Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ ƯỠ VI N DINH D NG
Ị
Ạ PH M TH LAN ANH
Ệ
Ả Ể
Ệ
Ả
Ủ
Ộ Ố Ứ
Ấ Ừ
Ế
HI U QU KI M SOÁT GLUCOSE MÁU, Ỉ C I THI N M T S CH TIÊU HÓA SINH C A TH C PH M CH C NĂNG CHI T XU T T LÁ
Ẩ I SEN (VOSCAP) TRÊN B NH NHÂN
Ự Ố Ổ V I
Ạ
Ệ Ộ ĐTĐ TYPE 2 T I HÀ N I
ƯỠ CHUYÊN NGÀNH: DINH D NG
Ố MÃ S : 62.72.03.03
Ắ Ậ Ế ƯỠ TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ DINH D NG
ƯỢ
Ạ
CÔNG TRÌNH Đ
C HOÀN THÀNH T I
VI N DINH D
Ệ Ố ƯỠ NG QU C GIA =============
ể ướ
ậ
ọ
ẫ
T p th h
ng d n khoa h c:
ươ
ạ 1. PGS.TS Ph m Văn Hoan 2. TS Tr
ế ng Tuy t Mai
ứ ấ
ệ
ả
Ph n bi n th nh t:
ứ
ệ
ả
Ph n bi n th hai:
ứ
ả
ệ Ph n bi n th ba:
ậ ượ ệ ạ ả ộ ồ ấ ậ ấ Lu n án đ c b o v t ệ i H i đ ng ch m lu n án c p Vi n
ệ ưỡ ộ ọ ạ h p t i Vi n Dinh d ng, Hà N i.
ồ Vào h i , ngày tháng năm
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ư ệ ệ ưỡ Th vi n Vi n Dinh d ố ng Qu c gia
Ữ Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VIÊT T T
ệ ộ ỳ ADA: American Diabetes Association: Hi p h i ĐTĐ Hoa K
ỉ ố ố ơ ể BMI: Body Mass Index: Ch s kh i c th .
ộ CTV: C ng tác viên.
ườ ĐTĐ: Đái tháo đ ng.
GSV: giám sát viên.
ỉ ố GI: glycemic Index: Ch s glucose máu.
Hb: Hemoglobin.
HOMAInsulin: Homeastais Model of Assesment Insulin Resistance
ỉ ố : ch s kháng insulin
ệ IAUC: Incremental Area Under Curve: Di n tích d ướ ườ i đ ng cong
tăng glucose máu.
NGSP: National Glycohemoglobin Standarlization Progam:
ươ ẩ Ch ng trình chu n hóa theo hemoglobin
ủ ố JNC 7: Joint National Committee 7: Liên y ban qu c gia 7
ế THA: Tăng huy t áp.
ố ồ TP.HCM: Thành ph H Chí Minh.
ố ổ VOSCAP: Viên v i, i, sen.
ổ ứ WHO: World Health Organization: T ch c Y t ế ế ớ th gi i.
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ườ ộ ệ ạ Đái tháo đ ng (ĐTĐ) type 2 là m t b nh m n tính không
ế ưỡ ố ố ố lây liên quan đ n dinh d ng và l ể ấ ộ i s ng, có t c đ phát tri n r t
ở ề ướ ế ớ nhanh nhi u n c trên th gi ệ ộ i. ĐTĐ cũng là m t nhóm các b nh
ư ể ạ ậ ặ ở chuy n hóa đ c tr ng b i tăng glucose máu m n tính do h u qu ả
ạ ộ ủ ụ ế ặ ặ ả ế ợ ủ ự c a s thi u h t ho c gi m ho t đ ng c a Insulin ho c k t h p
ả c hai.
ướ ế ớ ả Năm 2010 theo c tính trên th gi ệ i có kho ng 285 tri u
ổ ừ ố ế ụ ị ng ườ ưở i tr ng thành tu i t 2079 b ĐTĐ, con s ti p t c gia tăng
ừ ứ ủ ế 154% t ệ năm 2010 đ n năm 2012. Năm 2013 nghiên c u c a B nh
ộ ế ệ ươ ệ vi n N i ti t Trung ng cho th y t ấ ỷ ệ ắ l m c b nh ĐTĐ là 5,7%
ấ ấ ộ (Tây Nam B là 7,2%, th p nh t là Tây Nguyên 3,8%). T l ỷ ệ ố r i
ẽ ừ ạ ạ ạ lo n dung n p glucose cũng gia tăng m nh m t 7,7% năm 2002
ầ lên g n 12,8% năm 2012.
ể ở ệ Ki m soát glucose máu sau ăn b nh nhân ĐTĐ type 2 ngoài
ệ ậ ố ợ ế ộ ả ổ ớ gi m cân, luy n t p và thay đ i ch đ ăn, còn ph i h p v i các
α ố ứ ề ế ố ị thu c đi u tr ĐTĐ trong đó có thu c c ch men glucosidase.
α Ứ ậ ườ ế c ch men glucosidase làm ch m tiêu hóa các đ ẫ ng đôi d n
ự ả ấ ậ ế đ n gi m thu h p glucose, do đó làm ch m s gia tăng glucose máu
ự ậ ầ ượ sau ăn. Thành ph n polyphenols trong th c v t đã đ c các nhà
α ứ ứ ế ả ọ khoa h c ch ng minh có kh năng c ch men glucosidase ở ế t
ể ế ộ ạ bào bi u mô ru t non, giúp h n ch tăng glucose máu sau ăn.
5
ạ ộ ụ ệ ả ế Polyphenols còn có tác d ng c i thi n ho t đ ng và bài ti t insulin,
ố ợ ả ả ẩ ỡ ế gi m m máu. VOSCAP là s n ph m ph i h p chi t xu t t ấ ừ lá
ổ ỉ ượ ớ ả ể ử ệ ố v i, lá i, lá sen m i ch đ ệ c th nghi m hi u qu ki m soát
ạ ộ ỏ ộ glucose máu trên chu t kh e m nh và chu t ĐTĐ. Đây là b ướ c
ế ả ẩ ượ ử ệ ả ti p theo, s n ph m VOSCAP đ c th nghi m trên c ng ườ i
ỏ ườ ị ạ kh e m nh và ng i b ĐTĐ type 2.
Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U:
ả ị ể Xác đ nh kh năng ki m soát glucose máu sau ăn c a ủ s nả
1.
ẩ ườ ạ ỏ ệ ph m VOSCAP trên ng i kh e m nh và trên b nh nhân ĐTĐ
type 2.
ả ể ệ Đánh giá hi u qu ki m soát glucose máu, HbA1c , ch sỉ ố
2.
ầ ệ kháng Insulin trên b nh nhân ĐTĐ type 2 sau 12 tu n th ử
ệ ẩ ỉ ố ự ả nghi m s n ph m V ổ OSCAP và s thay đ i ch s glucose máu
ừ ử ệ ầ trong 6 tu n sau khi ng ng th nghi m.
ự ổ ỉ
3.
Đánh giá s thay đ i m t s ộ ố ch tiêu hóa sinh liên quan (m ỡ
ố ỉ ử ụ ế máu và acid uric) và 1 s ch tiêu khác ố (huy t áp, s d ng thu c
ề ệ ầ ị đi u tr ĐTĐ) t rên b nh nhân ĐTĐ type 2 sau 12 tu n th ử
ệ ẩ ự ổ ỉ ả nghi m s n ph m V OSCAP và s thay đ i các ch tiêu trên
ừ ử ệ ầ trong 6 tu n sau khi ng ng th nghi m.
Ớ Ủ Ữ Ậ NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ứ ủ ầ ộ ệ ệ ử t Nam th nghi m s ử
1. Đây là m t nghiên c u đ u tiên c a Vi
ự ậ ố ế ả ụ d ng s n ph m ồ ẩ VOSCAP có ngu n g c th c v t chi t xu t t ấ ừ
6
ổ ả ể ể ệ ố lá v i, lá i, lá sen đ đánh giá hi u qu ki m soát glucose máu
ả ườ ẻ ạ ệ trên c ng i kho m nh và b nh nhân ĐTĐ type 2.
ỉ ượ ử ệ ộ ơ 2. Đây là m t th nghi m lâm sàng dài h i, không ch đ c kéo
ả ể ệ ầ ố ể dài 12 tu n u ng VOSCAP đ đánh giá hi u qu ki m soát
ườ ẻ ạ ệ glucose máu trên ng i kho m nh và b nh nhân ĐTĐ type 2,
ượ ế ụ ế ầ mà còn đ c ti p t c theo dõi thêm 6 tu n sau khi k t thúc th ử
ả ủ ả ệ ệ ể ẩ ả nghi m đ đánh giá kh năng duy trì hi u qu c a s n ph m.
ụ ứ ề ậ ồ ặ ấ Lu n án g m 120 trang: Đ t v n đ , m c tiêu nghiên c u 4
ố ượ ệ ổ ươ trang. T ng quan tài li u 29 trang, Đ i t ng và ph ng pháp
ứ ứ ế ậ ả nghiên c u 27 trang, K t qu nghiên c u 29 trang, bàn lu n 26
ể ế ế ể ế ậ ạ ị trang, đi m m nh đi m y u 1 trang, k t lu n 2 trang, ki n ngh 1
ể ả ậ ồ ớ ớ trang, tính m i lu n án 1 trang. V i 27 b ng, 9 bi u đ , và 137 tài
ệ ệ ế ả ệ ế li u tham kh o (26 tài li u ti ng Vi ệ t, 111 tài li u ti ng Anh)
ƯƠ Ổ Ệ CH NG 1: T NG QUAN TÀI LI U
ườ ế ớ ệ 1.1. Tình hình đái tháo đ ng trên th gi i và Vi t Nam:
ườ ế ớ 1.1.1. Tình hình đái tháo đ ng trên th gi i:
ữ ệ ầ ậ Trong nh ng năm g n đây, mô hình b nh t ề t có nhi u thay
ệ ướ ả ộ ễ ổ đ i, các b nh nhi m trùng có xu h ng ngày m t gi m thì ng ượ c
ạ ệ ễ ầ ạ l ư ư i các b nh không lây nhi m nh : tim m ch, tâm th n, ung th …
ệ ệ ể ạ ặ đ c bi t là b nh ĐTĐ và các ố r i lo n chuy n hoá ngày càng tăng .
