M t vài kinh nghim khai thác, s d ng kênh hình SGK và ĐDDH nh m nâng cao ch t l ng d y h c ượ
môn Ti ng Anh l p 5ế
M C L C
Tên n i dungTrang
PH N TH NH T: M ĐU 2
I. Đt v n đ 2
II. M c đích nghiên c u 3
PH N TH II: GI I QUY T V N Đ 3
I. C s lí lu n c a v n đơ 3
II. Th c tr ng v n đ 4
III. Các gi i pháp đã ti n hành đ gi i quy t v n đ ế ế 5
IV. Tính m i c a gi i pháp 18
V. Hi u qu SKKN 19
PH N TH III: K T LU N, KI N NGH 20
I. K t lu nế 20
II. Ki n ngh ế 21
Tài li u tham kh o 23
1
M t vài kinh nghim khai thác, s d ng kênh hình SGK và ĐDDH nh m nâng cao ch t l ng d y h c ượ
môn Ti ng Anh l p 5ế
PH N TH NH T: M ĐU
I. Đt v n đ
Ti ng Anh đc xem nh là ngôn ng giao ti p chung c a nhi u n cế ượ ư ế ướ
trên toàn th gi i. Ngày nay nó là ngôn ng chính th c c a h n 50 qu c gia vàế ơ
vùng lãnh th . Vi t Nam đang trong th i kì h i nh p, đi m i đt n c, Nhà ướ
n c đã có nh ng chính sách thu hút v n đu t c a n c ngoài. Ti ng Anhướ ư ướ ế
đóng vai trò quan tr ng trong vi c khai thác và s d ng nhi u trong các ngành du
l ch, d ch v , kinh doanh, liên doanh…Đi u đó làm cho ti ng Anh càng tr nên ế
quan tr ng, đc bi t là trong giao ti p. Hi u đc t m quan tr ng đó, nhà n c ế ượ ướ
ta đã đa ti ng Anh vào gi ng d y nh môn h c chính th c các c p h c,ư ế ư
ngành h c trong đó có c p Ti u h c nh m giúp các em đc h c Ti ng anh ngay ượ ế
t nh ng b c h c đu tiên nh m t o đi u ki n cho các em đc ti p xúc, lĩnh ượ ế
h i và phát tri n m t s kĩ năng c b n, t o ti n đ t t cho t ng lai. ơ ươ
Đ gi ng d y t t b môn ti ng Anh, tr c h t ng i giáo viên c n có ế ướ ế ườ
ki n th c và các kĩ năng s ph m t t. Và đ có m t ti t d y thành công thì giáoế ư ế
viên ph i bi t tìm ra nhi u ph ng pháp d y h c m i, bi t k t h p nhi u y u ế ươ ế ế ế
t , trong đó y u t v sách giáo khoa, đ dùng d y h c đóng m t vai trò h t s c ế ế
quan tr ng. Trong nh ng năm g n đây, B Giáo D c và Đào t o đã thay đi
ch ng trình, sách giáo khoa cho h c sinh c p Ti u h c. N u so sánh b sáchươ ế
giáo khoa l p 5 tr c đây thì d dàng nh n th y sách giáo khoa Ti ng Anh 5 m i ướ ế
đc thi t k v i kh sách to h n, ch t l ng gi y t t h n, kênh ch rõ ràng,ượ ế ế ơ ượ ơ
hình nh đa d ng, màu s c đp, b t m t. Bên c nh đó, đ dùng và thi t b d y ế
h c cũng đc quan tâm đu t h n. M t s b tranh, đ dùng và thi t b d y ượ ư ơ ế
h c nh đài, máy chi u, b ng t ng tác... đc khuy n khích s d ng. ư ế ươ ượ ế
Qua th c t gi ng d y, b sách Ti ng Anh 5 m i k t h p v i s d ng các ế ế ế
thi t b d y h c nh s b ng t ng tác và các b đ dùng d y h c, tôi th y nóế ư ươ
góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút s chú ý cũng nh vi c ti p thu bài c a ư ế
các em. Giáo viên d dàng truy n th ki n th c cho h c sinh, giúp các em hi u ế
và n m đc bài nhanh h n. Đi v i h c sinh, các em t ra r t h ng thú, d ượ ơ
hi u nghĩa c a t , n i dung bài cũng nh hoàn thành các d ng bài t p m t cách ư
nhanh h n, chính xác h n. Nh ng làm th nào đ khai thác hình nh trong sáchơ ơ ư ế
giáo khoa và k t h p s d ng đ dùng d y h c có hi u qu là m t v n đ màế
b n thân tôi cũng nh m t s giáo viên khác r t quan tâm. Chính vì đi u đó mà ư
tôi m nh d n ch n đ tài M t vài kinh nghi m khai thác, s d ng kênh hình
2
M t vài kinh nghim khai thác, s d ng kênh hình SGK và ĐDDH nh m nâng cao ch t l ng d y h c ượ
môn Ti ng Anh l p 5ế
sách giáo khoa và đ dùng d y h c nh m nâng cao ch t l ng d y h c môn ượ
Ti ng Anh l p 5” ế đ nghiên c u.
