M C L C
Trang
A/ PH N M ĐU 2
I. Lý do ch n đ tài 2
II. M c tiêu, nhi m v đ tài 3
III. Đi t ng nghiên c u ượ 3
IV. Ph m vi nghiên c u 3
V. Ph ng pháp nghiên c uươ 3
B/ PH N N I DUNG 3
I. C s lý lu n đ th c hi n đ tàiơ 3
II. Th c tr ng 4
III. Gi i pháp, bi n pháp 6
1. M c tiêu6
2. N i dung và cách th c th c hi n 7
2.1. Giúp h c sinh n m ch c khái ni m v phân s
7
2.2. Giúp h c sinh hi u rõ v đc đi m và tính ch t c b n ơ 8
2.3. H ng d n quy đng và rút g n phân sướ
11
2.4. Các phép tính v i phân 14
3. Đi u ki n đ th c hi n các gi i pháp, bi n pháp. 16
4. M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp. 16
5.K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u.ế 16
C/ K T LU N, KI N NGH 17
Tài li u tham kh o
19
1
A . M ĐU
I. LY DO CHON ĐÊ TAI:
1. Lý do khach quan:
Ch ng trình toán c a Ti u h c có v trí và t m quan tr ng r t l n. ươ Toán h c
góp ph n quan tr ng trong vi c đt n n móng cho vi c hình thành và phát tri n nhân
cách h c sinh. Trên c s cung c p nh ng tri th c khoa h c ban đu v s h c, các ơ
s t nhiên, các s th p phân, các đi l ng c b n, gi i toán có l i văn ng d ng ượ ơ
thi t th c trong đi s ng.ế
Môn toán Ti u h c b c đu hình thành và phát tri n năng l c tr u t ng ướ ượ
hoá, khái quán hoá, kích thích trí t ng t ng, gây h ng thú h c t p toán, phát tri nưở ượ
h p lý kh năng suy lu n và bi t di n đt đúng b ng l i, b ng vi t, các suy lu n đn ế ế ơ
gi n, góp ph n rèn luy n ph ng pháp h c t p và làm vi c khoa h c, linh ho t sáng ươ
t o.
Môn toán là ''chìa khoá'' m c a cho t t c các ngành khoa h c khác, nó là công
c c n thi t c a ng i lao đng trong th i đi m i. ế ườ
Trong t t c các môn h c tr ng ti u h c thì môn toán đc coi là tr ng ườ ượ
tâm v i s l ng ti t t ng đi l n (5 ti t/ tu n). Qua vi c h c toán, h c sinh b c ượ ế ươ ế ướ
đu n m đc ki n th c toán h c c b n, có c s đ h c t t các môn khác. ượ ế ơ ơ
Trong ch ng trình h c c a Toán 4 thì ph n d y h c phân s t ng đi m iươ ươ
m và t ng đi khó đi v i các em. ươ
2. Lý do ch quan:
Trên th c t , d y h c “phân s tr ng Ti u h c Tình Th ng là ph n d y ế ườ ươ
h c r t khó đi v i các em và giáo viên. Hi n nay, v i l ng ki n th c và s l ng ượ ế ượ
môn h c quá t i bao g m các môn theo qui đnh trong ch ng trình, còn thêm các môn ươ
h c nh ti ng Anh, Tin h c, Ê- đê (4 ti t/ tu n), nhi u giáo viên d y/ 1l p, đi v i ư ế ế
h c sinh dân t c vùng khó khăn qu là quá khó khăn. H c 2 bu i/ ngày nh ng không ư
còn ti t đ d y tăng thêm. Thông th ng, rèn cho các em các kĩ năng c ng, tr , nhân,ế ườ
chia đn gi n, có nh và yêu c u ph i chính xác đã là m t đi u v t v đi v i giáoơ
viên đây. Kh năng ti p nh n ki n th c c a các em quá y u so v i m t b ng ế ế ế
chung, đc bi t là vi c d y h c ph n phân s . H c sinh th ng hay l n l n gi a cách ườ
c ng, tr , nhân, chia, cùng m u s , khác m u s , cách quy đng, rút g n,… đây,
h c sinh ph n l n là h c sinh dân t c thi u s t i ch chi m 98% (g m dân t c Ê ế
đê, dân t c Mnông). Trong d y h c ph n phân s , ph n l n các em còn lúng túng
2
trong vi c quy đng m u s , ch n m u s chung nh nh t hay rút g n còn quá nhi u
b c, hay l n l n gi a cách c ng, tr , nhân, chia phân s ướ
M t khác trong d y h c trong 1 l p có nhi u giáo viên khác nhau d y, ph ng ươ
pháp d y c a m i giáo viên d y cũng khác nhau, gây lúng túng cho hs dân t c thi u s
v n đã không nhanh nh y trong t duy. ư
M t khác, đây là ph n ki n th c vô cùng quan tr ng theo su t h c sinh trong ế
quá trình h c toán l p 4, l p 5 cho đn khi h c các l p trên. Đây là c s đ lên các ế ơ
l p trên các em h c v s h u t đc d dàng h n. ượ ơ
K th a t nh ng kinh nghi m d y h c sinh dân t c thi u s t i ch trongế
nh ng năm công tác và tr c th c tr ng trên, ướ b n thân tôi luôn suy nghĩ ph i làm gì
đ kh c ph c nh ng h n ch trong vi c d y ế h c ph n phân s Ti u h c , góp ph n
nâng cao ch t l ng d y h c trong nhà tr ng, tôi đã ch n nghiên c u đ tài: ượ ườ “Kinh
nghi m d y h c ch ng phân s cho h c sinh dân t c thi u s l p 4” ươ
II. M C TIÊU, NHI M V Đ TÀI:
1. M c tiêu:
Tìm ra bi n pháp phù h p trong quá trình d y h c nh m giúp h c sinh dân t c
thi u s l p 4 có kĩ năng:
- N m đc khái ni m c a phân s , hi u đúng b n ch t c a nó. ượ
- Bi t đc, vi t, so sánh các phân sế ế
- Bi t quy đng, rút g n các phân s (bi t ch n MSC nh nh t, bi t đa phân sế ế ế ư
v phân s t i gi n m t cách nhanh g n)
- Bi t th c hi n c ng, tr , nhân, chia hai phân s có cùng ho c không có cùngế
m u s ho c c ng, tr , nhân, chia s t nhiên v i phân s ho c ng c l i. ượ
- Bi t tính giá tr các bi u th c có không quá 3 d u phép tính v i các phân s .ế
2. Nhi m v :
Tìm hi u th c tr ng và đa ra nh ng gi i pháp, bi n pháp thi t th c đ rèn kĩ ư ế
năng làm tính v i phân s cho h c sinh tr ng Ti u h c Tình Th ng nói riêng và ườ ươ
h c sinh dân t c thi u s t i ch các tr ng Ti u h c vùng khó khăn Tây Nguyên ườ
nói chung.
III. ĐI T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
H c sinh dân t c thi u s l p 4 tr ng Ti u h c Tình Th ng. ườ ươ
Ch ng trình, SGK Toán l p 4.ươ
IV. PH M VI NGHIÊN C U:
- H c sinh dân t c thi u s tr ng Ti u h c Tình Th ng. ườ ươ
- Ch ng trình, sách giáo khoa l p 4.ươ
- Các ph ng pháp gi ng d y,ươ các tài li u tham kh o , Sách giáo viên, thi t kế ế
bài gi ng, kinh nghi m c a b n thân và đng nghi p.
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ
3
-
-Ph ng pháp tr c quanươ
- Ph ng pháp luy n t pươ
- Ph ng pháp quan sátươ
- Ph ng pháp kh o sátươ
- Ph ng pháp đi u traươ
- Ph ng pháp làm m uươ
- Ph ng pháp phân tích ươ
- Ph ng pháp nêu g ngươ ươ
- Ph ng pháp th ng kê, t ng h p, đánh giáươ
B. N I DUNG
I. C S LÝ LU N Đ TH C HI N Đ TÀI :Ơ
Trong d y h c toán giúp h c sinh n m v ng tri th c, phát tri n t duy và hình ư
thành k năng, k x o, ng d ng toán h c vào th c ti n. Thông qua vi c gi i quy t ế
bài t p, h c sinh ph i th c hi n nh ng ho t đng nh t đnh, bao g m c nh n d ng
và th hi n đnh nghĩa, quy t c hay ph ng pháp nh ng ho t đng toán h c ph c t p, ươ
nh ng ho t đng trí tu ph bi n trong toán h c, nh ng ho t đng trí tu chung và ế
nh ng ho t đng ngôn ng . Thông qua vi c d y h c phân s đã giúp các em ng
d ng vào th c t cu c s ng. T các s v t hi n t ng đn gi n đã giúp các em có ế ượ ơ
th gi i quy t đc nh ng s v t, hi n t ng ph c t p. N i dung phân s giúp các ế ượ ượ
em hi u đc nhi u m t c a cu c s ng. Vì v y có th nói n i dung “phân s trong ượ
ch ng trình Toán ti u h c có vai trò quan tr ng trong quá trình h c t p chi m lĩnhươ ế
tri th c c a các em, gi i quy t nh ng v n đ ph c t p mang tính tr u t ng trong ế ượ
cu c s ng. Nó góp ph n phát tri n các em năng l c t duy, óc sáng t o, năng l c ư
th c hành giúp các em tr thành m t con ng i đ năng l c, ph m ch t, trí tu c a ườ
ng i lao đng. ườ
Phân s là m t tuy n ki n th c m i l đi v i h c sinh . Vi c d y h c phân s ế ế
l p 4 nó s giúp các em phát tri n t duy, giúp vi c ng d ng vào bài toán hình h c, ư
gi i toán có l i văn đc d dàng h n, t đó làm phong phú h n v n i đung d y ượ ơ ơ
h c toán Ti u h c.