ế ỷ ế ỷ ữ ữ ầ ố Vào nh ng năm cu i th k 20 và nh ng năm đ u th k 21, các
7
ế ỷ ủ ế ỷ ủ ự ẽ chuyên gia c a WHO đã d báo "Th k 21 s là th k c a các
ộ ế ể ạ ặ ố ệ ệ ệ b nh N i ti t và r i lo n chuy n hoá, đ c bi ẽ t b nh ĐTĐ s là
ể ấ . ệ b nh không lây phát tri n nhanh nh t"
ườ ế ớ ắ ừ ố S ng i m c ĐTĐ trên toàn th gi i tăng t ệ 171 tri u năm
ệ ệ ọ 2000 lên 194 tri u năm 2003, đã tăng v t lên 246 tri u năm 2006 và
ượ ự ệ đ c d báo tăng lên 380 399 tri u vào 2025. Trong đó các n ướ c
ể ỷ ệ ườ ệ ắ ướ phát tri n t l ng i m c b nh tăng 42% và các n c đang phát
ể ỷ ệ ủ ế tri n t l ế này là 170%. Trong đó ch y u là ĐTĐ type 2 chi m
ả ổ ố ườ ệ ắ kho ng 8595% t ng s ng i m c b nh ĐTĐ. ĐTĐ là nguyên
ử ế ớ ứ ứ ổ nhân gây t vong đ ng hàng th 4 trên th gi ả i, gây gi m tu i th ọ
ừ ế ầ trung bình t 5 đ n 10 năm, là nguyên nhân hàng đ u gây mù loà và
ắ ụ ủ ầ ậ ạ ố suy th n giai đo n cu i, nguyên nhân hàng đ u c a c t c t chi
ấ ươ ứ ạ ộ ườ không do ch n th ng. C 10 giây l i có m t ng ế i ch t do
ứ ứ ế ạ ộ nguyên nhân ĐTĐ và các bi n ch ng; c 30 giây l i có m t ng ườ i
ị ắ ụ ứ ế ề ị ĐTĐ có bi n ch ng bàn chân b c t c t chi. Chi phí đi u tr ĐTĐ
ế ớ ướ ỷ toàn th gi i năm 2007 c tính 232 ngàn t ỹ ự đô la M , d báo tăng
ỷ lên 302 ngàn t năm 2025.
ấ ở ệ ướ ố B nh ĐTĐ tăng nhanh nh t các n ể ộ c có t c đ phát tri n
ư Ấ ỷ ệ ố ạ ướ ộ nhanh nh n Đ , Trung Qu c. T l ĐTĐ t i các n ộ c thu c khu
ươ ạ ố ự v c Đông Nam Á cũng t ng đ i cao. T i Philippine, năm 2008 t ỷ
ệ ả ạ ố l ạ ĐTĐ là 7,2%, suy gi m dung n p glucose: 6,5% và r i lo n
ỷ ệ ự ị glucose máu lúc đói: 2,1%; T l ĐTĐ khu v c thành th là 8,3% và
ự ạ khu v c nông thôn là 5,8%. Năm 2008, t ỷ ệ l ĐTĐ t i Indonesia là
8
ả ở ứ 5,7%, t ỷ ệ l ạ suy gi m dung n p glucose là 10,2% ổ l a tu i trên 15
tu i.ổ
ự ỷ ệ ộ ở ọ ộ ổ Theo WildS và c ng s , t l ĐTĐ m i đ tu i trên toàn
ế ớ ẽ th gi i năm 2000 là 2,8% và s tăng lên 4,4% vào năm 2030 (171
ệ ườ ệ ườ tri u ng i vào năm 2000 và 366 tri u ng i vào năm 2030).
ứ ủ ự ỷ ệ ộ Nghiên c u c a Shaw JE và c ng s t l ĐTĐ trên toàn th gi ế ớ ở i
ườ ưở ệ ườ ng i tr ng thành 2079 là 6,4% (285 tri u ng i) và tăng lên
ệ ườ ườ ưở 7,7% (439 tri u ng i) năm 2030. Có 69% ng i tr ng thành
ắ ể m c ĐTĐ ở ướ n c đang phát tri n và 20% ở ướ n ể c phát tri n.
ứ ủ ả ự ấ ộ Nghiên c u c a tác gi David R và c ng s 2011 cho th y: Trong
ệ ườ ổ ừ ố năm 2011, có 366 tri u ng i ĐTĐ tu i t 2079, con s này d ự
ế ẽ ế ệ ki n s tăng đ n 552 tri u vào năm 2030.
ườ ở ệ 1.1.2. Tình hình đái tháo đ ng Vi t Nam:
ề ướ Ở ệ Vi t Nam ĐTĐ đang có chi u h ờ ng gia tăng theo th i
ứ ể ế ư ị ộ gian và theo m c đ phát tri n kinh t cũng nh đô th hóa. N ăm
ự ề ế ạ ộ ạ 1991 Mai Th Tr ch và c ng s đi u tra trên 4912 t i Hà N i t ộ ỷ
ệ ắ ệ ổ l m c b nh ĐTĐ ở ố ượ đ i t ng trên 15 tu i theo tiêu chu n c a t ẩ ủ ổ
ộ ứ ch c y t ế ế ớ th gi i (WHO năm 1985), là 1,2% trong đó n i thành là
ạ ỷ ệ ả ạ 1,44%, ngo i thành 0,63%, t gi m dung n p glucose máu là l
ự ề ế ế ạ ộ 1,6%. Đ n 1993, Mai Th Tr ch và c ng s đi u tra trên 5.416
ổ ở ở ả ỷ ệ ế ng ườ ừ i t 15 tu i tr lên TP. HCM cho k t qu t l ĐTĐ là
2,52%.
ề ị ễ ọ ệ ẩ Năm 2001, đi u tra d ch t ố h c b nh ĐTĐ theo chu n qu c
9
ế ớ ớ ự ỡ ủ ủ ầ t m i v i s giúp đ c a các chuyên gia hàng đ u c a WHO,
ượ ế ở ẵ ả ố ộ đ c ti n hành 4 thành ph : Hà N i, H i Phòng, Đà N ng, H ồ
ự ự ả ề ế ế ả Chí Minh. K t qu đi u tra này th c s là ti ng chuông c nh báo
ệ ệ ạ ề v tình tr ng b nh ĐTĐ nói riêng và b nh không lây nói chung ở
ệ ỷ ệ ắ ệ ạ Vi t Nam, đó là t m c b nh ĐTĐ t l ộ ố ớ i 4 thành ph l n Hà N i,
ẵ ả ứ ổ TP. HCM, H i Phòng và Đà N ng ở ố ượ đ i t ổ ng l a tu i 3064 tu i
ạ ố ỷ ệ ố ạ là 4,9%, r i lo n dung n p glucose máu là 5,9%, t ạ r i lo n l
ế ố glucose máu lúc đói là 2,8%, t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng có y u t nguy c ơ
ạ ố ườ ắ ệ b nh ĐTĐ là 38,5%, đáng lo ng i là trên 44% s ng ệ i m c b nh
ượ ệ ề ẫ ĐTĐ không đ c phát hi n và không đ ượ ướ c h ị ng d n đi u tr .
ộ ế ệ ươ ề ế ệ Năm 2002, B nh vi n N i ti t Trung ng ti n hành đi u tra
ế ố ề ố ơ ườ toàn qu c v ĐTĐ và y u t nguy c trên 9.122 ng ộ i thu c 90
ườ ố ượ ự ồ ph ng xã, khu v c Tây nguyên là 1833 đ i t ằ ng, đ ng b ng
ố ượ ố ượ 2722 đ i t ố ng, thành ph là 2.759 đ i t ế ng, nam chi m 45%, n ữ
ườ ệ ầ ấ ầ ắ ớ 55%. Ng i m c b nh ĐTĐ type 2 tăng g n g p ba l n so v i 10
ướ ả ủ ề ế ố năm tr c. Năm 2008, k t qu c a đi u tra qu c gia năm 2008, t ỷ
ệ ệ ổ ừ ứ ả l b nh ĐTĐ type 2 trong l a tu i t ố 3069 kho ng 5,7% dân s ,
ỉ ở ự ừ ế n u ch ố khu v c thành ph , khu công nghi p t ệ ỷ ệ ệ l b nh t 7,0%
ế đ n 10%.
ộ ế ệ ệ ứ ủ Năm 2013, nghiên c u c a B nh vi n N i ti t Trung ươ ng
ệ ỷ ệ ắ đã cho th y t ấ ỷ ệ ắ l m c b nh ĐTĐ là 5,7% (t m c cao nh t ấ ở l
ấ ấ ộ Tây Nam B là 7,2%, th p nh t là Tây Nguyên 3,8%). T l ỷ ệ ố r i
ẽ ừ ạ ạ ạ lo n dung n p glucose cũng gia tăng m nh m t 7,7% năm 2002
10
ữ ứ ườ lên 12,8% năm 2012. Cũng theo nghiên c u này, nh ng ng i trên
ơ ắ ổ ườ ấ ầ 45 tu i có nguy c m c đái tháo đ ng type 2 cao g p 4 l n so
ườ ị ế ữ ớ v i nh ng ng ườ ướ i d ổ i 45 tu i. Ng i b huy t áp cao cũng có
ơ ắ ữ ệ ơ ườ nguy c m c b nh ĐTĐ cao h n nh ng ng ầ ơ i khác h n 3 l n.
ườ ầ ơ ớ Ng ơ ắ i có vòng eo l n nguy c m c ĐTĐ cao h n 2,6 l n.
