KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 14
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử tuyển sinh đại học năm 2011 môn. vật lý – lần 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 14
- KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 14 (Số câu trắc nghi ệm. 60 câu) Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu k ỳ T và biên độ A. Tốc đ ộ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong 2T khoảng thời gian là: 3 9A 6A 3A 3 3A A. ; B. ; C. ; D. ; 2T T T 2T Câu 2. Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng: A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ; B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao đ ộng riêng của hệ do một cơ cấu nào đó; C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động; D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực; Câu 3. Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ đ ộ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đ ều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hi ệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây: 2 D. ; A. ; B. ; C. ; 3 2 3 Câu 4. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đ ều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đ ều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 = T1 = T3. B. T2 < T1 < T3. C. T2 = T3 < T1. D. T2 > T1 > T3. Câu 5. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0 cost (V). Thay đổi R, khi đi ện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu ? A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì I I I I A. i2 = i3 = 0 . B. i2 = i3 = - 0 C. i2 = i3 = 0 D. i2 = i3 = - 0 . 2 2 3 3 Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g a (g = 2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là 2 A. 2 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 4 (s). Câu 8. Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thi ết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là A. i/(n - 1). B. n.i C. i/(n + 1). D. i/n. Câu 9. Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C1và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1và C2 thì chu kì của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C1 ,C2 mắc song song là: A. 2 ms. B. 7 ms. C. 14 ms D. 10 ms. Câu 10. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao đ ộng đi ều hoà với phương trình u=10cos2 ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao đ ộng lệch pha với O là =(2k+1) /2 (k thuộc Z). Bi ết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm 1 Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đ ổi được, cuộn dây có độ từ cảm L ( H) và điện trở r = 20( ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần số f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là 10 4 10 4 A. R = 120( ); C1 B. R = 120( ); C1 ( F) . ( F) . 2 10 4 10 4 C. R = 100( ); C1 D. R = 100( ); C1 (F) . (F) . 2 Trang 1/5
- Câu 12. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 do với phương thẳng đ ứng tại nơi có gia tốc trọng l ực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 80 cm. B.100 cm. C.1,2 m. D. 0,5 m. Câu 13. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đ ầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz; D. 195,25 Hz; Câu 14. Mạch xoay chiều RLC có hiệu đi ện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xả y ra khi A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đ ại. B. thay đ ổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại. D. thay đổi độ tự cảm L đ ể hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại. Câu 15. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoa y chi ều A. Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm bấ y nhiêu lần. B. Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha. C. Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện một chiều. D. Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp. Câu 16. Một tụ điện có C = 1µF được tích điện đ ến hiệu điện thế cực đại U0 . Sau đó cho tụ phóng điện qua 1 cuộn dây thuần cảm có L = 9 mH . Coi π 2 = 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là? A.t = 10 – 4 s. B.t = 10 – 5 s. C.t = 10 – 3 s. D. t = 5.10 – 5 s. Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hi ệu dụng chạy qua trong mạch. A. 53 mA B. 63 mA C. 43 mA D. 73mA 3 Câu 18. Mạch RLC nối ti ếp có R=100 , L=2 (H). Hiệu điện thế xoay chiều đ ặt vào đoạn mạch có biểu thức u=Uo cos2 ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là B. 50 2 Hz D. 25 2 Hz A. 100Hz C. 40Hz 14 Câu 19. Bằng phương pháp cacbon 14 ( chu k ỳ bán rã của 6 C là 5600 năm) người ta đo được độ p hóng xạ của một đĩa gỗ của người Ai cập cổ là 0,15Bq ; độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt có cùng khối lượng là 0,25Bq. Tuổi của đĩa cổ A. 4100 năm. B. 3700 năm. C. 2500 năm. D. 2100 năm. Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đ ổi có suất điện động E và đi ện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đi ện là K EL C E,r B. U o A. Uo = E rC L E EL C. U o LC D. U o r rC Câu 21. Trong dao động điều hoà thì A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi. B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển đ ộng của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật. Câu 22. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển đ ộng ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao đ ộng tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển đ ộng theo hướng nào? A.x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương. B.x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương. C.x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D.x = 2 3 và chuyển đ ộng ngược chiều dương. Câu 23. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l 1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chi ều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao đ ộng. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là A. 160cm. B. 144,2cm. C. 152,1cm. D. 167,9cm. Câu 24. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên đ ộ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao đ ộng tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắ c nối tiếp với t ụ điện. Độ lệch pha cuả hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 3 lần hiệu điện thế hi ệu dụng dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 3 giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hi ệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là: Trang 2/5
