intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử tuyển sinh đại học năm 2011 môn. vật lý – lần 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13

  1. KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13 (Số câu trắc nghiệm. 60 câu) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đ ến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là C. λ = 0,55 .10-3 mm A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm D. λ = 650 nm. Câu 2: Nhà máy điện Phú M ỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cự c nam bắc đ ể tạo ra dòng đi ện xoay chiều tần s ố 50Hz.Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s. Câu 3: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch t ối trong quang phổ hấp thụ được gọi là: A. sự t án sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc Câu 4: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T 1=0,8 s. M ột con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượ ng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa đ ộ x0 theo chiều dương. Phương trình dao đ ộng của vật là: 2   7  5      A. x  5cos t   (cm) B. x  5cos t   (cm) C. x  5cos t   (cm) D. x  5cos t   (cm) 3 6 6 6     Câu 6: Một con lắc lò x o gồm lò x o có đ ộ cứng 20 N/ m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại t hời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên đ ộ dao động của viên bi là C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. A. 4 cm.. B. 16cm. Câu 7: T rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứ ng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu đượ c các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm Câu 8: Tụ đi ện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đ ến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao đ ộng đi ện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đ ến khi dao động điện từ t ắt hẳn là bao nhiêu? A.  W = 10 mJ . B.  W = 10 kJ C.  W = 5 mJ D.  W = 5 k J Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao đ ộng còn các điểm trên dây vẫn dao động B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao đ ộng mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. Câu 10: M ột vật thự c hi ện đ ồng thời hai dao đ ộng đi ều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(  t ) và x2 =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động t ổng hợp là     A. x1 = 8 cos(  t + ) cm B. x1 = 8sin(  t - ) cmC. x1 = 8cos(  t - ) cm D. x1 = 8sin(  t + ) cm 6 6 6 6 Câu 11: M ột sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng.Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là: A. làm thay đ ổi từ trường qua một mạch kín B. làm thay đổi từ t hông qua một mạch kín C. làm thay đ ổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường Câu13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt đ ộ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng đi ện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. Tia hồng ngoại là một bứ c xạ đơn sắc màu hồng. D. T ia hồng ngoại bị l ệch trong điện trường và từ t rường. Câu 14: Đ ối với một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, biết R  0, ZL  0, ZC  0. chọn câu đúng A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử B. Hiệu đi ện thế hi ệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng t ổng hiệu đi ện thế hiệu dụng trên từng phần t ử Trang1/4
  2. C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế t ức thời trên từng phần t ử D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R Câu 15: M ột đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu đi ện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C. A. R = C.r.L B. r =C. R..L A E R,L B C r C. L = C.R.r D. C = L.R.r Câu 16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đ ổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W. Câu 17: Một mạch dao đ ộng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4 (mH) và tụ điện có C= 9(nF).Mạch dao động điện từ với hiệu điện thế cực đ ại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng đi ện trong mạch bằng A. u = 3,54V và i= 5,3 mA B. u = 3,54V và i= 7,5 mA C. u = 7,07V và i= 5,3 mA D. u = 7,07V và i= 7,5 mA Câu 18: P hát biểu nào sau đây sau đây là không đú ng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động t uần hoàn. C. Chuyển động của vật là chuyển động t hẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đ ổi đ ều Câu 19: P hát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng t rung có t hể truyền xa t rên mặt đất vào b an đêm. B. Sóng dài thường dù ng t rong t hông t in dưới nước. C. Sóng ngắn có t hể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. D. Sóng cực ngắn p hải cần các trạm trung chuyển t rên mặt đất hay vệ tinh để có thể t ruyền đ i xa trên mặt đất. Câu 20: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220µm. Bướ c sóng dài t hứ hai của dãy Laiman là A. 0.1029 µm B. 0.1211µm C. 0.0528 µm D. 0.1112 µm Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứ ng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bứ c xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị t rí của vân sáng t hứ 3 của bứ c xạ λ có một vân sáng của bứ c xạ λ'. Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm Câu 22: Công thoát của mỗi kim loại là A. Năng lượng nhỏ nhất dù ng đ ể bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó B. Bước sóng dài nhất của kim loại đó mà gây ra được hiện t ượng quang điện . C. Công lớn nhất dù ng đ ể bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng q uang điện Câu 23: Điện năng ở một trạm p hát điện được t ruyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu s ố chỉ của các công tơ điện ở trạm p hát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của q uá trì nh truyền tải điện là A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 % Câu 24: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos t . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần s ố âm bé nhất, đ ể ở M người đó không nghe đượ c âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz) Câu 25: Nhận xét nào sau đây là khô ng đúng ? A. Dao đ ộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao đ ộng riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lự c cản của môi trường càng lớn. C. Biên độ dao đ ộng cưỡng bức khô ng p hụ thuộc vào tần s ố lực cưỡng bức. D. Dao đ ộng cưỡ ng bức có tần s ố bằng tần số của lực cưỡ ng bức. t x Câu 26: Cho một sóng ngang có phươ ng trình sóng là u = 5cos  (  )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0 .1 2 giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A. uM =5 mm B. uM =0 mm C. uM =5 cm D. uM =2.5 cm Câu 27: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang đi ện sao cho có electron bứt ra khỏi cat ốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau , cách nào s ẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ? B. Dùng ánh sáng có bước A. Dùng tia X. sóng nhỏ hơn. C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường đ ộ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn. Trang2/4
  3. Câu 28: Cường độ dòng điện tứ c thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A) Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ t ự cảm của cuộn cảm là 6 8 A. L = 5.10 H B. L = 50mH C. L = 5.10 H D. L = 50 H Câu29: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. t ăng đi ện dung của tụ điện Câu 30: Chùm bức xạ chi ếu vào catốt của t ế bào quang điện có công suất 0,2 W , bướ c sóng   0, 4 m .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( t ỷ số giữa số p hôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là 5%.Tìm cường độ dòng quang đi ện bão hòa . A. 0,2 mA B. 0,3 mA C. 6 mA D. 3,2 mA . Câu 31: Cho mạch đi ện xoay chiều RLC như hình vẽ u AB  U 2 cos 2ft V  .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 10 3 5 F .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của , tụ di ện có C  L H 24 3 dòng điện xoay chiều có giá trị là B A. 120Hz B. 60Hz M A L R C C. 100Hz D. 50Hz Câu 32: P hát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường đ ộ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần s ố lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mứ c cường độ âm và tần s ố âm . D. Âm có cường đ ộ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. Câu 33: P hát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao đ ộng riêng . B. Hi ện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao đ ộng điều hòa C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao đ ộng tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bứ c. Câu 34: M ột nguồn sáng đi ểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đ ỏ bước sóng λ1 = 640 nm và một bứ c xạ lam 2  0, 48 m để chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát giữa hai vân sáng thứ nhất và thứ ba cùng màu với vân chính giữa có bao nhiêu vân màu đỏ và màu lam A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 35: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45µm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bứ c xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50µm. λ2 có giá trị là: A. 0,43µm. B. 0,25µm. C. 0,41µm. D. 0,38µm. Câu 36: Một mạch dao đ ộng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K L mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt đ ộng thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần củ a mạch sau đó sẽ: C C A. không đổi B. giảm còn lại 1/4 K C. giảm còn lại 3/4 D. giảm còn lại 1/2 Câu 37: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 t ế bào quang điện 2 bứ c xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đ ầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị c 3c 3c 4c A. 0  B. 0  C. 0  D. 0  f 2f 4f 3f 0,3 Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L= (H) và tụ điện có điện dung C  thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ t ự trên vào hiệu điện thế x oay chiều u = 100 2 sin(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm t hì hiệu đi ện thế hiệu dụng ở hai đ ầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ đ iện (U1) đạt cự c tiểu. Gía trị của Cm và U1min là 10 3 10 3 10 3 10 3 (F) và 25 2 V (F) và 25 2 V A. (F) và 25V B. (F) và 25V C. D. 3  3  Câu 39: Cho mạch đi ện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10  , 1 C r, L R H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá L= A 10 N trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của t ụ điện có giá trị là C1 M thì số chỉ của ampe kế l à cự c đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là Trang3/4
