Khóa lu n t t nghi p Môn Lu t đt đai
TinCanBan.Com
Gi i thích t ng
GPMB: gi i phóng m t b ng
XHCN: Xã h i ch nghĩa
SDĐ: S d ng đt
KT: Kinh tế
SX-KD: S n xu t - doanh
UBND: y ban nhân dân
NN: Nhà n cướ
BT: B i th ng ườ
QH, KHSDĐ: Quy ho ch, k ho ch s d ng đt ế
HT: H tr
LĐĐ: Lu t đt đai
TĐC: Tái đnh c ư
BQL: Ban qu n lý
HTX: H p t c xó
GCNQSDĐ: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đt
HT&TĐC: H tr và tái đnh c ư
CNH: Công nghi p hóa
HĐH: Hi n đi hóa
TN,MT&NĐ: Tài nguyên, môi tr ng, nhà đtườ
HTKT: H tr kinh t ế
Nguy n Văn Chi n KT31H 025 ế
Khóa lu n t t nghi p Môn Lu t đt đai
TinCanBan.Com
M C L C
L I M ĐU ...........................................................................................................................3
N I DUNG................................................................................................................................7
Ch ng 1ươ ..........................................................................................................................................7
M T S V N Đ LÝ LU N V B I TH NG, H TR , TÁI ĐNH C KHI NHÀ ƯỜ Ư
N C THU H I ĐT VÀ PHÁP LU T V B I TH NG, H TR TÁI ĐNH C KHIƯỚ ƯỜ Ư
NHÀ N C THU H I ĐTƯỚ ..........................................................................................................7
1.1. Khái ni m v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt ườ ư ướ ..........................................7
1.1.1. Quan ni m v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ườ ư ướ .................................7
1.1.2. M c đích, ý nghĩa c a vi c b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt ườ ư ướ ...........10
1.2. C s c a vi c quy đnh v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đtơ ườ ư ướ .................11
1.3. Khái quát l ch s hình thành các quy đnh v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i ư ư ướ
đt...................................................................................................................................................................14
1.3.1. Giai đo n tr c năm 1993 ướ ..............................................................................................................14
1.3.2. Giai đo n t năm 1993 đn nay ế ......................................................................................................15
1.4. Th c ti n pháp lý v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt c a Trung Qu c và ườ ư ướ
bài h c kinh nghi m đi v i Vi t Nam ........................................................................................................17
1.4.1. Th c ti n pháp lý v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt c a Trung ườ ư ướ
Qu c...........................................................................................................................................................17
1.4.2. Bài h c kinh nghi m đi v i Vi t Nam .........................................................................................20
Ch ng 2ươ ........................................................................................................................................21
2.1. Th c tr ng áp d ng pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa ườ ư ướ
bàn thành ph Hà N i ....................................................................................................................................21
2.1.1. Khái quát v đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i c a Hà N i ế .......................................................21
2.1.2. Tình hình th c hi n công tác b i th ng, h tr và tái đnh c ườ ư...................................................22
2.2. Các nguyên t c chung v b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt theo quy đnh ườ ư ướ
c a Lu t đt đai năm 2003 ............................................................................................................................23
2.2.1. V ph m vi và đi t ng đc b i th ng, h tr khi Nhà n c thu h i đt ượ ượ ườ ướ ...........................23
2.2.2. Nguyên t c chung v chi tr b i th ng, h tr và tái đnh c ư ư....................................................25
2.3. Pháp lu t v b i th ư ng, h tr v đt ................................................................................................26
2.3.1. Nguyên t c b i th ng, h tr v đt ư ...........................................................................................26
2.3.2. Đi u ki n đ đc b i th ng, h tr v đt ượ ườ .............................................................................28
2.3.3. Giá đt đ tính b i th ng và chi phí đu t vào đt còn l i ư ư ......................................................38
2.3.4. B i th ng, h tr khi thu h i đt c a h gia đình, cá nhân ườ ........................................................43