ậ ườ ả ủ 1.1.3. H u qu c a đái tháo đ ng type 2:
ọ ế ệ ể ệ ạ B nh ĐTĐ là b nh nguy hi m đe d a đ n tính m ng và gây
ố ế ứ ế ề ệ ộ ra nhi u bi n ch ng. Theo hi p h i ĐTĐ qu c t , ĐTĐ là nguyên
ử ứ ở ứ ứ ặ ướ ể nhân t vong đ ng hàng th 4 ho c th 5 các n c phát tri n và
ượ ệ ở ướ ể đang đ ị c coi là d ch b nh các n ả c đang phát tri n. Kho ng
ư ệ ứ ệ ế ạ ị 50% b nh nhân ĐTĐ b các bi n ch ng nh b nh m ch vành, tim
ỵ ệ ạ ắ ầ ạ ộ ậ m ch, đ t qu , b nh lý th n kinh do ĐTĐ, c t đo n chi, suy th n,
ế ế ắ ẫ ậ ả ổ ứ mù m t. Các bi n ch ng này d n đ n tàn t ọ t và gi m tu i th .
ề ứ ữ ậ ả ọ ỏ ĐTĐ kéo theo nh ng h u qu nghiêm tr ng v s c kh e và kinh
ế ố ớ ộ t đ i v i toàn xã h i.
ẩ
1.1.4. Ch n đoán ĐTĐ type 2:
ẩ ườ ẩ Theo ADA, các tiêu chu n ch n đoán đái tháo đ ng m i t ớ ừ
năm 2010 là:
ứ ừ ở M c HbA1c t 6,5% tr lên.
ứ
M c glucose máu lúc đói ≥7,0mmol/l (≥126mg/dl).
11
ứ ở ờ ể M c glucose máu ≥ 11,1 mmol/l (200mg/dl) th i đi m 2
ờ ệ ằ ạ ườ gi sau nghi m pháp dung n p glucose b ng đ ố ng u ng.
ứ ủ ứ ệ Có các tri u ch ng c a ĐTĐ (lâm sàng); m c glucose máu ở
ấ ỳ ể ờ th i đi m b t k ≥ 11,1 mmol/l (200mg/dl).
ề
1.2. Đi u tr ĐTĐ type 2: ị
ủ ụ ề ệ ặ ả ấ ằ ị M c đích c a vi c đi u tr ĐTĐ là nh m gi m ho c m t các
ứ ủ ệ tri u ch ng lâm sàng c a tăng glucose máu, duy trì glucose máu
ị ố ầ ớ ườ ố ư càng g n v i tr s bình th ng càng t t, nh ng không gây h ạ
ừ ế ạ ấ ứ glucose máu, ngăn ng a bi n ch ng c p tính và m n tính, duy trì
ưở ấ ượ ộ ố ặ cân n ng lý t ng và nâng cao ch t l ng cu c s ng cho ng ườ i
ể ạ ụ ươ ẽ ề ị ệ b nh. Đ đ t m c tiêu này, ph ồ ng pháp đi u tr ĐTĐ s bao g m
ươ ố ố ươ ph ng pháp dùng thu c và không dùng thu c. Ph ng pháp không
ề ố ỉ ố ố ế ộ ợ ồ dùng thu c là đi u ch nh l i s ng bao g m ch đ ăn h p lý và
ể ự ộ ậ v n đ ng th l c.
ệ ử ụ ạ ố ượ ề ạ Bên c nh vi c s d ng các thu c hóa d ả c, nhi u lo i th o
ượ ượ ỗ ợ ử ụ ụ ế ặ d c đã đ ớ c khuy n cáo s d ng v i m c đích h tr ho c b ổ
ộ ố ế ề ệ ố ị sung thay th thu c đi u tr cho b nh nhân ĐTĐ. M t s thành
ự ậ ế ạ ứ ầ ờ ạ ộ ả ph n polyphenols th c v t có kh năng c ch t m th i ho t đ ng
ế ạ ủ c a men tiêu hóa glucose, giúp h n ch tăng glucose máu sau ăn.
ử ụ ứ ở Ấ ệ ơ Hi n nay, ngoài s d ng cây đ n, các nghiên c u ộ n Đ , Trung
ộ ố ướ ố ứ ố Qu c, Hàn Qu c và m t s n ủ c khác đã ch ng minh vai trò c a
ố ợ ả ượ ề ph i h p nhi u cây th o d c (polyherbal formulation) giúp tăng
ả ề ệ ệ ị ộ hi u qu đi u tr ĐTĐ type 2 trong phòng thí nghi m, trên chu t
12
ộ ố ả ệ ượ ớ ư ĐTĐ và trên b nh nhân ĐTĐ. M t s th o d ế ế c v i u th k t
ề ạ ạ ấ ớ ợ h p nhi u nhóm ho t ch t khác nhau, đã gây h glucose máu v i
ộ ơ ế ụ ệ ồ ạ ả ề ệ m t c ch tác d ng hi p đ ng, đem l i hi u qu đi u tr t ị ố ơ t h n
ớ kèm v i tính an toàn cao.
ế ế ữ ự ậ Lá v i, ố lá ổi, lá sen đã đã bi t đ n là nh ng th c v t quen
ử ụ ờ ở ộ ệ ớ ố thu c, s d ng lâu đ i Vi ề t Nam v i nhi u bài thu c kinh
ệ ộ ứ ế ả nghi m dân gian, không có đ c tính. ầ K t qu nghiên c u ban đ u
ế ấ ừ ổ ợ ề ỗ v h n h p VOS chi t xu t t ố lá v i, lá ầ i, lá sen mà thành ph n
ủ ế ứ ch y u là polyphenol đã ch ng minh đ ượ tính an toàn cùng v iớ c
ể ả kh năng ki m soát glucose máu ộ trên chu t ĐTĐ.
ƯƠ
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
CH
NG 2: Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ 2.1. Thi t k nghiên c u:
ử ứ ệ ướ ứ Nghiên c u th nghi m lâm sàng tr c sau có nhóm ch ng.
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u:
ạ ể ả
2.2.1. Giai đo n 1:
Đánh giá kh năng ki m soát glucose
ủ ả ẩ máu sau ăn c a s n ph m VOSCAP:
ệ ồ ượ ố ượ ế ử G m 2 th nghi m đ c ti n hành trên 2 đ i t ng khác
ườ ệ ạ ỏ nhau: ng i kh e m nh và b nh nhân ĐTĐ type 2
ế Ti n hành trong hai ngày khác nhau, ngày th nh t đ i t ứ ấ ố ượ ng
ướ ứ ữ ắ ỉ ố ch u ng n c tr ng và ăn b a ăn đã tính toán (ngày ch ng),
13
ộ ữ ư ứ ố ngày th hai u ng viên VOSCAP và ăn m t b a ăn nh ngày
ứ ấ ử ệ th nh t. Hai ngày th nghi m cách nhau 7 ngày.
ả ể ệ ạ 2.2.2. Giai đo n 2: Đánh giá hi u qu ki m soát glucose
ệ máu lâu dài trên b nh nhân ĐTĐ type 2
ố ượ ứ ử ệ Đây là nghiên c u th nghi m lâm sàng trên đ i t ệ ng b nh
ườ nhân đái tháo đ ng type 2
ử ệ ệ ệ ầ
Th nghi m hi u qu sau 12 tu n can thi p. ả
ừ ệ ệ ả ủ Đánh giá hi u qu duy trì c a VOSCAP sau d ng can thi p 6
tu n.ầ
ố ượ ứ ể ị 2.3. Đ i t ờ ng, đ a đi m, th i gian nghiên c u:
ọ ự ố ượ ẩ Tiêu chu n ch n l a đ i t ng:
(cid:0) ố ớ ệ Đ i v i b nh nhân ĐTĐ type 2 :
ọ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n:
ườ ồ ứ Ng i đ ng ý tham gia nghiên c u.
ệ ệ
B nh nhân ĐTĐ: B nh nhân ĐTĐ type 2, glucose máu lúc đói
ị ố trung bình t ừ 79 mmol/L, và có tr s HbA1c< 8,0 %.
ổ ừ 40 70.
Tu i t
ừ BMI t ế 18,5 đ n 25,0.
ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr :
ườ Đái tháo đ ng type 1.
14
ắ ệ ề ệ ạ ấ ặ ậ
M c b nh v gan ho c th n, b nh tiêu hóa c p và m n tính.
ế ầ ẫ ạ ố Đi c, câm, r i lo n tâm th n, lú l n.
ố ượ ố ứ ả ố Đ i t ế ng ph i dùng thu c insulin, thu c c ch α
ứ ờ glucosidase trong th i gian nghiên c u.
(cid:0) ườ ỏ ạ ố ớ Đ i v i ng i kh e m nh:
ẩ ự ố ượ ọ Tiêu chu n l a ch n đ i t ng:
Glucose máu lúc đói <5,6 mmol/L.
ổ ừ ổ Tu i t 1830 tu i
ừ ế 18,5 đ n 23,0
BMI t
kg/m2
ự ệ ứ T nguy n tham gia nghiên c u
ạ ẩ Tiêu chu n lo i tr :ừ
ệ ắ ườ ế ạ đái tháo đ ng, tim m ch, cao huy t áp
M c các b nh
ố ố Hút thu c, u ng r ượ u
ứ ờ ể ị Đ a đi m và th i gian nghiên c u:
ị ưỡ ệ ể Vi n Dinh d ng: Đ a đi m:
ờ ế Tháng 6/2011 đ n tháng 3/2012 Th i gian:
ươ ọ ẫ ỡ ẫ 2.4. C m u và ph ng pháp ch n m u:
15
ươ ẫ ệ ọ
2.4.1. C m u và ph ỡ ẫ
ng pháp ch n m u b nh nhân ĐTĐ
(cid:0)
Z
(
(cid:0) )
[
2 ]
ứ ụ Áp d ng công th c:
n =2.
