng l ườ ề ng, t v môi tr ế ệ nghi p và thi u vi c làm....
ụ ừ ổ ỷ ệ ấ ủ ố Theo thông tin t l
ư ặ ả ộ
ẫ ữ ự ề ấ ồ
ệ th t nghi p c a lao T ng c c Th ng kê, t ộ ổ ộ đ ng trong đ tu i năm 2015 là 2.31% (năm 2013 là 2,18%; năm 2014 là ở ứ ấ ệ 2.10%). Năng su t lao đ ng m c dù đã c i thi n nh ng v n còn m c ướ ớ c trong khu v c và không đ ng đ u gi a các ngành th p so v i các n và lĩnh v c.ự
3
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ấ
ử Năm 2015, g nầ 178.000 c nhân, th c sĩ th t nghi p , ạ ố ệ s ng ọ ạ ạ ệ ấ ọ ộ
Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên trong năm 2015. Nguồn: GSO
ả ỳ ườ i th t nghi p theo trình đ chuyên môn đ i h c và sau đ i h c tăng ớ kho ng 16.000 so v i cùng k năm 2014 .
ỗ Đ gi m b t tình tr ng trên,
ệ m i công dân Vi ị ả t Nam ph i th c s ướ ổ
ớ ộ ặ ị ề ệ
ế ọ n
ố ề ướ ề
ệ ệ ạ ự ự ệ ề ng ngh nghi p ỉ ấ t là các em kh i 12 là v n đ quan tr ng không ch ệ ộ ớ ở ướ c ta hi n xã h i l n ố ọ “ H ng nghi p cho H c sinh kh i 12 ạ ngTHPT M L c trong giai đo n hi n nay, khi d y bài 17 –
ườ ộ ệ ạ ệ ể ả ệ ể ỗ ự đ có m t công vi c, vi c làm n đ nh. Đ nh h n l c, ọ cho h c sinh đ c bi ộ ấ ố ớ đ i v i các em mà còn là m t v n đ kinh t ọ nay. Đó là lí do tôi ch n đ tài: ỹ ộ – Tr Lao đ ng và vi c làm”
II. Mô t ả ả gi i pháp :
ạ ướ
ớ ả ả gi ự ạ
ố ệ ừ ế 1. Mô t c khi t o ra sáng ki n ớ a. Th c tr ng h c sinh l p 12 THPT v i môn Đ a Lí ỉ ừ ị ố ể ằ ườ
ể ẳ i pháp tr ọ ầ ơ ở ể t nghi p v a là c s đ xét tuy n các tr ộ ọ
ụ ủ
ạ ọ ề ả
ể ủ
ế ị ố ả ệ ổ ứ ả ườ ng Đ i h c đ m b o vi c t ẽ ỉ ấ ả ọ ỉ ể ng đ ch trì coi thi. Và t ả ừ Tr
ọ ụ ể ự ụ ủ ụ ỳ ầ Năm 2015 l n đ u tiên ch còn 1 k thi THPT Qu c gia nh m 2 m c ạ đích v a đ xét t ng Đ i ọ h c, Cao đ ng. Năm h c 2015 – 2016, B GD – ĐT đã quy t đ nh thành ể ả ậ l p các c m thi Đ đ m b o nghiêm túc c a kì thi THPT qu c gia 2016. ọ ọ ộ ch c thi v các B GD ch n l c các Tr ị ả ị t c h c sinh s ch ph i thi trong đ a đ a ph thí sinh bàn c a t nh mình mà không ph i di chuy n sang t nh khác. ự t do ch n c m thi theo m c đích c a mình ươ ủ ỉ do có th t
4
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ụ
ạ ọ ể ừ ệ ệ ố ụ ạ ọ C m thi dành cho thi sinh cho thí sinh có m c ặ ừ t nghi p v a xét t nghi p ho c v a thi t
ụ a1. C m thi Đ i h c: ặ ố đích xét tuy n đ i h c ho c t ạ ọ đ i h c.
ụ ỉ ỉ ệ Ch dành cho thí sinh ch có m c đích thi
ụ ậ ố công nh n t a2. C m thi T t nghi p: t nghi p. ố ệ
ể ệ ớ ỳ
ả ề ậ ủ ọ ượ ạ
ạ ộ i cho h c sinh và ph huynh đã đ ạ ờ Nhi u đi m m nh c a vi c g m 2 k thi vào 1 và gi m b t th i c đ c p. Theo ự
ủ ọ ố ọ ề ụ gian, chi phí đi l ỉ ệ ọ ụ ộ th ng kê c a B Giáo d c và Đào t o, t l h c sinh đăng kí các môn t ư ch n năm h c 2014 – 2015, 2015 – 2016 nh sau:
ỉ ệ ọ ả ự ọ B ng 1: T l h c sinh thi môn t ch n (%)
Năm 2014 2015 Năm 2015 2016 Môn
Hóa 57,62 45,37
V t Líậ 48,05 46,87
ị Đ a lí 36,22 38,52
Sinh h cọ 30,72 28,18
ử ị L ch s 11,52 15,30
ữ Ngo i ngạ 15,85 73,97
ị ỳ
ơ ổ
ệ ệ ề ọ
ị
ể ọ ị
ề ạ ọ ườ ệ ẳ ấ ố ọ ệ Tỉ l ch n môn đ a lý trong 2 k thi THPT năm 2014 và THPT qu c ọ ị ố ọ ạ i khá cao, có h n 1/3 t ng s h c sinh đã ch n môn đ a lý là gia 2015 l ử ụ ượ ằ ố t nghi p. Nhi u h c sinh cho r ng vi c đ môn thi t c phép s d ng ơ ự ế tin h n khi làm bài. Tuy Atlas đ a lý trong phòng thi khi n các em t ọ ể nhiên, nhi u H c sinh không ch n Đ a lí đ đăng kí xét tuy n vào các ơ ộ ng Đ i h c, Cao đ ng do c h i vi c làm r t khó khăn.... tr
ố ớ ọ ớ ị ỹ ộ b. Môn Đ a lí đ i v i h c sinh l p 12 THPT M L c
ườ ự
ỹ ộ THPT M L c luôn là tr ị ấ ỉ ộ ở
ả ấ ề ị ỉ ệ ọ h c sinh đăng kí d thi cao ng có t l ủ nh t t nh Nam Đ nh và tham gia các kì thi c a B GD, s GD – ĐT Nam ạ ế Đ nh đ u đ t k t qu r t cao:
ố ượ ả ự ọ ự ọ ố B ng2: Th ng kê s l ng h c sinh đăng kí d thi môn t ch n
ỹ ộ ọ THPT M L c, năm h c 2014 2015
ố ượ ỉ ệ Môn thi S l ọ ng h c sinh T l (%)
ị Đ a Lí 226 53,05
5
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
V t líậ 97 22,73
Hóa H cọ 67 15,73
Sinh h cọ 29 6,81
ử ị L ch s 1 0,23
ế ế ố ố ả ả ị B ng 3: Th ng k K t qu thi THPT qu c gia môn Đ a lí,
năm 2014 2015
ố ọ ỉ Ch tiêu S h c sinh T l %ỉ ệ
ừ ể T 9 – 9,5 đi m 13 5,75
ừ ể T 7 – 8,75 đi m 102 45,13
ừ ể T 5 – 6,75 đi m 106 46,90
ừ T 4 – 4,5 5 2,22
ố ượ ả ự ọ ự ọ ố B ng4: Th ng kê s l ng h c sinh đăng kí d thi môn t ch n
ỹ ộ ọ THPT M L c, năm h c 2015 2016
ố ượ ỉ ệ Môn thi S l ọ ng h c sinh T l (%)
ị Đ a Lí 229 54,78
V t líậ 167 39,95
Hóa H cọ 136 32,54
Sinh h cọ 27 6,46
ử ị L ch s 20 4,78
ọ khá gi
ọ ể ề ọ ế ng h c sinh đ t t l ả
ể ạ ọ ỏ
Năm h c 2014 – 2015 s l ạ ủ ở ả ế ả
ỹ ộ ể ạ
ẫ ị
ạ ữ ươ ng đ t n ữ ố ớ ệ ặ ớ ạ ỉ ệ ố ượ ỏ i trên 50%, ạ ế ọ ừ nhi u h c sinh đ t đi m t 9 – 9,5. K t qu thi h t h c kì I đ t trên bình ể ạ ượ ề quân chung c a s , nhi u h c sinh đ t đi m khá gi c i. Đ đ t đ ữ ị ữ nh ng k t qu trên; Chúng tôi (nh ng giáo viên gi ng d y môn Đ a lí ả ở ỗ ự ườ ng THPT M L c) luôn trăn tr , n l c đ t o ra nh ng bài gi ng tr ấ ướ ề ấ h p d n, truy n tình yêu đam mê môn Đ a lí, yêu quê h c ọ ừ ọ t, v i nh ng h c sinh cho các em h c sinh ngay t kh i l p 10. Đ c bi
6
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ố ớ ả ị
ấ
ọ ậ ờ ự ị ượ ị ố ượ ư c t ề c, tìm cho mình c công vi c mà mình d đ nh
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ kh i l p 12, qua các bài gi ng, chúng tôi mu n các em xác đ nh đ ưở ấ ấ ướ ả ủ ệ ng ph n đ u h c t p, b o v ch quy n, đ t n t ệ ượ ướ ng đi đ u đ i, đó là xác đ nh đ c h đ ươ làm trong t
ầ ng lai.
ố ớ ọ ấ ề ộ ệ ỹ ộ c. V n đ lao đ ng vi c làm đ i v i h c sinh THPT M L c
ộ ở ừ ự ượ L c l ng lao đ ng t
15 tu i tr ệ ủ ả ướ lên c a c n i, tăng 185 ngàn ng
ể ế
ế ờ
ệ ớ ể c tính 48.19 tri u ng
ộ ườ ườ i, tăng 506.1 ngàn ng ộ ướ ộ ờ ế c tính đ n th i ớ ườ i so v i cùng ữ ộ ộ ổ ng lao đ ng trong đ tu i lao ờ i so v i cùng th i ế ữ ế c, trong đó lao đ ng nam chi m 54%; lao đ ng n chi m
ổ ể ườ đi m 01/01/2016 là 54.61 tri u ng ờ ộ th i đi m năm 2014, trong đó lao đ ng nam chi m 51.7%; lao đ ng n ự ượ ế chi m 48.3%. Đ n th i đi m trên, l c l ướ ộ đ ng ể đi m năm tr 46%.
