
SKKN: Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ
PHÒNG GD & ĐT HUY N KRÔNG ANAỆ
TR NG THCS BUÔN TR PƯỜ Ấ
----------
SÁNG KI N KINH NGHI MẾ Ệ
TÊN Đ TÀI:Ề
KINH NGHI MỆ
GI I B NG NHI U CÁCH M T S Ả Ằ Ề Ộ Ố
BÀI TOÁN L P 7Ớ
H và tên tác gi : Nguy n Th Kim Thoaọ ả ễ ị
Đn v công tác: Tr ng THCS Buôn Tr pơ ị ườ ấ
Trình đ đào t o: Đi h c S ph m Toánộ ạ ạ ọ ư ạ
Môn đào t o: S ph m Toánạ ư ạ
Krông Ana, tháng 03 năm 2016
Ng i th c hi n: ườ ự ệ Nguy n Th Kim Thoa – Tr ng THCS Buôn Tr pễ ị ườ ấ 1

SKKN: Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ
M C L CỤ Ụ
Trang
Đ m cề ụ Trang
I. PH N M ĐU: Ầ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài.ọ ề
03
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
04
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
04
4. Gi i h n ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ
04
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
04
II. PH N N I DUNG Ầ Ộ
1. C s lý lu nơ ở ậ
05
2.Th c tr ngự ạ
06
2.1 Thu n l i- khó khănậ ợ
2.2 Thành công- h n chạ ế
2.3 M t m nh- m t y uặ ạ ặ ế
2.4 Các nguyên nhân, các y u t tác đng…ế ố ộ
2.5 Phân tích, đánh giá các v n đ v th c trang mà đ tài đãấ ề ề ự ề
03
04
04
04
04
04
05
06
06
07
07
07
08
09
09
09
23
23
24
25
26
26
Ng i th c hi n: ườ ự ệ Nguy n Th Kim Thoa – Tr ng THCS Buôn Tr pễ ị ườ ấ 2

SKKN: Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ
đt ra.ặ
3. Gi i pháp, bi n pháp: ả ệ
3.1 M c tiêu c a gi i pháp, bi n phápụ ủ ả ệ
3.2 N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n phápộ ứ ự ệ ả ệ
3.3 Đi u ki n th c hi n gi i pháp, bi n phápề ệ ự ệ ả ệ
3.4 M i quan h gi a các gi i pháp, bi n phápố ệ ữ ả ệ
3.5 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiênế ả ả ệ ị ọ ủ ấ ề
c u ứ
4. K t qu thu đc qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c aế ả ượ ả ệ ị ọ ủ
v n đ nghiên c uấ ề ứ
III. PH N K T LU N, KI N NGH Ầ Ế Ậ Ế Ị
1. K t lu n: ế ậ
Vi t ng n g n, khái quát, không c n s li uế ắ ọ ầ ố ệ
- Nêu khai quat các n i dung nghiên c u ộ ứ
- K t qu c a n i dung nghiên c u đóế ả ủ ộ ứ
2. Ki n ngh :ế ị Vi t ng n g n và xu t phát t n i dung nghiênế ắ ọ ấ ừ ộ
c u đ tài.ứ ề
Tài li u tham kh oệ ả
27
29
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài:ọ ề
Trong quá trình d y h c Toán THCS, đi u quan tr ng nh t là hình thànhạ ọ ở ề ọ ấ
cho h c sinh m t h th ng khái ni m Toán h c quan tr ng; làm cho h c sinhọ ộ ệ ố ệ ọ ọ ọ
n m v ng b n ch t ki n th c m t cách sâu và r ng. Đó chính là c s , là ti nắ ữ ả ấ ế ứ ộ ộ ơ ở ề
đ quan tr ng đ xây d ng cho h c sinh kh năng v n d ng ki n th c đã h c đề ọ ể ự ọ ả ậ ụ ế ứ ọ ể
gi i m t s bài toán theo nhi u cách khác nhau. Tuy nhiên qua nhi u năm d yả ộ ố ề ề ạ
h c và d gi môn Toán l p 7, tôi nh n th y đa s h c sinh ch a n m v ng b nọ ự ờ ớ ậ ấ ố ọ ư ắ ữ ả
ch t ki n th c, ch a có kh năng v n d ng t t ki n th c đ gi i bài t p theoấ ế ứ ư ả ậ ụ ố ế ứ ể ả ậ
nhi u cách khác nhau cũng nh vào th c t . Do n m ki n th c ch a sâu, hi uề ư ự ế ắ ế ứ ư ể
v n đ m t cách m h , ch a n m đc nhi u ph ng pháp gi i các d ng toánấ ề ộ ơ ồ ư ắ ượ ề ươ ả ạ
nên h c sinh th ng g p khó khăn khi giáo viên yêu c u h c sinh gi i m t bàiọ ườ ặ ầ ọ ả ộ
toán theo nhi u cách khác nhau. Nguyên nhân ch y u là do:ề ủ ế
H c sinh th ng c m th y khó khăn, r t ng i ho c không thích h c lýọ ườ ả ấ ấ ạ ặ ọ
thuy t, n u có h c thì cũng ch h c v t đ đi phó v i vi c ki m tra bài cũ d nế ế ọ ỉ ọ ẹ ể ố ớ ệ ể ẫ
Ng i th c hi n: ườ ự ệ Nguy n Th Kim Thoa – Tr ng THCS Buôn Tr pễ ị ườ ấ 3

SKKN: Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ
đn ghi nh máy móc, không n m v ng b n ch t ki n th c ho c n m ki nế ớ ắ ữ ả ấ ế ứ ặ ắ ế
th c c b n ch a sâu, ch a bi t k t n i gi a ki n th c này v i ki n th c kia đứ ơ ả ư ư ế ế ố ữ ế ứ ớ ế ứ ể
gi i m t bài t p. M t khác do ý th c h c t p c a h c sinh ch a cao, ch a th tả ộ ậ ặ ứ ọ ậ ủ ọ ư ư ậ
s t p trung chú ý đ hi u và ghi nh các công th c, quy t c, đnh lý, tính ch tự ậ ể ể ớ ứ ắ ị ấ
và các h qu nên khi làm m t bài Toán không nh ki n th c nào đ v n d ng.ệ ả ộ ớ ế ứ ể ậ ụ
Nhi u h c sinh h c toán t t nh ng khi tìm đc l i gi i cho bài toán này r i thìề ọ ọ ố ư ượ ờ ả ồ
làm ti p qua bài khác ngay ch không suy nghĩ tìm tòi xem bài toán đó còn cáchế ứ
gi i nào khác n a không. ả ữ
Ph ng pháp gi ng d y c a m t s giáo viên ch a phù h p, còn khó hi u,ươ ả ạ ủ ộ ố ư ợ ể
nhàm chán. Các ti t h c ch a sinh đng, ch a gây đc ni m say mê, h ng thúế ọ ư ộ ư ượ ề ứ
h c Toán c a h c sinh. Khi gi ng d y m t s giáo viên còn ít t ng h p ki nọ ủ ọ ả ạ ộ ố ổ ợ ế
th c cho h c sinh. H n n a trong m t ti t h c ng n ng i, giáo viên th ng d yứ ọ ơ ữ ộ ế ọ ắ ủ ườ ạ
l t nhanh ph n lý thuy t mà không l t đi l t l i v n đ đ kh c sâu ki n th cướ ầ ế ậ ậ ạ ấ ề ể ắ ế ứ
cho h c sinh. M t khác, m t s giáo viên ít tìm tòi, nghiên c u các cách gi iọ ặ ộ ố ứ ả
nkhác nhau cho m t bài toán nên khi đa ra m t bài toán, sau khi h c sinh gi iộ ư ộ ọ ả
đúng thì qua bài khác ch không đa ra đc nhi u cách gi i khác nhau cho bàiứ ư ượ ề ả
toán đó đ m r ng và nâng cao ki n th c cho h c sinh, ch a kích thích đc tríể ở ộ ế ứ ọ ư ượ
tò mò và ch a phát huy đc s thông minh sáng t o c a h c sinh. ư ượ ự ạ ủ ọ
Trong quá trình gi ng d y Toán l p 7, tôi nh n th y khi giáo viên đa raả ạ ớ ậ ấ ư
các m t bài toán có th gi i b ng nhi u cách r i yêu c u h c sinh tìm ra các cáchộ ể ả ằ ề ồ ầ ọ
gi i khác nhau, h c sinh s r t h ng thú và tích c c suy nghĩ, tìm tòi ph ngả ọ ẽ ấ ứ ự ươ
pháp gi i khác cho bài toán, t o ra đc các tình hu ng b t ng thú v làm ti tả ạ ượ ố ấ ờ ị ế
h c tr nên nh nhàng, sôi n i, thú v và b t căng th ng h n, làm cho h c sinhọ ở ẹ ổ ị ớ ẳ ơ ọ
c m th y h ng thú h n v i vi c h c Toán, đng th i nâng cao năng l c, phátả ấ ứ ơ ớ ệ ọ ồ ờ ự
tri n trí tu và óc sáng t o cho h c sinh.ể ệ ạ ọ
Đ giúp h c sinh n m v ng ki n th c m t cách sâu và r ng trong quáể ọ ắ ữ ế ứ ộ ộ
trình gi i bài t p Toán, n m đc nhi u ph ng pháp gi i Toán khác nhau, giáoả ậ ắ ượ ề ươ ả
viên có th linh đng đa ra các d ng toán và ph ng pháp gi i d ng toán đó,ể ộ ư ạ ươ ả ạ
sau đó v n d ng ki n th c đã h c ho c m r ng thêm ki n th c khác đ giúpậ ụ ế ứ ọ ặ ở ộ ế ứ ể
h c sinh gi i d ng toán đó b ng nhi u cách khác nhau. ọ ả ạ ằ ề
Vi c gi i m t bài toán b ng nhi u cách khi d y h c Toán không ch cóệ ả ộ ằ ề ạ ọ ỉ
hi u qu cao trong t t c các c p h c mà còn v n d ng đc trong nhi u mônệ ả ấ ả ấ ọ ậ ụ ượ ề
h c khác nhau. Đ h c sinh THCS nói chung và h c sinh l p 7 nói riêng có thọ ể ọ ọ ớ ể
hi u sâu và n m v ng ki n th c t đó áp d ng vào gi i bài t p Toán, n m đcể ắ ữ ế ứ ừ ụ ả ậ ắ ượ
nhi u ph ng pháp gi i Toán khác nhau, giúp cho h c sinh c m th y vi c h cề ươ ả ọ ả ấ ệ ọ
nh nhàng và có hi u qu h n, có h ng thú v i vi c h c toán h n, nâng cao năngẹ ệ ả ơ ứ ớ ệ ọ ơ
l c, phát tri n trí tu và óc sáng t o cho h c sinh,đng th i cũng là đ rèn luy n,ự ể ệ ạ ọ ồ ờ ể ệ
nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a b n thân nên tôi m nh d n trao điộ ệ ụ ủ ả ạ ạ ổ
kinh nghi m: ệ“Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ ”.
Ng i th c hi n: ườ ự ệ Nguy n Th Kim Thoa – Tr ng THCS Buôn Tr pễ ị ườ ấ 4

SKKN: Kinh nghi m gi i b ng nhi u cách m t s bài toán l p 7ệ ả ằ ề ộ ố ớ
R t mong đc s góp ý và trao đi chân thành c a quý th y cô đ kinhấ ượ ự ổ ủ ầ ể
nghi m nh này hoàn thi n h n và mang l i hi u qu cao h n trong d y h cệ ỏ ệ ơ ạ ệ ả ơ ạ ọ
Toán tr ng THCS.ở ườ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài:ụ ệ ụ ủ ề
Nghiên c u v các ph ng pháp gi i m t bài toán b ng nhi u cách khiứ ề ươ ả ộ ằ ề
d y h c Toán l p 7 nh m giúp h c sinh kh c sâu và n m v ng ki n th c t ngạ ọ ớ ằ ọ ắ ắ ữ ế ứ ổ
h p, phong phú đ v n d ng vào vi c gi i bài t p Toán theo nhi u các khácợ ể ậ ụ ệ ả ậ ề
nhau. T o ni m say mê, h ng thú h c Toán c a h c sinh, môn h c mà nhi u h cạ ề ứ ọ ủ ọ ọ ề ọ
sinh s và không thích h c đng th i nâng cao năng l c, phát tri n trí tu và ócợ ọ ồ ờ ự ể ệ
sáng t o cho h c sinhạ ọ
Đa ra các ph ng pháp đ giáo viên và h c sinh có th áp d ng trongư ươ ể ọ ể ụ
vi c gi i m t bài toán theo nhi u cách khác nhau nh m nâng cao ch t l ng giáoệ ả ộ ề ằ ấ ượ
d c và hi u qu gi ng d y, phát huy đc tính tích c c, ch đng và sáng t oụ ệ ả ả ạ ượ ự ủ ộ ạ
c a giáo viên cũng nh c a h c sinh trong quá trình d y - h c môn Toán 7.ủ ư ủ ọ ạ ọ
B i d ng chuyên môn nghi p v c a b n thân, làm tài li u tham kh oồ ưỡ ệ ụ ủ ả ệ ả
cho đng nghi p. Giúp đng nghi p th y đc s quan tr ng c a vi c gi i m tồ ệ ồ ệ ấ ượ ự ọ ủ ệ ả ộ
bài toán b ng nhi u cách khi d y h c Toán 7.ằ ề ạ ọ
3. Đi t ng nghiên c u: ố ượ ứ
M t s ph ng pháp gi i khác nhau đi v i m t s d ng toán 7ộ ố ươ ả ố ớ ộ ố ạ
4. Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
Nghiên c u v m t s ph ng pháp gi i khác nhau đi v i m t s d ngứ ề ộ ố ươ ả ố ớ ộ ố ạ
toán 7 tr ng THCS Buôn Tr p t năm 2011 đn năm 2016.ở ườ ấ ừ ế
5. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u, tham kh o ý ki n c a đng nghi p.ươ ứ ệ ả ế ủ ồ ệ
- Ph ng pháp đi u tra, kh o sát, nghiên c u các s n ph m ho t đng.ươ ề ả ứ ả ẩ ạ ộ
- Ph ng pháp kh o nghi m, th nghi mươ ả ệ ử ệ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi mươ ổ ế ệ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. C s lý lu n:ơ ở ậ
Trong các môn h c, Toán h c là môn có nhi u kh năng nh t trong vi cọ ọ ề ả ấ ệ
rèn luy n ph ng pháp suy lu n khoa h c, mu n đt hi u qu cao trong vi cệ ươ ậ ọ ố ạ ệ ả ệ
d y và h c Toán thì ph i có ph ng pháp d y và h c t t. Không có ph ngạ ọ ả ươ ạ ọ ố ươ
pháp t t, không có hi u qu cao. Bi t cách d y Toán và bi t cách h c Toán, hi uố ệ ả ế ạ ế ọ ệ
qu d y và h c s tăng g p nhi u l n. Bên c nh vi c gi ng d y c a giáo viênả ạ ọ ẽ ấ ề ầ ạ ệ ả ạ ủ
Ng i th c hi n: ườ ự ệ Nguy n Th Kim Thoa – Tr ng THCS Buôn Tr pễ ị ườ ấ 5