1. PH N M ĐU
1.1. Lý do ch n đ tài
Xu t phát t m c tiêu Giáo d c trong giai đo n hi n nay là ph i đào t o ra
con ng i có trí tu phát tri n, giàu tính sáng t o và có tính nhân văn cao. Nh mườ
đáp ng yêu c u m i trong nhu c u c a th i đi, vi c tri n khai ch ng trình giáo ươ
d c ph thông, nh m th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ngh Quy t s 29- ế
NQ/TW ngày 04/11/2013 Ban ch p hành Trung ng Đng ươ v Đi m i căn b n,
toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đi hoá
trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c ế ườ ướ
t đã đc H i ngh l n th 8, Ban Ch p hành Trung ng (Khóa XI) thông qua.ế ượ ươ
Ngh quy t s 29 c a H i ngh BCH T l n th 8 (Khóa XI) là s k th a, ế Ư ế
nâng cao c a Ngh quy t Trung ng 2 (Khóa 8). Theo đó, Trung ng Đng ti p ế ươ ươ ế
t c xác đnh phát tri n GD&ĐT là qu c sách hàng đu và trong xu th hi n nay ế
Đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p
hoá, hi n đi hoá trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa ế ườ ướ
và h i nh p qu c t nh m nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c đc Đng ta ế ượ ượ
xác đnh là m t trong ba đt phá chi n l c c a công cu c phát tri n đt n c. ế ượ ướ
Quan đi m ch đo, m c tiêu, nhi m v và gi i pháp c a Ngh quy t s 29- ế
NQ/TW c a BCH Trung ng đa ra đ t p trung lãnh, ch đo th c hi n 8 nhi m ươ ư
v và gi i pháp c b n theo đúng th c ti n c a s phát tri n kinh t xã h i trong ơ ế
đó nhi m v gi i pháp th 2 là ti p t c đi m i m nh m và đng b các y u t ế ế
c b n c a giáo d c, đào t o theo h ng coi tr ng phát tri n ph m ch t, năng l cơ ướ
c a ng i h c. ườ
Đó là m t cu c c i cách nh m nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n, phát ượ
huy tính tích c c ch đng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đc đi m c a t ng
l p h c, môn h c, nh m tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui h ng thú cho ế
h c sinh, giúp các em tr thành nh ng con ng i phát tri n toàn di n (Đc, Trí, ườ
Th , M ...).
Toán h c là m t b môn c a khoa h c t nhiên đc ra đi và phát tri n r t ượ
s m. Ngay t khi ra đi Toán h c đã ph c v thi t th c cho đi s ng xã h i, h n ế ơ
n a, Toán h c đc coi là c s c a nhi u ngành khoa h c, nó phát tri n t duy, ượ ơ ư
phát tri n năng l c trí tu và rèn luy n ph ng pháp suy lu n logic c a con ươ
ng i.... Chính vì v y mà ngày nay Toán h c là môn h c chi m nhi u th i gianườ ế
nh t trong k ho ch đào t o c a nhà tr ng ph thông. Thông qua vi c h c t p ế ườ
Toán h c, vi c h c sinh ngoài vi c n m v ng ki n th c còn bi t áp d ng vào th c ế ế
ti n, vào lao đng s n xu t...
Trong nhà tr ng ph thông, môn Toán nói chung và môn Hình h c nói riêngườ
gi m t v trí r t quan tr ng. Trong môn h c này, h c sinh đc h c nhi u ki n ượ ế
th c, nhi u ph ng pháp suy lu n, rèn luy n k năng tính toán, v hình. Ngoài ra ươ
môn h c này còn góp ph n b i d ng cho h c sinh nh ng ph m ch t đo đc, ưỡ
tính linh ho t, đc l p, sáng t o.....
