Ầ Ấ Ề Ặ PH N 1. Đ T V N Đ
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài: ố ế ỷ ế ỷ ủ ề
ệ
ề ể ứ ề ả ế ỷ ủ ể ấ ệ ờ ỳ ụ
ọ ạ ầ
ự ồ ưỡ
ả ấ ượ ả ế ồ ng ngu n nhân l c con ng ể ồ ạ i và phát tri n xây d ng và b o v t
c. Đ t n t ỏ ể c Vi
ọ ệ
ế ự
ọ ở ườ ữ ộ ề ố ớ ộ nhà tr
ườ ứ
ư ư ớ ớ ớ ạ
ế ạ ườ ướ i h ng đ o đ a ta t ộ ạ Chúng ta đang s ng trong th k XXI th k c a n n văn minh hi n đ i, ọ ấ ướ th k c a khoa h c công ngh thông tin. Đ t n c ta đang trong th i k phát ự ế tri n l y n n kinh t tri th c làm n n t ng cho s phát tri n và coi giáo d c đào ố ạ ố ể ng d y và h c đ hoàn thành t t o là qu c sách hàng đ u và c i ti n ch t l t ườ ạ ệ ệ ệ vi c đào t o b i d i cho công nghi p hóa và hi n ể ự ấ ướ ạ ị ệ ổ ố đ i hóa đ t n qu c theo k p ắ ượ ả ắ ướ ế ự c phát tri n đòi h i chúng ta ph i n m b t đ các n c các thành t u tiên ti n ộ ướ ở ệ ư ấ ướ ằ ấ ạ t Nam tr thành m t n nh t. Nh m đ a đ t n c văn minh giàu m nh. ở ậ ớ ướ ườ ệ ố ng t B i v y h th ng các môn h c trong nhà tr i ng hi n nay là h ế ư ổ ế ấ nh ng v n đ c t lõi thi t th c đó. B môn Ti ng Anh tuy đ a vào ph bi n ọ ể ơ ng nói chung và tr ng ti u h c mu n h n so v i các môn h c khác ạ ở tôi đang d y nói riêng, nh ng nó là chìa khóa m ra kho tàng tri th c nhân lo i. ế ớ ắ ạ i b t tay v i b n bè năm châu, i v i Th gi Nó là ng ữ ti p thu và lĩnh h i nh ng tinh hoa nhân lo i.
ư ổ
t, ả ề ả
ứ ộ ọ i các ki n th c, n i dung môn h c và ng
ư ế ả ặ , đ c bi
ế ọ
ứ ọ ậ ủ ế
ố ớ ụ ạ
ụ ế ớ ố
ỗ ơ ọ ỹ ị t, trong m i đ n v bài h c thì k năng “Nghe và Nói” đ
ế ố ớ ọ ọ ọ
ố ớ ọ ả ề ể ẩ ệ
ể ộ ấ ự ẹ ẻ ế ở ẽ ề ệ ố đó, tôi luôn tìm tòi và th c hi n t
ế ệ ụ ủ ế ọ ụ ữ ệ ả ạ ớ
ạ ọ ớ ọ
ữ ệ ả ạ ọ
ở ầ ấ ề ữ ệ ắ ạ ạ ọ c kh i đ u v ng ch c, t o n n móng cho các em trong vi c h c ngo i ng
ạ ườ ủ ế ủ ạ ộ ế trong nhà tr ng ph thông ho t đ ng ch y u c a Nh chúng ta đã bi ả ạ ộ ọ ậ ạ ọ giáo viên và h c sinh là gi ng d y và h c t p. C hai ho t đ ng này đ u ph i ườ ế ỏ ể ả ả ườ ạ i đòi h i ng i d y ph i chuy n t ệ ộ ượ ọ ọ ế ứ t h c ph i lĩnh h i đ c ki n th c đó. Nh ng ti ng Anh là môn h c khó ố ớ ể ọ ở ườ ạ vùng ngo i thành tr là h c sinh ti u h c ng tôi, ti ng Anh đ i v i các em ư ẽ ớ ạ vì th mà ý th c h c t p c a các em ch a cao, các em hoàn toàn m i l . Có l ệ ả ớ ụ ộ ẫ v n còn th đ ng, còn e ng i và r t rè, mà rào c n l n đ i v i các em là vi c ọ ệ phát âm, đ c và nói ti ng Anh. V i m c tiêu rèn luy n cho các em b n kĩ năng; ượ ư ọ nghe nói đ c vi c u ầ tiên hàng đ u đ i v i h c sinh ti u h c, song đ i v i h c sinh ti u h c nghe và ế nói ti ng Vi t (ti ng m đ ) chu n xác và truy n c m đã là m t v n đ không ế ễ t vai d nói gì đ n vi c nói ti ng Anh. B i l t h c phong phú và trò và nhi m v c a mình v i m c tiêu; gi ng d y nh ng ti ỉ ọ đa d ng và theo dõi quá trình h c sinh trong l p h c, giúp các em không ch h c ộ ế ti ng Anh cho vui mà và c m th y yêu thích vi c h c ngo i ng mà còn là m t ữ ướ b sau này.
1/ 17
ọ ạ ề ể Đ giúp các em v " Phát tri n kể
ế
ỹ ậ ươ ượ t qua tr ọ ế , nh m giúp các em h c sinh t ậ
ệ ự c và t mình th nghi m.V i quan đi m nh
ớ ự
ự ớ ắ ươ ớ ể ề ặ
ổ ẫ ắ ầ ặ ư ượ ơ ọ ng t
ể ạ ộ ưở ọ ượ ơ
ệ ẻ ộ
ớ ữ ệ ệ ặ
ạ ộ ự ọ
ạ ộ ữ ợ ọ
ả
ụ
ư ể ọ ọ c nguyên nhân vì sao h c sinh ti u h c ch a th c s t
ỹ ở ng i này tôi ch n đ tài ự ọ ằ ớ tin năng nói Ti ng Anh cho h c sinh l p 3, 4, 5” ữ ộ ớ ủ ng pháp ch đ ng ti p c n, làm quen v i nh ng k thu t và ph ỹ ể ư ọ Ở ộ ổ ạ duy thông qua các k năng d y và h c. đ tu i này các em đang phát tri n t ư ể ử ướ ắ ọ h c, quan sát, l ng nghe, b t ch ế ế ậ ng trình phát tri n nâng cao năng l c giao ti p ti ng v y chúng tôi xây d ng ch ở ộ ẻ ớ đ Anh cho tr l p 3, l p 4, l p 5 m c dù v m t tính cách và tâm lý h c sinh ng trong tu i này các em v n thích ch i nh ng đã b t đ u phát tri n trí t ữ ự ơ ự ề trò ch i. Đ tài này đ c xây d ng d a trên nh ng ho t đ ng h c và ch i quen ệ ế ằ ệ thu c v i tr . Đó là luy n nói chuy n b ng ti ng Anh (Talk), luy n cách phát ữ ệ ẻ ự ả ọ âm, ng đi u, gi ng đi u, và đ c bi s n sinh ngôn ng thông qua “Free t tr t ạ ướ i các d ng ho t đ ng khác nhau do giáo viên l a ch n sao cho talk/Let’s talk” d ớ ừ ố ượ phù h p v i t ng đ i t ng h c sinh, nh ng ho t đ ng đó chúng ta cùng tham ề kh o trong đ tài này. ứ 2. M c đích nghiên c u: ượ ị Xác đ nh đ ạ ụ
ấ ề ệ ệ ế ọ
ừ ườ ộ ướ ả ấ ự ự ự tin, đó rút ra bài ự tin, ng tôi t ở ầ c kh i đ u
ệ ế ậ ề ắ ạ ệ ọ ữ ạ
ứ ộ
ứ ơ ở ậ ủ ườ ệ ế ả ạ ọ các em còn e ng i và r t rè vào vi c phát âm hay nói ti ng Anh, t ọ h c kinh nghi m và đ xu t các bi n pháp giúp các em h c sinh tr ủ ộ ch đ ng ti p c n và c m th y yêu thích môn hoc mà còn là m t b ữ v ng ch c, t o n n móng cho các em trong vi c h c ngo i ng sau này. 3. N i dung nghiên c u: + Nghiên c u c s lý lu n c a vi c gi ng d y ti ng Anh trong tr ể ng ti u h c.
