494
QUY TRÌNH K THUT
CT U MCH MÁU DƯỚI DA ĐẦU CÓ ĐƯỜNG KÍNH 5 ĐẾN 10 CM
I. ĐẠI CƯƠNG
- U mch máu bnh lý rt ph biến, chiếm t l khong 5% tr dưới
mt tui. U thường xut hin ngay sau khi sinh hoc thi gian đầu sau sinh, là kết
qu ca quá trình tăng sinh bt thường ca các tếo ni mô mch máu.
- Phu thut ct u mch máu mt trong nhng phương pháp điu tr u
mch máu, nhm loi b tn thương u mch máu bng phương pháp phu thut.
II. CH ĐỊNH VÀ CHNG CH ĐỊNH
III. CH ĐỊNH
- Tht bi khi điu tr ni khoa.
- Người bnh không th điu tr ni khoa.
- U máu có biến chng như: chy máu, loét,
- U máu có di chng nh hưởng đến thm m, chc năng.
VI. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh bnh toàn thân không thy mê.
- Người bnh ri lon đông máu
- Gia đình người bnh không hp tác và chp nhn điu tr
III. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s phu thut to hình và s mt.
- Ê kíp phu thut.
2. Phương tin
- B dng c phu thut s mt.
- Ch khu các loi: vicryl s 4.0, 5.0,6.0, prolenne .
- Vt liu cm máu, Sonde dn lưu,…nếu cn.
3. Người bnh
- Được khám và làm xét nghim cơ bn: bilan đầy đủ
- Siêu âm và hoc Chp CTS canner/MRI nếu cn.
- Khám Tai mũi hng, Hô hp
- Bác sy mê khám trước m
4. H sơ:
H sơ bnh án theo quy định chung
495
IV. K THUT
1. Vô cm
Người bnh được gây mê toàn thân.
2. Tư thế người bnh:
Người bnh tư thế b l rõ ràng vùng can thip
3. K thut
- Rch da vùng trên u trùng hoc song song các nếp hn da t nhiên hoc
theo tn thương u.
- Phu tích ct hết t chc u.
- Cm máu đin ct bng dao đin
- Bơm ra vùng m bng dung dch Nacl 0,9% và dung dch betadinne
- Khâu phc hi vết m theo cu trúc gii phu
- Băng vết m.
V. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. Chy máu trong m: kim tra chy máu din ct, cm máu bng dao din
hoc khâu đim chy máu.
2. Nhim trùng toác vết m: bơm ra, đắp gc betadine, khâu thưa. Dùng
kháng sinh toàn thân.
VI. TÀI LIU THAM KHO