ề
ộ ệ ươ ộ ạ ế ươ ấ ướ ộ ủ Năng su t lao đ ng xã h i c a toàn n n kinh t ệ c tính đ t 79.3 tri u đ ng/lao đ ng (t
ộ
ướ
ộ ờ ệ ế năm 2015 ệ ủ
ề ướ ớ ự ả ạ
ạ
ộ
ề ấ
ờ ỳ ơ ấ
ụ ờ ỳ ươ ố ộ ầ ơ ớ ầ ả ấ ố
c ASEAN. ộ ồ
ầ ư ớ ướ ng lao đ ng d i dào, giá nhân công r c ngoài và thu hút đ u t n
l n. Tuy nhiên n n kinh t ồ ỗ
ệ
ế ế ấ ị ộ ổ ấ ẩ ừ ọ ế ạ ẻ ạ t o ra th c nh ế ướ ề c ặ ộ i quy t h t ngu n lao đ ng đó. M i cá nhân đ c ượ ể c m t vi c làm. ặ ọ khi h c trung h c ph thông, đ c ể ả ả ạ ph i ph n đ u, c nh tranh đ có đ c chu n b ngay t
ớ năm 2015 theo giá ả ồ ng kho ng hi n hành ng đ ấ 3,657 USD/lao đ ng). Tính theo giá so sánh năm 2010, năng su t lao ề ộ c tính tăng 6.4% so v i năm 2014. đ ng toàn n n kinh t ấ Năng su t lao đ ng c a Vi t Nam th i gian qua đã có s c i thi n đáng ể ng tăng đ u qua các năm, bình quân giai đo n 20062015 k theo h ạ tăng 3.9%/năm, trong đó giai đo n 20062010 tăng 3.4%/năm; giai đo n ấ 20112015 tăng 4.2%/năm. Năng su t lao đ ng năm 2015 tăng 23.6% so ớ ớ v i năm 2010, tuy th p h n so v i m c tiêu đ ra là tăng 29%32%, ộ ư nh ng t c đ tăng năng su t lao đ ng th i k này cao h n th i k 2006 ẹ 2010 góp ph n thu h p d n kho ng cách t ng đ i so v i năng su t lao ủ ộ đ ng c a các n ự ượ L c l ớ ướ tranh v i n ủ ớ ư ta ch a đ l n đ gi ẻ ớ ệ t là l p tr bi ệ ả ượ Vi c đó ph i đ ố ọ ệ t là kh i h c sinh l p 12. bi
ồ ằ ệ M L c ỹ ộ là m t huy n đ ng b ng Nam Đ nhị
ỹ ư ủ
ỹ ị
ỹ ỹ ị , di nệ ở phía b cắ t nhỉ ộ ơ ở ậ ỹ ộ (thành l p ngày 14112003 trên c s ị ấ ẩ ự nhiên và 2.256 nhân kh u c a xã M H ng; ẩ ủ nhiên và 1.587 nhân kh u c a xã M Th nh; 70,32 Mỹ ỹ , Mỹ nhiên và 517 nhân kh u c a xã M Thành) và 10 xã: , M Th nh
ỹ tích 72,7 km² v iớ th tr n M L c ệ 221,71 ha di n tích t ệ ự 177,14 ha di n tích t ự ệ ha di n tích t ỹ ư , M Phúc Hà,M H ng Thu nậ , M Ti n ẩ ủ ỹ ỹ ỹ ắ , M Thành , M Th ng , M Tân ứ ố ạ ỹ ế , M Trung . Dân s đ t m c trung bình...
7
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ấ ẳ ằ
ị
ị Đ a hình th p, b ng ph ng, đ t phù sa v i ả ệ ủ ế ả ệ ơ
ố ộ ộ ố ữ ố ộ qu c l ậ ệ 10 , qu c l ự 21
ườ ạ ớ Sông H ngồ và sông ấ ồ lúa và màu trên đ a bàn huy n. Lao ơ ở ệ Đào ch y qua là c s cho vi c tr ng ề ồ ầ ộ đ ng ch y u là thu n nông. Ngoài ra có m t s xã có thêm ngh tr ng ế ồ ỗ ỹ ử hoa, cây c nh, đ g m ngh , c khí s a ch a, v t li u xây d ng, ch , qu cố ề ế bi n th c ph m. V giao thông, huy n có ắ ắ 38Bộ l ẩ ệ ng s t B c Nam ch y qua. ự , đ
ể ườ ỹ ộ
ộ ạ ứ t ọ các môn h c xã h i, đ
ế
ạ ề ề ng lai” ủ ọ Đi m m nh c a h c sinh tr ỏ ố ứ t, có s c b t t ẹ ầ ể ươ ng l
ộ ề ồ ố ơ ộ ề ệ
ự ữ ầ ng THPT M L c là chuyên c n, ượ ậ ố ở ngoan ngoãn, s c kh e t c ộ chính quy n, đoàn th , th y cô, cha m quan tâm đ n “ngu n lao đ ng Ở ị ề ề ươ i có nhi u ngành ngh truy n th ng thu hút đ a ph t ơ ọ ậ lao đ ng. Do v y, các em h c sinh có nhi u c h i v vi c làm h n nh ng khu v c khác trong t nh.
ộ
ọ ọ
ổ ớ ấ ướ ệ ố ọ ề ạ ọ Đi u này không phù h p v i đ t n c đ n năm 2020 tr
ướ ệ c công nghi p, có thu nh p trung bình nh Vi
ậ ệ ấ
ổ
ệ ộ ạ ọ ư ơ ỉ ầ
ỉ ề ụ ế ọ ệ Tuy nhiên, theo xu th xã h i hi n nay, nhi u ph huynh, h c sinh ạ ọ ả ế ụ ổ ẫ v n còn quan ni m h c ph thông xong, ph i ti p t c h c “Đ i h c” ề ậ ệ ố t nghi p ph thông đ u t p trung vào giáo Hàng năm, 3/4 s h c sinh t ế ở ợ ụ d c đ i h c. ể ẫ ư ệ D n đ n t Nam. thành n ạ ệ ố ế Hi n s lao tình tr ng th t nghi p và thi u vi c làm ngày càng gia tăng. ộ ạ ố ế ở ộ đ ng đ t trình đ đ i h c tr lên chi m h n 40% t ng s lao đ ng có ớ ố ả ị ườ ộ ng ch c n kho ng 20% đ i v i trình đ chuyên môn nh ng th tr nhóm này.
ấ ề ệ
ờ ể ượ ọ ấ ộ
d. V n đ vi c làm theo sách giáo khoa Th i gian đ các em h c sinh đ ế ị ế
ữ ả ỉ ủ ầ ẹ ệ ế ậ ề c ti p c n v n đ lao đ ng – vi c ươ ng lai c a mình không dài, ư ấ ủ v n c a th y cô, cha m ...có
ấ ư làm đ n lúc các em đ a ra quy t đ nh cho t ch kho ng 3 – 4 tháng. Lúc này, nh ng t ý nghĩa r t quan tr ng.
ọ ộ ầ ộ Bài 17 Lao đ ng và vi c làm, n i dung khá đ y đ , chuyên sâu
ạ ự ượ ệ c nh ng thu n l
ộ
ị ượ ươ ặ ậ ợ ề t đ a ra đ c ph
ệ ấ ồ ộ
ư
ố ệ ớ
ở ủ ồ ế ủ ữ i và h n ch c a ngu n lao các lĩnh v c, phân tích đ ầ ế ố ộ , theo đ ng, phân b lao đ ng theo ngành ngh , theo thành ph n kinh t ế ệ ư ả ướ thành th và nông thôn, đ c bi i quy t ng gi ng h ủ ả ướ ế ệ ngu n lao đ ng th t nghi p, thi u vi c làm c a c n c....Tuy nhiên, ề ấ ừ các s li u đ a ra đ u r t cũ, t năm 1995 – 2005 nên không còn phù ự ế ủ ấ ướ ả ợ c a đ t n h p v i hoàn c nh th c t ơ ấ ụ c, ví d : ệ ộ B ng 17.1 C c u lao đ ng có vi c làm phân theo trình đ ộ
ơ ị ậ ả chuyên môn kĩ thu t, năm 1996 và 2005 (Đ n v : %)
1996 12,3 2005 25,0 Năm Đã qua đào t oạ
8
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ứ
ọ
ạ ọ ẳ 6,2 3,8 2,3 15,5 4,2 5,3
ư 87,7 75,0 Trong đó: ề ơ ấ ỉ Có ch ng ch ngh s c p ệ Trung h c chuyên nghi p Cao đ ng, đ i h c và trên ạ ọ đ i h c ạ Ch a qua đào t o
ả ơ ấ ự ế
ộ ạ ơ ị
ố ệ B ng 7.2. C c u lao đ ng có vi c làm phân theo khu v c kinh t giai đo n 2000 – 2005 (đ n v : %) 2004 58,8 17,3 23,9 100,0 2002 61,9 15,4 22,7 100,0 2005 57,3 18,2 24,5 100,0 2003 60,3 16,5 23,2 100,0 2000 65,1 13,1 21,8 100,0 Năm Khu v c Iự Khu v c IIự ự Khu v c III T ng sỏ
ả ộ ơ ấ B ng 7.3. C c u lao đ ng theo thành ph n kinh t ế ,
ơ ị
ầ giai đo n 2000 – 2005 (đ n v : %) 2002 ạ 2000 2003 2004 2005
ướ c
9,3 90,1 9,5 89,4 9,9 88,8 9,9 88,6 9,5 88,9
cướ
0,6 1,1 1,3 1,5 1,6
Năm ự Khu v c Nhà n ự Khu v c ngoài Nhà n ầ ố ự Khu v c có v n đ u ư ướ c ngoài n t ả ộ
ơ ị ị ơ ấ B ng 7.4. C c u lao đ ng theo thành th , nông thôn Năm 1996 và 2005 (đ n v : %)
1996 100,0 79,9 20,1 2005 100,0 75,0 25,0 Năm T ngổ Nông thôn Thành thị
ỉ ệ ấ ủ ướ ệ ệ ả B ng 5: T l ế th t nghi p, thi u vi c làm c a n c ta
9
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
năm 2005 (%)
ỉ ệ ấ ỉ ệ ệ T l ệ th t nghi p T l thi u vi c làm
2,1 5,3 1,1 ế 8,1 4,5 9,3 Khu v cự ả ướ C n c Thành thị Nông thôn
ậ ạ ờ
ề ệ ệ ướ ể i th t chính xác, đ c bi
ậ ậ ề ệ ộ ố ề ầ ữ ủ ề ệ
ệ ấ ệ ng vi c làm trong th i gian => C p nh t thông tin v hi n tr ng, xu h ụ ặ ớ t t là nhu c u tuy n d ng c a m t s ngành ế ị ngh hi n nay đ giúp các em có nh ng quy t đ nh v ngh nghi p là vi c làm c p thi ể ế t.