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) Z (cid:0)
1
2
(cid:0)
Trong đó:
ỡ ẫ ầ ế ớ ộ n là c m u c n thi t v i đ chính xác 95%, Z(cid:0) =1,96, Z(cid:0) =1,28,
ẫ ệ ự l c m u (power) : 90%, µ1µ2 là trung bình khác bi ố t mong mu n
ữ ố ờ ỉ ủ c a ch tiêu glucose máu lúc đói gi a hai nhóm vào cu i th i gian
nghiên c uứ , µ1µ2 = 0,6 mmol/L; (cid:0) = 0,7 mmol/L
ứ ướ ỷ ệ ỏ ộ Thay vào công th c có n=30, c tính t b cu c là 20%, do đó l
ố ố ượ ổ t ng s đ i t ng tham gia là 36.
ố ượ ứ
Hai nhóm nghiên c u: 36 x 2 = 72 đ i t
ng
ọ ố ượ ườ Cách ch n đ i t ng đái tháo đ ng type 2:
ọ ơ ộ ậ ạ i
L p danh sách và sàng l c s b các thành viên ĐTĐ t
ạ ộ ọ ượ ố ượ ẩ các câu l c b . Ch n đ c 72 đ i t ng theo tiêu chu n l ựa
ố ượ ậ ọ ủ ồ ch n.L p danh sách 72 đ i t ẩ ng có đ tiêu chu n và đ ng ý tham
ươ ứ ố ờ gia ch ầ ng trình nghiên c u u ng viên VOS trong th i gian 12 tu n
ư ử ử ệ ệ ạ ầ ố th nghi m và 6 tu n ng ng th nghi m (giai đo n 2). Trong s 72
ứ ẫ ọ ố ệ b nh nhân ĐTĐ tham gia nghiên c u, ch n ng u nhiên 50 đ i
ượ ử ệ ạ t ng tham gia th nghi m glucose máu sau ăn (giai đo n1).
ẫ ố ượ ọ ỏ ạ Ch n m u đ i t ng kh e m nh:
ệ ậ ẫ ọ ọ ườ ạ ỏ Ch n m u: ch n thu n ti n 50 ng i kh e m nh
16
ả ướ ế ứ 2.5. Mô t các b c ti n hành nghiên c u:
ệ ạ ử 2.5.1. Giai đo n 1: Th nghi m glucose máu sau ăn:
ớ ổ ị ữ ử ệ ẩ ố 2.5.1.1. Chu n b b a ăn cho th nghi m v i t ng s năng
ượ l ng là 2 60 kcal:
ầ ủ ữ ồ Thành ph n c a b a ăn bao g m:
ạ ẻ 01 bát cháo: 55 gam g o t (160 kcal)
ị ạ ỡ ỏ ị 01 thìa th t n c rim băm nh : 35 gam th t +4 gam m +1 gam
ộ b t canh ( 100 kcal).
ử ế ệ ả ể 2.5.1.2. Ti n hành th nghi m 1 và 2 đánh giá kh năng ki m
ủ ả ẩ soát glucose máu sau ăn c a s n ph m VOSCA:
ử ệ ệ ế M i ỗ th nghi m trên 5 0 b nh nhân , ti n hành trong 2 ngày
ỉ ố ấ ướ ứ ắ ứ khác nhau: ngày th nh t ch u ng n ố c tr ng, ngày th 2 u ng
ầ VOSCAP, các l n cách nhau 7 ngày.
ố ượ ấ ờ ể ấ Các đ i t ị ng tham gia nh n đói ít nh t 8 gi đ l y máu lúc
ượ ướ ọ ặ ố đói (T0), sau đó đ ố c u ng n c l c ho c u ng VOSCAP và ăn 1
ươ ấ ầ ữ b a ăn trong vòng 810 phút. Dùng ph ng pháp l y máu đ u ngón
ượ tay sau 15, 30, 60, 90 và 120 phút sau ăn, glucose máu đ ằ c đo b ng
ậ ả máy Accucheck Nh t B n.
2.5.2. Giai đo n 2: Đánh giá kh năng ki m soát glucose
ể ả ạ
ộ ố ỉ ứ ệ ả ỏ ủ máu c i thi n m t s ch tiêu hóa sinh và s c kh e c a
ệ ẩ ả s n ph m VOSCAP trên b nh nhân ĐTĐ type 2:
17
ượ ứ Chia các đối t ng thành 2 nhóm: Nhóm ch ng và nhóm can
ệ ượ ố ỗ thi pệ . Nhóm can thi p đ c u ng 4 viên VOSCAP m i ngày chia 2
ướ ứ ề ầ l n tr c ăn 10 15 phút . Nhóm ch ng do không có đi u ki n s ệ ử
ế ụ ố ỉ ụ d ng viên gi ả ượ d ố ẫ c nên ch theo dõi và v n ti p t c u ng thu c
ề ề ị ế ộ ả đi u tr ĐTĐ. C 2 nhóm đ u đ ượ ư ấ c t v n ch đ ăn và ch đ ế ộ
ệ ậ ạ ừ ự ệ ẩ ầ luy n t p t i nhà cho t ng b nh nhân d a vào kh u ph n ăn.
ề ượ ả ạ ờ C 2 nhóm đ u đ c theo dõi và đánh giá t ể i các th i đi m T0, T6,
T12, và T18.
ươ ậ ố ệ ẩ 2.6. Ph ng pháp thu th p s li u và tiêu chu n đánh giá:
2.6.1. Thu th p s li u giai đo n 1:
ậ ố ệ ạ
ố ượ ậ ấ ỏ ồ Thu th p thông tin chung qua ph ng v n đ i t ng, bao g m các
ỉ ố ứ ch s nghiên c u:
ớ ệ ề ế ề ặ ổ Tu i, gi i, ngh nghi p, chi u cao, cân n ng, huy t áp…
ỉ ố ị ạ ờ Xác đ nh ch s glucose máu t ể i các th i đi m khác nhau:
ồ ộ ạ ể - N ng đ glucose máu tính theo mmol/L t ờ i các th i đi m 0,
15, 30, 60, 90 và 120 phút sau ăn
ệ ị
- Xác đ nh di n tích d
ướ ườ i đ ng cong tăng glucose máu.
ạ ậ ố ệ 2.6.2. Thu th p s li u giai đo n 2:
ự ế ằ ỏ ỏ ộ ế t ấ Các thông tin chung: Ph ng v n tr c ti p b ng b câu h i thi
ằ ậ ế ẵ k s n nh m thu th p các thông tin chung, các thông tin liên quan
ế ộ ạ ưỡ ứ ế đ n thói quen sinh ho t, ch đ dinh d ạ ng, tình tr ng s c kho ẻ
18
ệ ạ ậ ữ ệ ế ộ hi n t ề ử ệ i, ti n s b nh t t, ch đ khám ch a b nh do ỹ ự bác s th c
ệ ỏ hi n h i ghi.
ụ ự ề ẩ ầ ấ ẩ ầ Đi u tra kh u ph n ăn và t n su t tiêu th th c ph m
ỉ ố ề ặ ắ Chi u cao, cân n ng Ch s nhân tr c:
ỉ ố Glucose máu, HbA1c, Cholesterol toàn ph n,ầ Ch s hóa sinh:
Triglycerid, HCLc, Creatine, AST, ALT, acid uric, Insulin.
ố ố ệ ế 2.7. Các bi n pháp kh ng ch sai s :
ố ệ ủ ề ệ ắ ưỡ S li u nhân tr c do 2 đi u tra viên (ĐTV) c a Vi n dinh d ng,
ự ế ạ ậ ỹ ỹ ậ thành th o k thu t và có k năng trong cân đo tr c ti p thu th p.
ố ệ ề ẫ ượ ấ ổ S li u hóa sinh: Các m u máu đ u đ c l y vào bu i sáng. K ỹ
ậ ườ ế ố ạ ấ thu t viên l y máu là ng ệ i có kinh nghi m và h n ch t ể i thi u
ệ ỡ ỡ ồ ầ vi c v ven, v h ng c u.
ố ệ ử 2.8. Phân tích và x lý s li u:
ề ế ượ ố ệ ậ ạ Các phi u đi u tra đ ố ệ c làm s ch s li u, sau đó nh p s li u
ươ ố ệ ằ b ng ch ng trình EPI DATA. Phân tích s li u SPSS 16.0. Số
ề ệ ệ li u v tính di n tích tăng d ướ ườ i đ ằ ng cong (IAUC) phân tích b ng
ố ệ ủ ề ề ẩ ầ ầ ph n m m MedCalc c a Frank Schoonjans. S li u v kh u ph n
ượ ượ ử ậ ằ đ ổ c qui đ i và đ c nh p và x lý b ng Acces s.
ạ ứ ứ 2.9. Đ o đ c trong nghiên c u:
ề ươ ượ ứ ạ ộ ộ ồ Đ c ng đ ồ c thông qua H i đ ng Đ o đ c, H i đ ng
ệ ọ ưỡ ướ Khoa h c Vi n Dinh d ố ng qu c gia tr ể c khi tri n khai.
19
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ế ệ ạ Hi u qu c a ả ủ VOSCAP trong h n ch tăng glucose
3.1.
máu sau ăn:
ả ồ ệ ộ ướ ườ i đ ng B ng 3.2:
N ng đ glucose máu sau ăn và di n tích d ủ ườ ạ ỏ cong tăng glucose máu c a ng i kh e m nh
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian Ngày ch ngứ (n=45 TB ± SD)
Glucose
máu
(mmol/L)
ứ
ớ
* p <0,01, ** p <0,05 so v i ngày ch ng, ttest.
