̀ ́ Ở ̣ ̣ ̣ S GIAO DUC & ĐAO TAO NGHÊ AN
ườ Tr ắ ng THPT B c Yên Thành
Đ tàiề :
Ạ Ộ Ụ Ả Ệ Ị GIÁO D C B O V TÀI NGUYÊN DU L CH QUA HO T Đ NG
Ạ Ộ Ố Ả Ắ Ệ Ở Ị ƯƠ TR I NGHI M T I M T S DI TÍCH, DANH TH NG Đ A PH NG
Ớ Ọ Ệ Ị CHO H C SINH L P 12 TRÊN Đ A BÀN HUY N YÊN THÀNH
ị Môn: Đ a lí
ả ỳ Tác gi ị : Cung Th Qu nh Hoa
ổ ọ ộ T chuyên môn: Khoa h c xã h i
ạ ố ệ Yên Thành 2020. S đi n tho i: 0965966289
Ụ Ụ M C L C
Ộ N I DUNG TRANG
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U 3
ề ọ 1.1. Lí do ch n đ tài 3
ụ ứ 1.2. M c đích nghiên c u 4
ứ ạ 1.3. Ph m vi nghiên c u 4
ứ ệ ụ 1.4. Nhi m v nghiên c u 4
ươ ứ 1.5. Ph ng pháp nghiên c u 4
ớ ủ ề 1.6. Tính m i c a đ tài 5
Ộ II. N I DUNG 6
ươ ơ ở ự ễ ơ ở ậ Ch ng I. C s lí lu n và c s th c ti n 6
ớ ả ề ạ ệ ậ ọ ắ 1. Lí lu n v d y h c g n v i tr i nghi m 6
ữ ơ ả ộ ố ậ ệ 1.1. M t s khái ni m, thu t ng c b n 6
ạ ộ ủ ệ ệ ả 1.2. Ý nghĩa c a ho t đ ng tr i nghi m sáng taojtrong vi c 9
ị ọ ậ h c t p Đ a lí
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n 10
ủ ể ệ ắ 2.1. M t s di tích, danh th ng tiêu bi u c a Ngh An và 10
ệ ộ ố huy n Yên Thành
ề ạ ự ạ ắ ả ọ ớ 2.2. Th c tr ng chung v d y h c g n v i tr i nghi m ệ ở 10
ị môn Đ a lí
ễ ớ ệ ả 2.3. Th c ti n v d y h c g n v i tham quan tr i nghi m t 12
ề ạ ở ắ ọ ắ ườ ự các di tích – danh th ng ạ i ị ng THPT trên đ a bàn Yên Thành các tr
ươ ứ ệ ả ạ Ch ch c ho t đ ng tr i nghi m t i di 14
ứ ổ ng II. Cách th c t ươ ệ ắ tích, danh th ng trên quê h ạ ộ ng Yên Thành, Ngh An
ệ ữ ắ ớ ươ ng 14
M i liên h gi a các di tích, danh th ng v i ch ớ 1. ị ố trình đ a lí l p 12
1.1. ớ ề ệ ắ Gi i thi u khái quát v các di tích, danh th ng 14
1.2. ọ ị ọ ộ ạ Các bài h c/n i dung d y h c đ a lí có liên quan 22
3
ạ ộ ế ệ ả ờ 1.3. Th i gian ti n hành ho t đ ng tr i nghi m 23
ạ ộ ệ ả ạ 2. Cách th c t i các di tích, 23
ắ ch c ho t đ ng tr i nghi m t ươ ứ ổ danh th ng trên quê h ứ ng Yên Thành
ứ ổ ứ ạ ộ ệ ả 2.1. Cách th c t ch c ho t đ ng tr i nghi m 23
ạ ộ ủ ệ ả ộ 2.2. Các n i dung c a ho t đ ng tr i nghi m 26
ể ệ 2. 3. Giáo án th nghi m 35
ậ ế III. K t lu n 45
ả ủ ề ệ 3.1. Hi u qu c a đ tài 45
ả ộ 3.2. Kh năng nhân r ng 48
ữ ế ị 3.3. Nh ng ki n ngh 48
4
1.1.
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề Lí do ch n đ tài
ậ ố ế ầ qu c t
ề ộ ở ố
ế Hi n nay, h i nh p n n kinh t ạ m i ng ữ ầ ộ
ụ ươ ề ố ủ ế ố i có đ y u t ớ ng t ượ ng m i hóa. Đ làm đ do hóa, th
ế ộ đang tr thành xu th toàn c u đòi ứ ế ườ ự i s năng đ ng, nh y bén, kĩ năng s ng và v n ki n th c phong ệ ườ ạ ệ chân – thi n – ệ ặ i, đ c bi t trong c đi u đó, giáo ạ ươ ừ ả ớ ệ ỏ ở ỗ h i phú. Xã h i hi n đ i luôn c n nh ng con ng ỹ ứ ụ ướ m , đ c và tài. Đây cũng chính là m c tiêu giáo d c h ể ạ ế ỉ ủ ự ế ỉ th k XXI th k c a t ấ ượ ổ ụ d c ph i không ng ng đ i m i, nâng cao ch t l ng ph ng pháp đào t o.
ệ
ấ ạ ữ ự ế ả ề ự ệ ọ ừ ả tr i nghi m th c t H c t ớ ọ
ượ
ủ ọ ậ ừ ả ề
ạ
ườ ộ ệ ằ tr i nghi m ngày càng đ ả ệ i do tính hi u qu mà nó đem l ạ ộ ế ộ ọ ậ ọ ụ ể ủ c liên h b ng v n hi u bi
ồ ố ể ệ ố ượ ơ ở
ạ ạ ộ ệ t và kinh nghi m c th c a ng ứ ả ữ ạ ộ ả ạ ạ
ệ ố ộ ể ự ớ ụ ự ể
ướ ụ ầ ị ầ ẩ ng mà b
ữ ư ớ ủ ổ ọ ườ ứ ữ ề ề
ươ ướ ng, ph ng , tr i nghi m sáng t o là xu h ụ ườ ủ i làm giáo d c. pháp h c m i đã thu hút r t nhi u s quan tâm c a nh ng ng ự ệ c nhân r ng và thu hút s tham Mô hình h c t p t ệ ả i. H c t p tr i nghi m là gia c a nhi u ng ạ ộ ộ m t quá trình xã h i bao g m ho t đ ng d y và ho t đ ng h c. Hai ho t đ ng ườ ọ i h c, này đ ứ trên c s đó, giáo viên h th ng hóa nh ng tri th c, kĩ năng, kĩ x o, đáp ng ắ ệ ọ t ho t đ ng tr i nghi m sáng t o c n g n m c tiêu d y h c. Đ th c hi n t ễ ấ ự ườ ng v i xã h i, hình thành và phát tri n năng l c, ph m ch t th c ti n nhà tr ộ ứ ọ cho h c sinh đáp ng nh ng yêu c u đ i m i giáo d c theo đ nh h ụ giáo d c đ ra cũng nh đáp ng kì v ng c a nh ng ng i dân vào n n giáo ụ ủ ấ ướ d c c a đ t n c.
ị ả ư ạ ở Đ a lí đ i" đ a vào gi ng d y
ị ổ ụ ữ ượ ằ c coi là "ngành h c v th gi ọ các tr ứ ơ ả ế
ọ ứ
ứ ộ ố ờ ồ
ư ậ ườ ng t ủ ự ấ ướ ế ộ ế
ệ ấ
ệ
ả ệ ệ ẫ ả
ệ ạ ầ ủ ọ ế ả ứ ấ ọ ề ế ớ ườ ng ề ph thông nh m m c đích trang b cho h c sinh nh ng ki n th c c b n v ị ữ ụ ể ế khoa h c đ a lí, cũng nh v n d ng nh ng ki n th c đó vào cu c s ng đ bi t ử ớ ứ cách ng x v i môi tr nhiên và xã h i xung quanh, đ ng th i đáp ng ể ầ ớ ị ệ v i yêu c u phát tri n c a đ t n c. Vì th , khi hình thành khái ni m đ a lí ượ ự ố ằ ị ệ ọ (nh t là các khái ni m đ a lí chung) không có gì t c t t b ng vi c h c sinh đ ắ ề ượ ấ ẽ c rõ nét và kh c sâu mình tr i nghi m và rút ra khái ni m s làm v n đ đ ứ ả ọ ơ h n. Vi c h c tr i nghi m giúp t o h ng thú cho h c sinh mà v n đ m b o ươ cung c p ki n th c theo yêu c u c a ch ng trình.
ắ ệ ự ế
ệ ọ ả ạ ộ ệ ạ ạ ộ ớ ả ạ
ặ ở ơ ọ ử ắ
ẽ ả ả ộ ị
ơ ớ ở ị
ự ự ữ ề ố ắ hào v i nh ng giá tr văn hóa truy n th ng do ông cha đ l
ng, yêu đ t n
ơ ậ ươ ơ ề ọ ị ổ ứ T ch c ho t đ ng d y – h c đ a lí g n v i tr i nghi m th c t cho h c ự ằ sinh b ng th c hi n ho t đ ng tr i nghi m sáng t o các di tích văn hóa, danh ị ệ ắ n i h c sinh sinh th ng, đ c bi t là các di tích văn hóa l ch s , danh th ng ượ ấ ọ ế ẽ ố c sinh đ ng, s giúp h c sinh c m th y s ng s khi n cho bài gi ng đ a lí đ ộ ố ẽ ồ ưỡ ọ ng bài h c đ a lí g n bó h n v i cu c s ng xung quanh các em, s b i d ể ạ ị ớ ọ i, h c sinh s t ươ ọ ư ấ ướ c mình h n cũng nh kh i d y cho h c càng thêm yêu quê h ủ ể sinh khát khao tìm hi u, khám phá và phát huy ti m năng c a quê h ng mình.
5
ị ệ ệ
ộ ắ ề ượ ậ
ụ ế
ệ ấ ỉ ậ
ườ
ả ừơ ị ủ ề ủ ươ ậ ượ ộ ầ ồ . Tuy nhiên, h u h t ng ng t n ị ị ng, đ t n
ế ươ c giá tr c a ti m năng du l ch đ a ph ấ ướ ầ ệ ủ ươ
ể ể ề ớ ỉ Huy n Yên Thành, t nh Ngh An là m t vùng giàu ti m năng du l ch. ả ệ c l p danh m c qu n Huy n Yên Thành có trên 200 di tích – danh th ng đã đ ạ ượ ố lí, trong đó có 23 di tích đ c công nh n là di tích qu c gia, 35 di tích x p h ng ề ấ ỉ ệ c công nh n nh t t nh Ngh An. Đó là c p t nh, là huy n có nhi u di tích đ ứ ệ ự ề hào mà nhân dân và Đ ng b huy n Yên Thành đang ra s c phát huy ni m t ể ơ ị ữ i dân n i đây đ nh ng giá tr đó mãi mãi tr ặ ạ ự ự ấ ượ ư i. Đ c ch a th c s th y đ ng mang l ề ọ ể ả ệ c c n ph i hi u rõ v t, các em h c sinh – ch nhân c a quê h bi ứ ả ồ ị ở ị ng mình đ có ý th c, trách nhi m b o t n và phát tài nguyên du l ch đ a ph ế ơ ầ ẵ huy ti m năng s n có, góp ph n phát tri n kinh t n i mình sinh ra và l n lên.
ị ỗ ả ở ộ
ệ ố ẹ ứ ữ
ố ụ ả ề ị ữ ả
ắ ị ố ẹ ữ ề ầ B n thân m i giáo viên Đ a lí chúng tôi luôn trăn tr , mu n góp m t ph n ố t đ p, giáo d c ý th c và trách ư ạ ử gìn và b o v các di tích l ch s , danh lam th ng c nh cũng nh t o ươ ng t đ p ngay trên quê h
ỏ ụ nh bé vào vi c giáo d c nh ng truy n th ng t ệ ệ nhi m gi ọ cho h c sinh ni m đam mê khám phá nh ng giá tr t mình.
ấ Xu t phát t
ể ờ ữ ứ ượ ướ ị ớ
ằ ả ầ
ề ệ ổ ữ ừ ệ ỗ ự ế ứ ạ ạ ườ i tr
ế ị ạ ộ ệ ọ ả
ả ụ ả ệ ắ ở ị ệ ị ươ ọ đ a ph
ộ ố ệ ”. ủ ả ệ ồ c trách nhi m c a b n nh ng lí do trên, đ ng th i ý th c đ ụ ọ ậ thân trong vi c n l c tìm hi u, h c t p nh ng đ nh h ng m i trong giáo d c nh m nâng cao ki n th c chuyên ngành, góp ph n nâng cao hi u qu trong ng ph thông nên tôi quy t đ nh ch n đ tài sáng công vi c gi ng d y t ạ ị ki n:ế “Giáo d c b o v tài nguyên du l ch qua ho t đ ng tr i nghi m t i ớ ng cho h c sinh l p 12 trên đ a bàn m t s di tích, danh th ng huy n Yên Thành
1.2. M c đích nghiên c u:
ụ ứ
ứ ổ ứ Nghiên c u cách th c t
ả ệ ạ ươ ộ ắ ở ị
ứ ạ i các di tích văn hóa và danh th ng ứ ừ ơ ậ
ọ ậ ủ ọ ươ ứ ả ệ ầ ị ạ ộ ủ ch c và các n i dung c a lo i hình ho t đ ng ự ị tr i nghi m t ng, đó là th c đ a đ a ph ụ và tham quan. T đó kh i d y h ng thú h c t p c a h c sinh và giáo d c tinh ủ th n, ý th c b o v tài nguyên du l ch c a quê h ng mình.
ầ ổ ớ ươ ạ ị ướ ể Góp ph n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ng phát tri n năng
1.3.
l c.ự
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ề ượ ứ ạ ơ ở ụ Đ tài đ
c ti n hành nghiên c u t ơ ở ườ ọ ự ệ ườ ế ở ạ ng s t i và 2 c s tr ổ i c s giáo d c THPT(trung h c ph ng khác trong huy n, trong lĩnh v c môn
thông) là tr ị Đ a lí.
ụ ạ ộ ệ ị
ọ ớ
ậ ộ ị ng Yên Thành – trên đ a bàn các xã thu c đ a ph n tr
1.4.
ọ ụ ả ố ượ Đ i t ạ ự ế ệ cho h c sinh l p 12 t nghi m th c t ươ ả c nh trên quê h đóng và có h c sinh đang theo h c t ả ng áp d ng: Giáo d c b o v tài nguyên du l ch qua ho t đ ng tr i ộ ố ắ i m t s di tích văn hóa, danh lam th ng ị ườ ng ng. ọ ạ ườ i tr
ụ ứ ệ Nhi m v nghiên c u:
ộ ố ấ ề ậ Đ tài t p trung làm rõ m t s v n đ ề sau:
6
ắ ở ị ươ ế ươ ị Các di tích, danh th ng đ a ph ng có liên quan đ n ch ng trình đ a lí
THPT
ứ ộ ố ị ứ ệ ả
ướ ề Nghiên c u và đ xu t m t s đ nh h ệ ị ụ ng giáo d c ý th c b o v tài ự ế ạ i các di tích văn hóa, t
ả ệ ử ắ ấ ạ ộ nguyên du l ch thông qua ho t đ ng tr i nghi m th c t ị ị l ch s và danh th ng trên đ a bàn huy n Yên Thành.
ươ ứ 1.5. Ph ng pháp nghiên c u:
ả ạ ố Kh o sát, th ng kê, phân lo i:
ứ ổ ứ ủ ệ ẫ
Kh o sát các tài li u h ệ ướ ự ị ạ ộ ị
ạ ả ch c c a hai lo i hình ho t ng d n cách th c t ả ộ đ ng tr i nghi m đó là th c đ a và tham quan nói chung và trong b môn đ a lí nói riêng.
ạ ổ ợ Phân tích, t ng h p, quy n p:
ướ Trên c s phân tích c th m c đích, các b
ơ ở ề ệ
ệ ế ự ọ ổ ậ ố ư ụ ể ụ ụ ể ủ ừ ươ ố ượ ng pháp n i b t, t ạ ộ ộ ế c ti n hành m t ho t đ ng ươ ở ị ọ ng, đ a ph ng h c sinh ầ ớ ợ i u, phù h p v i nhu c u
ả tr i nghi m, đi u ki n c th c a t ng đ i t ữ ườ t l a ch n nh ng ph ng i vi ủ ự ễ th c ti n và tâm lí c a các em.
ư ạ ự ệ Th c nghi m s ph m:
ồ ả ệ ự Sau khi xây d ng đ c
ụ ứ
ự ớ ả ị
ạ ắ ươ i tr
ọ ượ ọ
ậ ế ọ
ườ ệ ạ ờ ờ ữ ự i các tr
ồ ả ự ơ ở ể ệ
ả ủ ệ ượ ự ủ ề ươ c s góp ý, ph n bi n c a đ ng môn, ng, đ ạ ứ ổ ệ ế ằ ệ chúng tôi ti n hành th c nghi m b ng vi c áp d ng cách th c t ch c ho t ử ự ế ạ ố ệ ọ ắ ộ i s di tích l ch s – văn hóa, danh t đ ng d y h c g n v i tr i nghi m th c t ố ườ ạ ả ng ng Yên Thành cho h c sinh kh i 12 t lam th ng c nh trên quê h ầ ả ế c nh ng k t qu ban đ u, chúng tôi năm h c 2018 – 2019. Khi đã thu nh n đ ế ụ ạ ườ ệ ế ng đ n năm h c 2019 – 2020, chúng tôi ti p t c ti n hành th c nghi m t i tr ộ ồ ng THPT khác đ ng th i nh các đ ng nghi p nhân r ng mô hình t ế ệ ệ trong huy n. K t qu th c nghi m là c s đ chúng tôi đánh giá tính hi u ế qu c a sáng ki n kinh nghi m này.
1.6.
ớ ủ ề Tính m i c a đ tài
ể ọ ướ ế ở ộ c h t Đ c th hi n tr
ả ượ ệ ố ượ n i dung và đ i t ắ ươ
ể ệ ộ ố ừ ộ
ề ố ộ
ộ ề ậ ả ng đ h c sinh khám phá, ả ng Yên tr i nghi m: m t s di tích văn hóa, danh lam th ng c nh trên quê h ồ ờ ạ Thành. Đó là Đình S ng thu c xã Lăng Thành; Nhà th Tr ng Nguyên H Tông ứ ọ Th c thu c xã Th Thành; Đ n Đ c Hoàng thu c xã Phúc Thành; núi Tháp ộ Lĩnh – đ n C thu c xã H u Thành.
ộ ả ệ ự ạ ộ ướ
ấ ề ệ ủ ố
ề ữ
ắ ng đ u có nh ng di tích l ch s ả ữ ư
ở ứ ừ ị ớ m c đ c m ch ng. Và v i nh ng đ a ch này, ngu n t
ỉ ữ ệ ộ ầ ư ề ả ồ
ẫ Các n i dung th c hi n ho t đ ng tr i nghi m mà giáo viên h ng d n ớ ề Ở ỗ ự đ u xu t phát và g n li n v i không gian s ng c a các em. m i khu v c ị ườ ử – văn hóa và danh th ng tiêu bi u. Nh ng ữ ể ắ tr ị ệ ỉ ỉ ượ ặ c khai thác ho c ch đ a ch mà các em tr i nghi m là nh ng đ a ch ch a đ ồ ư ệ ỉ ị ớ li u m i khai thác trong sách giáo khoa ch a h có và ngu n tài li u tham kh o cũng không có nhi u.ề
7
ớ ộ ạ ượ ế ệ ả
ộ ọ ả ả ạ ờ
ớ ị ng và tính liên h
ả ứ ị ổ ậ ủ ị ứ ị ự ễ ề ươ ề ừ ể ằ
ặ ọ ị ụ ạ ễ ộ c di n ra N i dung d y h c trên l p và n i dung ti n hành tr i nghi m đ ế ữ ừ trong cùng m t kho ng th i gian. T đó đ m b o tính li n m ch gi a ki n ệ ế th c đ a lí trong sách giáo khoa v i ki n th c đ a lí đ a ph th c ti n. T đó toát lên đ c đi m n i b t c a đ a lí vùng mi n, nh m nâng cao tính giáo d c trong d y h c đ a lí.
ư ượ ố ở ấ ứ ộ ạ ế Sáng ki n ch a đ c công b b t c cu c thi hay t p chí nào.
Ộ
II. N I DUNG ơ ở ự ễ
1.
ươ ơ ở ậ Ch ng I: C s lý lu n và c s th c ti n
1.1.
ậ ề ạ ọ ắ ớ ả ệ Lí lu n v d y h c g n v i tr i nghi m
ữ ơ ả ộ ố ệ ậ M t s khái ni m, thu t ng c b n
ệ ả * Tr i nghi m
ế ệ ị ừ ể ừ t đ nh nghĩa: T đi n ti ng Vi
ề ự ”, còn nghi m ệ có nghĩa là “kinh qua th c t
ự ả
ạ ộ ệ ữ ệ ả ế ừ Tr iả có nghĩa là “đã t ng qua, t ng bi t, ấ ậ ự ế ị ừ t ng ch u đ ng nh n th y đi u đó ế ủ ể ượ ư ậ đúng”. Nh v y, tr i nghi m có nghĩa là quá trình ch th đ c tr c ti p tham gia ho t đ ng và rút ra nh ng kinh nghi m cho b n thân .
ả ệ ễ t Nam “ Theo T đi n Bách khoa Vi
ả tr i nghi m ấ
ả ủ ể ả ậ ộ
i”
ự ệ ứ ệ ữ ễ
ầ ự ế
ượ ả c di n d i theo hai ắ ạ ấ là b t kì m t tr ng thái có màu s c ả ọ i thành b ph n (cùng ườ . Theo nghĩa h pẹ ủ ừ ố ờ là nh ng tín hi u bên trong, nh đó các s ki n đang di n ra đ i ọ ự ượ c ý th c chuy n thành ý ki n cá nhân, góp ph n l a ch n t ủ ể ề ơ ầ ế ộ ỉ ừ ể ệ ” đ ệ ộ nghĩa. Tr i nghi m theo nghĩa chung nh t “ ạ ậ ượ c ch th c m nh n, tr i qua, đ ng l xúc c m nào đ ờ ố ứ ớ v i tri th c, ý th c…) trong đ i s ng tâm lí c a t ng ng ệ ả tr i nghi m “ ứ ớ v i cá nhân đ giác các đ ng c c n thi t, đi u ch nh hành vi c a cá nhân”.
* Sáng t oạ
ạ ệ ượ ử ụ ữ ề ậ ồ
Khái ni m sáng t o đ ạ ữ ề ạ ậ
ậ
ướ c đây ch a h có, ch a t n t ớ c s d ng đ ng nghĩa v i nhi u thu t ng khác ư ự ư duy hay óc sáng t o…Các thu t ng này đ u có liên quan nh : s sáng t o, t ữ ố ấ ự ả ộ ộ ế s s n xu t, đ n m t thu t ng g c Latin “Crear” và mang m t nghĩa chung là “ ư ồ ạ . ư ề ộ ạ i” t o ra, sinh ra m t cái gì đó mà tr
ặ Ngoài ra, sáng t o cũng đ ầ ế
ữ ớ ự ả ấ ể ọ
ấ ộ ậ ả ế ấ ậ ị ớ ề ậ ạ ạ là t o ra nh ng giá tr m i v v t ụ ị ch t ho c tinh th n. Tìm ra cái m i, cách gi i quy t m i, không b gò bó, ph ệ thu c vào cái đã có. Có th sáng t o trong b t kì lĩnh v c nào: khoa h c, ngh thu t, s n xu t – kĩ thu t, kinh t ể ượ c hi u “ ớ ạ ị , chính tr v.v…”
ệ ạ ệ
ư ậ ạ ư ế ở ọ ườ ề ớ
ượ ng và đ ớ ườ ườ ụ ể ừ ả ố ạ Nh v y, dù quan ni m nh th nào thì sáng t o chính là vi c t o ra cái ộ c huy đ ng i bình th ạ i khi t o ra cái m i cho cá nhân, m i ng m i. Sáng t o là ti m năng có ỗ trong t ng hoàn c nh s ng c th . M i ng
8
ệ ạ c xem xét trên bình di n cá nhân, còn t o ra cái m i liên
ượ ế ả ộ ề ạ ượ ớ ộ ệ thì sáng t o đó đ quan đ n c m t n n văn hóa thì sáng t o đó đ ạ c xét trên bình di n xã h i.
