Kinh nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng t , Hi u t ế
M C L C
Trang
I. PH N M ĐU 3
1. Lí do ch n đ tài 3
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 4
2.1. M c tiêu:4
2.2. Nhi m v c th : 4
3. Đi t ng nghiên c u ượ 4
4. Ph m vi nghiên c u: 4
5. Ph ng pháp nghiên c uươ 5
II. PH N N I DUNG 6
1. C s lí lu n đ th c hi n đ tàiơ 6
2. Th c tr ng 7
2.1. Thu n l i, khó khăn 7
2.2 Thành công và h n ch : ế 8
2.3 M t m nh, m t y u ế 9
2.4 Các nguyên nhân, các y u t tác đngế 9
2.5 Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt ra. 10
3. Gi i pháp, bi n pháp 11
3.1 M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp 11
3.2 N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp 11
Ng i th c hi nườ : Hu nh Th Tuy t Nhung – Tr ng TH Tr n Qu c ế ườ
To n1
Kinh nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng t , Hi u t ế
3.3 Đi u ki n đ th c hi n gi i pháp, bi n pháp 19
3.4 M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp 20
3.5 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c uế 21
4. K t quế 21
III. K T LU N, KI N NGH 22
1. K t lu nế 22
2. Ki n nghế 22
I. PH N M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
Ng i th c hi nườ : Hu nh Th Tuy t Nhung – Tr ng TH Tr n Qu c ế ườ
To n2
Kinh nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng t , Hi u t ế
Môn toán không ch giúp h c sinh lĩnh h i các ki n th c, rèn các kĩ năng ế
tính toán mà còn giúp h c sinh phát tri n năng l c t duy, t ng t ng, óc sáng ư ưở ượ
t o, thói quen làm vi c khoa h c, phát tri n ngôn ng , t duy lôgíc, góp ph n ư
hình thành các ph m ch t, nhân cách c a ng i lao đng. Các ki n th c và kĩ ườ ế
năng trong môn Toán r t c n thi t trong đi s ng hàng ngày, là công c giúp h c ế
sinh h c t t các môn h c khác và đ ti p t c h c lên các l p trên. ế
Môn Toán l p 4 hình thành cho h c sinh các ki n th c c b n, s gi n ế ơ ơ
nh ng có nhi u ng d ng trong đi s ng v s h c các s t nhiên, các đn vư ơ
đo l ng, nh n d ng và tính chu vi, di n tích m t s hình, Đc bi t là bi tườ ế
cách gi i và trình bày l i gi i nh ng bài toán có l i văn. N m ch c và th c hi n
đúng quy trình bài toán.
Tuy nhiên vi c d y gi i toán Ti u h c nói chung và l p 4 nói riêng
g p r t nhi u khó khăn. Các em th ng không xác l p đc m i quan h gi a ườ ượ
các d li u c a bài toán, không tìm ra đc m i quan h gi a cái đã cho và cái ượ
ph i tìm trong đi u ki n c a bài toán. M t khác, các em ch a bi t v n d ng ư ế
nh ng ki n th c đã h c vào trong vi c gi i toán. Chính vì v y mà khi làm toán ế
gi i các em hay b sai, nh m l n do không tìm ra đc phép tính và l i gi i đúng ượ
cho câu h i c a bài toán. M t đi u không kém ph n nan gi i, khi n giáo viên ế
ph i trăn tr , suy nghĩ nhi u đó là h c sinh th ng nh m l n cách gi i bài toán ườ
các d ng toán đi n hình nh : Tìm s trung bình c ng, tìm hai s khi bi t t ng và ư ế
hi u c a hai s đó, tìm hai s khi bi t t ng(hi u) và t s c a hai s đó,… Đc ế
bi t là hai d ng toán có t a đ g n gi ng nhau, đó là “Tìm hai s khi bi t t ng ế
và t s c a hai s đó và “Tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s đó”. V y ế
làm th nào đ h c sinh không b nh m l n gi a các d ng toán, phân bi t đcế ượ
d ng toán này v i d ng toán kia và bi t cách xác l p m i quan h gi a các d ế
Ng i th c hi nườ : Hu nh Th Tuy t Nhung – Tr ng TH Tr n Qu c ế ườ
To n3
Kinh nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng t , Hi u t ế
li u c a bài toán, tìm ra cách gi i, phép tính và l i gi i đúng cho bài toán, đó là
đi u mà tôi th ng trăn tr , suy nghĩ. Vì v y, tôi quy t đnh ch n đ tài Kinh ườ ế
nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “t ng - t , ế
hi u – t ”.
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
2.1. M c tiêu:
- Trang b cho m i h c sinh v n ki n th c toán h c v ng vàng, giúp h c ế
sinh y u môn toán nh n d ng, phân bi t gi i đúng các d ng toán “T ng – t ,ế
Hi u – t ”.
- Giúp h c sinh bi t tìm hi u, phân tích, phân bi t tìm đc cách gi i và ế ượ
th c hi n gi i, trình bày đúng các bài toán gi i, bi t ki m tra, th l i sau khi gi i ế
bài toán.
- Giáo d c h c sinh ý th c, thái đ h c t p đúng đn.
2.2. Nhi m v c th :
- Kh o sát, phân lo i h c sinh y u, kém theo nh ng nguyên nhân ch y u. ế ế
- Tìm ph ng pháp gi ng d y thích h p, có tr ng tâm, nh m th ng vàoươ
các yêu c u quan tr ng nh t, v i m c đ yêu c u v a s c các em đ nâng d n.
- Ph i h p v i gia đình t o đi u ki n cho các em h c t p, đôn đc th c
hi n k ho ch h c t p tr ng và nhà. ế ườ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Bi n pháp phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng- t ” và “Hi u - t
4. Ph m vi nghiên c u:
Ng i th c hi nườ : Hu nh Th Tuy t Nhung – Tr ng TH Tr n Qu c ế ườ
To n4
Kinh nghi m giúp h c sinh y u toán l p 4 phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng t , Hi u t ế
M t s bi n pháp phân bi t gi i đúng d ng toán “T ng – t ” và “Hi u – t
cho h c sinh y u l p 4A, tr ng Ti u h c Tr n Qu c To n, năm h c 2014 ế ườ
2015.
5. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
- Ph ng pháp đi u tra.ươ
- Ph ng pháp gi ng gi i.ươ
- Ph ng pháp g i m .ươ
- Ph ng pháp luy n t p, th c hànhươ
- Ph ng pháp ho t đng nhómươ
- Ph ng pháp ki m tra, đánh giá.ươ
- Ph ng pháp x lí s li u.ươ
Ng i th c hi nườ : Hu nh Th Tuy t Nhung – Tr ng TH Tr n Qu c ế ườ
To n5