
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 14: Nam hay nữ (Sách Cánh diều)
lượt xem 1
download

Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 14: Nam hay nữ (Sách Cánh diều) được biên soạn nhằm giúp học sinh phân biệt được đặc điềm sinh học và đặc điếm xã hội của nam và nữ; nhận biết được đặc điểm sinh học và đặc điếm xã hội của nam và nữ qua quan sát tranh, ảnh và thực tế. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 14: Nam hay nữ (Sách Cánh diều)
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN KHOA HỌC LỚP 5 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU Bài 14: Nam hay nữ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: -Phân biệt được đặc điềm sinh học và đặc điếm xã hội cùa nam và nữ . -Nhận biết được đặc điềm sinh học và đặc điếm xã hội cùa nam và nữ qua quan sát tranh, ảnh và thực tế. - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ. 2. Năng lực chung: - Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác( biết cùng các bạn thảo luận nhóm), năng lực giải quyết vấn đề( trả lời đúng các câu hỏi của Gv và bạn), năng lực tự học. 3. Phẩm chất: - GDHS ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ, yêu thích môn khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, bài trình chiếu ppt. Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK. PHT - HS: SGK, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 A.HĐ khởi động: -GV yêu cầu HS quan sát lớp học và cho biết: - HS lắng nghe yêu cầu của GV. Trong lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? - GV mời đại diện 2 – 3 HS xung phong trả lời. - HS nêu được số bạn nam, số bạn nữ Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến trong lớp. bổ sung (nếu có). - GV nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời - HS lắng nghe, phát huy. đúng. -GV tổ chức cho HS quan sát hình có hai bạn - HS quan sát hình. nam và nữ. - GV yêu cầu HS từ hình kết hợp với quan sát - HS lắng nghe yêu cầu của GV. các bạn trong lớp, suy nghĩ và trả lời câu hỏi: - HS nêu sự giống và khác nhau giữa Nêu một số điểm giống nhau, khác nhau giữa bạn nam và bạn nữ trong lớp, ví dụ: bạn nam và bạn nữ. + Giống nhau: Đều là học sinh trường
- - GV mời đại diện 2 – 3 HS xung phong trả lời. ...., lớp...., đều mặc đồng phục,... Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến + Khác nhau: Bạn nam tóc ngắn, bạn bổ sung (nếu có). nữ tóc dài, bạn nam cao hơn bạn nữ,... - GV nhận xét, tuyên dương các HS có câu trả - HS lắng nghe, phát huy. lời đúng. - HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài mới. - GV dẫn dắt vào bài: Chúng ta có những đặc điểm giống và khác nhau, có đặc điểm có thể thay đổi được và có đặc điểm không thể thay đổi. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở bài học hôm nay Bài 14 – Nam và nữ. B. HĐ khám phá KT a) Mục tiêu: -Phân biệt được đặc điềm sinh học và đặc điếm xã hội của nam và nữ . b) Cách thực hiện HĐ 1: Đặc điếm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ. -YCHS đọc mục con ong SGK trang 65 và thực -HS làm việc cá nhân, nêu miệng. hiện các YC sau -HS khác nhận xét, bổ sung. + Những đặc điểm sinh học của nam và nữ - …được hình thành từ khi bắt đầu được hình thành từ khi nào? hình thành cơ thể. + Kể tên một số đặc điểm sinh học của nam và -HS nêu nối tiếp. nữ. + Trong số các cơ quan của cơ thể, cơ quan nào -Cơ quan sinh sản giúp phân biệt cơ thể nam và nữ? + Những đặc điểm xã hội của nam và nữ được -Những đặc điểm này được hình thành hình thành như thế nào? Kể tên một số đặc do nền văn hoá, ;quá trình học tập, điểm xã hội của nam và nữ. giáo dục,... và có thể thay đổi. -GV chốt KT. -HS kể một số đặc điểm xã hội của HĐ2.Phân biệt đặc điếm sinh học và đặc điểm nam và nữ. xã hội cùa nam và nữ Bước 1: Gv chuẩn bị các thẻ chữ về đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội. Dễ xúc động Nấu ăn giỏi Làm bác sĩ Có buồng trứng Cơ quan sinh dục tạo ra tinh
