DANH
SÁCH THÀNH VIÊN
ĐEI
Ch nhiệm đ
tài:
TS.NGUYEN
NGỌC
ĐỊNH
Trưởng Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
Thư ký
đ
tài:
TS.
NGUYỄN
TH
LIÊN
HOA
Giảng
viên
Khoa
i
Chính
Doanh
Nghiệp
Thành viên
đ
tài:
TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT
TS. NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN
VỆT QUẢNG
ĐẠT CHÍ
NGUYỄN KHẮC
Quốc
BẢO
THƯ
VIÊN
y.asv
DA'
- •_'!'.
Giảng
viên
Khoa
i Chính
Doanh
Nghiệp
DANH
MỤC
C T VIẾT T
ĐTTTNN
Đu
tư
trực
tiếp
c ngoài
ĐTNN
Đu tư
c ngoài
MNC
Công
ty
đa
quốc
gia
M&A
Hợp
nhất
vàp
nhập
UNCTAD
T
chức
hợpc và phát
triển
thế
giới
KCN
Khu
công
nghiệp
KCX
Khu chế
xuất
T
Hiệp
ưc đu
tư song
phương
DTT
Hiệp
định
thuế
quan
CEE
cc
Trung
và Đông
Âu
IMF
Qu
tiền
t
quốc tế
NIE
cc công
nghiệp
mới
WTO
T
chức
thương mại
thế
giới
SEZ
Đc
khu
kinh
tế
FIPA
Luật
đy
mạnh
đu
tư
c
ngoài cữa
n
Quốc
FIZ
Quy
chế
v khu vực đu
tư
c ngoài cữa
n
Quốc
KISC
Trung
m
dịch
v đu
tư
n Quốc
OFIS Cơ
quan
tr
giúpc nhà đu
tư
c ngoài cữan Quốc
OIO Cơ
quan
giải
quyết khiếu nại
v đu tưc ngoài cữan Quốc
CEPT
Chương trình ưu đãi
thuế
quan
có
hiệu lực
chung
TNHH
Trách
nhiệm
hữu hạn
XDCB
y
dựng
cơ bản
TSCĐ i
sản
c định
OECD
cc
đã
phát
triển
ITT
Công
ty
viễn
thông và
đin
n quốc
tế
cữa
M
ODA
Vốn
h
tr
phát
triển
chính
thức
DN
Doanh
nghiệp
EU
Cộng đồng Châu
Âu
LDC cc
m
phát
triển
NHNNVN
Ngân hàng Nhàc
Việt
Nam
KKTM
Khu
kinh
tế
m
DNNN
Doanh
nghiệp
nhàc
AFTA
Khu
vực
mậu
dịch
t
do
ASEAN
APEC
T
chức
hợpc
kinh
tế
Châu
Á
-
Thái Bình Dương
WB
Ngân hàng
thế
giới
GTGT
Giá
tr
gia
tăng
NSNN
Ngân sách nhàc
TTĐB Tiêu
thu
đác
biệt
-
i
-
DANH
MỤC
C
BẢNG
Bảng
1.1:
ợng
vốn đu tư
trực
tiếp
c
ngoài trên toàn
thế
giới
và
một s
khu vực t
m
1996-2001
6
Bảng
1.2: lo
quốc
gia
tiếp
nhận
đu
tư
trực
tiếp
c
ngoài
nhiều
nhít trên
thế
giới giai
đon
1996-2001
-- -7
Bảng
1.3:
c
MNC
có giá
tr
tăng thêm hàng
đu
thế
giới
8
Bảng
1.4:
Tổng
hợp đu
tư
trực
tiếp
c
ngoài và nền
sản xuất
quốc
tế
19
Bảng
1.5:
Dòng vốn đu tư
trực
tiếp
c
ngoài của
thế
giới giai
đon
1990-
2001
(triệu
USD)
20
Bảng
1.6:
Phân b đu
tư
trực
tiếp
c
ngoài
thế
giới giai
đon
1886-2001
—21
Bảng
1.7:
Những
điu
chởnh
đi
mới
của
c
quốc
gia
giai
đon
1991
-
2000—22
Bảng
2.1: s
d
án và
vốn
ĐTTTNN
t
m
1988-2002
tại
Việt
Nam 35
Bảng
2.3: Tinh
hình phân b ĐTTTNNoc
tởnh
thành
39
Bảng