ự ế ạ ườ ọ ướ ỹ + Phân tích th c tr ng k năng nói ti ng Anh tr ng tôi các năm h c tr c.
ả ế ự ệ ề ế ằ ọ
ế ọ ọ ấ + Rút ra bài h c kinh nghi m và đ xu t ý ki n c i ti n nh m xây d ng thói quen h c ti ng Anh cho h c sinh.
ổ ứ ự ệ ệ ổ ớ + T ch c th c nghi m các bi n pháp đ i m i.
ố ượ ứ ể 4. Đ i t ng nghiên c u và ứ Khách th nghiên c u:
ệ ể ọ ọ ọ ứ bi n pháp giúp h c sinh ti u h c yêu thích môn h c ng nghiên c u:
ế
ể ể ọ ừ ớ ủ ọ ườ ứ h c sinh ti u h c t l p 3, 4, 5 c a tr ng tôi.
ứ ố ượ Đ i t ti ng Anh. Khách th nghiên c u: ầ 5. Thành ph n tham gia nghiên c u:
2/ 17
ố ượ ứ ế ọ ứ nghiên c u tình hình h c ti ng Anh là đ i t ọ ng h c sinh
ườ ố ượ ệ ạ Ph m vi nghiên c u: ủ c a tr ng tôi. Đ i t
ọ ng tôi.
ọ ơ ườ ể ề ự ườ ớ H c sinh l p 3C, 4A tr ng ti u h c n i tôi công tác.
+ Đ i t + Đ i t ươ 6. Ph
ậ ậ ỉ ạ
ề ự ả ng đi u tra, kh o sát, th c nghi m: ả ố ượ ng đi u tra, kh o sát: ọ ệ ố ượ ng th c nghi m: H c sinh tr ứ : ng pháp nghiên c u ứ ể ề ọ ứ ể ả ộ ọ
ự ườ ệ ậ ọ
tin.
ọ ơ ở ế ề ọ ươ ng pháp đi u tra, th ng kê, ph ng v n, quan sát, t
ề ằ
ề ả + Nghiên c u lý lu n: Thu th p, nghiên c u các văn b n ch đ o v gi ng ế ậ ạ d y ti ng Anh ti u h c, v tâm lý h c sinh ti u h c và n i dung lý lu n liên ể ng tôi ham quan đ xây d ng c s lý lu n và các bi n pháp giúp h c sinh tr ự thích môn h c và nói Ti ng Anh t ố ư ấ v n, phân tích, ứ ế ổ t ng h p, so sánh nh m đánh giá k t qu th c hi n đ tài nghiên c u. ệ ệ ỏ ả ự ử ấ ệ ệ ứ ng pháp th c nghi m: Th nghi m các hình th c, bi n pháp t ổ
ươ ạ ộ ứ ạ ườ i tr
ự ng tôi. ừ ế tháng 9 năm 2019 đ n tháng 5 năm 2020. + Ph ợ + Ph ch c ho t đ ng t ứ t ế ạ 7. K ho ch nghiên c u:
ờ ộ Th i gian
ậ TT 1
ề ạ Tháng 9/2019
ậ ệ ề N i dung ự ả đi u tra, kh o sát th c ơ ở ứ tr ng, nghiên c u c s ơ ở ự ễ lý lu n, c s th c ti n.
ự ố 2
ừ ế ệ ệ T tháng 10/2019 đ n tháng 5/2020 ệ ệ Th c nghi m các bi n ớ ổ pháp đ i m i
ệ
ệ 3 Tháng 5/2020 t và hoàn thành
ự Th c hi n hoàn thành SKKN ệ Bi n pháp ố ệ thu th p s li u, nghiên ứ c u, phân tích nguyên ổ nhân, đ ra bi n pháp đ i m i.ớ ợ ứ ự T nghiên c u, ph i h p ự th c hi n các bi n pháp, phân tích, so sánh, đánh giá ả ự ế k t qu th c hi n. ế ự T vi SKKN.
3/ 17
Ả Ấ Ầ Ế Ề PH N II: GI I QUY T V N Đ
ậ ơ ở
ể ọ ơ ở ề
ầ ị ế ủ ọ ế ẻ
ượ ớ ộ ừ ấ ớ ả ướ ừ ế c t c làm quen v i b môn ti ng Anh t
ọ ố ổ
ạ ạ ế ượ t đ ố ớ ọ
ớ ầ ữ ế ườ ng ph thông. B n k năng: nghe, nói, đ c, vi ờ ớ ướ
ế ể ọ ươ ẫ c đ u làm quen ch ế
ố ạ ễ ắ ề
ỏ ồ ệ
ượ ấ ạ ả ọ ậ ở c h c t p ụ ượ ậ ạ ủ ả ng pháp d y ti ng Anh cho tr , tôi đã v n d ng m t s
ệ ươ ng ph ỹ ẻ ớ ạ
ớ ệ ẻ ớ ự ế ả ộ
ọ ế ằ ọ ượ tin trong giao ti p m t cách hi u qu , tôi xin đ ệ
ề ả ế ẻ ầ ộ ỗ 1. C s lý lu n 1.1. C s v tâm lý c a h c sinh ti u h c: ầ thành th đ n nông thôn, ph n Ngày nay, h u h t tr em trên c n ả ệ ề ớ r t s m, thông qua vi c gi ng l n đ u đ ạ ễ ỹ c di n ra d y trong các tr ớ ồ ộ m t cách đ ng th i trong quá trình d y và h c ngo i ng . Đ i v i h c sinh l p 3, l p 4 các em m i b ng trình ti ng Anh nên các em còn ạ h n ch trong cách giao ti p, cho dù các em v n hi u bài, n m đ c c u trúc câu ạ ư nh ng mu n di n đ t ý còn ng i ngùng, lúng túng. Qua nhi u năm gi ng d y và các tích lũy kinh nghi m c a b n thân, h c h i đ ng nghi p và đ ộ ố ồ ưỡ ớ l p b i d ươ ng pháp rèn k năng nói cho h c sinh l p 3, l p 4 nh m t o cho các em ph ứ h ng thú và t c chia s v i các ồ ạ b n đ ng nghi p. ọ H c ti ng Anh c n là m t ni m vui cho m i tr em! Hãy truy n t
ữ
ề ữ ệ ứ
ạ ỹ ự ế t v n đ
ớ ọ ư
ỹ ờ ố ọ ế
ườ ạ
ư i h c cũng nh ng ỏ ả i d y là ti n t ườ ạ i các ấ ế ọ ộ t h c phong phú và đa d ng, song b t n i dung ngôn ng khô khan sang nh ng ti ố ế ọ ỳ ố ượ ng và hình th c nào thì vi c h c ti ng Anh theo b n k năng: nghe, k đ i t ằ ể ượ ế ẫ ọ c duy trì và phát tri n nh m nâng cao năng l c ti ng Anh, nói, đ c, vi ậ ọ ể nh ng v i h c sinh ti u h c thì chú tr ng k năng nghe, nói và phát âm. V y, ọ ụ ủ ự tin nói ti ng Anh trong đ i s ng hàng ngày không? M c đích h c sinh có đ t ế ố ườ ọ ố t, cu i cùng c a ng ắ ượ ụ ể ạ ượ c đ đ t đ ủ c m c đích này, đòi h i c ng ả i kh năng giao ti p t ắ ườ ọ i h c n m b t đ ế ớ i d y và ng
4/ 17
ỹ ả ữ ụ ươ ế ậ ớ ng pháp m i, ph i bi ạ t v n d ng linh ho t
ừ
ố ệ ế ữ
ố ụ ể ệ
ế ọ ỏ ườ ọ ư ế ọ i h c có m t chút năng khi u.
