Ụ Ụ M C L C
Trang
Ở Ầ Ầ A/ PH N M Đ U 2
ọ
ề ệ
ứ
ứ I. Lý do ch n đ tài ụ ề ụ II. M c tiêu, nhi m v đ tài ứ ố ượ III. Đ i t ng nghiên c u ạ IV. Ph m vi nghiên c u ươ V. Ph ng pháp nghiên c u 2 3 3 3 3
B/ PH N N I DUNG
ề ệ ể ự
ạ
III. Gi
ứ 3 3 4 6 6 7
ọ ự ắ ệ ề ắ ố
ấ ơ ả ể ọ 8
ướ ẫ ọ ố
ớ ệ ệ ả ệ i pháp, bi n pháp.
ả
Ầ Ộ ơ ở ậ I. C s lý lu n đ th c hi n đ tài ự II. Th c tr ng ệ ả i pháp, bi n pháp ụ 1. M c tiêu ệ ộ 2. N i dung và cách th c th c hi n 2.1. Giúp h c sinh n m ch c khái ni m v phân s 7 ề ặ ể 2.2. Giúp h c sinh hi u rõ v đ c đi m và tính ch t c b n ồ 2.3. H ng d n quy đ ng và rút g n phân s 11 2.4. Các phép tính v i phân ể ự ề ệ ữ ố ả ế ệ i pháp, bi n pháp. ọ ủ ấ ứ ệ ề ả 3. Đi u ki n đ th c hi n các gi 4. M i quan h gi a các gi ị 5.K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u. 14 16 16 16
Ế Ế Ị 17
Ậ C/ K T LU N, KI N NGH
ệ
ả Tài li u tham kh o 19
1
̀ ̣ Ở Ầ A . M Đ U ̀ ́ I. LY DO CHON ĐÊ TAI:
́
ọ ầ ể ươ ị ng trình toán c a Ti u h c có v trí và t m quan tr ng r t l n.
ọ ệ ệ
ọ ặ ề ấ
ả ờ 1. Lý do khach quan: ủ Ch ầ ữ ọ ơ ở ạ ượ nhiên, các s th p phân, các đ i l ứ ơ ả ng c b n, gi ọ ầ i toán có l
ấ ớ Toán h cọ ể góp ph n quan tr ng trong vi c đ t n n móng cho vi c hình thành và phát tri n nhân ề ố ọ cách h c sinh. Trên c s cung c p nh ng tri th c khoa h c ban đ u v s h c, các ụ ứ ố ự i văn ng d ng s t ế thi t th c trong đ i s ng.
ự ể ọ ự Môn toán
ả ằ ờ
ậ ệ ậ ạ
ố ậ ờ ố ừ ượ ầ ướ ể ở ng c đ u hình thành và phát tri n năng l c tr u t Ti u h c b ọ ậ ưở ể ứ ượ ng, gây h ng thú h c t p toán, phát tri n ng t hoá, khái quán hoá, kích thích trí t ơ ợ ế ằ ạ ễ ế t, các suy lu n đ n t di n đ t đúng b ng l h p lý kh năng suy lu n và bi i, b ng vi ọ ệ ọ ậ ươ ầ ả ng pháp h c t p và làm vi c khoa h c, linh ho t sáng gi n, góp ph n rèn luy n ph t o.ạ
ở ủ ấ ả ọ Môn toán là ''chìa khoá'' m c a cho t t c các ngành khoa h c khác, nó là công
ớ ộ ờ ạ t c a ng ụ ầ c c n thi
ượ
ọ c coi là tr ng ướ ọ c
ượ ng ti u h c thì môn toán đ ọ t/ tu n). Qua vi c h c toán, h c sinh b t các môn khác.
ầ ọ ủ ố ươ ườ i lao đ ng trong th i đ i m i. ọ ở ườ ọ ấ ả t c các môn h c tr ệ ế ố ớ ế ươ ng đ i l n (5 ti t t ọ ơ ả ứ c ki n th c toán h c c b n, có c s đ h c t ọ ể ầ ơ ở ể ọ ố ạ ớ ố ng đ i m i
ươ ẻ m và t
ủ
ể ế ủ Trong t ớ ố ượ ng ti tâm v i s l ế ắ ầ đ u n m đ ươ Trong ch ng trình h c c a Toán 4 thì ph n d y h c phân s t ố ớ ố ng đ i khó đ i v i các em. 2. Lý do ch quan: ọ Trên th c t
ự ế ạ ố ớ ả ố ở ườ tr ệ ị ồ
ế ầ ạ ọ
ớ ư ộ ọ
ộ
ả ộ
ầ ậ ủ ế
ế ệ ạ ườ ệ
ặ ừ
ọ ố ẫ ố ể ố ạ ầ ớ ộ ỗ ồ
ế ầ ớ ạ ầ ộ ọ ọ ạ ầ ươ ng Ti u h c Tình Th , d y h c “phân s ” ng là ph n d y ớ ượ ọ ấ ế ố ượ ứ h c r t khó đ i v i các em và giáo viên. Hi n nay, v i l ng ng ki n th c và s l ọ ươ i bao g m các môn theo qui đ nh trong ch môn h c quá t ng trình, còn thêm các môn ố ớ ề ư ế ọ t/ tu n), nhi u giáo viên d y/ 1l p, đ i v i h c nh ti ng Anh, Tin h c, Ê đê (4 ti ả ổ ọ h c sinh dân t c vùng khó khăn qu là quá khó khăn. H c 2 bu i/ ngày nh ng không ừ ườ ế ể ạ t đ d y tăng thêm. Thông th ng, rèn cho các em các kĩ năng c ng, tr , nhân, còn ti ấ ả ố ớ ả ơ ề ớ chia đ n gi n, có nh và yêu c u ph i chính xác đã là m t đi u v t v đ i v i giáo ặ ằ ớ ả ứ ế ở đây. Kh năng ti p nh n ki n th c c a các em quá y u so v i m t b ng viên ữ ẫ ộ ầ ọ t là vi c d y h c ph n phân s . H c sinh th ng hay l n l n gi a cách chung, đ c bi Ở ọ ồ ẫ ố ộ c ng, tr , nhân, chia, cùng m u s , khác m u s , cách quy đ ng, rút g n,… đây, ộ ọ ọ i ch chi m 98% (g m dân t c Ê – h c sinh ph n l n là h c sinh dân t c thi u s t ố đê, dân t c Mnông). Trong d y h c ph n phân s , ph n l n các em còn lúng túng
2
ệ ẫ ố ọ ỏ
ẫ ố ừ ồ ẫ ộ ữ ộ ố ề trong vi c quy đ ng m u s , ch n m u s chung nh nh t hay rút g n còn quá nhi u ướ b ấ ọ c, hay l n l n gi a cách c ng, tr , nhân, chia phân s …
ớ ọ ạ ề
ạ ạ ộ ươ ng ể ố
ạ
ọ ặ ặ M t khác trong d y h c trong 1 l p có nhi u giáo viên khác nhau d y, ph ỗ ạ ủ pháp d y c a m i giáo viên d y cũng khác nhau, gây lúng túng cho hs dân t c thi u s ư ố v n đã không nhanh nh y trong t ế ố ọ
ớ ọ ầ ớ ơ ở ể ớ
ơ đ
ọ ề ố ữ ỷ ượ ễ ạ ố ạ ữ ộ K th a t
ướ ự ả
ầ
ọ ng, tôi đã ch n nghiên c u đ tài:
duy. ứ M t khác, đây là ph n ki n th c vô cùng quan tr ng theo su t h c sinh trong ọ ế quá trình h c toán l p 4, l p 5 cho đ n khi h c các l p trên. Đây là c s đ lên các ớ l p trên các em h c v s h u t c d dàng h n. ọ ỗ ể i ch trong nh ng kinh nghi m d y h c sinh dân t c thi u s t ả b n thân tôi luôn suy nghĩ ph i làm gì ọ , góp ph nầ ố ở ể ọ Ti u h c ề ứ “Kinh ể ố ớ ố ộ ng phân s cho h c sinh dân t c thi u s l p 4”
ệ ế ừ ừ ạ ữ c th c tr ng trên, nh ng năm công tác và tr ế ụ ệ ạ h c ph n phân s ạ ữ ắ ể đ kh c ph c nh ng h n ch trong vi c d y ườ ọ ạ ấ ượ ng d y h c trong nhà tr nâng cao ch t l ươ ọ ạ ọ Ệ ệ Ụ Ụ Ề
ụ nghi m d y h c ch II. M C TIÊU, NHI M V Đ TÀI: 1. M c tiêu:
ệ ạ ằ ợ ọ ọ ộ Tìm ra bi n pháp phù h p trong quá trình d y h c nh m giúp h c sinh dân t c
ể ố ớ
thi u s l p 4 có kĩ năng: ệ ả ể ấ ủ c khái ni m c a phân s , hi u đúng b n ch t c a nó.