2.4: cấu
trúc
ĐTTTNN
theo
Tởnh/Thành
tính
đến ngày
02/07/2002
40
Bảng
2.5: Tinh
hình
vốn
ĐTTTNN
theo
hình
thức
đu
tư đến
20/12/2002
42
Bảng
2.6:
c
c
và vùng lãnh
th
có
tổng s vốn
ĐTTTNN đăng kýn
Ì
t
USD
o
Việt
Nam
tính
đến
hết
m
2002
43
Bảng
2.7:
vốn
đu
tư
ĐTTTNNoc
KCN
-
KCX
m
2002
45
Bảng
2.8:
vốn
đu
tư
o một
s khu
công
nghiệp
và
khu
chế xuất
46
Bảng
2.9:
So sánh
vốn
đu
tư
c
ngoài ĐTTTNNo
KCX-KCN
trong
2m
2001
và
2002
47
Bảng
2.10:
Một
s
KCX
hiện
nay
Việt
Nam 48
Bảng
2.11: Tinh
hình
thu
t
vốn
đu
tư
c
ngoàio một
s
KCX
(tính đến
06-2002)
48
Bảng
2.12:
Cơ
cấu ngành
thu
t vốn đu tư
c
ngoài
o
c
KCXn
Thuận
và
Linh
Trung
49
Bảng
2.13:
Kim
ngạch
xuất
khẩu,
nhập
khẩu
hai
KCX
t
1993 đến nay
49
Bảng
2.14: sản
phẩm
xuất
khẩu
ch yếu của
c
KCX —50
Bảng
2.15: Kết
qu
thu
t vốn đu
tư
o
KCN
(tính đến 30
-
06
-
2002)
tại
TP.HCM - 50
-
li
-
Bảng
2.16:
c ngành sản phẩm có vốn đu tư
chiếm
t l lớn
trong
c
KCN
51
Bảng
2.17:
s
ợng
lao
động
tại
c
KCX
và
KCN
t
1993 đến nay
51
Bảng 2.18:
T
l
vốn đu tư củac
quốc
gia
o KCX và KCN
tại
Tp.HCM
tính đến
06-2002—-
-----—
- 52
Bảng
2.19:
T
trọng
vốn ĐTTTNN
trong
tổng
vốn
đu tư
XDCB
toàn
xã
hội
giai
đon
1991-2001—--
------
55
Bảng
2.20: Tinh
hình
gia
tăng
kim
ngạch
XK
của
c
DN
ĐTTTNN
56
Bẵng
2.21:
Hiệu
qu ĐTNN
theo
hình
thức
đu
tư
tính
đến
20/12/2002
57
Bảng
2.22:
Tổng
hợpc
d án
đu tư
trởc
tiếp
c
ngoài đang
hoạt
động
tại
đa
phương
t
1/1/88 đến
15/0/99
64
Bảng
2.23:
Đu tư
trởc
tiếp
c
ngoàio
Việt
Nam
phân
theo
ngành
t
ngày
1/1/88 đến
15/5/99
-65
Bảng 2.24:
Một s
d án
liên
doanh
chuyển
sang
100% vốn
c
ngoài
phía
Nam
68
Bảng
2.25: Khi
200 công
ty nhiều
n
GDP
của
150
c
72
Bảng
2.26:
Việt
Nam
khối
ợng
n và
tr
n
(t
ƯSD)
- 73
Bảng
2.27
:
So
sánh giá hàng hoa
dịch
v trên
đi
ợng
tiêu
th
-79
Bảng
3.1:
c
nguồn
i
tr
ưc tính cho nhu
cầu
đu tư
của
Việt
Nam
bình quân
m
86
Bảng
3.2:
Một
s
quốc
gia
hàng đu v
hiệu
qu
và
tiềm
năng
thu
t ĐTTTNN
dởa
trên
h
thống
ch tiêu mới
trong
2
giai
đon 1988-1990
và
1998-
2000.
—-- -„95
Bảng
3.3:
xếp
hạng
một
s
khu
vởc trên
thế
giới
theo ch
s IDN
95
Bảng
3.4:
s
liệu
tổng
hợp v
hiệu
qu
thởc
hiện
ĐTTTNN
loi
Bảng
3.5:
Tổng
hợp s
liệu
tạo
n
biến
s
GDP
trên mỗi
đồng
vốn
102
Bảng
3.6:
Giá
tr
kim
ngạch
xuất
khẩu/GDP
của
Việt
Nam
giai
đon 2000
-
2002.
... ----- - V.
......103
-
iii
-