intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kinh tế môi trường - Bài giảng 11

Chia sẻ: Dang Van Tan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

97
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chính sách thất bại bao gồm cả không can thiệp khi cần thiết và có lợi, và không kiềm chế khi can thiệp không cần thiết hay có hại •Thất bại thị trường xảy ra khi giá thị trường không phản ánh chi phí thực sự xã hội hoặc lợi ích của một hành động

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kinh tế môi trường - Bài giảng 11

  1. KINH TẾ MÔI TRƯỜNG (Bài giảng 11) Giảng viên: Nguyễn Viết Thành, Khoa KTPT, ĐH Kinh tế, ĐH QGHN
  2. 2 NỘI DUNG Mục tiêu phát triển bền vững Các trụ cột phát triển bền vững Các thách thức phát triển bền vững toàn cầu Các thách thức phát triển bền vững tại Việt Nam
  3. 3 Mục tiêu PTBV – Cân bằng các lợi ích Kinh tế Dự án A Dự án C Dự án B Xã hội Môi trường Dự án D Dự án A - Dự án thủy lợi quy mô lớn với hệ số lợi ích/ chi phí (B/C) cao; mang lại lợi ích cho những nông dân giàu, các nông dân nghèo không được hưởng hợi trực tiếp, mất đất và phải đi làm thuê. Dự án B - Bảo vệ nai đốm và tê giác (động vật hoang dã) Dự án trợ cấp cho bệnh viện ở khu vực đô thị ít dân cư Dự án C - Dự án cung cấp nước cho vùng nông thôn mang lại lợi ích cho người nghèo, Dự án D - đặc biệt là phụ nữ, cải thiện chất lượng và cung cấp nước với giá rẻ. Source: Smith et Jalal, 2000
  4. Các trụ cột của phát triển bền vững 6. Quản trị tốt 2.Kế hoạch 4. Sự tham gia 8. Xây dựng hóa dân số quan hệ đối tác 3. Kiểm 5. Ngăn chặn 7. Phòng chống 1.Giảm soát ô thất bại của thiên tai nghèo nhiễm thị trường và chính sách 4
  5. 5 GIẢM NGHÈO
  6. 6 Phân phối thu nhập & bất bình đẳng Thu nhập- 82.7 Thương mại - 81.2 Giàu nhất 20% Cho vay thương mại: 94.6 Tiết kiệm trong nước - 80.6 Đầu tư trong nước- 80.5 82.7 % Phân bố thu nhập Thứ hai 20% Và các hoạt động Kinh tế; 11.7 % Phần trăm trên tổng của thế giới (số lượng người Thứ ba 20% Thu nhập Phân theo thu nhập) 2.3 % Thu nhập - 1.4 Thứ tư 20% Thương mại - 1.0 1.9 % Cho vay thương mại- 0.2 Tiết kiệm trong nước- 1.0 Nghèo nhất 20% Đầu tư trong nước-1.3 1.4 % Source: UNDP, 1992; Development and Poverty(2006):worldrevolution.org
  7. 7 Bất bình đẳng trong thu nhập giữa nhóm 20% giảu nhất và nghèo nhất thế giới 150:1 59:1 Tỉ lệ thu nhập 20% giàu nhất 45:1 20% nghèo nhất 32:1 30:1 1960 1970 1980 1989 2008 Source:1) UNDP 1992,1999; 2)ICC study on globalization 2003; 3)Anup Shah: Poverty facts 2004; worldrevolution.org; 4) Overview of global issues: Development and Poverty (2006): worldrevolution.org
  8. 8 Các khu vực có người nghèo nhất sinh sống Triệu người 600 500 400 300 200 100 0 Trung, Đông Á Đông Châu Mỹ Nam Á Đông Phi Âu Châu phi hạ Latin Sahara Thế giới có 497 tỉ phú, khoảng 7.7 triệu triệu phú và hơn 1.3 tỉ người với thu nhập ít hơn 1 USD/ngày Source: Shah, 1992; Institute of policy studies,2004; Economic Dev. Futures Web Journal,2004
  9. 9 Các khu vực có người nghèo (triệu) IPS (2004) Sachs (2005) Nam Á 550 420 Đông Á 140 270 Trung Đông 220 220 Đông Âu 25 25 Mỹ Latin 110 50 Châu phi hạ Sahara 250 300 Tổng 1295 1285
  10. 10 Đói nghèo và tiêu dùng toàn cầu Tỉ USD/năm Nhu cầu căn bản • Hàng hóa • Mỹ phẩm Giáo dục 18 6 • Nước hoa nước sạch & vệ sinh 10.0 15 • Kem ở Châu âu Y tế & dinh dưỡng 13.0 11 • Thức ăn cho vật nuôi ở Mỹ&EU sức khỏe sinh sản 12.0 17 • Công nghiệp giải trí, Nhật 35 _________________ • Thuốc lá ở Châu Âu 50 41 • Rượu bia ở Châu Âu 105 • Chất gây nghiện 400 • Quân sự (toàn cầu) 780 ___________________________________ • _________________________ 1445$b/năm_________ ____________________________________________________ *Anup Shah(2004): Poverty facts; State of the world(2004); Globalissues.org/traderelated/facts
  11. 11 Kế hoạch hóa dân số
  12. 12 Dân số thế giới và phân bố Bắc - Nam Tỉ người 8 Bắc 6 Nam 4 19501980 2025 2 1820 1920 2020 1996 Source: UNDP, 1990; US Census Bureau,2004:World Population 1950-2050
  13. 13 Xu hướng tăng trưởng dân số thế giới
  14. 14 Kiểm soát ô nhiễm
  15. Dự báo tăng trưởng kinh tế thế 15 iới, dân số và sản g xuất hóa chất, 1995-2020
  16. 16 Ô nhiễm không khí: mật độ ô nhiễm 300 Particulates (ug.cu m) 250 200 150 100 50 500 0 450 Asia Africa Latin OECD World Particulates (ug.cu m ) 400 America 350 Subregions 300 250 200 Toàn cầu 150 100 50 0 East Asia SE Asia South Asia PRC India Subregions Khu vực châu á Source: ADB & HIID, 1995
  17. 17 Ô nhiễm nước: ô nhiễm các chất hữu cơ 6 5 4 BOD (m g/L) 3 2 1 0 8 Asia Africa Latin OECD World 7 America 6 Subregions BOD (m g/L) 5 4 Toàn cầu 3 2 1 0 East Asia SE Asia South Asia PRC India Subregions Khu vực châu á Source: ADB & HIID, 1995
  18. 18 Diện tích rừng trên đầu người 25 20 sq m /capita 15 10 5 6 0 Asia Africa Latin OECD World 5 America Subregions 4 Toàn cầu sq m /capita 3 2 1 0 East Asia SE Asia South Asia PRC India Subregions Châu Á Source: ADB & HIID, 1995
  19. 19 Sự tham gia
  20. 20 Định nghĩa sự tham gia Tham gia là một quá trình qua đó các bên có liên quan có thể tác động và chia sẻ việc kiểm soát các sáng kiến phát triển và các quyết định ảnh hưởng đến cuộc sống của họ theo cách này hay cách khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2