Đ tài: M t s kinh nghi m d y h c nh m giúp HS h c t t môn toán l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
I. PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Giáo d c nói chung, ng i làm ngh d y h c nói riêng luôn luôn ph i t ườ
v n đng thay đi ph ng pháp qu n lý, giáo d c sao cho phù h p v i đi t ng ươ ượ
qu n lý và s phát tri n v t b c c a xã h i ượ . Mu n làm đc vi c đó ph i dày ượ
công nghiên c u, tìm tòi, sáng t o. Mà tr c h t là ng i giáo viên tr c ti p ướ ế ườ ế
gi ng d y ph i t đi m i. Th m nhu n tinh th n đó, th i gian qua b n thân tôi
đã không ng ng tìm tòi, nghiên c u, sáng t o trong gi ng d y nh m đem l i hi u
qu giáo d c t t nh t.
Bên c nh đó môn Toán là m t môn có v trí và nhi m v h t s c quan tr ng. ế
B i l Toán h c không nh ng cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c k năng ế
c n thi t đ h c lên các l p trên hay áp d ng vào cu c s ng, mà toán h c còn góp ế
ph n quan tr ng trong vi c hình thành nhân cách h c sinh, và h tr đc l c
cho m c tiêu giáo d c toàn di n cho các em.
Vì v y, đ giúp h c sinh n m v ng ki n th c kĩ năng làm n n t ng cho vi c ế
h c t t môn Toán là m t v n đ h t s c quan tr ng đòi h i ng i làm công tác ế ườ
giáo d c ph i nghiên c u, tìm nh ng bi n pháp gi ng d y hay, giúp h c sinh d
hi u, phù h p đ hình thành ki n th c, kĩ năng nh m giúp h c sinh h c t t môn ế
toán. Th c t cho th y các em l p 3 r t hi u đng nh nhanh nh ng cũng nhanh ế ế ư
quên; đc bi t trong ch ng trình toán 3 quan tr ng nh t là b ng c u ch ng. ươ ươ
N u các em không ghi nh đc b ng c u ch ng thì không th nào các em cóế ượ ươ
th h c đc môn toán nói chung và các môn h c khác nói riêng. Đã nhi u năm ượ
tôi làm công tác ch nhi m l p 3 nên tôi r t trăn tr đ tìm ra bi n pháp m i
nh m c i thi n tình tr ng h c sinh nh tr c quên sau. Qua tìm hi u các ph ng ướ ươ
pháp toán h c và trao đi v i b n bè, đng nghi p, qua tìm hi u tâm lý l a tu i
h c sinh l p 3,.. Tôi đã tìm ra m t s bi n pháp và áp d ng vào th c t h c sinh ế
c a mình th y có hi u qu , nay xin đc chia s cùng m i ng i đ tài: ượ ườ “M t
s kinh nghi m d y h c nh m giúp h c sinh h c t t môn toán l p 3
tr ng ti u h c Nguy n Vi t Xuân”.ườ ế
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
Giáo viên: Nguy n Trí Nghĩa –Tr ngTH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
1
Đ tài: M t s kinh nghi m d y h c nh m giúp HS h c t t môn toán l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
Giúp h c sinh h c t t môn Toán, n m đc các d ng toán, có k năng làm ượ
bài, đ gi i đc các bài toán trong ch ng trình Toán l p 3. ượ ươ
Tìm hi u và nghiên c u các tài li u có liên quan Ch ng trình sách giáo khoa ươ
toán 3, trao đi v i đng nghi p v i h c sinh và t rút ra nh ng kinh nghi m hay
phù h p đ gi ng d y cho h c sinh.
3. Đi t ng nghiên c u: ượ
Các bi n pháp, ph ng pháp giáo d c môn toán c p ti u h c. ươ
4. Gi i h n ph m vi nghiên c u:
Công tác gi ng d y và quá trình h c toán c a h c sinh l p 3 Tr ng TH ư
Nguy n Vi t Xuân, năm h c 2015 - 2016. ế
5. Ph ng pháp nghiên c uươ .
- Ph ng pháp đàm tho i, trao đi kinh nghi m v i đng nghi p v i h c sinhươ
l p 3.