1
Nh ng do tính tr u t ng c a môn h c và là môn h c khó đi v i h c sinhư ượ
c p THCS. G p bài ch ng minh hình h c, h c sinh th ng lúng túng không bi t ườ ế
b t đu t đâu, v n d ng ki n th c nào đ gi i quy t v n đ. Do v y bài làm c a ế ế
nhi u h c sinh b sai, không hoàn ch nh ho c không tìm đc ph ng pháp ượ ươ
gi i...d n đn h c sinh ng i h c môn hình, trong khi tìm ph ng pháp gi i Toán ế ươ
hình h c ta g p m t s bài toán mà n u không v thêm đng ph thì có th b ế ườ ế
t c. N u bi t v thêm đng ph thích h p t o ra s liên h gi a các y u t đã ế ế ườ ế
cho thì vi c gi i toán tr nên thu n l i h n, d dàng h n. Th m chí có bài ph i v ơ ơ
thêm y u t ph thì m i tìm ra l i gi i.ế
Tuy nhiên, trong sách giáo khoa ch trình bày m t s bài t p c b n v i th i ơ
l ng ch a nhi u. V i các bài t p có liên quan đn v đng ph ph n l n h cượ ư ế ườ
sinh v n d ng ki n th c ch m ho c không bi t làm th nào đ v thêm đng ế ế ế ườ
ph đ gi i bài t p. Đi v i h c sinh khá gi i thì các d ng bài t p hình h c trong
SGK th ng ch a làm các em tho mãn vì tính ham h c, mu n khám phá tri th cườ ư
m i c a mình.
Hi n nay, trong kì thi h c sinh gi i Toán 7, các bài toán có v thêm y u t ế
ph khá ph bi n. ế Tuy nhiên v thêm y u t ph nh th nào đ có l i cho vi c ế ư ế
gi i toán là đi u khó khăn và ph c t p. V y làm th nào đ h c sinh có th n m ế
đc m t s ph ng pháp v thêm y u t ph đ gi i các bài t p trong Hình h cượ ươ ế
7?
Xét trên th c t qua nh ng năm gi ng d y l p 7, đc bi t là trong công tác ế
b i d ng h c sinh gi i, tôi nh n th y nhu c u h c t p c a h c sinh, mu n đc ưỡ ượ
ti p thu các ki n th c b tr đ có th v n d ng vào vi c gi i các bài t p trongế ế
các kì thi h c sinh gi i, các kì thi c p THCS, kì thi vào THPT ho c m t s tr ng, ườ
l p ch t l ng cao là r t c n thi t. Vì v y tôi m nh d n th c hi n sáng ki n kinh ượ ế ế
nghi m: M t s Ph ng pháp v thêm y u t ph trong gi i toán hình h c l p ươ ế
7”.
* Đi m m i c a Sáng ki n ế
N i dung c a sáng ki n ếnày tr c đây đã có m t s ng i nghiên c u songướ ườ
n i dung còn chung chung, ch a đa ra các d ng bài c th . ư ư Đi m m i trong sáng
ki n ếnày, tôi t p trung trang b đy đ các d ng bài t p v n d ng m t s ph ng ươ
pháp v thêm y u t ph . Đi v i m i d ng toán đa ra ph ng pháp gi i c th ế ư ươ
và t p trung phân tích kĩ các ví d và bài t p áp d ng. Trong sáng ki nế này tôi đã
c g ng tìm ra m t s ví d v các ph ng pháp v thêm y u t ph , đa ra các ươ ế ư
d ng bài t p t d đn khó, các bài t p nâng cao dành cho h c sinh khá gi i. Khi ế
g p d ng toán h c sinh d n m b t và giúp h c sinh ch đng đc cách gi i, ượ
ch đng t duy tìm h ng gi i quy t cho các bài toán. ư ướ ế Sáng ki n ếth c hi n t i
tr ng đang gi ng d y và áp d ng gi ng d y có hi u qu t t. N i dung v thêmườ
y u t ph trong vi c gi i m t s bài toán th ng g p c p THCS có th nhânế ườ
r ng áp d ng vào gi ng d y các đn v trên đa bàn. ơ Mong r ng sáng ki n ếs
đc các em h c sinh và đng nghi p đón nh n.ượ
2
1.2. Ph m vi áp d ng đ tài:
* Đi t ng nghiên c u: ượ
- Nh đã trình bày trên nên trong sáng ki n này tôi ch nghiên c u trên haiư ế
nhóm đi t ng c th sau: ượ
1. Giáo viên d y toán THCS
2. H c sinh l p 7 THCS : bao g m 1 l p 7 v i t ng s 30 h c sinh và nhóm
b i d ng h c sinh gi i toán 7. ưỡ
* Ph m vi nghiên c u:
- Trong sáng ki n này tôi ch nêu ra m t s “ph ng pháp v thêm y u tế ươ ế
ph mà h c sinh ch a phát hi n ra trong quá trình ch ng minh các bài toán hình ư
h c.
- Phân tích m t s bài toán c th đ h c sinh nh n th y đc cách th c v ượ
thêm y u t ph mà h c sinh không nh n ra d n t i không gi i đc các bài toànế ượ
ch ng minh hình h c, đc bi t là các bài toán khó.
