ƯỜ Ả ƯỜ Ả
Ộ Ộ
Ộ Ộ
Ủ Ủ
Ệ Ệ
PHÒNG GD&ĐT M NG NG PHÒNG GD&ĐT M NG NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ộ ậ
NGƯỜTR TR
Ố NGƯỜ MN NG I CÁY Ố MN NG I CÁY
ự ự Đ c l p –T do – H n Đ c l p –T do – H n
ạ hh phúc ạ phúc
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
ộ ố ệ M t s kinh nghi m ch đ o nâng cao ch t l ng ng d ng công ngh ệ
ạ ạ ườ ỉ ạ ả ấ ượ ứ ầ ụ ố thông tin vào gi ng d y t i tr ng m m non Ng i Cáy
ọ
Năm h c 20162017
ườ ự
ị ề
ệ
Ng
ễ i th c hi n: Nguy n Th Ki u Anh.
ứ ụ
ệ
ưở
Ch c v : Phó hi u tr
ng.
ơ ị
ườ
ố
ầ
Đ n v công tác: Tr
ng m m non Ng i Cáy
1
2
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ữ ế ắ ữ ế ắ TT Ch vi t t t Ý nghĩa ch vi t t t
3
ầ 1 MN M m non
ụ ạ 2 GD&ĐT Giáo d c và Đào t o
ả ộ 3 CBQL Cán b qu n lý
ộ CBGVNV Cán b giáo viênnhân viên 4
5 BGH Ban giám hi uệ
6 GV Giáo viên
ầ 7 GVMN Giáo viên m m non
8 CNTT ệ Công ngh thông tin
ơ ở ậ 9 CSVC ấ C s v t ch t
Ụ Ụ M C L C
Trang
4
3 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................................................
4 MỤC LỤC .........................................................................................................................................
6 A. Mục đích, sự cần thiết: ................................................................................................................
6 a. Mục đích của việc thực hiện sáng kiến. .............................................................................
6 b. Sự cần thiết của việc thực hiện sáng kiến. ........................................................................
8 B. Phạm vi triển khai thực hiện. ......................................................................................................
8 C. Nội dung: .....................................................................................................................................
8 a. Tình trạng giải pháp đã biết ................................................................................................
ả ư ấ ầ ư ơ ở ậ ấ * Gi i pháp 1: Tham m u c p trên đ u t c s v t ch t và các trang thi ế ị t b
ế ụ ụ ầ ứ ụ ườ ọ ầ c n thi t ph c v nhu c u ng d ng CNTT trong tr ng h c: 8 ......................
ả ỉ ạ ướ ứ ụ ẫ ộ * Gi i pháp 2: Ch đ o – h ng d n cán b giáo viên ng d ng CNTT trong
9 b. Nội dung giải pháp ..............................................................................................................
ạ ả 8 gi ng d y: ..........................................................................................................
ả ấ ượ ứ ụ ả ạ * Gi ả i pháp 1: Kh o sát ch t l ng giáo viên ng d ng CNTT vào gi ng d y: 9
ả ỉ ạ ấ ượ ự ế ứ * Gi ạ i pháp 2: Xây d ng k ho ch ch đ o nâng cao ch t l ụ ng ng d ng
ạ ọ 11 CNTT trong d y h c ........................................................................................
ả ứ ề ứ ụ ậ * Gi 12 i pháp 3: Nâng cao nh n th c v ng d ng CNTT cho giáo viên: .......
ả ộ ố ử ụ ướ ẫ ế ị ạ ọ * Gi i pháp 5: H ng d n giáo viên s d ng m t s trang thi t b d y h c: 13
ả ứ ụ ể * Gi ả i pháp 6: Ki m tra, đánh giá công tác giáo viên ng d ng CNTT vào gi ng
d y:ạ 14 ...................................................................................................................
ả ưở ề ứ ụ ệ * Gi i pháp 7: Công tác thi đua khen th ng v ng d ng công ngh thông tin
15 c. Khả năng áp dụng của giải pháp ......................................................................................
15 d. Hiệu quả áp dụng của giải pháp .......................................................................................
16 e. Phạm vi ảnh hưởng của giải pháp ...................................................................................
16 g. Kiến nghị, đề xuất .............................................................................................................
ọ ạ 14 trong d y h c: ..................................................................................................
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M:
Ộ Ố Ấ ƯỢ Ỉ Ạ Ệ “M T S KINH NGHI M CH Đ O NÂNG CAO CH T L NG
5
Ứ Ụ Ả Ạ Ệ NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀO GI NG D Y
Ạ ƯỜ Ố Ầ T I TR NG M M NON NG I CÁY”
ự ầ ụ ế A. M c đích, s c n thi t:
ụ ủ ự ệ ế ệ a. M c đích c a vi c th c hi n sáng ki n.
