KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 10
lượt xem 4
download
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;2)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 10
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 10 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y 2x 3 (m 1)x 2 (m 2 4)x m 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung. 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2 log2 (x 2) log 0,5 (2x 1) 0 1 (e x 1)2 2) Tính tích phân: I dx 0 ex x2 3) Cho hàm số y x .e 2 . Chứng minh rằng, xy (1 x 2 )y Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;2), B(2; 1; 2),C (2; 3; 3), D(1;2; 4) 1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC. 2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 22 2 5 0 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;2), B(2; 1; 2),C (2; 3; 3) 1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC). Xác định toạ độ điểm D trên sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 14. Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2 z 4z 8i ---------- Hết ---------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: Với m = 2 ta có hàm số: y 2x 3 3x 2 1 Tập xác định: D Đạo hàm: y 6x 2 6x Cho y 0 6x 2 6x 0 x 0 hoac x 1 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – –1 0 y + 0 – 0 + 0 y – –1 Hàm số ĐB trên các khoảng (; 1),(0; ) , NB trên khoảng (1; 0) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại x CÑ 1 , đạt cực tiểu yCT = –1 tại x CT 0 . 1 1 1 1 y 12x 6 0 x y . Điểm uốn: I ; 2 2 2 2 Giao điểm với trục hoành: y 1 cho y 0 2x 3 3x 2 1 0 x 1 hoac x 2 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 1 Bảng giá trị: x 2 3 1 2 1 0 1 2 -1 O y 1 0 2 1 1 0 1 x 2 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây -1 Giao điểm của (C ) với trục tung: A(0; 1) x 0 0 ; y0 1 f (0) 0 Vậy, pttt tại A(0;–1) là: y 1 0(x 0) y 1 y 2x 3 (m 1)x 2 (m 2 4)x m 1 Tập xác định D y 6x 2 2(m 1)x m 2 4 y 12x 2(m 1) Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 0 khi và chỉ khi f (0) 0 6.02 2(m 1).0 m 2 4 0 f (0) 0 12.0 2(m 1) 0 m 4 0 2 m 2 m 2 (loai m 2 vì 2 1) 2m 2 0 m 1 Vậy, với m 2 thì hàm số đạt tiểu tại x 0 0 . Câu II: 2 log2 (x 2) log 0,5 (2x 1) 0 (*) 2
- x 2 0 x 2 Điều kiện: x 2 2x 1 0 x 1 2 Khi đó, (*) x 1 (loai) (2x 2)1) 0 log2 ( x 2 2)2 5 2 (2x log2 (x 2)2 log(x 2 (2x 1) x 6x log 0 1) 2 x 5 (nhan) Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5 1 (e x 1)2 1 e 2x 2e x 1 1 e 2x 2ex 1 I dx dx ( x x x )dx x x 0 e 0 e 0 e e e 1 1 1 (ex 2 ex )dx (ex 2x ex ) 0 (e1 2.1 e1) (e 0 2.0 e0 ) e 2 0 e 1 (e x 1)2 1 Vậy, I dx e 2 x e 0 e x2 Hàm số y x .e 2 . x .e e x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 2 . x2 2 2 y (x ) .e 2 2 e 2 x .e x .e 2 2 (1 x )e 2 2 x2 2 x Do đó, xy x.(1 x 2 ).e 2 (1 x 2 ). x .e 2 (1 x 2 )y x2 Vậy, với y x .e ta có xy (1 x 2 )y 2 Câu III S (SAB ) (ABCD) (SAD) (ABCD) SA (ABCD) (SAB ) (SAD) SA A D a 60 Suy ra hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC, do đó SCA 600 B 2a C SA tan SCA SA AC .tan SCA AB 2 BC 2 .tan 600 a 2 (2a)2 . 3 a 15 AC S ABCD AB.BC a.2a 2a 2 1 1 2a 3 15 Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là: V SASACBD a 15 2a 2 . (đvtt) 3 3 3 THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A(0;1;2), B(2; 1; 2),C (2; 3; 3), D(1;2; 4) AB (2; 2; 4) AB (2)2 (2)2 (4)2 2 6 BC (4; 2; 1) BC 42 (2)2 (1)2 21 AB.BC 2.4 2.(2) 4.(1) 0 ABC vuông tại B 1 1 Diện tích ABC : S AB.BC .2 6. 21 3 14 2 2 3
- Viết phương trình mặt phẳng (ABC) Điểm trên mp(ABC): A(0;1;2) 2 4 4 2 2 2 (6; 18;12) vtpt của (ABC): u n(ABC ) [AB, BC ] 2 1 ; 1 ; 4 4 2 PTTQ của mp(ABC): 6(x 0) 18(y 1) 12(z 2) 6x 18y 12z 6 0 x 3y 2z 1 0 Chiều cao ứng với đáy (ABC) của tứ diện ABCDlà khoảng cách từ D đến (ABC) 1 3.2 2(4) 1 14 h d(D,(ABC )) 14 2 2 2 14 1 3 (2) 1 1 Do BD (ABC ) nên VABCD SABC .h .3 14. 14 14 (đvtt) 3 3 2 Câu Va: 2 2 5 0 (*) Ta có, (2)2 4.2.5 36 (6i)2 Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: 2 6i 1 3 2 6i 1 3 1 i ; 2 i 4 2 2 4 2 2 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Hoàn toàn giống như bài giải câu IVa.1 dành cho chương trình chuẩn Đường thẳng đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC) Điểm trên : B(2; 1; 2) vtcp của chính là vtpt của mp(ABC): 2 4 4 2 2 2 (6; 18;12) u n(ABC ) [AB, BC ] 2 1 ; 1 ; 4 4 2 x 2 t PTTS của : y 1 3t (t ) z 2 2t Điểm D có toạ độ dạng D(2 t; 1 3t; 2 2t ) BD (t; 3t; 2t ) BD t 2 (3t )2 (2t )2 14t 2 14 t 1 1 Do BD (ABC ) nên VABCD BD.SABC . 14 t .3 14 14 t 3 3 Vậy, VABCD 14 14 t 14 t 1 t 1 D(1;2; 4) t 1 D(3; 4; 0) 2 Câu Vb: z 4z 8i 2 Đặt z a bi z a 2 b 2 z a 2 b 2 . Thay vào phương trình trên ta được: 4
- 2 z 4z 8i a 2 b 2 4(a bi ) 8i a 2 b 2 4a 4bi 8i a 2 b 2 4a 0 a 2 b 2 4a 0 a 2 4a 4 0 a 2 4b 8 b 2 b 2 b 2 Vậy, z = –2 +2i 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p | 452 | 162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p | 384 | 100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p | 367 | 94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p | 238 | 73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 369 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 187 | 55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 157 | 34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p | 244 | 33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 147 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 242 | 28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 120 | 24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p | 160 | 21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p | 111 | 19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p | 134 | 18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p | 109 | 15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 109 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 123 | 10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p | 79 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn