Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U
ọ ề 1.1. Lý do ch n đ tài
ạ ệ ụ ả ạ
ể ạ
ầ ầ ủ
ổ ự ệ
ươ ị ổ ấ ể ệ ệ ụ ủ ả ng Đ ng
ứ ụ ạ
ướ ệ ậ ộ
ạ ế ị ườ th tr ứ ị ng đ nh h ấ ệ ề ượ ị ầ ộ ấ ừ ụ m c tiêu Giáo d c trong giai đo n hi n nay là ph i đào t o ra Xu t phát t ằ ệ ườ i có trí tu phát tri n, giàu tính sáng t o và có tính nhân văn cao. Nh m con ng ờ ạ ớ ứ ng trình giáo đáp ng yêu c u m i trong nhu c u c a th i đ i, vi c tri n khai ch ế ố ụ ằ ụ d c ph thông, nh m th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ngh Quy t s 29 ả ớ ề ươ v “Đ i m i căn b n, NQ/TW ngày 04/11/2013 Ban ch p hành Trung ệ ệ ầ toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá ố trong đi u ki n kinh t ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c ế t ” đã đ ủ ộ ươ ng (Khóa XI) thông qua. c H i ngh l n th 8, Ban Ch p hành Trung
ị ủ Ư ầ ứ
ế ươ ị ủ ế ố ị ươ ng 2 (Khóa 8). Theo đó, Trung
ị ể ầ ố
ụ ứ ả ầ ổ
ớ ệ ướ ệ ạ
ậ
ị ng đ nh h ồ ộ ệ ề ằ ộ ự ể ộ ị ộ ự ế ừ ộ Ngh quy t s 29 c a H i ngh BCH T l n th 8 (Khóa XI) là s k th a, ế ả nâng cao c a Ngh quy t Trung ng Đ ng ti p ế ệ ụ t c xác đ nh phát tri n GD&ĐT là qu c sách hàng đ u và trong xu th hi n nay ệ “Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p ủ ộ ng xã h i ch nghĩa hoá, hi n đ i hoá trong đi u ki n kinh t ả ố ế ượ c Đ ng ta và h i nh p qu c t ” nh m nâng cao ch t l ấ ướ ế ượ ủ c. xác đ nh là m t trong ba đ t phá chi n l ạ ế ị ườ th tr ấ ượ ng ngu n nhân l c đ c c a công cu c phát tri n đ t n
ể ế ố ụ ả
ươ ệ ể ậ ư ệ
ả ủ ỉ ạ ể ế
ụ ả ạ
ự ủ ự i pháp c b n theo đúng th c ti n c a s phát tri n kinh t ế ụ ổ ướ ứ ạ ẽ ể ồ ẩ ụ ị i pháp c a Ngh quy t s 29 Quan đi m ch đ o, m c tiêu, nhi m v và gi ệ ng đ a ra đ t p trung lãnh, ch đ o th c hi n 8 nhi m ộ xã h i trong ế ố ộ ự ấ ng coi tr ng phát tri n ph m ch t, năng l c
ườ ọ ỉ ạ NQ/TW c a BCH Trung ụ ễ ủ ự ơ ả v và gi ệ ớ i pháp th 2 là ti p t c đ i m i m nh m và đ ng b các y u t đó nhi m v gi ọ ụ ơ ả ủ c b n c a giáo d c, đào t o theo h ủ c a ng i h c.
ấ ượ Đó là m t cu c c i cách nh m nâng cao ch t l
ộ ự
ằ ạ ủ ọ ế ụ ớ ặ ề ọ ọ ộ
ữ ứ ở
ể ỹ ộ ả ệ ng giáo d c toàn di n, phát ủ ừ ể ợ ủ ộ huy tính tích c c ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đ c đi m c a t ng ả ứ ạ ằ ớ i ni m vui h ng thú cho l p h c, môn h c, nh m tác đ ng đ n tình c m, đem l ệ ể ườ ọ i phát tri n toàn di n (Đ c, Trí, h c sinh, giúp các em tr thành nh ng con ng Th , M ...).
ượ ọ ự
ộ ộ ờ nhiên đ ự ờ ờ ố ế
Toán h c là m t b môn c a khoa h c t ụ ụ ề ọ
ọ ủ ọ ừ khi ra đ i Toán h c đã ph c v thi ọ ượ ơ ở ủ ự ệ ệ
ề ọ
ườ ấ ệ ạ
ườ ữ ổ ế ứ ụ ọ
ễ ả ấ ể ấ c ra đ i và phát tri n r t ơ ộ ớ t th c cho đ i s ng xã h i, h n s m. Ngay t ể ư ữ c coi là c s c a nhi u ngành khoa h c, nó phát tri n t duy, n a, Toán h c đ ủ ậ ươ ể ng pháp suy lu n logic c a con phát tri n năng l c trí tu và rèn luy n ph ờ ế ọ ậ i.... Chính vì v y mà ngày nay Toán h c là môn h c chi m nhi u th i gian ng ủ ế ạ ọ ậ ng ph thông. Thông qua vi c h c t p nh t trong k ho ch đào t o c a nhà tr ệ ọ ự ế ệ ắ Toán h c, vi c h c sinh ngoài vi c n m v ng ki n th c còn bi t áp d ng vào th c ộ ti n, vào lao đ ng s n xu t...
ổ ườ ọ Trong nhà tr
ượ ề ọ ọ ọ
ọ ệ ỹ
ấ ạ ữ ầ ẩ ọ ng ph thông, môn Toán nói chung và môn Hình h c nói riêng ế c h c nhi u ki n ẽ ng pháp suy lu n, rèn luy n k năng tính toán, v hình. Ngoài ra ứ ng cho h c sinh nh ng ph m ch t đ o đ c,
ạ ấ ữ ộ ị m t v trí r t quan tr ng. Trong môn h c này, h c sinh đ gi ậ ươ ề ứ th c, nhi u ph ồ ưỡ ọ môn h c này còn góp ph n b i d ạ ộ ậ tính linh ho t, đ c l p, sáng t o.....
1
ọ ư ủ ố ớ ọ Nh ng do tính tr u t
ọ ặ ừ ượ ứ
ứ ậ ụ ề
ị ỉ
ế ọ
ụ ế ẽ
ế ố ng ph thích h p t o ra s liên h gi a các y u t
ợ ạ ễ ự ơ ọ ng c a môn h c và là môn h c khó đ i v i h c sinh ế ườ t ng lúng túng không bi ủ ế ấ ậ i quy t v n đ . Do v y bài làm c a ượ ươ ặ ng pháp c ph ả i Toán ng pháp gi ể ế đã ả ẽ
ọ ấ c p THCS. G p bài ch ng minh hình h c, h c sinh th ể ả ế ắ ầ ừ b t đ u t đâu, v n d ng ki n th c nào đ gi ọ ề nhi u h c sinh b sai, không hoàn ch nh ho c không tìm đ ươ ạ ọ ẫ ả i...d n đ n h c sinh ng i h c môn hình, trong khi tìm ph gi ọ ườ ng ph thì có th b hình h c ta g p m t s bài toán mà n u không v thêm đ ệ ữ ế ắ t c. N u bi ậ ệ cho thì vi c gi thêm y u t ặ ộ ố ế ẽ t v thêm đ ở ả ớ ế ố ụ ph thì m i tìm ra l i h n, d dàng h n. Th m chí có bài ph i v i. ụ ườ ậ ợ ơ i toán tr nên thu n l ả ờ i gi
ỉ ơ ả ậ
ớ ề ư ế ậ
ậ ặ ớ ầ ớ t làm th nào đ v thêm đ
ộ ố ẽ ườ ng ch a nhi u. V i các bài t p có liên quan đ n v đ ế ạ ọ
ế ậ ư ả ố ọ
ờ Tuy nhiên, trong sách giáo khoa ch trình bày m t s bài t p c b n v i th i ọ ượ ụ ng ph ph n l n h c l ườ ể ẽ ứ ế ụ ậ sinh v n d ng ki n th c ch m ho c không bi ng ậ ỏ ố ớ ọ ụ ể ả i thì các d ng bài t p hình h c trong ph đ gi i bài t p. Đ i v i h c sinh khá gi ứ ườ ng ch a làm các em tho mãn vì tính ham h c, mu n khám phá tri th c SGK th ớ ủ m i c a mình.
ọ ẽ Hi n nay, trong kì thi h c sinh gi
ư ế ụ ẽ ể ợ ph nh th nào đ có l
ứ ạ ể ọ
ụ ể ả ươ ậ ẽ ng pháp v thêm y u t
ế ố ỏ ệ i Toán 7, các bài toán có v thêm y u t ệ ế ố ụ ổ ế Tuy nhiên v thêm y u t i cho vi c ph khá ph bi n. ậ ể ắ ế ề ả i toán là đi u khó khăn và ph c t p. V y làm th nào đ h c sinh có th n m gi ọ ế ố ộ ố ượ c m t s ph i các bài t p trong Hình h c ph đ gi đ 7?
ữ ạ ớ ặ
Xét trên th c t ọ ấ ầ
ể ậ ụ ệ
ế ậ
ế ố ụ ả t là trong công tác ượ ố c ậ i các bài t p trong ặ ấ ộ ố ườ i, các kì thi c p THCS, kì thi vào THPT ho c m t s tr ng, ế ệ ự ạ ạ ấ ầ t. Vì v y tôi m nh d n th c hi n sáng ki n kinh ọ ớ ẽ i toán hình h c l p ng pháp v thêm y u t ph trong gi ng cao là r t c n thi “M t s Ph ươ ộ ố
ự ế ệ ả qua nh ng năm gi ng d y l p 7, đ c bi ọ ậ ủ ọ ỏ ậ ồ ưỡ ng h c sinh gi b i d i, tôi nh n th y nhu c u h c t p c a h c sinh, mu n đ ứ ả ổ ợ ể ế ế ti p thu các ki n th c b tr đ có th v n d ng vào vi c gi ỏ ọ các kì thi h c sinh gi ấ ượ ớ l p ch t l nghi m: ệ 7”.
ể ế ớ ủ * Đi m m i c a Sáng ki n
ộ ứ ướ N i dung c a
ậ ạ ạ
ẽ ư ế ố
ủ sáng ki n ế này tr ư ư ị ầ ụ ố ớ ụ ụ
ụ ề ươ ậ ẽ ng pháp v thêm y u t
ụ ư ậ ừ d đ n khó, các bài t p nâng cao dành cho h c sinh khá gi
ọ giúp h c sinh ch đ ng đ ắ
ướ ư ễ ắ ng gi
i quy t cho các bài toán. ạ ế ả ộ
ả ụ ng đang gi ng d y và áp d ng gi ng d y có hi u qu t ộ ố ườ ả
Mong r ng ằ ụ ụ ơ ị ườ i nghiên c u song ể ớ sáng ươ ụ ộ ố ng ả ụ ể ươ i c th ng pháp gi Trong sáng ki nế này tôi đã ế ố ph , đ a ra các ỏ ọ i. Khi ượ ủ ộ ả c cách gi i, ệ ạ Sáng ki n ế th c hi n t ự i ẽ ả ố t. N i dung v thêm ể ặ ở ấ c p THCS có th nhân sáng ki n ế sẽ
ệ ng g p ị các đ n v trên đ a bàn. ậ ệ ộ ố c đây đã có m t s ng ụ ể Đi m m i trong ộ n i dung còn chung chung, ch a đ a ra các d ng bài c th . ủ ậ ki n ế này, tôi t p trung trang b đ y đ các d ng bài t p v n d ng m t s ph ậ ỗ ạ pháp v thêm y u t ph . Đ i v i m i d ng toán đ a ra ph ậ và t p trung phân tích kĩ các ví d và bài t p áp d ng. ộ ố ố ắ c g ng tìm ra m t s ví d v các ph ạ d ng bài t p t ễ ế ậ ọ ạ ặ g p d ng toán h c sinh d n m b t và ủ ộ duy tìm h ch đ ng t ả ạ ườ tr ệ ế ố y u t ph trong vi c gi ả ộ r ng áp d ng vào gi ng d y ọ ượ đ i m t s bài toán th ạ ở ồ c các em h c sinh và đ ng nghi p đón nh n.
2
ụ ề ạ 1.2. Ph m vi áp d ng đ tài:
ố ượ ứ * Đ i t ng nghiên c u:
ở ứ ế ỉ trên nên trong sáng ki n này tôi ch nghiên c u trên hai
ư ố ượ nhóm đ i t Nh đã trình bày ụ ể ng c th sau:
ạ 1. Giáo viên d y toán THCS
ớ ớ ổ ồ ọ ố ớ 2. H c sinh l p 7 THCS : bao g m 1 l p 7 v i t ng s 30 h c sinh và nhóm
ọ ỏ ọ ng h c sinh gi ồ ưỡ b i d i toán 7.
ứ ạ * Ph m vi nghiên c u:
ộ ố ỉ Trong sáng ki n này tôi ch nêu ra m t s “ph ẽ ng pháp v thêm y u t
ươ ứ ế ư ệ ọ
ế ố ụ ph ” mà h c sinh ch a phát hi n ra trong quá trình ch ng minh các bài toán hình h c.ọ
ậ Phân tích m t s bài toán c th đ h c sinh nh n th y đ c cách th c v
ế ố ẫ ớ ụ ấ i không gi ượ ả ượ i đ ứ ẽ c các bài toàn
ộ ố ọ ặ ứ ệ ọ thêm y u t ch ng minh hình h c, đ c bi ụ ể ể ọ ậ ph mà h c sinh không nh n ra d n t t là các bài toán khó.
ừ ướ ị ươ ả ẽ ế ố T đó đ nh h ng pháp gi i v thêm y u t ụ ph khi
ứ ọ ng cho h c sinh ph ọ ch ng minh các bài toán hình h c.
ụ ạ ụ ọ ớ * Ph m vi áp d ng sáng ki nế : Sáng ki n ế này áp d ng cho h c sinh l p 7 và
ơ ả ạ giáo viên d y Toán THCS n i b n thân đang công tác.
3
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ủ ộ ự ứ ạ ầ 2.1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
ấ ạ ề
ấ ệ ươ ế ố
vi c v thêm các y u t ẽ
ộ ụ ầ ọ
ộ ẽ ụ ứ ả
ề ự
ế ố ể ả ự ụ ư ườ ọ
ạ ạ ỏ
c vì sao l ượ c cách v đ
ọ ư ậ ư ậ ỉ ẽ ớ ả ẽ ư ậ ụ ẽ ườ i sao ch v thêm nh v y m i gi
ả ậ ườ ố
ượ ọ
ế ố ệ ng t
ứ ế ấ ệ ể ự ạ
ươ ự ế ả ạ ả
ố ộ ố ươ ph , cách nh n bi ng pháp th
ượ ư ế duy tìm h ế ố c cách gi
t các căn c cho vi c v thêm y u t ộ ề i quy t v n đ này m t cách tri ổ ư ả ồ ưỡ ng kh năng t ữ ơ ở ủ t nh t ta nên trang b cho các em nh ng c s c a vi c v thêm đ ậ ẽ ng dùng khi v thêm y u t ụ ừ ph , t ả ơ ả ẽ ệ ế ằ ọ ớ ậ Qua nhi u năm d y môn Hình h c l p 7, tôi nh n th y r ng, không có ạ ộ ự ụ ẽ ph , mà là m t s sáng t o ng pháp chung nh t cho ph ụ ế ố ở ệ ạ ượ ả c m c i toán, b i vì vi c v thêm các y u t ph c n đ t đ trong trong khi gi ệ ả ắ ể ả ượ ề ạ i đ đích là t o đi u ki n đ gi c bài toán m t cách ng n g n ch không ph i là ế ố ệ ữ ơ ỳ ệ ệ ph ph i tuân theo các m t công vi c tu ti n. H n n a, vi c v thêm các y u t ơ ả ơ ả phép d ng hình c b n và các bài toán d ng hình c b n, nhi u khi ng i giáo ẽ i thích rõ cho h c sinh viên đã tìm ra cách v thêm y u t ph nh ng không th gi ầ ể ượ i ph i v nh v y, khi h c sinh h i giáo viên: T i sao cô (th y) hi u đ ẽ ạ ng ph nh v y, ngoài cách v này còn có cách nào l i nghĩ ra đ ả ặ ả ượ ạ i đ khác không? hay t c bài toán? G p ph i ả ấ ấ ả ể ả ư ậ i thích i giáo viên cũng ph i r t v t v đ gi tình hu ng nh v y, qu th t ng ả ặ c cách làm khi g p mà có khi hi u qu cũng không cao, h c sinh không nghĩ đ ụ ừ ệ ẽ ư vì các em ch a bi bài toán t ph . T ặ ấ ằ t đ , m t th c t gi ng d y tôi th y r ng: đ gi ự duy t ng quát cho khác l i nâng cao năng l c gi ệ ẽ ọ ườ ấ ng h c sinh, t ế ụ ế ố ụ t ph và m t s ph ộ ớ ọ ầ đó khi các em ti p xúc v i m t bài toán hình h c c n ph i v thêm y u t ộ ướ ủ ộ m t bài toán, các em có th ch đ ng đ ng i, ch đ ng t ả gi ế ể ả i toán và b i d ị ườ ả ẽ ể ủ ộ ư ậ i quy t cho bài toán, nh v y hi u qu s cao h n.
ố ệ ả ướ ề * S li u kh o sát tr ụ c khi áp d ng đ tài:
4
ướ ớ ộ ụ ế ề ế ả Tr ứ c khi áp d ng đ tài tôi đã ti n hành kh o sát v i n i dung ki n th c
ế ố ụ ế ẽ ọ ả ạ ượ ế liên quan đ n v thêm y u t ph trên 30 h c sinh. K t qu đ t đ ư c nh sau:
0 < 2 2 < 5 8 – 10
SL 01 % 3,3 SL 12 % 40,0 5 < 6,5 % 33,3 SL 10 6,5 < 8 % 16,7 SL 05 SL 02 % 6,7
i pháp
ả ơ ở ậ ủ ệ ẽ ế ố ụ 2.2. Các gi 2.2.1. C s lý lu n c a vi c v thêm y u t ph
ẽ ệ ế ố ơ ả ự ụ
ộ ố ơ ả ự
ươ ả ph ph i tuân theo các phép d ng hình c b n và ơ ả ộ ố m t s bài toán d ng hình c b n. Sau đây là m t s bài toán d ng hình c b n trong ch Vi c v thêm các y u t ự ng trình THCS.
ự ộ ế ộ ủ ạ t đ dài ba c nh c a nó là a; b; c. Bài toán 1: D ng m t tam giác bi
a
C
b
b
a
A
B
c
c
x
Gi i:ả
* Cách d ng:ự
ự D ng tia Ax.
ườ ủ ườ ể ọ ớ ự D ng đ ng tròn (A, c). G i B là giao đi m c a đ ng tròn (A, c) v i tia
Ax.
ườ ọ ự D ng đ ủ ng tròn (B, a), g i C là giao đi m c a ng tròn (A, b) và đ
ườ ể ả ự chúng. Tam giác ABC là tam giác ph i d ng vì có AB = c; AC = b và BC = a.
ườ ắ ế Chú ý: N u hai đ ự ng tròn (A, b) và (B, a) không c t nhau thì không d ng
ượ đ c tam giác ABC.
ự ằ ướ c. ộ Bài toán 2: D ng m t góc b ng góc cho tr
ự
ướ ườ ắ ở ự c. D ng đ ng tròn (O, r) c t Ox ắ A và c t Oy ở
Cách d ng: G i ọ ᄋxOy là góc cho tr c ượ (cid:0) OAB. B ta đ
ᄋ O=
ᄋ 'O
ư ượ D ng ự (cid:0) O’A’B’ = (cid:0) OAB ( c.c. c) nh bài toán 1, ta đ c .
5
x A’ A
O’ B y B’ O
ủ ự ướ c. Bài toán 3: D ng tia phân giác c a góc xAy cho tr
Cách d ng:ự
ườ ắ ở ở ự D ng đ ng tròn (A, r) c t Ax ắ B và c t Ay C.
ự ườ ắ ở D ng các đ ng tròn (B, r) và (C, r) chúng c t nhau D. Tia AD là tia phân
ᄋ A=
giác c aủ ᄋ xAy .
2
Th t v y: ậ ậ (cid:0) ABD = (cid:0) ACD ( c c c) (cid:0) ᄋ A 1
x B
r r
D z A 1 2
r r
C
y
ủ ự ể ẳ ạ ướ c. Bài toán 4: D ng trung đi m c a đo n th ng AB cho tr
Cách d ng:ự
6
ườ ắ ạ ng tròn (A, AB) và (B, BA) chúng c t nhau t i C, D. Giao
ự D ng hai đ ủ ủ ể ể đi m c a CD và AB là trung đi m c a AB.
C
A
B
D
ự ườ ự ủ ạ ẳ ướ * Chú ý: đây cũng là cách d ng đ ng trung tr c c a đo n th ng cho tr c.
ể ướ ườ ẳ ự c, d ng đ ng th ng vuông góc v i đ ớ ườ ng Bài toán 5: Qua đi m O cho tr
ẳ ướ th ng a cho tr c.
Cách d ng:ự
ườ ắ ạ ự D ng đ ng tròn (O, r) c t a t i A, B.
ườ ự ủ ự D ng đ ng trung tr c c a AB.
ự ủ ườ ườ ớ ườ ẳ Đ ng trung tr c c a AB là đ ng th ng vuông góc v i đ ẳ ng th ng a
C
a
A
B
D
ử ụ ự ầ ầ ơ ả Trên đây là các bài toán d ng hình c b n, khi c n thì s d ng mà không c n
ắ ạ ự nh c l i cách d ng.
ẽ ụ ể ứ ứ Khi c n v thêm đ ữ ng ph đ ch ng minh thì cũng ph i căn c vào nh ng
ườ ẽ ộ ự ả ỳ ệ ầ ơ ả ườ ể ẽ đ ng c b n đã d ng đ v thêm không nên v m t cách tu ti n.
ơ ở ự ế 2.2. 2. C s th c t
7
ế ế ượ ạ
Ta đã bi ằ ằ t n u hai tam giác b ng nhau thì suy ra đ ứ ươ ằ ặ ng ng b ng nhau. Đó chính là l ặ ươ ng c các c p c nh t ệ ủ ợ i ích c a vi c
ng b ng nhau, các c p góc t ứ ằ ứ ch ng minh hai tam giác b ng nhau.
ậ ằ ằ ố
ộ ồ ườ ạ ẳ ứ Vì v y mu n ch ng minh hai đo n th ng b ng nhau (hay hai góc b ng nhau) ướ c sau: ng làm theo m t cách g m các b ta th
ướ ẳ ạ ạ B c 1: Xét xem hai đo n th ng (hay hai góc) đó là hai c nh (hay hai góc)
ộ thu c hai tam giác nào?
ướ ứ ằ B c 2: Ch ng minh hai tam giác đó b ng nhau.
ừ ặ ạ ằ ặ ươ ng
B c 3: T hai tam giác b ng nhau, suy ra c p c nh (hay c p góc) t ằ ứ ướ ng b ng nhau.
ả ự ế ả ầ gi
ở ề đ bài mà nhi u khi ph i t o thêm các y u t
ầ Tuy nhiên trong th c t ượ ượ ả
ượ ế
ả
ụ ơ ế ả c m t s cách v y u t
ả ặ ệ ả ấ i toán thì không ph i lúc nào hai tam giác c n có ế ố ụ ớ ấ ph m i xu t ặ ầ ậ i toán. Vì v y yêu c u đ t ụ ể ế ố c các y u t ph đ ạ ự ế ả gi ng d y ướ ng t th c, khi h ồ t là trong công tác b i ẽ ế ố ệ i toán r t hi u qu , đ c bi
ọ ỏ ề ả ạ c cho ngay cũng đ ệ ợ ế ệ i cho vi c gi t và có l c các tam giác c n thi hi n đ ẽ ế ậ ể ọ t cách v thêm đ ra là làm th nào h c sinh có th nh n bi ọ i toán hình h c nói chung và toán hình h c 7 nói riêng. Qua th c t gi ự ộ ố tôi đã tích lu đ ph đ n gi n và thi ệ ọ ẫ d n h c sinh th c hi n gi ưỡ d ọ ỹ ượ ự ng h c sinh gi i.
ộ ố ươ ẽ ế ố ụ 2.2.3. M t s ph ng pháp v y u t ph
ứ ấ ơ Bây gi chúng ta cùng nghiên c u m t s ph ả ng pháp đ n gi n nh t, thông
ế ố ụ ộ ố ả ọ ờ ấ ể ẽ ụ d ng nh t đ v thêm y u t ph trong gi ươ i toán Hình h c 7:
ể ủ ộ ẽ ẽ ạ ẳ ng pháp 1: V trung đi m c a m t đo n th ng, v tia phân giác
ươ Ph ộ ủ c a m t góc
Bài toán 1: Cho tam giác ABC có AB = 10 cm; BC = 12 cm, D là trung đi mể (cid:0) ẽ ớ ủ ạ c a c nh AB. V DH vuông góc v i BC ( H BC) và DH = 4cm.
ứ ằ ạ Ch ng minh r ng tam giác ABC cân t i A.
1) Phân tích bài toán:
ể ủ Bài cho tam giác ABC có AB = 10 cm; BC = 12 cm, D là trung đi m c a (cid:0) ẽ ớ ạ c nh AB. V DH vuông góc v i BC ( H BC) và DH = 4cm.
ứ ầ ạ Yêu c u ch ng minh tam giác ABC cân t i A.
(cid:0) ụ ế ể
A
i A ế ố ụ ầ ủ ể AB = AC. Ta nghĩ đ n đi m ph K là trung đi m c a ẽ ủ ể ướ 2) H ng suy nghĩ: (cid:0) ABC cân t ạ ậ AB. V y y u t ph c n v là trung đi m c a BC.
GT
(cid:0) ABC; AB = 10cm;
D
ứ 3) Ch ng minh:
C
B
H
K
8
DA
DB
AB
BC = 12 cm;
;
1 2
DH (cid:0)
BC, DH = 4 cm
(cid:0) (cid:0)
KL
ạ
ABC cân t
i A.
(cid:0)
BC
ủ ể ạ ẳ G i K là trung đi m c a đo n th ng BC, ta có: BK = KC =
1 2
ọ cm= 6 .
AB = 5 cm ( do D là trung đi m c a AB)
1 2
ạ ủ ể L i có: BD =
2 + BH2 = BD2
ị Xét (cid:0) HBD có: ᄋBHD = 900 ( gt), theo đ nh lí Pitago ta có: DH
(cid:0) BH = 3 ( cm)
BH2 = BD2 DH2 = 52 42 = 9 (cid:0) ằ ữ Ta có BH + HK = BK ( Vì H n m gi a B và K )
A
(cid:0) HK = BK – BH = 6 – 3 = 3 (cm)
D
Xét (cid:0) ABK có BD = DA ( gt ) ; BH = HK ( = 3 cm)
(cid:0) ườ ể ố DH // AK (đ ng n i trung đi m 2
C
K
H
ủ ớ ạ ứ
ᄋ
=
BC, DH // AK (cid:0) AK (cid:0) BC.
090
ạ c nh c a tam giác thì song song v i c nh th 3). B Ta có: DH (cid:0) ᄋ = AKB AKC
ᄋ
=
� ABK và (cid:0) ACK có: Xét (cid:0) BK = KC ( theo cách l y đi m K) ᄋ = AKB AKC
090
ể ấ
ạ AK là c nh chung ABK = (cid:0) ACK (c g c) Do đó (cid:0)
(cid:0) ạ (cid:0) ABC cân t i A. (đpcm)
AB = AC (cid:0) ậ 4) Nh n xét:
ả ứ ằ Trong cách gi
ạ ằ ạ ế ẻ
ứ ụ ộ
ớ ạ ẳ
ứ c nghiên c u trong ch ượ ể ứ ế
ử ụ
ạ ấ ạ ố i bài toán trên ta đã ch ng minh AB = AC b ng cách t o ra hai ứ ừ ệ tam giác b ng nhau ch a hai c nh AB và AC t vi c k thêm trung tuy n AK, ộ ử ụ ệ vi c ch ng minh còn s d ng thêm m t bài toán ph là: Trong m t tam giác, ứ ạ ể ườ ế ứ ng th ng đi qua trung đi m hai c nh thì song song v i c nh th ba, ki n th c đ ươ ẽ ượ ọ ề ườ ng trình Toán 8 v đ ng trung bình này h c sinh s đ ứ ớ ạ ứ ệ ẫ ở ư c, vi c ch ng minh ph m vi ki n th c l p 7 v n có th ch ng minh đ nh ng ả ủ ế ỏ ọ i, trong bài này có s d ng k t qu c a bài toán mà dành cho h c sinh khá gi ệ ẽ ỉ ứ không ch ng minh l i vì ch mu n nh n m nh vào vi c v thêm y u t ế ố ụ ph .
9
ᄋ C=
ứ ằ ; ch ng minh r ng: AB = AC?
ậ ụ ườ ợ ả ằ ủ Bài toán 2: Cho tam giác ABC có ᄋ B ằ i b ng cách v n d ng tr (Gi ạ ng h p b ng nhau góc .c nh. góc c a hai tam giác).
ᄋ C=
ứ ầ ; Yêu c u: ch ng minh AB = AC. 1) Phân tích bài toán: Bài cho: tam giác ABC có ᄋ B
ướ 2) H ng suy nghĩ:
ụ ầ ườ ẽ Đ ng ph c n v thêm là tia phân giác AI c a BC) ủ ᄋBAC ( I(cid:0)
A
ᄋ C=
21
GT ứ 3) Ch ng minh: (cid:0) ABC; ᄋ B
AB = AC KL
ẽ V tia phân giác AI c a BC). ủ ᄋBAC ( I(cid:0)
C
B
ᄋ
ᄋ BAC
ᄋ = = A A 2
1
21 I
1 2 ổ
(cid:0) . (1)
0
0
ủ
=
=
ụ + -
(
)
�
ᄋ B
180
180
*
ᄋ A 1
ᄋ I 1
1
0
0
+
+
=
=
ị ᄋ ᄋ + B I Áp d ng đ nh lí t ng ba góc c a tam giác vào hai tam giác ABI và ACI ta có: ᄋ + A 1
-
(
)
�
ᄋ ᄋ ᄋ A C I
ᄋ I
*
180
180
2
2
2
ᄋ ᄋ + A C 2
ᄋ
ᄋ
A A= ( theo (1) )(cid:0)
ᄋ B
ᄋ C=
I= (2)
1
2
2
ặ M t khác ( gt); ᄋ ᄋ I 1
2
ABI và (cid:0) ACI ta có: ᄋ I= ( theo (2)) Xét (cid:0) ᄋ I 1
ᄋ
A= ( theo (1))
C nh AI chung
(cid:0) ạ ᄋ A 1 2 ABI = (cid:0) (cid:0) ACI ( g c g)
(cid:0) ạ ươ ứ AB = AC ( 2 c nh t ng ng)
ậ 4) Nh n xét:
ứ ẻ ả ả Trong cách gi i trên, ta ph i ch ng minh AB = AC b ng cách k thêm AI là
ủ ằ ằ ể ạ tia phân giác c a góc BAC đ t o ra hai tam giác b ng nhau.
ộ ướ ộ ẳ ặ ng pháp 2: Trên m t tia cho tr ằ ạ c, đ t m t đo n th ng b ng
ạ ướ ươ Ph ẳ đo n th ng cho tr c.
10
ế ộ Bài toán 3: Ch ng minh đ nh lí: Trong tam giác vuông, trung tuy n thu c
ứ ử ạ ề ằ ậ ị ề ạ c nh huy n b ng n a c nh huy n ( Bài 25/ 67 SGK toán 7 t p 2)
1) Phân tích bài toán:
=
=
ườ Bài cho Tam giác ABC vuông t ớ ạ ế ứ ng trung tuy n ng v i c nh
�
AM
AM
BC
BC
2
ứ ề ầ huy n, yêu c u ch ng minh: ạ i A, AM là đ 1 2
ướ 2) H ng suy nghĩ:
ầ ạ ứ ẳ ằ
ụ ầ ẽ ể ạ ẳ ậ ằ ằ Ta c n t o ra đo n th ng b ng 2.AM r i tìm cách ch ng minh BC b ng ph c n v thêm là đi m D sao
A
ư ậ ủ ể ồ ạ ế ố ễ đo n th ng đó. Nh v y d nh n ra r ng, y u t cho M là trung đi m c a AD.
090
GT
A = AM là trung tuy nế
=
KL
AM
BC
B
1 2
C
M
ứ 3) Ch ng minh: (cid:0) ABC; ᄋ ;
A
ấ ể
1
ố ủ MAC và (cid:0) MDB ta có:
ᄋ
ể ấ
1
2
B
C
1
2 M
ố ỉ Trên tia đ i c a tia MA l y đi m D sao cho: MD = MA. Xét (cid:0) MA = MD ( theo cách l y đi m D) ᄋ M = M ( hai góc đ i đ nh)
D
(cid:0) MB = MC ( Theo gt) MAC = (cid:0) (cid:0) MDB ( c g c)
ᄋ
(cid:0) ạ ươ ứ ng ng) (1)
ươ ứ ng ng). ᄋ AB = CD (2 c nh t D= (2 góc t
1A T ừ ᄋ
ᄋ D= (cid:0)
1A
ằ ặ AB // CD ( vì có c p góc so le trong b ng nhau).
(cid:0) ệ ữ CD (Quan h gi a tính song song và vuông
BAC ACD=
= (2) 090
AC (cid:0) ᄋ góc) AB ( gt) (cid:0) => ᄋ
ᄋ
= ( Theo (2))
CDA có:
090
ạ L i có: AC ᄋ ACD = 090 � ABC và (cid:0) Xét (cid:0) AB = CD ( Theo (1)) ᄋ BAC ACD=
ạ AC là c nh chung
11
(cid:0) (cid:0) ABC = (cid:0) CDA ( c g c)
AM (cid:0)
AD
AM (cid:0)
BC
1 2
1 2
(cid:0) ạ ươ ứ BC = AD ( 2 c nh t ng ng ) Mà nên
AM (cid:0)
BC
ậ 4) Nh n xét:
1 2
=
ả ủ ể ứ ậ Trong cách gi i c a bài t p trên, đ ch ng minh ,ta đã v thêmẽ
AM
AD
ẳ ạ đo n th ng MD trên tia AM sao cho MD = MA, do đó . Như
ỉ ư ứ ả
ộ ữ ộ
1 2 ậ ở ề v bài toán v y ch còn ph i ch ng minh AD = BC và đ a bài toán đã cho tr ạ ộ ặ ướ ằ ứ c, đ t m t đo n ch ng minh hai đo n th ng b ng nhau. Trên m t tia cho tr ụ ể ậ ẽ ườ ẳ th ng b ng m t đo n th ng khác là m t trong nh ng cách v đ ng ph đ v n ụ d ng tr
ạ ạ ằ ằ ườ ộ ợ ủ ẳ ẳ ng h p b ng nhau c a tam giác.
ủ ể ọ
BAM MAC ? (Bài 7/ 24 SBT toán 7 t p 2)
ᄋ&
ậ Bài toán 4: Cho tam giác ABC có AB < AC. G i M là trung đi m c a BC. So sánh ᄋ
ể ủ 1) Phân tích bài toán: Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung đi m c a
BC.
ᄋ ᄋ& BAM MAC ?
ầ Yêu c u : So sánh
ướ 2) H ng suy nghĩ:
ậ ộ
ế
ệ ấ ể
ể ộ ề ộ Hai góc BAM và MAC không thu c v m t tam giác. Do v y ta tìm m t tam giác có hai góc b ng hai góc BAM và MAC và liên quan đ n AB, AC vì đã có AB < ừ AC. T đó d n đ n vi c l y đi m D trên tia đ i c a tia MA sao cho MD = MA. ể ả ượ Đi m D là y u t ằ ẫ ế ẽ ế ố ụ ầ ph c n v thêm đ gi ố ủ c bài toán này. i đ
3) Ch ng minh:
A GT ể
ứ (cid:0) ABC; AB < AC M là trung đi m BC ᄋ& So sánh ᄋ BAM MAC ? KL
B M C
ấ ể
ố ủ MAB và (cid:0) MDC ta có: A
1
2
ể ấ
1
2
ố ỉ ( vì đ i đ nh) Trên tia đ i c a tia MA l y đi m D sao cho: MD = MA. Xét (cid:0) MA = MD ( theo cách l y đi m D) ᄋ ᄋ M M=
1 M 2
B C (cid:0) MB = MC ( Theo gt) MAB = (cid:0) (cid:0) MDC ( c g c)
12
D
(cid:0) ạ ươ ứ ng ng) (1)
ươ ứ và ᄋ ng ng). (2) AB = CD (2 c nh t ᄋ 1A D= (2 góc t
ᄋ
CD < AC.(3)
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ệ ữ ộ
< BAM MAC
1
1A D= ( theo (2)) nên ᄋ A 2 ậ 4) Nh n xét:
Ta có: AB = CD ( Theo (1)), mà AB < AC ( gt) (cid:0) Xét (cid:0) ACD có: CD < AC ( theo (3)) ᄋ 2A D< .(Quan h gi a góc và c nh đ i di n trong m t tam giác) ạ ố ệ A< hay ᄋ Mà ᄋ
ả ủ ả ả
ệ ữ ậ ậ ụ ị
Trong cách gi ộ ệ ượ ể ề ộ ộ cùng m t tam giác nên không v n d ng đ ố đ i di n trong m t tam giác. Ta đã chuy n góc
ụ ư ẽ ườ ả ả ỉ , ta ch còn ph i so sánh ng ph nh trong bài gi i c a bài t p trên, ta ph i so sánh hai góc không ph i trong ề ạ c đ nh lí v quan h gi a góc và c nh ᄋ ᄋ A v cùng m t tam giác 2&A 1 ᄋ ᄋ 1A D= i, lúc đó
ở ộ trong cùng m t tam giác ADC. ằ b ng cách v đ ᄋ ᄋ 2&D A
ươ ẽ ể ặ ẵ
ng pháp 3 ườ ể Ph ủ đi m c a hai đ ố : N i hai đi m có s n trong hình ho c v thêm giao ẳ . ng th ng
ẽ ế t AB // CD; AC // BD. Bài toán 5: Cho hình v , bi
ứ Ch ng minh: AB = CD, AC = BD? A B ậ ( Bài 38/ 124 SGK Toán 7 t p 1)
D C
ượ ị c phát bi u d
(Bài toán còn đ ị ắ ữ ẳ ể ườ ạ ướ ạ i d ng: Ch ng minh đ nh lí: Hai đo n ằ ẳ th ng song song b ch n gi a hai đ ứ ng th ng song song thì b ng nhau)
1) Phân tích bài toán:
ẽ ế Bài cho hình v , bi t AB // CD; AC // BD.
ứ ầ Yêu c u ch ng minh: AB = CD, AC = BD.
ướ 2) H ng suy nghĩ:
ể ứ ứ ặ Đ ch ng minh AB = CD, AC = BD c n t o ra hai tam giác ch a các c p
ế ố ụ ầ ẽ ố ớ ầ ạ ặ ố ạ c nh trên, y u t ớ ph c n v là n i B v i C ho c n i A v i D.
ứ 3) Ch ng minh: B A
GT AB // CD; AC // BD
13 C D
KL AB = CD; AC = BD
ᄋ
DCA có:
( so le trong AB // CD)
( so le trong AC // BD)
(cid:0) Xét (cid:0) ABD và (cid:0) ᄋ = BAD CDA ạ AD là c nh chung ᄋ ᄋ = ADB DAC ABD = (cid:0) (cid:0) DCA ( g c g)
ạ ươ ứ AB = CD; AC = BD ( các c nh t ng ng)
ậ 4) Nh n xét:
ộ ạ ẽ ấ Vi c n i AD làm xu t hi n trong hình v hai tam giác có m t c nh chung là
ỉ ầ ứ ệ AD, mu n ch ng minh AB = CD; AC = BD ta ch c n ch ng minh.
(cid:0) ằ
ứ ậ
ộ ạ ằ ự ượ ườ ệ ằ ặ ng h p b ng nhau góc c nh góc. Đi u này th c hi n đ c tr
ệ ố ố ứ ABD = (cid:0) ỉ ầ ợ ấ ủ ườ ẳ ạ DCA. Do hai tam giác này đã có m t c nh b ng nhau( c nh ề ạ ụ chung) nên ch c n ch ng minh hai c p góc k c nh đó b ng nhau là v n d ng ờ ậ ề ượ c nh v n đ ụ d ng tính ch t c a hai đ ạ ng th ng song song.
ươ ể ướ ẽ ộ ườ ẳ Ph ừ ộ ng pháp 4: T m t đi m cho tr c, v m t đ ng th ng song
ớ ộ ườ song hay vuông góc v i m t đ ẳ ng th ng.
ườ ế ng cao AH và trung tuy n AM chia góc A Bài toán 6: Tam giác ABC có đ
ằ thành ba góc b ng nhau.
(cid:0) ứ ABC là tam giác vuông và (cid:0) ABM là tam giác đ u?ề
ườ ế ằ Ch ng minh r ng 1) Phân tích bài toán: Bài cho (cid:0) ABC có đ (cid:0) ằ ầ ng cao AH và trung tuy n AM ứ ABC là tam giác
chia góc A thành ba góc b ng nhau. Yêu c u ta ch ng minh vuông và (cid:0) ABM là tam giác đ u.ề
ướ 2) H ng suy nghĩ:
ứ ố ẻ ạ ầ Mu n ch ng minh tam giác ABC vuông t
ẳ ớ ườ ừ ườ ứ ớ i A ta c n k thêm đ ng th ng đó song song v i AB, t ẳ ng th ng đó suy ra
vuông góc v i AC và ch ng minh đ AB (cid:0) AC và suy ra góc A = 900.
2 3
1
ứ 3) Ch ng minh: A (cid:0)
I trung tuy n AM; GT
ᄋ = = A 2
ᄋ A 3
21 H
ABC; AH (cid:0) BC; ế ᄋ A 1 B C M 14
(cid:0) ABC vuông ; KL (cid:0) ABM đ uề
(cid:0) AC) AC ( I (cid:0)
ᄋ
MAH có:
090
ẽ V MI Xét (cid:0) MAI và (cid:0) ᄋ H I= = ( gt)
(cid:0) ạ ề ạ AM là c nh chung) (cid:0) MAI = (cid:0) MAH ( c nh huy n góc
ᄋ
nh n)ọ
3
A= (gt) (cid:0) ABH và (cid:0)
ạ ươ ứ MI = MH ( 2 c nh t ng ng) (1)
0
ᄋ
ᄋ A 2 Xét (cid:0) ᄋ H H= = ( gt)
2 90
1
AMH có:
ᄋ
(cid:0) (cid:0) ABH= (cid:0) AMH ( g c g)
ᄋ A 1
2
=
=
=
ạ ươ ứ BH= MH ( 2 c nh t ng ng) (2) ạ AH là c nh chung A= ( gt) (cid:0)
MI MH BH
BM
1 2
(cid:0) (cid:0) ặ ừ M t khác: H BM , nên t (1) và (2)
=� MI
CM
1 2
=
ạ L i có BM = CM (gt)
MI
CM
C =
030
0
0
0
=
=
1 2 =
ạ ừ Xét (cid:0) MIC vuông t i C có: nên ᄋ t đó suy
BAC
ᄋ HAC
.60
90
HAC 60=
3 2
0
0
=
ra: ᄋ ᄋ .
ᄋ C
3 2 ᄋ =� B
30
60
ạ V y ậ (cid:0) ABC vuông t i A. Vì
AM
1 BC= 2
ạ ớ ạ ế ứ ề ấ L i có ( tính ch t trung tuy n ng v i c nh huy n trong
ể tam giác vuông) và BM = MC ( vì M là trung đi m BC) suy ra AM =
1 BC= 2 i A và có 1 góc b ng 60
0 nên nó là tam giác đ u.ề
ằ ạ BM do đó (cid:0) ABM cân t
ậ 4) Nh n xét:
ế ố ưở ừ ư ấ Trong bài toán trên n u ch có các y u t bài ra thì t (cid:0) ỉ ằ i, tuy nhiên, ch b ng m t đ AC) thì bài toán l
ng v thêm ( MI ẽ ẽ ủ ệ ấ ế ố ụ ng ch ng nh r t khó ấ ạ ở i tr lên r t ả i toán ph trong gi
ế ỉ ộ ườ ả gi ễ d dàng, qua đó càng th y rõ vai trò c a vi c v thêm y u t hình h c.ọ
15
ừ Bài toán 7: Cho tam giác ABC ( AB < AC). T trung đi m M c a BC k
ể ắ ạ ắ ớ ạ ủ i H, c t tia AB t ẻ i D và
ng vuông góc v i tia phân giác c a góc A c t tia này t ạ ứ ằ ườ đ AC t ủ i E. Ch ng minh r ng: BD = CE.
1) Phân tích bài toán: Bài cho (cid:0) ABC ( AB < AC). T trung đi m M c a BC k đ
ắ ạ ạ ừ ủ ớ v i tia phân giác c a góc A c t tia này t ủ ể ắ i H, c t tia AB t ẻ ườ ng vuông góc ạ i E. i D và AC t
ứ ầ Yêu c u ch ng minh: BD = CE.
ướ ứ ạ ố
ứ ườ ứ ằ ẳ
ạ ớ ứ ẳ ắ ở
ạ 2) H ng suy nghĩ: Mu n ch ng minh BD = CE, ta tìm cách t o ra đo n ụ ầ ẳ ồ th ng th ba, r i ch ng minh chúng b ng đo n th ng th ba đó. Đ ng ph c n ạ ườ ẽ F, BF chính là đo n v thêm là đ ng th ng qua B và song song v i AC c t DE ứ ẳ th ng th ba đó.
ứ 3) Ch ng minh:
MB
MC
BC
1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ABC; AB < AC;
GT
AH là tia phân giác ᄋBAC ; DE (cid:0) AH
KL BD = CE
A
ẽ ườ ể ọ ớ ng th ng qua B và song song v i AC, g i F là giao đi m c a đ ủ ườ ng
ẳ ẳ ẳ ng th ng DE.
MCE có:
E
B
ᄋ ( so le trong BF // CE) V đ ớ ườ th ng này v i đ Xét (cid:0) MBF và (cid:0) ᄋ = MBF MCE
M
C
H
D
ố ỉ ( đ i đ nh) MB = MC ( gt) ᄋ ᄋ = BMF CME
ươ ứ Do đó (cid:0) MBF = (cid:0) MCE (g c g) (cid:0) BF = CE ( 2 c nh t ng ng) (1)
(cid:0) ADE có AH (cid:0) M t khác
ᄋ
ᄋ
(cid:0) ạ ADE cân t i A ạ DE và AH cũng là tia phân giác c a ủ ᄋDAE ( gt) ᄋ BDF = AED Mà BF // CE ( theo cách v ) ẽ (cid:0)
BDF = BFD (cid:0) ᄋ
(cid:0) ặ Do đó: (cid:0) ᄋ BFD = AED Do đó: ᄋ (cid:0) BDF cân t i B ạ BF = BD (2)
ừ T (1) và (2) suy ra: BD = CE ( đpcm )
ậ 4) Nh n xét:
ứ ụ ạ ạ ằ Cách v đ
ẽ ườ ẳ ạ ẳ ấ ứ ầ ằ ng ph trong bài toán này nh m t o ra đo n th ng th ba cùng ử ụ ằ b ng hai đo n th ng c n ch ng minh là b ng nhau, đây là cách r t hay s d ng
16
ớ ể ậ ọ
ụ ươ ể ả ộ ố ượ ụ ấ ề i này cũng đ ầ ư i m t s bài toán r t hay trong ch c áp d ng đ gi
trong nhi u bài toán nên giáo viên c n l u ý cho h c sinh nh đ v n d ng. Cách ả ng trình gi THCS.
ươ ụ ằ
ẽ ng pháp ộ ng pháp tam giác b ng nhau, sau đây ta s nghiên c u thêm m t
ươ ư ề ả ươ Các ph ọ chung g i là ph ph ế ố ẽ ng pháp v thêm y u t ằ ươ ư ượ ớ ấ ng pháp m i r t hay nh ng ch a đ ph trên n m trong nhóm ph ứ i toán. c khai thác nhi u trong gi
ươ ươ ề Ph ng pháp 5: Ph ng pháp “tam giác đ u”
ộ ươ ệ ộ ủ ạ ấ ặ Đây là m t ph t, n i dung c a nó là t o thêm đ
ệ ằ ằ ng pháp r t đ c bi ạ ượ c ả i
ượ vào trong hình v các c nh b ng nhau, các góc b ng nhau giúp cho vi c gi toán đ ẽ ậ ợ . i c thu n l
ướ ề ầ ố ướ ặ Đ c bi t đ i v i các bài t p v tính s đo góc, tr ẫ ng d n
ệ ố ớ ế ứ ữ ố ậ c tiên ta c n h ư ị ọ h c sinh chú ý đ n nh ng tam giác ch a góc có s đo xác đ nh nh :
ộ ị Tam giác cân có m t góc xác đ nh.
Tam giác đ u.ề
Tam giác vuông cân.
ộ ọ ế ạ ằ Tam giác vuông có m t góc nh n đã bi ử t hay c nh góc vuông b ng n a
ề ạ c nh huy n...
ẫ ủ ệ ầ ọ
Sau đó h ố ố ứ ủ ố ộ
ệ ằ ườ ủ ộ ồ ớ ố ị
ằ ướ ế ng d n h c sinh nghĩ đ n vi c tình s đo c a góc c n tìm thông ệ ớ qua m i liên h v i các góc c a m t trong các hình ch a góc có s đo hoàn toàn ng là đi v i m i liên h b ng nhau c a m t tam giác r i rút xác đ nh nêu trên (Th ủ ươ ứ ra góc t ng ng c a chúng b ng nhau).
ộ ể : Ta hãy xét m t bài toán đi n hình
020
ạ ạ ấ ể . Trên c nh AB l y đi m Bài toán 8: Cho tam giác ABC cân t ᄋ A =
ứ ằ ᄋ DCA D sao cho AD = BC. Ch ng minh r ng . i A, ᄋ1 A= 2
1) Phân tích bài toán:
ᄋA = 200 ; AD = BC ( D (cid:0) AB)
ạ Bài cho (cid:0) ABC cân t i A,
ᄋ DCA
ᄋ1 A= 2
ầ ứ Yêu c u ch ng minh: .
ướ 2) H ng suy nghĩ :
0. Ta
ở ỉ
Đ bài cho tam giác cân ABC có góc ố ủ ẽ ề ề đ nh là 20 ề (cid:0) 0 200 = 600 là s đo m i góc c a tam giác đ u ỗ ấ th y 80 A 0, suy ra góc ở đáy là 80 V tam giác đ u BMC
D
ứ 3) Ch ng minh: M
17
C B
020
GT (cid:0) ABC; AB = AC; ᄋ ; AD = BC (D (cid:0) AB) A =
DCA
ᄋ1 A= 2
KL ᄋ .
020
0
0
Ta có: (cid:0) ABC; AB = AC; ᄋ ( gt) A =
180
20
0
=
=
=
ᄋ C
80
2
- Suy ra: ᄋ B
0
0
ABM = ACM = 80 60 = 20
0
0
ᄋ
ẽ ộ ử ề ặ ẳ ượ c: ờ 0 ồ V tam giác đ u BCM ( M và A cùng thu c n a m t ph ng b BC), ta đ ᄋ ờ ᄋ AD = BC = CM đ ng th i
MAC ( c c c) (cid:0) ᄋ MAB = MAC = 20 : 2 = 10
)020
0
ᄋ
ᄋ
DCA = BAC.
ᄋ = Ta có (cid:0) MAB = (cid:0) Xét (cid:0) CAD và (cid:0) ACM có: ứ AD = CM ( ch ng minh trên) ( ᄋ CAD ACM=
ᄋ1 2
ạ AC là c nh chung Do đó (cid:0) CAD = (cid:0) ACM ( c g c ) => DCA = MAC = 10 . V y ậ ᄋ
ậ 4) Nh n xét:
0, suy ra góc
ở đ nh là 20 đáy là 80
ủ ề ệ ỗ
ế ớ ự thi
ề ư ậ ệ ằ ả ữ ố
0. ở ỉ ề * Đ bài cho tam giác cân ABC có góc 0 200 = 600 là s đo m i góc c a tam giác đ u. Chính s liên h này g i ợ ố ấ Ta th y 80 ẽ t AD = BC thì ý cho ta v tam giác đ u BCM vào trong tam giác ABC. V i gi ạ ớ ẽ v tam giác đ u nh v y giúp ta có m i quan h b ng nhau gi a AD v i các c nh ủ c a tam giác đ u giúp cho vi c ch ng minh tam giác b ng nhau d dàng.
ề ề ứ ệ ễ ằ
0
0
0
=
+
=
=
ể ả ề ể ằ * Ta cũng có th gi ẽ i bài toán trên b ng cách v tam giác đ u ki u khác:
ᄋ B
60
20
80
ề ằ ạ Cách 2: ᄋ V ẽ D EAD đ u n m ngoài tam giác ABC, t o ra EAC
Khi đó D EAC = D CBA (c.g.c) vì: EA = BC
ᄋ
AC = AB
ᄋ = ECA BAC
ᄋ ᄋ EAC B=
(cid:0) CE = CA và
18
A
D ặ M t khác CDA = D CDE (c.c.c) vì: DA = DE
E
CD chung
=
=
=
=
ᄋ ECA
ᄋ 0 BAC 10
�
ᄋ C 1
ᄋ C 2
1 2
1 2
D
CA = CE
DCA = BAC.
ᄋ1 2
? 2
1
800
B
C
V y ậ ᄋ
ể ướ ẫ ọ ướ ng d n h c sinh làm hai cách trên, có th h ẫ ng d n
A
Sau khi phân tích, h ọ h c sinh làm thêm theo cách sau:
Cách 3:
1
=
ề ẽ ằ
ᄋ B
080
E
1
= DAE = D CBA (c.g.c) vì :
2
D
0
V tam giác đ u EAC n m ngoài ᄋ DAE
tam giác ABC, t o raạ Khi đó D AE = BA ( = AC ) ᄋ ᄋ = DAE B= ( 80 )
?
AD = BC
0 20 (
0 20 )
800
B
C
(cid:0) = = = (cid:0) � ᄋ E 1 ᄋ do A 1 ᄋ E 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᄋ A 1 = DE AC
o
o
o
60
20
40
0
0
ᄋ
ᄋ
=
i đ nh E, có góc ở (cid:0) ỉ đ nh DEC cân t = ạ ỉ = -
= 0 60
70
10
A A
- - . Do đó ᄋ DE = AC mà AC = CE nên DE = CE do đó D góc đáy ᄋECD = (1800 400) : 2 = 700 ᄋ 2E = DCA DCE ACE
1
ứ ừ ề ả T đó ta có đi u ph i ch ng minh.
0
D D
= 0
= 0
=
ề ố ớ
20
60
ᄋ BAC CBE = D DAC (c.c.c) vì :
E
- ạ t o ra
1
? 1
ᄋ ᄋ=� 1 E C 1
ᄋ
=
(
ᄋ = CBE BAC
2 Cách 4 : Vẽ D đ u ABE ( E,C n m cùng phía đ i v i AB) ằ ᄋ CBE 80 Khi đó D CB = AD (gt)
800 800
B B
C
BE = AC ( =AB) )020
19
ậ ể V y đ tìm ᄋ ỉ ầ 1C ta ch c n tính ᄋ 1E
ᄋA = 600 200=
ạ ở ỉ Ta có AE = AC (=AB) nên D AEC cân t ạ i A l i có góc đ nh
400
ᄋAE C = (1800 – 400) : 2 = 700
0
ở đáy
60
0
0
0
ề (góc trong tam giác đ u ABE)
�
�
70
= 0 60
10
10
E = 2 ᄋ ᄋ = AEC E 2
ᄋ E 1
ᄋ = C 1
ACD =
010
Nên góc Mà góc ᄋ = - - Hay ᄋ
DCA = BAC.
ᄋ1 2 ề
V y ậ ᄋ
ặ ụ Ở ẳ ạ
ộ ạ ẽ ề ằ i b ng 4 cách : V tam giác đ u có m t c nh là AC ; v
ộ ạ ẽ ồ
ượ ươ ẽ ề c đ u các em đã đ nh hình đ ề c ph
ươ ví d này đ bài cho hai c p đo n th ng b ng nhau là : AB = AC ; AD = ẽ ể ả ằ ư ậ BC. Nh v y có th gi ộ ạ ề tam giác đ u có m t c nh là AB ; v tam giác đ u có m t c nh là BC ; r i AD. ầ ụ ướ Qua ví d b ng pháp v tam giác đ u và ể các cách tri n khai theo ph ị ng pháp đó.
ượ ẽ
ề ộ
ề c góc ạ i đi u ph i ch ng minh, các cách khác còn tu thu c vào s sáng t o ườ ứ ồ ừ ệ ỳ ọ ắ Ngoài ra còn nh ng cách v tam giác đ u khác cũng giúp ta tính đ ẫ ớ ự DCA d n t ỗ ủ c a m i ng ữ ả i và b t ngu n t vi c yêu thích môn Hình h c.
ᄋC = 150. Trên tia BA l y đi m ể
ạ ấ i A,
Bài toán 9: Cho tam giác ABC vuông t ứ ằ O sao cho BO = 2 AC. Ch ng minh r ng tam giác OBC cân.
O
1) Phân tích bài toán:
ạ Bài cho tam giác ABC vuông t i A,
ể ấ ᄋC = 150. Trên tia BA l y đi m O sao cho BO = 2 AC.
(cid:0) ứ ầ ạ Yêu c u ch ng minh OBC cân t i O.
ướ
A
150
B
C
ủ ề ố ỗ 2) H ng suy nghĩ: Ta th y ấ ᄋC = 150 suy ra ᄋA = 750 150 = 600 là s đo c a m i góc trong tam giác đ u
(cid:0) ử ụ ươ ề ệ ả s d ng ph ng pháp tam giác đ u vào vi c gi i bài toán.
ứ
GT 3) Ch ng minh: (cid:0) ABC; ᄋA = 900; ᄋC = 150 O (cid:0) tia BA: BO = 2AC
KL (cid:0) ạ OBC cân t i O.
20
Ta có: (cid:0) ABC; ᄋA = 900; ᄋC = 150 (gt) (cid:0) ᄋB = 750
ẽ ề V tam giác đ u BCM
O
0
ặ ẳ ộ ờ
0 15
=
ᄋ ᄋ = - - ộ ử (M và A cùng thu c m t n a m t ph ng b BC) Ta có: ᄋ = OBM ABC MBC = 0 60 75
H
�
= HO HB
OB
ủ ể ọ G i H là trung đi m c a OB .
M
1 2
=
A
AC
OB
1 2
ặ M t khác BO = 2AC (gt) nên
B
C
=
(
= HBM ACB
ừ t Xét (cid:0) đó có AC = BH HMB và (cid:0)
ABC có: BH = AC (cmt) )015 ᄋ ᄋ
(cid:0) ề đ u BMC)
090
= = ^ � ABC ( c g c) (cid:0) HMB = (cid:0) Do đó (cid:0) MB = BC ( c nh ạ ᄋ H ᄋ A MH OB
0
0
(cid:0) ạ ạ i M, l i có
0
0
0
0
(cid:0) - ở ỉ góc đáy ᄋ . ườ ᄋ BMO = ế ng trung tuy n nên cân t = 0 180 2.15
)
ᄋ = + 0 = - ườ góc ( ng cao và là đ đ nh ) = 150 ( = � MOB có MH là đ OBM = 015 ᄋ CMO ᄋ CMO BMO ừ 360 150 60 150 150 T đó
ạ ề ủ (cid:0) (cid:0) MOB và (cid:0) MOC có : MB = MC ( c nh c a đ u BMC)
ᄋ ᄋ (cmt) = CMO BMO
OB = OC
ạ i O. ( đpcm) OBC cân t
OM chung Do đó (cid:0) MOB = (cid:0) MOC (cgc) (cid:0) V y ậ (cid:0) ậ 4) Nh n xét:
ươ ử ụ ng pháp tam giác đ u vào vi c gi Trong bài toán trên ta đã s d ng ph
ệ ề ố ệ ỗ ủ
ư ề ẽ ề ợ ờ
ủ ề ằ
ẫ ớ (cid:0) i HMB = (cid:0)
ươ ề ủ ụ ả i ấ ᄋC = 150 suy ra ᄋA = 750 150 = 600 là s đo c a m i góc toán vì phát hi n th y ề trong tam giác đ u, đi u này g i ý cho ta v tam giác đ u BCM nh trên. Nh có 0, ta ch ngứ ạ ề các c nh c a tam giác đ u b ng nhau, các góc c a tam giác đ u là 60 ABC ( c g c); (cid:0) MOB = (cid:0) MOC ( c g c) d n t OBC minh đ ạ cân t ng pháp tam giác đ u.
ạ ể ằ i A, đi m E n m trong tam giác sao
= EAC ECA
?
ủ c ượ (cid:0) i O, đó chính là tác d ng c a ph Bài toán 10. Cho D ᄋ = 150 . Tính ᄋ cho ᄋ ABC vuông, cân t AEB =
ướ ẫ H ng d n :
21
0
ề ệ ầ ả Đi u đ u tiên trong bài toán này là HS ph i phát hi n ra
0
0
ạ ằ tam giác AEC cân t i E vì có hai góc b ng 15
= 0 - ừ t đó suy ra EA = EC và ᄋ AEC = 180 2.15 150
ư ở Cũng nh bài toán này các em
B
0
=
=
BAE
ᄋ EAC
0 75 &
15
ệ ở bài toán 8, ấ ᄋ ẽ ớ s s m phát hi n th y
ủ ề mà 750 150 = 600 là góc c a tam giác đ u
E
015
150
150
và 450 + 150 = 600 ).
A
C
045 ố ớ
ư ị ượ ậ (Cũng có em nh n xét: ; ᄋ ᄋ ECA = BCA = ữ Còn đ i v i nh ng em ch a xác đ nh đ ề c đi u
ợ ướ ẫ ố gì ta cũng g i ý, h ng d n các em tính s đo các
ữ ồ ố góc trong bài r i tìm m i liên quan gi a các góc đó.
ể ướ ừ ư ề ẽ ẫ T đó có th h ng d n các em các cách v thêm tam giác đ u nh sau:
0
0
ᄋ
+ 0
=
=
ề ẽ ạ ằ
-
) =
( =
)
(
�
0 15
0 15
60
90
15
. Cách 1 : V tam giác đ u AKE n m trong tam giác ABE t o ra ᄋ ᄋ BAK EAC BAK
BAK = D CAE (c.g.c) vì :
B
ᄋ
ᄋ = BAK EAC
= 0 ( 15 )
21
Khi đó D AB = AC (gt)
D đ u )ề ABK cân t
ừ ạ AK = AE ( c nh ạ ế D ẫ T đó d n đ n i K
K
0 nên góc
?
ở ở ỉ ằ đáy b ng 15 đ nh là
E
0
0
= 0
2.15
150
150
150
-
A
C
1 180 AKE =
0
0
0
+ 0
và có góc ᄋ K = Mà ᄋ nên
060 (
-
) =
ᄋ K =
360
150
60
150
2
D AKB = D
=
D ề đ u AKE )
)0
(
150
2
EKB (c.g.c) vì : AK = EK ( c nh ạ ᄋ K= ᄋ K 1
BK chung
22
ᄋ
=
ᄋ = ABK EBK
015
0
0
ừ ẫ T đó suy ra i B có
30
0
0
ᄋ
=
+
=
=
=
�
ᄋ ABE
ᄋ = BAE AEB
0 15
0 15
30
75
2
- ế D ABE cân t ạ và AB = EB d n đ n 180 ở ỉ góc đ nh .
D AEC, t oạ
ᄋ
=
ᄋ = ACK BAE
075
ẽ ẽ ằ Cách 2: V tam giác đ u KCE ( nh hình v ) n m phía ngoài
ề . Khi đó D ư KCA = D EAB (c.g.c) vì: ra
B
ᄋ
ᄋ = ACK BAE
= 0 ( 75 )
KC = AE ( = EC)
AC = AB ( gt )
K
ᄋ
�
ᄋ = AKC AEB
. (*)
D
E
?
150
150
0
0
0
ạ AEC cân t
A
ᄋ
= 0
=
=
-
C
�
2.15
150
180
15
i E có góc đáy ᄋ AEC
KEC =
060
0
0
0
+ 0
ạ L i có ᄋ = EAC ECA mà ᄋ
AEK =
= 60 ) 150
-
ᄋ
ᄋ = AEK AEC
= 0 ( 150 )
0
0
ᄋ
=
=
+
=
�
�
nên ᄋ (150 360 Xét D AEC và D AEK có ủ D đ u EKC) ề ạ EC = EK ( C nh c a
ᄋ AKC
15
0 15
60
0 75
ᄋ
AE chung Do đó D AEC = D AEK (c.g.c) ᄋ = AKE ACE
= AKC AEB
AEB =
075
Mà ᄋ ( theo (*)) nên ᄋ
Cách 3:
ố ớ ẽ ề ằ V tam giác đ u AKB (K, C n m cùng phía đ i v i AB)
B
ᄋ
=
015
ᄋ = KAE EAC EAC = D EAK (c.g.c) vì :
ạ t o ra Khi đó : D AC = AK ( = AB)
K
ᄋ
ᄋ = KAE EAC
= 0 ( 15 )
; EA chung
E
?
150
150
ABE và D KBE có:
A
C
D ề ừ T đó suy ra EC = EK Xét D * AB = KB (C nh ạ đ u ABK)
23
=
=
=
o .60
�
1 2
* AE = EK (= EC)
o 30 BAE =
075
030
ụ ổ ị ; ᄋ ủ , áp d ng đ nh lí t ng ba góc c a
1 2 ABE = 075
B
Nh v y tam giác ta có ᄋ * BE chung ABE = D KBE (c.c.c) V y ậ D ᄋ ᄋ ᄋ = ABK ABE KBE ư ậ D BEA có ᄋ AEB =
Cách 4:
ᄋ
=
075
D ẽ ề V tam giác đ u ACK ra phía ngoài ABC
E?
1 2
ᄋ = ạ t o ra EAK BAE Khi đó D BAE và D AB = AK (=AC )
A
C
KAE có:
ᄋ
ᄋ = BAE KAE
AE chung
KAE ( c.g.c)
�
. Do đó D BAE = D ᄋ
ᄋ = BEA KEA ᄋ Mᄉ EK A
ᄋ C=
K
0
0
ᄋ
=
=
=
D = D EK do AEK CEK (c.c.c )
= AEK CEK
75
ᄋ AEC 2
150 2
nên ᄋ
AEB =
075
B
V y ậ ᄋ
K
Cách 5:
ᄋ
=
D ẽ ề V tam giác đ u AKC trùm lên EAC,
ᄋ = KCB ECA
015
ạ t o ra
ᄋ MKC =
015
?
M E
ừ T K k tia KM sao cho
A
C
=
(
= KCM MKC
(cid:0) MK =MC
ẻ ế D KMC cân t ᄋ i Mạ )015 ẫ D n đ n vì có ᄋ
D MKC = D EAC (g.c.g) (cid:0) MC = EC = EA (cid:0) MK = AE
ạ L i có
0
0
ᄋ
ᄋ
D ặ ạ ạ ỉ i đ nh
0
0
ᄋ
=
- - . ABK cân t = 0 60 90 i A ( vì AB = AK ) có góc t 30
(
ᄋ = ABK BAK
180
) = 0 30 : 2
75
0
ᄋ
ᄋ
=
- ở M t khác ᄋ = = BAK BAC CAK (cid:0) đáy góc .
= 0 45
030
- - ( Góc ngoài
0 75 30 ạ i M có góc đáy b ng 15
KMC = 0)
. Mà ᄋ ằ Do đó ᄋ = KBM ABK ABC ủ ạ t i M c a tam giác KMC cân t
24
(cid:0) ạ i K KB = KM = AE
ABE = D BAK (c.g.c) vì:
Thành th ử D KMB cân t V y ậ D AB chung
ᄋ
=
(
ᄋ = ABK BAE
)075
ᄋ
=
�
ᄋ = AEB ABK
075
AE = BK
Ở ầ ặ ạ ẳ ằ bài toán này đ u bài cũng cho hai c p đo n th ng b ng nhau là:
ậ AB = AC; EA = EC. Do v y cũng có th gi i bài toán đó theo các cách: V ẽ
ộ ạ ề ặ ể ả ặ tam giác đ u có m t c nh là AE; ho c EC; ho c AC.
ẫ ủ Nh v y v i s g i ý, h
ướ ệ ữ ng d n c a giáo viên, h c sinh đã bi ủ ữ ệ ả ớ ự ợ ố c m i liên h gi a các d ki n c a gi ọ thi
ế ừ t, t ề ườ ủ ượ i. Đó chính là thành công c a ng
ể ề
ọ ọ ư ạ
ế t phân tích ướ ị ng đó đ nh h ữ ọ i thày. Và đi u quan tr ng n a là ng d n h c sinh tri n khai m t bài toán theo nhi u cách khác nhau, giáo ạ duy ọ ủ ượ ư ậ ầ đ u bài, tìm đ ả ượ c cách gi đ ộ ẫ ướ khi h viên đã t o cho h c sinh óc quan sát nh y bén, linh ho t và cũng làm cho t ơ hình h c c a các em đ ạ ể c phát tri n h n.
Bài toán 11
0. L y đi m K trong ể A
0
=
ở ấ ằ đáy b ng 50
KBC
?
tam giác, sao cho ᄋ Cho tam giác cân ABC có đáy BC, góc ᄋ0 10 ;
= . KCB 30 ủ D ABK.
ố Tính s đo các góc c a
?
K
ả
?
300
100
C
B
D ướ ế * H ng gi i quy t: ABK có: ᄋABK = 500 100= 400
ỉ ả ạ i là:
ậ V y ch còn ph i tính hai góc còn l ᄋ&BAK BKA . ᄋ
ầ
ủ
ể ả ặ ọ ấ D ABC có các góc 500, 500, 800 Xem xét đ u bài ta th y ᄋKBC = 100, ᄋABC = 500, mà 500 + 100 = 600 chính là góc c a tam giác đ u. ề ừ T đó có th gi i bài toán trên theo cách sau (h c sinh tìm ra ho c giáo viên
E
ᄋ
ợ g i ý):
=
ᄋ = ABE KBC
010
1 2 A
D ề ạ Cách 1: V ẽ D đ u BCE trùm lên ABC, t o ra
D EAB = D
?
0
0
=
=
=
=
�
ᄋ BEC
.60
30
ᄋ E 1
ᄋ E 2
100
1 2
?
K
ừ ứ T đó ch ng minh EAC (c.c.c)
1 2 ABE = D
?
300
100
Khi đó D KBC (g.c.g) vì:
C
B
25
o 30
ᄋ = KCB
ᄋ E 1
=
ᄋ
=
(
ᄋ = EBA KBC
)010
BE = BC
ᄋ ABK =
040
0
0
0
ᄋ
=
(cid:0) ạ ở ỉ ABK cân t i B có góc đ nh
(
)
�
180
= 40 : 2 70
- AB = KB. Do đó D ᄋ = BAK BKA
ᄋ
=
ậ ủ D V y các góc c a ABK là 400; 700; 700.
010
0
0
ᄋ = EBC KBC = 0
ằ
60
20
80
0
0
0
A
ᄋ
=
- ở ỉ ở Cách 2: V ẽ D ề AEC cân và D ố ớ A vì có AE = AC ( = AB ) có góc đ nh ạ đ u ABE ( E, C n m cùng phía đ i v i AB), t o ra ᄋ EAC =
(
)
ᄋ = AEC ACE
180
= 20 : 2 80
?
0
0
ᄋ
ᄋ
- ở Suy ra góc đáy
80
= 0 50
30
- -
ᄋ = BCE ECA BCA KBC = D
?
K
=
= � Do v y ậ D ᄋ ᄋ = KBC EBC
010
?
300
100
C
B
EBC (g.c.g) vì:
E
ᄋ
=
030
BC chung
0 nên hai góc còn l
0 và
ᄋ = KCB BCE (cid:0) BK = BE mà BE = BA nên BK = BA. Khi đó D ạ 700.
ở ỉ ạ ABK cân t i B có góc đ nh là 40 i là 70
ᄋ
=
ố ớ ề Cách 3: V ẽ D đ u AEC ( E, B n m cùng phía đ i v i AC )
ᄋ = BCE KBC
010
A
?
ằ và D ABE cân t i Aạ ạ t o ra
0 600 = 200
0
ở ỉ ằ đ nh b ng 80
0
0
= 0
ở có góc (cid:0) góc ằ đáy b ng 80
30
?
K
?
-
300
100
C
B
=
ᄋ EBC = � Do đó D ᄋ ᄋ = BCE KBC
80 50 KBC = D )010 (
E
ECB (g.c.g) vì:
ᄋ
=
(
ᄋ = EBC KCB
)030
BC chung
(cid:0) KB = EC mà EC = AC = AB nên KB = AB (cid:0) D ABK cân t i Bạ
0; 700; 700. 26
ậ ầ V y các góc c n tính là: 40
ằ ấ ể Qua ví d này, có th cho h c sinh th y r ng cách 2 và cách 3 là t
ằ ọ ề
ẫ ế ừ ộ ộ ạ ạ ằ
ừ ạ ạ ủ ề ẽ
ể ả ọ
075
ườ ộ ằ . Đ ng cao AH có đ dài b ng ươ ụ ng ủ ạ ề ạ ươ ng nhau: đ u t o ra tam giác đ u có c nh b ng m t trong hai c nh bên c a đ đó d n đ n c nh BK b ng m t c nh nào đó c a tam giác tam giác cân đã cho, t ộ ế ề ể đ u v a t o ra đ suy ra tam giác ABK cân. Còn n u đi v tam giác đ u có m t ᄋKCB ho c v tam giác đ u có m t c nh là BK đ ằ ể ề ặ ể ạ ạ ộ ạ ẽ c nh là KC đ t o ra góc b ng ᄋABC thì s không gi ủ ữ ả ạ ẫ ẽ ằ ế ượ c bài toán, vì v n không đ d t o ra góc b ng i quy t đ ầ ấ ượ ợ ẽ ệ ề c đi u này đ có cách v cho thích h p. ki n, và h c sinh cũng c n ph i th y đ Bài toán 12. Cho tam giác ABC có ᄋ C =
A A
=
=
ố ử n a BC. Tính s đo góc B
�
ᄋ C
ᄋ CAH
0 75
0 15
750 750
C C
ạ Phân tích: D AHC vuông t i H có
B B
H H
ủ ề Mà 750 150 = 600 là góc c a tam giác đ u.
ừ ướ ề ẽ ẫ T đó h ng d n HS v thêm tam giác đ u.
ẽ ư Có các cách v nh sau:
ᄋ
=
Cách 1:
ᄋ = ECB CAH
015
D ẽ ề ằ ạ V tam giác đ u AEC n m trong ABC, t o ra:
^ ể ướ ẫ ả ọ ạ K EK BC (có th h ng d n và gi i thích cho h c sinh t i sao l ạ ẻ i k
ẻ ư ậ nh v y).