ữ ư ố ị
ổ ớ ủ ế ạ ọ ươ Ph ng h
ng pháp d y h c ngo i ng ch n giao ti p là ph ơ ọ ơ ả
ọ ị ạ ươ ươ ệ ọ ng pháp này s phát huy t
ạ ng ti n d y h c. Ph ự ủ ẽ ầ
ọ ế ủ ế ể
ự ứ ả
ừ ậ ắ nh ng nguyên t c, k thu t và ph ố ữ vào t ng tình hu ng và ng ơ ả ế c nh c th . H n th n a nói ti ng Anh cũng gi ng nh ti ng Vi t, nó cũng có ữ ệ ị nh p đi u, ng đi u, khi nào lên gi ng, khi nào xu ng gi ng, nói cách khác nó ộ ạ ậ ố gi ng nh n t nh c v y, cũng đòi h i ng ể ọ ướ ng đ i m i c a ti ng Anh ti u h c 1.2. Nh ng đ nh h ướ ủ ế ữ ạ ươ ng ch ừ ế ạ đ o (comunicative competences) là đ n v d y h c c b n, coi giao ti p v a là ấ ố ừ ụ t nh t vai m c đích v a là ph ủ ộ ủ ể ị ả ượ ọ trò ch th , ch đ ng, tích c c c a h c sinh, h c sinh c n ph i đ c trang b ứ ọ ế ả ọ ậ ủ ọ ế cách th c h c ti ng Anh ch y u đ đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh, k t ử ằ ự qu năng l c giao ti p, năng l c ng x b ng ngôn ng ti ng Anh. ự ế Th c t
ế
ế ngay t ề ụ ộ ữ ế ạ ọ ườ ể ọ năm 1994, B Giáo d c Đào t o đã có quy t đ nh s ể các tr ng ti u h c, b t đ u t ch n”
ố ế ị ụ ộ ị ụ ạ 2957/GDĐT v m c tiêu và k ho ch giáo d c ti u h c, trong đó quy đ nh rõ ắ ầ ừ ọ ự ọ ở ế ti ng Anh là m t trong các “môn h c t ớ l p 3.
ọ ả ộ ồ ế ị
ứ ọ ẩ Căn c Biên b n h p H i đ ng th m đ nh môn Ti ng Anh và Tin h c ế ể ị
ộ ưở ộ
ố ạ ụ ng B Giáo d c và Đào t o) ể ủ ệ ế ạ ọ ớ ư
ể ọ ở ậ b c ti u h c; (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 50/2003/QĐBGDĐT ngày 30/10/2003 c a B tr ủ ậ Bên c nh vi c bám sát m c tiêu chung c a b c ti u h c, môn ti ng Anh v i t ằ ọ ng ti u h c nh m: cách là môn h c t ọ ự ọ ở ườ ch n ụ tr
ế ơ ả ọ
ơ ỹ ườ ế
ỹ ở nhà tr ỹ ế ấ ạ ọ ả ướ ầ B c đ u hình thành cho h c sinh các k năng giao ti p c b n, đ n gi n ế ằ b ng ti ng Anh trong giao ti p hàng ngày ng và gia đình: k năng nghe, nói, đ c, vi t; trong đó nh n m nh hai k năng nghe và nói.
ữ ế
ề ế ườ ọ ầ ướ ể ứ ơ ả ế ề ấ ướ t v đ t n ữ c đ u có nh ng hi u bi ơ ả c, con ng
ộ ố ướ ấ Cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c c b n, đ n gi n v ti ng Anh, ề ọ i, n n văn giúp h c sinh b ủ hóa c a m t s n ế c nói ti ng Anh.
ự ươ ế ể Ch
ọ ch n ti ng Anh ti u h c đ ủ ể ượ ộ ọ ự ọ ườ ng ươ ng
ự c xây d ng theo đ ạ ơ ở ng giao ti p l y ch đi m làm c s xây d ng n i dung d y h c. Ch ắ ơ ả ng trình t ế ấ ự ượ c xây d ng theo các nguyên t c c b n sau: ướ h trình đ
ơ ở ự ễ
ạ
ể ặ 2. C s th c ti n ự 2.1. Th c tr ng * Đ c đi m tình hình chung
5/ 17
ọ ậ
ề ọ ẫ ọ ủ ọ
ụ
ủ ể ủ ỉ ộ ả ế ợ ươ ng pháp, k
ố t ch
ạ ọ ậ ạ ươ ạ ử ụ ạ ệ ạ ạ ng ti n d y h c trong ho t đ ng d y h c. D y h c c n đ
ứ ơ
ọ ạ ộ ệ ạ ộ ử ụ ả ạ ả ọ ạ ộ Ho t đ ng d y h c ph i coi h c sinh là ch th c a quá trình h c t p và giáo ườ ổ ộ ạ ộ ướ ứ i t ng d n, đi u ch nh ho t đ ng h c c a h c sinh, n i ch c, h viên là ng ọ ạ ộ ươ ả ng trình. Các ho t đ ng dung d y h c ph i bám sát m c tiêu và n i dung ch ỹ ả ạ d y h c ph i đa d ng, phong phú; ph i k t h p hài hoà các ph ả ệ ươ ọ ng trình, sách giáo khoa, tài li u tham kh o và thu t d y h c; s d ng t ượ ổ ứ ọ ầ ạ ộ ọ c t các ph ch c ạ ộ ọ ậ thông qua các hình th c: h c t p, vui ch i, ho t đ ng cá nhân, ho t đ ng theo ợ ặ c p, ho t đ ng theo nhóm và s d ng h p lý, có hi u qu .
ọ ượ ố ể ế t thì k năng nghe nói đ ậ ng ti u h c. V y mu n nói t
ầ ả
ể ọ ọ Trong 4 k năng nghe – nói đ c vi ố ở ườ ơ ệ ạ tr ụ ủ ở ộ ố ừ ọ ở , h c sinh ti u h c nói chung và h c sinh ti u h c
ả ố ế ề ọ ỹ ỹ c chú ọ ế Anh t, các ế ữ phong phú, b i ngôn ng là công c c a giao ti p. ể ọ nông thôn ộ ố t do m t s nguyên
ỹ tr ng h n trong vi c d y ti ng em c n ph i có m t v n t ơ ở ự ế ọ Trên c s th c t ế nói riêng, đ u còn y u c b n k năng: nghe, nói, đ c, vi nhân:
ả ề
ớ ề ự c h c các l p b i d ạ : * Th c tr ng v giáo viên gi ng d y ạ ng v năng l c và ph
ỏ ọ ươ ọ
ạ ề
ố ắ ầ
ệ ầ ấ ượ ề
ụ ủ ệ ọ ủ ng d y và h c c a th y và trò tr ế ọ ế ạ ấ
ữ ọ ầ
ậ ợ ữ ọ ệ ế ể i và khó khăn khi luy n nói ti ng Anh cho h c sinh ti u
i:
ự ạ ạ ế ả ộ ộ ạ ọ ư B n thân tôi là m t giáo viên d y ti ng Anh có trình đ đ i h c s ph m, ọ ồ ưỡ ạ ế ả ượ ng pháp gi ng d y ti ng Anh đ ự ề ầ ự ọ ữ ể ậ h c, t b c ti u h c theo đ án Ngo i Ng 2020; ham h c h i, có tinh th n t ệ ầ ế ớ ệ ồ ưỡ t tình, có tinh th n trách nhi m cao ng; tâm huy t v i ngh , hăng hái nhi b i d ế ứ ạ ượ ả c giao. Trong quá trình gi ng d y tôi cũng đã c g ng h t s c trong công tác đ ể ự ườ ệ i giáo viên, góp ph n đáng k vào mình trong vi c th c hi n nhi m v c a ng ả ườ ạ i cao ng tôi, có nhi u h c sinh đ t gi ch t l ệ ư ỳ trong các k thi Ti ng Anh Internet, Giao l u Olympic Ti ng Anh c p huy n nh ng năm h c g n đây. 2.2. Nh ng thu n l h c.ọ ậ ợ * Thu n l ọ ấ ồ ể