ạ ọ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ệ ả * Ho t đ ng giáo d c, ho t đ ng d y h c và ho t đ ng tr i nghi m sáng
t oạ
ộ ạ ộ ụ ủ
Theo nghĩa r ng ho t đ ng giáo d c là ạ ượ ng c a nhà giáo d c, đ
ự ị ợ ữ ụ i n i dung giáo d c t
ể ả ộ ạ ộ ụ ụ ệ
ạ ộ ẹ ọ ạ ộ “nh ng ho t đ ng có ch đích, có ự ệ ủ ướ ặ ế c th c hi n thông qua k ho ch ho c có s đ nh h ữ ằ ườ ọ ụ ớ ể ứ i h c nh m i ng nh ng cách th c phù h p đ chuy n t ạ ộ ụ . Ho t đ ng giáo d c này bao g m: ho t đ ng ồ ự th c hi n m c tiêu giáo d c” ụ ạ d y h c và ho t đ ng giáo d c theo nghĩa h p.
ữ ẹ
ạ
ể c hi u là ướ ng, thi ự ằ ấ ứ
ủ ạ ộ ạ ộ ượ ụ nh ng ho t đ ng có ch Ho t đ ng giáo d c theo nghĩa h p đ ế ế ổ ị ế ứ ụ ch c trong và t k , t đích, có k ho ch, do nhà giáo d c đ nh h ụ ụ ệ ườ ờ ọ ng nh m th c hi n m c tiêu giáo d c h c, trong và ngoài nhà tr ngoài gi ự ị ố ẩ ẹ theo nghĩa h p, hình thành ý th c, ph m ch t, giá tr s ng, hay các năng l c tâm lý xã h iộ ...
ướ ứ
quá trình ng Ho t đ ng d y h c là ằ i h c nh m giúp ng ườ ể ọ ạ ườ ọ ộ ệ ệ ạ ẫ ườ ạ ổ ch c và h ng d n ho t i d y t ọ ứ ộ ườ ọ i h c lĩnh h i tri th c khoa h c, kinh ể i đ phát tri n trí tu và hoàn thi n nhân cách
ạ ộ ọ ủ ệ ủ ườ ọ i h c. ộ đ ng h c c a ng nghi m c a xã h i loài ng ng
ọ ạ ộ ể ằ ặ
ạ ẹ ư ậ ụ ể ằ ẩ
ờ ố ặ ổ ụ ệ ả
ụ ụ
ẹ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ư ờ ớ
ạ ệ ủ ế Nh v y, ho t đ ng d y h c ch y u nh m phát tri n m t trí tu , ho t ủ ế ấ ạ ộ đ ng giáo d c theo nghĩa h p ch y u nh m phát tri n m t ph m ch t đ o ứ ươ ng trình giáo d c ph thông hi n hành, đ c, đ i s ng tình c m. Trong ch ạ ộ ộ ệ ự ụ ho t đ ng giáo d c (nghĩa h p) th c hi n các m c tiêu giáo d c thông qua m t ậ ạ lên l p, ho t đ ng t p lo t các ho t đ ng nh ho t đ ng giáo d c ngoài gi th …ể
ị ớ ụ ươ ng ch Theo đ nh h
ụ ổ ọ ướ ộ
ỉ ộ ẹ ụ ạ ự
ọ ệ ạ ộ
ụ ủ
ệ ấ ả ớ ụ ủ
ể ớ ổ ệ
ả ạ ộ ữ ạ ộ ể c hi u là “ ạ ộ ạ ự ượ
ộ ộ ả ạ
ch c ngoài gi ạ ộ
ậ ớ ạ ộ ạ ộ ụ ể ủ ọ
ạ ọ ộ ủ ỗ
ạ ơ ộ ự ế ệ ạ ẽ ộ ệ ậ ự ữ ứ ụ ế ọ ạ ộ ng trình giáo d c ph thông m i, ho t đ ng giáo ạ ủ ạ ộ ồ ụ d c (theo nghĩa r ng) bao g m ho t đ ng d y h c và các m c tiêu c a ho t ệ ạ ộ ẽ ượ ộ c th c hi n ch trong m t ho t đ ng đ ng giáo d c (nghĩa h p) nói trên s đ ệ ư ậ ạ ộ ạ ả có tên g i là ho t đ ng tr i nghi m sáng t o. Nh v y, ho t đ ng tr i nghi m ệ ạ ẽ ự ụ sáng t o s th c hi n t t c các m c tiêu và nhi m v c a các ho t đ ng giáo ụ ạ ộ ờ ụ ậ lên l p, ho t đ ng t p th ,... và thêm vào đó là nh ng m c tiêu d c ngoài gi ạ ọ ậ ệ ậ ụ ệ và nhi m v giáo d c c a giai đo n m i. V y khái ni m ho t đ ng h c t p các ho tạ ể ượ ườ ả ng ph thông có th đ tr i nghi m sáng t o trong nhà tr ọ ạ ớ ế ễ ụ ộ đ ng giáo d c th c ti n đ c ti n hành song song v i ho t đ ng d y h c ủ ệ ạ ộ ườ trong nhà tr ng. Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là m t b ph n c a quá ố ờ ọ ượ ổ ứ ụ c t h c các môn văn hóa trên l p và có m i trình giáo d c, đ ệ ổ ự ỗ ợ quan h b sung, h tr cho ho t đ ng d y h c. Thông qua các ho t đ ng th c ả ữ hành, nh ng vi c làm c th và các hành đ ng c a h c sinh, ho t đ ng tr i ệ nghi m sáng t o s khai thác kinh nghi m c a m i cá nhân, t o c h i cho các ư và đ a ra em v n d ng m t cách tích c c nh ng ki n th c đã h c vào th c t
9
ữ ủ ừ ưỡ c nh ng sáng ki n c a mình, t đó phát huy và nuôi d ạ ng tính sáng t o
ế ủ ọ ỗ ượ đ ủ c a m i cá nhân c a h c sinh ”.
ấ ệ ạ ộ ờ
ừ ế ả ổ T khái ni m này cho th y, so v i các ho t đ ng ngoài gi ạ ộ ườ ệ c ti n hành hi n nay trong tr
ả ề ộ ứ ẽ
ươ ớ ụ ệ ể ợ ớ ớ lên l p đang ệ ng ph thông thì ho t đ ng tr i nghi m ạ ng pháp và hình th c ho t ữ t m i ho t đ ng ph i phù h p v i m c tiêu phát tri n nh ng
ơ ạ ộ ấ ị ả ủ ọ ỗ ự ặ ấ ẩ ượ đ ạ sáng t o s phong phú h n c v n i dung, ph ộ đ ng. Đ c bi ph m ch t, năng l c nh t đ nh c a h c sinh.
ộ ệ ụ ề ọ Hi p h i “Giáo d c tr i nghi m” qu c t
ả là m t ph m trù bao hàm nhi u ph
ố ế ị ươ ệ ề ả ạ ườ ọ i h c tham gia các tr i nghi m th c t
ế
i đ tăng c ể ể ng hi u bi ự ả ự ả đ nh nghĩa v h c qua tr i ườ ạ i d y ng pháp trong đó ng ả ự ế , sau đó ph n ánh, ị ị t, phát tri n kĩ năng, đ nh hình các giá tr ộ i đóng góp tích c c cho c ng
ộ ệ nghi m “ệ ộ ế khuy n khích ng ể ườ ế ạ ể ổ t ng k t l ế ớ ố s ng và phát tri n các năng l c b n thân, ti n t ồ đ ng và xã h i”
ả ạ ộ Ho t đ ng hoc t p tr i nghi m sáng t o còn đ
ượ ế ự
ạ ệ ượ ọ ng cũng nh môi tr
ể ả
ườ ẫ ng d n và t ấ ự ệ ỹ ạ ộ ể “ho t đ ng c hi u là ễ ự ạ ộ c tr c ti p ho t đ ng th c ti n ộ ướ ự ườ i s ng gia đình và xã h i d ứ ạ ch c c a nhà giáo d c, qua đó phát tri n tình c m, đ o đ c, đó tích lu kinh nghi m riêng cũng
ề ậ ừ ụ giáo d c, trong đó, t ng cá nhân h c sinh đ ư ườ ng nhà tr trong môi tr ướ ụ ổ ứ ủ h ừ ẩ ph m ch t nhân cách, các năng l c…, t ạ ủ ư nh phát huy ti m năng năng sáng t o c a cá nhân mình”.
ệ ướ ướ ề ng, h
ị ự ệ ả
ẳ Các khái ni m này đ u kh ng đ nh vai trò đ nh h ạ ộ ụ ộ phát). Nhà giáo d c không t ỉ ỗ ợ ị ả ự ế ứ ọ ẫ ủ ng d n c a nhà ổ ụ giáo d c (không ph i là ho t đ ng tr i nghi m t ch c, phân công h c sinh m t cách tr c ti p mà ch h tr , giám sát.
ự ượ H c sinh đ
ạ ộ ự ả ầ ạ ễ ộ
ọ ủ ề ấ ế ạ ộ ạ ươ ề
ể c tr c ti p, ch đ ng tham gia các ho t đ ng. Ph m vi các ẩ ự ch đ hay n i dung ho t đ ng và k t qu đ u ra là năng l c th c ti n, ph m ứ ơ ả ủ ự ch t và ti m năng sáng t o; và ho t đ ng là ph ng th c c b n c a s hình thành và phát tri n nhân cách con ng ủ ộ ế ạ ộ ườ i.
ọ ẫ ả ậ Tuy v y, không ph i giáo viên nào cũng h
ặ ệ
ộ ả ệ ữ ữ ả ủ ạ
ạ ườ ư ạ ộ ọ ướ ả ắ ớ ọ ậ
ủ ả ọ
ả ấ ọ ừ ế ễ
ộ ề ự ườ ế ổ ứ ừ ộ i tham gia,v a là ng ồ ế i ki n thi t, t
ự ả ằ
ườ
ỗ ọ ườ ộ ộ ẽ ng b c l i th
ườ ề ủ
ướ ụ ổ ớ ị
ươ ng đ i m i ch ẩ ự ấ ủ ọ ươ ể ệ ạ ng d n h c sinh tham gia ho t ộ ầ đ ng tr i nghi m thành công. Chúng ta c n ph i n m v ng đ c tr ng (nét khác ọ ệ ạ ộ t) c a m t ho t đ ng tr i nghi m sáng t o so v i nh ng ho t đ ng d y h c bi ệ ặ ọ ớ ạ ng h c t p đa d ng, h c đi đôi v i khác. Đó là vi c đ t h c sinh trong môi tr ớ ề ắ ườ chính hành đ ng c a b n thân, h c trong nhà tr hành, h c t ng g n li n v i ọ ậ ạ ộ ờ ố i quy t các v n đ th c ti n đ i s ng c ng đ ng. Trong ho t đ ng h c t p gi ườ ạ ộ ừ ch c ho t đ ng này, các em v a là ng ặ ủ ả ệ cho chính mình b ng chính s tr i nghi m c a b n thân. Nói cách khác, khi đ t ệ ề ạ ệ ả ng tr i nghi m và sáng t o, m i h c sinh s có đi u ki n phát trong môi tr ạ ở ự ự ủ ủ tính sáng t o ch c a mình. B i con ng huy tính tích c c, t ủ ớ ợ ạ ộ trong hành vi c a mình thông qua các ho t đ ng. Đi u này phù h p v i ch ng phát ng trình giáo d c và sách giáo khoa theo đ nh h tr tri n năng l c, ph m ch t c a h c sinh hi n nay.
10
ả ặ ể ủ ượ ọ ậ
ự ọ ạ ộ ự
ườ ế Đ c đi m c a ho t đ ng tr i nghi m là h c sinh đ ể ọ ễ ậ ượ ứ
ạ ộ ế ạ ộ ọ ủ ớ ạ ề ị ứ ư ạ
ệ c h c t p trong môi ế ng th c ti n, tr c ti p tham gia các ho t đ ng đ khám phá, chi m lĩnh tr ệ ế ả c ti n hành ki n th c. Vì v y, ho t đ ng tr i nghi m trong d y h c đ a lí đ ọ ậ ế ngoài không gian c a l p h c có u th và t o ni m vui, h ng thú h c t p cho ọ h c sinh.
* Tài nguyên du l chị
ị ủ ướ ộ ộ Theo Lu t du l ch năm 2005 c a Qu c h i N c c ng hòa xã h i ch
ệ ị
ử
ị ế ố ơ ả ể ị ố ủ ộ ể ơ ở ể ị Tài nguyên du l ch là c s đ phát tri n ngành du l ch. Đó là ị ế ố ự nhiên, di tích l ch s – văn hoá, công trình lao t ể ượ ử ụ c s d ng i và các giá tr nhân văn khác có th đ c b n đ hình thành các khu du l ch,
ằ ể ế ị ị ị ị ậ nghĩa Vi t Nam: ả c nh quan thiên nhiên, y u t ườ ạ ủ ộ đ ng sáng t o c a con ng ị ầ ứ nh m đáp ng nhu c u du l ch, là y u t đi m du l ch, tuy n du l ch, đô th du l ch.
ị ổ
ệ
Theo Pirojnik, 1985: “Tài nguyên du l ch là t ng th t ủ ử ả ầ ườ ộ
ệ ự ụ ẻ ủ ọ ế ầ
ể ữ ệ ả ề ự ệ ạ ươ ể ầ ờ
nhiên, văn hoá và ị ể l ch s cùng các thành ph n c a chúng trong vi c khôi ph c và phát tr n th ự ủ ự ứ l c và trí l c c a con ng i, kh năng lao đ ng và s c kho c a h , nh ng tài ấ ế ượ ử ụ c s d ng cho nhu c u tr c ti p và gián ti p cho vi c s n xu t nguyên này đ ớ ụ ệ ị ị d ch v du l ch v i nhu c u th i đi m hi n t ng lai và trong đi u ki n i hay t ậ ỹ ế – k thu t cho phép.” kinh t
ọ ậ ị ạ ộ ủ ệ ả ạ 1.2. Ý nghĩa c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o trong h c t p đ a lí
ề ế ứ *V ki n th c:
ự ạ ộ
ấ ự ệ ượ ể ượ ệ
ị ắ ễ ự ễ ầ ụ ể ng đ a lí m t cách chân th c, c th vì + Cung c p s ki n, t o bi u t ở ớ ứ ị ả ự ọ ị ế ế các h c s nh đ c tr c ti p tr i nghi m. G n ki n th c đ a lí trong sách v v i ớ ễ ể ứ ị ế th c ti n làm cho ki n th c đ a lí g n gũi, d nh , d hi u.
ệ ố ượ ả + Hình thành khái ni m, hi u đ ữ c b n ch t và nh ng m i liên h bên
ộ ế ệ ượ ủ ệ ị ng đ a lí t ể ự nhiên và kinh t ấ xã h i. trong c a các hi n t
ứ ị ắ ọ ố
ệ ự ệ ữ ế ề ế + Giúp h c sinh kh c sâu, nh lâu ki n th c đ a lí, hình thành các m i liên ộ xã h i. ớ nhiên và kinh t h gi a đi u ki n t
ề * V kĩ năng
ổ ọ ậ ứ ệ ả
ề + T ch c ho t đ ng h c t p tr i nghi m sáng t o góp ph n phát tri n ệ ư ế ả ặ ộ ạ ộ kh năng quan sát, tìm tòi suy nghĩ, đ c bi ầ duy đ n cao đ … ạ ả t là kh năng t
ạ ộ ề ệ ả ắ ớ
ổ ứ ế ạ ậ ể ộ
ể ớ ườ ượ ỏ ọ ự ễ +T ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o luôn luôn g n li n v i th c ti n ạ ộ ồ chính vì th nó nâng cao tính c ng đ ng, t p th , có th coi đây là ho t đ ng ạ ờ đ i th t ra kh i ph m vi không gian l p h c. ng có ý nghĩa v
ọ ề ệ ứ ệ ọ ớ
ệ ộ ố ự
ế ứ ọ ự ử ệ
ề ệ H c sinh có đi u ki n nghiên c u khoa h c, làm vi c v i tài li u, rèn ự ự ọ ể luy n m t s các kĩ năng, phát tri n năng l c cho h c sinh: năng l c t h c, ợ ự ự năng l c giao ti p ng x , năng l c h p tác, năng l c công ngh thông tin và truy n thông.
11
ề ộ * V thái đ
ầ ả
ươ ự ứ ệ ệ + Góp ph n vào vi c giáo d c t ấ ướ c và con ng ụ ư ưở ọ ng, tình c m cho h c sinh. Đó là lòng t ườ i, ý th c trách nhi m trong xây d ng kinh
yêu quê h ả ế và b o v t t ng, đ t n ố ệ ổ qu c.
ọ ạ ế ế ả + Hình thành cho h c sinh lòng t
ứ ể
ỡ ự ủ ự
ọ ậ ắ ườ ọ ệ ố ọ ự tin, ý chí quy t tâm đ t k t qu cao ọ ự ầ ậ trong h c t p, lòng trung th c, tinh th n t p th , ý th c giúp đ nhau trong h c ỷ ạ ạ ự ụ ậ t p, kh c ph c ch quan, t i t o ra tâm th đ ng l c tích c c cho l ệ ng ế ộ mãn, ớ i h c, cho h c sinh quen v i vi c làm có tính h th ng.
ươ ng (th hi n
ữ ạ ộ ấ ả ẩ + Hình thành nh ng ph m ch t: s ng yêu th ữ gìn, b o v đ t n
ệ ng, đ t n
ả t Nam, các giá tr di s n văn hoá c a quê h ườ ế ể ệ ở ự ẵ s s n sàng ố ề c, phát huy truy n th ng gia ọ ấ ướ c; tôn tr ng ể t khoan dung và th ươ i, bi i, yêu th
ệ ệ ố tham gia các ho t đ ng gi ị đình Vi ươ ế ớ ề các n n văn hoá trên th gi ộ ố hi n yêu thiên nhiên, cu c s ng), s ng t ố ệ ấ ướ ủ ng con ng ự ủ ố ch , s ng trách nhi m…
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n
ể ủ ỉ ộ ố ệ ắ ệ 2.1. M t s di tích, danh th ng tiêu bi u c a t nh Ngh An và huy n
Yên Thành
ệ ị
ề ề ử ề ắ ố ả
ổ ậ ấ ệ
ắ ượ ể ồ ắ ố
ệ ố ấ ơ ử Ngh An là vùng đ t có b dày l ch s và giàu truy n th ng văn hóa . N i ổ ệ ị đây n i lên nhi u di tích l ch s văn hóa và danh lam th ng c nh n i b t. Hi n ả ỉ nay t nh Ngh An có 1.395 di tích, danh th ng đã đ c ki m kê, phân c p qu n ế c x p h ng g m 4 di tích Qu c gia lí, trong đó có 375 di tích, danh th ng đ ấ ỉ ặ đ c bi ượ ạ t, 137 di tích qu c gia và 235 di tích c p t nh.
ử ề Các di tích l ch s văn hóa tiêu bi u nh đ n Cuông
Di n Châu, đ n th ở ư ề ề
ư ộ ở
ệ ồ ồ ồ
ườ ả Yên Thành,…V danh lam th ng c nh có v
ư ở ấ Ồ ế ở ể ị ờ ễ ở Mai Thúc Loan Kim Liên Nam Đàn, đ n Quang Trung TP Vinh; Khu di ụ ở ủ ị Nam Đàn, nhà c Phan B i Châu tích l u ni m Ch t ch H Chí Minh Nam ồ ở ư H ng Nguyên, nhà đ ng chí Phan Đăng Đàn, nhà đ ng chí Lê H ng Phong ố ắ ề n qu c gia Pù Mát, hang L u Th m m, núi Quy t…
ộ
ả ế ị ị ủ ủ ỉ ắ ể ướ
ệ ệ ố ọ ệ ể i, huy n có h th ng di tích dày đ c (
ấ ỉ ệ ạ ố
ấ ỉ ệ ậ
ế c công nh n nh t t nh Ngh An ừ ứ ề ố
ờ ồ ồ ư ồ ề ư ư ư ệ
ả ờ ệ Huy n Yên Thành là m t trong sáu tuy n du l ch tr ng đi m c a t nh trên ơ ở ề c s ti m năng và kh năng phát tri n du l ch c a huy n tr c m t và trong ặ trong đó có 23 di tích ệ ạ ươ t ng lai. Hi n t ậ ượ đ c công nh n là di tích qu c gia, 35 di tích x p h ng c p t nh), là huy n có ữ ượ ề trong đó có nh ng di tích tiêu nhi u di tích đ ệ ể bi u nh : Đình S ng, đ n Đ c Hoàng, nhà th H Tông Th c, khu l u ni m Bác H v thăm Vĩnh Thành, nhà l u ni m đ ng chí Phan Đăng L u, chùa Gám, nhà th và lèn đá B o Nham...
ồ ệ ừ ươ ừ ắ ậ ồ V danh th ng có h V V ng, h Tăm H ng, r ng lim H u Thành và
ề Lăng Thành...
ề ạ ọ ắ ớ ả ự ạ ệ ở ị 2.2. Th c tr ng chung v d y h c g n v i tr i nghi m môn đ a lí
12
ị ệ ọ
ệ ố
ứ ơ ả ệ ữ ế ớ ồ ưỡ ầ
t Nam, góp ph n b i d ế ở ườ tr ế i và Vi ự ng lòng yêu n ộ ừ ề ấ ng THPT có vai trò quan tr ng trong vi c cung c p ề ự nhiên, ể ướ c, hi u đó hình thành ý ấ nhiên và v n đ kinh t t v các hi n t xã h i, t ng t
ộ , xã h i th gi ệ ượ ể ộ B môn đ a lí ọ cho h c sinh nh ng ki n th c c b n, khách quan, có h th ng v t ế kinh t ế ề bi ứ ư th c, t duy phát tri n.
ọ ẫ ổ ở ườ tr Tuy nhiên, th c tr ng h c đ a lí
ề ị ẫ ạ ứ ấ ậ ề ấ
ự ế ứ ế ọ ị ớ ề ấ ầ
ả ể ớ ị
ố ọ ộ ự ng t
t, đa s h c sinh không hi u đ ế ụ ấ ủ ế ứ ệ ng ph thông hi n nay v n còn ọ ở ặ nhi u b t c p. Ki n th c đ a lí v n mang tính ch t sách v n ng n nên h c ấ ọ sinh không m y h ng thú v i môn h c này. H u h t h c sinh đ u c m th y ượ ệ ặ ọ c h c đ a lí khó nh và mau quên. Và đ c bi ọ ệ ượ ả xã h i và cũng không coi tr ng nhiên, kinh t b n ch t c a các hi n t ớ ả m ng ki n th c này v i lí do đây là “môn ph ”.
ị ộ ầ ả ướ ổ ở ườ tr Nh ng năm g n đây, b môn đ a lí ng ph thông c n
ỉ ề ổ
ữ ị ươ ạ ọ ệ ọ ng pháp d y h c. Nhi u ph
ớ ượ ng pháp d y h c m i đ ậ
ạ ọ ự ọ ể ấ ộ i k t qu t
c nói chung ề ộ ự và trên đ a bàn t nh Ngh An nói riêng đã có nhi u thay đ i tích c c v n i ươ ề c giáo viên dung, ph ả ạ ả ư ạ ạ ế ti n hành trong quá trình gi ng d y nh : d y h c d án, th o lu n nhóm, d y ế ả ố ạ ế ề ọ t, giúp h c sinh có th lĩnh h i ki n h c nêu v n đ …đã mang l ố ơ ộ ứ th c m t cách t t h n.