  4. 2.10 3 10 3 A. R = 40  và C1  B. R = 50  và C1  F. F.   10  3 2.10 3 C. R = 40  và C1  D. R = 50  và C1  F. F.   Câu 40: Nhận xét nào sau đây về máy bi ến thế là không đúng ? A. Máy bi ến thế có thể giảm hi ệu điện thế. B. Máy biến thế có thể t hay đ ổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy bi ến thế có tác dụng biến đổi cường đ ộ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 41: Chọn phát biểu sai về sóng âm A. Nhạc âm là nhữ ng âm có tính tuần hoàn B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. Dao đ ộng của âm do các nhạc cụ p hát ra không phải là dao đ ộng điều hòa D. Độ cao của âm phụ t huộc vào chu kỳ âm Câu 42: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6. A. 0,5883µm B. 0,5558µm C. 0,5833µm D. 0,8893µm Câu 43: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 2.10–4(A) B. 20.10–4(A) C. 4,5.10–2(A) D. 4,47.10–2(A) Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp 76 nhất là . Biên độ dao động của con lắc là: 75 D. Đáp án khác. A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. A F B Câu 45: Xét mạch điện như hình vẽ: uAB = 200 2 sin100πt (V). UAF = 200(V).    π Biết uAF lệch pha so với uAB. Biểu thức uAF là: R L C 2 π π A. uAF = 200 2 sin(100πt - ) (V). B. uAF = 200 2 sin(100πt - ) (V). 4 2 π π C. uAF = 200 2 sin(100πt + ) (V). D. uAF = 200 2 sin(100πt + ) (V). 4 2   Câu 46: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển đ ộng x  10cos 2t   (cm). Vật đi qua vị trí cân 6  bằng l ần đầu tiên vào thời điểm: 1 1 2 1 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 3 6 3 12 Câu 47: Quan sát bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ. Đó là kết quả của hiện tượng nào : C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng A. Tán sác ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng Câu 48: Xét mạch điện như hình vẽ: UAB = UAF ; R = 50Ω ; f = 50Hz π Biết uAF lệch pha so với uAB. Dung kháng của tụ điện là: 2 A. C = 15,9µF. B. C = 30,4µF. C. C = 31,8µF. D. C = 1,59µF. Câu 49: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đó tụ diện có điện dung thay đổi được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là 104 10 4 u=200 2 cos100πt (V) khi C=C1= (F) thì mạch điện có cùng công suất P=200W. Cảm kháng và (F )và C=C2= 4 2 điện trở thuần của đoạn mạch là A. ZL=300Ω ;R=100Ω B. ZL=100Ω ;R=300Ω C. ZL=200Ω ;R=200Ω D. ZL=250Ω ;R=200Ω Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= 6cos(ωt + π)(cm) sau thời gian 1/30(s) vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là A. 20 π rad/s B. 15π rad/s C. 25π rad/s D. 10π rad/s Trang4/4
  5. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 13. Năm học 2009-2010 209 1 B 209 2 B 209 3 C 209 4 B 209 5 A 209 6 A 209 7 D 209 8 C 209 9 B 209 10 A 209 11 209 12 C 209 13 A 209 14 C 209 15 C 209 16 D 209 17 A 209 18 D 209 19 C 209 20 A 209 21 D 209 22 A 209 23 C 209 24 B 209 25 C 209 26 A 209 27 C 209 28 B 209 29 A 209 30 D 209 31 B 209 32 C 209 33 D 209 34 A 209 35 C 209 36 C-B 209 37 D 209 38 A 209 39 C 209 40 B 209 41 209 42 B 209 43 D 209 44 209 45 209 46 A 209 47 B 209 48 209 49 B 209 50 B Trang5/4
  6. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố đ ịnh. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc đ ộ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phả i là một hằng số ? A. Khối lượng. B. Gia t ốc góc. D. Tốc độ góc. C. Momen quán tính. Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó. A. 0,283 kg.m2/s. B. 0,226 kg.m2/s. C. 2,16 kg.m2/s. D. 0,565 kg.m2/s. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình :   2  2t  t 2 , trong đó  tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc đ ộ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. Hai bánh xe A và B q uay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần t ốc độ góc của B. Momen quán tính đ ối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là I IA và IB. Tỉ s ố B có giá trị nào sau đây ? IA A. 18. B. 3. C. 9. D. 6. Mét con l¾c vËt lÝ cã m« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay lµ 3 kgm2, cã kho¶ng c¸ch tõ träng t©m ®Õn trôc quay lµ 0,2 m, dao ®éng t¹i n¬i cã gia tèc r¬i tù do g =  2 m/s2 víi chu k× riªng lµ 2,0 s. Khèi l­¬ng cña con l¾c lµ A. 10 kg. B. 15 kg. C. 20 kg. D. 12,5 kg. Trang6/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2