ọ ớ ả ị ố ờ ọ ộ đ ng c a gi
h c khi đã b cu n hút vào các ho t đ ng. ớ ọ ế c ti p
ượ ạ ớ ừ ẵ ạ ộ ệ c làm quen v i công ngh thông tin, các em s m đ đây. c nhi u thông tin t ượ
ậ ượ xúc v i máy tính, m ng Internet và thu nh n đ ề
ể ọ ạ ơ ể ắ ề ễ ắ c biên so n có nhi u kênh hình đã giúp các em d n m ượ ỹ ề c k ượ nhi u trò ch i, bài chant bài hát đ h c sinh n m đ
ạ H c sinh ti u h c v i b n ch t h n nhiên, s n sàng tham gia vào các ho t ủ H c sinh đ ớ Sách giáo khoa đ ắ b t và hi u bài nhanh, năng giao ti p.ế
6/ 17
ệ ừ ồ ồ ưỡ ượ ọ ậ c h c t p, b i d
ộ ấ ổ ng, trao đ i kinh nghi m t ư ứ
ớ ổ ạ ả ế ả ươ ụ ề ướ ng pháp gi ng d y theo xu h
ế
ổ ệ ườ ng, t chuyên môn ỗ ợ ủ Đ c s quan tâm, h tr c a Ban Giám hi u nhà tr
ồ ệ
ộ ấ
ệ ọ ế ọ ớ ề ạ ớ
ạ
ợ ắ ỗ ọ ệ Giáo viên đ đ ng nghi p ổ ậ ệ qua các bu i t p hu n, h i gi ng, chuyên đ … Đ a ng d ng công ngh thông ọ ạ tin vào d y h c, đ i m i ph ng ti ng Anh giao ủ ạ ti p làm ch đ o. ượ ự và đ ng nghi p. * Khó khăn: ặ ế Ti ng Anh là m t môn h c m i và r t khó đ i v i h c sinh ti u h c, đ c ố ớ ọ t là đ i v i h c sinh l p 3, l p 4 h c sinh ngo i thành, m i đi u ki n ti p xúc bi ữ ế ự ế ầ và g n gũi th c t có nhi u âm gió nên h c sinh r t ng i phát âm, h c sinh s m c l
ớ ọ ạ xung quanh còn h n ch . Bên c nh đó t ạ ư ể ố ớ ọ ệ ọ ế i ng Anh là ngôn ng i khi phát âm. ế ọ ầ ư ọ ậ ề ấ Ph n l n các em h c sinh ch a chú tâm đ u t
ọ ơ ườ
ố ờ ọ h c, đa s các em th ế ạ ọ ạ ặ h c t p môn ti ng Anh, ụ ộ ng th đ ng, ể ể
ầ ớ ẩ ị các em chu n b bài còn s sài, trong các gi ế ự dè d t, thi u s linh ho t, ng i đ c nói ti ng Anh và ít tham gia phát bi u đ ọ tìm hi u bài h c. ạ ộ ườ ượ ự ệ ặ
ng đ ọ ệ , l p đông h c sinh, giáo viên không bao quát h t đ ọ ớ c th c hi n theo c p, nhóm nên l p h c ế ượ ấ t c t
ể Ho t đ ng luy n nói th ấ ậ ự ớ ớ ệ ễ ồ d n ào, m t tr t t ả ọ c h c sinh trng l p nên m t s em cá bi
i d ng c h i nói chuy n riêng. ớ ộ ộ ố ọ ụ ế ơ ộ Nhi u ph huynh h c sinh ch a th c s quan tâm t i b môn ti ng Anh,
ụ
ẫ v n coi ti ng Anh là môn ph (môn h c t ề ị ươ ư ủ ầ ệ ợ ụ t l ự ự ư ọ ự ọ ch n). nhi u đ a ph ứ ng ch a đáp ng đ y đ nên
t b cho môn h c ệ ế ị ư ệ ạ
ề ế Trang thi ọ ả ọ ở ả vi c d y và h c ch a hi u qu . ề ấ * Đ xu t gi i pháp
ế ư ở ướ
ạ ọ ự c th c tr ng nói ti ng Anh nh trên và căn c vào k t qu ố ượ ứ ạ ộ ườ ự ạ ng h c sinh trong tr ả ế ọ ậ ng, th c tr ng ho t đ ng h c t p
ữ ủ ẩ
ấ ượ ệ ả
ớ
ấ ố ề ứ ằ ự ụ ụ ữ ệ ệ ả Trăn tr tr ả ề đi u tra, kh o sát đ i t ủ ọ c a h c ế ớ ự sinh, nh ng nguyên nhân ch quan và khách quan, cùng v i s chu n hóa ki n ọ ả ố ng, hi u qu thì ph i quan tâm h c sinh th c, tôi th y mu n nâng cao ch t l ưở ế ng nh m lôi cu n các em thích thú, đam mê đ n v i môn h c và tôi đã có ý t ớ th c hi n đ tài này v i nh ng bi n pháp, gi ọ i pháp sau. (Ph l c 1)
ộ ố ọ ể ế ệ ỹ 3. M t s các bi n pháp giúp h c sinh phát tri n k năng nói ti ng Anh:
ệ
ủ ọ ệ
ề ả ớ ướ ướ ớ ứ ể ả Bi n pháp 1: Đi u tra kh năng nói c a h c sinh. ố ớ ọ c đám đông, tr Rào c n l n đ i v i h c sinh trong vi c nói ti ng Anh là dè d t, thi u t ấ c l p. Xu t phát t ụ ụ (Ph l c 2) ế ừ ượ nh ế ự ặ c đi m này mà các em tin khi đ ng tr
7/ 17
ọ ế
ấ ệ ề ọ ề ả ả
ẽ ọ
ộ
ệ ớ ể ọ ơ ơ ộ ế ậ ế ử ụ ạ t ti ng Anh, các em có th h c và s d ng máy tính thành th o
ệ
ệ ế ế ọ
ạ ệ ọ ớ ế ế ứ ớ ụ ể ế
ệ ả ặ có m c c m, không thích h c ti ng Anh cho nên chúng ta ph i tìm m i bi n các em, t o ti n đ cho các em, làm cho các em c m th y yêu thích pháp khích l ọ ố ế ọ môn h c này h n. Vi c h c ti ng Anh s giúp các em h c t t các môn h c khác, ễ ọ có c h i ti p c n v i khoa h c công ngh m i m t cách d dàng. Ví d :ụ N u bi ễ ơ h n, d dàng tra c u tài li u trên Internet. ọ Song song v i vi c khuy n khích h c sinh h c ti ng Anh, chúng ta có th ọ ấ ằ ể ề ớ ọ ề ng lai con em h trong xu h
ệ ọ ọ ỹ ệ ậ ọ
ụ ể ữ ộ ể i ph huynh đ cho h th y r ng ngày nay vi c h c ti ng Anh là ướ ng ệ ờ ạ ệ Trong ph n n i dung này tôi s trình bày c th nh ng kinh nghi m
ả tuyên truy n t ươ ề ấ r t quan tr ng, nó là ti n đ phát tri n cho t ạ ậ ệ ộ h i nh p, th i đ i công nghi p hóa, hi n đ i hóa, khoa h c k thu t công ngh ẽ ầ ể phát tri n … ạ ủ gi ng d y c a mình.
ữ ệ ệ ụ ể Bi n pháp 2: Nh ng kinh nghi m c th :
ố ệ ể ạ ậ ỹ ỹ t tính linh ho t các k thu t trong vi c phát tri n k năng nói
ế ử ụ 2.1. S d ng t ti ng Anh.