ọ ệ ị Ph ng pháp d y h c tr i nghi m th c t
ươ ắ ọ
ề
ữ ệ
ở ng ộ ặ ừ ệ ầ t là t
ị ả ạ ự ế ạ ử t i các di tích văn hóa l ch s , ổ ườ ể ị ạ ở ng ph thông đã và đang danh th ng tiêu bi u trong d y h c đ a lí các tr ị ệ ỉ ư ả ướ ườ ượ c cũng nh trên đ a bàn t nh Ngh An ng THPT trên c n c khá nhi u tr đ ả ự ự ấ ể ườ ủ ế trung tâm) tri n khai và cho th y hi u qu th c s (ch y u là nh ng tr ộ ọ ậ ủ ọ ừ ấ ả t nhìn t tinh th n và thái đ h c t p c a h c t c các góc đ , đ c bi ố ớ sinh đ i v i môn đ a lí.
ả ề ạ ộ ẽ
ế ề ể ế ề ấ ự ế ệ Tuy nhiên, đ ti n hành ho t đ ng tr i nghi m th c t ư ề ặ
ẫ ệ ế ệ ề ả ệ ặ ầ
ổ ế
ượ ế ở ế ế c tham gia
ề ệ
ệ ả ạ
ả ấ ả ộ ấ ệ ề ế ở
ể ế , đi u này s liên ờ quan đ n nhi u v n đ , nh v m t th i gian, đi u ki n, kinh phí… Đây cũng ạ ộ ượ chính là lí do d n đ n vi c ti n hành ho t đ ng tr i nghi m m c d u đã đ c ố ầ ọ ư ề ườ ng ph thông đã ti n hành, nh ng s l n ti n hành trong năm h c và nhi u tr ậ ấ ạ ố ớ ọ ố ượ ng h c sinh đ đ i t các kh i l p còn còn r t h n ch . Th m ề ề ườ ề ng nông thôn, mi n núi, khi đi u ki n còn nhi u khó khăn thì chí nhi u tr ị ạ ộ ế ệ i các di tích l ch vi c ti n hành ho t đ ng tr i nghi m, nh t là tr i nghi m t ử ư ị trung tâm thành ph là c m t v n đ n u không nói là ch a s , các đ a danh ớ ế ế bi ố t đ n lúc nào m i có th ti n hành.
ư ế ệ ệ Nh chúng ta đã bi
ả ắ
ể c ki m kê, ồ ượ ế c x p h ng, g m 4 di ấ ỉ ấ ố ệ ặ ố phân c p qu n lý, trong đó có 375 di tích, danh th ng đ tích Qu c gia đ c bi ượ t, hi n nay Ngh An có 1.395 di tích đã đ ạ t, 137 di tích Qu c gia và 235 di tích c p t nh.
ệ
ằ ắ ụ
ố ắ ệ
ượ ủ ớ ươ ướ ẹ ề ề ắ ệ ố ể Có th nói, h th ng di tích – danh th ng Ngh An đ ưỡ ưỡ d ng b ng tín ng ỏ ứ ứ ố s c s ng, s c lan t a lâu b n, mãnh li ữ ế ề đ n, chùa chi n, b n n c sinh ra và nuôi ộ ề ng, đ o lý và phong t c truy n th ng c a dân t c nên có t. Di tích danh th ng v i mái đình, ngôi ậ ng, g n bó m t ạ ề ứ c… là nh ng ký c đ p v quê h
13
ế ớ ườ ồ t v i văn hóa làng xã, văn hóa tâm linh c a m i ng i. Đó cũng là ngu n tài
ể ể ươ ủ thi ị ở ị nguyên vô cùng quý giá đ phát tri n du l ch ỗ đ a ph ng.
ỡ ầ ấ ư ở ỉ
ị ọ ệ ặ
ầ ươ ở ừ Trên c n ị t ng đ a ph ườ ả ướ ươ i dân
ộ ư ậ ể
ữ ươ t ng đ a ph ạ ạ ộ ị Ở ề ầ ố c m t cách t ể ề
ồ
ả ề ớ ờ ố ề ặ
ụ ư ớ ọ
ườ các xã (ph
ượ ư ờ ầ c đ a vào khai thác trong d y
ng) ọ ẽ ự ư
ự ế ở ạ ấ ị
ư ọ
ế ặ ỉ ề i, ho c có nhi u em không bi
ị ọ ỏ ế ấ t r t ít ứ ư ượ ế ự ế ỉ ề c cũng nh t nh Ngh An có r t nhi u di tích t m c . Song, ở ừ ng, di tích văn hóa có đ c tr ng, v trí quan tr ng riêng trong ả ư ả ị ng. Vì v y c n ph i chú ý, c n ph i đ a tâm linh ng ượ ọ i đa vào khai thác trong ho t đ ng d y và h c đ khai thác đ ữ ấ ị ủ ng, có r t nhi u nh ng di tích, đi m du nhi u đ a ph nh ng giá tr c a nó. ệ ư ồ ư ệ ị l ch mà ngu n t li u trong sách giáo khoa ch a h có và ngu n tài li u tham ạ ầ ấ ầ kh o cũng không có nhi u, m c d u r t g n gũi v i đ i s ng, sinh ho t hàng ạ ờ ữ ngày v i các em h c sinh, ví d nh : Nh ng ngôi đình làng, nhà th Tr ng ,… Đây th c sự ự ể ả ề ề ở Nguyên, hay k c đ n th th n, chùa chi n ạ – h c s mang tính giáo ỉ ế ị ữ là nh ng đ a ch n u đ ự ự ề ư ụ ấ , đi u này ch a th c s có s quan tâm thích d c r t cao. Nh ng trong th c t ữ ự ế ọ đáng trong d y h c đ a lí. B i th c t cho th y, có nh ng di tích hay đ a danh ả ị ố ngay trên đ a bàn mà h c sinh đang theo h c, đang sinh s ng nh ng b n thân các ớ ậ ự ể t gì. Th m chí m i em ch có s hi u bi ch nghe tên ch ch a đ c đ n tham quan th c t .
ị ạ ệ ế
ố ề ả ắ
ọ ữ ả
ẽ ươ ắ ớ ị
ủ ự ơ ng cho h c sinh tình c m t
ề
ơ
ấ ẽ ồ ưỡ ố ộ ề ự ể ư
ả ị i, càng thêm yêu quê h ộ c mình h n và có m t cái nhìn r ng m cho s phát tri n kinh t ấ ng. Tuy v y, v n đ này ch a đ ừ ậ ầ ạ
ạ ở ế ệ ề
ị ạ ộ i các di tích văn hóa, đ a danh du l ch Ti n hành ho t đ ng tr i nghi m t ọ ậ ủ ọ ớ ươ ng, g n li n v i không gian sinh s ng, h c t p c a h c ngay chính trên quê h ở ị ể ướ ị ng h c sinh vào tìm hi u nh ng di s n văn hóa đ a sinh cũng chính là đ nh h ộ ố ọ ả ng, s giúp các em c m th y bài h c đ a lí g n bó h n v i cu c s ng ph ữ ớ ọ hào v i nh ng xung quanh c a các em, s b i d ươ ấ ể ạ ng đ t giá tr văn hóa truy n th ng do cha ông đ l ị ế ủ ể ở ướ c a đ a n ỉ ặ ề ượ ươ c chú ý đ khai thác nhi u ho c ch ph ệ ọ ở ự ớ m i khai thác c m ch ng. Đó chính là th c tr ng trong d y h c huy n Yên ự Thành chúng tôi. Đây cũng chính là lí do khi n tôi trăn tr và th c hi n đ tài này.
ự ễ ắ ớ ả 2.3. Th c ti n v d y h c đ a lí g n v i tham quan tr i nghi m t ạ i
ị ắ ở ề ạ ọ ị ườ các Tr ệ ng THPT trên đ a bàn Yên Thành. các di tích – danh th ng
ậ ợ 2.3.1.Thu n l i
ệ ự Trong quá trình th c hi n phong trào “Xây d ng tr
ầ ự ọ ạ ộ ng THPT đã luôn có nhi u ho t đ ng, nh
ườ ề ơ ầ ư ở ệ ị
ự ế ạ ộ ưở ứ ng ng. G n nh ả các tr ừ ườ ế ắ ả ch c nhi u ho t đ ng đ n n, đáp nghĩa đ ườ nhà tr
ừ ế ạ
1 km đ n 5 km) nên vi c đi l ế ả ư ế ọ
ườ ng h c thân thiên, ư ề ả ượ c đông đ o giáo viên và ề ng THPT, đ u có di tích l ch ng đ n các di tích, danh ự ả ệ i kh o sát th c ổ ứ ch c cho h c sinh đ n chăm sóc cũng nh ti n hành ấ li u và t ệ ậ ợ ọ h c sinh tích c c”, h u h t các tr ề ứ ệ ổ vi c t ọ t tình h h c sinh nhi ử s và danh lam th ng c nh, và kho ng cách t ắ th ng không xa (trong kho ng t ư ệ ế ư ầ , s u t m t t ả ạ ộ ho t đ ng tr i nghi m r t thu n l i.
14
ạ ể ị
ủ ả ọ ạ Khi tri n khai d y h c t ệ ự ủ ườ ng là s ng h nhi
ế ị ệ ấ ố ớ ậ ợ i các di tích trên đ a bàn, thu n l i nh t đ i v i ề ủ t tình c a Đ ng y và chính quy n, nhân dân các ọ ộ ế ố ế ứ h t s c quan tr ng quy t đ nh
ấ ượ ạ ộ ủ ệ ả ộ nhà tr xóm, các xã trên huy n nhà. Đây là m t y u t ế đ n ch t l ng c a ho t đ ng tr i nghi m.
ạ ả ả ườ i tr
ọ
ấ ạ Trong quá trình gi ng d y t ả ổ ứ ọ ậ ch c h c t p bài b n, khoa h c, có ch t l ề ổ ệ ớ
ủ ẳ ở ắ ế ổ ươ góp ý, đánh giá gi
ự ế ữ
ườ ầ ặ ng cũng đã t
ủ ọ ươ ứ ả ả ạ ượ ổ ng, b n thân giáo viên đã đ c t ậ ộ ấ ượ ng các n i dung t p chuyên môn t ng pháp c a S GD&ĐT Ngh An. Các thành hu n chuyên đ đ i m i ph ồ ờ ạ viên trong t d y th ng th n, chân thành, c u ti n. Đ ng ề ệ nghi p luôn có nh ng trao đ i b ích v chuyên môn tr c ti p ho c trên email, ổ trên trang Facebook riêng c a t ộ ch c thao gi ng, h i th o đ i m i ph ổ ổ ủ ổ . Ban chuyên môn c a nhà tr ớ ổ ng pháp d y h c.
ỉ ế ể ừ Không ch th , k t
ạ
ệ ườ ạ ộ ạ ể ọ ở ấ ả t c các t t
ạ ự ứ ứ ớ ọ
ộ ị ư ế ậ ạ ọ ế ọ năm h c 2014 – 2015 đ n nay, ho t đ ng d y h c ệ c s Giáo d c đào t o Ngh An chú tr ng tri n khai. ổ ệ ộ c th c hi n r ng rãi ạ ch c h c sinh tham quan, dã ngo i, ử ổ ộ
ứ ạ ả ụ ượ ở tr i nghi m sáng t o đ ượ Ở ạ ộ các tr ng THPT, ho t đ ng này đ ư ổ ề chuyên môn v i nhi u hình th c nh t ạ ộ ạ thành l p các câu l c b nh : Câu l c b Ti ng Anh, câu l c b l ch s , t ổ ch c các bu i ngo i khóa ,...
ờ ầ ệ
ữ ệ ạ
ị Th i gian g n đây, trên đ a bàn huy n Yên Thành và ạ ộ ạ ả ấ ữ ọ ả ử ị ở ườ tr ng chúng tôi ư ạ nói riêng cũng đã có nh ng ho t đ ng d y h c tr i nghi m sáng t o nh tham quan các di tích l ch s cách m ng, nhà máy s n xu t s a TH True Milk…
ề ạ
ạ ộ ữ ệ ệ ắ ứ Không ch th , trên m ng Internet, nhi u nhà nghiên c u cũng đã có bài ạ . Đó là nh ng tài li u quý báu t sâu s c v ho t đ ng tr i nghi m sáng t o
ả ả ỉ ế ề ế vi ọ ỏ ể đ chúng tôi h c h i, tham kh o.
ờ ắ ề ử
ự ướ ữ ướ n ộ c và gi ị c c a dân t c Vi
ố ề ệ ể ả ị
ị ố ộ ị ắ ế ầ
ị ắ ị ể ầ ị
ọ ườ ậ ự ư ể ề ị
ề ị
ể ượ ố ớ ả ớ ọ
ổ ế ữ ề ấ ả ố ớ ị
ệ ớ ị ị n giá tr du l ch vô cùng l n lao các em đang có m t đi u ki n thu n l
ủ ả ố
ộ ươ – văn hóa c a quê h ể ệ ớ ộ ị ị ữ ề ấ
ớ ề Yên Thành là m t vùng quê có truy n th ng l ch s lâu đ i, g n li n v i ủ t Nam, là vùng quê giàu quá trình d ng n ự truy n th ng văn hóa và giàu tài nguyên du l ch, k c tài nguyên du l ch t nhiên và tài nguyên du l ch nhân văn. Trên kh p đ a bàn Yên Thành, h u h t xã nào cũng có di tích, danh th ng, đ a danh tiêu bi u, h u nh trên đ a ph n các ị ng h c đóng, đ u có tài nguyên du l ch nhân văn, đ a đi m thu hút s quan tr ủ tâm c a nhi u du khách . Đó là kho tài nguyên phong phú đ giáo viên đ a lí khai ạ c sinh ra và l n lên thác trong quá trình gi ng d y. Đ i v i các em h c sinh, đ ề trên m nh đ t giàu truy n th ng văn hóa, v i nh ng đ a danh n i ti ng, ti m ậ ợ ể ề ẩ i đ ng, tăng thêm tình yêu, khám phá, tr i nghi m v n đ a lí ự ơ ả ứ ni m h ng thú v i b môn đ a lí, nh t là đ hình thành nh ng năng l c c b n ả cho b n thân.
ạ ộ ư ệ
ơ ở ể Các ho t đ ng th c ti n này là c s đ chúng tôi rút kinh nghi m, đ a ra ủ ề ễ ớ ặ ự ợ ả ữ i pháp phù h p v i đ c thù đ tài c a mình. nh ng gi
2.3.2. Khó khăn
15
ệ ữ ự Bên c nh nh ng thu n l
ộ ố ề ọ ạ c h t là tình tr ng h c sinh hi n nay tr
ọ ị ị
ụ ể ả ề ọ
ộ ữ ụ ế ớ
ữ ữ ấ ớ ặ ậ ợ i, khi th c hi n đ tài này chúng tôi cũng đã g p ướ ạ ở ệ ế nên ng i, ữ ể ọ ế ờ ọ h c đ a lí vì th mà ưỡ ạ ụ ộ ng: h c trò u o i, th đ ng, giáo viên đ c tho i ố ở h c tr nên khô khan. Các em ti p xúc v i nh ng đ i ư ế ữ ng trên nh ng trang gi y nh ti p xúc v i nh ng câu ch vô
ạ m t s khó khăn mà tr không ch n môn đ a lí đ h c, coi là môn ph . Nh ng gi ở nhi u lúc tr nên khiên c ờ ọ ả trên b c gi ng. Gi ệ ượ ượ t ng, hi n t h n. ồ
ệ ề ề ề
ị ệ ư ậ ị
ề ơ ở ạ ầ ử ọ ề ị ề M c dù huy n Yên Thành có nhi u ti m năng v du l ch, nhi u di tích l ch ề ố c công nh n di tích l ch s Qu c gia, nh ng vi c tuyên truy n v di ư ạ i ch a nhi u. C s h t ng ch a
ư ặ ườ ề ặ ượ ử s đã đ ắ tích, danh th ng trong nhân dân và h c sinh l ượ ầ ư nên đ c đ u t đ ng đi vào nhi u di tích còn g p khó khăn.
ờ ệ Th i gian, đi u ki n, kinh phí đ t
ề ọ ấ ư ệ ề ề
ủ ậ
li u, t ố ợ ứ ể ổ ộ ả ệ ạ ệ ả ạ ộ ể ổ ứ ch c các ho t đ ng tr i nghi m các di ố ả ầ ư ờ ế th i gian, công ắ ổ ứ ch c tuyên truy n v di tích, danh th ng trong giáo ớ ự ườ ng xây d ng ệ ắ ạ ộ i di tích, danh th ng có hi u
tích trong năm h c r t khó b trí. Vì th chúng tôi ph i đ u t ứ ể ư ầ s c đ s u t m t ứ ọ viên và h c sinh, ph i h p v i các b ph n ch c năng c a nhà tr ạ ế k ho ch đ t ch c ho t đ ng tr i nghi m t qu . ả
ằ ử ồ
ủ ộ ệ ề ờ ố
ậ ượ ệ ữ ụ
ả ằ ạ ộ ệ
ậ ạ ơ ở
ờ ọ ở ườ ố ượ ị tr
ấ ố ọ ề ạ ộ ả
ể ế ữ ơ
ệ ế ở ể ử ư ữ
ề ề ế ệ
ư ể ờ ọ ị ị
ự ế ữ ầ ở
ộ
ữ i o, xa r i nh ng giá tr l ch s đó nh c nh chúng tôi c n có nh ng gi ộ ố ị ng. Th c t ớ ờ ố ồ ưỡ ạ ử Quê lúa Yên Thành là m t huy n n a trung du mi n núi, n a đ ng b ng, ế ủ ế kinh t ch y u là nông nghi p. Nh ng năm qua đ i s ng c a nhân dân đã có ạ ộ ở ắ ề ụ c các b c ph huynh chú ý nhi u kh i s c, các ho t đ ng giáo d c cũng đã đ ẻ ữ ơ ề nhi u h n nh t là nh ng ho t đ ng nh m tăng tính tr i nghi m cho con tr . i c s THPT trên đ a bàn Yên Thành sinh s ng trong Tuy v y đa s h c sinh t c tham h c gia đình còn nhi u khó khăn, ngoài gi ng ít khi các em đ ạ ộ ơ ở các câu l c b , các trung tâm vui ch i gia nh ng ho t đ ng tr i nghi m khác ạ ữ ả hay đ n gi n là nh ng chuy n tham quan dã ngo i. Các em có th ti p thu ứ ừ ố ữ sách v nh ng nh ng kĩ năng m m đ x lí tình hu ng nhanh nh ng tri th c t ỏ ụ ẫ ộ ố trong cu c s ng v n còn thi u h t. Đó là ch a k , nhi u h c sinh hi n nay t ử – văn hóa ế ớ ả ổ ơ ờ ra ch i b i, lêu l ng, sa vào th gi ả ắ ươ ố ẹ ủ i pháp t đ p c a quê h t ự ể ế ố đ k t n i các em v i đ i s ng xã h i, nh t là cu c s ng xung quanh, xây d ng ố ố l i s ng lành m nh b i d ấ ớ ng tình yêu v i di tích l ch s ử – văn hóa dân t c.ộ
ầ ệ ạ ộ ỉ ế ề
ư ậ
ể ợ ứ ớ ặ ẩ ấ ổ
ể
ụ ạ ộ ữ ộ
ặ ạ ơ ớ ệ ầ ữ
ọ ớ ặ ả
ư ứ
ế ậ ả ồ ư ệ ử ị ề ị ạ ả ệ ổ ứ ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o Không ch th , v ph n tài li u t ọ ư ố ớ ệ ố ọ cho h c sinh THPT ch a t p h p thành h th ng nh đ i v i THCS (trung h c ẩ ự ề ầ ơ ở c s ). V i đ c đi m tâm lí, l a tu i, yêu c u chu n v ph m ch t năng l c ệ ữ ầ đ u ra, chúng tôi không th áp d ng máy móc nh ng gì đã có trong tài li u ạ ộ ạ ả THCS. H n n a, m c dù ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là m t ho t đ ng ư ề ộ không m i trong d y h c trong nh ng năm g n đây, nh ng n i dung đ tài ệ ố ượ ộ ẻ chúng tôi đ t ra là khá m i m , đó chính là n i dung và đ i t ng tr i nghi m, ớ ả i pháp ti p c n v i các di tích khi khai thác cũng nh cách th c khai thác và gi ươ ệ ng li u trong sách giáo khoa, tài li u tham kh o v l ch s đ a ph ngu n t
16
ặ
ệ t là đ i v i các di tích trên quê h ọ ố ớ ế ươ ng mà chúng tôi ệ ạ ộ ề ệ ả ớ không có nhi u, đ c bi ố mu n gi i thi u và cho h c sinh ti n hành ho t đ ng tr i nghi m.
ữ ế ợ ễ ặ ớ
ừ ủ ơ ở ề
ậ ợ ậ ổ ứ ườ ạ ộ ứ ọ ả ự i và khó khăn đ t ra trong th c ti n k t h p v i ánh ộ ố ộ ấ ng, chúng tôi đã đ xu t cách th c và m t s n i ạ ơ ở ạ i c s ệ ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh t
T nh ng thu n l sáng c a c s lí lu n soi đ ả dung, gi i pháp t ụ ủ giáo d c c a mình.
ứ ổ ứ ệ ạ ả Ch ng II: Cách th c t ch c ho t đ ng tr i nghi m t i di tích, danh
ắ ươ ươ th ng trên quê h ạ ộ ệ ng Yên Thành, Ngh An.
ệ ữ ớ ố ắ ươ ị 1. M i quan h gi a các di tích, danh th ng v i ch ng trình đ a lí
l p 12ớ
ỉ ể ọ ụ ể ạ ộ ệ ả ọ ị Chúng tôi đã ch n 4 đ a ch đ h c sinh ho t đ ng tr i nghi m, c th :
ừ ệ ộ Đình S ng thu c xã Lăng Thành, Yên Thành, Ngh An
ệ ề ả ậ ộ Núi Tháp Lĩnh – đ n C thu c xã H u Thành, Yên Thành, Ngh An.
ứ ệ ề ộ Đ n Đ c Hoàng thu c xã Phúc Thành, Yên Thành, Ngh An.
ạ ờ ọ ộ ồ
1.1.
ố Nhà th Tr ng Nguyên H Tông Th c thu c xã Th Thành, Yên Thành, ệ Ngh An.
ề ắ ệ ớ i thi u khái quát v các di tích, danh th ng
phía Đông Nam c a xã Lăng Thành, cách thành ph Gi 1.1.1. Đình S ngừ ằ ở Đình S ng ừ n m
ủ ệ ỵ ề ề ắ
ệ ổ
ấ ạ ậ ạ ắ ổ ị ố Yên Thành 7 km v phía Đông Vinh 65 km v phía Tây B c và cách huy n l ậ ấ ớ B c.ắ Đây di tích c nh t và đ p nh t v i quy mô ngh thu t trang trí, điêu ẹ ệ ư ấ ủ kh c, ch m tr vào lo i b c nh t c a Đông Thành nh huy n x a.