ế (tr ng tâm) ọ
i pháp sau khi có sáng ki n:
ạ ề ệ ệ
ả ả 2. Mô t gi ụ a. M c tiêu: T th c tr ng v v n đ lao đ ng và vi c làm hi n nay và đ
ắ ộ ộ ị
ướ ấ
ạ ờ ự ủ ề
ấ ế ề ộ
ọ ữ ệ ắ ự ự ọ ớ ợ
ể ề ấ ừ ự ồ ạ ủ ữ ụ i c a môn xã h i nói chung và đ a lý nói riêng. kh c ph c nh ng t n t ẫ ớ ể ạ ứ ổ ạ ạ ng đ i m i đ t o s c h p d n, Tôi m nh d n so n giáo án theo h ề ọ tính th i s c a môn h c và đi u quan tr ng là cung c p thông tin v ể ỉ ệ ấ ệ th t nghi p, nh ng ngành ngh đang thi u lao đ ng; đ vi c làm, t l ọ ữ ọ h c sinh có nh ng cân nh c, l a ch n phù h p v i năng l c h c sinh và nhu c u xã h i. b. Gi
ạ ặ ầ ị ủ ộ theo đúng quy đ nh mà ngành đ t ra, đ y đ n i ầ ộ ụ ể ả i pháp c th : So n giáo án:
ị
ữ ề ờ ự ẩ ọ ộ ạ dành nhi u th i gian cho nh ng n i
ọ
ụ
ọ ầ ướ ứ ồ dung theo chu n kĩ năng môn Đ a lí. ộ L a ch n n i dung bài d y: ậ ụ ể ậ dung quan tr ng, c p nh t, c th : ộ ồ + M c 1. Ngu n lao đ ng H c sinh c n ch ng minh đ
ượ ộ c ngu n lao đ ng n ế ủ ạ ạ ồ ữ
ạ ấ ồ c ta r t d i dào ộ và ngày càng tăng, nh ng m t m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng ướ n
ộ ộ ể ự ng lao đ ng ngày càng tang v trình đ , th l c
ộ chuy n d ch c c u lao đ ng
ọ ướ ướ ộ
ặ c ta giai đo n 2005 2015 ấ ượ ề Ch t l ụ ể ị + M c 2. Trình bày đ ượ ầ Yêu c u h c sinh ph i n m đ c xu h c ta. ổ ự ầ ượ ự c s ả ắ ự ơ ấ ở ng lao đ ng theo các ủ ự
n ngành, thành ph n và theo khu v c có s thay đ i và nguyên nhân c a s chuy n d ch đó.
ệ ề ắ ấ ủ ấ c vì sao vi c làm là v n đ gay g t nh t c a
ướ ướ ị ể ể ượ ụ + M c 3. Hi u đ ả ng gi c ta và h ế i quy t n
10
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ượ ệ ế ấ
ệ c tình tr ng th t nghi p, thi u vi c làm và ủ ướ ả ầ ọ H c sinh c n n m đ ế ng gi ắ ệ i quy t vi c làm c a n ạ c ta. ướ h
ả ủ ướ B ng 6: T l th t nghi p chung c a n c ta,
ỉ ệ ấ ệ ạ giai đo n 2012 – 2014 (%)
ỉ ệ ấ ệ ủ ả ổ ở B ng 7: T l th t nghi p c a ng ườ ừ i t 25 tu i tr nên (%)
11
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ả B ng 8: T l ệ ủ ộ ổ th t nghi p c a đ tu i 15 – 24
ạ ỉ ệ ấ giai đo n 2012 2014(%)
ể ồ ỉ ệ ấ ộ th t nghi p theo trình đ chuyên môn
12
ự Bi u đ t l ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ệ ị ươ ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ệ ộ ị Hi u và n m đ
ư ộ ỉ c tình hình lao đ ng t nh Nam Đ nh, huy n M ề ướ ấ ọ ỹ ấ ủ ộ Đây là v n đ quan tr ng nh t c a n i ng.
ượ ắ ể ượ ị L c và đ a ra đ c đ nh h dung bài h c.ọ
ả ộ ệ
ơ ấ ỉ ạ ề B ng 9: C c u lao đ ng đang làm vi c theo ngành ngh T nh Nam Đ nh giai đo n 2014 – 2016 (%)
ự ế
ụ ị Năm Ngành Nông nghi pệ Ngành công nghi pệ Ngành d ch v ị 2014 24,5 40,5 35,0 2015 24,0 41,0 35,0 D ki n 2016 23,0 41,7 35,3
ả ỉ ố ệ ị ỉ
ộ ạ B ng 10: Ch s lao đ ng và vi c làm t nh Nam Đ nh giai đo n 2014 – 2016
Năm 2014 2015
1 060,5 1 066,8 ự ế D ki n 2016 1 068,1 ộ T ng s lao đ ng
32,2 31,0 31,0 ổ ố (nghìn ng ộ Lao đ ng đ
ữ ộ 19,5 19,2 19,0
1,95 2,0 2,0 i)ườ ệ ượ ạ c t o vi c i)ườ làm (nghìn ng ệ Lao đ ng n có vi c i)ườ làm (nghìn ng ộ ở ướ c ngoài Lao đ ng n
13
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
57,0 60,0 63,0 i)ườ ạ c đào t o
ệ ồ 3,6 3,8 4,0
(nghìn ng ượ ộ Lao đ ng đ (%) ậ Thu nh p (tri u đ ng / lao đ ng)ộ
ổ ươ ạ ọ Lo i b ph ng pháp d y h c:
ọ ế
ư ố ế ạ ỏ ụ ộ ụ ươ Thay đ i ph ộ ươ ệ ấ
ng pháp m i đ ậ
ự ẫ ủ ộ ỉ ế ể ệ
ổ
ộ ủ ộ ớ ọ ế
ể ế ẫ
ề ng pháp truy n ọ ủ th ng c a môn xã h i là đ c chép, h c sinh th đ ng trong vi c ti p thu ế ớ ượ ứ c áp d ng nh : pháp v n, thuy t ki n th c. Các ph ơ trình tích c c, tranh lu n, nhóm, trò ch i, đóng vai...giáo viên ch có vai ứ ơ ướ ng d n giúp các em ch đ ng h n trong vi c tìm hi u ki n th c trò h ọ ủ c a bài h c. ướ ị Đ nh h ụ c áp d ng t ỉ ộ ấ ự đây là n i dung đ i m i nh t ọ năm h c này, nh m t o th ch đ ng cho h c sinh, ườ ướ ng d n h c sinh các kĩ năng đ các em ti p thu i h ủ ộ ế
ọ ng năng l c cho h c sinh: ằ ạ ừ ượ đ ọ giáo viên ch là ng ứ ki n th c m t cách ch đ ng nh t. ự ấ ụ
ể ị ể ng chuy n d ch lao
ạ ộ đ ng c a n
ạ Các năng l c giáo viên áp d ng trong bài so n là: ướ ự ử ụ + Năng l c s d ng Atlast: Tìm hi u xu h c ta giai đo n 1995 – 2005 ự ư ả
ượ ồ c đ c đi m ngu n lao đ ng n ố ệ duy: Tìm ki m và x lí thông tin qua b ng s li u, ề ử ấ c ta, v n đ s
ử ồ ế ướ ệ ế ể ng gi ủ ướ + Năng l c t ể ấ ể bi u đ ...,đ th y đ ồ ụ d ng ngu n lao đ ng và h
ặ ướ ế ấ ọ ộ ệ ả i quy t vi c làm hi n nay ự ế ị ề i quy t v n đ : ra quy t đ nh khu l a ch n ngh ề
ả ng lai
ự ươ ự ậ ự ứ ộ + Năng l c gi ệ nghi p cho t + Năng l c sáng t o, năng l c t ủ ả nh n th c, năng l c làm ch b n
ự ự ệ
ự ử ụ ế
ề ầ
i quá nhi u, yêu c u kĩ năng phân tích s li u t ọ ậ ậ ố ệ ố ờ ề ả ả ả
ế ấ
ợ
ể ừ ộ ố ộ ờ ể ự ẽ ỉ tìm hi u... ớ , m t s n i dung s cho các em t
ạ thân, năng l c s d ng công ngh thông tin... c. H n chạ ộ t đòi N i dung truy n t ỏ ọ h i h c sinh ph i th t t p trung cho bài h c. Trong kho ng th i gian 1 ế ọ t h c khó có th cung c p h t các thông tin cho các em. Tùy theo trình ti ề ộ ủ ọ đ c a h c sinh t ng l p, giáo viên đi u ch nh th i gian phù h p cho bài ọ h c này d. Giáo án
ạ ế Ngày so n Ti t 20
Ộ Ệ BÀI 17 LAO Đ NG VÀ VI C LÀM
Ụ Ọ
ầ
14
I. M C TIÊU BÀI H C ọ Sau bài h c, HS c n: ự ệ ị ươ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ấ ượ ồ ồ ượ ướ c n ng ngày
ượ ề càng đ
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ ứ ế 1. Ki n th c ứ 1.1.Ch ng minh đ ố c nâng lên, nh ng phân b không đ u gi a các vùng ồ
ư ướ ứ ẫ ồ ộ ộ c ta có ngu n lao đ ng d i dào, ch t l ữ ữ c ta d i dào va ngày càng tăng (d n ch ng) Nh ng Ngu n lao đ ng n
ặ ồ ộ m t m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng.
ế ủ ộ ứ ẫ ạ ng lao đ ng ngày càng nâng lên (d n ch ng)
ấ ượ ố ữ ậ ấ ộ ạ Ch t l ộ Phân b lao đ ng, nh t là lao đ ng có chuyên môn kĩ thu t gi a các
vùng
ượ ự ể ị ơ ấ ộ ở ướ c s chuy n d ch c c u lao đ ng n c ta có s ự
ướ ộ ế ng thay đ i c c u lao đ ng theo ngành kinh t ầ , thành ph n
1.2. Trình bày đ thay đ iổ Xu h ế kinh t
ổ ơ ấ ị , và theo thành th , nông thôn, nguyên nhân. ề ể ắ ủ ướ ệ ấ c vì sao vi c làm là v n đ gay g t c a n c ta và
ướ h ượ ế i quy t
ề ệ ệ ạ ấ ắ ủ ướ c ta 1.3. Hi u đ ả ng gi Tình tr ng th t nghi p, thi u vi c làm là v n đ gay g t c a n
ế ệ ấ ộ
(dãn ch ng), nguyên nhân. Quan h dân s lao đ ng – vi c làm. ố ố ủ ướ ả ệ c ta: chính sách dân s , phân b l ố ạ i
ứ ướ H ng gi ộ ệ ế i quy t vi c làm c a n ấ ể ả lao đ ng, phát tri n s n xu t.