ầ ượ
ươ ệ ể
ượ ế
ỹ c luy n t p k t h p các k năng: nghe nói đ c vi ư ữ ngôn ng nh : ng âm, t v ng, ng pháp là ph ế ỹ ủ ể ế ợ ừ ự ạ ộ ế ấ ẫ ố
ự ế ạ
ẫ ủ ế ọ ệ ậ ọ t, H c sinh c n đ ữ ữ ế ố ng ti n đ hình các y u t ầ ế c ti n hành thông thành các k năng giao ti p. Các ho t đ ng giao ti p c n đ ứ ả ề ộ qua các ch đi m, tình hu ng giao ti p h p d n c v n i dung và hình th c. ứ ủ ộ ọ H c sinh tham gia ho t đ ng giao ti p tích c c, ch đ ng, sáng t o và có ý th c ướ ự ướ i s h d ạ ộ ng d n c a giáo viên.
ặ 2.2. T pậ cho h cọ sinh cách ph nả xạ nhanh b ngằ ti ngế Anh Đ uầ năm h c,ọ đ iố v iớ h cọ sinh l pớ 3, l p 4ớ ở tr
ạ ệ ọ ườ t h c ng tôi và đ c bi ặ ế ư có v nố từ v ng,ự n uế có thì r tấ h nạ ch . M c
ẫ ớ
ng ệ ườ ả
ả ử ụ ệ ệ ỏ ơ ắ ữ ệ
ệ
sinh vùng ngo i thành, các em ch a ậ dù v y ườ nói ti ngế Anh trên l p (Classroom giáo viên chúng tôi v n ph i tăng c ứ ng xuyên s d ng các th c m nh l nh đ n gi n (The Imperative Language), th ữ ọ ế ợ ụ Mood), áp d ng nh ng câu m nh l nh, nh ng câu h i ng n theo bài h c k t h p ộ ớ v i đông tác, đi u b (Body Language). Ví d : ụ Yes/No Questions: Are you ready? Yes or No?
Let’s start? Is this a book?
Wh Questions: What’s this? What’s your name?
8/ 17
ầ ơ ượ ượ ọ c đ
ọ
ệ ớ
ủ ẫ
ọ ể ề ả ớ ọ ng xuyên trong l p h c đ các em có đi u ki n ph n x t
What colour is it? Who’s this/that? ạ ộ c h c sinh và Thông qua ho t đ ng này, giáo viên ph n nào đánh giá s l ư ơ ầ ọ ạ ố ượ ng h c sinh, nhìn chung, lúc đ u h c sinh còn ng ngác nh ng phân lo i đ i t ầ ệ ể ế ọ ầ t h c trên l p, các em cũng hi u và làm theo đúng m nh l nh, d n d n qua các ti ớ ượ ầ c m u câu m i thì giáo viên yêu c u c a giáo viên. Sau khi các em đã h c đ ạ ố ệ ườ ử ụ t, nên s d ng th ỏ ề ả ữ ỏ h i nh ng câu h i v b n thân: Example: What’s your name? How are you?
What about you?
ữ ở
ỏ ề ồ ậ ặ ế ả ụ ự ướ ữ ị ẵ ư ẩ trong ộ ở c, bút, v , …) m t
ủ ề ọ ằ Nh ng câu h i v đ v t, b ng cách dùng nh ng giáo c tr c quan có ớ l p (bàn, gh , b ng) ho c giáo viên chu n b s n nh (th ố ẻ ừ ề s th t v các ch đ môn h c (word cards).
Example: What’s this?
What are these? What colour is it?
What animals do you like?
tệ r iồ m iớ d chị ệ ế ẫ ằ
t, mà ph i h ụ ể ả ướ ằ ừ ể ố
sang Ti ngế Anh T pậ cho h cọ sinh không nên hi uể ng mầ Ti ngế Vi ị , giáo viên cũng không nên d ch m u câu b ng ti ng Vi ng cho ệ ừ các em hi u nghĩa theo t ng tình hu ng, t ng văn phong c th hay b ng đi u ộ ơ ể b c th (body language).
Example: I am Mai.
or: My name’s Mai. I am in classroom now.
I like monkeys
2.3. Rèn luy nệ cách phát âm cho h cọ sinh (Pronunciation) Trong quá trình giao ti pế b ngằ ti ngế Anh mu nố ng iườ khác hi uể n iộ dung
ớ ệ ệ ngữ li uhay
tr ngọ âm để các em b tắ ch c ướ
ủ ườ i
ướ ầ ư ế ọ mình nói gì, h cọ sinh c nầ ph iả phát âm từ và câu m tộ cách rõ ràng. Vì v y,ậ khi m uẫ câu giáo viên c nầ ph iả đ cọ chu nẩ về cả ngữ âm, ng ithi u gi ệ ữ đi u câu, vì đây là y uế tố cơ b nả trong vi cệ d y ạ nghe, nói. Cho dù không th ể iườ b nả xứ nói ti ngế Anh nh ngư để có m t ộ nói chu nẩ như ng k tế quả phát âm chu nẩ xác nh tấ thì các em nên ch uị khó nghe băng đĩa c a ng b nả đ a.ị thói quen phát âm đúng, b iở lẽ các em m iớ b Giáo viên nên kiên trì luy nệ phát âm cho h cọ sinh để t oạ cho các em có c đ u h c ti ng Anh nh ng phát
9/ 17
ẽ ố ế ọ t cho quá trình h c và giao ti p sau
ậ ừ ư âm không đúng s thành thói quen không t này. C nầ chú ý luy nệ t pậ cho h c sinh t p phát âm các t ố có âm cu i nh :
ọ bag /bæg/ book /buk/ kite /kait/
T pậ cho h cọ sinh có thói quen đ cọ n i:ố Example: standup /’stænd^p/
lookat /lukæt/
ə ə It’s a pencil. /its pensl/ It is a desk. /itiz desk/
She’s a teacher. / iʃ z ti: tə ʃ rə /
ọ phát âm trong ề ầ luy nệ t pậ cho h c sinh cách
ụ
ụ
Đ iố v iớ hình th c sứ ố nhi u c n vi cệ nh nấ m nhạ đuôi số nhi u:ề + Phát âm /s/ đ ngứ sau phụ âm vô thanh /t/, /p/, /k/, /s/, /f/, / /θ Ví d : cassette s, books, …. + Phát âm là /z/ khi đ ngứ sau nguyên âm ho cặ phụ âm h uữ thanh /b/, /d/, /g/, /v/, / ð/, /m/, /n/, /l/, /r/. tables, markers ... Ví d : crayons, + Phát âm là /iz/ khi đ ngứ sau nh ngữ phụ âm rít cụ thể các phụ âm nh :ư
/z/, /s/, / ʤ/, / tʃ /, / ʃ /, /ʓ/
Ví d : ụ cases, oranges, nurses, ... 2.4. Rèn cho h cọ sinh sử d ngụ ngữ đi u ệ (Intonation)
Ngữ đi uệ (Intonation) đ cượ hi uể đ nơ gi nả là sự lên và xu ngố c aủ gi ngọ n
iườ nói n uế như
ệ ặ hi uể sai hoàn toàn ý c aủ ng ở ngữ đi uệ đ iườ nghe có th hi u ầ ể ể nh m ho c iườ nói sử d ngụ sai ngữ đi u, b i cượ so sánh như là h nồ c aủ câu.
ở ố cu i câu trong các
ườ ợ ng h p sau:
ầ ói, ng ng *Ngữ đi uệ xu ngố : Đ cượ thể hi nệ b ngằ cách hạ âm đi uệ gi ngọ nói xu ngố th pấ tr Dùng trong câu chào h i: ỏ (greeting) Good morning! Good afternoon! Dùng trong câu c u khi n: ế (request)
10/ 17
Bring me my hat!
Come here! Dùng trong câu h iỏ b tắ đ uầ b ngằ từ để h iỏ (Wh questions và how) (who, whose, whom, which, what, when, where, why, how)
ữ ệ ả ừ ấ ộ How are you? What are these? Dùng trong yêu c uầ ho cặ m nhệ l nh:ệ Stand up, please! Open your book ạ Ngoài ra ng đi u còn c n ph i nh n m nh trong các t trong m t câu:
ầ Why do you want to go to the ‘book shop?
nh ngư hàm ý câu h i:ỏ
ể ỹ ữ ệ ớ
ạ ậ c pấ m tộ số từ g iợ ý, ki nế
ậ ả
ở ồ ậ ọ
ầ ọ
ừ ọ *Ngữ đi uệ lên: Dùng trong các câu h iỏ nghi v nấ “có…không” (Yes/NoQuestions) Are you a boy or a girl? Is this a book? Dùng trong câu xác đ nhị He is flying kites? You are Mai? ộ 2.5. Phát tri n k năng nói thông qua h i tho i có ng li u m i (Conversation) Giáo viên đ aư ra tiêu đề để h cọ sinh luy nệ t p, cung th cứ ớ ồ ậ ố ộ ề tranh nh (pictures), đ v t th t (visual aids) sau n n, cùng v i m t s ẫ ừ ọ ắ ợ đó giáo viên d n d t g i m r i b t băng đĩa cho h c sinh nghe. H c sinh v a ơ ộ ọ quan sát v a đ c theo. Khi h c sinh đã làm quen giáo viên rút d n giành c h i nói cho h c sinh:
ả ớ Giáo viên c l p: (Teacher Whole class)
ẫ ấ ạ ộ ở ể
ớ ắ ượ ữ ệ ể ượ ụ c ng li u m i, hi u đ ọ c m c tiêu c a ti ắ ợ ủ ế ọ t h c
ọ Giáo viênh c sinh: (Teacher Students) ữ ệ ọ ữ ệ ẽ ư ượ ố c ng li u giáo viên s đ a ng li u vào tình hu ng
ể ặ ộ
ằ ọ
ụ Trong ho t đ ng này giáo viên đóng vai trò r t quan tr ng, d n d t g i m đ giúp h c sinh n m đ ọ ắ Khi h c sinh đã n m đ ạ ụ ể ộ h i tho i c th trong sách giáo khoa. ỏ (Ex: Lesson 1: 1. Look, listen and repeat) Giáo viên có th đ t m t vài câu h i ổ ơ ớ nh m kích thích l p h c sôi n i h n. Ví d : How many pictures are there in part 1?
11/ 17
How many people are there? Who are they?
ọ What are they doing? What are they talking about? H c sinh h c sinh: (Student Student).
ọ ạ ộ ẽ ặ ậ ọ ờ i
ụ ầ ậ ỹ Các em s ho t đ ng theo c p đôi (pairwork) đóng vai các nhân v t đ c l tho i, ạ Trong ph n này chúng ta áp d ng k thu t (Methods MAT > M = Model, A =
ể ướ ế ể ầ ọ action, T = talk) đ h ng h c sinh làm quen và phát tri n sang ph n ti p theo.
ệ
ẫ ẫ ụ ế ụ ươ ể ỹ
ể ẫ ọ
ế ữ ệ ữ ệ ằ ọ ẫ
i ng li u m i và m u câu, sau đó giáo viên làm ẫ ướ ớ ặ ọ ộ ặ ấ ắ ẫ 2.6. Luy n nói thông qua m u câu. (Point and say) ng pháp (MAT) đ phát tri n k năng nói Chúng ta v n ti p t c áp d ng ph ủ ọ c a h c sinh b ng cách thay th ng li u đã h c vào m u câu (model sentences). ớ ạ Giáo viên cho h c sinh ôn l ọ m u ho c g i m t c p h c sinh xu t s c lên làm m u tr c l p.
ế Example: Unit 5 – Lesson 1, 2 – Point and say (Ti ng Anh 4)
ặ C p 1: C p 2:
ặ St 1: What can you do? St 3: What can you do?
ạ ộ ể ặ ạ
ế ụ ạ ở ộ ầ ơ ổ
St 2: I can skip. St 4: I can skate. ẫ ổ ượ c ti p t c duy trì, đ cho ho t sôi n i Ho t đ ng c p đôi (Pairwork) v n đ ữ ọ ủ ộ ơ h n, m r ng h n, giáo viên ch đ ng linh ho t yêu c u h c sinh hoán đ i gi a các c p.ặ
ụ
ặ Ví d : C p 1: St 1 ặ ầ
ỹ ụ ả ơ ọ
ế
St 2 St 4 ọ ạ ệ ọ ỡ ủ ơ ờ ự ự ử ơ
ử ỗ ọ i cho h c sinh.
ệ
C p 2: St 3 ọ “H c th y không tày h c b n” ạ ộ ọ ậ Áp d ng k thu t này, h c sinh ho t đ ng hi u qu h n, chúng h c h i t ả ữ ả ấ ự bè và c m th y t ế nói Ti ng Anh nhi u h n nh s giúp đ c a b n, chúng t giáo viên bao quát l p và s a l 2.7. Luy n nói m r ng (Let’s Talk – GROUP WORK). ỹ
ỏ ừ ạ b n ơ ộ tin, tho i mái h n, nh ng h c sinh trung bình và y u có c h i ề ạ s a sai cho nhau, ớ ở ộ ử ụ ậ ử ụ ế ể ỹ
ệ ạ ụ ế Chúng ta s d ng k thu t TPR (T = total, P = Physical, R = Response k t ệ ệ duy đ hoàn thi n vi c luy n nói ti ng Anh. ọ ươ ng pháp d y h c khác nhau. ậ ơ ồ ư ợ h p vói k thu t s d ng s đ t Tùy theo m iỗ bài h cọ mà chúng ta áp d ng các ph
12/ 17
ọ ự
ể ổ ồ
ổ ừ ớ ố ượ
ớ
ế ơ ồ ư
ớ ụ ự ẩ ử ụ ươ ng pháp s d ng s đ t ọ ọ
ề
ấ ả ự ủ ọ ắ ướ duy và n m b t thông tin r t nhanh, b t ch
ắ ạ
ư ệ ươ ượ ơ ớ ơ ụ ng châm “ch i mà h c, h c mà ch i” các em đ
ủ ể ệ
ơ duy (Mind Map) (Ph luc 3) ọ ng pháp h c m i thông qua các ch đ , ch đi m và đ c bi ủ ế ế
ớ ọ ứ ủ ướ ự ẫ ờ
ả ứ ng d n các em l a ch n topic sao cho phù h p, đ ng th i ơ ồ ư ẽ ứ ụ ể ủ ọ ư ớ ch c Giáo viên d a vào tình hình c th c a h c sinh, cũng nh l p h c mà t ọ ế ừ phân nhóm, có th chia l p theo t ng nhóm mà không x p h c sinh ng i theo ọ ừ ễ ớ ớ ọ bàn, v a d phân nhóm đ i t ng h c sinh, v a làm m i l p h c, thay đ i không ự ự ọ ậ ộ ạ ọ khí l p h c, t o đ ng l c thúc đ y các em tích c c h c t p. S phân nhóm này ớ ệ ợ ấ duy vào luy n nói ti ng Anh, r t phù h p v i ph ươ ượ ả c ph song không ph i bài h c nào, l p h c nào cũng áp d ng đ ng pháp này ẻ ắ Ở ộ ổ ờ ỏ ấ đ tu i này, tr b t vì nó đòi h i r t nhi u th i gian và năng l c c a h c sinh. ầ ắ ư ể đ u phát tri n kh năng t c cũng ễ ị ơ ỏ i, nh ng cũng d b r i vào tình tr ng mê ch i. gi ơ ồ ư 2.8. Luy n nói thông qua s đ t ữ ọ ớ c làm quen v i nh ng V i ph ượ ặ ủ ề ươ c ph t các em đ làm ch ki n th c c a mình, giúp các em ph n ng nói ti ng Anh nhanh và logic ọ ơ h n, giáo viên h ướ h ng d n các em cách v và cách nói theo s đ t
ồ ợ (Mind Map). ỹ duy ể ư
ụ ộ
ể ờ ọ
ỹ ể ậ ụ ươ ế ớ ớ ượ ấ ả c t ng pháp này v n d ng đ đó t
ơ ể ỹ
ẫ ọ ươ ng pháp này giúp các em h c sinh phát tri n k năng t duy logic, xây Ph ố ừ ự ự ậ v ng, V n d ng và phát tri n các k năng m t cách nhanh chóng. d ng v n t ọ ứ Giúp h c sinh luôn h ng thú trong các gi h c, hi u bài nhanh, ghi nh lâu dài, ự ừ t c các l p. t tin h n trong giao ti p. Ph ơ 2.9. Phát tri n k năng nói thông qua các bài hát (Songs), bài Chants và trò ch i (Games).