- trùng Thích đi Mạnh mẽ Dịu dàng bơi Chăm sóc con Mang thai Có râu -HĐ nhóm 4. Bước 2: YCHS hoạt động nhóm 4 phân loại nội dung các thẻ chữ thành nhóm theo bảng sau. Đặc điểm sinh học Đặc điểm xã hội -Một số nhóm báo cáo kết quả. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -HS nêu thêm cá nhân. Bước 3: YC các nhóm báo cáo kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -*Khuyến khích HS kể thêm một số đặc điểm sinh học đặc điểm xã hội của nam và nữ. HS nêu những đặc điểm sinh học và 1. HĐ 3.Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm đặc điểm xã hội theo cặp. xã hội của mỗi người dưới đây. Bạn Hà : a)YCHS làm câu 1 ở phần luyện tập, vận dụng Sinh học:Nữ, cao 136 cm mặt tròn, trang 66 SGK: một HS xác định đặc điểm sinh mắt to, tóc ngắn học, đặc điểm xã hội của Hà, một HS xác địnhXã hội: Tính cách của Hà rất hoà đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của Long đồng. Sau này, Hà muốn trở thành phi theo cặp. công. - Gọi một số cặp trình bày trước lớp. Bạn Long : - Gọi một số cặp nhận xét, bổ sung. Sinh học: nam. Tôi có màu da ngăm ngăm, tóc xoăn giống bố và màu mắt nâu giống mẹ. Xã hội: Sở thích của tôi là chơi cờ vua và vẽ tranh. Khi lớn lên, tôi muốn trở thành một hoạ sĩ. -HS mô tả một bạn trong lớp trước -GV chốt đáp án đúng. lớp, các bạn khác nhận xét, bổ sung. -HS khác nêu điểm phân biệt đặc điểm b) YCHS mô tả cá nhân đặc điểm của một sinh học, đặc điểm xã hội của bạn đó người nam hoặc nữ trong lớp sau đó phân biệt với bạn trong lớp. đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của người đó và chia sẻ với các bạn.
- -Gọi HS nêu miệng. -Gv chốt: Nam và nữ đều có những những đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội khác nhau song dù là nam hay nữ chúng ta cũng đều phải tôn trọng lẫn nhau. Vậy thế nào là tôn trọng bạn cùng giới và khác giới chúng ta cùng chuyển sang tiết 2 của bài. D. HĐ vận dụng - YCHS nối tiếp nêu một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam và nữ sao cho bạn sau không trùng với bạn trước. -GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN KHOA HỌC LỚP 5 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU Bài 14: Nam hay nữ( tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: -Nhận biết được thái độ và việc làm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới qua quan sát tranh ảnh. -HS nêu được những thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ. 2. Năng lực chung: - Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác( biết cùng các bạn thảo luận nhóm), năng lực giải quyết vấn đề( trả lời đúng các câu hỏi của Gv và bạn), năng lực tự học. 3. Phẩm chất: - GDHS ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, bài trình chiếu ppt., PHT như trang 68 SGK - HS: SGK, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2
- A. HĐ khởi động - Nêu một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã -HS nêu miệng. hội của nam và nữ. - Nhận xét, GV GT bài mới B. HĐ khám phá KT a) Mục tiêu: -Nhận biết được thái độ và việc làm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới qua quan sát tranh ảnh. -HS nêu được những thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. b) Cách thực hiện HĐ 1: Tìm hiểu về thái độ và việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. -YCHS quan sát và đọc lời thoại trong các -HS làm việc theo cặp. hình 3-6 SGK, sau đó chia sẻ ý kiến về việc làm của các bạn trong mỗi hình thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới và giải thích vì sao lại có nhận định đó. -Gọi một số cặp trình bày trước lớp, gọi các -Đại diện theo cặp trình bày trước lớp, HS khác góp ý, bổ sung. các HS khác góp ý, bổ sung. -GV gọi một số HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 67. + + Nêu thêm ví dụ về thái độ, việc làm thể -HS nêu miệng. hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. + Em đồng ý hay không đồng ý với thái độ, việc -HS nêu miệng và giải thích cá nhân. làm nào dưới đây? Vì sao? Đồng Không Giài Thái độ, việc làm ý đồng ý thích lí 1. 1.Châm chọc, chế giễu do ? ? ? bạn vi bạn là.... con trai 2. Lắnghay nhưng nghe..... khóc. ? ? ? ý....kiến 3. 3. Một sốcùa bạnbạn nam khibàn ? ? ? nhau không bỏ.... phiếu bầu Lan làm lớp trường