ố ệ ử ụ ồ ề ể ồ ộ ố 2. Kĩ năng Phân tích s li u th ng kê, bi u đ v ngu n lao đ ng, s d ng lao
ộ đ ng,
ộ ệ
ầ ế ự ộ ộ
ị
ể t đ có ki n th c làm vi c sau này
ứ ọ ậ ố ể ệ ệ ợ ự ả ự ớ ọ
ộ
ữ ự ư ậ ầ ở ộ nh ng vùng c n lao đ ng nh khu v c trung
ớ vi c làmệ ơ ấ ậ + C c u lao đ ng vó vi c làm phân theo trình đ chuyên môn, kĩ thu t ế ơ ấ , , phân theo thành ph n kinh t + C c u lao đ ng phân theo khu v c kinh t phân theo thành th và nông thôn. ộ 3. Thái đ , hành vi ứ Có ý th c h c t p t ắ ề Có l a ch n ngh nghi p đúng đ n, phù h p v i năng l c b n thân và yêu ầ c u xã h i. ẵ S n sàng nh n công tác du, ề mi n núi, vùng biên gi ả ả i, h i đ o
15
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ướ
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ ị 4. Đ nh h
ể ướ ể ự ng năng l c ự ử ụ + Năng l c s d ng Atlast: tìm hi u xu h ộ ị ng chuy n d ch lao đ ng
ủ ướ c a n c ta giai đo n 1995 – 2005
ả ự ư
ượ ồ ạ ố ệ duy: tìm ki m và x lí thông tin qua b ng s li u, ề ử c đ c đi m ngu n lao đ ng n ấ c ta, v n đ s
ử ồ ế ướ ệ ế ể ng gi + Năng l c t ể ấ ể bi u đ ...,đ th y đ ồ ụ d ng ngu n lao đ ng và h
ặ ướ ế ấ ọ ộ ệ ả i quy t vi c làm hi n nay ự ế ị ề i quy t v n đ : ra quy t đ nh khu l a ch n ngh ề
ơ ấ ộ ộ ả + Năng l c gi ệ ng lai. nghi p cho t + Năng l c tính toán: tính đ
ế ệ ệ ế ỉ ệ ấ ự ươ ự ự và khu v c kinh t ượ , t l c c c u lao đ ng theo ngành, thành ủ ả ế th t nghi p, thi u vi c làm c a c
ầ ph n kinh t ướ n
ệ ị c, thành th , nông thôn... ủ ả ự ả + Năng l c l m ch b n thân khi làm vi c nhóm...
Ẩ Ọ Ị Ủ
ụ ạ
ề ấ ố ệ ề ệ
ầ
ệ ề ộ
Ạ Ộ Ọ Ứ Ạ
(5 phút)
ế ế
ọ ố ớ ụ ộ ng tiêu th r ng l n và
ồ
ư ế ế ạ ấ H n ch : T o ra s c ép đ n kinh t i th p, khó
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH 1. Giáo viên ọ ụ Giáo án, d ng c d y h c ả Atlat, tranh nh, s li u v v n đ vi c làm ế ọ ậ Phi u h c t p, ế ề Phi u đi u tra ban đ u .... ọ 2. H c sinh ụ ọ ậ ở ụ Sách, v , d ng c h c t p ồ ả ậ Atlat, t p b n đ ,.. ề ấ Các thông tin v v n đ lao đ ng, vi c làm... Ổ III. T CH C CÁC HO T Đ NG D Y VÀ H C Ổ ị 1. n đ nh ể 2. Ki m tra bài cũ Câu h i:ỏ Dân s đông có nh ng l ố ợ ạ ữ i th và h n ch gì? ả ờ Dân s đông t o ra th tr ị ườ ạ i: H c sinh tr l ồ ộ ngu n lao đ ng d i dào ạ ệ ộ ố nh GDP / ng ườ ườ ng
ễ ứ ứ ế ệ ạ khăn cho b trí vi c làm, t ả ờ ậ Giáo viên: Nh n xét câu tr l
ư ậ ố ố Nh v y, dân s đông cũng là m t nguyên nhân d n đ n t l
n n xã h i, ô nhi m môi tr ế i, ch t ki n th c. ộ ậ ể ả ệ ệ
ẫ ể ỉ ệ ể ệ ố ộ ế ỉ ệ ấ th t ầ này và c n ọ t chúng ta hãy cùng tìm hi u trong bài h c
ế nghi p và thi u vi c làm tăng lên. V y đ gi m thi u t l ể làm gì đ có m t công vi c t hôm nay.
16
3. Bài m iớ (35 phút) GV Th c hi n: Đinh Th Ph
ự ệ ị ươ ng Lan
ườ
ị
ỹ ng THPT M
ể ụ ộ ố ề ả ộ
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ GV cho HS quan sát m t s hình nh v tuy n d ng lao đ ng
ứ
ờ
ộ
ế
ế
X p hàng ch thi công ch c ngành Thu , Hà N i năm 2015
17
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ở ớ ẻ ơ ộ ệ Tìm c h i vi c làm i tr gi
ủ N i dung chính
ộ ộ
ạ ộ ạ ộ ồ ướ ộ ồ ố ượ ọ ặ ể (5 – 7 phút) 1. Ngu n lao đ ng a. S l ng Ho t đ ng c a Giáo viên và H c sinh Ho t đ ng 1: Tìm hi u đ c đi m ngu n lao đ ng n ể c ta
18
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ướ c ta đông, m i năm
ỗ ệ c b xung thêm trên 1 tri u
i khái
ấ ượ ồ ướ ệ ng
ệ ộ
ả
ng lao đ ng ngày càng
ồ
ế ộ ậ c ta. V y lao đ ng n
ể
ướ
ự ở khu v c các thành ọ ỏ ử ụ ả ờ GV yêu c u HS s d ng SGK ế i câu h i
ề ể ề ố ượ ng, ế ộ ộ Lao đ ng n ượ ổ đ lao đ ng.ộ b. Ch t l ạ ầ C n cù, sang t o, có kinh nghi m ấ ả s n xu t phong phú ộ ấ ượ Ch t l ự ề ờ tăng nh thành t u v văn hóa, ụ ... giáo d c, y t c. Phân bố ề ậ Không đ u t p trung ệ ở ặ ằ ồ đ ng b ng, đ c bi t ố ớ ph l n ự Khu v c trung du và mi n núi thi u lao đ ng ố
ẩ ế ứ
ổ
ừ ế
ệ
i, GV chu n ki n th c. ộ 15 tu i tr ờ ườ ờ ớ
ế ộ
ế
ộ
ườ ệ
ớ
ướ
ặ GV đ t câu h i phân hóa c 4:
ố ộ
ộ ố
ế ể
ế
ả ờ ệ ự ộ ở ứ ẫ ả ớ ứ Hình th c: C l p PP: Pháp v nấ ầ ớ ạ GV yêu c u HS nh l c 1: B ọ ừ ớ ộ l p10 ni m “ngu n lao đ ng” đã h c t ồ ố ậ ộ HS: Ngu n lao đ ng là b ph n dân s ị ộ ổ trong đ tu i quy đ nh có kh năng tham gia lao đ ngộ ư ậ GV: Nh v y, các em đã là ngu n lao ướ ủ ướ ộ c đ ng c a n ặ ta có đ c đi m gì.... ầ c 2: B ứ và các ki n th c đã h c, tr l sau: ặ ộ ? Nêu đ c đi m lao đ ng: v s l ấ ượ ng, phân b ... ch t l ả ờ ướ HS tr l B c 3: ở ự ượ ng lao đ ng t L c l ể ả ướ ủ c tính đ n th i đi m lên c a c n i, tăng 01/01/2016 là 54.61 tri u ng ể ườ 185 ngàn ng i so v i cùng th i đi m ộ năm 2014, trong đó lao đ ng nam ế ữ chi m 51.7%; lao đ ng n chi m ự ượ ể ờ ng 48.3%. Đ n th i đi m trên, l c l ướ ộ ộ ổ lao đ ng trong đ tu i lao đ ng c i, tăng 506.1 tính 48.19 tri u ng ể ờ ườ i so v i cùng th i đi m ngàn ng ộ c, trong đó lao đ ng nam năm tr ế ữ ộ ế chi m 54%; lao đ ng n chi m 46%. ướ ỏ B ạ ? T i sao lao đ ng phân b không đ uề ề ả ? Lao đ ng phân b không đ u nh ưở ư ế nh ng đ n phát tri n kinh t h ế th nào. ướ i: HS tr l c 5: B ề nhiên, kinh t xã Do đi u ki n t ề ố ộ h i nên lao đ ng phân b không đ u ị thành th , nông thôn, (D n ch ng
19
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ằ
ộ Ả ồ ề ng c a lao đ ng phân b
ồ ế
ề
ế
ậ ể ể ộ ế càng ch m phát tri n.. ọ GV nh n xét, cho đi m h c
ỏ GV đ t câu h i
ặ ả
ứ ế ề ộ
ế ướ ộ ộ iả ờ HS tr l ộ c 8: ế ộ
ế ậ ề ế ậ ề
ệ ư ự
d. H n chạ ế Thi u lao đ ng có trình đ cao ả ộ Thi u cán b qu n lí, công nhân kĩ thu t lành ngh ộ Năng su t lao đ ng ch a cao so ớ v i các n trên th gi ấ ướ c trong khu v c và ế ớ i. ứ ế GV ch t ki n th c. Cung ế c 9:
trung du mi n núi và đ ng b ng) ưở ố ủ nh h ề ệ ằ không đ u, đ ng b ng thì thi u vi c ệ ỉ ệ ấ th t nghi p gia tăng. Trong làm, t l ự khi khu v c trung du và mi n núi thì thi u lao đ ng khai thác tài nguyên ậ nên kinh t ướ B c 6: sinh. ướ c 7: B ự ? D a vào b ng 17.1 SGK và các ế ữ ọ ki n th c đã h c, hãy nêu nh ng ướ ồ ạ h n ch v ngu n lao đ ng n c ta B Thi u lao đ ng có trình đ cao, ả ộ thi u cán b qu n lí, công nhân kĩ thu t lành ngh ộ Tác phong lao đ ng công nghi p còn h n chạ ố ướ B ấ c p thêm thông tin
ả ộ
ệ ộ ủ
ồ ệ
ạ ươ ng đ ướ ,
ấ
ủ ự ả ề ướ
ạ ạ
ấ ấ Năng su t lao đ ng c i thi n ộ ấ Năng su t lao đ ng xã h i c a toàn ệ ế ề n n kinh t năm 2015 theo giá hi n ướ c tính đ t 79.3 tri u đ ng/lao hành ả ươ ộ ng kho ng 3,657 đ ng (t USD/lao đ ng)ộ c tính tăng 6.4% so ớ v i năm 2014. ệ ộ t Nam Năng su t lao đ ng c a Vi ệ ờ th i gian qua đã có s c i thi n đáng ể k theo h ng tăng đ u qua các năm, ạ bình quân giai đo n 20062015 tăng 3.9%/năm, trong đó giai đo n 2006 2010 tăng 3.4%/năm; giai đo n 2011 2015 tăng 4.2%/năm. ấ ộ Năng su t lao đ ng năm 2015 tăng ơ ớ 23.6% so v i năm 2010, tuy th p h n
20
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ớ ụ
ơ ư ờ ấ ờ ố ộ ỳ
ầ
ả
ộ ấ ươ ủ ẹ ớ c ASEAN.