ế
ỏ ọ ấ ế ế ư t đ a phân s t ch n MSC nh nh t, bi ố
ọ
ừ ộ ộ ặ ố
ừ ố ự ặ ố ệ m u s ho c c ng, tr , nhân, chia s t i.
nhiên v i phân s ho c ng ấ ượ ạ c l ớ ứ ể ị
ự ữ ư
ế ươ ể
ể ộ ọ ố ủ ắ ượ N m đ ố ế ọ t, so sánh các phân s t đ c, vi Bi ố ọ ồ ế t quy đ ng, rút g n các phân s (bi Bi ố ố ả ề i gi n m t cách nhanh g n) v phân s t ự ế t th c hi n c ng, tr , nhân, chia hai phân s có cùng ho c không có cùng Bi ớ ặ ộ ẫ ố ố ế t tính giá tr các bi u th c có không quá 3 d u phép tính v i các phân s . Bi ụ ệ 2. Nhi m v : ự ệ ả ể i pháp, bi n pháp thi Tìm hi u th c tr ng và đ a ra nh ng gi ọ ườ ớ ng Ti u h c Tình Th ng Ti u h c vùng khó khăn ể t th c đ rèn kĩ ng nói riêng và ở Tây Nguyên ọ ỗ ở i ch các tr
Ố ƯỢ Ứ ạ ố năng làm tính v i phân s cho h c sinh tr ườ ể ố ạ ọ h c sinh dân t c thi u s t nói chung. III. Đ I T NG NGHIÊN C U:
ườ ể ươ ộ ể ố ớ ọ ng Ti u h c Tình Th ng.
ớ ng trình, SGK Toán l p 4.
ọ H c sinh dân t c thi u s l p 4 tr ươ Ch Ạ IV. PH M VI NGHIÊN C U:
ộ ể ươ ng.
Ứ ọ ể ố ườ ng Ti u h c Tình Th ớ
ươ ệ ạ các tài li u tham kh o ả , Sách giáo viên, thi t kế ế
ệ ệ ồ
ọ H c sinh dân t c thi u s tr ươ Ch Các ph ả ƯƠ Ứ ng trình, sách giáo khoa l p 4. ả ng pháp gi ng d y, ủ ả bài gi ng, kinh nghi m c a b n thân và đ ng nghi p. V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:
3
ả ề
ươ
ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ổ ố ợ ự ng pháp tr c quan ệ ậ ng pháp luy n t p ng pháp quan sát ng pháp kh o sát ng pháp đi u tra ẫ ng pháp làm m u ng pháp phân tích ng pháp nêu g ng ng pháp th ng kê, t ng h p, đánh giá
Ậ Ề Ệ Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ộ B. N I DUNG Ể Ơ Ở I. C S LÝ LU N Đ TH C HI N Đ TÀI :
ạ ữ
ỹ ự ắ ọ
Ự ọ ụ ệ ồ ả ậ ạ ộ ứ ễ ấ ị ọ ỹ ả ứ ự ả
ị ữ ươ ạ ộ ậ ọ ể ệ
ệ ệ
ắ ổ ế ữ
ữ ọ ạ ọ ệ ượ ơ cu c s ng. T các s v t hi n t
ệ ự ậ ệ ượ ố
ứ ạ ể ộ ộ ộ ố
ộ ố ừ ữ ự ậ c nh ng s v t, hi n t ặ ủ ọ ọ ậ ươ
ế ấ
ừ ượ i quy t nh ng v n đ ph c t p mang tính tr u t ạ ự ư
ở
ệ ạ ế ọ ể ư duy và hình Trong d y h c toán giúp h c sinh n m v ng tri th c, phát tri n t ệ ế i quy t thành k năng, k x o, ng d ng toán h c vào th c ti n. Thông qua vi c gi ả ạ ữ bài t p, h c sinh ph i th c hi n nh ng ho t đ ng nh t đ nh, bao g m c nh n d ng ứ ạ ọ ng pháp nh ng ho t đ ng toán h c ph c t p, và th hi n đ nh nghĩa, quy t c hay ph ạ ộ ạ ộ ữ nh ng ho t đ ng trí tu ph bi n trong toán h c, nh ng ho t đ ng trí tu chung và ứ ố ạ ộ ữ nh ng ho t đ ng ngôn ng . Thông qua vi c d y h c phân s đã giúp các em ng ả ự ế ụ ng đ n gi n đã giúp các em có d ng vào th c t ế ượ ể ả ng ph c t p. N i dung phân s giúp các i quy t đ th gi ố ậ ề ượ ể c nhi u m t c a cu c s ng. Vì v y có th nói n i dung “phân s ” trong em hi u đ ở ể ế ọ ti u h c có vai trò quan tr ng trong quá trình h c t p chi m lĩnh ng trình Toán ch ứ ạ ữ ả ứ ủ ề tri th c c a các em, gi ng trong ộ ố ự ể ở ầ duy, óc sáng t o, năng l c các em năng l c t cu c s ng. Nó góp ph n phát tri n ự ệ ủ ấ ẩ ự ườ ủ ộ th c hành giúp các em tr thành m t con ng i đ năng l c, ph m ch t, trí tu c a ườ ng ế Phân s là m t tuy n ki n th c m i l đ i v i h c sinh . Vi c d y h c phân s
ụ
ề ộ ừ ượ ễ ứ ể ư c d dàng h n, t ố ở ớ ạ ố ớ ọ ọ ệ ứ duy, giúp vi c ng d ng vào bài toán hình h c, ạ ơ ơ đó làm phong phú h n v n i đung d y
i văn đ ọ
ộ i lao đ ng. ố ộ ẽ ớ l p 4 nó s giúp các em phát tri n t ờ ả i toán có l gi ở ể ọ Ti u h c. h c toán Ạ Ự II. TH C TR NG: ậ ợ 1. Thu n l ậ ợ a. Thu n l i, khó khăn: i:
ề ề ươ ọ ổ c tham gia các bu i chuyên đ v ph ố ạ ng pháp d y h c đ i
ượ t
ườ ệ ả ằ ổ ế , trao đ i, rút kinh nghi m nh m c i ti n
ươ ph ự ờ ng xuyên thao gi ng, d gi ạ ng d y h c.
ể ầ ủ ề ơ ượ Giáo viên đ ọ ng h c sinh DTTS. ả Th ọ ấ ượ ng pháp đ nâng cao ch t l GV có đ y đ ĐDDH giúp các em rèn kĩ năng quan sát nhi u h n qua th c t ự ế .
4
ọ ạ ầ ấ ủ
ự ể ố dân t c thi u s .
ả ầ ạ ề
ỡ ọ ẩ ớ ơ ộ ứ ặ ừ
ề ệ t tình, có nhi u năm trong công tác.
ể ố ườ ế i dân t c thi u s . M t b ng kinh t
ể ư ả ộ , trình đ dân trí ữ ủ duy, ngôn ng c a các
ưở
Các d án đã quan tâm cung c p đ y đ các lo i sách giáo khoa cho h c sinh ộ ư ệ Th vi n đ t chu n, có nhi u đ u sách cho giáo viên nghiên c u, tham kh o. ố ọ Sĩ s h c sinh/1 l p ít, giúp giáo viên có c h i giúp đ , kèm c p t ng h c sinh Giáo viên nhi b. Khó khăn : ọ * H c sinh: ọ ặ ằ ộ ầ ớ Ph n l n h c sinh là ng ấ ở đây còn th p, cho nên kh năng phát tri n t ố ố ả i s ng, sinh ho t, giao ti p c a gia đình. ữ ế ủ ủ ả ạ ấ
i quy t nh ng v n đ tr u t ề ng l ế ỉ ọ ọ
nhà trông em, đi làm r y...
ủ ủ ư ứ
ộ ẫ ượ ầ c t m quan tr ng c a vi c h c t p c a con em ch a ý th c đ ơ ế quan tâm đ n vi c h c ọ ậ ệ ư Các em ch a có đ ng c ọ ủ ệ ọ c a con em.
ụ ủ c a ph huynh ạ em còn kém do nh h ả ế ề ừ ượ ng c a các em còn h n ch . Kh năng gi ộ ọ H c sinh hay ngh h c, nhi u h c sinh thu c gia đình khó khăn, con đông, các ả ở em ph i ụ Ph huynh ư ầ mình và h u nh không ọ ậ h c t p.
ữ ề ậ ọ Đây là lĩnh v c ki n th c khá m i m v i các em. Nhi u thu t ng toán h c
các em ph i đ c l p đi l p l c.
ớ ế ứ ẻ ớ ớ ặ ạ i nhi u m i nh đ ặ ạ ư ớ ượ ấ ề ứ ạ ỏ ộ ể ự ả ượ ặ ộ ố ọ ề duy, g p v n đ ph c t p, khó hi u là b cu c.
ủ ạ
Còn m t s h c sinh ng i t * Giáo viên: M t s giáo viên tr ặ ẫ ộ ố ướ ố ượ ươ ụ ướ ự c s khó khăn c a đ i t ạ ọ ng d n kèm c p h c sinh mà l m d ng ph ư ậ ng HS nh v y nên ng i khai ẫ ọ ng pháp cho h c sinh làm m u
thác, h theo sách giáo khoa…
ạ ề ệ ự
ể ả ấ
ệ ữ ừ ắ ồ ộ ố ắ ấ ạ ọ ệ ố ượ c b n ch t và m i quan h gi a các ự t quy đ ng, rút g n các phân s , th c hi n các phép tính c ng tr , nhân
ị ể ơ ự ọ ứ tin h n trong h c toán.
ộ ế ạ ườ ủ ng kéo dài. t d y th
ế 2. Thành công và h n ch khi th c hi n đ tài: a. Thành công: ọ H c sinh n m ch c c u t o, hi u đ ố ế phân s . Bi ố chia phân s , tính giá tr bi u th c. ọ H c sinh t ạ ế b. H n ch : ờ ượ Th i l ạ ặ ặ ế
ng c a m t ti 3. M t m nh, m t y u: ạ ặ
ề ụ ể ể ả ư ệ ế ả ữ c nh ng gi
ạ a. M t m nh: Đ tài đã đ a ra đ i, khó khăn trong vi c d y phân s đ i v i h c sinh DTTS trên đ a bàn tr ữ i quy t nh ng ườ ị ng
ượ i pháp, bi n pháp c th đ gi ố ố ớ ọ ệ ồ ạ t n t tôi nói riêng và HS DTTS vùng Tây Nguyên nói chung.
ặ ế b. M t y u:
5
ả ệ ự ự
ả Đòi h i giáo viên ph i th c s nhi ề ả
ọ ệ ủ ể ạ ế ề ả
ế ọ
ẫ ụ ể ộ ọ ế ọ
ộ ậ ữ ỉ ẩ ờ ọ
ờ ấ ữ ử ườ ỏ ự ẩ ả ấ
ề ế ọ t h c kéo dài. Giáo viên ph i tăng c ề ấ ỏ ủ ờ ượ ng c a ti ố ầ ử ụ ự ề ọ ọ
ỏ ự ế ớ ọ t tình, tâm huy t v i h c sinh, kiên trì th c ệ ố ạ ệ ư t các gi hi n t i pháp, bi n pháp mà đ tài đã đ a ra đ đ t hi u qu cao trong d y ả ọ ẹ ỏ ạ ế h c. Kh năng ti p thu c a h c sinh có nhi u h n ch , đòi h i giáo viên ph i nh ướ ị nhàng, h ng d n c th , đ ng viên, khuy n khích h c sinh k p th i (l y đ ng viên, ư khuy n khích h c sinh là chính, không gò ép h c sinh.) Công tác ch a bài, nh n xét, t ỉ ủ ấ v n thúc đ y đòi h i m t nhi u th i gian và đòi h i s c n tr ng, s a ch a t m c a ố ng cung c p v n giáo viên. Th i l ạ ừ t “toán h c” ph n phân s nhi u cho h c sinh, s d ng tr c quan nhi u trong d y h c.ọ
4. Nguyên nhân, các y u t
ế ố ị ộ tác đ ng: ứ ẩ Giáo viên chu n b , nghiên c u bài chu đáo, d ki n tr
ả ể ử ướ ồ ữ c nh ng l ờ ng h c sinh mình m c ph i đ tìm cách s a ch a k p th i. Đ ng th i chu n b , d
ể ự ế ờ ướ ữ ị ỡ ị ọ ướ ắ ề ể ả c nh ng v n đ có th x y ra đ giúp đ , đ nh h ỗ ố i mà đ i ị ự ẩ ng cho các em trong cách
ả ượ t ế ki n tr nghĩ, cách gi
ấ ữ ề ế ấ i quy t v n đ . ự ệ ứ ử ổ
ế ki n th c cho h c sinh.
ọ ượ ự ạ ổ ủ ạ Giáo viên th c hi n đúng quy trình đã nghiên c u, kiên trì s a sai, b sung ứ Đ c s quan tâm c a lãnh đ o tr ng qua các bu i sinh ho t chuyên môn,
ệ ạ ổ
cũng nh s trao đ i kinh nghi m d y h c c a các giáo viên trong t ọ ư ự ọ ượ ơ chuyên môn. ướ ổ ỡ ườ ọ ủ H c sinh yêu thích môn h c h n khi đ c giáo viên giúp đ và h ng d n t ẫ ỉ
m .ỉ
ệ ả
ng xuyên m n sách, tài li u tham kh o. ọ Do đ i t ượ ườ ư i t
Giáo viên th ố ượ ạ ườ ng h c sinh l ạ ủ ố ờ ượ ấ ạ ả ẫ ế ế ộ duy, th y khó là chán n n, không mu n đ ng ế t ng ti
ự ườ ờ não, s nhanh nh y, sáng t o c a các em còn h n ch . Do đó d n đ n th i l ạ d y th ng kéo dài th i gian.
ặ ạ ề ề ề ự
ọ ể ấ ầ ớ ạ ố
ọ ườ ơ ọ ậ ủ 5. Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đ t ra: H c sinh Ti u h c, ph n l n các em thích ham ch i mà các em l ế
ộ ẩ ấ ộ ệ ọ ủ
ặ ụ ườ ố
ộ ẫ ụ ế ư ọ
ụ
ọ ố ế ợ ứ ậ ụ ả
ọ ọ ụ ụ ệ
ế ặ ọ
ọ ỏ ư ụ ề t ho c nó không thích h c, nó thích làm r y,…H c sinh có thói quen s duy tr u t
ề ạ ọ Tr
ấ ng h c sinh trên đ a bàn, v n đ d y h c Toán cho ề ủ ố ượ ầ ạ ị ặ ấ ọ ố ế ẫ i s ng trong ệ ng gia đình không quan tâm đ n vi c h c t p c a con em mình, trình đ dân môi tr ọ ậ ự ư ở đây còn th p nên các em ch a có đ ng l c thúc đ y h c t p. Vi c h c c a con trí ứ ủ ứ ng và ý th c c a các em, đa s ph huynh đ ng em, ph huynh phó m c cho nhà tr ủ ư ọ ế ngoài cu c. Do đó d n đ n h c sinh ch a ham h c, ch a thích h c, ti p thu bài c a ệ ư ạ ườ ữ ng và ph huynh ch a đ t hi u các em còn ch m. Công tác ph i k t h p gi a nhà tr ợ ọ ụ ư qu cao do ph huynh ch a có ý th c h p tác. Ví d : H c sinh không đi h c, giáo ỉ ả ờ ọ ọ ớ i: l viên vào nhà làm vi c v i ph huynh, g i h c sinh đi h c, ph huynh ch tr ử ẫ không bi ừ ượ ấ ữ ự ụ d ng tr c quan, nh ng v n đ đòi h i t ng là các em nh t chí, hay làm ế máy móc, thi u chính xác. ướ ặ c đ c thù c a đ i t các em nói chung và d y ph n phân s nói riêng g p r t nhi u khó khăn, d n đ n
6
ọ ươ ướ ng cho s l a ch n các ph
ạ
ư ọ ủ ọ ở ộ ố ọ ạ ươ ng pháp d y h c ọ
ợ ể
ỉ ầ ng h c sinh c th đ l a ch n ph ư ắ ặ
ư
ệ ể ự ế ụ ể ể ự ế , ch a liên k t các ti ạ ồ ụ ệ phát hi n, t t đ kênh hình giúp HS quan sát, t
ề ọ
chi m lĩnh ki n th c mà ấ ế ể ả ạ ắ
ề ả ệ
ạ ẫ ả ạ ố ượ ế ể ự ư ẫ ườ ệ ế ầ ấ ọ ế ọ ng th
ạ ồ ộ ố ự ự ệ ị ng pháp d y h c c a m t s giáo viên còn vi c đ nh h ệ ử ụ m t s giáo viên còn qua loa, lúng túng. Do đó vi c s d ng ph ươ ứ ố ượ ọ ạ ng pháp d y h c ch a đi vào nghiên c u đ i t ế ế ạ ự ạ phù h p. Giáo viên d y không đúng trình t t d y đ đi đ n hoàn ự ẫ ế ứ ắ ể ọ ừ ch nh, khái quát t ng ph n đ h c sinh n m ch c m ch ki n th c ho c quá d a d m ư ạ ệ ử ụ ọ vào SGK, ch a dám thoát ly SGK. Vi c s d ng đ d ng d y h c đôi khi ch a khai ứ ế ự thác tri ầ ớ ờ ph n l n giáo viên nói thay, làm thay h c sinh cho nhanh đ tránh m t nhi u th i gian ủ ọ ố t nhi u công đo n d n đ n kh năng ti p thu bài c a h c hay đ t cháy giai đo n, đi t ạ ả ớ sinh trung bình, y u không đ m b o, hi u qu d y h c còn ch a cao. V i cách d y ạ đó r t khó đ th c hi n yêu c u phân hóa đ i t ng d n đ n d y h c theo ố l i áp đ t, bình quân và đ ng lo t.