ữ ạ ộ ự
ế ể ộ ọ ở ậ ử ụ ạ ấ
ả ế
ứ ạ ộ ữ ự ộ tin và năng đ ng khi tham gia ho t đ ng h c t p cũng nh
ế
ự ấ ở ị
ữ ệ ầ ữ ượ đ c nh p và nh n m nh t ọ nhiên, thông th ậ ề ỗ ệ S d ng Chants và Song là m t trong nh ng ho t đ ng tích c c trong vi c ổ ợ ự b c ti u h c, Chants và Songs cung c p và b tr gi ng d y Ti ng Anh s ả ệ ệ ớ ế ti p thu ngôn ng nhanh chóng; giúp các em nh ki n th c, c i thi n vi c phát ư ọ ậ âm, ng đi u, t ố ể ệ ọ ạ t m nh, giúp h c trong các ph n nói trong bài. Bài Chants đa s th hi n âm ti ấ ườ ạ t ng khi m bài Chants t sinh gi ạ “one – two – three ả ả c các em h c sinh đ u đã nhún vai b t, v tay theo ph n x
– four”
ạ ệ ả
ọ ậ ệ ư ọ ộ ố
ạ ầ ả ứ ệ ệ ế ả ỹ
ữ ộ Bên c nh Chants, Songs là Games; m t bi n pháp vô cùng hi u qu và h u ọ ích, nó t o không khí h c t p vui nh n cũng nh lôi cu n h c sinh vào bài h c, ế góp ph n c i thi n kh năng ti p thu ki n th c và rèn luy n k năng nói cho các em.
13/ 17
ọ ộ ấ ứ ạ ộ
ơ
ả ế ữ ứ ữ ỗ ẽ ộ
ố ắ ế ủ ữ ụ ộ ậ ứ
ứ
ộ ế ượ ắ
ẽ ế ượ ả
ế ộ ế ạ ộ ố ọ
ầ ờ ớ ầ
ẫ ệ ườ ng tôi nh : (ph n vào bài Warm up, sau ph n h c t ầ ầ
ầ ủ ố ơ
ấ ử ụ ự ự ạ
ờ ọ ụ ụ
h c. (Ph l c 3) ả ạ ượ ủ ự ệ ế ọ :
c c a th c nghi m khoa h c ệ áp đúng đ n và linh ho t các Có th th y vi c áp d ng ph
ể
ộ
ọ ậ ươ
ế ổ
ụ ư nh trên ườ ạ ẫ i d y l n ng ờ ộ ng h c t p. Sau m t th i gian áp d ng các ph ộ ớ ả ọ ậ ủ ọ ự ề ế ạ h c ngo i ng h n, các em nói ti ng Anh t
ỏ ọ
ữ ơ i khá và h c sinh trung bình y u, t ạ ộ ế ơ Games là m t ho t đ ng mà các em h c sinh h ng thú nh t, m i trò ch i ộ ộ ộ có m t n i dung phong phú riêng. Thông qua các trò ch i các em s lĩnh h i ễ ế nh ng ki n th c và kh năng v n d ng ngôn ng trong giao ti p m t cách d ề ắ ạ dàng, c ng c , kh c sâu ki n th c m t cách v ng ch c, t o cho các em ni m say ờ ọ ọ ậ ơ ư h c c các trò ch i trong gi mê, h ng thú trong h c t p. Khi chúng ta đ a ra đ ọ ạ ấ ượ ắ ườ ọ ti ng Anh m t cách th ng d y h c ng xuyên, khoa h c thì ch c ch n ch t l ơ ụ ơ ệ c c i thi n h n. Tôi đã áp d ng m t s trò ch i môn ti ng Anh s ngày càng đ ọ ớ t d y ti ng Anh cho h c sinh l p 3, vào các th i gian trong bài h c trong m t ti ọ ừ ớ ư ớ m i l p 4 và l p 5 tr New words, sau ph n luy n m u câu Model sentences, trong ph n Talk, Let’s ệ ờ Talk hay ph n c ng c Prduction …) tôi th y s d ng trò ch i trong gi luy n ế tin và đua nhau nói ti ng Anh nói đã thôi thúc các em và t o cho các em s t trong gi 3. K t qu đ t đ và kỹ ạ ắ ươ ể ấ ng pháp ậ ỉ ạ ế ọ ọ ế ệ cho h c sinh ti u h c không ch mang l i k t thu t luy n nói ti ng Anh ả ỹ ế ấ ớ ườ ọ i h c, mà nó còn tác đ ng r t l n đ n môi qu m mãn cho ng ấ ậ ụ ườ ng pháp trên, tôi nh n th y tr ọ ế k t qu h c t p c a h c sinh có nhi u ti n b , l p h c sôi n i, các em thích thú ờ ọ ơ ả ỡ ượ c rào c n nhiên h n, phá v đ gi ơ ộ ề ấ ả ế ữ ọ gi a h c sinh gi t c các em đ u có c h i ượ đ c tham gia ho t đ ng nói ti ng Anh.
ụ ậ ọ ng sau khi áp d ng đ tài này tôi nh n ra r ng h c
ấ ượ Qua kh o sát ch t l ệ ả ể
ằ ọ ơ ả ố ố ố ệ ở ứ ộ ề ấ m c đ khá t ế ệ t. Vi c rèn luy n b n k năng
ọ ế ề ế ầ ọ
ể ọ sinh có chuy n bi n rõ r t. Nhìn chung h c sinh r t yêu thích môn h c h n. Hi u ậ ỹ ắ bài và n m bài t t. Kh năng v n ữ ụ d ng ngôn ng khá. ừ ầ đ u năm h c, tôi đã phát phi u đi u tra nhu c u h c ti ng Anh Ngay t ớ ớ ủ ọ c a h c sinh l p 3, l p 4. (Phuc l c 1)
ả ấ ọ
ượ
ụ ụ ư Năm h c 2019 2020 tôi đ a vào áp d ng và kh o sát th y: 95% h c sinh ụ ụ ờ ọ h c. (Ph l c 2) c ti ng Anh qua các gi ố ọ ấ ề ế
ế ọ ọ
ớ ư ượ ọ ể ế ớ ọ ế đã nói đ ố ượ ứ ng đi u tra tôi th y: S h c sinh thích ti ng Anh là 55/108 em Căn c vào s l ế ỉ = 51,0 %. Trong đó, h c sinh l p 3C ch có 26/54 em thích h c ti ng Anh chi m ọ ỉ ệ c h c ti ng Anh; l p 4 thì các em thích h c t l 13%, có th do các em ch a đ
14/ 17
ơ ữ ủ ữ ể ọ
ề nhi u h n vì ngôn ng c a các em đang phát tri n, các em h c nh ng gì mà mình có.
ỉ ả ể ư ậ ớ ế
ạ ệ ầ ỹ ẩ
ỹ ọ ế
ơ ư ỹ ệ ế ể ệ ệ
ủ ề ườ ụ ể ạ
ệ
ươ ư ng trình “Em h c gi
ớ và ch ườ ọ
ượ ưở ổ ứ ch c. Tr
, các em đã đ ứ ứ ề ổ “Giao l u Olympic Ti ng Anh” ọ ố cho h c sinh kh i 4, 5, h c sinh tr ủ ầ ng cao c a ban t c ph n th ườ ậ ấ ch c trao gi y ch ng nh n là tr
V i k t qu nh v y, các em không ch phát tri n rèn luy n trong k năng ầ nói mà nó còn t o cho các em tính chuyên c n, siêng năng góp ph n thúc đ y phát ọ ể t đ vi c h c ti ng Anh tri n các k năng khác nh : k năng nghe, đ c và vi ộ ủ c a các em ngày càng hoàn thi n h n, các em có đ đi u ki n tham gia các cu c ể ữ ấ thi các c p và đem l ng. C th trong nh ng i thành tích đáng k cho nhà tr ọ ừ ổ ứ ố ế ợ ch c năm h c v a qua PGD huy n tôi ph i k t h p v i trung tâm Bình Minh t ỏ ọ ế ộ các cu c thi i ả ạ ế ế ng tôi luôn đ t k t qu đáng Ti ng Anh” ệ ừ ườ ng đã t ng khích l ấ ắ ọ ượ ng có nhi u h c sinh xu t s c c ban t đ trong các kì thi.