II. M c đích nghiên c u
Đ tài nh m góp ph n đi m i ph ng pháp d y h c, giáo viên có th ươ
khai thác kênh hình sách giáo khoa k t h p s d ng đ dùng d y h c m t cáchế
hi u qu nh t. Giúp các em h ng thú, ch đng và sáng t o trong h c t p, nh
lâu các t m i, hi u sâu các c u trúc ng pháp, hình thành kh năng phán đoán,
ph n x trong quá trình h c và đng th i bi t v n d ng chúng trong giao ti p. ế ế
Bên c nh đó, đ tài còn nghiên c u th c tr ng h c sinh kh i l p 5 tr ng Ti u ườ
h c Hà Huy T p và ch ra các cách th c khai thác kênh hình sách giáo khoa k t ế
h p s d ng đ dùng d y h c vào các ti t d y b môn ti ng Anh l p 5 m t cách ế ế
có hi u qu ; cũng nh ch ra đc vai trò và t m quan tr ng c a vi c khai thác ư ượ
và s d ng kênh hình sách giáo khoa k t h p đ dùng d y h c trong gi ng d y ế
b môn.
PH N TH II: GI I QUY T V N Đ
I. C s lý lu n c a v n đơ
Vi t Nam đang trong th i kì h i nh p qu c t nên ti ng Anh có vai trò c c ế ế
kì quan tr ng m i lĩnh v c, đc bi t là trong giao ti p. Chính vì v y, trong ế
nh ng năm g n đây, B Giáo d c và Đào t o đã đa ch ng trình ti ng Anh vào ư ươ ế
gi ng d y ngay t các l p 3, 4, 5 c p Ti u h c, th m chí nh ng tr ng có ườ
đi u ki n, môn ti ng Anh đc th c hi n t l p 1, 2 . Ngày 30/9/2008 Th ế ượ
t ng Chính ph đã kí quy t đnh s 1400/QĐ-TTg, phê duy t Đ án D y vàướ ế
h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân (Đ án 2020) v i m c tiêu:
Đi m i toàn di n vi c d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c
dân, tri n khai ch ng trình d y và h c ngo i ng m i các c p h c, trình đ ươ
đào t o, nh m đn năm 2015 đt đc m t b c ti n rõ r t v trình ế ượ ướ ế đ, năng
l c s d ng ngo i ng c a ngu n nhân l c, nh t là đi v i m t s lĩnh v c u ư
tiên; đn năm 2020 đa s thanh niên Vi t Nam tôt nghiêp trung câp, cao đăng va ế
đai hoc có đ năng l c ngo i ng s d ng đc l p, t tin trong giao ti p, h cế
t p, làm vi c trong môi tr ng h i nh p, đa ngôn ng , đa văn hoá; bi n ngo i ườ ế
ng tr thành th m nh c a ng i dân Vi t Nam, ph c v ế ườ s nghi p công
nghi p hoá, hi n đi hoá đt n c”. ướ Vì th vai trò c a giáo viên ti ng Anh th cế ế
s r t quan tr ng, v a giúp các em n m v ng v n t v ng, c u trúc ng pháp,
nh ng d ng bài, ki u bài, đc bi t giúp các em h ng t i m c tiêu giao ti p; ướ ế
3
M t vài kinh nghim khai thác, s d ng kênh hình SGK và ĐDDH nh m nâng cao ch t l ng d y h c ượ
môn Ti ng Anh l p 5ế
v a ph i tìm tòi nh ng ph ng pháp hay, phù h p v i l a tu i c a h c sinh ti u ươ
h c đ giúp các em ti p thu bài h c m t cách có hi u qu . ế
Ph ng pháp gi ng d y m i ngày nay, ng i th y không ph i là ng iươ ườ ườ
truy n th , nh i nhét ki n th c, mà là ng i t ch c, đi u khi n và h ng d n ế ườ ướ
h c sinh t khám phá ra ki n th c. ế Không khí tho i mái và th giãn s đc t o ư ượ
ra b ng cách cho h c sinh v a h c v a ch i, cho các em t đoán nghĩa c a t ơ
c a bài h c qua tranh nh, các m u chuy n… mà không ép bu c các em h c theo
m t khuôn m u c th nào . Khai thác và s d ng hi u qu tranh nh minh h a
sách giáo khoa k t h p s d ng đ dùng d y h c s giúp giáo viên và h c sinhế
t n ít th i gian, công s c mà ch t l ng d y h c trong t ng bài đt hi u qu ượ
cao, h c sinh d hi u d n m b t cũng nh d h c. ư Chính vì th , vi c nghiênế
c u và áp d ng đ tài vào vi c gi ng d y là m t vi c làm r t c n thi t và đúng ế
đn.