ệ ộ ở ứ
ồ ữ
ự ươ c ta hi n nay v n còn ướ ớ ề ả ng đ i v
ả
ệ ộ ả
ứ
ấ ướ
ộ
ủ ế ể ế ậ
ệ ỷ ệ l
ấ
ạ
ả ử ụ ệ ầ ng yêu c u. Trình đ t
ệ ề ưở
ố ổ
ể
ề ả ả
ể ượ ư
ỷ ệ ộ
ướ ạ ề so v i m c tiêu đ ra là tăng 29% 32%, nh ng t c đ tăng năng su t lao ỳ ộ đ ng th i k này cao h n th i k ầ 20062010 góp ph n thu h p d n ố kho ng cách t ng đ i so v i năng ướ su t lao đ ng c a các n ủ ấ Tuy nhiên, năng su t lao đ ng c a ấ ẫ ướ m c th p n ự c trong khu v c và so v i các n không đ ng đ u gi a các ngành và ố ề lĩnh v c. Kho ng cách t ấ năng su t lao đ ng tuy đã gi m đáng ư ố ể k , nh ng kho ng cách tuy t đ i ệ ộ (chênh l ch m c năng su t lao đ ng) ớ ệ ữ c ASEAN gi a Vi t Nam v i các n ư ể ơ có trình đ phát tri n cao h n nh Thái Lan, Malaysia, Singapore, ạ Indonesia l i gia tăng. ơ ấ Nguyên nhân ch y u là do c c u ộ ị ch m chuy n d ch, lao đ ng kinh t ế trong nông nghi p chi m t cao, ộ ấ trong khi năng su t lao đ ng ngành ệ ở ướ n c ta còn th p. Máy nông nghi p ệ ế ị t b và quy trình công ngh móc, thi ơ ấ ấ ượ ậ ng, c c u và còn l c h u; ch t l ộ ư hi u qu s d ng lao đ ng ch a đáp ứ ả ộ ổ ứ ch c, qu n ả ử ụ ồ ự lý và hi u qu s d ng các ngu n l c ủ ấ ậ còn nhi u b t c p, tăng tr ng ch ủ ế ố ố ế ự y u d a vào đóng góp c a y u t v n ấ ủ ộ và lao đ ng, đóng góp c a năng su t ấ ợ t ng h p (TFP) còn th p. các nhân t ẽ ộ ố Ngoài ra, còn m t s “đi m ngh n” ế và “rào c n” v c i cách th ch và ắ ủ ụ th t c hành chính ch a đ c kh c ph c./.ụ T l qua đào t o năm 2015 ộ ổ lao đ ng trong đ tu i đã ạ c tính đ t
21
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ủ ơ
ứ 21.9%, cao h n m c 19.6% c a năm tr cướ .
ồ
ấ ệ ố
ầ ể Chúng ta có ngu n lao Chuy n ý: ồ ộ đ ng r t d i dào, vi c phân b lao ể ộ đ ng đó ra sao, chúng ta hãy chuy n sang ph n 2... ộ ơ ấ
ạ ộ ể ơ ấ
ộ ủ ế
ệ
ng gi m.
ướ c 1: ư
ự ng tăng. ế ứ
ế
ư ậ ộ ầ ổ ơ ấ ế giai đo n 2000 – 2015 ộ ở ế ự khu v c ậ
ự ổ ơ ấ ế ạ ầ
ậ
ộ giai đo n 2000 – 2014 ự ự ộ ự ỏ ế ủ ướ ạ
ậ ổ ộ
ầ ư ướ c Các nhóm hoàn thành nhi mệ c 2:
ậ c ngoài ệ HS các nhóm c đ i di n c 3:
ầ ơ ấ ướ ứ ố Ho t đ ng 2: Tìm hi u c c u lao đ ng ộ (12 – 15 phút) ứ Hình th c: Nhóm ế ậ PP: Tranh lu n, thuy t trình ớ GV chia l p thành 4 nhóm B ử ụ ầ và yêu c u HS s d ng SGK, Atlat ọ ế trang 16, và các ki n th c đã h c. Các ọ ậ nhóm hoàn thành phi u h c t p ự ậ + Nhóm 1: So sánh và nh n xét s thay đ i c c u lao đ ng theo khu ạ ự v c kinh t ự + Nhóm 2: So sánh và nh n xét s thay đ i c c u lao đ ng theo thành ph n kinh t ổ ơ + Nhóm 3: Nh n xét s thay đ i c ị ấ c u lao đ ng theo khu v c thành th c ta giai đo n 2000 nông thôn c a n – 2015 + Nhóm 4: Nh n xét, đánh giá, b xung. ướ B ụ v trong vòng 5 – 6 phút ử ạ ướ B ả ệ ế lên trình bày k t qu làm vi c ế GV ch t ki n th c. B c 4: ị
ủ ế ở ướ ư
ướ ư ầ 2. C c u lao đ ng a. Theo các ngành kinh tế ậ Lao đ ng t p trung ch y u ư trong ngành nông nghi p, nh ng ướ ả có xu h ộ Lao đ ng trong khu v c II, III ướ ít nh ng có xu h ả ủ Nguyên nhân: là do k t qu c a ệ ệ quá trình công nghi p hóa, hi n ể ướ ạ ng chuy n đ i hóa nh ng xu h ị d ch còn ch m. b. Theo thành ph n kinh t ậ Lao đ ng t p trung c ướ ngoài nhà n ầ ố ở ộ khu v c có v n đ u Lao đ ng ướ ư ướ ng tăng c ngoài có xu h T n ộ ướ c Lao đ ng khu v c Nhà n ộ ế ỉ ọ chi m t tr ng nh và bi n đ ng Khu v c ngoài Nhà n ướ ự c có ử ạ ơ ấ C c u ngành đa d ng, nên s ề ụ d ng nhi u lao đ ng Khu v c có v n đ u t ố ự n ở ử ộ ngoài, do quá trình m c a h i ầ ư ướ n nh p thu hút đ u t ộ ề nên c n nhi u lao đ ng ộ c. C c u lao đ ng theo thành th và nông thôn ộ nông thôn, Lao đ ng ch y u ầ ả ng gi m d n nh ng có xu h ở ị ậ ộ Lao đ ng t p trung ít thành th ng tăng d n Nh ng có xu h
22
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ệ ạ ị
ễ
Do quá trình công nghi p ệ hóa, hi n đ i hóa, đô th hóa. Tuy nhiên, quá trình này còn di n ra ch m.ậ
ọ ộ
ự ể ự ướ c, ngoài Nhà n
ươ Chuy n ý:ể ữ ư ậ Nh v y, các em là nh ng ể ươ ộ ng lai. Chúng ta có th lao đ ng t ư ộ ch n làm m t nông dân, m t kĩ s ộ xây d ng hay m t giáo viên...Các em ự ọ ệ ở có th l a ch n làm vi c khu v c ướ ở nông Nhà n c, ị ắ thôn hay thành th ...Các em nên b t ệ ề ướ ầ ng ngh nghi p đ u có m t đ nh h cho t ộ ị ng lai.
ả ướ ộ i ng gi
ả ướ ng gi ề ấ ể ệ ế i quy t vi c
ạ
ế xã
ượ ổ ặ
ướ
ệ ạ ệ ế ấ
ệ
ệ ủ ướ ạ c
ạ ộ ử ụ GV yêu c u HS s d ng ế ở nhà c giao tìm ki m ượ ự ọ c l a ch n là nhà ở ộ ng binh xã h i Nam
i, v i s ả ờ l
ậ ề ệ ấ 3. V n đ vi c làm và h quy tế ệ a. Hi n tr ng ề ấ ệ Vi c làm là v n đ kinh t ệ ộ ớ ở ướ h i l n c ta hi n nay n ỗ c b xung thêm M i năm đ ớ ộ ầ g n 1 tri u lao đ ng m i Tình tr ng th t nghi p và thi u vi c làm ngày càng tăng. ấ Tình tr ng th t nghi p c a n ta giai đo n 2013 – 2015 (%) Năm 2013 2014 2015 ả ướ 2,31 2,10 C n c 2,18 Thành thị 3,29 3,40 3,59 1,83 1,49 Nông thôn 1,54
ọ ặ GV ch n 2 c p đôi trình bày
ộ
ư ọ
ấ ượ ng lao đ ng ch a đáp ầ ố
ng nhu c u tuy n d ng ọ ọ
ớ ặ
ợ t Nam gia nh p công đ ng kinh t ế
b. Nguyên nhân ố ượ S l ng lao đ ng quá đông ộ Ch t l ứ ể ụ ư ề ệ H c sinh ch n ngh nghi p ch a ể ụ ự ế tuy n d ng phù h p v i th c t ồ ậ ệ Vi ASEAN... ể ấ ộ ạ Ho t đ ng 3: Tìm hi u v n đ ệ vi c làm và h làm (13 – 17 phút) PP: Đóng vai ứ Hình th c: C p nhóm ầ B c 1: ượ thông tin đã đ ộ ọ M t h c sinh đ ấ ỏ báo ph ng v n 1 cán b làm trong s ươ ộ lao đ ng th ươ ị ng lai Đ nh t ọ ướ ổ ự 2 h c sinh cùng trao đ i, l a B c 2: ớ ố ỏ ọ ch n câu h i và câu tr ấ ậ ệ li u c p nh t nh t mà các em đã ị chu n bẩ ướ c 3: B ướ ớ tr c l p ộ ặ ả ả ả ớ C l p là gi m kh o ch n ra m t c p ấ đôi trình bày t t nh t Thang đi mể ứ + Hình th c: tác phong, cách đ t câu ể ỏ h i...(4 đi m) ỏ + N i dung ph ng v n (6 đi m)
23
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ỏ ộ ộ ấ ả
ộ
ệ ệ ề ệ ệ th t nghi p c n
ạ ủ
ị
ở ỉ t nh Nam Đ nh ể ể ộ
ể ậ
ẩ ẩ
ặ ạ ồ ế GV chu n ki n th c. Phát ệ ưở ng cho c p đôi làm vi c
ộ ượ ụ ề ả c. Gi i pháp ố ả Gi m gia tăng dân s ư ố ạ i dân c – lao đ ng Phân b l ấ ạ ả ạ Đa d ng hóa s n xu t, đào t o ầ ư ướ c ngoài n Thu hút đ u t ẩ ộ ấ Đ y m nh xu t kh u lao đ ng ụ ố ị t, đ nh Phân lu ng giáo d c t ọ ọ ạ ọ ướ h ng 40% h c đ i h c, 60% h c ệ c giáo d c ngh nghi p sinh đ ấ ằ ở
th t nghi p cao nh t n m ộ cao đ ng ẳ ệ
ủ
ỳ N i dung cu c ph ng v n ph i có các n i dung chính sau: ạ Đánh giá v hi n tr ng vi c làm và ả ướ ỉ ệ ấ t l c hi n nay (1 đi m)ể Nêu nguyên nhân c a tình tr ng trên (2 đi m)ể ệ Tình hình vi c làm ặ ị ươ ho c đ a ph ng (1 đi m) ặ ả i pháp đ t ra (1 đi m) Gi ưở ể Đi m th ng : Nhóm nào có hình ố ệ ậ ả nh, s li u c p nh t (1 đi m) ướ ứ B c 4: ầ ph n th t.ố t ỷ Tính theo trình đ chuyên môn, t ệ ệ ấ nhóm l ẳ chuyên có trình đ ề nghi p( 7,2%)và cao đ ng ngh (6,9), ỉ ứ ấ ằ Nhóm không có b ng c p, ch ng ch ứ ấ ở ấ ỷ ệ th p nh t m c 1,97%. có t l ỷ ệ ấ ệ th t nghi p trong Nhìn chung, t l ả ướ ộ ổ ộ c năm đ tu i lao đ ng c a c n 2015 là 2,43%, tăng 0,22% so v iớ cùng k năm 2014.
