A. LÝ DO CH N Đ TÀI
Ngày nay, trong giai đo n h i nh p, tr c s đòi h i c a th c ti n cũng ướ
nh trong các y u t c a s phát tri n nhanh, b n v ng c a đt n c thìư ế ướ
ngu n l c con ng i là y u t c b n nh t. Đu t vào con ng i cũng chính ườ ế ơ ư ườ
là đu t theo chi u sâu. Chính vì v y, nhi m v đào t o con ng i càng tr ư ườ
nên c n thi t h n bao gi h t. Đi u đó cũng cho th y t m quan tr ng c a b c ế ơ ế
Ti u h c- b c h c đt n n móng cho quá trình hình thành và phát tri n nhân
cách h c sinh. Vì v y m c tiêu c a giáo d c Ti u h c đc bi t nh n m nh
đn vi c hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ng tri th c, kĩ năng c nế
thi t cho cu c s ng. Đây là nh ng tri th c, kĩ năng v a đáp ng nhu c u h cế
t p c a ng i lao đng trong th i đi khoa h c công ngh v a đáp ng nhu ườ
c u thi t th c cho cu c s ng. Toán h c có v trí r t quan tr ng phù h p v i ế
cu c s ng th c ti n. Đó cũng là công c c n thi t cho các môn h c khác và ế
đ giúp h c sinh nh n th c th gi i xung quanh, đ ho t đng có hi u qu ế
trong th c ti n.
Kh năng giáo d c nhi u m t c a môn toán r t to l n, nó có kh năng
phát tri n t duy lôgic, phát tri n trí tu . Nó có vai trò to l n trong vi c rèn ư
luy n ph ng pháp suy nghĩ, ph ng pháp suy lu n, ph ng pháp gi i quy t ươ ươ ươ ế
v n đ có suy lu n, có khoa h c toàn di n, chính xác, có nhi u tác d ng phát
tri n trí thông minh, t duy đc l p sáng t o, linh ho t..., góp ph n giáo d c ý ư
trí nh n n i, ý trí v t khó c a h c sinh. ượ
Trong ch ng trình môn Toán c p Ti u h c nói chung, l p 4 nói riêng,ươ
m ng ki n th c v phân s chi m m t v trí h t s c quan tr ng. H c sinh ế ế ế
đc h c v phân s sau khi đã đc h c hoàn ch nh v s t nhiên, b nượ ượ
phép tính s t nhiên và các d ng toán c b n trên s t nhiên. m ng ki n ơ ế
th c này, h c sinh g p khó khăn khi th c hi n b n phép tính (c ng, tr , nhân,
chia) phân s . Th c hi n thành th o b n phép tính này v i phân s , đc bi t
là phép tính nhân, phép chia phân s s giúp h c sinh h c t t các d ng toán
liên quan - ki n th c tr ng tâm c a ch ng trình toán l p 4. Nh n th c đcế ươ ượ
t m quan tr ng c a môn h c cũng nh m ng ki n th c v b n phép tính v i ư ế
phân s trong ch ng trình toán l p 4, nhi u năm qua tôi đã ươ D y h c sinh
l p 4 ng d ng rút g n tr c ti p khi th c hi n phép nhân, phép chia phân ế
s .
1
B. N I DUNG, CÁC GI I PHÁP
I. C s lí lu n: ơ
Sau khi h c xong ch ng phân s l p 4, h c sinh c n đt đc nh ng n i ươ ượ
dung sau:
- Hi u khái ni m ban đu v phân s ; tính ch t c b n c a phân s ; các ơ
phân s b ng nhau; so sánh phân s .
- C ng, tr , nhân, chia hai hay ba phân s .
- Tính giá tr bi u th c không quá ba d u phép tính v i phân s đn gi n. ơ
- Áp d ng b n phép tính v i phân s đ gi i nh ng bào toán có liên quan.