ạ ự ặ ứ Đ ng tr ỏ c th c tr ng đó đòi h i giáo viên ph i nhi
ướ ứ ộ ệ ứ ủ ế ự ươ
ọ ể ả ế ng trình, m ch ki n th c c a ch ộ ừ ự
ươ ạ ừ ễ ế d đ n khó, t ự ế ủ ố ượ ớ ế t tình, tâm huy t. N u giáo ọ ng h c, d a vào ừ ế ư duy tr u tr c quan sinh đ ng đ n t ọ ẽ ng h c sinh l p mình thì giáo viên s giúp h c c a đ i t
ượ ượ ầ ọ ọ c nh ng khó khăn trong h c ph n này.
t qua đ Ả
viên nghiên c u kĩ n i dung ch ặ đ c đi m tâm lý h c sinh (đi t ượ ng)và tình hình th c t t ữ sinh v Ệ ả ụ ọ Giúp h c sinh
ữ ầ
ượ ề ấ ơ ả ủ ặ ố ố
ệ ữ ừ ố ọ ố ộ
ị ể ứ
ự ứ ệ ế phát hi n và chi m lĩnh ki n th c, tìm ra đ
III. GI I PHÁP, BI N PHÁP: ệ ủ 1. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp: ố ứ ơ ả ế + Có nh ng ki n th c c b n ban đ u v phân s . ể ể c đi m, tính ch t c b n c a phân s , m i quan h gi a các c đ + Hi u đ ệ ự ồ ế phân s . Bi t quy đ ng, rút g n các phân s , th c hi n các phép tính c ng tr , nhân ố chia phân s , tính giá tr bi u th c. + Có thói quen ham tìm tòi, t ẻ ế ề ớ ị ượ c ả ừ i t ng
ế ọ ọ ọ ụ ọ ộ ậ ữ t ch n l c, v n d ng vào gi nh ng đi u m i m , thú v trong môn toán. Bi ễ ể ắ ạ d ng toán m t cách linh đ ng, sáng t o, trình bày khoa h c, ng n g n, d hi u.
ọ ạ ng cho các em lòng ham thích h c toán.
ứ
ộ ồ ưỡ + B i d ộ ấ ượ ầ ệ ề ượ ấ ả c t
ệ ế ủ 2. N i dung và cách th c th c hi n: ng h c sinh là m t v n đ đ Ch t l ả ấ
ọ ọ ự ấ ượ ụ ị
ọ ố ớ ư ề Đi u đó
ả i pháp đ c i thi n ch t l ng
ự ộ ấ ạ ủ ớ ạ ấ i r t khó khăn đ i v i các em. ầ ấ ượ ể ả ữ ủ ọ h c ph n “phân s ” ạ ệ ớ ọ
ả t c giáo viên quan tâm hàng đ u. Là ộ m t giáo viên tr c ti p gi ng d y và làm công tác ch nhi m. Tôi r t quan tâm và lo ầ ố ề ắ ng h c sinh c a l p mình ph trách. Xác đ nh rõ “phân s ” là ph n l ng v ch t l ế ứ ọ h c h t s c quan tr ng nh ng l làm tôi suy ố cho h cọ ệ nghĩ, mày mò tìm các gi ữ sinh. V i m t s kinh nghi m c a tôi trong nh ng năm d y h c, tôi đã tìm ra nh ng gi
ề ệ
ướ ươ ọ ế ượ t đ c khi b
ộ ố ệ i pháp, bi n pháp sau: ố ắ ắ ọ 2.1.Giúp h c sinh n m ch c khái ni m v phân s : ướ Tr ộ ạ c vào ch ớ Ở ớ ề ố ự ọ ầ ố l p 1,2,3 các em h c v s t m t d ng toán m i. ng phân s , giáo viên c n cho h c sinh bi ớ nhiên. Lên l p 4 các em bi c đây là ế t
7
ố ậ ố ớ ấ ạ ộ ạ ư ế
ọ ằ ể ố ự ủ ọ
ọ ạ ế ệ
ớ ọ ề ế
ư ể ụ ể ngoài) đ
ế t vi ố ự s là s t
ữ ẫ ố ố ự ậ ườ ằ ả thêm m t d ng s m i đó là “ phân s ”. V y phân s có c u t o nh th nào? B n ấ ủ ch t c a nó ra sao? Nh m đ thu hút s quan tâm chú ý c a h c sinh, giúp h c sinh có ấ ớ ứ ứ h ng thú tìm tòi, khám phá ki n th c m i này. Qua kinh nghi m d y h c cho th y ố nhi u h c sinh sau khi h c xong l p 4 v n ch a hi u th nào là phân s . ể ặ ấ ở ế ồ ọ ẫ ố ố t r i đ c phân s . s và m u s . Bi ạ ế ẫ ố ử ố t trên g ch nhiên vi ắ ắ ọ i g ch ngang. Cho h c sinh nh c đi nh c ệ t ế ng ti ng Vi
ọ ọ ẫ ư ầ ọ ụ Giáo viên c n đ a ra ví d minh h a c th (trong SGK ho c l y ọ ố ề ử ố ế ề ậ t v phân s , v t giúp h c sinh nh n bi ử ố ỗ ượ ấ ạ ắ N m đ c c u t o: m i phân s có t và m u s ; t ế ướ ạ ẫ ố ngang, m u s là s t t d nhiên khác 0 vi ề ầ ạ l s ” ậ cho các em. Nh n di n đâu là t ả ư ử ố và “m u s ” nh m tăng c i nhi u l n các thu t ng nh “t ẫ ố ử ố s , đâu là m u s . ố ế ỗ c trong m i phân s : M u s cho bi t
ẫ ố ườ
H c sinh ph i bi ấ ầ ọ ỉ ế ấ
ệ ế ượ t đ ề ế ứ ủ ứ ể ượ ọ ỉ
ử ố ế t gì? T s cho bi ộ ỏ ng hay b qua. M t trong ử ố ố s là 5, t phân s có t ằ ầ c là: 5 ch 5 trong 6 ph n b ng ể ẫ ố ọ
ữ ẫ ố ủ ầ ẫ ố ế ố ế ả ự ạ ằ ầ ằ
ấ c chia ra ộ ượ ầ ầ ố ớ
ọ
ả ắ ấ ủ ề ị ụ ể ớ ề ả ọ ủ ư ậ ố ố ắ i thi u phân s (nh SGK) giáo viên c ng c cho h c sinh v nh n bi
ọ ậ gì? Đây là v n đ h t s c qua tr ng mà giáo viên th ọ nh ng sai l m c a giáo viên là ch cung c p cho h c sinh bi m u s là 6, ch không xoáy sâu cho h c sinh hi u đ ữ nhau c a hình tròn. Do đó d n đ n có nh ng h c sinh hi u máy móc là 2 s . Giáo viên c n nh n m nh b ng hình nh tr c quan: m u s cho bi t s ph n b ng nhau ượ đ ộ ầ c tô màu. C n ph i g n v i m t trong m t hình tròn thành 6 ph n, 5 là s ph n đã đ ố ắ ớ ơ đ n v c th (hình tròn) thì h c sinh m i n m ch c v b n ch t c a phân s . ế ệ t Sau khi gi ế phân s qua phi u h c t p sau:
ọ ậ ướ ế ẫ ọ ọ ộ ỗ ố (Giáo viên phát cho h c sinh m i em m t phi u h c t p, h ng d n h c sinh
làm trên phi u) ế
Ọ Ậ Ế PHI U H C T P
ậ ầ Em hãy hoàn thành bài t p sau: ằ a) Chia hình vuông thành các ph n b ng nhau
ằ ầ Em chia hình vuông thành……ph n b ng nhau
ộ ố ầ : b) Tô màu m t s ph n
Em tô màu ….. ph nầ
ỗ ấ ề c) Đi n vào ch ch m:
8
ư ậ ầ ầ ằ Em chia hình vuông thành ….. ph n b ng nhau, em tô màu ……. ph n. Nh v y em đã
ố ộ ố ử ố tô màu …….. …hình vuông;…. ..là m t phân s . Phân s …… có t ẫ ố s là…..,m u s
là…..
ọ ấ ơ ả ủ ề ặ ố ể ể
ố ự ố 2.2.Giúp h c sinh hi u rõ v đ c đi m và tính ch t c b n c a phân s qua bài: “Phân s và phép chia s t ố ằ và “Phân s b ng nhau”
nhiên:
ố ộ ơ ả ể ố nhiên” ố ự ộ a) Phân s và phép chia s t Đây là m t trong nh ng n i dung c b n giúp h c sinh hi u rõ h n v phân s .