ộ ố ỉ ạ ấ ượ ệ ằ ứ Tìm ra m t s kinh nghi m ch đ o nh m nâng cao ch t l ụ ng ng d ng
ệ ổ ủ ả ạ ớ ươ CNTT c a giáo viên vào gi ng d y nói riêng, vi c đ i m i ph ng pháp và nâng
ấ ượ ườ ứ ể ầ ổ cao ch t l ụ ng giáo d c nhà tr ng nói chung. ớ ủ Đ đáp ng yêu c u đ i m i c a
ệ ầ ừ ươ ể ả ạ ọ ụ Giáo d c Vi t Nam, giáo viên ph i chuy n d n t ph ề ng pháp d y h c truy n
ố ữ ươ ự ạ th ng (giáo viên gi vai trò trung tâm) sang ph ấ ọ ng pháp d y h c tích c c (l y
ể ẻ ượ ự ể tr làm trung tâm) đ có th phát huy đ ạ ủ ủ ộ c tính tích t c, ch đ ng, sáng t o c a
ạ ộ ẻ ứ ụ ẻ ạ tr và t o ra cho tr h ng thú trong các ho t đ ng giáo d c.
ơ ả ứ ụ ứ ế ệ ổ ỹ ổ B sung ki n th c và k năng c b n khi ng d ng CNTT trong vi c đ i
ươ ự ạ ọ ườ ạ ớ m i ph ng pháp d y h c, giúp giáo viên xây d ng môi tr ng d y h c t ọ ươ ng
ứ ệ ạ ả ạ ố ộ ọ tác, s ng đ ng, h ng thú và đ t hi u qu cao trong quá trình d y h c đa giác
ứ ẻ ằ ậ ắ ộ ề ệ ứ quan cho tr . Nh m giúp đ i ngũ giáo viên có nh n th c đúng đ n v vi c ng
ả ạ ườ ề ầ ụ d ng CNTT vào gi ng d y trong tr ơ ạ ng m m non; kh i d y ni m đam mê, s ự
ạ ệ ế ớ ề ủ ầ ậ ầ sáng t o, lòng nhi t huy t v i ngh c a giáo viên m m non. Nh n rõ t m quan
ạ ủ ậ ọ ủ ứ ụ ả ọ ừ tr ng c a ng d ng CNTT trong công tác gi ng d y c a b c h c MN và t tình
ự ế ủ ị ừ ộ ơ ộ ố ư hình th c t c a đ i ngũ giáo viên trong đ n v , t đó tôi đ a ra m t s kinh
ỉ ạ ấ ượ ứ ụ ệ ả ạ nghi m ch đ o nâng cao ch t l ng ng d ng CNTT vào gi ng d y.
ế ủ ự ệ ế ệ ự ầ b. S c n thi t c a vi c th c hi n sáng ki n.
ự ệ ệ ộ ộ ớ Công ngh thông tin là m t lĩnh v c đ t phá có vai trò l n trong vi c phát
ể ế ụ ẽ ẩ ạ ộ tri n kinh t và xã h i nói chung và giáo d c nói riêng, thúc đ y m nh m quá
ệ ệ ệ ạ ậ ợ trình công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n ấ ướ . Công ngh thông tin là t p h p các c
ươ ọ ươ ụ ỹ ệ ệ ậ ạ ph ng pháp khoa h c, các ph ủ ế ng ti n và công c k thu t hi n đ i – ch y u
ễ ậ ằ ỹ ổ ứ ử ụ là k thu t máy tính và vi n thông – nh m t ệ ch c khai thác và s d ng có hi u
6
ề ả ấ ồ ọ qu các ngu n tài nguyên thông tin r t phong phú và ti m năng trong m i lĩnh
ạ ự v c ho t
ườ ộ ủ ộ đ ng c a con ng i và xã h i.
Ứ ệ ứ ụ ữ ự ụ ả ạ ủ ng d ng CNTT trong gi ng d y là vi c ng d ng nh ng thành t u c a
ệ ả ộ ợ ổ ớ ươ ạ CNTT m t cách phù h p và hi u qu giúp GV đ i m i ph ọ ng pháp d y h c,
ấ ượ ằ ườ ị nh m nâng cao ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ế ố ng. Ngh quy t s 29/NQ/TW
ộ ị ươ ề ổ ả ớ ngày 04/11/2013 H i ngh Trung ệ ng 8 khóa XI v Đ i m i căn b n toàn di n
ế ụ ổ ụ ẽ ạ ạ ớ ươ ạ Giáo d c và Đào t o đã nêu: “Ti p t c đ i m i m nh m ph ng pháp d y và
ươ ủ ộ ự ệ ạ ạ ọ h c theo ph ậ ng pháp hi n đ i; phát huy tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n
ứ ủ ế ỹ ứ ụ ệ ẩ ạ ụ d ng ki n th c, k năng c a ng ườ ọ Đ y m nh ng d ng công ngh thông i h c.
ề ạ ọ tin và truy n thông trong d y và h c”.
ẽ ủ ể ệ ế ạ ớ V i xu th phát tri n m nh m c a công ngh thông tin, giáo viên không th ể
ệ ứ ụ ề ạ ậ ọ duy trì cách d y h c truy n th ng ạ ố . Chính vì v y, vi c ng d ng CNTT trong d y
ế ứ ầ ầ ế ấ ế ỗ ợ ệ ọ h c m m non là h t s c c n thi t, là t ả t y u trong vi c h tr công tác gi ng
ấ ượ ụ ầ ạ d y, nâng cao ch t l ng giáo d c m m non.
ạ ộ ỉ ạ ế ả ả ộ ộ ự B n thân tôi là m t cán b qu n lý tr c ti p ch đ o ho t đ ng chuyên môn,
ữ ứ ệ ệ ả ỏ ọ ỏ đòi h i ph i luôn nghiên c u, h c h i tìm ra nh ng kinh nghi m, bi n pháp t ổ
ạ ộ ỉ ạ ừ ứ ằ ướ ộ ch c và ch đ o ho t đ ng chuyên môn nh m t ng b c nâng cao trình đ tay
ư ấ ượ ề ườ ệ ngh cho GV cũng nh ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng. ỉ ạ Vi c ch đ o nâng
ấ ượ ứ ụ ạ ằ ổ ớ ươ cao ch t l ả ng ng d ng CNTT vào gi ng d y nh m đ i m i ph ạ ng pháp d y
ọ ướ ự ọ ậ ủ ẻ ề và h c theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a tr . Đi u này đòi h i s ỏ ự
ắ ủ ỉ ạ ườ ả ị ướ ứ ụ ể ch đ o đúng đ n c a ng i qu n lý, đ nh h ng rõ đ GV ng d ng CNTT vào
ợ Ứ ạ ộ ụ ụ ẻ ả trong các ho t đ ng chăm sóc giáo d c tr phù h p. ng d ng CNTT vào gi ng
ộ ườ ụ ươ ạ ẽ ạ d y s t o ra m t môi tr ng giáo d c mang tính t ẻ ữ ng tác cao gi a GV và tr ,
ớ ự ự ể ộ ợ ạ giúp GV năng đ ng, tích c c, sáng t o phù h p v i s phát tri n công ngh ệ
ổ ộ ứ ươ ề ạ thông tin, làm thay đ i n i dung, hình th c và ph ạ ng pháp truy n đ t trong d y
ấ ượ ầ ẻ ượ ế ọ h c góp ph n nâng cao ch t l ụ ng giáo d c. Tr đ ớ ớ c ti p xúc v i CNTT s m
ể ẻ ưở ượ và đúng cách giúp tr phát tri n trí thông minh, trí t ng t ng phong phú.
7
ự ệ ể ạ B. Ph m vi tri n khai th c hi n.
ộ ố ỉ ạ ấ ượ ệ ứ ụ M t s kinh nghi m ch đ o nâng cao ch t l ng ng d ng CNTT vào
ạ ả gi ng d y.
ườ ố 16 giáo viên tr ng MN Ng i Cáy.
ộ C. N i dung:
ạ ả ế a. Tình tr ng gi i pháp đã bi t
ả ư ấ ầ ư ơ ở ậ * Gi i pháp 1: Tham m u c p trên đ u t ấ c s v t ch t và các trang
ế ị ầ ế ụ ụ ầ ứ ụ ườ ọ thi t b c n thi t ph c v nhu c u ng d ng CNTT trong tr ng h c:
Ư ể u đi m:
ượ ự ủ ư ự ự ủ ấ ạ Đ c s quan tâm c a các c p lãnh đ o, s tích c c tham m u c a nhà
ườ ầ ư ụ ạ ắ tr ng, Phòng Giáo d c và Đào t o đã đ u t mua s m các trang thi ế ị ầ t b c n
ế ụ ụ ế ả ạ ả ầ thi ư t ph c v cho công tác gi ng d y nh : Máy chi u, ti vi, đ u đĩa, máy nh k ỹ
ậ ố thu t s ...
ạ ế H n ch :
ả ạ ượ ạ ộ ố ạ ư ư ế ẫ ế Bên c nh k t qu đ t đ c, v n còn m t s h n ch nh : Ch a làm t ố t
ư ấ ầ ư ự ọ công tác tham m u c p trên đ u t xây d ng phòng máy (Phòng h c Kidsmart)
ẻ ớ ạ ườ cho tr làm quen v i máy tính t ể i đi m tr ng trung tâm.
ả ỉ ạ ướ ứ ụ ộ ẫ * Gi i pháp 2: Ch đ o – h ng d n cán b giáo viên ng d ng CNTT
ạ ả trong gi ng d y:
Ư ể u đi m:
ừ ầ ọ ườ ự ạ Ngay t đ u năm h c chuyên môn nhà tr ỉ ạ ế ng đã xây d ng k ho ch ch đ o
ạ ứ ụ ẩ ả ạ ưở ủ ề ứ chuyên môn, đ y m nh ng d ng CNTT vào gi ng d y, h ng ng ch đ năm
ụ ọ ụ ệ ệ ạ ự ọ ủ h c c a Phòng Giáo d c và Đào t o, th c hi n nghiêm túc nhi m v tr ng tâm
ề ể ầ ả ộ ộ ủ c a ngành v phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý và giáo viên m m non: Xây
ồ ưỡ ế ạ ự ệ ả ộ ươ ự d ng k ho ch b i d ng cán b qu n lý, giáo viên th c hi n ch ng trình
ề ạ ớ ổ ỉ ườ ứ GDMN đi u ch nh. Đ i m i sinh ho t chuyên môn, tăng c ng hình th c theo
ố ổ ồ ưỡ ậ ạ ọ ự ỹ kh i, t , nhóm, t p trung, qua m ng...; Coi tr ng b i d ng k năng th c hành
ạ ộ ụ ứ ể ấ ẻ ổ t ch c các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c theo quan đi m “l y tr làm trung
8
ự ả ả ộ ộ tâm” cho cán b qu n lý, giáo viên. Nâng cao năng l c cán b qu n lý, giáo viên
ứ ụ ự ệ ả ẻ ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý và chăm sóc, giáo d c tr .
ủ ứ ề ầ ướ ứ ầ ậ ọ ụ ắ B c đ u, GV đã nh n th c đúng đ n v t m quan tr ng c a ng d ng
ủ ộ ữ ả ạ ả ớ CNTT vào gi ng d y, ch đ ng tìm tòi nh ng gi ầ ợ i pháp phù h p v i yêu c u
ứ ạ ộ ớ ư ụ ạ ầ ọ ổ ng d ng CNTT trong ho t đ ng d y h c. Góp ph n đ i m i t ớ ổ duy, đ i m i
ươ ươ ệ ạ ọ ộ n i dung, ph ng pháp, ph ng ti n d y h c.
ạ ộ ộ ố ạ ượ ề ứ ụ ể ả M t s ho t đ ng đi n hình v ng d ng CNTT trong gi ng d y đ c GV
ự ệ ạ ứ ể ế ả th c hi n thành công và mang l ệ i hi u qu : tra c u thông tin, tìm ki m tài li u
ỗ ợ ạ ử ụ ề ả ầ ả ỗ ợ h tr bài gi ng; s d ng ph n m m h tr so n gi ng Microsoft PowerPoint;
ự ệ ạ ờ ọ ụ ứ ả th c hi n gi ng d y các gi h c có ng d ng CNTT.
ạ ế H n ch :
ọ ủ ự ứ ư ế ề ế ề ạ ỹ Ki n th c, k năng v lĩnh v c tin h c c a GV còn nhi u h n ch nh : K ỹ
ệ ử ụ ử ụ ế ị ạ ọ năng s d ng máy tính, lúng túng trong vi c s d ng các thi ệ t b d y h c hi n
ử ụ ề ề ầ ầ ạ đ i, cách s d ng ph n m m Microsoft PowerPoint, ph n m m Adobe Presenter
ề ầ ế ế ệ ử ả ế ị ạ ọ (ph n m m thi t k bài gi ng đi n t ). Các thi ệ t b d y h c ngày càng hi n
đ i.ạ
ộ ả b. N i dung gi i pháp
ả ấ ượ ứ ả * Gi ả i pháp 1: Kh o sát ch t l ụ ng giáo viên ng d ng CNTT vào gi ng
d y:ạ
ơ ộ ề ể ế ế ề ứ ủ ỹ ề Sau khi ti n hành đi u tra s b v hi u bi ụ t và k năng c a GV v ng d ng
ộ ố ặ ả ầ ế ọ ượ CNTT qua m t s m t, k t qu đ u năm h c 20162017 thu đ ư c nh sau:
ổ ố ườ ượ ề T ng s GV trong nhà tr ng đ c đi u tra: 16 giáo viên.
ề ầ SD ph n m m
SD các Trang
Trình đ tinộ
ề ầ SD ph n m m
GV
So nạ
N iộ
Adobe Presenter
thi
ế ị ạ t b d y
h cọ
Powerpoint
có
th oả
dung
(ELearning)
h cọ
máy
văn
kh oả
Ch aư
Ch aư
Ch aư
Thành
Thành
sát
tính
b nả
Thành
A
B
thành
thành
thành
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
9
T nổ
3
13
16
16
4
2
4
12
0
12
g số
75
0
75
18.75
81.25
100
100
25
12.5
25
%
ế ả ả ế ạ ả Tuy k t qu kh o sát, 100% GV bi ả t so n th o văn b n và 75% GV bi ế ử t s
ộ ố ạ ư ề ầ ế ư ụ d ng ph n m m PowerPoint nh ng còn m t s h n ch nh :
ỉ ừ ả ả ạ ế ả ả ạ So n th o văn b n: Ch d ng l ạ ở i cách “bi t so n th o văn b n”, 37.5%
ư ế ể ứ ả GV ch a bi t cách trình bày văn b n đúng th th c.
ộ ố ử ụ ệ ứ ế ặ Bài trình chi u PowerPoint: m t s bài không s d ng hi u ng ho c có s ử
ệ ứ ư ư ư ẩ ả ợ ỹ ụ d ng hi u ng nh ng không phù h p, hình nh ch a có tính th m m , ch a phong
phú.
ờ ạ ượ ấ ượ ụ ứ ả ầ Gi d y đ c GV ng d ng CNTT: Kh o sát ch t l ng đ u năm, thao
gi ng ả
ườ ạ ỏ ấ ườ ặ chuyên môn vòng tr ng, thi giáo viên d y gi i c p tr ng ho c chuyên đ ề
ử ụ ụ ừ ệ ứ chuyên môn t ng tháng. Vi c GV ng d ng CNTT (s d ng trang thi ế ị ạ t b d y
ạ ộ ấ ượ ụ ế ạ ả ọ h c) trong các ho t đ ng giáo d c còn h n ch , ch t l ng bài gi ng còn mang
tính hình th c.ứ
ấ ượ ể ụ ủ ứ ệ ả ạ Đ nâng cao ch t l ầ ng ng d ng CNTT c a GV vào gi ng d y, vi c đ u
ự ế ừ ả ặ ấ ọ ộ ệ tiên đó chính là kh o sát th c t . T đó cho th y, trình đ tin h c và đ c bi t là
ư ứ ụ ả ạ ỹ ả các k năng ng d ng CNTT trong gi ng d y, giúp CBQL đ a ra các gi i pháp
ấ ượ ứ ủ ụ ằ ợ phù h p nh m nâng cao ch t l ng ng d ng CNTT c a giáo viên.