2.3.5. V b i th ng, h tr khi thu h i đt c a t ch c ườ ......................................................................47
2.4. Pháp lu t v b i th ng, h tr v tài s n ư ...........................................................................................47
2.4.1. Nguyên t c b i th ng, h tr v tài s n ư .....................................................................................47
2.4.2. B i th ng, h tr v nhà, công trình xây d ng trên đt ườ .............................................................48
2.4.3. B i th ng, h tr di chuy n m m , công trình văn hoá, di tích l ch s , nhà th , đn, chùa, am ườ
mi uế...........................................................................................................................................................50
2.4.4. V b i th ng, h tr đi v i cây tr ng, v t nuôi ườ .......................................................................51
2.5. V các chính sách h tr di chuy n, n đnh đi s ng, n đnh SX, chuy n đi ngh nghi p và t o
vi c làm cho ng i b thu h i đt ườ .................................................................................................................55
2.5.1. H tr di chuy n, n đnh đi s ng, n đnh SX ..........................................................................55
2.5.2. H tr chuy n đi ngh và t o vi c làm .......................................................................................55
2.6. Pháp lu t v TĐC cho ng i b thu h i đt ph i di chuy n ch ườ .....................................................57
Nguy n Văn Chi n KT31H 025 ế
Khóa lu n t t nghi p Môn Lu t đt đai
TinCanBan.Com
2.6.1. Các nguyên t c b trí TĐC cho ng i b thu h i đt ườ ....................................................................57
2.6.2. Th c t áp d ng các quy đnh v TĐC cho ng i b thu h i đt ph i di chuy n ch trên đa ế ườ
bàn TP Hà N i...........................................................................................................................................59
Ch ng 3ươ ..........................................................................................................................................1
GI I PHÁP HOÀN THI N PHÁP LU T V B I TH NG, H TR , TÁI ĐNH C ƯỜ Ư
KHI NHÀ N C THU H I ĐT TR N C S ĐÁNH GIÁ TH C TR NG ÁP D NG ƯỚ Ơ
T I HÀ N I .....................................................................................................................................1
3.1. Đnh h ng hoàn thi n pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên ướ ườ ư ướ
c s đánh giá th c tr ng áp d ng t i Hà N i.ơ ..............................................................................................1
3.2. Gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên c ườ ư ướ ơ
s đánh giá th c tr ng áp d ng t i Hà N i ....................................................................................................2
3.2.1. Xác đnh và gi i quy t hài hòa m i quan h l i ích gi a Nhà n c, ng i s d ng đt và ế ướ ườ
ng i h ng l i t vi c thu h i đt trong vi c b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i ườ ưở ườ ư ướ
đt................................................................................................................................................................2
3.2.2. Ti p t c s a đi, b sung các quy đnh v khung giá đt cho phù h p v i th c t , theo đúng c ế ế ơ
ch th tr ngế ườ ..............................................................................................................................................4
3.2.3. Xác l p c ch pháp lý cho doanh nghi p d ch v b i th ng, gi i phóng m t b ng ho t đng ơ ế ườ
......................................................................................................................................................................5
L I K T ....................................................................................................................................6
PH L C ..................................................................................................................................8
B ng t ng h p tình hình th c hi n các d án có liên quan đn gi i phóng m t b ng t ế
năm 2005 đn năm 2009ế..................................................................................................................8
T ng h p k t qu th c hi n b i th ng, h tr và tái đnh c năm 2009 ế ườ ư ..........................10
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ................................................................................13
L I M ĐU
1. Tính c p thi t c a vi c nghiên c u đ tài ế
Hi n nay, Vi t Nam đang ti p t c đy m nh s nghi p công nghi p hóa, ế
hi n đi hóa đt n c ph n đu đn năm 2020 đa n c ta c b n tr thành ướ ế ư ướ ơ
m t n c công nghi p phát tri n theo h ng hi n đi. V i nh ng l i th c a ướ ướ ế