- Ph ng pháp quan sát.ươ
- Ph ng pháp đi u tra.ươ
- Ph ng pháp th c hành luy n t p.ươ
- Ph ng pháp t ng k t.ươ ế
II. PH N N I DUNG
1. C s lý lu n.ơ
Theo đi u 30 ch ng IV ươ đi u l Tr ng ti u h cườ Ban hành kèm theo Quy tế
đnh s 51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 c a B tr ng B Giáo ưở
d c và Đào t o qui đnh giáo viên là ng i làm nhi m v gi ng d y, giáo d cườ
h c sinh trong tr ng ti u h c và c s giáo d c th c hi n ch ng trình giáo d c ườ ơ ươ
ti u h c cho nên công tác ch nhi m l p là trách nhi m c a giáo viên. Giáo viên
ch nhi m quy t đnh ch t l ng d y ế ượ - h c c a h c sinh. Làm t t công tác ch
nhi m t c là ng i giáo viên đã hoàn thành t t vi c gi ng d y các b môn và t ườ
Giáo viên: Nguy n Trí Nghĩa –Tr ngTH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
2
Đ tài: M t s kinh nghi m d y h c nh m giúp HS h c t t môn toán l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
ch c giáo d c, rèn luy n đo đc cho h c sinh ; vai trò c a ng i giáo viên ch ườ
nhi m h t s c quan tr ng ế , giáo viên ch nhi m d y r t nhi u các môn h c và là
ng i ch u trách nhi m chính trong vi c nh n xét đánh giá h c sinh hoàn thànhườ
ch ng trình l p h c. Đi v i môn toán ti u h c nói chung tuy không ph i làươ
khó nh ng h c t t môn toán b c ti u h c đó chính là n n t ng đ các em phátư
huy h c t t các môn h c khác và các em phát tri n môn toán lên các b c h c cao
h n.ơ
Môn toán có h th ng ki n th c c b n cung c p nh ng ki n th c c n ế ơ ế
thi t, ng d ng vào đi s ng sinh ho t và lao đng. Nh ng ki n th c kĩ năng toánế ế
h c là công c c n thi t đ h c các môn h c khác và ng d ng trong th c t đi ế ế
s ng. Toán h c có kh năng to l n trong giáo d c h c sinh nhi u m t nh : Phát ư
tri n t duy lôgic, b i d ng nh ng năng l c trí tu (Tr u t ng hoá, khái quát ư ưỡ ượ
hoá, phân tích, t ng h p, ch ng minh, so sánh,… ) Nó giúp h c sinh gi i quy t ế
m i v n đ trong cu c s ng b ng t duy logic. Thông qua môn toán trang b cho ư
h c sinh m t h th ng ki n th c và kĩ năng c b n, c n thi t cho vi c h c t p ế ơ ế
ti p ho c đi vào cu c s ng. Giúp h c sinh bi t v n d ng ki n th c vào ho tế ế ế
đng thi t th c trong đi s ng, t ng b c hình thành, rèn luy n thói quen ph ng ế ướ ươ
pháp và tác phong làm vi c khoa h c, phát tri n h p lí phù h p v i tâm lí c a
t ng l a tu i. T o ti n đ cho h c sinh h c t t các môn h c khác.
2. Th c tr ng c a v n đ.
Năm h c 2015- 2016 tôi đc giao nhi m v làm công tác ch nhi m l p ượ
3A; t ng s h c sinh 22 em. Trong đó có t i 5 em ti p thu môn toán ch m so v i ế
các b n khác. Qua tìm hi u t giáo viên ch nhi m năm h c tr c đc bi t; có ướ ượ ế
5 em thu c h gia đình nghèo; 3 em thu c h c n nghèo; 4 em hi n v i ông bà
n i, ngo i vì b m đi làm công nhân. Ngoài gi h c tr ng, v nhà các em còn ườ
ph giúp gia đình m t s công vi c quá s c c a các em. Nh v y trách nhi m ư
n ng n thu c vào ng i giáo viên tr c ti p đng l p. ườ ế
M t khác, qua nhi u năm tôi làm công tác ch nhi m l p 3. B n thân là
ng i có tinh th n trách nhi m, có ki n th c v chuyên môn và luôn tìm tòi ngườ ế
d ng các ph ng pháp d y h c m i nh m đem l i ch t l ng trong giáo d c nói ươ ượ
chung và trong môn toán nói riêng.
Giáo viên: Nguy n Trí Nghĩa –Tr ngTH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
3
Đ tài: M t s kinh nghi m d y h c nh m giúp HS h c t t môn toán l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