- 2 C. A. 0 B. D. 2 3 3 Câu 26. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc bước sóng 0, 6 m . Hai khe cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Cho nguồn sáng S di chuyển theo phương S S về phía S một đoạn 2mm. Hệ vân 12 1 giao thoa trên màn E di chuyển đoạn A. 3cm. B. 4mm. C. 4cm. D. 5mm. Câu 27. Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước 1 và 2 ( 1 > 2 ) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là D. không so sánh được. A. V1 = V2. B. V1 < V2. C. V1 > V2. Câu 28. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách gi ữa hai khe đến màn (đặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 13 vân. B. 14 vân. C. 11 vân. D. 12 vân. Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chi ều u U 0 sin( t )(V ) . Biết tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đ ổi điện dung của tụ C thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ U 0 R2 Z L 2 U 0 R2 ZL 2 U 0 R2 Z L 2 U 0 R2 Z L 2 A. U C C. U C D. U C B. U C ZL 2R 2Z L 2R Câu 30. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chi ều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấ y g=10m/s2. Khi lò xo có chi ều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó l ực đàn hồi có đ ộ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,02J D. 0,08J Câu 31. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đ ầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s Câu 32. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 33. : Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này. D. một kết quả khác A. 1h B . 2h C. 3h Câu 34. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. làm cho mặt đèn hình ít nóng. C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5µm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó? A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 3 bức xạ. Câu 36. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể p hát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Câu 37. Một vật dao động đi ều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = ( s) vật chưa đổi chiều chuyển đ ộng và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = 0,3 (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc 15 ban đầu v0 của vật là: A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo quan điểm của Bo thì thời gian tồn tại ở trạng thái kích thích vào cỡ A. 10 ns B. 1000 s C. 10 s D. 1 s Câu 39. Cho mạch R,L (cuộn dây thuần cảm, R thay đ ổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u U 2 sin100 t (V ) . Biết rằng khi R1 180 & R2 320 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 2 2, 4 A. L H & U 100V . B. L H & U 100V . C. L H & U 150V . D. L H & U 150V . Câu 40. Tia Rơnghen (hay tia X) phát ra từ một ống Rơnghen có khả năng đâm xuyên: A. tia X có tần số càng bé khả năng đâm xuyên càng lớn. B. mọi tia X phát ra có khả năng đâm xuyên hoàn toàn như nhau. Trang 3/5
- C. tia X có bước sóng càng ngắn khả năng đâm xuyên càng lớn. D. tia X có vận tốc càng lớn khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 41. Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấ y nhiêu lần. C. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. D. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. Câu 42. Dung kháng của t ụ điện tăng lên A. khi hiệu điện thế xoay chi ều cùng pha dòng điện. B. khi chu k ỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng. C. khi cường độ dòng đi ện xoay chiều qua tụ giảm. D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên. Câu 43. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r ghép nối tiếp với một tụ điện. Khi mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều, dung kháng của tụ bằng 40Ω, điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với dòng điện, còn điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/3 so với điện áp nguồn. Điện trở r của cuộn dây có giá trị nào? A. r = 10 3 Ω D. r = 30 3 Ω B . r = 30Ω C. r = 10Ω Câu 44. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đ ến 3,4m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là A. 3,3m/s. B. 3,1m/s. C. 3m/s. D. 2,9m/s. Câu 45. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là. B. 4 2 V. D. 2 2 V. A. 32V. C. 8V. Câu 46. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị 1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là A. 45V. B. - 60V. C. 60V. D. - 45V. Câu 47. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấ y ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao đ ộng và khoảng thời gian giữa hai lần liên ti ếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s Câu 48. : Biết m = 1,0073u ; m = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12 C là 6 p n A. 7,809MeV B. 7,452MeV. C. 7,153MeV. D. 89,424MeV . Câu 49. Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S có chu k ỳ T , chất phóng xạ S có chu kỳ p hóng xạT . Biết T =2T . Sau khoảng 1 1 2 2 2 1 thời gian t = T2 thì: A.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. B.Chất phóng xạ S bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S còn 1/2. 1 2 C.Chất phóng xạ S bị phân rã 1/2, Chất phóng xạ S còn 1/2. 1 2 D.Chất phóng xạ S bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S còn 1/4. 1 2 Câu 50. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C1 để trong mạch có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 100 2 V. D. 120 2 V. B. 60V. C. 100V. Trang 4/5
- Tôi là giáo viên giảng dạy môn vật lí của trường THPT Ngô Quyền-Tĩnh Bà Rịa-Vũng tàu. Trong quá trình biên soạn có gì thiếu sót cần chỉnh sửa. Kính mong các thấy cô góp ý và cùng trao đổi về chuyên môn. Email: den_truongdinh1976@yahoo.com Phone: 0989623659 Câu Câu Đáp án Đáp án 1 26 2 27 3 28 4 29 5 30 6 31 7 32 8 33 9 34 10 35 11 36 12 37 13 38 14 39 15 40 16 41 17 42 18 43 19 44 20 45 21 46 22 47 23 48 24 49 25 50 Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 1
6 p | 84 | 21
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn Vật Lý – Lần 20
5 p | 91 | 15
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 2
6 p | 95 | 15
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 10
4 p | 94 | 15
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 12
5 p | 83 | 13
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 5
5 p | 63 | 13
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 4
6 p | 84 | 13
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 3
6 p | 78 | 13
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 11
5 p | 79 | 12
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 17
4 p | 54 | 12
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 16
4 p | 63 | 11
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13
6 p | 74 | 11
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 9
6 p | 70 | 11
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 6
5 p | 63 | 11
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 18
5 p | 57 | 11
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 7
4 p | 71 | 10
-
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 15
6 p | 65 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn