
M T S BI N PHÁP Ộ Ố Ệ
RÈN KĨ NĂNG GI I TOÁN ĐI N HÌNH L P 4Ả Ể Ớ
1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Gi i toán mang tính ch t t ng h p, nó liên quan đn c 4 ch đ: s h c,ả ấ ổ ợ ế ả ủ ề ố ọ
hình h c, đo đi l ng, th ng kê. Khi gi i m t bài toán, h c sinh ph i chuy nọ ạ ượ ố ả ộ ọ ả ể
t bài toán có l i văn v i các thu t ng toán h c sang phép tính có danh s kèmừ ờ ớ ậ ữ ọ ố
theo. Gi i toán là chi c c u n i gi a toán h c tr u t ng v i th c t đi s ng,ả ế ầ ố ữ ọ ừ ượ ớ ự ế ờ ố
xây d ng m i liên t ng c n thi t gi a n i dung th c t và b n ch t toán h c.ự ố ưở ầ ế ữ ộ ự ế ả ấ ọ
Trong ch ng trình l p 4, n i dung gi i toán chi m m t s l ng l n. Trong đóươ ớ ộ ả ế ộ ố ượ ớ
vi c gi i các bài toán đi n hình là m t trong nh ng khó khăn l n trong quá trìnhệ ả ể ộ ữ ớ
d y c a giáo viên và quá trình h c c a h c sinh. H c sinh ph i hi u đc cácạ ủ ọ ủ ọ ọ ả ể ượ
thu t ng toán h c đ đa ra cách gi i cho phù h p v i t ng d ng bài.ậ ữ ọ ể ư ả ợ ớ ừ ạ
Đ nâng cao ch t l ng và hi u qu c a gi d y- h c Toán, ng i giáo viênể ấ ượ ệ ả ủ ờ ạ ọ ườ
ph i s d ng các ph ng pháp d y h c sao cho h c sinh d hi u, d nh , phátả ử ụ ươ ạ ọ ọ ễ ể ễ ớ
huy đc tính ch đng, sáng t o c a h c sinh, t o cho h c sinh m t n n n p,ượ ủ ộ ạ ủ ọ ạ ọ ộ ề ế
phong cách h c t p t tọ ậ ố
Và đ tháo g nh ng khó khăn trong khi d y d ng toán đi n hình l p 4 trongể ỡ ữ ạ ạ ể ớ
nhà tr ng. Vì v y tôi tìm hi u v n đ: ườ ậ ể ấ ề
“M t s bi n pháp rèn kĩ năng gi i bài toán đi n hình cho h c sinh l p ộ ố ệ ả ể ọ ớ
4”
2. M c đích nghiên c uụ ứ
- Phân lo i các d ng toán đi n hình l p 4ạ ạ ể ớ
- Tìm hi u th c tr ng d y và h c gi i toán đi n hình l p 4 tr ng Ti u h cể ự ạ ạ ọ ả ể ớ ở ườ ể ọ
S 2 Sen Th y. T đó đ xu t m t s bi n pháp rèn kĩ năng gi i bài toán đi nỐ ủ ừ ề ấ ộ ố ệ ả ể
hình cho h c sinh l p 4, nh m nâng cao ch t l ng d y h c môn Toán.ọ ớ ằ ấ ượ ạ ọ
3. Chu n ki n th c, kĩ năng c n đt đc khi h c sinh h c gi i toán đi nẩ ế ứ ầ ạ ượ ọ ọ ả ể
hình l p 4ớ
1

Chu n ki n th c và kĩ năng là các yêu c u c b n, t i thi u v ki n th c,ẩ ế ứ ầ ơ ả ố ể ề ế ứ
kĩ năng c a môn h c mà h c sinh c n ph i và có th đt đc sau t ng giaiủ ọ ọ ầ ả ể ạ ượ ừ
đo n h c t p. Chu n ki n th c và kĩ năng c a môn Toán l p 4 là c s đạ ọ ậ ẩ ế ứ ủ ở ớ ơ ở ể
biên so n sách giáo khoa; d y h c, đánh giá k t qu giáo d c trong môn Toán ạ ạ ọ ế ả ụ ở
l p 4. Khi d y h c gi i toán nói chung và d y h c gi i toán đi n hình l p 4 nóiớ ạ ọ ả ạ ọ ả ể ớ
riêng c n căn c vào chu n ki n th c và kĩ năng c a môn Toán l p 4. ầ ứ ẩ ế ứ ủ ớ