Nguy n Văn Chi n KT31H 025 ế
Khóa lu n t t nghi p Môn Lu t đt đai
TinCanBan.Com
m t th đô có b dày l ch s 1.000 năm tu i, Hà N i đang di n ra quá trình công
nghi p hóa, đô th hóa m nh m . Hàng ngàn d án đã và đang đc tri n khai ượ
trên đa bàn thành ph Hà N i v i k ho ch d ki n thu h i hàng v n héc ta đt ế ế
canh tác nh h ng tr c ti p đn cu c s ng c a hàng ch c nghìn h gia đình ưở ế ế
nông dân. Công tác b i th ng, gi i phóng m t b ng (GPMB), h tr , đào t o ườ
chuy n đi ngh , b trí công ăn vi c làm m i cho ng i nông dân b m t đt ườ
s n xu t đang là nh ng thách th c không nh cho các c p U Đng và chính
quy n t thành ph đn c s . Th c t gi i quy t v n đ này cho th y đây là ế ơ ế ế
công vi c khó khăn, ph c t p n y sinh nhi u tranh ch p, khi u ki n kéo dài và ế
d phát sinh thành nh ng đi m nóng gây m t n đnh v chính tr . Nh n th c sâu
s c đc nh ng khó khăn, thách th c c a công tác b i th ng, GPMB, Hà N i ượ ườ
đã ban hành nhi u ch tr ng, chính sách, văn b n nh m th c thi có hi u qu ươ
pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt phù h p ườ ư ướ
v i đi u ki n, hoàn c nh th c t c a th đô. Tuy nhiên trong đi u ki n Hà N i ế
m r ng đa gi i hành chính và tri n khai nhi u d án l n đ chào m ng Đi l
1.000 năm Thăng Long - Hà N i và phát tri n Hà N i tr thành m t th đô hi n
đi, văn minh c a m t đt n c có dân s 100 tri u dân trong t ng lai không xa ướ ươ
thì vi c th c thi pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu ườ ư ướ
h i đt trên đa bàn th đô v n còn b c l nhi u thi u xót, khi m khuy t c n ế ế ế
đc nghiên c u đ ch ra nh ng nguyên nhân khách quan và ch quan. Trên cượ ơ
s đó, ki n ngh , đ xu t v i chính quy n thành ph Hà N i nh ng gi i pháp ế
kh c ph c nh m đy nhanh ti n đ tri n khai các d án góp ph n xây d ng Hà ế
N i tr thành th đô văn minh, giàu đp đáp ng v i lòng tin yêu c a đng bào
c n c và ban bè qu c t . V i nh ng lý do trên, em l a ch n đ tài ướ ế Th c
tr ng áp d ng pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c ườ ư ướ
thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i làm khóa lu n t t nghi p Đi h c
Lu t.
2. M c đích nghiên c u
Đ tài đc nghiên c u nh m đt đc nh ng m c đích c b n sau đây: ượ ượ ơ
- T p h p, h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n c a vi c xây d ng các ơ
quy đnh v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt (sau đây ườ ư ướ
g i là các quy đnh v b i th ng, GPMB); ườ
- Tìm hi u nh ng đc đi m và n i dung c b n c a m ng pháp lu t v ơ
b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ườ ư ướ
Nguy n Văn Chi n KT31H 025 ế
Khóa lu n t t nghi p Môn Lu t đt đai
TinCanBan.Com
- Đánh giá th c tr ng áp d ng pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c ườ ư
khi Nhà n c thu h i đt trong đi u ki n, hoàn c nh đc thù c a th đô Hà N i;ướ
- Ch ra nh ng thành công và nh ng t n t i, khi m khuy t và nguyên nhân ế ế
c a nh ng h n ch c a vi c áp d ng pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh ế ườ
c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i;ư ướ
- Đ xu t m t s gi i pháp góp ph n hoàn thi n pháp lu t v b i th ng, ườ
h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; cũng nh đa ra nh ng ki n ngh ư ướ ư ư ế
nh m nâng cao hi u qu công tác th c thi pháp lu t v b i th ng, h tr , tái ườ
đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i; ư ướ
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
Đây là m t đ tài có n i dung nghiên c u r ng, ph c t p và gi i quy t ế
nhi u yêu c u tr n c c khía c nh chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i, tâm lý, t p ế
quán truy n th ng v.v. Tuy nhiên trong khuôn kh c a m t b n khóa lu n t t
nghi p c nhân lu t, tác gi gi i h n đi t ng và ph m vi nghiên c u nh ng ượ
n i dung c th sau đây:
- Nghiên c u các quy đnh hi n hành v b i th ng, h tr , tái đnh ườ
c khi Nhà n c thu h i đt đc đ c p trong Lu t đt đai năm 2003 và cácư ướ ượ
văn b n h ng d n thi hành; ướ
- Nghiên c u các quy đnh hi n hành c a U ban nhân dân (UBND)
thành ph Hà N i nh m t ch c tri n khai pháp lu t v b i th ng, h tr , tái ườ
đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i; ư ướ
- Nghiên c u, đánh giá th c tr ng áp d ng pháp lu t v b i th ng, ườ
h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i; ư ướ
- Nghiên c u quan đi m, ch tr ng, đng l i, chinh sách c a ươ ườ
Đng và Nhà n c ta v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i ướ ườ ư ướ
đt;
- Nghiên c u ch tr ng, đng l i c a Thành y Hà N i v lãnh ươ ườ
đo, ch đo vi c thi hành pháp lu t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà ườ ư
n c thu h i đt trên đa bàn thành ph Hà N i v.v;ướ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Đ gi i quy t các yêu c u mà đ tài đt ra, trong quá trình nghiên c u ế
khóa lu n đã s d ng các ph ng pháp nghiên c u ch y u sau đây: ươ ế
Nguy n Văn Chi n KT31H 025 ế