=
ề ạ ọ vuông EKC = D vuông CHA (c nh huy n, góc nh n) vì:
(
Khi đó D EC = AC ᄋ ᄋ = ECB CAH
)015
=
BC
=� KC
1 AH BC 2
1 2
(cid:0) KC = AH, mà
ᄋ
=
^ ủ ể ạ V y K là trung đi m c a BC, l i có KE BC do đó tam giác EBC cân t i Eạ
�
015
A A A A
. ậ ᄋ = EBC ECB
E E E E
ᄋBEA = 3600 (600 + 1500) = 1500
750 750
C C C C
B B B B
H H H H
K K K K
Do đó : ᄋBEC = 1800 2.150= 1500
0
=
150
0
0
0
ᄋ
ᄋ
ᄋ
=
=
+
=
+
=
�
�
BEA (c.g.c) vì:
ᄋ ABC ABE CBE
15
15
0 15
30
ừ T đó có D BEC = D BE chung ᄋ ᄋ = BEC BEA EC = EA ᄋ = ABE CBE
27
D ạ ở BEA (cid:0) AB = BC (cid:0) ABC cân t i B có góc đáy
ằ b ng 75 ặ ừ D (Ho c t ᄋ ABC = 0 � BEC = D 030 )
Cách 2:
E E
ẽ ề V tam giác đ u BEC
0
=
=
(E, A n m cùng phía đ i v i BC)
A A
ạ t o ra
K K
(cid:0) ^ ằ ᄋ ACE 15 ẻ T A k AK ) thì ố ớ ᄋ CAH EC ( K EC
1 1
2 2
C C
B B
H H
=
D ề ọ vuông CHA (c. huy n, g. nh n) vì:
=
=
KC AH, mᄉ AH BC KC
�
�
015 1 = 2
1 2
1 BC EC 2
ừ vuông AKC = D ề ạ C nh huy n AC chung ᄋ ᄋ = ACK CAH =
(cid:0) ủ ể nên K là trung đi m c a EC.
ườ ồ ờ ườ EAC có AK là đ ng cao đ ng th i là đ ế ng trung tuy n nên cân t ạ i
Mà K EC V y ậ D A (cid:0) AE = AC. AEB và D Xét D ạ BE = BC (c nh c a ACB có: ủ D đ u BCE) ề
AB chung
0
0
=
=
=
AE = AC Do đó D AEB = D ACB (c.c.c)
�
ᄋ EBC
.60
30
ABC =
030
ᄋ ᄋ = B B 1 2
1 2
1 2
. V y ậ ᄋ
ủ ể (Và suy ra K là giao đi m c a AB và EC)
ả ẽ ằ ví d này bài cho không có c p đo n th ng nào b ng nhau thì ph i v tam
Ở ụ ề ệ ượ ạ ữ ệ ủ ế giác đ u sao cho liên h đ ẳ ặ ả c các d ki n c a gi thi t.
ư ậ
ả ụ ề ừ ệ vi c liên h các d ki n c a gi thi
Nh v y qua các ví d trên, giáo viên đã hình thành cho h c sinh ph ệ ẽ ự ậ ữ ệ ủ ế ạ ổ ề ố
ể ố ạ ả ằ ẽ ươ ọ ng ế t. Và sau các ví ậ nh n xét, t ng k t d ng bài t p v tính s đo i cho các em là: pháp v thêm tam giác đ u t ọ ụ d này, giáo viên nên cho h c sinh t ươ góc gi ề ng pháp v tam giác đ u, sau đó có th ch t l i b ng ph
ủ ữ ệ ố
ề ế Khi xét m i liên quan gi a các góc, n u phát hi n ra góc c a tam giác đ u ể ạ ữ ế ẽ ằ ề nên nghĩ đ n cách v thêm tam giác đ u đ t o ra nh ng góc b ng góc đã cho.
ẳ
ệ ượ ề ệ ẽ ộ ườ c m t đ ằ c các đo n th ng b ng ượ c
ạ H n n a vi c v thêm tam giác đ u còn t o đ ấ ừ ờ ữ ể ả ữ ơ ặ ạ nhau, ho c t o đ ế ố ằ nh ng y u t ề ng có nhi u tính ch t, t ế ớ b ng nhau, liên k t v i nhau đ tìm ra l ạ ượ đó d dàng phát hi n đ i gi ễ i.
28
ệ ệ ẽ ọ ỉ
ầ ẽ ế ớ
Cũng c n ch ra cho h c sinh th y kinh nghi m c a vi c v thêm tam giác ạ ề đ u : N u v thêm tam giác đ u mà c nh c a nó có s b ng nhau v i các đo n ẳ th ng khác trong bài thì bao gi ấ ủ ạ ế ượ ả i quy t đ ủ ự ằ c bài toán. ề ờ cũng gi
ề ể ọ
ụ ư ứ ề ơ ọ
ấ ằ ể ạ ầ Qua các ví d này h c sinh cũng c n th y r ng, có th có nhi u cách đ t o ả ế ẫ ra tam giác đ u, nh ng nên ch n cách nào d n đ n ch ng minh bài toán đ n gi n h n.ơ
ụ ả ạ ượ ươ ẽ ng pháp v thêm y u t ế ố ụ ph :
ớ
0 < 2 ế * K t qu đ t đ ạ ấ ượ Ch t l 2 < 5 8 10
c sau khi áp d ng các ph ọ ố ổ ng đ i trà l p 7B, t ng s 30 h c sinh. 5 < 6,5 % 30,0 % 20,0 SL 06 SL 10 SL 09 % / SL / 6,5 < 8 % 33,3 SL 05 % 16,7
ậ *Nh n xét:
ề ố ượ ố ượ ế ả ọ ng h c sinh y u, kém gi m, s l ọ ng h c
Sau khi áp d ng đ tài thì s l ỏ ạ ụ ể sinh đ t đi m khá, gi i tăng lên.
ố ọ ượ ươ ế ố ụ Đa s h c sinh n m đ ẽ ng pháp v thêm y u t ph trong gi ả i
c các ph ậ ậ ụ ề ố ắ toán, nhi u em v n d ng vào làm bài t p khá t t.
ấ ượ ể ộ ọ ỏ ấ ự ế ệ Ch t l ng đ i tuy n h c sinh gi i c p huy n cũng đã có s ti n b v ộ ượ t
b c.ậ
29
Ầ Ậ Ế 3. PH N K T LU N
ủ ề 3.1. Ý nghĩa c a đ tài
ẫ ữ ướ
ệ ủ ụ
ệ
ơ ả
ầ ượ ỏ ọ ạ
ế ố thi
ế
ặ ụ ấ ộ ố ế ố ươ ây là m t s ph
ệ ế ố ế ố ph . Vi c v thêm các y u t ả ẽ i toán d dàng h n, song vi c v thêm y u t ư duy logic, có trí t ả ắ ế ỉ ư ạ ph r t phong phú, đa d ng, thi u nó thì vi c gi ẽ ng pháp v thêm y u t ằ ạ ế ự ề ọ
ọ ự ọ ậ ự ế ả
ệ
ẹ ị
ể ệ ủ ơ ữ
ệ
ề ậ ớ ướ ứ ệ ể ộ ẽ ng nghiên c u ti p t c c a ể ủ i, đó là h
ả ậ ng d n các em gi i bài t p hình Trên đây là nh ng kinh nghi m c a tôi khi h ụ ỏ ẽ ả ẽ ph giúp cho các đòi h i ph i v thêm các y u t ứ ụ ế ố ễ ả ph qu là khó khăn, ph c em gi ượ ưở ạ ng phong phú và óc sáng ng t t p đòi h i h c sinh ph i có t ệ ể ứ ơ ả ạ c ki n th c c b n và khai thác tri t đ t o linh ho t, trên tinh th n ph i n m đ ứ ạ ớ ả t bài toán cho. Tôi m i ch đ a ra 2 d ng toán là ch ng minh, tính s đo góc gi ả ệ ấ ệ ẽ ế ố i mà đã th y vi c v thêm y u t ụ ề ph mà tôi toán g p nhi u khó khăn. Đ ố ẽ ậ ụ ể t đã l a ch n đ truy n đ t đ n h c sinh, mong r ng qua đó các em s v n d ng t ể ạ ộ ơ ữ gi ng d y và tìm hi u và phát huy h n n a năng l c h c t p b môn. Qua th c t ứ ờ ế ố ắ Tuy nhiên th i gian nghiên c u còn tài li u tôi đã c g ng th hi n sáng ki n này. ẹ ụ ỉ ớ sáng ki n ế ch m i áp d ng ạ ạ ở ị đ a bàn h p, h n h p, trong ph m vi c a đ n v , nên ủ sáng ki nế ứ ọ ậ ề ả ớ ư i nh ng vùng mi n khác. Vì v y tri n v ng c a ch a có s c lan to t ế ụ ệ ề ế còn ti p t c trong xu th phát tri n c a xã h i hi n nay. S còn nhi u bi n pháp ế ụ ủ sáng ki nế ề ư khác ch a có đi u ki n đ c p t ươ trong t ng lai.
ế ượ ố Thông qua sáng ki n kinh nghi m này tôi mong mu n đ
ỏ ứ ệ ẽ ẫ ọ
ệ ọ ệ ướ ng d n h c sinh v thêm y u t ự ể ư ụ ọ ầ ả i toán hình h c, rèn luy n tính tích c c, phát tri n t ộ c đóng góp m t ế ố ph trong ạ duy sáng t o cho h c sinh,
ứ ọ ph n nh bé công s c trong vi c h gi gây h ng thú cho các em khi h c toán.
ế ị ề ấ 3.2. Ki n ngh , đ xu t
ể ồ ưỡ ọ ỏ ng h c sinh gi i môn toán ở ườ ng tr
ọ ố ộ ố ấ ể ạ t và b i d Đ có th d y h c t ề ấ ề THCS tôi xin đ xu t m t s v n đ sau:
ộ ổ
1. Toán h c là b môn văn hoá c b n trong nhà tr ề ầ ườ ng ph thông do đó c n ươ ấ ơ ả ị ọ ứ ủ ậ ắ ả ph i có nh n th c đúng đ n v vai trò, v trí c a nó trong c u trúc ch ng trình.
ệ ấ ế ị ươ ệ t b , ph ạ ng ti n d y h c đ ọ ể
ệ ổ ứ ế ọ ạ ạ 2. T o đi u ki n v c s v t ch t, trang thi ệ ch c ti ề ề ơ ở ậ ả t h c đ t hi u qu . vi c t
ổ ế ệ ộ ố ệ t có hi u qu ả
ế ữ 3. Nhân r ng và ph bi n nh ng kinh nghi m hay mô hình t ự t th c. thi
ầ ư ứ kinh phí h p lý cho công tác nghiên c u th c t
ự ế ắ ả ủ ươ ữ ề ệ ọ ừ ợ 4. Đ u t giáo viên và h c sinh, đ ra nh ng ch tr ắ ố , n m b t t ế ng, bi n pháp kh thi thi t thông ự t th c. tin t
30
Ộ Ồ Ọ Ủ Ậ ƯỜ ĐÁNH GIÁ, NH N XÉT C A H I Đ NG KHOA H C NHÀ TR NG
31