ấ ượ ả ả Kh o sát ch t l ạ ủ ng gi ng d y c a giáo viên:
ấ ượ ế ả ầ ọ ả K t qu kh o sát ch t l ng GV đ u năm h c (tháng 9/2016): 13 GV (3
ỏ ạ ạ GV thai s n): ả Gi i: 3/13 GV đ t 23%; Khá: 6/13 GV đ t 46%; Trung bình: 4/13
ự ờ ạ ộ ế GV chi m 31%. D gi 1 GV/2 ho t đ ng/ngày, trong đó: 07 ti ế ạ ử ụ t d y s d ng
ề ầ ế ạ ươ ỗ ợ ệ ph n m m MS PowerPoint, 19 ti ử ụ t d y có s d ng các ph ng ti n h tr : loa,
máy tính.
ế ả ả ườ ế ợ ạ K t qu thao gi ng chuyên môn vòng tr ng, k t h p thi GV d y gi ỏ ấ i c p
ườ ả ỏ tr ng (tháng 11/2016): 14 GV (2 GV thai s n): Gi ạ i: 6/14 GV đ t 42.9%; Khá:
10
ự ế ạ ờ 7/14 GV đ t 50%; Trung bình: 1 GV chi m 7.1%. D gi ạ 1 GV 2/ho t
ế ạ ử ụ ầ ộ đ ng/ngày, trong đó: 10 ti ề t d y s d ng ph n m m MS PowerPoint, 19 ti ế ạ t d y
ử ụ ươ ỗ ợ ệ có s d ng các ph ng ti n h tr : loa, máy tính.
ạ ạ ườ ụ ứ ả ầ ố Quá trình ng d ng CNTT trong gi ng d y t i tr ng m m non Ng i Cáy
ở ứ ộ ơ ự ế ả ả ấ ẫ v n đang ư m c đ đ n gi n, nh ng qua kh o sát th c t cho th y: Chính giáo
ố ượ ộ ứ ế ị ự ủ ự ế viên, đ i t ụ ng tr c ti p quy t đ nh s thành công c a công cu c ng d ng
ả ạ ướ ự ọ ổ ộ ỏ CNTT vào gi ng d y đã có xu h ng t h c h i làm thay đ i n i dung, hình
ứ ươ ề ạ th c và ph ng pháp truy n đ t.
ả ế ạ ỉ ạ ấ ượ ứ ự * Gi i pháp 2: Xây d ng k ho ch ch đ o nâng cao ch t l ng ng
ụ ạ ọ d ng CNTT trong d y h c
Ứ ệ ử ụ ụ ạ ả ạ ả ộ ng d ng CNTT vào gi ng d y là vi c s d ng CNTT trong gi ng d y m t
ỉ ạ ứ ụ ụ ế ạ ả ạ cách có m c đích, có k ho ch. Ch đ o GV ng d ng CNTT vào gi ng d y là
ộ ỏ ườ ế ả ả ạ m t quá trình lâu dài, đòi h i ng ệ ậ i qu n lý ph i có k ho ch rõ ràng. Vi c l p
ỉ ạ ấ ượ ạ ạ ẽ ụ ứ ả ế k ho ch ch đ o nâng cao ch t l ng ng d ng CNTT trong gi ng d y s giúp
ụ ủ ứ ụ ạ ẩ ạ ệ CBQL chú ý vào m c tiêu chung c a vi c đ y m nh ng d ng CNTT vào d y
ấ ượ ầ ổ ụ ủ ườ ớ ọ h c, góp ph n đ i m i và nâng cao ch t l ng giáo d c c a tr ng MN. Xây
ấ ượ ế ạ ứ ụ ả ỉ ạ ự d ng k ho ch ch đ o nâng cao ch t l ạ ng ng d ng CNTT vào gi ng d y
ả ả ế ụ ể ạ ả ọ ả ph i đ m b o tính chi ti t, c th , khoa h c và có tính kh thi cao. Bên c nh đó,
ả ề ỉ ạ ạ ượ ổ ứ ể ế k ho ch ch đ o ph i đ ra đ c cách t ấ ch c, ki m tra đánh giá có ch t
ượ ả ậ ệ ế ạ ấ ượ ố l ng, hi u qu . L p k ho ch rõ ràng, cho th y đ c m i quan h , s t ệ ự ươ ng
ế ố ữ ậ ộ ẻ ừ ữ tác gi a các b ph n, các y u t (gi a CBQLGVCNTT, Giáo viên – tr ) t đó
ộ ề ầ ỉ ế ả ự ệ ả ữ cho phép có nh ng tác đ ng, đi u ch nh c n thi ệ t đ m b o cho vi c th c hi n
ụ ề m c tiêu đ ra.
ấ ượ ể ặ ứ ụ ả ạ M t khác, đ nâng cao ch t l ng ng d ng CNTT vào gi ng d y CBQL
ồ ưỡ ế ạ ứ ứ ộ ỹ ầ ậ c n l p k ho ch b i d ụ ng CNTT, căn c vào trình đ và k năng ng d ng
ủ ừ ứ ệ ổ ơ ế CNTT c a t ng cá nhân giáo viên. T ch c rút kinh nghi m thông qua s k t,
ế ợ ổ t ng k t các đ t thi đua.