- 4. Cảm….. ? ? ? ththôthông......và.....chia -GV chốt KT trong HĐ: Luôn phải tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. HĐ2: Xác định việc làm của HS thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. -YCHS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi ở -HS làm việc cá nhân, sau đó chia sẻ việc mục thực hành trang 68 SGK từ đánh giá về thái độ, việc làm của bản thân. -YC các nhóm hoạt động và đưa ra nhận xét - Nhóm trưởng tập hợp ý kiến của các bạn chung. và đưa ra nhận xét chung trong PHT. -GV gọi các nhóm khác nhận xét. -GV nhận xét, kết luận HĐ: Những việc làm của HS thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới D. HĐ Vận dụng -YC 1 HS đọc tình huống SGK trang 68 và TLCH: Em học được điều gì từ các bạn trong -Học sinh nhắc lại những điều mình đã nhóm của Lan? học được trong bài này: Đặc điểm để -GV đánh giá kết luận tôn trọng và có hướng phân biệt Nam Và Nữ. Biết tôn trọng bạn điều chỉnh khi HS có trả lời chưa sát với yêu khác giới . cầu. - Em đã làm gì thể hiện mình là nam (nữ) ? -GV Kết luận : Những đặc điểm về cấu tạo và -HS trả lời chức nãng của các cơ quan trong cơ thể thuộc về đăc điểm sinh học của nam và nữ. Những đặc điểm này được quy định từ khi bắt đầu hình thành cơ thể. Những đặc điểm được hình thành do nền văn hoá, quá trình học tập, giáo dục,... và có thể thay đổi thuộc về đặc điểm xã hội của nam và nữ. Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là sự lắng nghe, thông cảm và thấu hiểu, tôn trọng sự khác biệt giới tính,... -YCHS đọc lại ND bài. -GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 21: Hô hấp tế bào (Sách Cánh diều)
11 p |
17 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 24: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật (Sách Cánh diều)
11 p |
21 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 25: Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p |
8 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5: Tuần 12 (Sách Kết nối tri thức)
9 p |
1 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 17: Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì (Sách Cánh diều)
15 p |
3 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 19: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp (Sách Cánh diều)
8 p |
21 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 22: Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (Sách Cánh diều)
6 p |
17 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật (Sách Cánh diều)
10 p |
24 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5 - Bài 25: Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì (Sách Kết nối tri thức)
9 p |
8 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5: Tuần 21 (Sách Kết nối tri thức)
11 p |
6 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 9 - Bài 1: Giới thiệu một số dụng cụ và hoá chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
10 p |
4 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 17: Vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (Sách Cánh diều)
9 p |
16 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 20: Thực hành về quang hợp ở cây xanh (Sách Cánh diều)
12 p |
19 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 23: Trao đổi khí ở sinh vật (Sách Cánh diều)
17 p |
26 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 9 - Bài Mở đầu: Học tập và trình bày báo cáo khoa học trong môn Khoa học tự nhiên 9 (Sách Cánh diều)
11 p |
20 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5: Tuần 1 (Sách Kết nối tri thức)
10 p |
7 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học 5: Tuần 28 (Sách Kết nối tri thức)
9 p |
1 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên 7 - Bài 18: Quang hợp ở thực vật (Sách Cánh diều)
14 p |
16 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