Chu n ki n th c và kĩ năng c a môn toán l p 4 là s th hi n c th c aẩ ế ứ ủ ớ ự ể ệ ụ ể ủ
m c tiêu d y h c toán 4. Bài toán đi n hình g m các d ng toán sau: ụ ạ ọ ể ồ ạ
- Tìm s trung bình c ng c a nhi u s .ố ộ ủ ề ố
- Tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a hai s đó. ố ế ổ ệ ủ ố
- Tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai s đó.ố ế ổ ỉ ố ủ ố
- Tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s đó.ố ế ệ ỉ ố ủ ố
4. Đng l i chung đ d y h c sinh gi i m t bài toán đi n hìnhườ ố ể ạ ọ ả ộ ể
Đ h c sinh lĩnh h i đy đ ki n th c v các lo i toán đi n hình và có kĩể ọ ộ ầ ủ ế ứ ề ạ ể
năng gi i các bài toán đi n hình, khi d y m t lo i toán đi n hình, c n th c hi nả ể ạ ộ ạ ể ầ ự ệ
các b c:ướ
B c 1:ướ H ng d n h c sinh phân tích và gi i m u v lo i toán đi n hìnhướ ẫ ọ ả ẫ ề ạ ể
(theo các bài toán cho s n trong ph n bài m i c a sách giáo khoa).ẵ ầ ớ ủ
B c 2:ướ Rút ra quy t c (ho c công th c hay các b c làm) c a t ng d ng toán.ắ ặ ứ ướ ủ ừ ạ
B c 3:ướ H c sinh gi i các bài toán t ng t bài toán m u (song thay đi cácọ ả ươ ự ẫ ổ
d ki n, đi u ki n c a bài toán).ữ ệ ề ệ ủ
B c 4:ướ Cho h c sinh gi i các bài toán ph c t p d n.ọ ả ứ ạ ầ
5. M t s bi n pháp rèn kĩ năng gi i toán đi n hình cho h c sinh l p 4ộ ố ệ ả ể ọ ớ
5.1. Trang b ki n th c v ý nghĩa c a các phép tính, rèn kĩ năng tính toánị ế ứ ề ủ
Khi h c sinh gi i toán, m t đi u quan tr ng không th thi u đó là h c sinhọ ả ộ ề ọ ể ế ọ
ph i th c hi n đúng các phép tính. Song th c t , không ít h c sinh còn h ngả ự ệ ự ế ọ ổ
ki n th c v ý nghĩa c a phép tính, kĩ năng th c hi n phép tính ch a thànhế ứ ề ủ ự ệ ư
th o.Vì v y vi c trang b nh ng ki n th c v ý nghĩa phép tính là r t quanạ ậ ệ ị ữ ế ứ ề ấ
2

tr ng, c n thi t vì nó giúp h c sinh trong t ng tình hu ng c n làm phép tính gìọ ầ ế ọ ừ ố ầ
cho phù h p. M t khác, h c sinh không có kĩ năng thành th o khi th c hi n phépợ ặ ọ ạ ự ệ
tính thì s d n t i m t bài làm sai m c dù ph ng pháp gi i đúng.ẽ ẫ ớ ộ ặ ươ ả
Bài toán 1: Vi t phép tính thích h p trong m i tình hu ng sau:ế ợ ỗ ố
a. Bao ngô cân n ng 35kg, bao ngô nh h n bao g o 15kg. H i bao g o cânặ ẹ ơ ạ ỏ ạ
n ng bao nhiêu ki - lô - gam?ặ
b. Hi n nay m 35 tu i. Tu i m g p 5 l n tu i con. H i con bao nhiêu tu i?ệ ẹ ổ ổ ẹ ấ ầ ổ ỏ ổ
c. S th nh t là 120. N u s th hai gi m đi 2 l n thì đc s th nh t.ố ứ ấ ế ố ứ ả ầ ượ ố ứ ấ
Tìm s th hai.ố ứ
Bài toán 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ngố
a. 87546 b. 943 c. _ 7836 d. 10000