11
ả ứ ề ứ ụ ậ * Gi i pháp 3: Nâng cao nh n th c v ng d ng CNTT cho giáo viên:
ườ ề ế ạ ẩ ậ ộ Th ng xuyên đ y m nh công tác tuyên truy n, v n đ ng, khuy n khích GV
ứ Ứ ư ụ ụ ả ạ ng d ng CNTT trong công tác gi ng d y. Đ a công tác “ ng d ng công ngh ệ
ề ự ệ ố ọ thông tin” làm chuyên đ th c hi n xuyên su t trong năm h c.
ồ ổ ứ ề ồ ưỡ ổ ậ ấ ế ờ t Đ ng th i ch c các bu i t p hu n, chuyên đ b i d ứ ng ki n th c CNTT
ụ ụ ệ ể ậ ả ỗ ợ cho GV đ ph c v cho vi c truy c p, t ầ i các ph n m m ề h tr trong công tác
ứ ậ ả ọ gi ng d y ấ ạ . Nâng cao nh n th c cho GV th y rõ vai trò quan tr ng trong vi c s ệ ử
ỗ ợ ề ạ ầ ạ ả ươ ụ d ng m ng Internet, ph n m m h tr trong gi ng d y và các ph ệ ng ti n
ụ ụ ằ ẵ ạ ả ả nghenhìn s n có nh m ph c v cho công tác gi ng d y và qu n lý; nâng cao
ả ứ ụ ệ ườ hi u qu ng d ng CNTT trong nhà tr ng.
ữ ụ ư ư ệ ả ầ ạ Vi c đ a CNTT vào gi ng d y trong giáo d c m m non có nh ng u vi ệ t
ắ ự ề ạ ả ả ớ ố ọ ợ ớ l n so v i cách gi ng d y truy n th ng. Giáo viên ph i cân nh c, l a ch n h p
ệ ử ử ụ ề ằ ả ạ ầ lý khi so n gi ng b ng giáo án đi n t (s d ng ph n m m MS PowerPoint), vì
ạ ộ ụ ụ ụ ả ạ ệ không ph i ho t đ ng giáo d c nào cũng áp d ng. Không l m d ng các hi u
ứ ề ồ ộ ư ệ ả ng, tránh ôm đ m quá nhi u n i dung t ộ li u trong m t bài gi ng.
ệ ứ ơ ở ề ầ ủ ứ ậ ắ ọ ụ Trên c s GV nh n th c đúng đ n v t m quan tr ng c a vi c ng d ng
ẽ ủ ộ ứ ữ ế ạ ả ậ ậ ỹ CNTT trong gi ng d y, GV s ch đ ng c p nh t nh ng ki n th c, k năng v ề
ầ ợ ọ ớ ấ CNTT phù h p v i c p h c m m non.
ả ồ ưỡ ề ứ ụ ộ * Gi i pháp 4: B i d ng đ i ngũ giáo viên v ng d ng CNTT
ườ ồ ưỡ ề ứ ụ Nhà tr ậ ng thành l p Ban b i d ng GV v ng d ng CNTT, phân công
gi ngả
ặ ả ộ ị ụ ể ọ viên (là CBQL ho c GV có trình đ tin h c cao). Có giáo án và l ch gi ng c th ,
ượ ả ừ ọ ở ấ ọ ộ giáo án đ c tham kh o t các GV tin h c các c p h c khác, có n i dung phù
ủ ầ ớ ườ ọ ứ ượ ế ầ ợ h p v i nhu c u c a ng ế i h c, ki n th c đ ạ c nâng cao d n theo k ho ch
ủ ườ ồ ưỡ b i d ng c a nhà tr ng.
ổ ồ ưỡ ứ ổ ề ổ ề ườ T ch c các bu i b i d ng chuyên đ t , chuyên đ tr ụ ứ ng có ng d ng
ế ạ ả ả ộ ấ ế ầ ế CNTT theo k ho ch, có n i dung đ m b o tính t t y u, tính c n thi ằ t nh m
12
ệ ụ ạ ộ ọ ộ ề nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , trình đ tin h c cho giáo viên, t o đi u
ệ ượ ọ ỏ ệ ề ổ ki n cho giáo viên đ ẻ c trao đ i, h c h i chia s kinh nghi m v CNTT.
ử ụ ơ ả ướ ề ẫ ầ ạ H ng d n GV s d ng thành th o các ph n m m c b n: Microsoft
ể ứ ả Word, Microsoft Excel (trình bày văn b n theo đúng th th c).
ư ệ ử ạ ậ Cách truy c p m ng internet, th đi n t (gmail, yahoo...).
ạ ộ ạ Khai thác thông tin trên website vào ho t đ ng d y h c ọ (“dienbien.edu.vn”,
“muongang.edu.vn”, “cunghoc.vn”, “giaoan.violet.vn”, “baigiang.violet.vn”,
google, coccoc...).
ỗ ợ ả ộ ố ướ ứ ụ ẫ ặ ầ ạ ầ ề H ng d n cài đ t m t s ph n m m, ng d ng h tr gi ng d y: ph n
ế ề ạ ả ầ ề m m Adobe Presenter (t o bài gi ng thuy t trình và Elearning), ph n m m
ử ả ề ắ ầ ỉ Adobe Photoshop (ch nh s a nh), ph n m m Format Factory (c t audio,
ể ả ổ video,...; chuy n đ i đuôi audio, video, hình nh)...