ỳ ư ẻ ừ
ướ . Tr
ọ ặ ữ ộ ớ ệ
ề ợ ể ữ
ế ể ể ế Chính vì l
ư ủ ồ ậ ợ mà còn có nhi u l ấ ẻ ừ ữ ộ
ơ ị ế ộ i th đ c đáo đó mà vùng đ t k S ng đã s m tr ườ i Kinh và là m t trong nh ng trung tâm kinh t ủ ủ
ễ ị ử ị
ể ặ ị ấ ườ
ủ ừ ế ạ ộ ộ
ươ ễ ế ọ ượ
ề ầ
ượ
ổ Làng Qu Lăng x a có tên là g i là k S ng, đây là m t ngôi làng c , có ừ ộ ế ươ ị ố ộ c m t là cánh đ ng r ng l n, sau là núi r ng đ a th t ng đ i đ c đáo ủ ấ ệ ộ i cho vi c phòng th trong trùng đi p, m t vùng đ t không nh ng thu n l ế ề ế i th v phát chi n tranh, ti n có th đánh, lui có th gi ở ớ ợ . tri n kinh t ế ầ thành n i qu n c c a ng , ủ ả ướ ọ c nói chính tr , văn hóa quan tr ng c a ph Châu Di n nói riêng và c a c n ừ ệ ử ủ chung. Theo l ch s c a huy n Yên Thành và l ch s đ a ph khi ng thì ngay t ệ nhà Đ ng l y huy n Hàm Hoan trong châu đ đ t ra Di n Châu, làm thành ề ủ m t trong 12 châu c a An Nam đô h ph . T năm 679 đ n h t tri u đ i nhà ỵ ơ ế ỉ ẻ ừ ụ c ch n làm n i đóng l Đinh năm 979, liên t c trong 3 th k , k S ng đã đ ễ ề ỵ ở ủ ở ủ ế ễ – năm đ u tiên c a tri u ti n Lê, l s c a Di n Châu. Đ n năm 980 s Di n ộ ẻ ề – Công Trung Th ể ế ượ c chuy n đ n k D n Châu đ ng, nay thu c xã Văn ệ Thành, huy n Yên Thành.
ượ ừ ệ i đình S ng thì đình S ng đ ạ ạ i t
Theo các văn bia hi n còn l ự ắ ầ ừ ể ỳ c nhân dân ơ ộ ọ làng Qu Lăng b t đ u xây d ng vào tháng 11 năm 1583 đ làm n i h i h p,
17
ạ ủ ư ượ ằ
ộ ữ ư ạ
ở ặ ừ ề ắ ố
ế ớ ồ ổ
ư ầ ế ự
ộ ẻ ẹ ậ ộ ể ị ầ ủ ờ ơ ứ sinh ho t văn hóa c a dân làng. Nguyên x a đình đ c làm b ng tranh tre, n a ế ằ lá n m gi a m t vùng dân c đông đúc, xung quanh có làng m c, cây đa, b n ư ả ụ ướ c và con sông S ng u n khúc nh d i l a m m ch n ng phù sa t m mát n ổ ặ ắ cho ru ng đ ng. Cùng v i ki n trúc c đ c s c nh c u đá, c ng làng... đã tôn ổ ủ vinh v đ p đ c đáo, tinh túy c a ngôi đình c . Đ n năm 1797, làng d ng thêm tòa H u cung đ làm n i th các v th n Thành hoàng c a làng.
ả ủ ừ ữ ắ ạ Ả ( nh: Nh ng ch m kh c tinh x o c a đình S ng)
ứ ữ ư Nguyên x a đình đ
ằ ạ ừ ế
ạ ề ở ặ ế
ư ả ề ễ ế t
trong các d p l ờ ầ ị ễ ọ ị ủ ỗ ậ ự ơ
ị
ộ ằ ượ c làm b ng tranh tre, n a lá n m gi a m t vùng dân ố ướ ư c đông đúc, xung quanh có làng m c, cây đa, b n n c và con sông S ng u n khúc nh d i lu m m ch n ng phù sa. Đ n năm 1979, do nhu c u văn hóa tr ng nên cao, ngôi đ n đã không đ ch cho dân làng làm l ầ ụ làng đã xây d ng têm nhà H u cung làm n i bài trí th ph ng các v nhân th n ị ẽ ầ ừ và nhiên th n. T đó, c vào d p l c u yên vào ngày 15/3 âm l ch hàng năm ừ làng l ứ ạ ổ ứ ễ ớ ạ i đình S ng. ầ ch c l l n t i t
ượ ồ ạ Trong quá trình t n t
ạ ẹ ư ử c ghi l
ể i và phát tri n, đình đã đ ế ượ i: Vào năm Đinh Mão 1927, dân làng Qu
ắ ỗ ề ể ẩ ạ
ụ ạ ồ
ọ ầ ố ạ ỗ ừ
ỳ ứ ắ ủ ự ậ ặ ầ ổ ủ ổ
l p ra t ẩ ọ ề ệ ở ề ẩ ậ ử ề ầ c tu s a nhi u l n vào các ượ ự c trùng tu, xây d ng năm 1637, 1677, 1797, 1844, 1913 và đ n năm 1929 đình đ ả ơ ả ị ệ ạ i trong b n s th o l ch s quê l i to đ p nh ngày nay. Vi c này đ ỳ ạ ươ ng, xã Lăng Thành còn chép l h ề ỗ ử ạ ị ấ ệ i đình. V g , Lăng b t tay vào vi c chu n b l y g , ti n b c... đ tu s a l ắ làng chia cho 11 giáp là giáp Đông, giáp Tây, giáp Nam, giáp B c, giáp Nghè, giáp Danh, giáp Tr Sáo, giáp Th C u, giáp Đ ng L c, giáp Đa, giáp Trung đi ấ ủ ề t nh t trong r ng c a làng Qu Lăng. V ch n và khai thác các lo i g lim t ừ ệ ư ợ vi c bán các ch c s c c a làng nh ti n, làng đ t cho th 5 ngàn quan thu t ổ ợ ề th hi u xã, th n t c a làng tu b theo đinh, đi n. V ngói, làng t ị ế m lò, d p theo khuôn riêng và nung theo tiêu chu n. Sau 3 năm chu n b , đ n
18
ở ạ ạ ệ ự ướ ự c kh i công d
ừ ắ
ộ ượ i đình S ng đ ờ ể ườ
ợ ủ ỉ
ộ ườ ễ ệ ễ
ệ ệ ầ
ạ ạ ượ ờ
ự ờ
ồ ộ ị ươ ệ ề ơ
i đình đã đ ả ẫ ộ ự ủ ạ ầ
ỉ năm 1929, vi c tôn t o, xây d ng l i s ch ạ ủ ố đ o c a đ c công Hoàng Doãn Cù. Đ rút ng n th i gian thi công, làng đã thuê ỳ ợ ệ ệ hai hi p th , m t hi p th c a ông phó Tu ng i làng Phú Minh, xã Qu nh ệ ị ệ ư ỳ ệ nghĩa, huy n Qu nh L u, t nh Ngh An – ch u trách nhi m làm các vì phía ớ – ng ợ ủ i xã Di n Hoa, huy n Di n Châu Đông, m t hi p th c a ông phó T i – ị ế ch u trách nhi m làm các vì phía Tây. Sau 6 tháng thi công, đ n đ u năm 1930, ớ ễ ế ệ c hoàn thành v i ki n trúc th i Nguy n vi c trùng tu, tôn t o l ượ ữ ớ c xây d ng trong th i kì v i quy mô đ s . Hai nhà T vu và H u vu cũng đ ả ế ề này. Đ n nay, đ a ph ng v n còn truy n mi ng nhi u th ca dân gian ph n ầ ánh ph n nào không khí sôi đ ng c a làng trong l n tôn t o, xây d ng đình năm ư 1929 nh sau:
ờ ọ ề ấ “B y gi h p xã đinh, ti n
ườ ỏ ệ ườ ỏ Ng i b vô đi n, ng i b vô đình.
ướ ậ ấ D i trên ai n y thu n tình
ậ ả ố Tr ng đánh r p rình reo ca c đêm.
ỗ ộ ề Ba năm kéo g m t mi n
ề ắ ợ ứ Đ p n n thuê th t c thì làm ngay”.
ừ
ệ ừ ữ ư ỏ t là t ổ ế ủ ợ khi công trình th y l
ự i Vách B c đ ụ ị ng xuyên b lũ l
ở ạ ườ ơ ả
ợ ư th a
ẳ ữ ừ ằ ộ
ầ d n ằ ớ ấ ộ ả ố ẫ ư ồ ộ ơ
ơ ộ ề ẻ
ằ ướ ắ ạ ầ ợ
ổ ụ ạ ườ ừ ồ ị ầ ư sau nh ng năm 1930 – 1931, các ki n trúc c quanh đình đã d n b Nh ng t ắ ượ ặ ấ c đào m t mát và h h ng. Đ c bi ấ ắ t kéo dài nên đ p, xây d ng vào năm 1978, vùng đ t này th ả ờ quanh đình ph i d i đi n i khác, c nh quan quanh đình làng m c, ch búa ớ cũng th t. ề ệ Hi n nay, đình S ng n m gi a m t vùng đ t r ng b ng ph ng, b n b là ữ nh ng cánh đ ng r ng l n, tuy h i xa nh ng c nh quan n i đây v n thoáng ạ đãng, mát m . N m cách đình m t quãng v phía Đông là sông Dinh, 1 đo n ấ ằ ệ ố i tiêu Vách B c, phía Tây là làng m c, ch búa s m u t n m trong h th ng t ữ ữ xen gi a nh ng v n đ i và r ng c th b t ngàn.
ả ử ừ
ị ớ ơ ắ ề ủ ị ứ c v i Qu
ị ể ữ ẫ ử ủ ấ ộ ọ
ỳ ộ ộ ả ữ ủ ầ
ự ơ ắ ớ ầ ạ
ừ ừ ế ố ơ
ộ
ư ế ầ ươ ng nh t
ừ ậ ạ ộ ậ đào, hát chèo, v t cù l ể ổ ứ ị ch c đ a ph ng. Tr
ị , đ ng th i, đình còn là n i t c đây đình S ng tr ộ ướ ế ư ả
ụ ữ
ễ ế ậ ờ ố ẻ ữ ượ ầ đ Tr i qua bao nhiêu thăng tr m c a l ch s , đình S ng v n gi ỳ ườ ữ ẹ đ p nguyên s và g n li n v i nh ng ch ng tích l ch s c a đ t và ng ậ ủ Lăng. Trong nh ng năm 1930 – 1931, đình là đ a đi m h i h p bí m t c a Chi ệ ộ b Qu Lăng – m t trong nh ng Chi b Đ ng đ u tiên c a huy n Yên ệ t Thành.Sau đó, th c dân Pháp dùng làm n i b t b , giam c m cách m ng Vi ệ ủ ưở ng d t c a Minh. Trong kháng chi n ch ng Mĩ, đình S ng t ng là n i đóng x ờ ề ễ Quân khu 4 trong m t th i gian dài. Ngày nay, đình là trung tâm di n ra nhi u ả ắ ệ ướ ho t đ ng mang đ m b n s c văn hóa đ a ph c ki u, hát th n, r ộ ồ ả ơ ổ ứ ộ ọ ủ ch c h i h p c a các ươ c đây có 5 công trình đoàn th , t ả ậ là Đình, H u cung, nhà T vu – H u vu và m t nhà Mi u nh ng nhà T vu và ườ ị ỡ ể H u vu đã b d đ làm tr ng h c nên hi n nay còn 3 h ng m c công trình là ế ượ Đình, H u cung và nhà Mi u đ ờ ướ ữ ọ ệ c làm theo l ạ i ki n trúc th i Nguy n.
19
2 đ
ồ ệ ượ n di n tích 4.206m Đình còn có m t m nh v
ầ ả ờ ộ ộ ớ c tr ng rau, cây ăn qu ườ
ướ ể ố
ạ ề ườ ằ ặ ướ c còn hai m t tr ố
ả ưỡ ầ ườ ắ ổ
ấ ố ả ắ
ấ ơ ố ng r ng r t đ n gi n, rõ nét thì bít đ c phía trái đ
ư
ướ ớ ỗ ợ
ế . Đình dài 24,7m, r ng 11,2m, quay m t v ằ ấ ạ ượ ằ ỏ
ượ ạ ch m
ặ
ượ ử ườ ự ọ
ẹ ả ẻ ng b góc xung quanh là m t l p b rào b ng cây xanh.Tòa đình hai đ u xây t ấ ơ ờ ề c sau đ tr ng. Trên b nóc trang trí r t đ n v phía tr ố ầ ả gi n, phía ngoài trang trí gi ng b n góc mái đ u là các đ u đao d ng vân mây, ệ ầ ữ ng bít đ c đ p n i các gi a là hình nh l ng long ch u nguy t. Hai đ u t ổ ố ế ồ ọ ệ ộ t r ng cách đi u r t sinh đ ng. Trong khi bít đ c ph i đ p n i hình h a ti ượ ẻ ườ ồ ượ ả c trang trí có v r m t ặ ề ộ ẫ ấ ắ ả rà nh ng v n r t s c s o và tinh t phía Nam, khung làm hoàn toàn b ng g lim, kích th c l n, l p ngói âm ộ ứ ề ươ ng. N n nhà đ c làm b ng đ t s n s i, có đ c ng cao, móng đình cao d ườ ằ ớ ơ ằ n đình. Xung quanh móng đ c gi ng b ng đá ong. h n 0,5m so v i sân và v ế ổ ộ tinh vi. tr trúc đ c đáo, Trong đình có ki n ử ự ạ ị ụ ữ ắ i l ch s d ng c kh c ch 2 m t, d ng vào năm 1637, ghi l Đình có 2 bia đá đ ờ ề ơ ể ủ đ n, th i gian tu s a và s đóng góp c a m i ng i. Bia có ki u dáng đ n ả ả gi n, m nh mai và còn nguyên v n.
ộ ả ế Qua tòa đình là kho ng sân l
ậ ể ậ ồ
ệ ệ ỗ
ườ ắ ử ắ ượ ả c ch m l ng tinh vi, s c x o. Phía tr
ườ ề
ng. Trong nhà có bài trí 2 long ngai, 2 h ượ
ng đá cao 0,24m đ ị ộ ư ươ h ậ ế ế ỡ
ộ thiên r ng 8m là đ n nhà H u cung. Theo tài ớ ầ li u ki m kê di tích năm 1964, thì ban đ u, nhà H u cung g m có 3 gian, v i ợ ằ ượ c làm hoàn toàn b ng g lim, mái l p di n tích là 81,6m2. Khung nhà cũng d ở ằ ươ ng, đóng m b ng c a bàn khoa. Trên các xà, kèo ng, 3 phía xây t ngói âm d ạ ướ ộ ượ ng quan văn, đ c đ p phù điêu t ở ồ ươ quan võ 2 bên t ng án và nhi u đ ẹ ế khí đ p, trong đó có m t l c làm vào năm 1875. t ố ư Nh ng do chi n tranh mà tòa h u cung đã b phá d trong chi n tranh ch ng M .ỹ
ề ế
ổ ộ ố ở ỉ
Ngoài ra, ngôi đình c này còn nhi u công trình khác, tuy nhiên đ n nay, ộ i m t s công trình chính cùng văn bia, đây tr thành m t ễ ộ ủ ể ễ ộ ạ ngôi đình ch còn l ị đ a đi m di n ra các l h i, cu c vui c a làng.
ộ ế ể ừ ữ
ạ ậ ệ ổ ẹ đ p vào lo i b c nh t
ị ớ ớ ế ử
ừ ị
ượ c a nhà n c s h tr
ụ ữ ng đã đ u t
ượ ậ ự ỗ ợ ủ ộ ố ạ trùng tu, nâng c p m t s h ng m c, nh m gi ể ấ ọ
ứ ề ề ố ụ ủ ả ổ
ế ủ ừ ể
ể ượ ử
ứ ệ
ỏ ộ m t làng quê trù phú bên dòng sông có t ộ ổ Có th nói, Đình S ng là m t trong nh ng công trình ki n trúc c , có quy ạ ậ ấ ở ồ ộ ắ mô đ s , ngh thu t trang trí, điêu kh c ch m tr ủ ề ị ữ ệ Ngh An. V i nh ng giá tr to l n v l ch s , văn hóa và ki n trúc c a di tích, ử ế c công nh n là di tích l ch s ki n trúc ngày 29/10/2003, Đình S ng đã đ ề ị ướ ế ố c, chính quy n đ a Qu c gia. Đ n năm 2010, đ ư ữ ằ ầ ư ươ gìn nh ng t ph ế ậ ệ ệ li u quý, giúp cho các nhà khoa h c tìm hi u, nghiên c u v ngh thu t ki n ế ệ ơ trúc c a di s n văn hóa c và cũng là n i giáo d c truy n th ng cho các th h ứ ớ ế mai sau. Đình S ng x ng đáng là đi m đ n c a du khách khi đ n v i xã Lăng ệ ủ ị ng c a l ch s dân Thành nói riêng, huy n Yên Thành nói chung, và là bi u t ừ ờ ư ớ ộ ạ t c t th i x a v i i huy n, ch ng t ữ nh ng nét văn hóa dân t c.
1.1.2. Núi Tháp Lĩnh – đ n Cề
ả
20
ừ ữ
ổ ừ ư ệ ố ỉ
ệ ượ ả ấ ả ằ
ắ ậ ầ
ệ ẩ c b o v c n m t. ừ ồ ư ộ ự ữ ề ổ
ậ Núi Tháp Lĩnh là khu r ng nguyên sinh n i lên gi a trung tâm xã H u ơ ơ Thành, huy n Yên Thành (t nh Ngh An). T x a, n i đây là ch n “c m s n” ệ ậ N m cách trung tâm huy n Yên Thành kho ng 7km nên đ ọ ủ ề v phía B c, khu r ng già nguyên sinh g n 20 ha c a xã H u Thành m c lên ủ ữ gi a nh ng cánh đ ng lúa mênh mông nh m t “lá ph i”, ni m t hào c a ườ ng ơ i dân n i đây.
ờ ừ ế ừ ỉ ế ừ ở ậ t t bao gi t r ng lim có t
, ch bi ọ Không ai bi ừ
ầ ệ ớ ỏ
ườ ổ ố
ệ ừ ổ
ả ủ ế ậ ở ườ t, lim
ụ ươ ắ ng, tr c…
ư ề ộ ồ ỳ ướ ờ th l p làng ( d i th i ơ ươ ớ nhà Lê) r ng lim trên núi Tháp Lĩnh ( còn g i là Tháp S n) đã xanh t i. V i ữ ừ di n tích g n 20ha, núi Tháp Lĩnh có hàng ngàn cây lim t i nh . Có nh ng to t ể cây lim hàng trăm năm tu i 2 3 ng i ôm không xu và vô s cây con, cây ạ cháu…Ông L i Văn Ngân ng i trông coi b o v r ng Tháp Lĩnh (59 tu i, trú ế ạ đây ch y u là lim xanh và lim sâu róm. t i xã H u Thành) cho bi ề Đây cũng là Ngoài ra , núi Tháp Lĩnh còn có nhi u cây trai, g , h ậ ơ ư ụ ủ n i c ng c a nhi u loài đ ng v t nh chim, k nhông, ch n, sóc…
ế ổ ườ Ả ( nh: Cây lim hàng trăm năm tu i to đ n 2 – 3 ng i ôm)
ỉ ậ
ề ự ườ ổ ố ậ ơ ủ hào c a ng
ộ
ướ ừ ậ
ớ
ư ạ ồ ề ừ R ng lim trên núi Tháp Lĩnh không ch là lá ph i mà còn là báu v t truy n ị ờ i dân n i đây. Theo cu n “ Xã H u Thành đ a chí đ i, là ni m t ọ ử ằ ở ữ ồ ị đ ng – l ch s ” thì: “ Đ ng Tháp hay còn g i là rú Tháp không cao, n m gi ạ ở ộ ủ ẫ ậ ằ đ ng Tháp cây r ng r m r p, nay v n c đây b ng c a xã H u Thành. Tr ế ỗ ề ả ộ ừ ộ còn m t khu r ng nguyên sinh r ng kho ng 19ha v i nhi u cây g quý hi m ủ ụ ắ nh : lim, g , tr c… g m có trên 100 ch ng lo i”.
ế ừ ễ ậ ấ
ặ ữ ứ ơ
ổ ụ ừ ố ề
ở Đ t chân đ n núi Tháp Lĩnh, d dàng nh n th y khu r ng lim xanh này ế ế nguyên nét hoang s . Càng ti n sâu vào khu r ng càng ch ng ki n còn gi ộ ề nhi u cây lim xanh c th , thân, cành bám nhi u rêu m c, buông tán cây r ng tr nên uy nghi, hùng vĩ.
21
ố ư ừ ơ ự ườ ng
ệ
ườ
ừ ứ ấ
ả t, chúng ph i th a nh n h ả ồ ạ ị c c a làng: “H ừ ặ ở ộ ơ ấ i dân n i đây ự ậ ậ ữ ư ả nh báu v t v y. Năm 1885, th c dân Pháp ư ạ i lên đ phá ho i núi Tháp Lĩnh, nh ng b nhân dân làng ễ ậ ươ ướ ủ ng ạ i 10 cây”. T đó, núi
ị núi Tháp Lĩnh thì b ph t và ph i tr ng l ộ ươ ở T xa x a, núi Tháp Lĩnh tr thành ch n “ c m s n”, t ệ ề đ u có trách nhi m b o v , gìn gi ể ề ầ nhi u l n cho ng ế ệ ậ Đ c H u đ u tranh quy t li ai ch t m t cây Tháp Lĩnh ngày m t xanh t i.
ế ế ỹ
ề ắ ả ng đi vào gi
ơ
ự ộ ộ ả ờ ọ ậ ặ ố
ề ầ ạ ư
ự ấ ố ố ố Trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp và đ qu c M , núi Tháp Lĩnh là ề ơ ừ ườ i phóng n i d ng chân cho nhi u đoàn b đ i mi n B c trên đ ườ ườ ừ ề ng cho sinh viên khoa Toán tr mi n Nam. N i đây cũng t ng là gi ng đ ng ỹ ơ ạ ọ Đ i h c Vinh h c t p trong su t th i gian s tán. Gi c M nhi u l n ném bom ườ ế ố xu ng núi Tháp Lĩnh nh ng gãy cây nào, ng i kéo nhau đ n ươ i xanh tr l san l p h bom, d ng cây, chăm sóc cây t ơ i dân n i đây l ở ạ i.
ổ ứ Năm 2001, xã H u Thành đã t
ầ ậ ượ ạ ỏ ắ ỉ ồ
ộ ổ ơ ạ ộ
ổ ạ ườ i hai con đ
ạ ầ ỉ ụ ặ ch c đi thu nh t hàng ngàn h t lim r ng ờ ươ ố xu ng và m b u đ c hon 500 cây con. Đ ng th i, làm c , c t t a cành cho ụ ố ơ h n 200 g c lim, g , trai có đ tu i trên 100 năm. Đoàn thanh niên xã này đã ệ ộ ể ả đào m t con hào r ng 3m, dài h n 300m ch y vòng quanh núi đ b o v , ọ ạ không cho trâu bò vào phá ho i cây c i. Và tu b l ng ch y d c ườ s ố n núi và lên đ nh núi cao g n 150m.
ừ ơ Núi Tháp Lĩnh là khu r ng còn hoang s , nguyên sinh, là n i t n t
ồ ậ ị ị ơ ồ ạ ườ i các i dân
ả ồ ế ể ngu n gen sinh v t quý hi m. Đây còn tài ngyên du l ch giá tr mà ng ầ c n phát b o t n và phát tri n.
ằ ướ ề N m nép d i chân núi Tháp Lĩnh là ngôi đ n C linh thiêng. Đ n th ờ
ớ ấ ướ ẩ ầ ầ ị ề th n khai kh n và các v công th n có công v i đ t n ả c.
ị ườ ề
ờ ậ i trông coi đ n C ứ
ỉ ữ ả
ư ậ
ậ ơ ủ ứ ườ ữ ự ớ
ạ ế ươ ộ i dân đ a ph
ờ ể ưở ng đ t ớ ị ễ ế
.