IAUC Ban đ uầ Sau 15 phút Sau 30 phút Sau 60 phút Sau 90 phút Sau 120 phút 0120 phút 5,30 ± 0,49 8,12 ± 1,07 8,92 ± 1,04 7,12 ± 1,13 5,83 ± 0,71 5,11 ± 0,49 214,2± 105,7 Ngày u ngố VOSCAP (n=45 TB ± SD) 5,21 ± 0,34 6,67 ± 0,90 * 8,30 ± 0,92 ** 7,13 ± 0,92 5,84 ± 0,68 5,24 ± 0,63 168,4 ± 94,2 *
ấ ơ ố
ạ ờ ố Glucose máu sau ăn ngày u ng VOSCAP th p h n có ý nghĩa so ể 15 phút (p<0,01) và 30 phút ớ v i ngày không u ng t i th i đi m
ệ (p<0,05). Di n tích d
ng cong ơ ướ ườ i đ ấ ố ớ tăng glucose máu (IAUC) ứ ngày u ng VOSCAP th p h n có ý nghĩa so v i ngày ch ng
(p<0,05)
20
ả ồ ộ ể ạ ờ
B ng 3.4. ệ ị i các các th i đi m và giá tr ố N ng đ glucose máu t ướ ườ i đ ố ng cong sau 2 ngày u ng và không u ng di n tích d
VOSCAP
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian
Glucosemáu
(mmol/L)
ứ
ớ
* p <0,05, ** p <0,001 so v i ngày ch ng, ttest.
ố Ngày u ng VOSCAP (n=45 TB ± SD) 7,84 ± 0,92 10,54 ± 1,52* 12,25 ± 1,95* 14,14 ± 2,15 12,32 ± 2,41 9,62 ± 1,99 Ban đ u ầ Sau 15 phút Sau 30 phút Sau 60 phút Sau 90 phút Sau 120 phút Ngày ch ngứ (n=45 TB ± SD) 7,75 ± 1,27 11,30 ± 1,75 13,58 ± 2,04 15,28 ± 3,36 12,95 ± 3,12 10,33 ± 2,46 605,0 ± IAUC 0120 phút 489,8 ± 129,8** 160,6
ấ ơ ố Glucose máu sau ăn ngày u ng VOSCAP th p h n ngày
ố ạ ể ờ không u ng t i th i đi m 15 phút ( p<0,05) và 30 phút (p<0,05). Chỉ
ở ấ ố ớ ơ s ố IAUC ngày u ng VOSCAP th p h n có ý nghĩa so v i ngày
ch ngứ (p<0,001).
ả ủ ỉ ố ệ ế Hi u qu c a VOSCAP lên các ch s liên quan đ n
3.2.
ể chuy n hóa glucose:
ử ệ ầ ả
3.2.1. Hi u qu sau 12 tu n th nghi m ệ :
ả ự ổ S thay đ i glucose máu, insulin và HbA1c B ng 3.13
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian VOSCAP
Glucose T0 Nhóm ch ngứ 8,1 ± 0,8 7,9 ± 0,9
21
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian VOSCAP
(cid:0)
Nhóm ch ngứ 8,1 ± 2,1 T6 7,7 ± 1,7 máu 7,7 ± 1,5 T12 6,7 ± 1,4*,, (mmol/L) 0,4± 1,4 T12 T0 1,2 ± 1,1*
72 ± 35 T0 68 ± 32 Insulin 76 ± 36 T12 68 ± 31 (pmol/L) 3,8 ± 9,5 T12 T0 0,3 ± 4,5
6,8 ± 0,8 T0 6,8 ± 0,7 (cid:0)(cid:0) 6,8 ± 1,1 T12 HbA1c (%) 6,4 ± 0,8
ớ
* p <0,01 so v i nhóm ch ng, ttest. (cid:0)
(cid:0)(cid:0)
ướ
ặ
p<0,05 ,
p <0,001, so sánh tr
c sau cùng nhóm, ttest ghép c p.
0,02 ± 0,8 0,4 ± 0,6 T12 T0 ứ
ử ệ ầ ộ ồ Sau 12 tu n th nghi m, n ng đ glucose máu gi m ả ở ả c 2
ở ả nhóm. Tuy nhiên, nhóm VOSCAP glucose máu gi m có ý nghĩa
ớ ớ ứ ố ớ th ng kê so v i v i nhóm ch ng và so v i T0 (p< 0,01 và p<0,05).
ươ ự ở ả ố T ng t , HbA1c nhóm VOSCAP gi m có ý nghĩa th ng kê t ạ i
ự ớ ệ ỉ ố T12 so v i T0 (p<0,001). Ch s Insulin không có s khác bi t có ý
ữ nghĩa gi a 2 nhóm.
ả ỷ ệ ệ T l b nh nhân có glucose máu ≤6,7 mmol/L và B ng 3.14.
ử ệ ầ HbA1c ≤ 6,5% sau 12 tu n th nghi m
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian Nhóm VOSCAP
T6 Nhóm ch ngứ 8,3% 12,5% Glucose
T12 27,8% 53,8%* máu ≤6,7
CSHQ thô (%) 70,1 76,8 mmol/L
T0 38,9% 37,5% HbA1c ≤
T12 50,0% 56,4% 6,5%
22
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian Nhóm VOSCAP
Nhóm ch ngứ 22,2 CSHQ thô (%) 33,5
*p <0,05, (cid:0) 2 test.
ự HQCT th c (%) 11,3
ứ ỷ ệ ệ M c tăng t b nh nhân l có glucose máu ≤6,7 mmol/L ở
ự ố ớ ơ ệ ứ nhóm u ng VOSCAP cao h n so v i nhóm ch ng, s khác bi t có
ự ệ ả ố ớ ệ ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Hi u qu can thi p th c v i glucose
ớ máu là 6,7% và v i HbA1c là 11,3%.
ả ổ ề ỉ ố ự S thay đ i v ch s kháng Insulin (HOMAIR) B ng 3.15. Nhóm Nhóm ờ ỉ Ch tiêu Th i gian
(cid:0)
Ch sỉ ố ch ngứ 1,77± 0,81 1,82± 0,92 T0 T12 VOSCAP 1,70± 0,89 1,41± 0,74*, HOMAIR T12T0 0,03±0,41 0,30±0,33* (mean±SD)
T0 35 (89,7) 35 (87,5) Ch sỉ ố
(cid:0)
ướ
ớ
* p<0,01, so v i nhóm ch ng, ttest;
p<0,05 so sánh tr
ứ
ớ
nhóm, ttest ghép c p; ặ
@ p<0,01 so sánh v i nhóm ch ng,
(cid:0) 2 test.
HOMAIR 29 (80,6) 10,1 <2,7 (%) ự T12 CSHQ thô (%) HQCT th c (%) ứ 36 (92,3) @ 5,4 15,5 c sau cùng
ỉ ố ủ ệ ầ Sau 12 tu n can thi p, ch s HOMAIR c a nhóm VOSCAP
ệ ả ầ ấ ớ ơ ộ đã gi m rõ r t so v i ban đ u và th p h n m t cách có ý nghĩa
ứ ố ớ th ng kê so v i nhóm ch ng (p<0,01).
23
ả ổ ồ ự ộ S thay đ i n ng đ cholesterol, Triglyceride, HDLC B ng 3.16.
ờ ỉ Ch tiêu Th i gian VOSCAP
Cholesterol (mmol/L)
Triglyceride (mmol/L)
HDLC (mmol/L)
Nhóm ch ngứ 5,3 ± 0,8 5,3 ± 1,0 5,2 ± 1,0 5,4 ± 0,9 0,15± 0,8 2,2 ± 1,2 2,2 ± 1,7 2,0 ± 1,2 1,9 ± 0,9 0,18± 1,5 1,1 ± 0,26 1 ± 0,24 1,1 ± 0,27 1,2 ± 0,28 0,002 ± 0,2 5,1 ± 0,9 5,3 ± 1,0 4,9 ± 0,9 5,4 ± 1,2 0,17± 0,6 2,0 ± 1,1 2,1 ± 1,0 2,0 ± 1,0 2,1 ± 1,0 0,005± 1,05 1,1 ± 0,27 1 ± 0,26 1,1 ± 0,32 1,2 ± 0,32 0,04 ± 0,2 T0 T6 T12 T18 T12 T0 T0 T6 T12 T18 T12 T0 T0 T6 T12 T18 T12 T0
ồ ộ ự N ng đ cholesterol, triglyceride và HDLC không có s khác
ệ ữ ướ ệ bi t gi a 2 nhóm tr c, sau can thi p.
ả ự ế ổ S thay đ i AST/ALT, creatinin, acid uric huy t thanh B ng 3.18.
ỉ Ch tiêu
AST (U/L)
ALT (U/L) ờ Th i gian T0 T6 T12 T18 T12 T0 T0 T6 Nhóm ch ngứ 24± 16 28± 14 28± 14 27± 16 3,9± 10,9 31± 24 29± 21 Nhóm VOSCAP 25± 10 25± 8,3 26± 7,3 29± 14 0,7± 6,9 26± 14 25± 12
24
ỉ Ch tiêu
(cid:0)
Creatinin (µmol/L)
ờ Th i gian T12 T18 T12 T0 T0 T6 T12 T18 T12 T0 T0 T6 Acid Uric (µmol/L) Nhóm ch ngứ 33± 20 30± 22 2,2± 14,7 90± 23 112 ± 24 97 ± 19 98 ± 19 6,9± 16,9 367 ± 105 359 ± 112 310± 97 Nhóm VOSCAP 26± 10 29± 15 0,18± 9,5 92 ± 21 (cid:0)(cid:0) 98 ± 21 90± 17 96 ± 18 2,7± 10,7 328 ± 88 329± 80 319± 70 T12
(cid:0)
(cid:0)(cid:0)(cid:0)
ứ
ể
ị
(cid:0)(cid:0) p<0,05,
p<0,01,
p<0,001, so v i nhóm ch ng, ki m đ nh Man Whitney. ộ ầ
321 ± 104 (cid:0)(cid:0)(cid:0) 313± 107 57,5± 54,1 T18 T12 T0 9,3± 78,7
ớ ệ Sau 12 tu n th nghi m, n ng đ AST, ALT
ử ở ồ ố nhóm u ng
ổ ở ừ ứ ạ VOSCAP không thay đ i t ng giai đo n, nhóm ch ng có tăng
ể ở ố không đáng k . Creatinin ổ nhóm u ng VOSCAP không thay đ i,
ứ ự ộ ồ ệ ữ nhóm ch ng tăng n ng đ creatinin s khác bi t creatinin gi a 2
ở ộ ồ ố nhóm T12 có ý nghĩa th ng kê (p<0,01). N ng đ Acid uric ở
ứ ả ớ ố ố nhóm ch ng gi m có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm u ng VOSCAP.
ả ể ệ ả Kh năng duy trì hi u qu ki m soát glucose máu
3.3.
ủ c a VOSCAP:
25
Nhóm VOSCAP
Nhóm ch ngứ
8.5
8.08
8.09
8
8.15 7.98
7.89
7.60
7.71
7.67
7.5
7.30
7.52
7.13
(mmol/L)
7
6.70
6.5
Nng đ Glucose máu ồộ
T0
T6
T14
T16
T18
T12 ạ
ứ Giai đo n nghiên c u
ử ệ ổ Hình 3.3. Thay đ i glucose máu trong quá trình th nghi m T0T12
ử ế ệ và sau khi k t thúc th nghi m T14T18
ừ ử ệ ở ứ ạ Sau khi ng ng th nghi m, nhóm ch ng t i T16 và T18
ượ ở ạ ầ ư ầ ở l ng glucose máu đã tăng tr l i g n nh ban đ u, còn nhóm
ạ ẫ ố u ng VOSCAP glucose máu t ầ i T14 (7,13 mmol/l) v n duy trì g n
ưỡ ạ ỉ ắ ầ ớ v i ng ng glucose máu t i T12 (6,7 mmol/l), ch b t đ u tăng lên
ạ ơ ả ế ồ ộ t ạ i T16 và đ n T18 n ng đ glucose máu tăng cao h n c giai đo n
ử ệ ắ ầ b t đ u th nghi m T0.
ƯƠ Ậ CH NG 4: BÀN LU N
ả ể ủ ệ 4.1. Hi u qu ki m soát glucose máu sau ăn c a VOSCAP
ả ủ ể ệ
4.1.1. Hi u qu c a VOSCAP trong ki m soát glucose máu
ườ ỏ ạ sau ăn trên ng i kh e m nh:
26
ứ ử ế ệ ả K t qu nghiên c u th nghi m glucose máu sau ăn trên
ườ ạ ỏ ườ ỏ ng ấ i kh e m nh cho th y, trên cùng 45 ng ồ ạ i kh e m nh, n ng
ủ ề ố ơ ộ đ glucose máu c a ngày u ng VOSCAP đã không tăng nhi u h n
ự ớ ố ệ so v i ngày không u ng VOSCAP. S khác bi ố t có ý nghĩa th ng
ạ ể ờ kê t ờ i th i đi m sau ăn 15 phút và 30 phút, khi so sánh cùng th i
ữ ứ ể ể ạ ố ờ đi m gi a ngày u ng VOSCAP và ngày ch ng. T i th i đi m sau
ủ ặ ồ ộ ố ăn 60, 90 phút, m c dù n ng đ glucose máu c a ngày u ng
ự ấ ơ ố ớ VOSCAP cũng đã th p h n so v i ngày không u ng, s khác bi ệ t
ư ố ở ư ậ ể ả ờ ch a có ý nghĩa th ng kê các th i đi m này. Nh v y, kh năng
ỉ ượ ủ ế ạ h n ch tăng glucose máu sau ăn c a VOSCAP ch đ ể ệ c th hi n
ỉ ố ệ ự ấ rõ nh t sau 15 phút và sau 30 phút. D a vào ch s di n tích d ướ i
ườ ấ ố đ ng cong tăng glucose máu sau ăn cho th y ngày u ng VOSCAP
ị ố ấ ứ ệ ế ả ơ ớ đã có tr s th p h n rõ r t so v i ngày ch ng. K t qu này t ươ ng
ự ự ớ ứ ổ t nghiên c u c a ộ ủ Deguchi và c ng s v i trà lá i và Tr ngươ
ụ ế ề ế Tuy t Mai v i n v i ạ ớ ụ ố đ u có tác d ng h n ch glucose máu sau ăn.
ả ủ ể ệ
4.1.2. Hi u qu c a VOSCAP trong ki m soát glucose máu
ệ sau ăn trên b nh nhân ĐTĐ type 2:
ả ử ế ệ ệ K t qu th nghi m glucose máu sau ăn trên b nh nhân ĐTĐ
ủ ấ ồ ộ ố type 2 đã cho th y, n ng đ glucose máu c a ngày u ng VOSCAP
ứ ự ề ớ ệ tăng không nhi u so v i ngày ch ng. S khác bi ố t có ý nghĩa th ng
ạ ể ờ kê t ờ i th i đi m sau ăn 15 phút và 30 phút, khi so sánh cũng th i
ữ ứ ể ể ạ ố ờ đi m gi a ngày u ng VOSCAP và ngày ch ng. T i th i đi m sau
ủ ặ ồ ộ ố ăn 60 và 90 phút, m c dù n ng đ glucose máu c a ngày u ng
27
ư ấ ơ ớ ố VOSCAP cũng đã th p h n so v i ngày không u ng, nh ng s ự
ệ ư ậ ư ả ạ ố khác bi t ch a có ý nghĩa th ng kê. Nh v y, kh năng h n ch ế
ỉ ượ ể ệ ấ tăng glucose máu ch đ c th hi n rõ nh t sau ăn 15 phút và sau
ỉ ố ệ 30 phút. Ch s di n tích d ướ ườ i đ ố ng cong ngày u ng VOSCAP có
ị ố ấ ứ ệ ơ ớ ố ố tr s th p h n rõ r t so v i ngày đ i ch ng (ngày u ng VOSCAP
ự ố ệ ứ là 489,8 và ngày đ i ch ng là 605,0, s khác bi ố t có ý nghĩa th ng
ế ả ớ ươ ự ế ứ kê v i p<0,001). K t qu này t ng t k t qu ủ ả nghiên c u c a
ộ ươ ự ế Ishibashi và c ng s ự. Tr ệ ộ ng Tuy t Mai và c ng s đánh giá hi u
ả ể ụ ố ủ ườ qu ki m soát glucose máu sau ăn c a trà n v i trên ng i ĐTĐ
ả ươ ế ự ứ ủ type 2 cũng cho k t qu t ng t nghiên c u c a chúng tôi.
ả ủ ệ ể
4.2. Hi u qu c a VOSCAP trong ki m soát lâu dài glucose
ộ ố ỉ máu, HbA1c, kháng insulin và m t s ch tiêu sinh hóa và
ỏ ứ s c kh e khác:
ệ ả ủ ớ
4.2.1. Hi u qu can thi p
ệ c a VOSCAP ỉ ố v i ch s Glucose
ử ệ ầ máu, HbA1c sau 12 tu n th nghi m:
ả ử ế ệ ồ ộ ạ ấ K t qu th nghi m cho th y, n ng đ glucose máu t i T0 ở
ứ ố nhóm ch ng là 8,1mmol/l nhóm u ng VOSCAP là 7,9 mmol/l; Sau
ự ệ ầ ệ ề ồ 6 tu n can thi p, không có s khác bi ộ t v n ng đ glucose máu
ủ ữ ữ ồ ộ ớ gi a 2 nhóm, và n ng đ glucose máu gi a T6 v i T0 c a nhóm
ổ ồ ư ự ệ ầ ộ can thi p; Nh ng sau 12 tu n, đã có s thay đ i n ng đ glucose
ở ả ặ ệ ở ố ồ máu c 2 nhóm, đ c bi t là nhóm u ng VOSCAP n ng đ ộ
glucose máu (T0 là 7,9 mmol/l và T12 là 6,7 mmol/l), trong khi đó
28
ứ ấ ả nhóm ch ng gi m r t ít (T0 8,1mmol/l và T12 là 7,7mmo/l). N ngồ
ở ố ạ ả ộ đ glucose máu nhóm u ng VOSCAP t i T12 gi m có ý nghĩa
ứ ố ớ ớ th ng kê khi so sánh v i T0 và so v i nhóm ch ng (p< 0,001 và p<
ứ ự ự ổ ướ 0,05 theo th th ). Tính toán s thay đ i glucose máu tr c sau can
ủ ừ ỉ ả ệ ấ thi p c a t ng nhóm cho th y glucose máu ch gi m có ý nghĩa
ố ở ố ở th ng kê nhóm u ng VOSCAP 1,2 mmol/l, trong khi nhóm
ỉ ả ứ ở ồ ở ch ng ch gi m 0,4mmol/l. S dĩ n ng glucose máu ứ nhóm ch ng
ề ả ế ộ ậ ả cũng gi m vì c 2 nhóm đ u đ ượ ư ấ c t ệ v n ch đ ăn và t p luy n
ẽ ặ ầ ờ hàng tu n; Ngoài ra, sau th i gian theo dõi ch t ch do ở ộ ố m t s
ỹ ề ả ồ ộ ị ệ b nh nhân n ng đ glucose máu không gi m nên bác s đi u tr đã
ớ ế ề ề ặ ố ổ ố ị ỉ ị có ch đ nh đ i thu c ho c tăng li u thu c đi u tr . So v i k t qu ả
ủ ươ ứ ế ứ nghiên c u c a Tr ng Tuy t Mai nghiên c u trên trà n v i, ụ ố sự
ổ ướ ệ ở ơ ố thay đ i tr c sau can thi p ớ nhóm u ng VOSCAP cao h n so v i
ổ ướ ụ ớ ủ ệ ế ố thay đ i tr c sau can thi p c a nhóm u ng trà n v i. K t qu ả
ứ ủ ứ ả ấ nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y m c gi m glucose máu cao
ứ ử ệ h nơ trong nghiên c u c a ứ ủ DeguchiY và nghiên c u th nghi m lâm
ủ ộ ự sàng c a Asano T và c ng s .