10594 510 743 462
86
Bài toán 3: Đt tính r i tính:ặ ồ
a. 4675 + 45327 b. 8634 - 3059 e. 397540 : 187
c. 621 x 27 d. 25863 : 51
Bài toán 4: Sai đâu?ở
a, 3472 b, 38 c, 12345 67 d, 24760
5268 24 564 1714 5749
8640 152 95 18011
76 285
228 17
* Trong 4 bài t p trên, m i bài t p có m t m c đích khác nhau: Bài t p 1 nh mậ ỗ ậ ộ ụ ậ ằ
giúp h c sinh ôn l i, c ng c ý nghĩa c a phép tính: Tình hu ng a, bao ngô nhọ ạ ủ ố ủ ố ẹ
h n bao g o có nghĩa là bao g o cân n ng h n bao ngô. Trong tình hu ng này,ơ ạ ạ ặ ơ ố
“nh h n” l i ph i ch n phép tính c ng. ẹ ơ ạ ả ọ ộ V i phép nhân và phép chia, thôngớ
th ng khi g p các thu t ng : “g p” (m t s l n) thì h c sinh ph i ch n phép tínhườ ặ ậ ữ ấ ộ ố ầ ọ ả ọ
nhân, “gi m” (m t s l n) thì làm phép tính chia. Nh ng tình hu ng b, c thìả ộ ố ầ ư ở ố
3
_
x
+
x
+
+
_

ng c l i: Khi tu i m g p 5 l n tu i con mà mu n tìm tu i con thì ph i ch nượ ạ ổ ẹ ấ ầ ổ ố ổ ả ọ
phép tính chia. Và s th hai gi m đi 2 l n thì đc s th nh t có nghĩa là s thố ứ ả ầ ượ ố ứ ấ ố ứ
hai g p 2 l n s th nh t mu n tím s th hai ph i làm phép nhân.ấ ầ ố ứ ấ ố ố ứ ả
H c sinh mu n có k t qu đúng thì vi c quan tr ng là ph i đt tính đúng.ọ ố ế ả ệ ọ ả ặ
Đây cũng chính là m c đích c a bài t p 2. Bài t p 3 là giúp h c sinh rèn kĩ năngụ ủ ậ ậ ọ
th c hi n 4 phép tính: c ng, tr , nhân, chia. Đc bi t c n h ng d n h c sinhự ệ ộ ừ ặ ệ ầ ướ ẫ ọ
cách c l ng th ng. bài t p 3d có th h ng d n h c sinh c l ng: 25 :ướ ượ ươ Ở ậ ể ướ ẫ ọ ướ ượ
5 = 5 l n. Song bài t p 3e, h ng d n h c sinh c l ng nh sau: l y 397ầ ở ậ ướ ẫ ọ ướ ượ ư ấ
chia cho 187 thì làm tròn nh sau: 400 : 200. M i l n chia đu th c hi n: chia,ư ỗ ầ ề ự ệ
nhân, tr (nh m). K t l n chia th hai tr đi, tr c khi chia ph i h m t ch sừ ẩ ể ừ ầ ứ ở ướ ả ạ ộ ữ ố
r i m i ti p t c chia. Sau m i l n chia c n ki m tra đ so sánh s d v i s chia(ồ ớ ế ụ ỗ ầ ầ ể ể ố ư ớ ố
s d bé h n s chia).ố ư ơ ố Bài t p 4 có yêu c u cao h n bài t p 3. Đ làm đc bàiậ ầ ơ ậ ể ượ
t p 4, h c sinh ph i có kĩ năng tính thành th o m i ch ra đc sai đâu, t i saoậ ọ ả ạ ớ ỉ ượ ở ạ
sai và có th làm l i cho đúng.ể ạ
5.2. Rèn kĩ năng nh n d ng các d ng toán đi n hìnhậ ạ ạ ể
Trong quá trình gi i toán có l i văn, đc bi t là gi i toán đi n hình, m i l nả ờ ặ ệ ả ể ỗ ầ
g p m t bài toán mà h c sinh l i ph i tính l i t đu thì s r t lâu, m t nhi uặ ộ ọ ạ ả ạ ừ ầ ẽ ấ ấ ề
th i gian. Vì v y c n rèn cho h c sinh nh n d ng nhanh các d ng toán. T đó,ờ ậ ầ ọ ậ ạ ạ ừ
h c sinh huy đng vùng ki n th c, kĩ năng c n thi t vào gi i bài toán.ọ ộ ế ứ ầ ế ả