Ậ Ầ Ế Ế Ị PH N 3. K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ . ế 1. K t lu n
ọ ự Qua quá trình th c nghi m đ tài “ Giúp h c sinh ti u h c phát tri n k
ề ớ ệ ổ ọ ấ ượ
ọ ể ự ệ ọ ế ọ ể ả ỹ
ố ự ế ọ
ầ ế ấ ướ ”, nh mằ đ i m i và nâng cao hi u qu , ch t l ể ể ở ọ t trong tình hình đ t n
ươ ậ ọ ỹ
ể ỹ ọ ậ ng h c t p, năng nói ti ng Anh ế ề đi u quan tr ng là đ xây d ng cho h c sinh ti u h c có k năng giao ti p ti ng ứ t chìa khóa đ m kho tàng tri th c và xây d ng nhân cách cho h c sinh Anh t ề ấ ộ c đang trên con (m t đi u r t quan tr ng và c n thi ộ ậ ườ ng h i nh p). đ ớ ự ử ụ ượ ạ ữ ộ ạ
ề ố
ủ ọ
ơ ị ế ạ
ượ ủ ể ố c đi m tính cách c a b n thân, đ
ơ ộ ượ ữ ế ả t h n, nh ng h c sinh y u kém có c h i đ
ề
ọ vai trò là ng
ạ ng pháp, k thu t vào d y h c nói trên, V i s s d ng linh ho t các ph ạ ử ụ ơ ộ ạ ệ ậ c nhi u c h i luy n t p và s d ng ngo i ng m t cách sáng t o đã t o đ ậ ủ ọ ớ ờ ố ầ ượ ự c s chú trong các tình hu ng g n gũi v i đ i s ng th t c a h c sinh, duy trì đ ằ ế ạ ạ ọ ờ ọ h c, làm cho h c sinh b o d n h n trong giao ti p b ng ý c a h c sinh trong gi ế ọ ữ ti ng Anh. Bên c nh đó, nh ng h c sinh y u kém cũng b cu n hút theo không ượ ọ ậ ể ủ ớ t qua nh khí h c t p chung c a l p, v ọ ạ ệ ọ ố ơ ơ ạ m nh d n h n và h c t c luy n ỡ ẫ ơ ọ ỏ ậ t p, h c h i và giúp đ l n nhau nhi u h n. ữ ạ Trong quá trình d y h c, giáo viên gi ệ ườ ướ i h ọ ậ ủ ộ ự ọ
ự ủ ọ ệ ậ ự ộ ố
ự ự ả ọ ổ ứ ẫ ch c ng d n, t ầ th c hi n; h c sinh đóng vai trò ch đ ng trong quá trình h c t p, do đó c n phát ệ ự huy cao đ tính tích c c c a h c sinh trong luy n t p th c hành. Mu n th c hi n ợ ượ đ c, cá nhân h c sinh ph i tích c c và t ự giác tham gia th c hành, không s
15/ 17
ả ạ
ể ự ể ọ ằ ệ ố ầ ư ề
ầ ủ
ỹ ấ ế ể
ể ứ ỏ ế ọ ọ ệ ầ ế ị ả ọ ậ ữ ữ ỹ
ứ
ạ ế ế ạ
ế ề ả
ụ ọ ị
ủ ọ
ươ ư ế ả
ọ ọ ọ ỹ
ọ ộ ư ắ ỗ i, và c n l u ý r ng đ l u loát, trôi ch y (fluency) trong giai đo n này là m c l ữ ấ ỹ i thi u đ h c sinh th c hành k năng ngôn ng là r t quan tr ng. Đi u ki n t ỗ ớ t b nghe nhìn, băng/đĩa CD, tranh tình m i l p h c không quá đông, đ y đ thi ạ ố hu ng. Vi c ki m tra đánh giá k t qu h c t p nên nh n m nh vào 4 k năng, ộ và m t ph n nh ki n th c ngôn ng . Ki m tra k năng ngôn ng luôn luôn ấ ỳ ượ ư c u tiên trong b t k hình th c nào. đ ể ọ ả ả ố ệ Mu n đ t k t qu cao trong vi c gi ng d y Ti ng Anh cho h c sinh ti u ướ ệ ệ ọ t tình trong h c tr c h t giáo viên ph i có trách nhi m, có lòng yêu ngh , nhi ế ử ầ ạ ệ ả t s công vi c. Ph i xác đ nh rõ m c đích yêu c u tr ng tâm c a bài d y, bi ạ ớ ặ ợ ạ ươ ạ ụ ế ợ ng pháp d y h c, phù h p v i đ c d ng và k t h p linh ho t sáng t o các ph ế ợ ử ụ ọ ố ượ ư ủ ộ ng h c sinh. Giáo viên khai thác, k t h p s d ng tr ng c a b môn và đ i t ẻ ừ ế ị ạ ệ ệ ả t b d y h c nh máy chi u, tranh nh, th t ng ti n, thi hi u qu các ph , ẩ ạ ồ ề ạ m ng internet, và làm nhi u đ dùng d y h c có tính th m m cao giúp h c sinh ứ h ng thú tham gia vào bài h c.
ị
ế 2. Khuy n ngh ố ớ 2.1. Đ i v i giáo viên:
ớ
ộ ọ ạ ứ ượ ầ ườ
T o cho các em có m t tình yêu, đam mê v i môn ti ng Anh cũng nh c t m quan tr ng c a ti ng Anh trong cu c s ng. Th ợ ủ ả ọ ậ ủ ọ ế
ậ ể ắ ầ ư ừ ế ờ
ế ộ ố ư ứ ổ , m r ng ki n th c và đ i m i ph ự ờ ẫ ở ị ọ ở ộ ườ ớ l n nhau trên c ng xuyên d gi
ệ ư ế ng xuyên nh n th c đ ộ ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh cũng nh khen ng i, đ ng viên ươ ng nh c nh k p th i. Không ng ng đ u t ơ pháp d y h c. Ngoài ra giáo viên cũng nên th ọ ỏ ở s đó đ góp ý và h c h i kinh nghi m.
2.2. Đ i v i ạ ể ấ ố ớ c p trên
ự ệ ạ ế ẵ ọ ti ngế
Xây d ng phòng ch c năng có s n máy chi u dành cho vi c d y và h c ệ ể Anh đ cô trò đ
ạ ợ : ứ ế ậ c ti p c n công ngh thông tin. ủ ề ủ ừ ớ ộ ọ ồ đ dùng d y h c phù h p v i n i dung và ch đ c a t ng
ậ ợ ể ế
ể ọ ti u h c tham gia vào các l p ệ ừ ồ ệ ạ i đ giáo viên ọ ỏ ượ h c h i đ ti ng Anh c kinh nghi m t ớ t pậ đ ng nghi p, b n bè, nâng
ộ ượ ấ Cung c p thêm ố ớ kh i l p. ệ ề ạ T o đi u ki n thu n l hu n ấ nh m giúp giáo viên ằ cao trình đ chuyên môn.
Thanh Trì, ngày 25 tháng 5 năm 2020 Tôi xin cam đoan đây là SKKN c aủ mình vi t ế .
16/ 17
ủ ộ ườ Không sao chép n i dung c a ng i khác.
ƯỜ Ế NG I VI T