1. Tính ch t c b n c a phân s : ơ
Trong bài “Phân s b ng nhau” (Sách giáo khoa toán 4 trang 111), h c
sinh.đc h c v tính ch t c b n c a phân s nh sau: ượ ơ ư
N u c t s và m u s c a m t phân s cùng chia h t cho m t s tế ế
nhiên khác 0 thì sau khi chia ta đc m t phân s b ng phân s đã cho.ượ
2. Lí thuy t d y phép nhân, phép chia phân s l p 4 ế
2.1.Lí thuy t d y phép nhân phân s ế
Trong bài “Phép nhân phân s (Sách giáo khoa toán 4 trang 132), h c sinh
đc h c quy t c: ượ Mu n nhân hai phân s , ta l y t s nhân v i t s , m u
s nhân v i m u s .
Ví d 1: Nhân hai phân s
15
8
35
24
3
2
5
4
x
x
x
Ví d 2: Nhân ba phân s
15
4
90
24
653
432
6
4
5
3
3
2
xx
xx
xx
2.2. Lí thuy t d y phép chia phân s ế
Trong bài “Phép chia phân s (Sách giáo khoa toán 4 trang 135), h c
sinh đc h c quy t c: ượ Khi chia hai phân s , ta l y phân s th nh t nhân
v i phân s th hai đo ng c. ượ
Ví d 1:
10
7
30
21
2
3
15
7
3
2
:
15
7
x
2
II. C s th c ti nơ
Qua th c t gi ng d y n i dung nhân, chia phân s trong nhi u năm, tôi ế
nh n th y h c sinh g p nh ng v ng m c sau: ướ
- H c sinh n m đc lí thuy t nhân hai hay nhi u phân s , bi t th c hi n ượ ế ế
nhân hai phân s theo quy t c song sau khi nhân t s v i t s , m u s v i
m u s thì phân s tìm đc có t s và m u s là nh ng s có giá tr l n, ượ
không bi t cùng chia h t cho s nào đ rút g n. Vì v y k t qu tìm đc làế ế ế ượ
phân s ch a t i gi n ho c k t qu sai. ư ế
- phép nhân nhi u phân s , h c sinh càng khó khăn h n vì th c hi n ơ
nhân nhi u s h n, k t qu tìm đc là phân s có t s và m u s là nh ng ơ ế ượ
s có giá tr l n h n, khó rút g n h n. Đi u này còn khó khăn h n v i nh ng ơ ơ ơ
h c sinh tính toán ch m.
- phép chia hai hay nhi u phân s h c sinh cũng g p nh ng tr ng h p ườ
t ng t nh phép nhân.ươ ư
T th c t trên, tôi nh n th y: Vi c d y h c sinh th c hi n ng d ng ế
rút g n tr c ti p khi th c hi n phép nhân phân s các m c đ không nh ng ế
giúp các em th c hi n tính toán nhanh, k t qu g n, không b sai. Các emư ế
không nh ng gi i t t các bài toán liên quan mà còn kích thích h ng thú h c
t p và nh đó t duy sáng t o phát tri n rõ r t. ư
III. Các gi i pháp
1. ng d ng rút g n tr c ti p vào th c hi n nhân phân s l p 4 ế
Đ h c sinh d dàng th c hi n nhân hai hay nhi u phân s , tôi đã áp d ng
ph ng th c d y nh sau:ươ ư
1. 1. Nhân hai phân s
1.1.1. Tr ng h p 1:ườ Nhân hai phân s mà t s và m u s c a phân s tích
có th a s gi ng nhau
Ví d 1: Tính
2
1
9
2x
(Ti t Phép nhân phân s .ế Bài 1, sách giáo khoa
toán 4 trang 133), tôi h ng d n h c sinh th c hi n tính nh sau: ướ ư
- B c 1: Th c hi n nhân t s v i t s , m u s v i m u s nh quy t cướ ư
29
12
2
1
9
2
x
x
- B c 2: Th c hi n rút g n tr c ti p: L y c t s và m u s c a phânướ ế
s tích cùng chia cho 2.