II. TH C TR NG:
1. Thu n l i, khó khăn:
a. Thu n l i:
- Giáo viên đc tham gia các bu i chuyên đ v ph ng pháp d y h c điượ ươ
t ng h c sinh DTTS.ượ
- Th ng xuyên thao gi ng, d gi , trao đi, rút kinh nghi m nh m c i ti nườ ế
ph ng pháp đ nâng cao ch t l ng d y h c. ươ ượ
- GV có đy đ ĐDDH giúp các em rèn kĩ năng quan sát nhi u h n qua th c t . ơ ế
4
- Các d án đã quan tâm cung c p đy đ các lo i sách giáo khoa cho h c sinh
dân t c thi u s .
- Th vi n đt chu n, có nhi u đu sách cho giáo viên nghiên c u, tham kh o.ư
- Sĩ s h c sinh/1 l p ít, giúp giáo viên có c h i giúp đ, kèm c p t ng h c sinh ơ
- Giáo viên nhi t tình, có nhi u năm trong công tác.
b. Khó khăn :
* H c sinh:
- Ph n l n h c sinh là ng i dân t c thi u s . M t b ng kinh t , trình đ dân trí ườ ế
c a ph huynh đây còn th p, cho nên kh năng phát tri n t duy, ngôn ng c a các ư
em còn kém do nh h ng l i s ng, sinh ho t, giao ti p c a gia đình. ưở ế
- Kh năng gi i quy t nh ng v n đ tr u t ng c a các em còn h n ch . ế ượ ế
- H c sinh hay ngh h c, nhi u h c sinh thu c gia đình khó khăn, con đông, các
em ph i nhà trông em, đi làm r y...
- Ph huynh ch a ý th c đc t m quan tr ng c a vi c h c t p c a con emư ượ
mình và h u nh không ư quan tâm đn vi c h cế c a con em. Các em ch a có đng cư ơ
h c t p.
- Đây là lĩnh v c ki n th c khá m i m v i các em. Nhi u thu t ng toán h c ế
các em ph i đc l p đi l p l i nhi u m i nh đc. ượ ượ
- Còn m t s h c sinh ng i t duy, g p v n đ ph c t p, khó hi u là b cu c. ư
* Giáo viên:
M t s giáo viên tr c s khó khăn c a đi t ng HS nh v y nên ng i khai ướ ượ ư
thác, h ng d n kèm c p h c sinh mà l m d ng ph ng pháp cho h c sinh làm m uướ ươ
theo sách giáo khoa…
2. Thành công và h n ch khi th c hi n đ tài: ế
a. Thành công:
- H c sinh n m ch c c u t o, hi u đc b n ch t và m i quan h gi a các ượ
phân s . Bi t quy đng, rút g n các phân s , th c hi n các phép tính c ng tr , nhân ế
chia phân s , tính giá tr bi u th c.
- H c sinh t tin h n trong h c toán. ơ
b. H n ch : ế
Th i l ng c a m t ti t d y th ng kéo dài. ượ ế ườ
3. M t m nh, m t y u: ế
a. M t m nh:
Đ tài đã đa ra đc nh ng gi i pháp, bi n pháp c th đ gi i quy t nh ng ư ượ ế
t n t i, khó khăn trong vi c d y phân s đi v i h c sinh DTTS trên đa bàn tr ng ườ
tôi nói riêng và HS DTTS vùng Tây Nguyên nói chung.
b. M t y u: ế
5