ẫ ử ụ ọ ơ ả ỗ ợ ạ ướ ề ạ ầ ọ H ng d n s d ng các ph n m m h tr d y h c c b n trong d y h c
ề ầ (ph n m m: MS PowerPoint, Adobe Presenter, Adobe Photoshop...).
ủ ộ ạ ớ ộ Khích l ệ GV ch đ ng đăng ký tham gia các l p đào t o nâng cao trình đ tin
ơ ở ạ ọ ọ ở h c các c s đào t o tin h c.
ả ế ị ạ ọ ộ ố ướ ẫ * Gi ử ụ i pháp 5: H ng d n giáo viên s d ng m t s trang thi t b d y h c:
ế ị ạ ọ ượ ề ổ ề ớ ươ ề ạ ọ Thi t b d y h c đ c coi là ti n đ đ i m i ph ng pháp d y h c, là đi u
ể ự ụ ệ ệ ắ ậ ớ ớ ự ọ ki n đ th c hi n nguyên lý giáo d c “h c đi đôi v i hành, lý lu n g n v i th c
ế ị ạ ộ ươ ệ ầ ọ ườ ti n”. ễ Thi ọ t b d y h c là m t ph ng ti n góp ph n quan tr ng giúp ng i GV
ế ổ ớ ươ ạ ộ ệ ể ti n hành đ i m i ph ọ ng pháp d y h c m t cách tri t đ , đóng vai trò quan
ấ ượ ệ ọ ứ ụ ệ ả tr ng trong vi c nâng cao ch t l ạ ng ng d ng CNTT và hi u qu trong ho t
ụ ủ ườ ừ ừ ứ ươ ộ đ ng giáo d c c a nhà tr ồ ng, vì nó v a là ngu n tri th c, v a là ph ệ ng ti n
ề ả ạ ọ truy n t i thông tin trong quá trình d y h c.
ướ ẫ ế ậ ử ụ ạ ộ H ng d n giáo viên bi t v n hành, s d ng m t cách thành th o, khai thác
ệ ể ứ ế ị ạ ư ế ọ tri t đ ch c năng các thi t b d y h c nh : máy tính, máy chi u... là y u t ế ố
ệ ổ ọ ớ ươ ạ ế ị ạ ọ quan tr ng trong vi c đ i m i ph ả ng pháp gi ng d y. Thi t b d y h c trong
13
ườ ễ ử ụ ầ ế ệ ạ ả ờ tr ng m m non d s d ng, giúp giáo viên ti t ki m th i gian gi ng d y song
ộ ủ ế ứ ủ ẻ ả ả ọ ẫ v n đ m b o tr lĩnh h i đ ki n th c c a bài h c.
ả ứ ụ ể * Gi i pháp 6: Ki m tra, đánh giá công tác giáo viên ng d ng CNTT vào
ả ạ gi ng d y:
ạ ộ ủ ữ ạ ạ ấ ọ ố ạ D y h c là quá trình th ng nh t gi a ho t đ ng d y c a giáo viên và ho t
ọ ủ ọ ụ ạ ệ ệ ằ ọ ự ộ đ ng h c c a h c sinh nh m th c hi n các nhi m v d y h c.
ạ ộ ự ụ ư ệ ệ ệ ể Cũng nh các ho t đ ng giáo d c khác, vi c th c hi n các bi n pháp ki m
ụ ứ ế ể ạ ọ tra, đánh giá là không th thi u trong công tác ng d ng CNTT vào d y h c.
ứ ụ ứ ể ạ ả ả Công tác ki m tra, đánh giá ng d ng CNTT vào gi ng d y ph i căn c vào k ế
ủ ể ể ệ ế ạ ạ ọ ho ch chung c a năm h c, k ho ch ki m tra toàn di n, ki m tra chuyên
ườ ế ệ ạ ư ấ ề ủ đ ...c a nhà tr ế ng. Qua đó ti n hành x p lo i, rút kinh nghi m, t v n cho
ừ ằ ướ ồ ưỡ ấ ượ giáo viên nh m t ng b c b i d ng nâng cao ch t l ạ ộ ng các ho t đ ng trong
ạ ộ ụ ứ ệ ạ ọ ọ đó ho t đ ng d y có ng d ng công ngh thông tin là tr ng tâm. Chú tr ng
ủ ứ ề ế ể ỹ ki m tra ki n th c và k năng v CNTT c a giáo viên.
ệ ứ ụ ủ ể ả Công tác ki m tra, đánh giá vi c ng d ng CNTT c a giáo viên vào gi ng
ườ ư ả ượ ữ ề ầ ỉ ế ạ d y giúp ng i qu n lý đ a ra đ c nh ng đi u ch nh c n thi ứ t trong khâu ng
ử ụ ụ d ng và s d ng.