ả ổ ậ Ông Mai Công Đ nh (77 tu i, trú xã H u Thành) – ng ễ ộ ầ ể ạ k l i vào th i nhà Lê, trong m t l n đi qua xã H u Thành, đ c thánh Nguy n ấ ữ H u Ch (quê Thanh Hóa) nhìn th y núi Tháp Lĩnh phong c nh h u tình, là vùng Để ấ ế đ t lành chim đ u nên đã đ a con cháu đ n khai hoang, chiêu dân l p làng. ề ỉ ưở ễ i dân đã d ng đ n ng nh công n c a đ c thánh Nguy n H u Ch , 5 ng t ụ ể ươ ầ ả ướ ộ ủ ng khói th ph ng. Ngày C d i chân núi Tháp Lĩnh, g n m c a ông đ h ườ ớ ế ươ ắ ị ồ ằ ng nh đ n i đ n th p h r m, m ng m t, ng ng l ẻ ầ ồ ươ ngài. Vào các d p l i đây gieo qu , c u ng không quên t , T t, con cháu h i h phúc, c u anầ
ờ ầ ả ề ầ ị Qua nhi u th h , đ n C v sau còn th th n trăn và các v công th n có
ớ ấ ướ ề công v i đ t n ế ệ ề c.
1.1.3. Đ n Đ c Hoàng
ứ ề
ề ệ Ố
ệ ộ ượ ồ ự ề ộ
ồ ồ ị
ầ ọ
ủ ấ ủ ệ Ố ị ư ẹ ệ ả ứ Đ n Đ c Hoàng thu c làng H ng Phong, thôn Di u c xã Phúc Thành, ữ ừ ậ ấ c xây d ng trên m t gò đ t cao gi a r ng lim r m huy n Yên Thành. Đ n đ ệ Ố ề ệ Ố ạ ạ r p ven h Di u c, c nh chùa Thung Viên thanh t ch. H Di u c có nhi u ộ ượ c xem là m t tên g i khác nhau là đ m Th y Ô, bàu Ác, Di u c liên đàm, đ ồ ệ ặ t, trong h trong tám c nh đ p nh t c a Đông Thành nh huy n x a. Đ c bi
22
ậ ạ ướ ườ c ăn sâu vào t n hai bên v
ệ Ố ộ
ươ ả
ắ ồ ọ ng g i là hai m t r ng . Phong c nh ả ẫ ủ ấ ứ ả ộ ấ ấ
ạ ướ ế ạ
ế ả
ề ế ế ậ ộ ả ạ ề n đ n, t o nên m t c nh Di u c có hai l ch n ị ườ ượ ề i dân đ a c ng quan đ c đáo, thông thoáng và xanh mát cho ngôi đ n, đ ị ư ẹ ở đay mùa nào cũng đ p nh ng thi v ph ứ ẹ ự ơ ở ơ h n c v n là mùa hè, nh t là mùa sen n , phong c nh n i đây đ p t a b c ề ổ ữ ả tranh th y m c. Và trong b c tranh y th p thoáng m t ngôi đ n c gi a c nh ườ ả ệ i xem có c m non xanh n c bi c, hòa quy n cùng thiên nhiên t o cho ng ượ ư c đông đ o du giác th thái, nh nhàng, thanh thoát đ n nao lòng, thu hút đ ứ khách th p ph ẹ ả ươ ng đ n vi ng thăm và vãn c nh. Đó là đ n Đ c Hoàng.
ạ ề ư
ử ượ Theo s sách x a ghi l ầ ứ ể ờ ẹ ướ ề ầ
ắ ố ả ạ ờ
ạ ắ ễ ầ ượ ẫ ờ i, đ n Đ c Hoàng là công trình văn hóa, tâm linh. ố ự c), v sau ph i ẫ ạ ươ ng Hoàng Tá Th n, M u Li u H nh, B ch Y ả c th chính v n là Th n R n và Sát h i
ạ ươ ố Lúc đ u đ c nhân dân xây d ng đ th Th n R n ( m n ư ầ th đa th n nh Sát H i Đ i v ậ công chúa, Ph t Thích ca. Trong đó đ ng Hoàng Tá Th n. Đ i v
ử ề ứ ị Ả ( nh: Di tích văn hóa – l ch s đ n Đ c Hoàng)
ỉ ộ ầ ề ư ự ượ c xây d ng t
ệ ừ ờ ượ
ế ệ ứ Đ n Đ c Hoàng đ ỏ ơ ơ ế ế
ồ ượ ệ ệ
ư ế ẹ đ
ườ ắ
ế ấ
ư ẫ
ắ ẽ ẹ ắ
ượ ự ấ ạ ừ ủ ạ ủ ấ ậ th i Tr n nh ng lúc đó ch là m t ngôi ng đi n, năm 1882 xây thêm Trung mi u nh đ n s . Năm 1505 xây nhà Th ạ ệ ố ặ ằ đi n và đ n năm 1936 xây thêm H đi n. Di tích có m t b ng ki n trúc b trí ư ạ ệ ữ ể theo ki u ch Tam g m 3 tòa nhà H đi n, Trung đi n và Th ng đi n còn l u ề ễ ổ ờ ữ ượ ầ c g n nh nguyên v n ki n trúc c th i Lê – Nguy n cùng nhi u công gi ướ ế ư ụ ợ c… Tuy quy mô trình ph tr khác nh nghi môn, t c ôn, sân v n, gi ng n ỗ ồ ộ ườ ầ ệ ạ ng nét ch m kh c trên các c u ki n g không c u ki n trúc không đ s , đ ự ệ ổ ạ ứ ề t. Đó là s i có v đ p c kính riêng bi kì, bóng b y nh ng đ n Đ c Hoàng l ộ ủ ỏ ộ duyên dáng m c m c c a các công trình, ch c kh e, thanh thoát c a các b ề c s m cúng và có chi u sâu c a không gian. ph n c u thành. T đó t o đ
23
ờ ả ạ ả
ả ế ươ ng nghi ngút, ánh đèn n n m o t o cho du khách Trong khung c nh khói h ạ ả c m giác linh thiêng bàng b c bao trùm c không gian.
ế ấ
ể ể ặ ắ ề ế
ệ ế ư ạ ệ ọ ể ự ế ợ
ắ ấ ế ữ ằ
t trang trí
ộ
ộ ụ ầ
ố ậ ề ườ ấ ố ỗ ớ ữ ề ể
ệ ộ ượ ữ ể
ấ ẩ ầ ợ
ặ ờ ỏ ươ ắ ừ
ể ả ạ
ọ ươ ễ ự ể ờ ọ ọ
ầ ớ ớ
ở ộ ố ữ Nhà H đi n có 3 gian, 4 vì k t c u theo ki u giao nguyên, gian gi a xây ạ ệ ồ ch ng liêm ki u v ng lâu. Có th nói, nét đ c s c v ki n trúc là tòa H đi n. ạ ộ ề ữ ở ổ ế đây có s k t h p gi a ki n trúc c truy n và hi n đ i. N u nh các b ơ ư ượ ế ỗ ầ ậ ph n g trong ba tòa ki n trúc chính g n nh đ c bào tr n bóng thì nh ng cá ậ ộ ễ ở ữ ấ ạ ượ nh ng b ph n xây đ p b ng vôi c phô di n i đ nh t, tài hoa nh t l tinh t ụ ể ể ệ ở ạ ệ ộ ấ ả ượ ế ữ v a trên các chi ti c th hi n m t cách c th , H đi n. T t c đ ạ ộ ề ạ ắ i cho đ n m t vx sinh đ ng, màu s c trang nhã, t o dáng thanh thoát… đem l ủ ả ộ ứ ẹ linh và đ y đ c b t đ p linh thiêng và tôn nghiêm. Trên vòm cu n, h i t ờ ủ ượ c bàn tay tài hoa c a ng i hoa van hình hoa lá cách đi u. M i con v t đ u đ ợ ổ ồ ể ạ ng nét m m m i, uy n chuy n th th i h n vào r t s ng đ ng, v i nh ng đ ỗ ồ ọ ả ế c xây ki u ch ng diêm trên gian gi a, sàn lát g , đ n tinh x o. V ng lâu đ ắ ầ ng, các đ u đao và đ u kìm đ p hình con s u n trong mái l p ngói âm d ữ ờ ư mây, gi a b nóc đ p hình m t tr i t a sáng. V ng lâu v a mang ý nghĩa nh ứ ừ ắ ộ ầ m t l u ng m c nh, v a mang ý nghĩa bi u d ng công tr ng và s linh ng ể ồ ủ c a thân, đ ng th i là khát v ng “ đăng cao vi n v ng” (lên cao đ trông) đ ườ ể ầ g n gũi v i th n linh. Nó khác v i ki u nhà chông diêm 2 t ng 8 mái th ng găp ầ m t s di tích khác.
ồ ế ấ ườ Nhà Trung đi n g m 3 gian, 2 h i, 4 vì k t c u ki u t
ệ ễ ơ ồ ờ ở ữ ứ ầ ờ
ờ ầ
ộ ệ ư ằ khí khác nh giá treo chiêng b ng g , l ờ ạ ữ ộ ố ồ ế m s đ t
ệ ể ứ ệ ng xây bít tru, t ạ ễ ờ ả ố đ c. Trung đi n bài trí ba cung th ba gian: gian ph i th Li u H nh công ặ ắ chúa – “ Li u s n giáng ng”, gian gi a là th Th n R n, Gian th bên trái đ t m t long ngai th B ch Y công chúa – “ Th n thông y”. Ngoài ra, nhà Trung ỗ ư ươ ư ng h đi n còn l u gi ố đá, ki u bát c ng…
ồ ệ ượ ộ ỗ ờ ọ ỗ
ố
ứ ậ c th trong chùa ch ít khi đ ườ ờ ạ ề i đ n. Đi u đó ch ng t
ờ ệ ể ng đi n g m 2 gian th d c, 3 vì, m i vì có 4 c t g lim. Đây là ỉ ấ ng chúng ta ch th y ỏ ứ ượ c th t ự ộ huy n Yên Thành phát tri n m t cách hài hòa, t o nên nét đ c
ề ự ữ ợ ồ Nhà Th ờ gian th Hoàng Tá Th n, Ph t Thích Ca Mâu Ni. Th ề ậ ượ ượ ng Ph t đ t ở ạ các tôn giáo ể ệ ắ s c riêng, th hi n rõ v s hòa h p gi a Tam giáo đ ng nguyên.
ạ ề ể ừ ứ Đ n Đ c Hoàng t
ệ ệ ướ ự
ị ủ ươ ứ ễ ộ ỉ ng, nhân dân trong vùng đã t
ề ầ ị
ớ ể ưở
ủ ấ
ố
ộ ễ ộ ầ ộ ầ ụ h i ngày nay còn t
ạ ộ
ể ẩ ườ ề ậ
ờ ạ ư ệ ậ ơ ồ ủ ở lâu đã tr thành đi m sinh ho t văn hóa tâm linh c a ỉ i s ch huy n Yên Thành nói riêng và t nh Ngh An nói chung. Hàng nă, d ổ ạ h i vào ch c l đ o c a chính quy n đ a ph ừ ế ố ngày 29 tháng1 đ n ngày 1 tháng cu i tháng Giêng, đ u tháng Hai âm l ch ( t ị ầ ượ ạ ổ ứ ờ ạ ề i t c th t i đ n. Và c 3 năm l ng nh công lao c a các v th n đ 2) đ t ộ ầ ễ ễ ộ ệ ứ ễ ộ ớ ầ ồ và ph n h i. h i l n m t l n (c p huy n). L h i bao g m ph n l ch c l ầ ễ ề ạ ộ ủ ệ và Ngoài vi c khôi ph c các ho t đ ng truy n th ng, dân gian c a ph n l ổ ạ ề ớ ớ ườ ổ ứ ng xuyên đ i m i v i nhi u ho t ch c và th ph n h i, l ư ơ ả ắ ạ ộ đ ng văn hóa – th thao phong phú, đa d ng, đ m đà b n s c dân t c nh : b i ề ớ ậ ọ i, ch i gà, v t, bóng chuy n… Cùng v i các thuy n, kéo co, đ y g y, c ng ề ố trò ch i dân gian là các lo i hình ngh thu t dân gian truy th ng nh : tu ng,
24
ồ ị
ặ ế ườ ươ ự ầ ng c u xin s bình an cho mình và ng ng đ n đây dâng h
ố múa r i, ca trù, ví d m… Ngoài ra, vào ngày m ng 1 và 15 âm l ch hàng tháng ườ i nhân dân th thân.
ề ề Đ n Đ c Hoàng là ngôi đ n n i ti ng linh thiêng, l
ề ề ớ ạ ằ ở ộ ị ư ượ
ổ ế ứ ẳ ờ ượ ồ
ứ ẹ ướ ọ ơ ộ
ườ ữ ả ồ ứ ầ
ườ ồ
ữ ậ ộ ử ị
m t v trí có i n m ử ắ ả c g i g m c nh quan đ p. V v i di tích đ n Đ c Hoàng du khách nh đ ữ c hòa mình vào thiên c v ng vào cõi tâm linh sâu th m, đ ng th i đ nh ng ủ ữ ậ ộ ố ữ ng nh t. Nh ng nhiên th m ng và quên đi nh ng lo toan c a cu c s ng th ẹ ấ ượ ư ủ ề ể ẽ ẹ c l u gi , b o t n đ nét đ p y v đ p văn hóa c a đ n Đ c hoàng c n đ ị ấ ờ ng t n theo th i gian. Vì nh ng giá tr y ngày 24/01/1998, B Văn hóa, mãi tr ứ ề ế ị thông tin đã ra Quy t đ nh công nh n đ n Đ c Hoàng là di tích l ch s văn hóa ố ấ c p qu c gia.
ờ ạ ồ ề ố 1.1.4. Đ n th Tr ng Nguyên H Tông Th c
ố ở ề ồ ẻ ồ Đ n th tr ng nguyên H Tông Th c làng Tam Công – K Cu i, nay là
ệ ệ ọ ỉ ờ ạ ọ làng Tam Th , xã Th Thành, huy n Yên Thành, t nh Ngh An.
ờ ồ ầ ạ
ạ
ổ
ỗ ầ ẻ ư ố ổ ế ồ ổ ồ
ồ ch c Trung th l nh. Năm 1372, H Tông Th c đ
ữ ứ ệ
ẩ ứ Ông là ng
ớ
ệ t Nam vào b l ch s ệ ạ
ườ ầ ướ ọ ồ ở ế ề ề ọ ộ
ủ ườ ỗ ạ ở ầ ọ ỏ Tr ng nguyên H Tông Th c là danh nhân đ i Tr n, sinh năm Giáp Tý ị ơ (1324), là nhà văn tài hoa n i ti ng, nhà th , nhà chính tr , nhà ngo i giao tài ỗ i.ỏ Năm 17 tu i (1341) H Tông Th c d thi Đình và đ Tr ng Nguyên. Sau ạ ố ự gi ế ầ ố ượ c vua Tr n Hi u khi đ đ u khoa thi, tuy tu i còn tr nh ng H Tông Th c đ ứ ố ượ ư ệ c giao ch c Tông cho gi ượ ạ ọ ỹ c thăng Hàn lâm Hàm lâm vi n đ i h c s . Tám năm sau, năm 1386, ông đ ướ ư ư ệ ệ c i đ u tiên đ a danh x ng n vi n kiêm Th m hình vi n s . ử ệ tệ Nam v i ý nghĩa Qu c hi u và ghi tên n ộ ị ố Vi c Vi ố ớ ố ồ ả ướ Ngh An, H Tông Th c là c nhà do ông so n th o. Đ i v i dòng h H n ố ộ ả ườ i m đ u cho n n khoa b ng c a m t th gia v ng t c, có truy n th ng ng ọ ế hi u h c, h c gi i đ đ t. ề i, nhi u ng
ồ ố ượ ọ ờ V đ n th Tr ng Nguyên H Tông Th c, hay còn đ c g i là nhà th ờ
ề ề ọ ạ dòng H Tam Công:
ừ ấ ờ ạ ọ Nhà th đ c xây d ng t
ự ờ ạ
ờ ượ ệ ự ượ ự ạ ộ ậ c xây d ng l
ế ầ ấ
ứ ộ ố ế ế ọ i xóm Tam Th , xã Th Thành, r t lâu đ i, t ỏ Yên Thành, Ngh An. Th i Lê – M c, sau m t tr n binh h a tàn phá, làng Tam ạ ọ ượ ờ ế i. Đ n năm 1919, nhà c xây d ng l i, nhà th cũng đ Th đ ứ ờ ượ ầ ờ ượ c trùng tu l n th nh t. Đ n năm 2010, nhà th đ th đ c trùng tu l n th ổ hai và b sung thêm m t s công trình thi t y u.
ộ
ơ ệ ệ ả
ụ ế ế
ồ ỉ ồ ử ế ơ
ờ ế ộ ủ ố ề ộ ướ ỗ ợ ủ ề ờ ệ ớ Hi n nay, v i khuôn viên r ng h n 2000 mét vuông. Ngoài nhà th ữ ạ ệ ồ ớ ượ h u đi n, còn có nhà khách, nhà bia, nhà l n g m th ng đi n, h đi n và t ả ộ m mi u. Theo ban qu n lí ph trách nhà th cho bi t, ngu n kinh phí xây ự d ng và kinh phí tu s a cho đ n nay đã lên đ n h n 30 t đ ng. S ti n này ượ đ c h tr và ti n đóng góp, ng h c a con cháu trong dòng t c. c nhà n
ể ậ ộ ị Năm 1991, nhà th đ
ờ ượ ộ ố ố
ử ự ự ủ ộ ọ c B văn hóa, th thao và du l ch công nh n là di ề ị tích l ch s qu c gia (B văn hóa – thông tin, QĐ s 154/QĐ VH). Đây là ni m ọ ồ hào c a bà con dòng t c h H nói riêng, nhân xã Th Thành, nhân vinh d , t
25
ệ ưở ỉ ả ế
ụ
ế ế ệ ẻ ươ ề ố ớ ụ ệ ng đ n vi c giáo d c ý dân huy n Yên Thành nói chung. Nó không ch nh h ướ ố ề ứ c, yêu quê th c, truy n th ng hi u hoc mà còn giáo d c truy n th ng yêu n ươ ng lai. h ố ng đ i v i th h tr t
ớ ọ ồ ố ợ
Ủ ở ễ ộ ề ờ ồ ị
ậ ọ Hàng năm, y ban nhân dân xã Th Thành ph i h p v i h H Tam h i đ n th H Tông Th c vào ngày 9 và 10 tháng Giêng âm l ch. ọ
ắ ả ướ ề ễ ộ ồ ụ ộ ố Công m l L h i thu hút đông đ o nhân dân trong xã, các xã lân c n và con cháu dòng h H trên kh p c n ả c v đây t h i.
ạ ọ ị ộ ọ 1.2.Các bài h c/ n i dung d y h c đ a lí có liên quan
ọ ầ ư ượ ề Nh tôi đã trình bày
ộ ậ ở ề ệ ấ ỉ ắ
ệ ả ệ ấ
ấ ố
ạ ầ
ữ ở ọ ị ỉ c ghi ph n lí do ch n đ tài, huy n Yên Thành đ ụ ể ệ ậ nh n là m t huy n có nhi u di tích, danh th ng b c nh t t nh Ngh An. C th ượ ủ ỉ c y ban nhân dân t nh Ngh An phân c p qu n lí, trong đó là có 192 di tích đ ế ị ộ ượ ể – Th thao và du l ch x p h ng c p qu c gia, 35 c B văn hóa có 23 di tích đ ấ ỉ ệ ả ạ ộ di tích c p t nh. Tuy nhiên, trong ho t đ ng tr i nghi m l n này chúng tôi đã ố ch n ra b n đ a ch trên b i nh ng lí do sau đây:
ứ ậ ợ ề ặ ị ậ ợ ẽ ệ ự i v m t đ a lí nên s thu n l ọ i trong vi c l a ch n
ấ Th nh t, thu n l ạ ờ th i gian, kinh phí, đi l i…
ứ ữ ỉ ớ ư ượ ỉ
ặ c khai thác, ho c ch khai thác ề ư ồ ở li u trong sách giáo khoa ch a h có và ngu n tài
ứ ầ ệ ề ị Th hai, là nh ng đ a ch m i, ch a đ ồ ư ệ ừ m c c m ch ng, ngu n t ả li u tham kh o cũng không có nhi u.
ự ự ỉ ầ ữ ụ ứ ở ị Th ba, th c s mang tính giáo d c cao, b i đây là nh ng đ a ch g n gũi
ọ ậ ủ ố ớ v i không gian sinh s ng, h c t p hàng ngày c a các em.
ộ ố ộ ọ
Quan tr ng h n, nh ng đ a danh này có m i quan h v i m t s n i dung ị ộ ố ơ ữ ủ ế ủ ị ươ ệ ớ ố ụ ể ớ ng trình đ a lí l p 12, c th : và m t s bài, ch y u c a ch
ề ể ấ ầ ộ ộ ị ị N i dung bài 31: V n đ phát tri n ngành du l ch – thu c ph n Đ a lí các
ế ớ ị ngành kinh t Đ a lí l p 12.
ộ ị ị ươ ớ ị ầ N i dung ph n Đ a lí đ a ph ng: bài 44, bài 45 – Đ a lí l p 12
ụ ả ộ ưở ế ự ể N i dung m c II – Các nhân tó nh h ng đ n s phát tri n và phân b ố
ớ ị ị ụ các ngành d ch v Đ a lí l p 10.
ấ ừ ữ ế ị ọ ố ỉ ị nh ng lí do trên, chúng tôi đã quy t đ nh ch n b n đ a ch này
Xu t phát t ế ệ ả ể ọ đ h c sinh ti n hành tr i nghi m.
ạ ộ ờ ệ ế ả 1.3.Th i gian ti n hành ho t đ ng tr i nghi m
ọ ư ụ ạ
ọ ị ế ọ
ế ị ầ ế ả ọ
ạ ự ế ờ ọ ủ ớ ủ ế ả ờ ị
ỳ ủ ể ể ả ọ ọ ờ ỳ
ữ ộ ớ ứ Căn c vào n i dung d y h c trên l p cũng nh m c tiêu “d y – h c đ a lí ớ ả ắ ệ g n v i tr i nghi m th c t ”, chúng tôi đã quy t đ nh cho h c sinh ti n hành ứ ừ ầ ệ ả tu n 25 đ n tu n 27 c a năm h c. T c là tr i nghi m vào kho ng th i gian t ướ ế c t 27 c a PPCT Đ a lí l p 12 cho đ n tr kho ng th i gian sau khi h c xong ti ở ị khi ki m tra đ nh k c a h c k II. Chúng tôi ch n kho ng th i đi m đó b i nh ng lí do sau:
26
ộ ớ ộ ượ ợ
M t là: Phù h p v i n i dung ch ớ ớ ộ
ng trình l p 12 mà các em đ ệ ớ ộ ớ ư ậ ả ả ự ế ẽ ả ệ ượ ọ ả ớ ạ ọ ươ c h c ề trên l p v i n i dung ho t đ ng tr i nghi m. Nh v y s đ m b o tính li n ữ ộ m ch gi a n i dung đ ạ ộ c h c trên l p v i n i dung tr i nghi m th c t .
ộ ầ ệ ủ ề ự ủ ộ ị
ươ ừ
ng Yên Thành” trong ph n đ a lí đ a ph ế ị ớ ị ả ể ầ ố ứ ữ ề ạ Hai là: M t ph n hi n th c hóa n i dung c a ch đ : ‘‘Tài nguyên du l ch ố ả ị ng. T đó, đ m b o n i ủ ặ ươ ng và đ c đi m c a
ươ trên quê h ị li n m ch ki n th c gi a đ a lí qu c gia v i đ a lí ph vùng mi n.ề
2.