ố ơ
ơ ọ i quy t nhanh g n h n các ố ề ế ậ ụ ệ ặ ố ề ơ t v so sánh các
ọ ọ ữ ả ề Giúp các em có cái nhìn khái quát h n v phân s và gi ề t giúp các em v n d ng t phép tính và bài toán v phân s và đ c bi ồ phân s , rút g n, quy đ ng,…trong các bài sau.
ư ấ ả ọ
ế i quy t: ỗ ạ ượ ầ ạ ỏ ố Ví d :ụ ề Giáo viên đ a ra v n đ , yêu c u h c sinh gi ề 1. Có 4 cái bánh chia đ u cho 4 b n. H i m i b n đ c bao nhiêu bánh?
ỗ ạ ượ ề ạ ỏ 2. Có 3 cái bánh chia đ u cho 4 b n. H i m i b n đ c bao nhiêu bánh?
ỗ ạ ượ ề ạ ỏ 3. Có 5 cái bánh chia đ u cho 4 b n. H i m i b n đ c bao nhiêu bánh?
ướ ẫ ọ ả H ng d n giúp h c sinh gi ề ế ấ i quy t v n đ :
ỗ ạ ượ ạ ề * Có 4 cái bánh chia đ u cho 4 b n. M i b n đ c 1 bánh.
ỗ ạ ư ề ạ ỗ * Có 3 cái bánh chia đ u cho 4 b n (xem m i cái bánh nh hình vuông). M i b n
3 4
ượ ầ ư đ c 3 ph n t cái bánh ( )
1 3 2 4 1 3 2 4 1 3 2 4
5 4
ỗ ạ ượ ạ ầ ư ề *Có 5 cái bánh chia đ u cho 4 b n. M i b n đ c 5 ph n t cái bánh ( ) ho c 1ặ
1 4
cái bánh và cái bánh
2 4 1 3 1 3 2 4 1 3 2 4 1 3 2 4 1 3 2 4
ả **K t quế
ỗ ạ ượ ố 1.M i b n đ c s bánh là:
4: 4 = 1 (cái bánh)
ỗ ạ ượ ố ầ c s ph n bánh là: 2. M i b n đ
9
3 4
3 : 4 = (cái bánh)
ỗ ạ ượ ố ầ c s ph n bánh là: 3. M i b n đ
5 4
5 : 4 = (cái bánh)
ẫ ọ ướ ậ ** H ng d n h c sinh rút ra nh n xét
4 4
4 : 4 = (cái bánh)
4 4
4 4
ằ cái bánh b ng 1 cái bánh hay = 1
3 4
3 : 4 = (cái bánh)
3 4
3 4
ơ cái bánh ít h n 1 cái bánh hay < 1
5 4
5 : 4 = (cái bánh)
5 4
5 4
ề ơ cái bánh nhi u h n 1 cái bánh hay > 1
ả ụ ầ ượ ậ c các nh n xét và
ự ọ nêu ví d c th
ọ Qua ví d và hình nh minh h a, giáo viên c n cho hs rút ra đ ụ nêu ví d ) ố ự ụ ụ ể (h c sinh t ủ ươ ố ự ể ế ng c a phép chia s t nhiên cho s t + Th nhiên (khác 0) có th vi t thành
a b
(cid:0) ố ử ố ẫ ố ố ị ố ị phân s , t s là s b chia, m u s là s b chia a : b = ( v i b ớ 0 ).Ví d : ụ 12 : 8
= ;
12 8
8 : 6 = ế ố ự ố ự ể ế ộ + K t qu c a phép chia s t nhiên cho s t nhiên (khác 0) có th vi t là m t
ố ả ủ ụ phân s . Ví d : 4 : 5 =
a 1
ỗ ố ự ể ế ố ẫ ố + M i s t nhiên có th vi t thành phân s m u s là 1; a = .
ử ố
ẫ ố ụ ỏ ơ ơ ớ ố ố ỏ ơ s nh h n m u s thì nh h n 1. Ví d : <1; phân s nào ẫ ố s b ng m u s
Ví d :ụ 4 = ; 5 = ụ ố + Phân s nào có t ử ố ằ ẫ ố ơ ử ố ớ s l n h n m u s thì l n h n 1. Ví d : >1; phân s nào có t ằ ụ có t thì b ng 1. Ví d : =1
ể ậ ụ ả ố
ế ố ớ ề ẫ ọ ơ ố ự ầ nhiên cho s t Sau ph n này có th v n d ng phân s là k t qu chia s t ằ ơ ể ướ ng d n h c sinh khái quát v phân s l n h n, bé h n và b ng 1 nh ố ự ư
nhiên đ h sau:
ư = 2 : 3 = 0 (d 2) < 1 nên < 1;
10
ư = 5 : 3 = 1(d 2) > 1 nên > 1. = 5 : 5 = 1 nên = 1 ố ằ b, Phân s b ng nhau:
ỗ ọ ướ
Giáo viên phát cho m i h c sinh 2 băng gi y b ng nhau, h ấ ằ ằ ấ ầ ề ọ ẫ ng d n h c ư
ấ sinh g p đ u, chia băng gi y thành các ph n b ng nhau và tô màu (nh hình vẽ) +Tô màu băng gi yấ
+ Tô màu băng gi yấ
ầ ọ ượ c
ố Yêu c u h c sinh so sánh 2 phân s .... (quan sát hình đã tô màu, nêu đ = )
vµ
3 4
2 x 3 2 x 4
6 8
6 8
2 : 6 2 : 8
3 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ướ ẫ ậ ọ H ng d n h c sinh rút ra nh n xét:
ả ử ố ừ ậ ế ấ ơ ả ủ ộ ố ự nhiên khác 0,
ượ ố ằ ố ớ ụ ớ l n h n 1 thì đ
ế ẫ ẫ ố ủ ố ẫ ố ủ ố ớ nhiên khác 0 và
ố ớ ằ ọ ố ớ l n h n 1 thì đ c phân s m i b ng phân s đã cho (g i là rút g n phân s )
ự ầ ạ ợ ộ
ố ắ ọ T nh n xét này, giáo viên d n d t h c sinh nêu tính ch t c b n c a phân s : ộ + N u nhân c t s và m u s c a m t phân s v i m t s t ơ c phân s b ng phân s đã cho. Ví d : = vì = = . ố ự ả ử ố + N u chia c t s và m u s c a phân s đã cho v i 1 s t ơ ọ ố ượ ụ Ví d : = = Sau ph n này giáo viên tích h p 2 n i dung này l ố ằ ư ụ ẳ ề ọ tìm và i và cho h c sinh t ố ạ i thích , ch ng h n nh tìm phân s
ượ ố ả nêu ví d thêm v hai phân s b ng nhau và gi ằ c = = = =... b ng phân s : . H c sinh tìm đ
ọ ả ắ ố ọ ể
ồ ắ ọ
ọ ơ ố ụ ẫ ậ ứ ạ ẽ ố ằ ả
ọ ư ố ở ế ti
ộ “N u c ng c t
ộ ố s và m u s ) cùng m t s thì đ
ả ử ố ộ ố ọ ế ẫ ố ỏ ơ ẫ ố ủ ố ớ s và m u s c a phân s v i ẫ ố ữ ệ ượ c hi u gi a m u s ạ ọ ố t các d ng toán ố s không thay đ i (v i phân s nh h n 1)” giúp h c sinh h c t
ọ ắ
ắ ề ồ ồ ố:
ậ ụ ấ ơ ả ủ ậ H c sinh ph i n m ch c tính ch t c b n c a phân s và v n d ng đ nh n ra ố ườ ố ng hai phân s b ng nhau, rút g n phân s , qui đ ng m u s hai phân s trong tr ồ ọ ố ợ t bài quy đ ng h p đ n gi n cũng nh ph c t p s giúp h c sinh v n d ng và h c t t sau. và rút g n phân s ấ ầ Giáo viên c n cung c p thêm: ừ ả ử ố ặ cùng m t s (ho c tr c t ớ ổ ử ố và t khác sau này. ọ ố 2.3. Giúp h c sinh n m ch c v cách quy đ ng và rút g n phân s : ướ ồ ạ ng có 3 d ng:
ơ ả ạ ạ ả ọ ấ Đây là d ng c b n nh t, giáo viên ph i giúp h c a) H ng d n cách quy đ ng phân s Quy đ ng m u s th D ng 1(d ng t ng quát):
ẫ ẫ ố ườ ổ ạ ụ ể ừ ướ ồ sinh cách quy đ ng c th t ng b c.
11
ọ ẫ ụ ướ ẫ ố ồ Ví d : Quy đ ng m u s 2 phân s : và . H ng d n h c sinh cách quy đ ng
ẫ ố ư
ố ố ớ ớ ố ố ẫ ố ủ ẫ ố ủ ẫ ố ủ ẫ ố ủ + L y t + L y t ố ồ ố ề ể ư đ đ a 2 phân s v cùng m u s nh sau: s và m u s c a phân s nhân v i m u s c a phân s . s và m u s c a phân s nhân v i m u s c a phân s .