3
Trên t s c a phân s tích : 2 chia 2 đc 1, vi t 1 (B c chia đc th c ượ ế ướ ượ
hi n b ng cách g ch chéo s đó)
D i m u s c a phân s tích: 2 chia 2 đc 1, vi t 1ướ ượ ế
29
12
2
1
9
2
x
x
- B c 3: Nhân th ng c a phép rút g n tr c ti p trong b c 2 v i th aướ ươ ế ướ
s còn l i c a tích
Trên t : 1 nhân 1 b ng 1, vi t 1 ế
D i m u: 9 nhân 1 b ng 9, vi t 9. ướ ế
9
1
29
12
2
1
9
2
x
x
1.1.2. Tr ng h p 2:ườ Nhân hai phân s mà m t trong hai th a s c a phân
s tích t s (ho c m u s ) chia h t cho m t th a s c a tích d i m u s ế ư
(ho c trên t s )
Ví d 2: Tính
3
8
2
1x
(Ti t Phép nhân phân s .ế Bài 1, sách giáo khoa toán
4 trang 133). Tôi h ng d n h c sinh th c hi n tính nh sau: ướ ư
- B c 1: Th c hi n nhân t s v i t s , m u s v i m u s nh quy t cướ ư
32
81
3
8
2
1
x
x
- B c 2: Th c hi n rút g n tr c ti p: Chia c t s và m u s cho 2. ướ ế
+ Trên t s : L y 8 chia 2 b ng 4
+ D i m u: L y 2 chia 2 b ng 1, vi t 1 ướ ế
32
81
3
8
2
1
x
x
- B c 3: Nhân th ng c a phép rút g n tr c ti p b c 2 v i th a sướ ươ ế ướ
còn l i c a tích trên t s ho c d i m u s . ướ
Trên t : 1 nhân 4 b ng 4. D i m u 1 nhân 3 b ng 3. V y k t qu ướ ế
phép nhân b ng
3
4
32
81
3
8
2
1
x
x
4
4
1
1
1
1
4
1
1
1.1.3. Tr ng h p 3:ườ Nhân hai phân s mà c hai th a s c a tích trên t s
(ho c d i m u s ) cùng chia h t cho hai th a s d i m u s (ho c t s ) ướ ế ướ
Ví d 3: Tính
9
2
4
3x
(Bài 3, sách giáo khoa toán 4 trang 138). Tôi h ngướ
d n h c sinh th c hi n nh sau: ư
- B c 1: Th c hi n nhân t s v i t s , m u s v i m u s nh quyướ ư
t c
94
23
9
2
4
3
x
x
- B c 2: Th c hi n rút g n tr c ti p. L y c t s và m u s cùng chiaướ ế
cho 2. ( 2 chia 2 đc 1, vi t 1. R i l y 4 chia 2 đc 2, vi t 2. Ti p theoượ ế ượ ế ế
l y 3 chia 3 đc 1, vi t 1. R i l i l y 9 chia 3 đc 3, vi t 3. ượ ế ượ ế
94
23
9
2
4
3
x
x
- B c 3: Nhân th ng c a phép rút g n tr c ti p b c 2 v i th a sướ ươ ế ướ
còn l i c a tích trên t s ho c m u s .
6
1
94
23
9
2
4
3
x
x
Trên t l y 1 nhân 1 b ng 1. D i m u l y 2 nhân 3 b ng 6 ướ
1.1.4.Tr ng h p 4: ườ Nhân hai phân s mà phân s tích có m t th a s
t s và m t th a s m u s cùng chia h t cho m t s ế
Ví d 4: Tính
10
11
8
35 x
( Bài tôi giao thêm đ h c sinh luy n t p
trong ti t H ng d n h c.) Tôi h ng d n h c sinh th c hi n tính qua cácế ướ ướ
b c sauướ
- B c 1: Th c hi n nhân t s v i t s , m u s v i m u s nh quyướ ư
t c
108
1135
10
11
8
35
x
x
- B c 2: Rút g n tr c ti p. ph n này, tôi cho h c sinh quan sát xem t ướ ế
s và m u s c a phân s
108
1135
x
có hai s nào cùng chia h t cho ế
5
3
1
2
1
1
1
2
3
7