ế ấ ừ ừ ơ ẻ ố ổ ượ Chi t xu t t t ng lá cây đ n l v i, i, sen đã đ ứ c ch ng
ả ể ệ minh có hi u qu ki m soát glucose máu sau ăn và glucose máu lâu
ườ ả ể ế ộ dài trên chu t và trên ng i. K t qu ki m soát glucose máu sau
ố ợ ủ ầ ờ ế th i gian 12 tu n c a viên VOSCAP ph i h p chi t xu t t ấ ừ ả c 3
ử ụ ế ấ ạ ấ ả ơ lo i lá cây cho th y k t qu cao h n khi s d ng ch t chi ế ủ t c a
ơ ẻ ế ả ươ ự ứ ừ t ng cây đ n l . K t qu này cũng t ng t các nghiên c u th ử
ố ợ ệ ề ả ượ ế nghi m lâm sàng khi ph i h p nhi u cây th o d c cho k t qu ả
29
ủ ứ ư ể ơ ki m soát glucose máu cao h n nh nghiên c u c a Maji D th ử
ệ ộ ứ ủ nghi m. Nghiên c u c a Anas và c ng s ứ ủ ự, nghiên c u c a Stanley
ứ ể ồ Trong nghiên c u này, chung tôi đã tìm hi u tính duy trì n ng
ủ ả ệ ẩ ộ đ glucose máu c a s n ph m VOSCAP trên b nh nhân ĐTĐ type
ừ ệ ệ ầ ờ ử ụ 2. Sau th i gian 12 tu n can thi p, b nh nhân ng ng s d ng
ứ ế ầ ạ ấ ộ ầ VOSCAP. C hai tu n m t l n, chúng tôi ti n hành l i l y máu xét
ỉ ố ừ ệ ỉ nghi m ch s glucose máu và các ch tiêu sinh hóa khác, tr HbA1c
ứ ế ả ượ và Insulin. K t qu cho th y ấ nhóm ch ng l ng glucose máu tăng
ừ ầ ầ ớ ố ầ d n và g n v i ban đ u. Nhóm u ng VOSCAP sau khi ng ng s ử
ồ ộ ạ ứ ầ ụ d ng VOSCAP n ng đ glucose máu t i tu n th 14 là 7,13 mmol/l
ư ẫ ầ ớ ưỡ ạ nh ng v n g n v i ng ng glucose máu 6.7 mmol/L t i T12,
ứ ư ầ ầ nh ng sau đó tu n 16 tăng lên 7,6 mmol/l và tu n th 18 tăng lên
ắ ầ ả ờ ề ệ ế ể ơ ả ủ nhi u và cao h n c th i đi m b t đ u can thi p T0. K t qu c a
ươ ự ế ử ệ ả chúng tôi t ng t k t qu nghiên c u ứ th nghi m lâm sàng trên
ộ ủ ệ b nh nhân ĐTĐ type 2 c a Cristina Revilla và c ng, nghiên c uứ
ự ấ ả ộ ố ớ ế ủ c a Alam Khan và c ng s . K t qu này cũng cho th y đ i v i
ỉ ử ụ ả ẩ ồ ố ự ậ ệ b nh nhân ĐTĐ, dù ch s d ng s n ph m có ngu n g c th c v t
ỗ ợ ệ ề ả ẫ ị mang tính h tr cho vi c đi u tr ĐTĐ, v n ph i dùng th ườ ng
ả ể ụ ể ớ ệ xuyên liên t c m i có th cho hi u qu ki m soát glucose máu t ố t
h n.ơ
ổ ướ ứ ự ấ Nghiên c u cho th y có s thay đ i tr ỉ ố c sau ch s HbA1c
ở ố ạ ạ là 0,4% nhóm u ng VOSCAP (6,8% t i T0 và 6,4% t i T12),
ự ổ ở ứ ạ trong khi đó không có s thay đ i gì nhóm ch ng t i T0 và T12
30
ề ở ả ố (đ u là 6,8%). HbA1c nhóm u ng VOSCAP gi m có ý nghĩa
ố ạ ớ ạ ộ ồ th ng kê t i T12 so v i t ủ i T0 (p<0,05). Tuy n ng đ HbA1c c a
ứ ệ ơ ớ ấ nhóm VOSCAP sau can thi p th p h n so v i nhóm ch ng (6,4%
ư ự ớ ệ ư ữ so v i 6,8%), nh ng s khác bi t gi a 2 nhóm ch a có ý nghĩa
(p>0,05).
ệ ủ ố ớ ỉ ố ả c a VOSCAP
4.2.2. Hi u qu
đ i v i ch s Insulin và ch s ỉ ố
ử ệ ầ kháng insulin (HOMAIR) sau 12 tu n th nghi m:
ỉ ố ứ Trong nghiên c u này, chúng tôi đã tính toán ch s kháng
ỉ ố ứ ế ấ ả ằ Insulin b ng công th c HOMA, k t qu cho th y ch s kháng
ở ự ầ Insulin (HOMA IR) 2 nhóm ban đ u không có s khác bi ệ ạ t (t i
ố ứ T0 nhóm ch ng là 1,77 ± 0,81, nhóm u ng VOSCAP là 1,70± 0,89 ).
ỉ ố ệ ầ ở Sau 12 tu n can thi p, ch s kháng insulin ứ nhóm ch ng là 1,82 ±
ố ệ 0,92, nhóm u ng VOSCAP là 1,41 ự ± 0,74, s khác bi t có ý nghĩa
ứ ố ớ ớ ở ố th ng kê so v i nhóm ch ng và so v i T0 nhóm u ng VOSCAP
ỷ ệ ệ ở (p<0,01). T l ỉ ố b nh nhân có ch s HOMAIR <2,7 nhóm
ở ứ ạ ệ ả VOSCAP tăng lên, trong khi nhóm ch ng l i gi m và hi u qu ả
ự ệ ượ ế ả ả can thi p th c tính đ c là 15,5% (B ng 3.20). K t qu này t ươ ng
ự ế ứ ủ ả ả ự ộ t k t qu nghiên c u c a tác gi Tomoko Uno và c ng s .
ự ổ
4.2.3. S thay đ i cholesterol, Triglycerid, HDLc và 1 s ch ố ỉ
ệ ả ử ẩ ầ tiêu khác sau 12 tu n th nghi m s n ph m VOSCAP:
ứ ạ ỡ ộ ố ườ ặ R i lo n m máu là h i ch ng th ng g p trong ĐTĐ type
ứ ế ệ 2. Chính vì th trong nghiên c u này chúng tôi đã đánh giá hi u qu ả
31
ố ớ ộ ố ỉ ủ c a VOSCAP đ i v i m t s ch tiêu nh ư cholesterol, triglycerid,
ế ả ấ ự ồ HDLC. K t qu cho th y, không có s khác bi ệ ề n ng đ t v ộ
ữ ướ cholesterol, triglyceride và HDLC gi a 2 nhóm tr ệ c và can thi p.
ầ ộ ồ ở ố Sau 12 tu n, n ng đ cholesterol ả nhóm u ng VOSCAP gi m
ể ớ ở không đáng k so v i T0, trong khi cholesterol ứ nhóm ch ng
ổ ự ề ồ ổ không thay đ i; Cũng không có s thay đ i nào v n ng đ ộ
Triglycerid và HDLC.
ứ ế Trong nghiên c u này, chúng tôi đã ti n hành theo dõi các ch ỉ
ể ể ế ả ặ ạ ố s cân n ng, BMI, huy t áp, m ch đ tìm hi u kh năng duy trì
ả ủ ả ệ ế ấ ả ẩ hi u qu c a s n ph m VOSCAP. K t qu cho th y, không có s ự
ệ ể ở ả ờ khác bi t đáng k nào ệ ố c 2 nhóm trong su t th i gian can thi p
ừ ộ ỉ ượ ử ụ ệ và sau khi ng ng can thi p. Ngoài ra, m t ch tiêu đ c s d ng đ ể
ưở ố ớ ứ ủ ể ả tìm hi u nh h ậ ng c a VOSCAP đ i v i ch c năng gan và th n.
ế ả ự ấ ệ ề ồ ộ K t qu cũng cho th y, không có s khác bi t gì v n ng đ AST,
ữ ố ALT, Creatinin, Acid uric gi a nhóm u ng VOSCAP và nhóm
ứ ử ệ ầ ồ ộ ở ch ng. Sau 12 tu n th nghi m, n ng đ AST, ALT nhóm can
ổ ở ừ ệ ể ờ thi p không thay đ i t ng th i đi m, trong khi AST, ALT ở
ứ ồ ở nhóm ch ng tăng không đáng k ộ ể. N ng đ Creatinin nhóm can
ệ ổ ở thi p không thay đ i, trong khi ứ nhóm ch ng tăng t ừ 90 ± 23 t iạ
ạ ệ ạ T0 lên 97 ± 19 t ự i T12. S khác bi ữ t Creatinin gi a 2 nhóm t i T12
ề ố ố có ý nghĩa th ng kê (p<0,01) ấ . Đi u này cho th y u ng VOSCAP
ưở ủ ứ ế ậ ư ầ h u nh không ả có nh h ng gì đ n ch c năng c a gan và th n.
32
Ậ Ế K T LU N
1. VOSCAP đã có hi u qu ki m soát glucose máu sau ăn trên
ả ể ệ
ỏ ệ ạ ả ườ c ng i kh e m nh và b nh nhân ĐTĐ type 2:
ườ ỏ ố Trên ng i kh e, glucose máu ấ sau ăn ngày u ng VOSCAP th p
ớ ố ơ h n có ý nghĩa so v i ngày không u ng sau 15 phút: 6,67 mmol/L so
ớ ớ v i 8,12 mmol/L (p<0,01) và 30 phút: 8,30 mmol/L so v i 8,92
ệ mmol/L (p<0,05). Di n tích d ướ ườ i đ ng cong tăng glucose máu
ấ ơ ố (IAUC) ngày u ng VOSCAP th p h n có ý nghĩa, 1 68,4 so v iớ
214,2 ngày không u ng ố (p<0,05).