Sau 2 tu n nh n l p tôi đã ôn t p b sung ki n th c cũ c a năm h c tr c ế ướ
(l p 2); lúc này tôi cho h c sinh làm m t bài ki m tra đ phân lo i h c sinh theo
t ng m ch ki n th c; k t qu nh sau: ế ế ư
+ Ch a thu c b ng nhân, chia l p 2: 18/22 h c sinh.ư
+ Ch a n m v ng cách đc, vi t và so sánh s t nhiên: 20/22 h c sinh.ư ế
+ Ch a bi t đt tính, th c hi n phép tính: 20/22 h c sinh.ư ế
+ Gi i toán có l i văn ch a đc: 18/22 h c sinh. ư ượ
+ Ch a thu c các quy t c đã h c trong gi i toán: 20/ 22 h c sinhư
Đng tr c th c tr ng trên, là giáo viên ch nhi m l p 3A tôi th t s băn ướ
khoăn và đt ra nhi m v là làm th nào đ b i d ng, hình thành cho h c sinh ế ưỡ
nh ng ki n th c c b n giúp h c sinh h c t t môn toán. ế ơ
3. N i dung và hình th c c a gi i pháp.
a. M c tiêu c a gi i pháp
Áp d ng đ tài này, ch t l ng đi trà l p 3A c a tr ng nâng cao rõ ư ườ
r t. Giúp các em n m v ng các ki n th c c b n c a môn toán l p 3. ế ơ Cung c p
cho h c sinh các kĩ năng làm toán nhanh chính xác, các em bi t gi i đc các bài ế ượ
toán có l i văn. H c sinh yêu thích môn toán và tích c c tham gia vào các ti t h c ế
m t cách ch đng.
b. N i dung và cách th c th c hi n bi n pháp
Qua hai tháng đu gi ng d y tôi c g ng tìm hi u nh ng nguyên nhân d n
đn các em h c y u toán. T đó tôi suy nghĩ tìm hi u, l a ch n các ph ng pháp,ế ế ươ
bi n pháp m i, đ giúp h c sinh có ki n th c ti p c n v i môn h c này m t cách ế ế
ch đng, khoa h c đm b o tính logic đ h c sinh có kĩ năng tính toán cũng nh ư
gi i các bài toán đn, toán ph c m t cách nhanh, chính xác. Qua phân tích th c ơ
tr ng trên tôi s áp d ng các bi n pháp cho t ng nhóm h c sinh, c th nh ư
sau:
N i dung 1: Luy n cho h c sinh cách thu c b ng nhân, chia
Giáo viên: Nguy n Trí Nghĩa –Tr ngTH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
4
Đ tài: M t s kinh nghi m d y h c nh m giúp HS h c t t môn toán l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
Trong toán h c nói chung b ng c u ch ng chính là g c r c a m t cây đ ươ
các em có th theo h c lên các l p trên. Chính vì v y c n ph i giúp h c sinh ghi
nh b ng c u ch ng nhân, chia. N u không nh b ng c u ch ng thì không ươ ế ươ
th nào các em v n d ng vào gi i các bài t p có liên quan đn các phép toán nhân ế
chia. Đc bi t là các phép chia có s b chia 3, 4 ch s cho m t s và gi i toán
h p.
Đ luy n cho h c sinh ghi nh sâu các b ng nhân, chia tôi đã làm nh sau: ư
Giáo viên h ng d n h c sinh t l p b ng nhân/ chia theo h ng d n c aướ ướ
th y; cu i cùng th y yêu c u h c sinh đc l i ngay t i l p.
Ví d d y B ng nhân
- Các th a s th nh t trong b ng nhân đu b ng nhau.
- Các th a s th hai trong b ng nhân đu khác nhau theo th t là 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10. M i th a s này li n nhau h n kém nhau 1 đn v . ( trong b ng ơ ơ
nhân các th a s th hai nh nh t là 1, l n nh t là 10 không có th a s 0).
- Các tích cũng khác nhau và m i tích li n nhau h n kém nhau b ng th a s ơ
th nh t. (Tích th nh t trong b ng nhân chính là th a s th nh t, tích cu i cùng
trong b ng nhân g p th a s th nh t 10 l n).
Ví d d y B ng chia 9
- Các s b chia trong b ng chia 9 là các tích c a b ng nhân 9, và h n kém ơ
nhau 9 đn v .ơ
- S chia trong b ng chia 9 là các th a s th nh t c a b ng nhân 9 đu là 9.
- Các th ng c a b ng chia 9 là th a s th hai c a b ng nhân 9.ươ
Hàng ngày, đu bu i h c tôi yêu c u c l p cùng đc m t b ng nhân ho c
chia mà các em đã h c. Đn gi h c toán tôi th ng ki m tra nh ng h c sinh ế ườ
ch a thu c b ng nhân, chia (kho ng t 2 đn 4 em).ư ế
Cu i ti t h a toán ho c các ti t sinh ho t l p tôi th ng t ch c cho h c sinh ế ế ườ
tham gia trò ch i toán h c nh : Trò ch i Đm thêm s ví d h c b ng nhân 5ơ ư ơ ế
Giáo viên: Nguy n Trí Nghĩa –Tr ngTH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
5