- T đó đnh h ng cho h c sinh ph ng pháp gi i v thêm y u t ph khi ướ ươ ế
ch ng minh các bài toán hình h c.
* Ph m vi áp d ng sáng ki nế: Sáng ki n ếnày áp d ng cho h c sinh l p 7 và
giáo viên d y Toán THCS n i b n thân đang công tác. ơ
3
2. PH N N I DUNG
2.1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
Qua nhi u năm d y môn Hình h c l p 7, tôi nh n th y r ng, không có
ph ng pháp chung nh t choươ vi c v thêm các y u t ph , mà là m t s sáng t o ế
trong trong khi gi i toán, b i vì vi c v thêm các y u t ph c n đt đc m c ế ượ
đích là t o đi u ki n đ gi i đc bài toán m t cách ng n g n ch không ph i là ượ
m t công vi c tu ti n. H n n a, vi c v thêm các y u t ph ph i tuân theo các ơ ế
phép d ng hình c b n và các bài toán d ng hình c b n, nhi u khi ng i giáo ơ ơ ườ
viên đã tìm ra cách v thêm y u t ph nh ng không th gi i thích rõ cho h c sinh ế ư
hi u đc vì sao l i ph i v nh v y, khi h c sinh h i giáo viên: T i sao cô (th y) ượ ư
l i nghĩ ra đc cách v đng ph nh v y, ngoài cách v này còn có cách nào ượ ườ ư
khác không? hay t i sao ch v thêm nh v y m i gi i đc bài toán? G p ph i ư ượ
tình hu ng nh v y, qu th t ng i giáo viên cũng ph i r t v t v đ gi i thích ư ườ
mà có khi hi u qu cũng không cao, h c sinh không nghĩ đc cách làm khi g p ượ
bài toán t ng t vì các em ch a bi t các căn c cho vi c v thêm y u t ph . Tươ ư ế ế
th c t gi ng d y tôi th y r ng: đ gi i quy t v n đ này m t cách tri t đ, m t ế ế
khác l i nâng cao năng l c gi i toán và b i d ng kh năng t duy t ng quát cho ưỡ ư
h c sinh, t t nh t ta nên trang b cho các em nh ng c s c a vi c v thêm đng ơ ườ
ph và m t s ph ng pháp th ng dùng khi v thêm y u t ph , cách nh n bi t ươ ườ ế ế
m t bài toán hình h c c n ph i v thêm y u t ph , t đó khi các em ti p xúc v i ế ế
m t bài toán, các em có th ch đng đc cách gi i, ch đng t duy tìm h ng ượ ư ướ
gi i quy t cho bài toán, nh v y hi u qu s cao h n. ế ư ơ
* S li u kh o sát tr c khi áp d ng đ tài: ướ
4
Tr c khi áp d ng đ tài tôi đã ti n hành kh o sát v i n i dung ki n th cướ ế ế
liên quan đn v thêm y u t ph trên 30 h c sinh. ế ế K t qu đt đc nh sau:ế ượ ư
0 - < 2 2 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8 8 – 10
SL % SL % SL % SL % SL %
01 3,3 12 40,0 10 33,3 05 16,7 02 6,7
2.2. Các gi i pháp
2.2.1. C s lý lu n c a vi c v thêm y u t phơ ế
Vi c v thêm các y u t ph ph i tuân theo các phép d ng hình c b n và ế ơ
m t s bài toán d ng hình c b n. Sau đây là m t s bài toán d ng hình c b n ơ ơ
trong ch ng trình THCS.ươ
Bài toán 1: D ng m t tam giác bi t đ dài ba c nh c a nó là a; b; c. ế
c
b
a
c
b
a
x
C
A
B
Gi i:
* Cách d ng:
- D ng tia Ax.
- D ng đng tròn (A, c). G i B là giao đi m c a đng tròn (A, c) v i tia ườ ườ
Ax.
- D ng đng tròn (A, b) và đng tròn (B, a), g i C là giao đi m c a ườ ườ
chúng. Tam giác ABC là tam giác ph i d ng vì có AB = c; AC = b và BC = a.
Chú ý: N u hai đng tròn (A, b) và (B, a) không c t nhau thì không d ngế ườ
đc tam giác ABC.ượ
Bài toán 2: D ng m t góc b ng góc cho tr c. ướ
Cách d ng:
G i
xOy
là góc cho tr c. D ng đng tròn (O, r) c t Ox A và c t Oy ướ ườ
B ta đc ượ OAB.
D ng O’A’B’ = OAB ( c.c. c) nh bài toán 1, ta đc ư ượ
'O O=
.
5