II. Th c tr ng v n đ
Trong nh ng năm g n đây, Đng và Nhà n c ta r t coi tr ng vi c d y ướ
h c ngo i ng và đã đa môn ti ng Anh tr thành môn h c chính th c t c p ư ế
Ti u h c. Bên c nh đó, các c p và các ngành r t quan tâm đn vi c d y và h c ế
môn ti ng Anh t i các nhà tr ng, vì th đã có nhi u ch ng trình b i d ngế ườ ế ươ ưỡ
cũng nh t ch c các bu i t p hu n ph ng pháp gi ng d y cho giáo viên và tư ươ
ch c nhi u sân ch i trí tu đ các em giao l u và h c h i l n nhau. ơ ư
Lãnh đo nhà tr ng quan tâm, t o đi u ki n v c s v t ch t và tinh ườ ơ
th n cho c giáo viên và h c sinh trong vi c d y h c môn ti ng Anh. Trang thi t ế ế
b đc đu t t ng đi đy đ nh phòng h c chuyên bi t, laptop k t n i ượ ư ươ ư ế
Internet, máy chi u, b ng t ng tác…ế ươ
B n thân đã tr i qua nhi u năm công tác, tâm huy t v i ngh và luôn có ý ế
th c cao trong vi c t h c, t rèn và nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v .
100% h c sinh kh i 3, 4, 5 đc h c môn Ti ng Anh 4 ti t/tu n. H c sinh ượ ế ế
kh i 1, 2 đc h c Ti ng Anh làm quen 2 ti t/tu n. ượ ế ế
Đa s cha m h c sinh nh n th c đc t m quan tr ng c a vi c h c môn ượ
ti ng Anh nên đã ph i h p ch t ch v i giáo viên b môn nh m quan tâm, h trế
các em k p th i trong quá trình h c t p, rèn luy n và đánh giá.
Bên c nh nh ng thu n l i thì vi c d y h c môn ti ng Anh g p không ít ế
nh ng khó khăn ph i đi m t. Giáo viên ch a th t s chú tr ng đi m i hình ư
th c và ph ng pháp d y h c.Trong quá trình gi ng d y, giáo viên còn quá chú ươ
tr ng cho vi c d y ng pháp, làm bài t p trên gi y, ho c d y t m i b ng cách
4
M t vài kinh nghim khai thác, s d ng kênh hình SGK và ĐDDH nh m nâng cao ch t l ng d y h c ượ
môn Ti ng Anh l p 5ế
d ch t và cho h c sinh chép và h c thu c nên đôi lúc làm cho h c sinh căng
th ng và không h ng thú vào ti t h c. ế
Giáo viên ch a ch đng và t tin trong vi c khai thác kênh hình kênh chư
sách giáo khoa, s d ng các thi t b d y h c thành th o. Ít ng d ng công ngh ế
thông tin vào so n gi ng. Ch a v n d ng linh ho t các ph ng pháp d y h c ư ươ
tích c c nh m t o h ng thú cho h c sinh, giúp các em ti p thu bài nhanh h n, ế ơ
hi u qu h n. ơ
Đa s các em ch a m nh d n, t tin trong vi c th o lu n và đa ra ý ki n ư ư ế
c a mình nh m chia s v i b n bè trong ti t h c. Các em khó nh t m i, c u ế
trúc ng pháp và kh năng v n d ng ch a t t. Kĩ năng ph n x c a các em còn ư
ch m,…vì th k t qu các gi h c ti ng Anh ch a cao. ế ế ế ư
Đc bi t, các em h c sinh ch a có thói quen n m b t n i dung qua tranh ư
nh và đ dùng h c t p t t.
Ngu n đ dùng d y h c t làm đ ph c v d y h c còn h n ch . ế
Tr c khi áp d ng các gi i pháp và bi n pháp c a sáng ki n vào gi ngướ ế
d y, tôi ti n hành kh o sát h c sinh kh i 5 và có k t qu nh sau (đu năm h c ế ế ư
2018-2019):
+ T ng s h c sinh đc kh o sát: 57 em. ượ
+ Kh o sát 4 kĩ năng: nghe, nói, đc, vi t. ế
L pTS
HS Hi u và v n d ng ki n th c vào th c hành các kĩ năng ế
27
Kĩ năng nghe Kĩ năng nói Kĩ năng đcKĩ năng vi tế
5A
HT
T
(SL,
%)
HT
(SL,
%)
CHT
(SL,
%)
HTT
(SL,
%)
HT
(SL,
%)
CHT
(SL,
%)
HTT
(SL,
%)
HT
(SL,
%)
CHT
(SL,
%)
HTT
(SL,
%)
HT
(SL,
%)
CHT
(SL,
%)
7
26
15
55.
5
5
18.5
5
18.5
19
70.
4
3
11.1 8
29.6
15
55.
5
4
14.9
5
18.5
15
55.
5
7
27
5B 30
8
26.
7
16
53.
3
6
20
6
20
20
66.
7
4
13.3
8
26.7
16
53.
3
6
20
8
26.7
15
50
7
23.3
5