ẫ ế ạ ố ủ
ẫ ẫ ố ấ ử ố ấ ử ố Ta có: = = ; = = ố ủ Đó là d ng khi m u s c a phân s này chia h t cho m u s c a D ng 2: ụ ố
ọ ẫ ế ướ
ố ẫ ố ố
ố ớ
ấ ậ ố ấ ẫ ố và m u c a phân s v i 2 ta đ ượ
ố ồ ẫ ủ ố ộ ứ d ng này m c đ quy đ ng khó h n
ủ ế ế ầ 2 d ng đ u, đó là qquy ỏ i. Làm th nào ng h c sinh khá, gi
ư ạ ố ồ phân s kia. Ví d : Quy đ ng m u s hai phân s : và ẫ ố H ng d n: Xét m u s 2 phân s ta th y: 12 chia h t cho 6 nên ta ch n 12 là ỉ ệ ữ m u s chung (MSC). Ta ch vi c quy đ ng m u s phân s và gi nguyên phân s . ượ ả ử c: = = ố c 2 phân s và ạ ơ ở ọ ng làm nh sau:
ườ ng h c sinh quy đ ng:
ư ế ẽ ấ ườ ề ề ợ
ư ể ư ề ờ ọ ữ ng h p này, làm nh th s m t nhi u th i gian và đ a v nh ng ố ố i
ướ ẫ ả ọ
L y 12 : 6 = 2. Nhân c t ẫ ố ồ V y quy đ ng m u s 2 phân s và ta đ ạ ồ Ở ạ D ng 3: ẫ ố ố ượ ố ồ đ ng m u s 3 phân s . Ch y u dành cho đ i t ọ ọ ườ ể đ giúp h c sinh làm đúng, nhanh, g n. Tôi th ố và ồ ụ Ví d 1: Quy đ ng các phân s : ; ồ ọ Thông th = = ; = = ; = = Trong tr ố ớ phân s l n, làm cho các em lúng túng và khó khăn khi rút g n đ đ a v phân s t ồ gi n. Do đó tôi h ọ ng d n h c sinh quy đ ng nh sau: ướ ướ ỏ
ầ ượ ấ ấ ượ ế ấ
ằ ộ ố ế ế ư ẫ ố ọ ấ B c 1: H ng d n h c sinh ch n m u s chung nh nh t b ng cách: L y ế ầ t g p lên 2,3,4,.. l n, cho đ n khi đ c m t s chia h t i là 3 và 6. Ta có: 15 x 2 = 30 vì 30 chia h t cho 3 và chia h t cho 6 nên
ọ ẫ ẫ ố ớ m u s l n nh t là 15 l n l ạ ố các s còn l ch n MSC là 30.
ướ ướ ồ
ồ ả ử ẫ ủ ố ớ ọ ẫ B c 2: H ng d n h c sinh quy đ ng: ấ ố + Quy đ ng phân s ta l y 30 : 15 = 2. Nhân c t và m u c a phân s v i 2 ta
ượ đ c =
ố ồ ả ử ẫ ủ ố ớ và m u c a phân s v i 10
ượ ta đ
ả ử ồ ố ẫ ủ ố ớ ấ + Quy đ ng phân s ta l y 30 : 3 = 10. Nhân c t c = ấ + Quy đ ng phân s ta l y 30 : 6 = 5. Nhân c t và m u c a phân s v i 5 ta
c =
ư ậ ố ớ ượ ượ đ ồ Nh v y quy đ ng 3 phân s ;
ố và ta đ ọ ể ự ụ ẽ ở c 3 phân s m i: ; và ệ ậ V i cách làm này s giúp h c sinh v n d ng đ th c hi n các phép tính các
ế ọ ti
ố
ấ ằ ế ẫ ấ ộ ỏ ớ t h c sau. ụ ướ Ví d : Tính. + (Phép c ng phân s trang 128 Toán 4) H ng d n: Tìm MSC nh nh t b ng cách l y 16 x 2 = 32 (32 chia h t cho c ả
16 và 18). Ch n MSC: 32
ọ Ta có: + = + = =
12
ố ọ ướ ẫ
ể ẫ ố
t cách rút g n phân s giáo viên h ệ ế ể
ẫ
ng cách chia c t ử ố ằ ố c m t phân s m i có t
b) H ng d n cách rút g n phân s : ự ọ ướ ế ọ ọ ng d n h c sinh d a Đ giúp h c sinh bi ọ ấ ơ ả ủ ố ư ố ấ vào tính ch t c b n c a phân s và d u hi u chia h t đ rút g n phân s , đ a phân ể ả ử ố ằ ố ề ố ộ ố ự ả ố s và m u s cho m t s t s v t nhiên khác 0 đ i gi n. B ố ớ ẫ ẫ ố ố ớ ộ ượ s và m u s bé đi mà phân s m i v n b ng phân s đã đ cho.
ố ề ố ố ả ố ả ư Khi rút g n phân s là ph i đ a m t phân s v phân s t ộ i gi n. M t phân s ố
ả i gi n.
ể không th rút g n đ ể ố ọ ọ ượ ữ ọ ọ
ố ự ơ ộ ố ố c n a g i là phân s t ể ư ố s và m u s cùng chia h t cho s t ự ớ nhiên nào l n h n 1(d a
ố
ậ ượ c phân s t ả i gi n.
ế ẫ ố ư ế ử ố ể ố ố s và m u s cùng chia h t cho s t
Đ rút g n phân s ta có th làm nh sau: ế ẫ ử ố + Xem xét t ế ệ ấ vào d u hi u chia h t). ẫ ố ử ố s và m u s cho s đó. + Chia t ứ + C làm nh th cho đ n khi nh n đ Đ xem xét t ệ ế ứ ề ấ ố ự ệ ự ộ ế ế ế
ọ nhiên nào >1 ta d a vào ấ d u hi u chia h t cho 2, 5, 3, 9…. Ki n th c v d u hi u chia h t cũng là m t công ố ụ ể c đ làm các bài toán v rút g n phân s .
ề ả ắ ọ ế
ầ ậ ế ấ
ố ắ ấ ế ầ
ệ ề ố ọ ọ ệ ế
ọ ế ứ ượ ọ ế ố ướ ắ ạ ấ ề ấ ệ ế ả ạ ậ ả ệ V y h c sinh ph i n m ch c d u hi u chia h t cho 2, 3, 5, 9…, ph i rèn luy n ầ ướ c ph n c h c tr ầ c khi đi vào ph n i d u hi u chia h t đã i thành th o các bài t p v d u hi u chia h t trong
ề ữ ợ ả ậ ệ ề ỹ k năng v nh n bi t d u hi u chia h t. Đây là ph n ki n th c đ ế phân s và nó liên quan nhi u đ n ph n rút g n phân s nên tr ự th c hành v rút g n phân s , giáo viên cho h c sinh nh c l ứ ọ h c, n m v ng ki n th c và gi ơ ng h p đ n gi n. các tr
ự ề ế ấ
ọ ệ ố ố ả ử ố ế ả ẫ ố ấ s và m u s không cùng chia h t cho s t i gi n vì c t ố ự
ớ ơ ắ ườ ố Ví du 1 : Rút g n phân s : ế D a vào d u hi u chia h t, ta th y 6 và 8 đ u chia h t cho 2, nên: = = ( là phân s t nhiên nào l n h n 1)
ệ ế ấ ố ướ ẫ ọ ự Ví d 2:ụ Rút g n phân s . D a vào d u hi u chia h t, tôi h ng d n h c sinh
ọ ầ ượ rút g n l n l ọ t là: = = = =
ủ ế ể ế ọ ỏ ọ Bài này ta có th khuy n khích h c sinh (ch y u là h c sinh khá, gi i) cách
ọ rút g n nhanh h n nh sau:
ơ ấ ư ệ ự ẫ ố ề ế ế
ả ử ố D a vào d u hi u chia h t ta th y c t ẫ ặ ủ ẽ s và m u s đ u chia h t cho 2 và 9 ử ế ế ấ nên s chia h t cho tích c a chúng là 18 (ho c m u chia h t cho t ). Ta có: = =
75 300
ọ ố Ví d 3:ụ Rút g n phân s
ấ ả ử ố ẫ ố ề ế ệ ế ậ s và m u s đ u chia h t cho 5. V y
ấ ọ ọ tr
5:75 5: 300
5:5 5:20
15 60
5 20
1 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ướ ế 75 300 D a vào d u hi u chia h t ta th y c t ế c h t ta rút g n cho 5 sau đó ta rút g n ti p. 3:15 3:60
13
ề ướ ể ướ ẫ ọ ư Cách làm trên đúng nh ng dài dòng, nhi u b c. Ta có th h ng d n h c sinh
làm cách nhanh h n.ơ
ấ ế ử ố ậ ư s v y ta làm nh sau:
75:75 75: 300
(cid:0) (cid:0)
ứ ạ ề ạ ấ ệ ặ ẫ ố Ta th y m u s chia h t cho t 75 1 300 4 Trong quá trình d y, còn nhi u phân s có tính ch t ph c t p h n (đ c bi
ữ ọ ạ
ố ấ ườ ơ ố ớ ọ ọ ướ ẫ ọ t là i toán trên m ng) đ i v i h c sinh dân ụ ể ng d n h c sinh rút g n c th ,
ẽ ặ ọ ắ ố ọ ố ả nh ng phân s dành cho h c sinh tham gia gi ề ộ ng h t c s g p r t nhi u khó khăn. Tôi th nhanh, g n tránh gây r c r i cho h c sinh
ọ ố Ví d 1:ụ Rút g n phân s
34 51 2; 51 = 17 (cid:0)
(cid:0) ấ ậ ả ử ố ẫ ố ề ế Ta th y 34 = 17 3. V y c t s và m u s đ u chia h t cho 17.