ướ ớ ồ ỳ ở ọ ỳ ể ộ ị Ba là: H ng t i l ng ghép vào n i dung ki m tra đ nh k h c k II.
ệ ả ạ i các di tích, danh
2.1.
ắ Cách th c t ươ ạ ộ ch c ho t đ ng tr i nghi m t ệ th ng trên quê h ứ ổ ứ ng Yên Thành, Ngh An
ứ ổ ứ ạ ộ ệ ả Cách th c t ch c ho t đ ng tr i nghi m
ườ ng, chúng tôi t
ấ ệ ằ ọ ờ
ổ ớ ớ lên l p v i ọ ự ế ứ ụ ộ ủ Đ c s th ng nh t cao c a ban chuyên môn nhà tr ứ ch c ho t đ ng tr i nghi m cho h c sinh b ng hình th c ngoài gi ớ ự ướ s h ượ ự ố ả ạ ộ ẫ ụ ể ủ ng d n c th c a giáo viên b môn tr c ti p ph trách l p h c.
Quy trình thi
ổ ọ ọ ạ ạ ạ ộ ạ ộ ế ế ể ệ t k ho t đ ng tr i nghi m trong d y h c đ a lí ệ tr ạ ị ị
ọ ả ố ầ
ầ ợ ữ ể ầ
ể ọ ch c ti n hành, ch
ệ ạ ậ ầ
ươ ế ả ả ợ ờ
ị ầ ớ ườ ứ ổ ứ ạ ạ ộ ậ
ồ ể ằ ệ ướ ự ệ ả ầ ả ở ườ ng ệ ả ọ Trung h c ph thông đ ho t đ ng tr i nghi m trong d y h c đ a lí đ t hi u ờ ả ự ị ộ t, giáo viên c n ph i l a ch n n i dung, c n xác đ nh đ a đi m và th i qu t ổ ứ ị ấ ố ng h c), c n có t nh t là nh ng đ a đi m g n v i tr ch c phù h p (t gian t ủ ứ ề ộ ị ẩ ự ế s chu n b chu đáo v n i dung, hình th c, cách th c t ọ ễ ụ ộ ng pháp d y h c, bi n pháp đ ng, linh ho t, v n d ng nhu n nhuy n các ph ệ ạ ư s ph m phù h p, đ ng th i theo dõi, đánh giá k t qu ho t đ ng tr i nghi m ế ế ứ ủ ọ ề t k c a h c sinh có th b ng nhi u hình th c khác nhau. Vì v y, quy trình thi ọ ị ạ ạ ộ ho t đ ng tr i nghi m trong d y h c đ a lí c n th c hi n các b c sau:
ướ ự ệ
ọ ậ ớ ế ặ ạ ầ ả B c 1: L p k ho ch tr i nghi m. Công vi c này th ọ ứ ụ
ươ ố ị
ệ ọ ng trình, u th c a t ng đ a ph ệ ủ ề ả ư ị
ứ ớ ố ượ ủ ầ ợ ứ ả ườ ệ ng th c hi n vào ộ ủ ầ đ u năm h c m i ho c đ u h c kì. Căn c vào m c tiêu c a môn h c, n i ế ủ ừ ươ dung c a sách giáo khoa, phân ph i ch ng, nhu c u, h ng thú c a h c sinh mà giáo viên xác đ nh ch đ tr i nghi m cho ậ phù h p v i đ i t ủ ọ ng và kh năng nh n th c.
ế ế ế ị
ủ ề ả t k k ho ch ho t đ ng tr i nghi m (xác đ nh ch đ , ờ ướ B c 2: Thi ị ạ ộ ẩ ệ ạ ộ ụ ể ị ạ m c tiêu, đ a đi m, th i gian, công tác chu n b , các ho t đ ng...).
ướ ạ ộ ưở ế
ệ ự ổ ứ ả ả B c 3: T ch c ho t đ ng tr i nghi m. Đây là vi c bi n ý t ệ ệ ằ
ả ả ế ể ự
ủ ổ ả ệ ể ề ấ ẽ ữ ả ầ ố ợ ạ ệ
ặ ỗ ợ ở ụ
ế ả
ả ẫ ế ọ ầ ọ
ướ ụ ọ ậ ả ị ệ ụ ệ ẩ ả ng tr i ệ ệ nghi m trên văn b n, giáo án thành hi n th c, nh m ki m nghi m tính hi u ệ ệ qu và kh thi c a k ho ch tr i nghi m do giáo viên đ xu t. Đ th c hi n ự ự thành công bu i tr i nghi m c n có s ph i h p ch t ch gi a giáo viên tr c ỉ ự ượ ớ ọ ế ti p ph trách v i h c sinh và l c l ng tham gia h tr ( đây chúng tôi ch ệ ạ ộ ộ ề ậ c khi ti n hành ho t đ ng tr i nghi m, đ c p đ n cán b qu n lí di tích). Tr ướ giáo viên c n nêu rõ nhi m v h c t p cho h c sinh và h ng d n h c sinh ị ừ ướ c. tr cách hoàn thành nhi m v theo “k ch b n” đã chu n b t
27
ơ ở ể ướ B c 4: Đánh giá ho t đ ng tr i nghi m. Đây làm c s đ rút ra bài
ữ ệ ạ ộ ả ầ ổ ứ ọ h c kinh nghi m cho nh ng l n t ch c sau t ệ ố ơ t h n.
ụ ủ ệ 2.1.1. Vai trò, nhi m v c a giáo viên
ượ ạ ộ
ụ ể
ứ
ự
ng Yên Thành”, ệ ị ệ ớ
ề ọ ồ ị ế ể ả ề i v ngu n g c tên g i, đ c đi m, giá tr văn hóa – du l ch, gi
ị ể ự ư ắ
ụ ệ ế ậ ạ ủ ể ệ ọ Trong ho t đ ng này, vai trò c a giáo viên và h c sinh đ c th hi n rõ ạ ộ ở ướ ườ ế ườ i k t thúc ho t đ ng, i kh i x ng cũng là ng ràng. C th giáo viên là ng ấ ễ ự ụ ệ ườ ề ụ ự i đ xu t nhi m v d a trên m c tiêu và th c ti n có nghĩa giáo viên là ng ự ế ặ ườ ẽ ề ọ ố ượ i s đánh giá v các m t ki n th c, năng l c, ng h c sinh cũng là ng đ i t ủ ề ‘‘Tài nguyên ớ ạ ộ ườ ọ ạ ượ i h c đ t đ c thông qua ho t đ ng. V i ch đ kĩ năng mà ng ầ ệ ọ ươ giáo viên yêu c u h c sinh th c hi n du l ch trên quê h ủ ế ắ ụ i thi u v các di tích, danh th ng (trong đó ch y u nhi m v : Thuy t minh, gi ặ ả ố ậ i t p trung lí gi ị ủ ệ ệ ả pháp b o v , cũng nh phát huy giá tr c a di tích, danh th ng). Đ th c hi n ụ ể ư nhi m v đó, giáo viên l p k ho ch c th nh sau:
ổ ệ ướ ạ
ạ ươ ả ụ ệ ớ ấ ượ ạ ề
Tr ng, trình bày m c đích d y h c c a mình, đ xu t đ ỡ ả
ể ườ ế ề ắ
ớ ờ
ở ầ ể ỡ ớ ố ươ ng đ các em g p g ; gi
i thi u m t s b c cao niên có th i gian sinh s ng ề ệ ử ử ộ ố ậ ắ ệ ệ ỷ ệ ồ ủ ắ ị ộ ầ c bu i tr i nghi m m t tu n, giáo viên liên h v i lãnh đ o đ a ệ ề ọ ủ c t o đi u ki n ph ư ở ử ạ ệ ạ ộ giúp đ trong quá trình tri n khai ho t đ ng tr i nghi m sáng t o nh m c a ờ ồ ị i thuy t minh v di tích, danh th ng... Đ ng th i, các di tích l ch s , c ng g n v i di tích và có gi ớ ị ớ ặ ị nhi u k ni m g n v i đ a danh đó c a đ a ph i ề thi u ngu n tài li u v di tích, danh th ng...
ọ ệ ụ ụ
ế ự ố ớ
ự
ữ ạ ớ
ể ờ
ề ớ ề ố ị ệ ầ ể ự ụ
ệ ệ ẩ ả ị ẩ ệ ề ầ
ữ ị ẫ ế ậ ạ
ệ Giao nhi m v cho h c sinh: Giáo viên nêu rõ nhi m v , phân nhóm ệ ọ ố ọ ườ ng sĩ s l p h c 37 đ n 43 h c sinh, giáo viên chia làm b n th c hi n. Th ự ữ ặ ằ nhóm, đ t tên nhóm, chú ý s cân b ng gi a các nhóm v gi i tính, năng l c, ệ ệ ổ ậ ặ t là nh ng h t nhân văn ngh n i b t. Cùng v i đi u đó, giáo viên yêu đ c bi ả ờ ầ c u th i gian hoàn thành (sau 2 tu n tr i nghi m), công b đ a đi m, th i gian ệ ự ế ả d ki n báo cáo s n ph m. Đ th c hi n có hi u qu nhi m v , giáo viên cũng ầ ươ ề ng ti n mà các em c n chu n b . V ph n mình, giáo viên đ ra nh ng ph ậ ế ẩ chu n b m u phi u thu th p thông tin và bài t p thu ho ch sau khi k t thúc ạ ộ ho t đ ng.
ế ậ Phi u thu th p thông tin:
ủ ề ị ươ Ch đ : Tài nguyên du l ch trên quê h ng Yên Thành
ọ ớ H c sinh: L p:
ữ ể ế ề ị ị Tên đ a danh Nh ng hi u bi t v đ a danh
ả
ắ ả
ệ ạ : Trình bày c m nh n c a em sau ho t đ ng tr i nghi m ươ i pháp ủ ề ị ị ả ạ ộ ậ ậ ủ Bài t p thu ho ch ư ộ ố ạ i m t s di tích, danh th ng trên quê h t ng em. Hãy đ a ra gi ể ả ệ đ b o v và phát huy ti m năng du l ch c a các đ a danh đó.
28
ẫ ướ
ệ ự ạ ộ ệ ằ
ề ươ ệ ả ử
ể ự ể ệ ẩ ả ự ậ ướ t, tr
ướ ậ ấ ượ ẩ ơ ỉ ệ ụ ọ ậ H ng d n các em th c hi n nhi m v h c t p: Theo dõi các em trong ạ ộ ỉ ề quá trình th c hi n ho t đ ng nh m đi u ch nh kĩ năng ho t đ ng nhóm, kĩ ẩ ự ng đ th c hi n s n ph m. năng thu th p và x lí thông tin, xây d ng đ c ặ c t p th , giáo viên xem xét, c khi các em báo cáo s n ph m tr Đ c bi ệ ử ể ả ể có th giúp các em ch nh s a đ s n ph m có ch t l ng hoàn thi n h n.
ệ ệ ự
ư ả ệ ủ ứ ề
ự ậ ượ ữ ậ ệ
ườ ạ
ườ ự
duy kèm theo, phong thái c a ng ầ ớ t đ p v i ng ạ ộ ọ ẩ ị ẩ ụ Th c hi n nhi m v đánh giá: Đây là khâu th m đ nh s n ph m c a các ế ươ ừ ng di n ki n th c, kĩ em. T đó, giáo viên đ a ta nh ng nh n xét v các ph ả c trong quá trình tr i nghi m. Giáo viên năng và năng l c các em thu nh n đ ế ầ ủ ề ớ ợ ầ c n có tiêu chí rõ ràng phù h p. V i ch đ này, bài thuy t trình c n trình bày ế ủ ơ ồ ư ạ i thuy t trình rõ ràng, m ch l c, có s đ t ố ẹ ấ ượ ị l ch s , gây n t i nghe. Khi đánh giá c n chú ý đánh giá ng t ả c quá trình h c sinh tham gia ho t đ ng.
ụ ủ ọ ệ 2.1.2.Vai trò, nhi m v c a h c sinh
ọ ậ ả ự ả
ễ ủ ể ủ ề
ạ ộ H c sinh là ch th c a ho t đ ng h c t p. Các em ph i t ứ ườ ắ ộ
ừ ờ ố ề
ạ ụ ượ ả ở ế ệ
i quy t nhi m v đ ậ ệ ầ ế ị ọ ệ tr i nghi m ự ử ị ằ trong th c ti n b ng nhi u hình th c khác nhau (khám phá các di tích l ch s , ỡ ớ ả ậ ặ i qu n lí di tích, danh th ng...) thu th p g p g v i các cán b qu n lí, ng ế ợ ừ đ i s ng, sách v , báo chí, m ng internet...) k t h p nhi u kênh (t thông tin t ỗ ọ ể ả ả ủ ớ v i kinh nghi m c a b n thân đ gi c giao. M i h c ờ sinh (nhóm) c n hoàn thành phi u thu th p thông tin nhanh chóng k p th i.
ữ ệ ề
ạ ộ ỹ ế ả ỹ ơ ả Trong quá trình ho t đ ng, các em rèn luy n nhi u nh ng kĩ năng c b n, ế ỹ i quy t
ụ ọ ậ ư ệ ợ nh k năng quan sát, k năng h p tác, k năng thuy t trình và gi nhi m v h c t p.
ườ ạ ộ ế ệ Chính các em cũng s là ng
i báo cáo k t qu ho t đ ng theo nhi m v ệ ế ả ạ ẽ c giao sau khi quá trình tr i nghi m k t thúc tr
ể ự ạ ả ọ
ọ ố ủ ể ả ọ
ầ ứ ủ ả ủ ạ ượ
ự ạ ộ ế ả ụ ồ ướ ậ ượ đ c t p th các b n. Đ ng ạ ộ ệ ờ th i ho t đ ng d y h c này coi tr ng tính tr i nghi m nên s đánh giá có ý ẽ ự ấ nghĩa nh t không ph i là đi m s c a th y cô mà chính các em h c sinh s t ậ đánh giá đ c các năng l c, ki n th c c a b n thân và c a b n mình thu nh n ượ đ ế c sau khi k t thúc ho t đ ng.
ạ ộ ủ ộ ệ ả 2.2.Các n i dung c a ho t đ ng tr i nghi m: tham quan các di tích,
2.2.1.
danh th ngắ
ạ ộ ẩ ị Chu n b cho ho t đ ng tham quan
ầ ễ
ọ c quan tr ng và c n thi ả ạ ộ ấ
ướ ổ i. Sau khi th o lu n và th ng nh t trong nhóm t ạ ế
ậ ẹ ọ c s nh t trí c a h i cha m h c sinh, giáo viên lên k ho ch t ề ụ ể ứ ị
ờ ồ ố
ủ ộ ể ừ ệ ả ầ ộ ế ể t đ ho t đ ng tham quan di n ra m t Đây là b ố ậ ợ cách thu n l chuyên môn, ừ ầ ấ ượ ự đ u năm đ ề ọ ả ọ ự h c, l a ch n đ a đi m c th : Đ n Đ c Hoàng, núi Tháp Lĩnh – đ n C xã ể ọ ạ ậ H u Thành, Đình S ng, Nhà th Tr ng Nguyên H Tông Th c. Đ h c sinh tham quan tr i nghi m giáo viên c n:
ủ ụ ổ ị Xác đ nh m c tiêu c a bu i tham quan:
ề ế ứ + V ki n th c:
29
ọ ự ề ộ
ệ H c sinh có đi u ki n quan sát tr c quan sinh đ ng các hi n v t, tài li u ị ệ ủ ị ử ế ế ị ị ị ệ liên quan đ n giá tr văn hóa l ch s , giá tr kinh t ậ ươ du l ch c a đ a ph ng.
ề + V kĩ năng:
ệ ọ ậ
ậ ử ư ứ ầ ự ế
ế chi m lĩnh ki n th c c n thi ậ t thu đ ụ ắ
ỹ ự ậ ị ệ ượ ứ i thích các hi n t
ộ ố Rèn luy n cho các em m t s kĩ năng h c t p nh kĩ năng quan sát; kĩ ượ ế c năng thu th p, x lí thông tin qua đó t ế ế ớ ậ trong quá trình ti p c n v i các di tích, danh th ng; k năng v n d ng ki n ọ ể ả ng, s v t đ a lí có trong di tích, th c liên môn đã h c đ gi danh th ng.ắ
ớ ả ệ ướ ờ
ẫ Liên h tr ng d n tham quan trình bày rõ m c đích, yêu c u c a bu i tham quan đ
ườ i thuy t minh, ng ủ ạ ố ợ ệ ạ ạ ả
ế ổ ạ ế ữ ệ ả
ị ụ ầ ợ ướ ể ầ ẫ ậ ọ ớ ế ế ạ ng d n h c sinh t p trung tìm hi u, phù h p v i m c đích, yêu c u đ
ườ i c v i ban qu n lí di tích, m i ng ể ầ ụ ướ h ế ề cùng có k ho ch ph i h p, t o đi u ki n cho k ho ch đ t k t qu cao. ệ Trong k h ch tham quan tr i nghi m, giáo viên c n xác đ nh rõ nh ng tài li u ề nên h ra.
ầ ủ ổ ế ụ ổ Ph bi n m c đích, yêu c u c a bu i tham quan
ượ ế ế ọ
ể Đ thu đ ổ ế ướ ả c k t qu cao, tr ụ ủ ầ
ọ ủ ọ ầ ọ ổ c khi h c sinh ti n hành tham quan, giáo ữ ổ viên ph bi n rõ cho h c sinh m c đích, yêu c u c a bu i tham quan. Nh ng yêu c u quan tr ng c a h c sinh trong bu i tham quan là:
ứ ữ ệ ệ ậ ả + Ph i có ý th c gi ữ ậ ự tr t t , gi gìn, b o v các hi n v t trong các di tích,
ả danh th ngắ
ỏ ỏ ơ + Không đ ượ ự c t ý b đoàn, b nhóm đi n i khác
ọ ả ườ ề ượ ườ i đi u hành và đ c ng ề i đi u
ệ ả ự ớ + M i vi c n y sinh ph i thông qua ng ệ ồ hàn đ ng ý m i th c hi n
ữ ế i thuy t minh, ng
ố ệ ở ầ ấ ữ ả i qu n ể ự ệ + C n ghi chép nh ng s li u, tài li u do ng ư ệ ượ li u đ ặ lí cung c p, ho c nh ng ghi chú các t ườ c trình bày khi t ườ tìm hi u
ệ ạ ả ả + Ph i có bài thu ho ch sau khi tham quan tr i nghi m
ự ữ ỉ ự ị ệ ị ý làm trái các quy đ nh ph t ch u trách nhi m và hình
ạ ủ ườ + Nh ng cá nhân t ủ ph t c a giáo viên, c a nhà tr ng.
ự ế ể ờ ị
ả ờ ề ồ ề ạ ả
ứ ộ D ki n th i gian tham quan: m t ngày cho c 4 đ a đi m : Đ n Đ c ừ Hoàng, núi Tháp Lĩnh – đ n C , Đình S ng, Nhà th Tr ng Nguyên H Tông Th c.ố
ầ ẩ ọ ị Yêu c u h c sinh chu n b :
ấ ả + Gi y bút, máy nh, máy ghi âm…
ộ ố ề ắ ặ + Tìm hi u m t s thông tin v di tích, danh th ng trên Internet ho c tài
ệ ể ả li u tham kh o
ề ướ ố ự ư + T túc v n c u ng, t trang…
30
ổ ứ ụ ằ ế 2.2.2.Ti n trình t ứ ch c ho t đ ng tham quan nh m giáo d c ý th c
ạ ộ ị ả ệ b o v và phát huy tài nguyên du l ch.
ớ ứ ề ả ụ ể: Đ n Đ c Hoàng, núi Tháp Lĩnh – đ n C , Đình
ể ị V i 4 đ a đi m c th ờ ạ ừ ố ề ồ S ng, Nhà th Tr ng Nguyên H Tông Th c.
ệ ả ọ Trong quá trình tham quan tr i nghi m t i m i di tích, h c sinh đ
ạ ụ ả ư ầ ớ ượ ậ c t p ư ệ li u
ệ i thi u và t ậ ổ ả ẩ ị ỗ ự tham quan, ch p nh, quay video, s u t m t trung nghe gi ệ ạ chu n b cho bài t p thu ho ch sau bu i tr i nghi m.
ệ ả ạ ề ứ ờ ừ ế th i gian t 7h05 phút đ n 8h05 * Tr i nghi m t i đ n Đ c Hoàng (
phút)
ọ ạ ổ ứ ề ậ Các em h c sinh t p trung t
ủ ề ế ả ầ ồ
ề ấ i c ng đ n Đ c Hoàng lúc 7h05 phút. Các em ti n hành tham quan trong khuôn viên c a đ n, bao g m ph n c nh quan bên ngoài và c u trúc bên trong đ n.
ọ M t b n h c sinh trong nhóm đ c c làm ng
ộ ạ ế ủ ề ề ặ ể ng d n viên trình ạ i theo dõi
ườ ướ i h ạ ử ượ ử ứ ụ ả ư ệ ẫ bày và thuy t trình v đ c đi m c a đ n Đ c Hoàng. Các b n còn l ấ r t chăm chú và ghi chép, quay phim, ch p nh làm t li u (g i kèm video).
(cid:0) M t s hình nh ghi l
ộ ố ả ạ i
ệ ả ạ ề ừ ế ờ ả (Th i gian t 8h20 phút đ 9h30 * Tr i nghi m t i Rú Tháp đ n C
phút)
31
ậ ạ ế ế t c h c sinh các nhóm t p trung t i núi Tháp Lĩnh ( rú Tháp)
Ti p đ n, t ệ ự ấ ả ọ ạ ộ và th c hi n các ho t đ ng:
ả Tham quan khuôn viên đ n Cề
ử ủ ề ề ị ả ớ i thi u v l ch s c a đ n C và rú Tháp, ghi chép
ườ Nghe ng ẩ ệ ạ ả i qu n lí gi ị thông tin chu n b cho bài thu ho ch
ừ Tham quan r ng lim trong rú Tháp
(cid:0) M t s hình nh ghi l
ộ ố ả ạ ử i (g i kèm video)
ệ ạ ả ừ ờ ừ (th i gian t ế 14h05 phút đ n 15h05 phút ). * Tr i nghi m t i Đình S ng
ừ ạ ọ Đúng 14h, các em h c sinh t p trung t
ậ ắ ầ ừ ể ả ủ ượ ự i Đình S ng. Đ c s cho phép c a ộ ề bác qu n lí di tích, các em b t đ u tham quan và tìm hi u v Đình S ng. M t
32
ứ ướ ể ướ ẫ ị ẫ ng d n viên du l ch đ h ạ ng d n các b n
ọ h c sinh đ ng ra đóng vai là h ử tham quan (g i kèm video).
ọ ề ử ề ấ
ượ ả ớ Các em bi ữ
ặ ị
ư ử ệ ị
ẽ ể ậ ạ
ư ử ả ả ị
i pháp b o v ừ ươ ủ ề ị ề ị c v l ch s hình thành, v v trí, v tên g i, v c u trúc, ễ ộ ự h i, ... Sau đó c l p đ c chia làm 4 nhóm, th c ỏ ủ ả ờ ư i câu h i c a các nhóm đ a ra.Trong đó i m t th ” – tr l ị ể ế ọ ố i v ngu n g c tên g i, đ c đi m, giá tr l ch s , kinh t văn ế ớ ị ệ i pháp b o v và phát huy giá tr du l ch? V i vi c thuy t trình, ắ ọ ừ ụ ả i Đình s ng s giúp h c sinh hi u sâu s c ệ ế ng nói chung và di tích Đình S ng nói
ế ượ t đ ạ ộ ề v nh ng ho t đ ng và l ậ ả ụ ệ ệ hi n nhi m v “gi ồ ả ề ậ t p trung lí gi ả ả ư hóa, đ a ra gi ư ả ờ i m t th , quan sát, ch p nh t tr l ủ ị giá tr l ch s , văn hóa , ý nghĩa c a di tích và đ a ra ý ki n, gi ị và phát huy giá tr di tích c a quê h riêng.