ồ ệ Trên b nh nhân ĐTĐ type 2, n ng đ ộ glucose máu sau ăn ngày
ấ ơ ố ố u ng VOSCAP th p h n ngày không u ng sau 15 phút: 11,30
ớ mmol/L so v i 10,54 mmol/L (p<0,05) và 30 phút: 13,58 so v iớ
ở ố 12,25 mmol/L (p<0,05). Ch s ỉ ố IAUC ấ ngày u ng VOSCAP th p
ớ ố ơ h n có ý nghĩa, 489,8 so v i ngày không u ng, 605,0 (p<0,001).
ả ả ệ ệ 2. VOSCAP có hi u qu gi m rõ r t glucose máu, HbA1c và
ỉ ố ệ ch s kháng insulin trên b nh nhân ĐTĐ type 2 sau 12 tu n sầ ử
d ngụ
ệ ả ớ Glucose máu gi m có ý nghĩa (p<0,05) sau can thi p và so v i
ỷ ệ ệ ồ ộ ứ nhóm ch ng. T l b nh nhân có n ng đ glucose máu ≤6,7
ở ệ ừ mmol/L nhóm can thi p tăng t 12,5% lên 53,8%, trong khi nhóm
ứ ỉ ừ ch ng ch tăng t 8,3% lên 27,8% (p<0,05).
33
ượ ớ ưỡ ầ Glucose máu đ ầ c duy trì g n v i ng ng cho phép 2 tu n sau
ừ ạ ạ ệ khi ng ng can thi p (6,7 mmol/L t i T12, 7,1mmol/L t i T14). Tuy
ữ ầ ạ ở ạ ế nhiên, nh ng tu n ti p theo, glucose máu l i tăng tr l ơ i và cao h n
ể ờ ạ ạ ầ th i đi m ban đ u (7,6 mmol/L t i T16, và 8,1 mmol/L t i T18).
ở ệ ả ừ ố HbA1c nhóm can thi p gi m t ả 6,8 ± 0,7% gi m xu ng 6,4 ±
ở ư ứ ầ 0,8% (p<0,05), trong khi ổ nhóm ch ng h u nh không thay đ i.
ự ệ ề ữ ệ ị Tuy nhiên, s khác bi t v giá tr HbA1c sau can thi p gi a nhóm
ư ứ VOSCAP và nhóm ch ng ch a có ý nghĩa.
ỉ ố ệ ả Ch s kháng insulin (HOMMAIR) sau can thi p gi m rõ r t ệ ở
ứ ơ ấ nhóm VOSCAP (p<0,01) và th p h n nhóm ch ng (p<0,05).
2. Hi u qu c a
ộ ố ỉ ố ệ ả ủ VOSCAP trên m t s ch s hóa sinh, nhân
ứ ỏ ắ tr c và s c kh e khác:
ệ ầ Sau 12 tu n can thi p VOSCAP làm tăng rõ r t t ệ ỷ ệ ệ l b nh nhân
ứ ớ có cholesterol <5,2 mmol/l so v i nhóm ch ng (p<0,01).
ế ộ ồ ượ ổ N ng đ creatinin huy t thanh đ ị c duy trì n đ nh, trong khi ở
ỉ ố ứ ạ ừ ạ nhóm ch ng ch s này l i tăng (t 90 ± 23 t i T0 lên 97 ± 19 t ạ i
ệ ế ạ ữ ự T12). S khác bi t creatinin huy t thanh t i T12 gi a 2 nhóm có ý
ả ưở ế nghĩa (p<0,05). VOSCAP không nh h ứ ng đ n ch c năng gan
ư ầ ổ ệ ự (AST và ALT không thay đ i trong 18 tu n) và ch a có hi u l c
ố ớ đ i v i cholesterol, triglycerid, HDLc, acid uric.
ệ ề ế ạ ặ ở Không có khác bi t v cân n ng, BMI, m ch, huy t áp nhóm
VOSCAP cũng nh ư nhóm ch ng ứ trong và sau can thi p; ệ Đ i t ố ượ ng
34
ụ ụ ư ầ ị ử ụ s d ng VOSCAP h u nh không b tác d ng ph nào mà luôn có
ỏ ơ ủ ơ ả c m giác kh e h n, ng ngon h n.
Ị: Ế KHUY N NGH
ượ ộ ả ự ứ ẩ ậ 1. VOSCAP đ ề c ch ng minh là m t s n ph m th c v t ti m
ỗ ợ ự ị ệ ụ ề năng có tác d ng h tr d phòng và đi u tr b nh ĐTĐ type 2. Do
ấ ể ư ả ể ở ộ ẩ ả đó, có th m r ng s n xu t đ đ a s n ph m VOSCAP vào s ử
ườ ữ ụ ả ườ ộ ụ d ng r ng rãi, th ng xuyên, liên t c cho c nh ng ng i có nguy
ắ ệ ư ệ ơ c cao m c b nh ĐTĐ cũng nh b nh nhân ĐTĐ type 2.
ề ả ầ ơ ứ 2. C n nghiên có các nghiên c u sâu h n v kh năng duy trì
ế ố ơ ớ ể HbA1c, ch ng oxi hóa và các c ch liên quan t i ki m soát
ứ ử ủ ư ệ glucose máu c a VOSCAP, cũng nh các nghiên c u th nghi m
ệ ơ ớ ơ dài h i h n trên các b nh nhân ĐTĐ type 2 v i Cholesterol và
ơ ưỡ ị ể ế ệ Triglycerid cao h n ng ng khuy n ngh đ đánh giá hi u qu ả
ủ ả ể ẩ ỡ ki m soát m máu c a s n ph m.
Ố Ủ Ứ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B C A TÁC
ĐÃ ĐĂNG:
Ả Ậ Ế GI LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ươ ạ ươ ế ng Tuy t Mai, , Tr ng Hoàng Kiên, ị Ph m Th Lan Anh
1. Tr
ễ ễ ị ươ ễ ị ỹ Nguy n Văn S , Nguy n Th Ph ng Thúy, Nguy n Th Lâm
ị ượ ầ ả (2012), “Xác đ nh hàm l ng polyphenol toàn ph n, kh năng
ệ ố ự ứ ả tri t tiêu g c t ế do và kh năng c ch men alphaglucosidase
ế ừ ổ ạ T p chí ợ ủ ỗ c a h n h p VOS chi t tách t ố lá v i, lá i và lá sen”.
ưỡ Dinh d ự ng và Th c ph m ẩ , 8(1), tr. 3338.
35
ươ ạ ươ ế ng Tuy t Mai, , Tr ng Hoàng Kiên, ị Ph m Th Lan Anh
2. Tr
ị ồ ươ ễ ị ươ ọ V ng Th H Ng c, Nguy n Th Ph ng Thúy (2012), “Tính
ể ả ườ ế ủ ỗ ợ an toàn và kh năng ki m soát đ ng huy t c a h n h p chi ế t
ừ ổ ộ ườ ạ T p chí Y tách t ố lá v i, lá i, lá sen trên chu t đái tháo đ ng”.
ự ọ h c D phòn g, 22(3), tr. 5966.
ươ ạ ễ ị ế ng Tuy t Mai, , Nguy n Th Lâm, Lê ị Ph m Th Lan Anh
3. Tr
ị ợ ị ồ ươ ể ả ọ Th H p, V ng Th H Ng c, “Kh năng ki m soát đ ườ ng
ủ ả ế ẩ ế ừ huy t sau ăn c a s n ph m VOSCAP chi t tách t ố lá v i, lá ổ i,
ệ ườ ạ ộ ạ T p chí lá sen trên b nh nhân đái tháo đ ng typ 2 t i Hà N i”.
ưỡ ẩ Dinh d ự ng và Th c ph m, 8(3), tr.1825.
ươ ạ ễ ị ế ng Tuy t Mai, , Nguy n Th Lâm, Lê ị Ph m Th Lan Anh
4. Tr
ị ợ ị ồ ươ ể ả ọ Th H p, V ng Th H Ng c (2012). “Kh năng ki m soát
ườ ủ ả ế ẩ ế đ ng huy t sau ăn c a s n ph m VOSCAP chi t tách t ừ lá
ổ ệ ườ ạ ố v i, lá i, lá sen trên b nh nhân đái tháo đ ng typ 2 t i Hà
ạ ưỡ ẩ T p chí Dinh d ự ng và Th c ph m, N i”. ộ 8(3), tr.1825.
ạ ị ươ ế , Tr ạ ng Tuy t Mai, Ph m Văn Hoan, Lê
5. Ph m Th Lan Anh
ị ợ ể ả ườ ế Th H p (2013), “Kh năng ki m soát đ ủ ng huy t sau ăn c a
ẩ ế ừ ổ ả s n ph m VOSCAP chi t tách t ố lá v i, lá i, lá sen trên ng ườ i
ạ ỏ ự ạ ố ọ T p chí Y h c Th c hành kh e m nh”. , s 3 (864); 129131
ạ ị ươ ế ạ , Tr ng Tuy t Mai, Ph m Văn Hoan,
6. Ph m Th Lan Anh
ễ ệ ị ị ợ Nguy n Th Lâm, Lê Th H p (2013), “Đánh giá hi u soát
ườ ế ủ ề ế ấ ừ đ ng huy t c a viên nang m m VOSCAP chi t xu t t ố lá v i,
ổ ệ ườ ạ lá i, lá sen trên b nh nhân đái tháo đ ng type 2 t ộ i Hà N i”.
36
ự ậ ấ ạ ọ ờ T p chí Y h c D phòng 2013 (đã ch p nh n, ch đăng tháng
10)