ố
ạ
ấ ỷ ệ ấ l ử ườ ệ ố s ng
ả ạ
ệ Theo th ng kê t th t nghi p 2015, g nầ 178.000 c nhân, th c sĩ ệ ấ i th t nghi p th t nghi p , ạ ọ ộ theo trình đ chuyên môn đ i h c và ọ sau đ i h c tăng kho ng 16.000 so ỳ ớ v i cùng k năm 2014.
ả ướ
ấ ớ
ố ạ ọ ệ
ơ c có h n Trong quý I/2015, c n ệ ườ ệ 1,1 tri u ng i th t nghi p, tăng ỳ ườ 114.000 ng i so v i cùng k năm ộ ạ ọ ộ 2014. S lao đ ng trình đ đ i h c, ừ ơ ấ sau đ i h c th t nghi p tăng t h n ườ ầ i; lao 162.000 lên g n 178.000 ng
24
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ệ
ườ
ằ
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ ệ ấ ẳ ố ộ t nghi p cao đ ng th t nghi p đ ng t ơ ừ i lên h n 100.000; tăng t 79.000 ng ấ ừ ầ ộ g n lao đ ng không có b ng c p t 630.000 lên 726.000.
ẫ
ệ ệ ủ ử ướ
ệ
ủ ụ ề
i t
ề
ườ ế ả
ng ch đ ể ủ
ế ỉ ệ ấ th t Nguyên nhân d n đ n t l ạ nghi p c a c nhân, th c sĩ cao là do ủ ề ị ng ngh nghi p c a giáo đ nh h ặ ư ố ẹ ọ viên, cha m , h c sinh ch a t t, đ c ượ ứ ư ạ t là đào t o ch a đáp ng đ bi c ầ ể nhu c u c a tuy n d ng, nhi u sinh ờ ỉ ượ ệ c cho là t phú th i viên hi n nay đ ờ ố ạ t gian, vào 9 – 10 gi i các quán ặ ậ net, quán nh u đ u ch t kín sinh viên, ỉ ể ồ r i sinh viên đ n gi ng đ ộ ể đi m danh và ng , theo chuy n đ ng 24 h, VTV1
ướ ệ ọ ng nghi p cho h c
ướ B c 5: GV h ỹ ộ sinh THPT M L c
̃ ̀ ́ ̣
ỉ ̣
ệ ố ụ ả ỉ
ồ ̣
́ ̉
ắ Nam va đ
́ ̃ ở ử My Lôc năm c a ngo phia băc ắ tinh̉ Nam Đinh. Phía B c giáp t nh Hà ở Nam, ngăn cách b i sông Lý Nhân và sông Châu Giang, phía Nam giáp ị thành ph Nam Đ nh, phía Tây giáp huy n V B n, phía Đông giáp t nh ớ Thái Bình, ranh gi i là con sông ́ ̀ ́ ̃ ư ợ i thê vê giao l u H ng. My Lôc co l ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ kinh tê v i tât ca cac vung trong ca ́ ́ ̣ ố ộ ươ c thông qua qu c l 10, quôc lô n ̀ươ ̀ ̀ ́ ươ 21, đ ng ng săt B c sông.
ệ Di n tích: 73,69 km² Dân s :ố
ộ ố
vào ạ lo i trung bình và có t c đ gia tăng dân s khá cao.
ị ấ ỹ ố ỹ ộ Hành chính: th tr n M L c ỹ ệ ỵ (huy n l ) và 10 xã (M Trung, M
25
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ỹ ỹ ắ ỹ ư
ỹ ỹ ậ ỹ ế
ỹ
ệ ề ợ
ự ồ
i th v ơ ẩ ề
ố Phúc, M H ng, M Hà, M Th ng, ỹ ị M Th nh, M Ti n, M Thu n, M Thành, M Tân). ế ề ỹ ộ + Huy n M L c có nhi u l ấ ị v trí, giao thông, đ t đai, là n i cung ề ấ c p nhi u ngu n th c ph m cho ị ố thành ph Nam Đ nh và nhi u thành ph khác
ề
ế ố ộ
ộ ề
ấ ạ
ở thôn Hóp, M ị + Nhi u mô hình kinh t đã và đang ọ ấ r t thành công: d c qu c l 21 có ế ắ nhi u h nuôi d , t c kè thành công ồ ứ cung c p ngu n th c ăn s ch cho các ỹ ể nhà hàng, đi n hình ỹ ộ Phúc, M L c, Nam Đ nh
ề
ấ ề
ớ ợ ớ
ỗ
ớ i 1,7 – 1,8 t ệ
ể
ng m i con lên t ợ ồ ườ ề ồ
ị
ợ
ợ ạ + Nhi u trang tr i nuôi cá, nuôi l n ộ ệ ả cho năng su t hi u qu cao, nhi u h ọ i 40 – 50 con l n v i tr ng nuôi t ạ ớ ượ / l ả ơ co; v i giá l n h i hi n nay kho ng 58 – 60 000 đ ng / kg. Trong vòng 3 – ấ i nông dân có th xu t 5 tháng là ng ợ ộ chu ng...Nhi u h còn nuôi “l n ề ơ ạ s ch ”còn cho giá tr cao h n nhi u ể ớ ơ ớ i 100 000 v i giá l n h i có th t ồ ườ ị ượ đ ng / kg đ c th tr ng đón ậ nh n ...
ệ ỹ ộ
ơ ư
ồ
ủ ắ ở ọ
ấ + Huy n M L c còn là n i cung c p ố rau, hoa cho thành ph nh mô hình à chua bi, d aư tr ng rau an toàn: c ộ ủ ả ắ ủ ả ỏ chu t, c c i tr ng, c c i đ , xu hào ồ và tr ng hoa ly, hoa loa kèn c a anh ỹ ầ ệ làng S c, M Tr n Tr ng Vi t ế ả ệ ỹ ộ ắ Th ng, M L c có hi u qu kinh t ấ r t cao
ệ
ỹ ấ ớ
26
ị ươ ự ắ ặ t xã M Th ng có làng + Đ c bi ả ớ ặ ề ngh may m c r t l n v i các s n ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ị ườ ng c
ệ
ầ ấ ộ ả c: qu n áo, đ m, ga, chăn, ổ
ấ ẩ ph m cung c p cho th tr ướ n ề ố ầ g i..c n r t nhi u lao đ ng ph thông
ụ ể
ề ấ
ệ ệ ươ ố ỹ + Nhi u nhà máy tuy n d ng lao ộ đ ng r t đông: công ty may DJ, công ty g m m ngh L Ph ng, ....
ươ ỹ ộ ẽ
ị
ố ể
̀ ị ̉ ̣
ộ ề
ố
ạ ự ả ạ ủ ộ ề ề
ư ầ ứ ế ễ ỹ
ỹ
ộ ố ỹ
ậ ố ề
làng ngh ỹ ̃ ̃ ̣
ễ
̃ ư ễ ộ ả ể ề ả
ự
ố ộ ề ộ ế ầ ẻ ệ ng lai, huy n M L c s hình + T ấ ạ ử ụ ớ thành khu d ch v l n nh t t i c a ngõ thành ph . Khu đi m tham quan ầ du l ch: Đên Bao Lôc, lăng m Tr n ờ ỹ H ng Đ o (xã M Phúc), đ n th ỹ Tr n Th Đ (làng L u Ph , xã M Đ c), đ n V n Kho nh, đ n Cây Qu (xã M Tân), đình mi u Cao Đài (xã M Thành), đình Sùng Văn (xã ề M Thu n) và m t s truy n th ng: làng hoa M Tân, mây ̃ tre đan My H ng, gô my nghê My ́ ầ Phuc… L h i tiêu bi u: L Tr n ộ ố Qu c To n ra quân (đ n B o L c), ộ ề h i đ n chùa L u Ph , h i đ n Cây ề Qu ...c n nhi u lao đ ng tr
ọ ọ ề
ạ ọ
ứ
ừ
ề
ừ ạ ệ ưỡ
ọ ề + Nhi u h c sinh ch n đi h c ngh , ể ự ọ ọ thay vì h c đ i h c. Có th l a ch n ậ ả ọ ạ i Nh t B n, sau hình th c đi du h c t ậ ề ế ằ 3 năm v a có b ng ngh , ti ng Nh t ể ừ ọ ạ thành th o, v a h c l i có th v a ộ ầ làm. Hi n nay nhu c u v lao đ ng ế ạ ề đi u d ng, ch t o máy, chăm sóc ấ ớ ườ ng i già, y tá...r t l n.
ệ ế
ệ ớ ượ i, l
ệ
ố ỉ
ẽ ẵ
27
ị ươ ự ệ ự ộ ẽ t Nam s thi u m t tri u nhân l c Vi ng công ngành IT trong 5 năm t vi c ngành này tăng 47% / năm, trong ộ khi s lao đ ng ch tăng 8%. Riêng ế thi u công ty FPT Đà N ng s ng Lan GV Th c hi n: Đinh Th Ph
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ộ
ấ ả
ộ ả kho ng 40 000 lao đ ng. Đây là m t ữ ớ ệ ơ ộ c h i vi c làm l n cho t t c nh ng ai đam mê công ngh .ệ
ự ế ề Các ngành ngh thi u nhân l c
ề ưỡ ệ hi n nay: Nha sĩ, đi u d ng cao
ề ể ầ ấ c p, phát tri n ph n m m, bác sĩ,
ị ệ ậ ệ v sinh nha khoa, v t lí tr li u,
ệ ố ể phát tri n h th ng máy tính, phát
ể tri n thông tin an ninh, y tá, phát
ể ẩ tri n Wed, chu n đoán siêu âm, y
khoa...