(cid:0) M t s hình nh ghi l
ộ ố ả ạ ử i (g i kèm video)
33
34
ệ ờ ờ ồ ạ ố , * Tr i nghi m t i Nhà th Nhà th Tr ng Nguyên H Tông Th c
ờ ừ ả (th i gian t ạ 15h15 phút 16h15 phút).
ể ệ ả ị Đ a đi m cu i cùng trong hành trình tham quan tr i nghi m đó là nhà th ờ
ạ ố ố ồ Tr ng Nguyên H Tông Th c.
ầ ủ ạ ả Đúng 15h15 h c sinh t p trung đ y đ t
ớ ậ ệ ượ ế ề i thi u v di tích. Các em đ ạ c bi
ể ờ
ế ề ặ ờ ồ ấ ạ ể ệ
ự ổ ậ ề ượ ỏ ư ữ c h i thêm nh ng đi u ch a bi ị ế t và ng
ọ ấ ỉ ỉ ậ ả ọ ệ ủ i đây. Đ i di n c a ban qu n lí di ữ tích ra ti p đón và gi t nh ng thông tin quý ổ ố ủ ự giá v đ c đi m c a nhà th : ngu n g c xây d ng, quá trình xây d ng và tu b ủ nhà th ; khuôn viên, di n tích, c u t o, đi m n i b t và giá tr , ý nghĩa c a nhà ườ ướ ờ th …Các nhóm h c sinh đ ng i h ẫ d n gi i đáp r t t m , t n tình.
ộ
●
ệ ượ ử ượ ườ ạ do, ch p nh quay video. M t nhóm đ i ớ Sau đó các em đ c c làm ng di n đ ự c tham quan t ế i thuy t minh gi ụ ả ề ệ i thi u v di tích.
ộ ố ả ạ ử M t s hình nh ghi l i: (g i kèm video).
35
36
2.2.3.
ư ầ ữ ử ắ ả ị S u t m nh ng di tích l ch s , danh lam th ng c nh trên quê
h ngươ
ặ ệ ư ầ Chúng tôi giao cho em các vi c s u t m không đ t yêu c u cao v s
ỉ ơ ợ ư ứ ể
ị ế ng mà ch kh i g i ý th c tinh th n bi ả ử
ử ế ề ị ượ ệ
ộ ở ộ ị ấ ắ ố ủ ươ
ụ ế du d ch c a các di tích – danh th ng quê h ả ướ ề ố ầ ầ ượ ứ ả ồ l t, hi u cũng nh ý th c b o t n di ể ệ ễ ố ự tích l ch s văn hóa dân t c, rèn luy n kh năng x lí tình hu ng th c ti n đ ị ể ị hoàn thành nhi m v ; m r ng v n hi u bi c giá tr l ch t v đ a lí; th y đ ử ng Yên s , văn hóa, kinh t Thành nói riêng và c n c nói chung.
ướ ứ ư ầ Tr
ồ ả ề ẫ ề ướ ừ
ươ ề ạ ể ể
ệ
ề ử
ữ
ề ủ
ườ i thân, các b c cao niên trong làng v nh ng di tích c a đ a ph ể ươ ị ề ề ượ ề ắ
ả ớ ự ớ ươ
ử ắ ữ ủ ố ị
ề ệ ể ế ng d n cách th c s u t m di tích.Các em có th c h t, giáo viên h ị ư ầ nhi u ngu n khác nhau. Văn b n v di tích l ch s u t m theo nhi u cách và t ử ị s đ a ph ng trong sách giáo khoa còn ít nên các em có th lên m ng đ tìm, ờ ạ ộ ề đi u này trong th i đ i công ngh thông tin không khó. Sinh ra trong m t vùng ị ố ữ ỏ ừ ể nh ng quê có truy n th ng l ch s văn hóa, các em cũng có th tìm h i t ậ ươ ủ ị ng ng. Qua ấ ằ ấ ng c a mình cũng có r t nhi u các di tích đó đ các em th y r ng, trên quê h ữ ắ ỗ ị ử c g n li n v i nh ng tích l ch s , danh lam th ng c nh, m i đ a danh đ u đ ể ủ ứ ề ệ ị ng ch câu chuy n l ch s , g n li n v i s hình thành và phát tri n c a quê h ề ư ỉ ử ủ ỉ không ch có nh ng di tích l ch s c a qu c gia, c a T nh nhà đã có nhi u t ế ấ li u nói đ n r t nhi u.
ọ ề ề ủ ạ
ọ ộ ữ ỗ
ậ
ỉ ầ ư ầ ư ầ ề ế ủ ể ớ i tham Trái v i ni m hi v ng không nhi u c a chúng tôi, các em h c sinh l ạ ệ ấ t tình. Không nh ng m i nhóm ch c n s u t m m t di tích là đ t gia r t nhi ề ầ yêu c u đ ra, mà các em trong nhóm ai cũng s u t m, th m chí các em còn ấ ầ ủ ữ trình bày r t đ y đ nh ng hi u bi t c a mình v di tích.
2.2.4.
ế ạ Vi t thu ho ch cá nhân
ạ ộ ụ ủ ệ ả ố ộ ớ Đây là n i dung cu i cùng c a ho t đ ng tr i nghi m v i m c đích:
ạ ủ i nh ng kinh nghi m, n t ng c a con ng
Nh m ghi chép l ở ấ ượ ệ ữ ạ ộ ạ ộ ả ạ
ế ố ệ ệ
ễ ự ả ọ ườ ễ ờ
ượ ượ ầ ườ ượ ệ ằ c i đ ừ ự th c ti n. B i vì ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là ho t đ ng giáo rút ra t ủ ạ ụ d c thông qua s tr i nghi m, sáng t o c a cá nhân trong vi c k t n i kinh ờ ố ự ớ ệ c h c trong nhà tr ng v i th c ti n đ i s ng, nh đó các kinh nghi m đ ự ể ệ c tích lũy và d n chuy n hóa thành năng l c. nghi m đ
ơ ệ ạ ạ ơ ộ
ả ự ạ ủ ả ạ ộ ủ ộ ọ ộ
ạ ộ ạ ộ ự ọ
ế ế ẩ
ưở ự ế ẳ ỏ kh ng đ nh. Chính vì th , vi
ự ạ
ậ
ệ ọ ậ ươ ướ ề ắ ữ H n n a, ho t đ ng tr i nghi m, sáng t o t o c h i cho h c sinh phát ự giác, sáng t o c a b n thân, huy đ ng s tham huy tính tích c c, ch đ ng, t ủ ủ ấ ả ọ t c h c sinh vào các ho t đ ng c a quá trình ho t đ ng. H c sinh gia c a t ị ả ạ ộ ọ ự ượ t k ho t đ ng, tr i ng, tham gia chu n b , thi c trình bày, l a ch n ý t đ ự ị ế ể ệ đánh giá, t t thu quan đi m, t nghi m, bày t ọ ọ ộ chiêm nghi m, ng m nghĩ, ho ch chính là n i dung quan tr ng giúp h c sinh t ờ ượ ả ữ c trong quá trình h c t p đ ng th i đánh giá nh ng gì b n thân thu nh n đ ộ ố ơ ở ị ng v hành vi, thái đ s ng đúng đ n trong t làm c s đ nh h ẫ ồ ng lai.
ừ ơ ở ữ ậ ấ T nh ng c s trên, chúng tôi nh n th y vi
ế ạ ộ ạ ọ ậ ộ ả ự ệ ấ ọ t thu ho ch là n i dung có ệ vai r t quan tr ng trong quá trình th c hi n ho t đ ng h c t p tr i nghi m
37
ề ệ ạ ủ ọ ầ ọ
ạ ộ
, giáo viên đ a ra v n đ sau: ả ệ ả
ả ạ ộ ư ng em. Hãy đ a ra gi
ắ ề ị ị ứ ể ự sáng t o c a h c sinh. V cách th c th c hi n, giáo viên yêu c u h c sinh tri n ụ ể ớ ủ ề Tài ẩ ả khai sau khi đã báo cáo xong các s n ph m ho t đ ng. C th v i ch đ : ấ ư ươ ị ề nguyên du l ch trên quê h ng Yên Thành Trình ộ ố ạ ậ ủ i m t s di tích, danh bày c m nh n c a em sau ho t đ ng tr i nghi m t ệ ể ả ươ th ng trên quê h i pháp đ b o v và phát huy ủ ti m năng du l ch c a các đ a danh đó.
ố
ủ ạ ấ ứ
ầ ệ ấ ấ
ậ ả ữ ả ọ
ả ệ ả ằ ươ ề ự hào v quê h
ọ ớ ề ả ề ấ ấ ề ứ ệ
ữ ể
ữ ự ế ệ
t th c và tinh th n trách nhi m đ b o v , gìn gi ủ ộ ươ ẹ ể ơ ớ ẻ ấ t, các em chia s r t Nhìn chung, các em h c sinh làm bài thu ho ch khá t ế “Qua chuy n đi th t suy nghĩ c a mình, v i đ tài này các em r t h ng thú. ể tr i nghi m l n này, em c m th y r t thích thú. Chúng em tìm hi u và có thêm ự ế . H c sinh nh ng thông tin quý giá v các di s n b ng tr i nghi m th c t ng mình… Qua đây chúng em ai ai cũng c m th y r t vui và t ệ ơ ậ cũng kh i d y cho chúng em ni m đam mê, trách nhi m và ý th c trong vi c ả ả ệ ả b o v , gìn gi và phát tri n các di s n, di tích và em nghĩ chúng em ph i có ệ ệ các bi n pháp thi và phát tri n di tích ngày m t t ầ i đ p h n”. ể ả ị (Bài c a em tăng Th Sâm, l p 12D7).
ầ ể ế ọ ệ ự
ễ ớ
ệ ấ ứ “Em nghĩ ph ọ ậ ươ ặ ậ ị
ự ế ể
ọ ằ ứ ụ , vì v y ta nên ng d ng vào h c t p đ c bi ư ế ẽ ượ ứ ừ ơ ơ ứ H u h t h c sinh bi u hi n s hào h ng khi h c theo hình th c tham quan ng pháp ệ t là nh th s không nhàm chán, giúp ể c kĩ h n và sâu h n. T đó
ờ ố ọ ế ể ứ ứ ụ ớ ơ ữ ả tr i nghi m. Em Nguy n H u Sáng l p 12C1 cho r ng: ự ế ọ h c này r t thú v và th c t ị trong môn Đ a lí. Vì khi tìm hi u th c t ớ chúng em có h ng thú v i môn h c, tìm hi u đ nh lâu h n và có th ng d ng ki n th c trong đ i s ng.”
ạ ệ ữ
ệ ủ ắ
ộ ố ệ ư
ứ ừ ọ
ộ
ớ
ậ ả ng qu n lí đ m b o an ninh tr t t ủ ị ươ ấ
ấ ẩ ả ơ
ế ầ
ọ ủ ườ ễ ấ ị ả ư Trong bài thu ho ch, các em cũng đ a ra các bi n pháp h u ích, kh quan ể ả ề ị ể ả “Đ b o đ b o v và phát huy ti m năng du l ch c a các di tích, danh th ng. ư ị ủ ả ậ ơ ệ ẻ ẹ v v đ p và giá tr c a c nh v t n i đây em xin đ a ra m t s bi n pháp nh ẻ ứ ủ ườ i; không v t rác b a bãi, không hái hoa b sau: Nâng cao ý th c c a m i ng ứ ủ ổ ế ề ườ ả ng tuyên truy n, ph bi n sâu r ng, nâng cao nh n th c c a c nh…; tăng c ậ ự ệ ả ả ườ ầ , v sinh các t ng l p nhân dân…Tăng c ụ ườ ị ề ng qua Internet môi tr ng; Cung c p thông tin v dich v du l ch c a đ a ph ạ ẩ ầ ả ị ệ ố và h th ng các n ph m qu ng bá du l ch; C quan qu n lí c n đ y m nh ồ ự ầ ư ơ ở ộ ộ công tác xã h i hóa huy đ ng m i thành ph n kinh t , ngu n l c đ u t ớ ả ị ậ ậ v t ch t kĩ thu t du l ch..” (Bài c a em Nguy n Th Th o, l p 12C – tr c s ng A)
ủ Bài thu ho ch c a các em không ch đ
ự ạ ộ ỉ ượ ả ả ệ i thi u v
ớ ề ề ụ ạ ừ ề ờ
ố ờ ượ ề ả
ể ệ ệ ồ ấ ượ ng, có th i l ạ ể ệ ự ẹ
ấ c th hi n trên gi y mà các nhóm ề ệ còn xây d ng m t video theo nhi m v đã tr i nghi m, qu ng bá, gi ứ di tích Đình S ng, v nhà Th và Tr ng Nguyên H Tông Th c, v đ n Đ c ầ ng g n 10 Hoàng và núi Tháp Lĩnh – đ n C . Video khá ch t l ạ ề ủ ả phút, có nh c n n, hình nh đ p… th hi n s sáng t o và tài năng c a các em ệ ề v công ngh thông tin.
ỗ ể ệ ạ
ủ ứ ậ ả
ữ ả ủ ổ ố ẹ ộ ả Có th nói, m i bài thu ho ch là m t tr i nghi m riêng c a chính các em. ố ổ Nhìn chung các em đã th hi n nh ng thay đ i trong nh n th c, tình c m đ i ọ ự ớ ộ v i b môn nói chung và v i di s n văn hóa c a huy n nhà nói riêng. M i s ồ ừ ố ễ ủ c a g c r thay đ i t ể ệ ớ t đ p trong hành vi c a con ng ệ ủ ắ ườ ề i đ u b t ngu n t
38
ậ ứ ẽ ồ
ố ớ ươ ự ế ữ ể nh n th c, nên qua đây chúng tôi có th hi v ng r i đây các em s có nh ng ộ hành đ ng thi t th c, ý nghĩa đ i v i quê h ọ ng.
2.3.
ệ ể Giáo án th nghi m
ủ ề ị ươ Ch đ : Tài nguyên du l ch trên quê h ng Yên Thành
ụ I. M c tiêu:
ề ộ ố ử ắ ị Thuy t trình v m t s di tích văn hóa l ch s , danh th ng trên quê h ươ ng
ế Yên Thành
ị ắ ể ị ủ ử ị ị
ị
ố ố ế ủ ệ
ị ươ ủ 1. Hi u sâu s c giá tr l ch s văn hóa, giá tr c a tài nguyên du l ch c a ộ ố ị m t s đ a danh xung quanh đ a bàn mà các em đang sinh s ng nói riêng cũng ư ứ ề ị nh trên đ a bàn huy n Yên Thành nói chung. Qua đó c ng c ki n th c v đ a ị lí đ a ph ng.
ề ế ỹ ỹ ỹ
2. Rèn luy n nhi u k năng c b n nh : K năng thuy t trình, k năng ệ ơ ả ế ụ ọ ậ ả ợ ỹ ệ quan sát, k năng h p tác và gi ư i quy t nhi m v h c t p…
ồ ưỡ ứ ị 3. B i d
ố ớ ị ố ự ữ ị
ề ụ ề ạ ố ố ử ệ ng tình yêu, ý th c và trách nhi m đ i v i di tích l ch s văn ủ nhiên c a quê ướ ố c
ấ ướ c. Giáo d c truy n th ng cách m ng, truy n th ng u ng n ng, đ t n ề ồ ề ọ ế ố ố hóa, giá tr văn hóa truy n th ng, và nh ng giá tr v n có t ươ h ớ nh ngu n, truy n th ng hi u h c,…
4. Hình thành năng l c:ự
ữ ợ H p tác gi a các thành viên trong nhóm
ự ế Năng l c giao ti p
ự ệ ậ Năng l c nh n xét, đánh giá, rút kinh nghi m
ữ ể ệ ế ủ ử ụ ự Năng l c thông qua s d ng ngôn ng th hi n chính ki n c a mình
ư ướ ự ệ ệ ả Năng l c sáng t o qua vi c tr i nghi m đóng vai nh : h ẫ ng d n viên,
ể ệ th hi n các s đ t ạ ơ ồ ư duy…
ướ ứ ế ả tu n th 27 cho đ n tr
ệ : Kho ng t ị ừ ầ ỳ ọ ỳ ầ ẩ ể ờ ị ướ ế ủ ự c tu n 30 c a t ki m tra đ nh k , h c k II. Th i gian các em chu n b = 2
ờ II. Th i gian th c hi n ọ c ti năm h c – tr tu n. ầ
ươ ự ệ III. Ph ng ti n th c hi n ệ :
ớ ị Sách giáo khoa đ a lí l p 12
ể ấ ổ S tay gi y bút đ ghi chép
ế ố ạ Máy tính k t n i m ng Internet
ạ ộ ệ ườ ứ IV. Hình th c ho t đ ng: Làm vi c theo nhóm 12 14 ng i.
ạ ộ ế V. Ti n trình ho t đ ng:
39
ạ ộ ủ ạ ầ ầ Yêu c u c n đ t
ọ Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh
ượ ệ ạ ộ ế c khái ni m tài Ho t đ ng 1: Tìm ki m thông ể Hi u đ ị nguyên du l ch. tin
ệ ư ầ S u t m đ Giáo viên: ề ử ẫ ướ ắ
ươ ượ c các tài li u,văn ị ả b n v các di tích l ch s văn hóa ể ữ ư cũng nh nh ng danh th ng tiêu bi u ủ ng Yên Thành. c a quê h ệ ắ
ườ ả
ậ
ọ + H ng d n h c ghi chép khi ả ế ạ đ n tham quan tr i nghi m t i các ỡ ặ công trình di tích, danh th ng, g p g ụ ớ ộ i qu n lí di tích, cán b ph v i ng trách văn hóa các xã, các b c cao niên ủ c a xóm, làng;
ướ ẫ
ế ọ + H ng d n h c sinh ghi vào ậ phi u thu th p thông tin
ệ ử + Li
ị ể
t kê các di tích l ch s văn hóa, các danh th ng tiêu bi u trên quê ươ h ắ ng Yên Thành.
H c sinh:
ọ
ế ừ + Tìm ki m thông tin t sách
giáo khoa
ừ ạ + Thông tin t m ng Internet
+ T th c t
ườ ế ộ ừ ự ế ả i qu n lí di tích, cán b ph
ậ
quan sát, ti p xúc ụ ớ v i ng tráchvăn hóa các xã, các b c cao niên ủ c a xóm, làng…
Giáo viên:
ạ ộ ử Ho t đ ng 2: X lí thông tin ố ấ
ề ộ duy v n i dung gi ắ ầ ể ậ Th ng nh t thông tin đ l p ớ ượ ơ ồ ư c s đ t đ i ề ệ thi u v di tích, danh th ng trên quê ươ h ng Yên Thành. ế ổ ế ả ặ ủ ế ậ ộ + Yêu c u n p phi u thu th p thông tin, sau đó trao đ i k t qu tìm ki m c a các nhóm. ắ ọ Ch n đ ể ớ th ng đ gi ượ c di tích ho c danh ệ i thi u ọ
ư ấ ắ ể ể ặ
ữ ệ ự + T v n vi c l a ch n di tích ế ho c danh th ng tiêu bi u đ thuy t ặ trình, tránh trùng l p gi a các nhóm.
H c sinh:
ọ
ầ + Nhóm tr
ế
ưở ng yêu c u các ả thành viên trình bày k t qu đã tìm ki m.ế
40
ậ ả ấ
ố ị ủ
ộ + Th o lu n th ng nh t n i dung, ý nghĩa , giá tr c a các di tích ươ ắ văn hóa, danh th ng… trên quê h ng Yên Thành
ố ấ
ặ ờ ằ ớ + Th ng nh t di tích ho c danh ặ i ho c i thi u b ng l
ệ ắ ể ạ ắ th ng đ gi ằ b ng đo n video ng n.
ạ ượ
ự Xây d ng đ ả ả
Giáo viên:
ạ ị ủ ươ ộ ố ụ ự ủ ộ Ho t đ ng 3: Xây d ng ý ả ng b c c n i dung c a s n ả ưở t ph mẩ ơ ồ ư c d ng s đ t ề duy đ m b o cái nhìn khái quát v ộ n i dung và ý nghĩa, giá tr c a các di ắ ng Yên tích, danh th ng trên quê h ệ ả i pháp b o v , phát Thành và các gi ị huy tài nguyên du l ch.
ẽ ơ ồ ư ế Ti n hành v s đ t duy và
ơ ồ ư ư ạ + Đ a ra các d ng s đ t duy ế ế vi t bài thuy t trình.
ế t bài ế ẩ ị Ti n hành chu n b bài gi ớ i
ẫ + H ng d n cách vi ế ướ thuy t trình. thi u .ệ
ề Cho xem m t băng đĩa v gi
ộ ệ ị
ắ
ệ ả ớ ộ i thi u m t trong các đ a danh trong các ế di tích, danh th ng mà các em đã ti n hành tr i nghi m.
ệ ự ọ + T v n trong vi c l a ch n
ư ấ ế ạ b n thuy t trình
ả
+ Đ m b o các thành viên trong ệ ả ộ ề ụ ụ ể nhóm đ u có m t nhi m v c th .
H c sinh
ọ
ọ ự ứ
ủ
+ L a ch n hình th c, cách trình ằ bày bài thuy t trình c a nhóm b ng ơ ồ ư s đ t ế duy.
ố ả ỉ ẩ Công b s n ph m hoàn ch nh: ươ ệ ớ ệ + Phân công nhi m v các thành ẩ viên trong nhóm: chu n b n i dung, ệ ng ti n cho vi c gi ph ụ ị ộ ệ i thi u. ơ ồ ư + S đ t duy
ộ ạ ả Ho t đ ng 4: Báo cáo s n ế ph mẩ ạ ấ ộ
Giáo viên:
ề ấ ượ ng + Bài thuy t trình v n t ả ắ sâu s c nh t sau ho t đ ng tr i nghi mệ
ệ ị Công b th i gian, đ a đi m c ụ ạ ộ ọ ề ề ớ i thi u v di tích, v + Bài gi ủ ạ i di tích c a h c sinh ho t đ ng t ể ể ẩ ả ể ố ờ th đ các em báo cáo s n ph m
41
ờ ổ ự ề + Th i gian: bu i chi u ằ b ng video do nhóm xây d ng
ạ ọ + T i phòng h c.
ế ự ờ + M i ban chuyên môn đ n d
H c sinh:
ọ
ơ ồ ư + Báo cáo s đ t ế ặ ấ duy (qua gi y A0 ho c qua trình chi u PowerPoint).
ế ệ ạ + Đ i di n nhóm thuy t trình.
ế ớ + Ti n hành n i dung gi
ộ
ủ ệ ệ ộ i thi u ề ộ ắ ặ v m t di tích ho c m t danh th ng ả đã tr i nghi m c a nhóm mình.
ả ả ự Đ m b o s
Giáo viên:
ạ ả Ho t đ ng 5: Đánh giá s n ộ đánh giá công, ụ ằ b ng, khách quan, có tác d ng thúc ơ ọ ậ ủ ọ ẩ đ y đ ng c h c t p c a h c sinh. ạ ộ ẩ ộ ph m, quá trình ho t đ ng
ứ ộ
ệ
ự ự ư + Đ a ra tiêu chí đánh giá cá ở các m c đ đóng nhân trong nhóm ụ ọ ậ ấ góp vào nhi m v h c t p chung: r t ư ự tích c c, tích c c, ch a tích c c.
ư
ệ ấ ắ ố ứ + Đ a ra tiêu chí đánh giá m c ụ ượ c giao t, hoàn thành,
ộ đ hoàn thành nhi m v đ ủ c a nhóm: Xu t s c, t ư ch a hoàn thành.