ư
(cid:0) (cid:0)
Ta làm nh sau: 34 17:34 51 17:51
2 3
ọ ố Ví d 2:ụ Rút g n phân s
ấ ử ố ố ử ố c vi
ế ở t b i 4 ch s 7, khi chia t ượ s là s có 4 ch s và đ Ta th y t ẫ ố c 1111. M u s cũng là s có 4 ch s và đ
7777 9999 ữ ố ố ậ ả ử ố c 1111, v y c t
c vi ẫ ố ề ế ượ ẫ ố ượ ữ ố s và m u s đ u chia h t cho 1111. Ta có ữ ố s cho ữ ố ế ở t b i 4 ch s 9. Khi chia : 7 đ m u s cho 9 cũng đ
: :
(cid:0) (cid:0) ượ 1111 1111
ữ ể ọ
ộ ố ụ ạ
ọ
7777 7777 7 9999 9 9999 ố ạ ụ ơ ả ữ ừ ừ nh ng bài toán rút g n phân s d ng T nh ng ví d c b n đi n hình trên, t ệ ặ ơ ả ể ậ t đó mà ta có th v n d ng làm nhanh m t s bài tóan đ n gi n hay d ng đ c bi ố ế ạ d ng khác mà có liên quan đ n rút g n phân s . 4 (cid:0) 6
Ví d 1ụ : Tính:
18 27 ộ
ạ ế ế ả
ọ ẫ ứ ơ ả ườ ơ ồ ẽ ự ng d n h c sinh d a vào cách thông th
ố ồ ẫ ọ
4 6
4 3 ọ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ư Đây là bài toán thu c ki n th c c b n, d ng đ n gi n nh ng n u giáo viên ẫ ố ồ ướ ng là quy đ ng m u s r i tính thì s dài h ọ ậ ướ dòng, khó tính. V y h ng d n h c sinh rút g n các phân s r i tính. 18 2 2 27 3 3 ồ Ví d 2: Tính r i rút g n: x ọ ư ườ ng làm nh sau:
ọ ướ ự ẫ ng d n h c sinh rút g n tr ấ ằ c (d a vào tính ch t b ng
ướ ế ố ể ả
ớ ố : ụ H c sinh th x = = = ọ Lúc này, giáo viên nên h ủ nhau c a phân s ) đ tìm k t qu nhanh. x = = 2.4.Các phép tính v i phân s
14
ạ ườ ẽ ộ Thông th
ư ể ạ
ẫ ộ ư ừ ạ ẫ ầ ớ ộ ố ệ ậ ổ ớ i làm l n l n v i nhau nh phép c ng thì nh m l n v i nhân, tr
ẫ ừ ng khi d y cách bài c ng, tr , nhân, chia riêng r thì đa s các em v n ợ ụ ậ v n d ng làm đúng các phép tính. Nh ng khi chuy n sang d ng luy n t p t ng h p thì các em l cũng ớ ẫ l n v i phép nhân,…
ụ
ớ ầ ng làm sai: a) + = (nh m v i phép nhân)
ọ ộ ố ọ
ọ ườ
ng làm sai: + = = ặ
ườ
ắ ộ
ự ệ ệ ủ ẫ ầ
ư ề ẫ ố ặ
ẫ ố ồ ế ụ ự ệ ế ẫ ừ ộ Ví d : Trong phép c ng tr ườ * + H c sinh th * M t s h c sinh làm : = = =3 * + H c sinh th ho c: + = + = ọ * H c sinh th ng làm sai: = = =2 ư ắ ừ ệ Do các em ch a n m ch c và phân bi t rõ cách th c hi n các phép tính c ng, tr , ữ ự ố nhân, chia phân s nên hay nh m l n gi a cách th c hi n c a phép tính này sang phép ố ấ ố ệ ớ t v i phép nhân phân s , có em th y khác m u s thì đ a v phân s tính kia. Đ c bi ầ cùng m u s r i ti p t c th c hi n d n đ n sai l m.
ộ
ố ọ ố ự Ví d : ụ + Tính : x có h c sinh làm : x = = =2 ( nh m v i phép c ng ) ớ + Tính: 3 x ( nhân s t i)
ọ ặ
ọ ầ ọ
ườ ạ ộ
ứ ổ ệ ợ ự ệ ộ ứ t cách th c hi n các phép c ng, tr , nhân, chia phân s nh sau: th c t ng h p các n i dung này, tôi th ừ bi
ẫ ố ừ ộ ố C ng, tr 2 phân s cùng m u s : ; = = +
ca (cid:0) b axd bxd
c b c d
cxb dxb
cxb dxb
a b a b
a b a b
ẫ ố ừ ộ ố C ng, tr 2 phân s khác m u s : ; = = + + ầ ớ ượ ạ c l nhiên v i phân s và ng Có h c sinh làm: 3 x = = ho c 3 x = x = = ế ố ế ộ ừ Do đó khi h c sinh h c xong các bài c ng, tr , nhân, chia phân s , đ n ph n ki n ọ ế i ki n th c cho h c sinh phân ng khái quát l ố ư ca (cid:0) b axd bxd
ố Nhân 2 phân s : = x
a b a b
ố Chia 2 phân s : = :
c b c d axc bxd axd bxc axc b
ố ự ớ ố Nhân s t nhiên v i phân s : a x =
ố
c d c d c b nhiên: : c = ớ
ố ự Chia phân s cho s t ọ ừ Ngoài ra, tôi còn giúp h c sinh nh qui t c c ng, tr , nhân, chia phân s ố ở ạ d ng
ơ ể ứ ễ ắ ộ ọ ậ : ớ th đ giúp các em d nh và h ng thú trong h c t p
ớ ố Bài ca các phép tính v i phân s
ố ớ
ộ ẫ ướ ừ C ng, tr phân s ả M u ph i gi ng nhau Tr ố ệ ự c khi th c hi n ả ạ ơ i ph i nh B n ở ẫ m u Xét xem ố ấ Không th y gi ng nhau
15
ả ỉ ế Ch th là xong.
ặ
ề
ữ ể
Còn n a khi chia Chuy n thành tính nhân ố Phân s sau thành ượ ố ả Phân s đ o ng c.
ồ Ta ph i qui đ ng ọ Ho c là rút g n ẫ ố V cùng m u s ừ ử ộ Sau đó c ng (tr ) t ẫ ố ữ nguyên m u s Gi ỏ ạ B n kh i phân vân ả ế Có ngay k t qu .
Còn phép nhân ?ư
ồ ẳ
ử ớ ạ ơ i nh kĩ B n ệ t rõ ràng Phân bi ừ ộ C ng, tr , nhân, chia. ẻ ồ ẫ ộ K o r i l n l n.
ử ẫ ẫ ả Ch ng ph i quy đ ng T ta nhân t M u ta nhân m u
ể ự ề ệ ệ ả ệ 3. Đi u ki n đ th c hi n các gi i pháp, bi n pháp
ả ệ ể ự ả
ệ ạ ọ ọ ầ ủ ọ ọ ế ị ạ ứ ầ ọ ạ i pháp, bi n pháp nêu trên đòi h i giáo viên ph i linh ho t ế ớ ọ ớ ả t tình, tâm huy t v i h c t b d y h c h c đ y đ . H c sinh đi h c chuyên c n, có ý th c trong
ỏ Đ th c hi n các gi ệ ạ trong cách d y h c, có kh năng d y môn Toán l p 4, nhi sinh.Trang thi ệ ọ ậ vi c h c t p.