ậ ế
ữ
ơ ầ
ế
ể ể ọ ặ
ữ
ự ọ
ươ ế ậ V y, có nh t ấ => Giáo viên k t lu n: ệ ế ả ế t là các em ph i tìm ki m vi c thi ị ở nh ng n i khác. Trong khi đ a làm ươ ộ ng đang c n lao đ ng đ phát ph ọ ể . Các em có th ch n h c tri n kinh t ở ề ạ ngh t i các trung tâm ho c ngay ở ủ nhà, làng xóm c a mình. Nh ng em ơ ệ ề có đi u ki n h n, có l c h c khá có ươ ạ ọ ồ ề ị ể ọ th h c đ i h c r i v đ a ph ng ự ố ng... c ng hi n, xây d ng quê h
Ổ ƯỚ Ẫ IV. T NG K T VÀ H Ọ Ậ NG D N H C T P (5 phút)
ổ Ế ế (4 phút) 1. T ng k t
ở ươ ố: Dù làm
ấ ấ a. C ng củ ỗ ự ố ề ượ l c ph n đ u, lao đ ng chăm ch thì các em đ u đ
ơ ữ
ứ ị ễ ng hay thành ph khác, mi n c ghi ư ố ự th t nghi p có cao h n n a, nh ng cô ệ ả Chúc các em sáng su t l a ỉ ệ ch u khó mà th t nghi p c ”
ậ ư ọ ệ
ị đâu, đ a ph ộ là các em l ỉ ệ ấ ả nh n, “tr công x ng đáng”. T l ấ ấ “ch a th y ai ề ch n ngh nghi p cho mình và cho xã h i. ọ ậ ộ b. H c sinh làm nhanh bài t p sau:
1. T l
Ầ Ế PHI U ĐI U TRA BAN Đ U
ệ th t nghi p cao nh t ộ lao đ ng?
Ề ấ ở ệ
ỉ ệ ấ ẳ A. Cao đ ng chuyên nghi p ề ẳ B. Cao đ ng ngh
28
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
2.
ằ
ệ ủ ố ẹ ấ C. Không có b ng c p ế ấ ề ệ ạ B n có quan tâm đ n v n đ vi c làm không? A. Có B. Không, đó là vi c c a b m
ề ạ 3. B n thích làm trong ngành ngh nào?
4.
ự
ạ ệ ở đâu?
ng
ủ ặ ồ ộ
ố
A. Nông nghi pệ ệ B. Công nghi p, xây d ng ụ ị C. D ch v ố B n mu n làm vi c ươ ị A. Đ a ph B. Th đô Hà N i ho c TP H Chí Minh C. Thành ph khác ặ ả ả D. Trung du mi n núi, ho c h i đ o ọ ạ ọ ề ọ ề 5. B n d đ nh h c Đ i h c hay h c ngh
ề
ự ị
ướ ạ ự ị ạ ọ A. Đ i h c ọ B. H c ngh ư C. Ch a có d đ nh. ẫ ọ ậ (1 phút)
ọ ướ ộ
ọ ng d n h c sinh h c bài theo n i dung bài h c ậ
ị
ề ề ỉ ệ ư ệ 2. H ng d n h c t p ọ ẫ GV h ồ ả + HS làm t p b n đ ẩ ị ộ + HS chu n b n i dung bài 18 – Đô th hóa ể ủ ướ Tìm hi u v đô th đ u tiên c a n ị ể Tìm hi u v t l ị ầ c ta dân c thành th và nông thôn hi n nay...
Ụ Ụ V. PH L C
ế ọ ậ 1. Phi u h c t p
ộ
ổ ơ ấ ậ ộ
ạ Các nhóm hoàn thành n i dung sau trong vòng 5 6 phút ự Nhóm 1: Hãy so sánh và nh n xét s thay đ i c c u lao đ ng theo khu ự v c kinh t c ta giai đo n 2000 – 2015 (%) ế ở ướ n
ố 2000 65,1 13,1 21,8 100,0 2002 61,9 15,4 22,7 100,0 2003 60,3 16,5 23,2 100,0 2005 57,3 18,2 24,5 100,0 2014 46,3 21,5 32,2 100,0 2015 44,3 22,9 32,8 100,0 Năm Khu v c Iự Khu v c IIự ự Khu v c III T ng sổ
29
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ự ế ̣ B ng 1ả 2007
ồ ộ ơ ộ ị 1. GDP bình quân m t lao đông theo khu v c kinh t ệ 2013 (Đ n v : tri u đ ng/lao đ ng)
2007 2010 2013
̀ ̣
ệ ̣ GDP binh quân cho môt lao đông, giá hi n hành
68.7 27.0 124.1 92.9 44.0 16.8 80.3 63.8 27.6 9.7 56.1 42.0
Nông nghi pệ Công nghi pệ ụ ị D ch v ̀ ̣
̣ GDP binh quân cho môt lao đông, gia so sánh 2010
48.7 18.3 88.7 66.8 44.0 16.8 80.3 63.8
́ Nông nghi pệ Công nghi pệ ụ ị D ch v ậ ấ ủ
40.3 15.5 81.4 59.3 ộ ổ ơ ấ ộ ề ậ
ự ạ ầ ? Nh n xét, so sánh v năng su t c a lao đ ng theo nhóm ngành Nhóm 2: So sánh và nh n xét s thay đ i c c u lao đ ng theo thành c ta giai đo n 2000 – 2015 (%) ph n kinh t ế ở ướ n
Năm
2000 9,3 90,1 2002 9,5 89,4 2003 9,9 88,8 2004 9,9 88,6 2005 9,5 88,9 2014 10,4 85,7
ướ ự Khu v c Nhà n c ự Khu v c Ngoài Nhà cướ n
ự 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6 3,9 Khu v c có v n đ u t ố ầ ư
n c ngoài
ố 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 ướ T ng sổ
ộ ầ ̣ B ng 1ả 2. GDP bình quân m t lao đông theo thành ph n kinh t ế
20072013
ệ ơ ồ ộ ị Đ n v : tri u đ ng/lao đ ng
2007 2010 2013
̀ ̣
̣
GDP binh quân cho môt lao ệ đông, giá hi n hành cướ
Nhà n Ngoài nhà n cướ 27.6 88.3 15.4 44.0 141.4 25.0 68.7 216.5 38.4
30
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
135.4 221.1 392.4 Có v n ĐTNN
ố ̀ ̣
̣
GDP binh quân cho môt lao ́ đông, gia so sánh 2010 cướ
44.0 141.4 25.0 221.1 48.7 156.8 27.8 255.5
40.3 127.4 22.6 200.0 ố Nhà n cướ Ngoài nhà n ố Có v n ĐTNN ồ Ngu n:Tính toán t GSO, Niên giám th ng kê.
ừ ậ ộ ề
ấ ủ ế ầ ? Nh n xét, so sánh v năng su t c a lao đ ng theo thành ph n kinh t
ổ ơ ấ ự ộ ị
ạ Nhóm 3: Nh n xét s thay đ i c c u lao đ ng theo thành th và nông thôn ậ c ta giai đo n 1996 – 2015 (%) ở ướ n
2005 25,0
75,0
ố 1996 20,1 77,9 100,0 100,0 2014 30,4 69,6 100,0 2015 31,2 68,8 100,0 Năm ộ ị Lao đ ng thành th ộ Lao đ ng nông thôn T ng sổ
ổ ậ Nhóm 4: Nh n xét, b xung
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
ớ ể ấ ọ Tiêu chí ộ N i dung Tác phong trình bày ể ổ T ng đi m ươ ứ Bàn 1(t ng ng v i 4 h c sinh) ch m đi m nhóm 1
ớ ớ ươ ứ ươ ứ ọ ọ
ng ng v i 4 h c sinh) ch m đi m nhóm 2 ng ng v i 4 h c sinh) ch m đi m nhóm 3 ể ể ể ế ồ ộ ấ ỗ
ể ể ấ Bàn 2 (t ấ Bàn 3 (t ộ ặ (Ho c giáo viên phát cho m i HS m t phi u ch m đi m, r i c ng trung bình t ng HS đ cho đi m toàn nhóm)
ừ ề ộ V n i dung:
ủ ộ ả ượ ỉ ọ ả c t tr ng tăng, gi m c a lao đ ng
ướ ể ể
ượ ượ
ể ấ + Các nhóm ph i tính đ ể ự theo khu v c (3 đi m) ị ậ ng chuy n d ch (3 đi m) c xu h + Nh n xét đ ể ả + Gi c nguyên nhân (2 đi m) i thích đ + Nhóm nào làm nhanh nh t (2 đi m)
31
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ử ể
ộ + Nhóm nào làm nhanh th 2 (1 đi m) ể ấ + Nhóm làm ch m nh t (không có đi m c ng)
ậ 2. Thông tin tham kh oả
a. Thông tin v trung tâm d ch v vi c làm
ụ ệ ề ị ở ố ớ các thành ph l n
Hà N iộ TP HCM
ầ ế
ế ệ ự ơ
ể ệ Nhu c u tìm vi c: k toán ki m toán, kinh doanh, bán hàng, hành ậ ỹ chính văn phòng, ki n trúc k thu t ự ộ công trình xây d ng, c khí t đ ng hóa... ỹ ầ ư ấ ầ ọ ế Khó tìm vi c: k toán, nhân viên ngân hàng, nhân viên hành chính ậ ộ ố văn phòng, m t s ngành k thu t nh : hóa d u, sinh h c, hóa ch t. ệ ỹ
ể ế ể ụ Nhu c u tuy n d ng cao: công ậ ế ngh thông tin, ki n trúc k thu t ự công trình xây d ng, kinh doanh bán hàng, k toán, ki m toán
ị ễ ệ ể
ế ệ ệ ạ ng m i đi n t ợ , th ị ệ ử ế ế ỹ t k m ồ ộ Khó tuy n lao đ ng do thi u ngu n cung: công ngh thông tin, d t may da giày, du l ch nhà hàng khách s n.ạ ế D tìm vi c: ti p th , maketting, nhân viên kinh doanh, kinh doanh b tấ ộ ươ ả đ ng s n, th ờ ủ th công, th i trang, thi thu t.ậ
32
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ầ ấ ấ ượ th c s là yêu c u c p thi ng cao ồ ự ch t l
ụ ả ướ ự ự ầ
ồ ệ ừ Theo Ban Qu n lý các KCXKCN TP.