ủ ọ
ề ộ
ế ợ ữ ạ ộ ậ ọ ậ ủ
+ K t h p đánh giá c a h c sinh ư đ a ra nh ng nh n xét v toàn b quá trình ho t đ ng h c t p c a chính các em.
H c sinh:
ọ
ướ ự ề ủ
ưở
ả
+ D i s đi u hành c a nhóm ự tr ng, các thành viên trong nhóm t ẫ đánh giá b n thân và đánh giá l n nhau.
+ Các nhóm đánh giá l n nhau v
ẫ ệ ộ
ề ụ ọ ứ m c đ hoàn thành nhi m v h c t p.ậ
42
ố VI. C ng củ
ỏ ắ ệ Câu h i r c nghi m
a.
ừ ượ ự ừ Câu 1: Đình S ng đ c xây d ng t năm nào
b.
1580
c.
1583
d.
1780
1783
a.
ề ế ỗ Câu 2: Loài g quý hi m có nhi u trong núi Tháp Lĩnh là
b.
S nế
c.
Lát
d.
Lim
Gụ
a.
ả ạ ươ ề ầ ắ ờ Câu 3: Đ n th Sát H i đ i v ố ng Hoàng Tá Th n và th n r n là
b.
ứ ề Đ n Đ c Hoàng (xã Phúc Thành)
c.
ề ả Đ n C (xã Nhân Thành)
d.
ề ờ ố Đ n th Hoàng Tá Th n ( xã Long Thành)
ề ạ Đ n B ch Mã (xã Liên Thành)
ượ ử ậ ị c công nh n là di tích l ch s văn
a.
ờ ọ ồ Câu 4: Nhà th h H Tam Công đ ấ ố hóa c p Qu c gia và năm nào
b.
1891
c.
1791
d.
2001
1991
a.
ừ ế ộ Câu 5: Di tích Đình S ng có ki n trúc gì đ c đáo
ữ ể ế ố Ki n trúc b trí theo ki u ch Tam
b. Bái đình đ
c.
ượ ắ ầ ạ ồ ượ ổ c điêu kh c, ch m tr hình “r ng ch u, ph ng múa”
d.
ườ ế ấ ể ề ẻ Nhà Bái đ ng k t c u ki u giá chiêng k chuy n
ể ườ ế ệ Ki n trúc ki u r ng ki u
ở ộ V. M r ng
ế ủ ề ắ t c a mình v các di tích, danh th ng
ệ t kê và trình bày hi u bi Em hãy li ươ ế t trên quê h khác mà em bi ể ng Yên Thành.
43
ủ ề ắ ươ Ch đ : Di tích, danh th ng trên quê h ng em
ọ ớ H c sinh: L p:
ữ ể ế ề Tên di tích, danh th ngắ Nh ng hi u bi t v di tích
ạ ậ VI. Bài t p thu ho ch
ả ậ ủ Trình bày c m nh n c a em sau khi đ
ả ạ ệ i các di c tham quan tr i nghi m t ệ ể ả ả ư i pháp đ b o v và
ề ắ ị ượ ươ ắ tích, danh th ng trên quê h ng mình. Hãy đ a ra các gi ủ phát huy ti m năng du l ch c a các di tích, danh th ng đó.
VII. Ph l cụ ụ :
ạ ộ ủ ệ ả ả Hình nh m t s s n ph m c a ho t đ ng tr i nghi m: Di tích, danh
ắ ươ th ng trên quê h ộ ố ả ẩ ng Yên Thành
1.Hình nh các nhóm h c sinh th o lu n, làm s đ t
ậ ọ ề duy v di tích, danh
ả ắ ả ề ơ ồ ư ị ả ệ ệ th ng và bi n pháp b o v , phát huy ti m năng du l ch
44
ế ắ ọ ả ệ ả i pháp b o v , phát
ề 2. H c sinh thuy t trình v di tích, danh th ng và gi ằ ơ ồ ư ử duy (có g i kèm video) huy b ng s đ t
45
ủ ọ ể ậ ế ề ắ t v di tích, danh th ng trên
ế 3. Phi u thu th p thông tin c a h c sinh: hi u bi quê em
46
ủ ọ ạ 4. Bài thu ho ch c a h c sinh
47
Ậ Ế III. K T LU N
ả ủ ề ệ 3.1. Hi u qu c a đ tài
ề ọ V phía h c sinh :
ệ ự ụ ả ệ
ạ ề i m t s
ươ Sau khi tri n khai, th c nghi m đ tài ả ớ ộ ố ệ ệ ng cho h c sinh l p 12 trên đ a bàn huy n Yên Thành
ệ ứ
ng s ả ự ệ “Giáo d c b o v tài nguyên du ở ị ắ đ a di tích, danh th ng ả ”, b n thân giáo ở Ở ườ ọ tr phía các em h c sinh. ế ạ ủ ố ớ ch c th c nghi m hai trên b n l p d y c a mình. K t qu ban
ấ ể ạ ộ ị l ch qua ho t đ ng tr i nghi m t ọ ị ph ố ẹ ừ ữ ậ t đ p t viên đã thu nh n nh ng hi u ng t ổ ứ ạ i, giáo viên t t ầ đ u cho th y:
ọ ứ Các em h c sinh r t hào h ng, thích thú h n trong các gi
ả ấ ệ ơ ổ ấ ạ ộ ờ ọ ậ ự
ấ ệ ẻ ờ ị
ớ ề ị ề ữ ượ c tham quan và h c t p t
ướ ữ ắ ơ ọ ậ ạ ỉ ấ c đây em ch th y nó bình th
ế ả
ế ậ ộ ộ ụ ớ ườ ề ứ ị ế t v n d ng ki n th c t
ụ ứ ứ ị h c đ a lí. Các em đã tham gia ho t đ ng tr i nghi m r t sôi n i, tích c c thu th p thông tin, ề ữ ấ ữ tài li u. Nhi u em chia s : em th y b t ng và thú v v nh ng giá tr , nh ng ủ ớ ơ ấ ầ ẻ i nh ng n i r t g n g i v i đi u m i m khi đ ế ng và ít nh c đ n. mình – nh ng n i mà tr ơ ế ờ ơ Qua đây chúng em càng yêu làng quê n i mình sinh ra nhi u h n. Nh các ki n ố ủ ế ứ ụ ể th c c th , sinh đ ng mà kh năng ti p thu ki n th c đ a lí c a các em đã t t ứ ừ ự ế ể ơ h n. Các em lĩnh h i nhanh, nh lâu và bi đ th c t ế ấ l y ví d ch ng minh cho ki n th c trong sách giáo khoa.
48
Sau khi đ
ả ữ ệ ể ể ệ
ơ ữ ả ớ ộ ế ế
ồ ư ừ ạ ừ ể m ng Internet, t
ệ ạ ộ ọ ậ ừ ả ộ
ế ọ ự ể
ế ư t h c, bi ạ ủ ể
ụ ộ ự ồ ả ụ ọ
ộ ố ự ế ổ ớ ầ ở ộ
ạ ứ ị ọ ậ ệ ậ ọ ựơ c tham quan tr i nghi m, h c sinh yêu thích h n v i b môn ứ ề ế ủ ố ị t c a cá nhân v nh ng ki n th c đ a lí và ham mu n th hi n nh ng hi u bi ứ ế ự ế t tìm hi u, tham kh o ki n th c ngoài sách giáo khoa. Các em đã bi th c t ậ ự ế ừ các ngu n khác nhau nh t các b c cao niên, sách t th c t ộ ậ ủ ộ ể ạ ệ báo, tài li u cha ông đ l i…T đó hình thành thói quen ch đ ng, đ c l p ứ trong vi c lĩnh h i tri th c và c trong các ho t đ ng h c t p khác. Các em ế t đ a ra các quan cũng tích c c tham gia phát bi u ý ki n trong các ti ổ ớ ờ ọ ể h c, đi m cá nhân c a mình đ trao đ i v i giáo viên và các b n. Trong gi ả ộ ọ h c sinh không còn ng i nghe m t cách th đ ng, giáo viên không còn ph i “ ự ủ ệ ể ộ đ c tho i” trên b c gi ng mà bi u hi n rõ s sôi n i, tichs c c c a h c sinh. ấ ế Ki n th c đ a lí cũng tr nên sinh đ ng, g n gũi v i th c t cu c s ng. Ch t ượ ượ l ng h c t p vì v y cũng đ c nâng cao rõ r t.
ệ Thông qua ho t đ ng tr i nghi m, giáo viên cũng đã phát hi n ra m t s
ạ ộ ề ệ ướ ự ế ả
ườ ướ ị
ng d n viên du l ch. Có nh ng em bình th ữ ẫ ệ ượ ư ạ ấ ộ ố tin và có kh năng thuy t trình tr c đám đông ữ ng nhút nhát ưở ng thì r t ch ng ch c và hoàn
ủ ả ể ạ h t nhân tiêu bi u. Nhi u em t trong vai trò là h ụ c giao nhi m v làm nhóm tr nh ng khi đ ấ ắ thành xu t s c vai trò c a mình.
ỉ ề ọ ậ
ươ ậ
ề ừ ắ
ạ ộ ắ
ề ẩ ỏ ộ ự ơ ị ố ể ấ
ạ ứ ọ ụ Đ tài không ch có tác d ng t o h ng thú h c t p cho h c sinh mà còn có ứ ấ ướ ụ c, giúp các em có nh n th c đúng ng, đ t n ý nghĩa giáo d c tình yêu quê h ứ ả ươ ắ ng mình. T đó nâng cao ý th c b o đ n v các di tích, danh th ng trên quê h ả ệ v các di tích, danh th ng và tích c c tham gia các phong trào, ho t đ ng qu ng ư ượ ị bá các đ a danh, đ lan t a r ng h n giá tr v n có ti m n b y lâu ch a đ c phát huy nhi u. ề
ượ vi c các em đ
ả ủ ề Hi u qu c a đ tài còn đ ộ ố ậ
ể ệ ở ệ ự ề ự
ự ự ươ ế ệ
ệ ả
ệ ượ c hình thành và c th hi n ử ư ể ự phát tri n m t s kĩ năng, năng l c nh năng l c thu th p và x lí thông tin, ử ạ ộ ấ ự ợ năng l c h p tác, năng l c trình bày m t v n đ , năng l c sáng t o, kĩ năng s ứ ạ ụ t báo cáo thu ho ch, kĩ năng ng ng ti n tr c quan, kĩ năng vi d ng các ph ả ẩ ệ ụ d ng công ngh thông tin vào vi c làm các video s n ph m sau khi tr i nghi m…ệ
ề V phía giáo viên:
ấ ệ ự Sau khi th c hi n đ tài, giáo viên nh n th y vi c t
ắ ệ ớ ả
ệ
ươ ế ầ là c n thi ợ ự ng năng l c h p tác, gi ấ ướ ng đ t n
ứ ệ ạ ị
ự ả ố ợ
ệ ả ạ ầ ọ ố
ề ờ ể ạ ậ ổ
ị ậ ọ ệ ổ ứ ạ ề ch c d y h c đ a ụ ấ ớ ự ế t. Nó có ý nghĩa giáo d c r t l n cho lí g n v i tr i nghi m th c t ế ả ố ọ ồ ưỡ i quy t tình hu ng trong h c sinh trong vi c b i d ễ ị ố ữ ứ ụ ự t c, ý th c gi th c ti n, giáo d c tình yêu quê h gìn các giá tr t ơ ọ ậ ơ ươ ủ ẹ ng; T o h ng thú h n trong h c t p. Cách th c hi n đ n đ p c a đ a ph ị ớ ạ ộ ả gi n, chi phí ho t đ ng không t n kém phù h p v i đ a bàn, hoàn c nh gia đình ế ủ c a các em h c sinh còn nhi u thi u th n. Ph m vi tr i nghi m g n gũi nên ứ ể ch c các nhóm có th linh ho t th i gian đ khám phá thu th p thông tin, t ệ ậ luy n t p.
49
ư Trong gi
ả ỏ ở ỡ ả
ể ứ ấ ầ ở ứ ể ế ả ờ ậ ề d y, giáo viên đ ph i b nhi u công s c đ tìm hi u, đ a các ớ ữ ng vào bài gi ng, b i có nh ng ki n th c r t g n gũi v i ẹ nên nh nhàng,
ờ ạ ừ ượ ộ ế ố ụ ơ ả ứ ế ki n th c tr u t ọ h c sinh trong cu c s ng hàng ngày. Nh v y bài gi ng tr ệ hi u qu và thuy t ph c h n.
ế ả Kh o sát sau khi k t thúc ho t đ ng ạ ộ :
ả ạ ọ
ố ượ ng châm kh o sát khách quan đ i t ụ ươ ỳ ủ ậ ọ ộ ỳ ề ể ng d y h c. Trong đ ki m ề ư
ể ớ V i ph ị tra đ nh k c a h c k II, chúng tôi đã v n d ng đ a vào trong n i dung đ ki m tra.
ộ ộ ộ ượ ờ ộ ờ
ứ ứ ế ế ế ạ ả ớ
ể Cùng m t th i đi m, cùng m t dung l ữ ả ư ượ ế ng th i gian, cùng m t n i dung ph m vi ki n th c, và gi a các l p có kh năng ti p thu ki n th c ngang nhau, chúng tôi thu đ c k t qu nh sau.
ọ Năm h c 2018 2019
ớ ệ : ự * L p th c nghi m
L pớ Gi iỏ Khá Trung Y uế
bình
10/37 18/37 8/37 1/37 12C8
27.2 % 48.5% 21.6 % 2.7% (37HS)
7/37 15/37 11/37 4/37 12A4
18.9 % 40.5% 29.7% 10.9% (37 HS)
ớ ố * L p đ i ch ng ứ :
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
3/38 15/38 14/38 6/38 12C7
7.9% 39.5% 36.8% 15.8% (38 HS)
2/38 14/38 15/38 7/38 12A5
5.2% 36.9% 39.5% 18.4% (38 HS)
ọ Năm h c 2019 2020
ớ ệ : ự * L p th c nghi m
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
12D7 9/36 13/36 11/36 3/36
50
(36 HS) 25.0% 36.1% 30.6% 8.3%
12C1 10/38 15/38 11/38 2/38
(38 HS) 26.3% 39.5% 28.9% 5.3%
ớ ố * L p đ i ch ng ứ :
L pớ Gi iỏ Khá Trung Y uế
bình
12D6 3/37 12/37 15/37 7/37
(37HS) 8.1% 32.4% 40.6% 18.9%
12C2 2/39 11/39 18/39 8/39
(39HS) 5.1% 28.3% 46.1% 20.5%
ạ ượ ế ả ươ ự c k t qu t ng t sau khi
Ở ơ ở ườ c s tr ệ ng b n, chúng tôi cũng đã thu đ ể ờ ồ ụ nh đ ng nghi p tri n khai áp d ng.
ế ườ ả ả K t qu kh o sát tr ng A
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
ự ệ Th c nghi m 10/37 15/37 11/37 1/37
12A6(37HS) 27.0% 40.5% 29.7% 2.8%
ứ ố Đ i ch ng 5/35 12/35 15/35 3/35
12A8 (35HS) 14.3% 34.3% 42.9% 8.6%
ế ườ ả ả K t qu kh o sát tr ng B
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
ự ệ Th c nghi m 9/36 14/36 12/36 1/36
12C (36 HS) 25.0% 39.0% 33.3% 2.7%
51
ứ ố Đ i ch ng 5/36 12/36 14/36 5/36
12D (36 HS) 13.9% 33.3% 33.5% 13.9%
ể ự ế
ự
ứ ấ ớ ớ gi
ể Qua b ng đi m các bài ki m tra sau th c nghi m ượ c c a l p đ ớ ệ ơ ớ ố ơ ứ ớ ể
ự ệ
ự ả ọ ậ ủ ọ ế ớ ị ệ cho th y, k t qu đ t ả ạ ả ẳ ượ ượ ủ ớ ế ệ c đ c ti n hành th c nghi m khác h n so v i l p không đ ự ỏ ủ ớ ố ỉ ệ ể ố ự i c a l p th c đi m khá – th c nghi m (l p đ i ch ng). Phân ph i t l ố ệ ệ ự ớ ở ỏ ọ ứ các l p th c nghi m làm h c sinh nghi m cao h n l p đ i ch ng. Ch ng t ấ ừ ứ ố ở ọ ể t h n h c sinh bài ki m tra t các l p đ i ch ng. T đó có th cho th y, hình ữ ệ ọ ạ ứ th c d y h c mà tôi th c hi n trong quá trình th c nghi m đã có nh ng tác ự ế ộ đ ng tích c c đ n k t qu h c t p c a h c sinh l p 12 THPT trong môn đ a lí.
ộ ả 3.2. Kh năng nhân r ng
ề ụ ơ ở
ể ề ỉ ề ớ ọ ư ệ
ộ ắ ả
ư ế ợ
ệ ườ ớ ữ ể ị
ơ ư ị ươ ủ ệ
ế ề
ụ ể ả ỉ ở ng THPT, THCS không ch
ọ ả ầ ờ ề ấ ả t c các tr ị ụ ể ở ươ ườ ạ ng Đ tài tuy m i ch tri n khai trong ph m vi 3 c s giáo d c là tr ơ ở ườ ể chúng tôi(2 năm h c li n k ) và 2 c s tr ng khác trong huy n nh ng có th ấ ử ị cung c p m t mô hình đ a di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh vào ế ạ ộ ả ụ các ho t đ ng giáo d c, k t h p h c đi đôi v i hành đ nâng cao hi u qu thi t ệ ổ ứ ạ ọ ự th c vi c t ng THPT, ch c d y h c qua di s n. H n n a, trên đ a bàn các tr ỉ ể ả ng nào cũng có di tích, làng k c THCS c a T nh Ngh an h u nh đ a ph ắ quê nào cũng có danh th ng, nhà th , đ n chùa... Vì th đ tài này có kh năng ậ v n d ng đ áp d ng cho t Yên ề Thành, mà còn có th ườ ng khác. nhi u đ a ph
ữ ế ị 3.3. Nh ng ki n ngh
ạ ể ệ ứ ụ ậ ọ
ạ ọ
ị ủ ề ị ọ ạ ế ị ộ ố ấ ả ề ụ ệ ế ả Đ vi c d y h c đ a lí nói chung và v n d ng hình th c tham quan tr i ầ ị ệ nghi m vào d y h c ch đ đ a lí du l ch nói riêng đ t k t qu cao, góp ph n giáo d c toàn di n cho h c sinh, tôi xin ki n ngh m t s v n đ sau:
ưở ủ ể ế Ý t ng c a sáng ki n kinh nghi m có th áp d ng r ng rãi trên c s
ề ộ ụ ệ ự ễ
ả ắ ủ ộ ươ ẩ ụ ự ớ ạ ị ể ự ủ ấ ơ ở ụ ụ ng, m c tiêu giáo d c là ủ
ộ n i dung giáo d c ph i g n li n v i th c ti n đ a ph phát huy tính c c, ch đ ng sáng t o và phát tri n ph m ch t năng l c c a ch ể ọ ậ th h c t p.
ớ ọ ả ụ ệ nên áp d ng ph bi n
ọ ị
ả ướ ị
ắ ọ ư ể ụ ệ ả
ươ ữ c ổ ế ở ạ – h c g n v i tr i nghi m th c t ự ế ắ ệ Vi c d y ệ ỉ ắ ở ằ ơ ở ườ ng h c, b i r ng trên kh p đ a bàn t nh Ngh An nói riêng cũng các c s tr ươ ng nào cũng có di tích, danh th ng tiêu c nói chung đ a ph nh trên c n ạ ộ ự ự ệ ạ bi u. Ho t đ ng này th c s đem l i hi u qu giáo d c toàn di n cho h c sinh ủ ng lai c a đ t n – nh ng ch nhân t
ể ủ ấ ướ –. ề
ự ế ượ ề ệ ườ ế , đ
ả ờ ng xuyên th c hi n nh ng chuy n đi th c t ả ầ ạ ự ậ ắ
ờ ệ ể ậ ươ ể ề ế ấ ắ ơ ệ ấ Các c p qu n lí c n t o đi u ki n v kinh phí và th i gian đ giáo viên ấ ắ ữ ọ c “ m t th y và h c sinh th ử tai nghe”, t n tay s hi n v t trong các danh lam th ng c nh, di tích l ch s … ọ ủ ị c h c c a đ a ph ị ượ ữ t sâu s c h n nh ng v n đ đã đ ng. Đ các em hi u bi
52
ữ ứ ế ừ ượ ng, chung chung
ả trong sách v , rút ng n kho ng cách gi a ki n th c tr u t ớ v i th c t ở ắ ự ế ộ ố cu c s ng.
ầ ệ
ả
ữ ị ủ ượ ấ
ệ ấ ầ ể ọ ươ c. Đi u này r t c n thi
ụ ọ ơ ườ ng và giáo viên c n quan tâm h n n a trong vi c giáo d c h c Nhà tr ệ ử ị ữ ứ gìn, b o v và phát huy các giá tr c a các di tích l ch s , danh sinh ý th c gi ủ ả ươ ở ị ả ắ c trách nhi m c a b n thân đ a ph ng đ h c sinh th y đ lam th ng c nh ể ố ớ ự ế ề ấ ướ ủ ng, đ t n đ i v i s phát tri n c a quê h t trong ệ ọ ố ụ giáo d c “kĩ năng s ng” cho h c sinh hi n nay.
ế
ộ ộ ị ủ ề Trên đây là toàn b n i dung c a đ tài sáng ki n kinh nghi m: ệ ạ ộ ố ạ ộ ả
ắ
ươ ở ị đ a ph ề ắ ọ ể
ớ ỏ ạ ủ ệ ồ ị
ả ơ ệ :“Giáo ụ ả ệ i m t s di tích, d c b o v tài nguyên du l ch qua ho t đ ng tr i nghi m t ệ ị ng cho h c sinh l p 12 trên đ a bàn huy n Yên danh th ng ấ ế ữ ắ Thành”. Ch c ch n đ tài không th tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi r t mong ậ ượ ự nh n đ c s góp ý chân thành c a quý v và b n bè đ ng nghi p. Tôi xin chân thành c m n!
53
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ắ ộ 1. Yên Thành Di tích và danh th ng NXB H i nhà văn – 2015
ị ằ ưở ễ ả ị
2. Nguy n Th Liên, Nguy n Th H ng, T ạ ị ạ ộ ệ ổ ườ ọ ng Duy H i, Đào Th Ng c ổ ng ph thông, NXB
ễ ả ứ Minh, T ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o trong tr ụ giáo d c 2006.
ạ ố 3. Theo Ph m Tâm Qu c Huy/Vietnamnet: https://news.zing.vn/runglim
cothuduoccaxabaovepost1048398.html
4. Theo Lê Quy t: https://thuonghieucongluan.com.vn/huonguockyla
ế giuprunglimngandoixanhtuoia63696.html? fbclid=IwAR1qXJ456bnzS67Cq1I7zWxKurrh5CccEC__s1FAASzJNM7GJMmp IgvC41Q
5. Theo báo https://vietnamnet.vn/vn/kinhdoanh/thitruong/ngheankybi
khurunglimxanhnghintuoidocnhatgiuadongbang446333.html
ệ ổ ứ ạ ộ ệ ả ạ ụ ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o THCS NXB giáo d c
ệ 6.Tài li u t t Nam 2017 Vi
ệ ạ ọ ị ướ ể ộ 7.Tài li u d y h c theo đ nh h ự ng phát tri n năng l c 2014 B GDĐT.
ử ệ ậ ị ị 8. Xã H u Thành đ a chí – l ch s . NXB Ngh An 2004
ớ ị ụ 9. Sách giáo khoa Đ a lí l p 10 – NXB Giáo d c
ớ ị ụ 10. Sách giáo khoa Đ a lí l p 12 – NXB Giáo d c
ờ ể ủ ộ ố ứ 11. L i k c a m t s nhân ch ng.
.
54