ả ưở ề ứ * Gi i pháp 7: Công tác thi đua khen th ệ ụ ng v ng d ng công ngh
ạ ọ thông tin trong d y h c:
ườ ệ ố ướ ự ẫ ưở ủ Nhà tr ng th c hi n t t h ng d n Thi đua – Khen th ng c a Phòng Giáo
ạ ố ụ ệ ạ ả ộ ọ ố d c và Đào t o, phát đ ng hi u qu các phong trào thi đua d y t t – h c t t
trong năm h c.ọ
ờ ộ ị ưở K p th i đ ng viên, khen th ổ ậ ữ ng cho giáo viên có nh ng thành tích n i b t
ứ ụ ế ạ ả ổ ố ọ trong công tác ng d ng CNTT trong gi ng d y vào t ng k t cu i năm h c,
ư ưở ế ạ ứ ụ ấ nh : khen th ng cho giáo viên có ti t d y ng d ng CNTT hay nh t (Thi giáo
ỏ ấ ườ ả ượ ự viên gi i c p tr ng), giáo viên có bài gi ng ELearning đ ọ c l a ch n tham gia
ộ ế ế ả ấ ố Cu c thi “Thi t k bài gi ng ELearning c p qu c gia”.
14
ụ ủ ả ả c. Kh năng áp d ng c a gi i pháp
ố ượ ộ ố ỉ ạ ấ ượ ứ ệ Đ i t ng: M t s kinh nghi m ch đ o nâng cao ch t l ụ ng ng d ng công
ệ ạ ả ngh thông tin vào gi ng d y.
ứ ể ộ ườ ố Khách th nghiên c u: 16 cán b giáo viên tr ng MN Ng i cáy.
ủ ụ ệ ả ả d. Hi u qu áp d ng c a gi i pháp
ề ệ ộ ố ỉ ạ ệ ấ “M t s kinh nghi m ch đ o nâng cao ch t ự Qua quá trình th c hi n đ tài
ạ ạ ứ ụ ệ ả ườ ầ ượ l ng ng d ng công ngh thông tin vào gi ng d y t i tr ố ng m m non Ng i
ế ố ượ ế ả ư ổ ố ọ Cáy” đ n cu i năm h c 20162017 đã thu đ c k t qu nh sau (t ng s 16 GV):
ệ ứ ụ ứ ậ ạ ả ắ 100% giáo viên có nh n th c đúng đ n vi c ng d ng CNTT vào gi ng d y.
ề ạ ơ ả ứ ế ả ả ỹ 100% giáo viên có ki n th c và k năng c b n v so n th o văn b n.
ế ử ụ ư ệ ử ế ể ậ 100% giáo viên bi t s d ng th đi n t , bi ế t truy c p internet đ tìm ki m
ụ ụ ệ ả tài li u ph c v cho bài gi ng.
ố ế ạ ế ế ạ S ti t d y trình chi u P owerpoint: 128 ti t d y.
ề ầ SD ph n m m
Trình đ tinộ
ề ầ SD ph n m m
SD các Trang
N iộ
GV
So nạ
Adobe Presenter
h cọ
Powerpoint
thi
ế ị ạ ọ t b d y h c
dung
có
th oả
(ELearning)
Ch aư
Ch aư
Ch aư
kh oả
máy
văn
Thành
Thành
Thành
B
A
thành
thành
thành
sát
tính
b nả
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
th oạ
3
13
16
16
8
1
5
8
8
8
TS
% 18.75
81.25
100
100
50
6.25
31.25
50
50
50
ấ ượ ủ ượ Ch t l ng chuyên môn c a giáo viên đ c nâng cao, t ỷ ệ l ạ giáo viên d y
ỏ gi i tăng:
ế ạ X p lo i chuyên môn:
ỏ ớ ầ ạ ọ + Gi i: 6/16 đ t 37.5% (tăng 14.5% so v i đ u năm h c).
+ Khá: 8/16 đ t 50%ạ
ớ ầ ạ ả ọ + Trung bình: 2/16 đ t 12.5% (gi m 12.5% so v i đ u năm h c)
15
ạ ỏ ấ ệ ạ ớ Giáo viên d y gi i c p huy n 5/16 đ t 31.3% (tăng 18.7% so v i năm
ọ h c 20152016).
ả ạ ưở ả e. Ph m vi nh h ủ ng c a gi i pháp
ườ ầ ố 16 giáo viên tr ng m m non Ng i Cáy.
ế ị ề ấ g. Ki n ngh , đ xu t
ố ớ * Đ i v i phòng GD&ĐT:
ế ụ ầ ư ơ ở ậ ấ ớ ọ ế ị ụ ụ Ti p t c quan tâm đ u t c s v t ch t, l p h c, trang thi t b ph c v cho
ứ ụ ạ ọ công tác ng d ng CNTT vào d y và h c.
ớ ậ ề ứ ụ ệ ấ ả ạ ở M các l p t p hu n v ng d ng công ngh thông tin vào gi ng d y cho
ầ giáo viên m m non.
ụ ề ệ ạ ọ ạ Ngành Giáo d c và Đào t o quan tâm t o đi u ki n cho giáo viên đi h c nâng
ộ ị cao trình đ chuyên môn trong các d p hè.
ộ ố ỉ ạ ấ ượ ệ ứ Trên đây là m t s kinh nghi m ch đ o nâng cao ch t l ụ ng ng d ng công
ạ ạ ườ ệ ả ủ ầ ấ ố ngh thông tin vào gi ng d y t i tr ng m m non Ng i Cáy c a tôi, r t mong
ượ ự ỗ ợ ủ ộ ồ ấ ọ đ c s quan tâm h tr c a H i đ ng khoa h c các c p.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ố Ng i cáy, ngày 03 tháng 5 năm 2017
Ả Ế TÁC GI SÁNG KI N
16