ớ ệ ạ ộ
ầ ườ
ầ ể ự ớ ả ơ
ầ ỉ ệ ườ ể
ể ệ ộ
ể ầ ệ ử ổ
ờ
ầ
ổ ỹ
ớ
ữ ủ ả ộ ế b. Nhu c u ầ ngu n l c t ể c có nhu c u tuy n d ng LĐ không hi n nay, khi các KCN trên c n ả ng ng tăng. H Chí Minh ể ạ i đây, nhu c u tuy n (Hepza), v i 500 doanh nghi p đang ho t đ ng t ơ ụ i, trong d ng LĐ trong khu v c này trong năm 2016 là h n 25.000 ng ườ ấ ụ ụ ở ộ i, đó nhu c u tuy n m i ph c v m r ng s n xu t là h n 14.500 ng ầ ế i. Doanh nhu c u tuy n đ thay th LĐ ngh vi c là g n 10.800 ng ệ ủ ế ề ụ nghi p có nhu c u tuy n d ng nhi u LĐ ch y u thu c các ngành d t ủ ế và ch y u là LĐ ph thông may, da giày, đi n t ầ ư ự ả ạ các d án đ u t vào các KCN trong th i gian qua T i H i Phòng, ộ ả ả ử ụ đã s d ng kho ng 45.000LĐ, trong đó đ i ngũ qu n lý g n 5.500 ậ ầ ạ ơ ườ i h n 30.000 LĐ ph thông i, LĐ k thu t g n 8.000 ng ng ỷ ỷ ệ ủ ố ượ c a đ i t l ch a qua đào t o, t ạ ọ , công ố ượ ệ l i, còn l ng LĐ này lên t ng LĐ có trình đ cao đ ng, ườ ạ ư LĐ n c a c ba đ i t i trên trên 65% và t ẳ đ i h c
33
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ư ế ậ ạ ấ ỷ ệ l trên
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ ỹ nhân k thu t và LĐ ch a qua đào t o cũng r t cao, chi m t 67,4%.
ầ ề ố ệ ồ Trên đây là s li u v nhu c u ngu n nhân l c t
ư
ả ướ ả ạ ấ ộ ọ
ệ ủ ả
ố ả ự ạ i thành ph H i ầ ủ Phòng nh ng theo các chuyên gia, cũng ph n ánh nhu c u chung c a các ộ ự c, cho th y m t th c tr ng là trình đ khoa h c công KCN trên c n ỉ ạ ộ ngh c a các d án đã và đang ho t đ ng trong các KCN H i Phòng ch ạ ở ứ ộ đ t
ố ấ ị ự ồ ọ ầ ự m c đ nh t đ nh. “Ngu n nhân l c là nhân t
ả ậ ấ
ể ng, ch t l ấ quan tr ng hàng đ u trong quá trình ấ ượ ủ ố ượ ệ ng ự r t quan vi c làmệ
ọ
ườ ạ i các KCN c a
ả ả Vì v y, vi c đ m b o đ s l s n xu t kinh doanh. ồ ơ ộ ệ ạ LĐ thì vi c t o c h i phát tri n ngu n nhân l c là tr ng trong các KCN. ệ ạ LĐ làm vi c t ộ ố ấ ề ổ ộ
ậ ộ ố ạ ự ậ ộ ộ ị
ồ ủ Hà N iộ là trên 14 v n ng i, trong đó ộ ạ ọ ẳ 15,35% s lao đ ng có trình đ Đ i h c và Cao đ ng; 11,20% LĐ có ạ ơ i h n 73% là LĐ ph thông không qua trình đ Trung c p ngh , còn l ủ ế ạ ậ ộ ỹ i đào t o. LĐ chuyên môn có trình đ k thu t cao t p trung ch y u t ư ạ khu v c đô th , qu n n i thành và t i m t s KCN nh : N i Bài, Thăng Long, Sài Đ ng B, Quang Minh I…
ạ ộ ế
ầ ạ ộ
ỗ ự ế ủ ố ẽ ủ ệ ả
ộ ố ượ ẽ ầ ế ớ ế ộ
ộ ố ệ ệ ạ
ế Theo quy ho ch d ki n c a Hà N i đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030, toàn Thành ph s có 33 KCN, KCNC đi vào ho t đ ng. Bình ộ i quy t vi c làm cho 7.000 quân, m i năm các KCN c a Hà N i gi ng l n LĐ có trình đ , trong 10.000 LĐ, trong đó s c n đ n m t s l ế khi hi n nay m t s doanh nghi p FDI trong KCN còn tình tr ng thi u LĐ.
ế ề ộ ộ
c. M t s b ng th ng k v lao đ ng và trình đ lao đ ng ộ ố ặ ố ỷ ệ ừ ộ ế ỹ ể ộ ố ả B ng ả 1. T l th a và thi u k năng theo m t s đ c đi m
ườ ng ộ i lao đ ng (%)
ừ ỹ ỹ
Chung Th a k năng 2013 2007 5.92 4.68 ế Thi u k năng 2013 2007 43.84 23.91
Nam Nữ 5.73 3.62 7.17 4.59 27.09 20.71 44.35 43.29
34
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
1524 2534 3544 4554 5559 60++ 4.12 4.41 3.64 5.4 8.47 5.86 7.76 8.33 3.76 4.03 5.93 7.61 24.31 26.4 25.9 22.35 19.82 14.85 35.61 40.77 48.63 46.14 43.31 39.47
0 0 3.33 31.15 0 0 6.02 39.97 58.18 12.94 7.38 51.13 36.94 11.78 16.48 56.83
ệ
ợ ủ
ậ ả ộ ơ Lãnh đ oạ ậ CMKT b c cao ậ CMKT b c trung ơ ấ Nhân viên s c p ụ ị Nhân viên bán hàng, d ch v , b o vả ộ Lao đ ng có KT trong NN Th th công ợ ắ Th l p ráp, v n hành Lao đ ng gi n đ n 9.01 3.49 5.2 7.23 3.91 9.84 2.89 7.59 10.32 3.39 83.6 93.24 81.47 52.18 0 87.79 95.53 86.09 69.6 0
ự
ụ 7.05 55.52 30.53 11.13 65.52 56.44
ồ 3.05 5.15 7.06 ộ 3.19 7.16 11.16 ệ ừ ề Nông nghi pệ ệ Công nghi pXây d ng ị D ch v Ngu n:Tính toán t Đi u tra Lao đ ngVi c làm, GSO.
ộ ả ạ ầ ề B ng 2: Phân lo i nhóm ngh và yêu c u trình đ kĩ năng
ề ộ ỹ ầ TT ệ Nhóm ngh nghi p Yêu c u trình đ k năng
ạ ọ ẳ Lãnh đ oạ Đ i h c, Cao đ ng 1
ậ CMKT b c cao ạ ọ Đ i h c 2
ẳ ậ CMKT b c trung ấ Cao đ ng, Trung c p 3
ơ ấ ơ ấ ỉ ề Nhân viên s c p ứ S c p, ch ng ch ngh 4
ụ ả ị ơ ấ ỉ ề ứ S c p, ch ng ch ngh 5
Nhân viên bán hàng, d ch v , b o v ệ
ộ ơ ấ ỉ ề Lao đ ng có KT trong NN ứ S c p, ch ng ch ngh 6
ợ ủ ơ ấ ỉ ề Th th công ứ S c p, ch ng ch ngh 7
ậ ơ ấ ỉ ề ứ S c p, ch ng ch ngh 8
35
Th l p ráp, v n hành ự ợ ắ ệ ị ươ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ả ộ ơ 9 Lao đ ng gi n đ n Không qua đào t oạ
ỉ ệ ấ T l th t nghi p ệ ở ộ ố ướ m t s n c (%)
ế ạ i:
ả III. Hi u qu do sáng ki n đem l ả ề ặ ộ Hi u qu v m t xã h i ề ế ệ ệ ế ả ầ ở ớ K t qu phi u đi u tra ban đ u các l p
ổ ọ ớ ố L p 12 A3: T ng s 37 h c sinh
%ỉ ệ Đáp án A Đáp án D
Đáp án B 5,4 Đáp án C 94,6
24,3 27,0 8,2
100,0 8,1 24,3 91,9 67,6 40,5 8,1 T l Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
ọ ổ ố ớ L p 12 A4: T ng s 39 h c sinh
T l %ỉ ệ Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D
36
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ườ
ị
ỹ ng THPT M
100,0
30,8 17,9
100,0 17,9 30,8 94,9 51,3 51,3 5,1
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
ớ ổ ố ọ L p 12 A6: T ng s 45 h c sinh
Đáp án D %ỉ ệ
Đáp án B 4,4 Đáp án C 93,4
55,5 4,4
Đáp án A 2,2 100,0 15,6 15,6 84,4 28,9 80,0 15,6 T l Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
ớ ọ ổ ố L p 12 A8: T ng s 47 h c sinh
%ỉ ệ Đáp án A Đáp án D
Đáp án B 4,4 Đáp án C 95,6
100,0 27,7 48,9 51,0 53,2 42,6 42,6 19,1 8,5 6,4 T l Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
ả ề ư ậ ế ả ọ ầ Nh v y, k t qu đi u tra ban đ u đã ph n ánh đúng tình hình h c
ư ớ ủ ố ọ ớ ớ ậ t p c a các em, v i các l p h c khá kh i A nh l p 12 A3, 12 A4 thì
ự ề ệ ề ọ ngành ngh các em ch n là công nghi p – xây d ng và các em đ u có
ướ ơ ở ư ự ệ ớ c m tr thành kĩ s xây d ng, giao thông, công ngh thông tin...V i
ọ ố ữ ề ố ọ ớ l p 12A6, các em h c t ố t kh i D và nhi u h c sinh n , nên các em mu n
ự ị ế ụ ợ tham gia vào lĩnh v c du l ch, y t ớ , giáo d c,....L p 12 A8 thì có l i th ế
ầ ớ ề ặ ọ ỏ ự ị ề ứ v s c kh e nên các em ph n l n d đ nh h c ngh ho c tham gia nghĩa
ự ụ v quân s .
37
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan
ị
ườ
ỹ ng THPT M
ở S GD – ĐT Nam Đ nh Tr L cộ
ớ ổ ươ ậ ậ ạ ộ ọ Đ i m i ph ng pháp d y h c, n i dung mang tính c p nh t, s ố
li u ệ
ế ề ả ấ ọ ọ ự th c t . C giáo viên và h c sinh đ u th y bài h c có ý nghĩa th c t ự ế
cao,
ỉ ướ ệ ọ ẫ thu hút h c sinh cùng “làm vi c”, giáo viên ch h ấ ng d n, cung c p
ộ ố ệ ự ề ứ ể m t s thông tin, giao vi c cho các em t tìm hi u. Các em đ u h ng thú
ư ự ọ ươ ầ ọ ớ v i bài h c đôi lúc các em tr m ngâm nh “l a ch n t ng lai cho mình”
ấ ủ ủ ọ . Đó là thành công nh t c a bài h c và c a giáo viên.
ế ả ặ ạ
ề . IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . . … … … …
Ả Ế Ơ
Ụ TÁC GI SÁNG KI N (Ký tên)
Ơ Ị C QUAN Đ N V Ế ÁP D NG SÁNG KI N (xác nh n)ậ ................................................................. ................................................................. ................................................................. (Ký tên, đóng d uấ )
38
ị ươ ự ệ GV Th c hi n: Đinh Th Ph ng Lan