Bài toán 1: Không gi i bài toán, hãy đánh d u nhân vào ô tr c bài toán “Tìm haiả ấ ướ
s khi bi t t ng và hi u c a hai s ố ế ổ ệ ủ ố
Có 60 t n thóc ch a trong 2 kho, kho l n ch a h n kho nh 4 t n thóc. ấ ứ ớ ứ ơ ỏ ấ
H i m i kho ch a bao nhiêu t n thóc?ỏ ỗ ứ ấ
Tu i b và tu i con c ng l i đc 50 tu i. B là 42 tu i. Tính tu i con.ổ ố ổ ộ ạ ượ ổ ố ổ ổ
Bài toán 2: Cho s đ sau:ơ ồ
Trong 2 đ toán sau, hãy ch n 1 đ toán t ng ng v i s đ trên.ề ọ ề ươ ứ ớ ơ ồ
4

a. M t hình ch nh t có chi u dài h n chi u r ng là 10 cm, chi u dài g p 3ộ ữ ậ ề ơ ề ộ ề ấ
l n chi u r ng. Tìm chi u dài, chi u r ng c a hình ch nh t đó. ầ ề ộ ề ề ộ ủ ữ ậ
b. M t hình ch nh t có chi u dài h n chi u r ng là 10 cm, chi u dài g p 2ộ ữ ậ ề ơ ề ộ ề ấ
l n chi u r ng. Tìm chi u dài, chi u r ng c a hình ch nh t đó. ầ ề ộ ề ề ộ ủ ữ ậ
Bài toán 3: Hãy cho bi t s đ sau thu c d ng toán nào?ế ơ ồ ộ ạ
Bài toán 4: M i bài toán sau thu c d ng toán gì?ỗ ộ ạ
a. L p 4A có 4 t , trung bình m i t có 9 b n. S b n n nhi u h n s b nớ ổ ỗ ổ ạ ố ạ ữ ề ơ ố ạ
nam là 4 b n. ạH i l p 4A có bao nhiêu b n nam, bao nhiêu b n n ?ỏ ớ ạ ạ ữ
b. Hi u hai s là 728. Tìm hai s đó bi t th ng c a chúng là 9.ệ ố ố ế ươ ủ
c. M t hình ch nh t có n a chu vi là 125m, chi u r ng b ng ộ ữ ậ ử ề ộ ằ
3
2
chi u dài.ề
Tính di n tích c a hình ch nh t đó.ệ ủ ữ ậ
* Các bài t p trên, m i bài t p cũng có m t m c đích khác nhau: bài t p 1 đãậ ỗ ậ ộ ụ ậ
cho s n d ng toán nên trong s 2 bài toán đã cho, ch c ch n có bài toán thu cẵ ạ ố ắ ắ ộ
d ng toán “ Tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a hai s đó”. H c sinh ch c nạ ố ế ổ ệ ủ ố ọ ỉ ầ
đc kĩ đ bài và ch n bài toán phù h p v i yêu c u.ọ ề ọ ợ ớ ầ
bài t p 2, đ bài cho s n s đ và các bài toán song không cho đó là d ngỞ ậ ề ẵ ơ ồ ạ
toán nào, h c sinh c n d a vào s đ (ph ng ti n tr c quan) đ ch n bài toánọ ầ ự ơ ồ ươ ệ ự ể ọ
phù h p (bài toán a).ợ
Bài t p 3 cho s n s đ song không cho đ toán, h c sinh ch d a vào s đậ ẵ ơ ồ ề ọ ỉ ự ơ ồ
và nh n d ng toán (Tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a hai s đó).ậ ạ ố ế ổ ệ ủ ố
Bài t p 4 không cho s n s đ, ch có đ toán. M i bài toán l i có các t ngậ ẵ ơ ồ ỉ ề ỗ ạ ừ ữ
mà h c sinh d nh m l n các d ng toán. Đ nh n d ng đc d ng toán trongọ ễ ầ ẫ ạ ể ậ ạ ượ ạ
tr ng h p này, h c sinh ph i s d ng ph ng pháp phân tích đ sàng l cườ ợ ọ ả ử ụ ươ ể ọ
nh ng y u t r m rà, chú ý t ng quan tr ng ( a. t ng - hi u, b. hi u - t , c.ữ ế ố ườ ừ ữ ọ ổ ệ ệ ỉ
t ng - t ).ổ ỉ
5