ả ệ i pháp, bi n pháp
ệ ữ 4. M i quan h gi a các gi ả ố ệ
ố ữ ể ự ẽ ớ ụ ậ Gi a các gi ờ
ệ ư
ả ữ ể ậ ề ế ượ ế ấ i quy t đ
ộ ế ủ
ả ệ ọ ủ ấ ứ
ệ ặ i pháp, bi n pháp nêu trên luôn có m i quan h ch t ch v i nhau, ầ ả ệ không th tách r i. Do đó, khi th c hi n các gi i pháp, giáo viên c n v n d ng các ạ ể ả ế ộ i quy t v n đ . Giúp các em ti p thu bi n pháp đã đ a ra m t cách linh ho t đ gi ề ạ ấ ụ ấ c nh ng v n đ h n bài m t cách nhanh nh t và có th v n d ng gi ch c a các em. ả ế ớ ề ượ ễ ọ ị 5. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u V i đ tài này mang tính giá tr khoa h c và th c ti n, đã đ
ệ ự ế ạ ề ự ươ ọ ở ườ tr d y h c
ọ ng Ti u h c Tình Th ớ ườ ủ
ớ ế ứ ề ế ị ả c kh o ể ọ ng trong các năm h c ở ọ ể các l p khác nhau c a tr ng Ti u h c ố ng. Sau các năm h c, tôi th y trong làm tính v i phân s , các em đã làm ạ i quy t các d ng toán v phân
ấ ạ ơ ạ ả ự ễ ỗ nghi m trên th c t 2011 2012 ; 2012 – 2013 và 2014 – 2015 ươ ọ Tình Th ủ ượ c ki n th c, các em linh ho t h n trong gi ch đ ố s . Cách làm c a m i em mang tính sáng t o và th c ti n cao.
ệ ạ ờ
ọ
ứ ế ng h c sinh ti n b rõ r t. ố ấ ượ ế ộ ể
ậ c đ u tôi nh n th y ch t l t, tìm phân s , đ c vi ọ ệ
ớ ả ụ ể ư ấ ượ ể ế ọ ủ ọ ệ ộ nghiêm túc th c hi n theo quy trình kinh nghi m d y h c Sau m t th i gian ố ọ ệ Đa s h c sinh các ấ ướ ầ trên, b ủ ấ ơ ả ố ọ ế ậ em nh n bi t đúng phân s , hi u rõ tính ch t c b n c a ố ộ ự ồ ố phân s , quy đ ng, rút g n, so sánh và th c hi n các phép tính v i phân s m t cách nhanh g n. Qua ki m tra ch t l ng môn toán, k t qu c th nh sau:
ư
L pớ
Ch a hoàn thành
Hoàn thành SL
% SL
%
Năm h cọ
Th iờ đi mể
TS
16
HS
23
22
91,3
2
8,7
4a2
21
20
95,2
1
4,8
4a1
2011 2012
H cọ xong ngươ ch phân số
14
14
100,0
0
0
2012 – 2013
4a2
2014– 2015
ụ ể ố ượ ượ ớ ấ ả c v i t t c các đ i t ọ ng h c sinh
ỗ ở
ớ ề V i đ tài này chúng ta có th áp d ng đ ộ ạ Tây Nguyên. Ế Ị i ch là dân t c t Ậ Ế C. K T LU N, KI N NGH
Ế
ộ ạ ấ ậ Ậ I. K T LU N ễ ự Qua th c ti n d y h c ọ ở ố ượ đ i t ng là HS dân t c t i ch , tôi nh n th y: đ ể
ạ ộ ỗ ộ ố ầ ầ
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ệ ể giúp các em HS dân t c làm toán đúng thì giáo viên c n chú ý m t s yêu c u sau: ́ ơ ậ
ộ ắ ậ ắ ậ ừ ọ ộ
ỗ
ộ ế ế ở ạ ẹ t cách làm ọ ạ d ng toán đó và linh đ ng gi
́ Gv cân phai nhiêt tinh, tâm huyêt v i hoc sinh: “ Tât ca vi hoc sinh thân yêu”. Cô ́ ụ găng ren luy n kĩ năng tính toán, suy lu n, khái quát cho h c sinh. Hi u và v n d ng ọ làm đúng các bài t p. Không b t bu c h c sinh h c thu c quy t c theo t ng câu, ữ ậ ọ ỉ ch . Đó ch là cách h c v t, máy móc, không sáng t o khi làm bài t p. Qua m i bài ả ỉ ch yêu c u h c sinh bi i quy t tùy theo ừ t ng tr
̀ ượ ̣ ̣ ng hoc sinh l p minh.Tr
ả ́ ộ
ớ ́ ơ ư ướ ể ọ ọ ọ ộ m t bài ph i đi c th t ng b ơ ế ướ ắ ạ ề ́ ơ ắ ế ấ ả ̀ c khi ề c đ m i h c sinh đ u n m ch c d ng đó i quy t v n đ nhanh và
́ h c, t
́ rèn cho các em. ̀ ề ́ ắ ự ̣ ̉ ̣ ụ ự ọ ự i cho các em, có ni m tin vao s tiên bô cua hoc sinh.
ạ ọ
ử ỗ ệ ể ồ t đ đ dùng d y h c. ể ả ườ ệ
ế ầ
ể ở ẽ t. B i l ế ờ ị ấ ầ ự ấ ộ t h c sinh dân t c thi u s t
ữ ọ
ặ ờ
ế ự ế ệ ậ ỏ
ế ề ố t.
Ị ọ ầ ườ ợ ng h p. ̀ ́ ́ ̀ ́ ợ Thiêt kê bai day chi tiêt, phu h p v i t ng đôi t ụ ể ừ ạ d y m t thì giáo viên m i đi đ n khái quát h n, giúp h c hinh gi ơ ọ g n h n. ̀ Lam tôt công tac giáo d c t ố Kiên trì u n n n, s a l Ph i khai thác tri ậ ng xuyên ki m tra, đánh giá nh n xét k p th i, khen đ khích l Th các em. ộ ẻ ủ ỏ các em còn nh , Thái đ ân c n, vui v c a giáo viên cũng r t c n thi ặ ặ ỗ ể ố ạ ệ ọ ái r t cao, n u giáo viên nói n ng i ch , lòng t đ c bi ị ồ ặ ề ặ ẵ ọ ờ i, h c sinh s n sàng xách c p ra v ho c ng i không, không ch u h c bài n a. Vì l ả ộ ượ ạ ầ ớ ế i to ti ng v i các em, ng th , giáo viên không nên n ng l i c n ph i đ ng viên c l ứ ớ ộ ỉ và khen th t nhi u dù ch là s ti n b nh , m i giúp các em h ng thú trong khích l ọ ậ h c t p và ti p thu bài t Ế II. KI N NGH
17
ờ ượ ạ ườ ế ự ọ ng d y Toán, tăng c ng thêm các ti ớ ả h c. Gi m b t t t
ươ ọ
ể ẽ ế ụ ầ C n tăng thêm th i l ế ế ạ t d y ti ng Êđê. ộ ạ ườ i tr ệ ọ ng Ti u h c Tình Th
ạ ơ ề D y h c ch ạ ọ ươ ự ể i, b sung thêm đ hoàn thi n h n, t
ị ố ế ệ t cho các em hành trang đ h c t
ừ ể ọ ố ượ ự ề ộ ắ ề ế ề ắ ạ
ổ ẩ ẫ ấ ệ ả ả
ộ ố ng phân s cho h c sinh dân t c ệ ng mà tôi đã th c hi n. Tôi s ti p t c áp ấ ượ ng đó nâng cao ch t l ứ ở ớ t ki n th c l p c s góp ý chân thành ệ ụ Ban giám kh o, các c p qu n lí và đ ng nghi p đ đ tài này áp d ng có hi u ả ả ơ ơ các ti Trên đây là m t vài kinh nghi m v “ thi u sể ố” t ụ d ng đ tài, rà soát l ồ đ ng b cho các em, chu n b t trên. Ch c ch n đ tài v n còn nhi u h n ch , kính mong đ ể ề ồ ừ t qu cao h n. Tôi xin chân thành c m n!./.
Ế Ậ Ủ Ộ Ồ
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................
Đray Sáp, ngày 28 tháng 2 năm 2015 t: ườ ế i vi Ng
ế ầ ị Tr n Th Tuy t Nga
Ộ Ồ Ủ Ị Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N ( Kí tên và đóng d u)ấ
18
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Tên tài li uệ Tác giả STT
ướ ạ ọ ọ ụ ạ ộ B giáo d c và đào t o 1
ẫ H ng d n d y h c các môn h c cho các vùng, mi nề
(Ban hành kèm theo công văn s ố 7580/GDTH)
ố ươ ọ ở ể ọ Ph ạ ng pháp d y h c Toán Ti u h c. 2
ự ể (D án phát tri n GVTH) ế ạ ầ
ọ ủ Vũ Qu c Chung(ch biên), Đào Thái Lai, Đ ỗ ọ Ti n Đ t, Tr n Ng c ễ Lan, Nguy n Hùng ơ Quang, Lê Ng c S n
ậ Sách giáo viên Toán 4 T p 2 ấ ả 3
Nhà xu t b n GD, năm 2010
ự ả ể ậ ọ Th c hành gi i toán ti u h c T p 1 + 2. 4
ầ ể ạ ọ ư ạ Tr n Diên Hi n. NXB Đ i h c s ph m 2008.
19
20