intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu mở

Chia sẻ: ViVatican2711 ViVatican2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

27
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết phân tích thực trạng, biện pháp rèn luyện kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu mở của khoa Giáo dục Mầm non, từ đó nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên mầm non tương lai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu mở

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 25 (50) - Thaùng 02/2017<br /> <br /> <br /> <br /> Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối<br /> từ nguyên vật liệu mở<br /> <br /> The technique for creating and producing puppets from green materials<br /> <br /> ThS. Mã Thị Khánh Tú<br /> T n h S n<br /> <br /> Ma Thi Khanh Tu, M.A.<br /> Saigon University<br /> <br /> Tóm tắt<br /> Kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở l một t on á kỹ năn n hề huyên<br /> b ệt, quan t n , ần th ết ủa s nh v ên khoa áo dụ Mầm non. B v ết phân tí h thự t n , b ện<br /> pháp rèn kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở ủa sinh v ên khoa áo dụ<br /> Mầm non, từ đó nân ao hất l ợn đ o t o áo v ên mầm non t ơn la .<br /> Từ khóa: rối, kỹ thuật làm rối, sáng tạo các loại rối, nguyên vật liệu mở.<br /> Abstract<br /> The technique for creating and producing puppets from green materials is one of the essentially<br /> important and specialised professional skills for students who major in Early Childhood (Preschool)<br /> Education. The article aims to analyze the existing situation, measures to forge puppet-making<br /> techniques from green materials to preschool education undergraduates, thus improving the standard of<br /> potential preschool teachers.<br /> Keywords: puppets, puppet-making, puppet-creating, green materials.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Đặt vấn đề vì thế, ở t n mầm non áo v ên th n<br /> ồ hơ l n b n khôn thể th ếu xuyên sử dụn ố để kể huyện ho t ẻ<br /> t on á t hơ ủa t ẻ mầm non. ồ t on á ho t độn l m quen vớ tá phẩm<br /> hơ úp t ẻ tìm h ểu khám phá thế ớ văn h hay t o á tình huốn bất n<br /> xun quanh, khám phá á mố quan hệ t ên á h ; ho t ẻ hơ vớ ố t on<br /> t on xã hộ v khám phá hính bản thân á ho t độn ó . Nếu t ớ đây, á on<br /> mình. Vì vậy, đồ hơ ó tá dụn hình ố hủ yếu do ô áo mầm non làm v sử<br /> thành, phát t ển nhân á h cho t ẻ. Một dụn nh l đồ dùn d y h , thì h ện nay,<br /> t on nhữn lo đồ hơ s nh độn , hấp áo v ên n d y t ẻ l m á lo ố đơn<br /> dẫn v ó va t quan t n t on áo dụ ản từ n uyên vật l ệu mở. ó l á<br /> nhân á h t ẻ đó hính l ố . n uyên l ệu từ th ên nh ên (nh : ủ quả, lá,<br /> Rố luôn l đố t ợn lô uốn sự hú ý hột h t, vỏ s ố , sỏ đá,...) hoặ á<br /> v t o nh ều ảm xú hứn thú ở t ẻ. Chính n uyên vật l ệu tá hế. N uyên vật l ệu tá<br /> <br /> 59<br /> KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ<br /> <br /> <br /> hế l á phế phẩm ất đa d n , phon dụ Mầm non theo h ớn đổ mớ .<br /> phú, dễ k ếm từ a đình, nh : sá h báo, 2. Giải quyết vấn đề<br /> vả vụn, lỏ ấy, vỏ ha nhựa, ly dĩa, hộp 2.1. Khách thể và phương pháp<br /> ấy, hộp thuố , l mỹ phẩm, tú ấy,... nghiên cứu<br /> N uyên vật l ệu mở ó thể thay thế n uyên Chún tô t ến h nh n h ên ứu t ên<br /> vật l ệu hính v từ đó t o a nh ều sản mẫu khá h thể l 90 s nh v ên đan theo<br /> phẩm. V ệ sử dụn á n uyên l ệu n y ó h năm thứ 2 hệ hính quy n nh Giáo<br /> ý n hĩa ất lớn: áo dụ mô t n ; t ết dụ Mầm non t n h S n.<br /> k ệm chi phí t o đồ hơ , đồ dùn d y h ; Chún tô sử dụn ph ơn pháp đ ều<br /> phát huy tính tí h ự , hủ độn sán t o t a bằn bản âu hỏ và ph ơn pháp<br /> ủa ô v t ẻ. n h ên ứu sản phẩm ho t độn l hủ yếu<br /> Kỹ thuật l m ố l một t on á kỹ để tìm h ểu thự t n ũn nh b ện pháp<br /> năn n hề huyên b ệt, quan t n , ần h ớn dẫn kỹ thuật l m ố v sán t o á<br /> th ết ủa s nh v ên kh h môn Kỹ năng lo ố từ NVL mở.<br /> làm đồ chơi ủa ngành áo dụ Mầm non. Bản ho ồm 8 âu hỏ nhằm tìm<br /> Tuy nh ên, t t n s ph m, th l ợn h ểu: nhận thứ về á lo ố v mụ đí h<br /> d y kỹ thuật l m ố t on môn đồ hơ ít sử dụn , á kỹ thuật th n dùn để l m<br /> và áo t ình, t l ệu tham khảo khôn ố , n uyên vật l ệu l m ố , nhữn ph ơn<br /> nh ều. V ệ úp s nh v ên nắm vữn kỹ pháp sán t o á lo ố khá nhau,<br /> thuật l m ố v b ết vận dụn l nh ho t á n uồn t l ệu tham khảo.<br /> kỹ thuật đã h để sán t o á lo ố từ 2.2. Kết quả nghiên cứu thực trạng<br /> n uyên vật l ệu (NVL) mở một á h độ 2.2.1. Thực trạng nhận thức của sinh<br /> lập, hủ độn v sán t o sẽ óp phần nân viên về kỹ thuật làm rối và sáng tạo các<br /> ao h ệu quả h tập đáp ứn nhu ầu Giáo loại rối từ nguyên vật liệu mở<br /> <br /> Bảng 1: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ quan t n ủa ố t on á ho t độn áo<br /> dụ ở t n MN<br /> <br /> CÁC MỨC ĐỘ<br /> Các hoạt động<br /> Ít Không<br /> STT giáo dục ở trường Quan trọng<br /> quan trọng quan trọng<br /> mầm non<br /> SL % SL % SL %<br /> 1 Kể huyện (t on H LQ vớ TPVH) 90 100 0 0 0 0<br /> 2 T o tình huốn , ây hứn thú t on á 65 72.2 25 27.8 0 0<br /> h<br /> 3 Cho t ẻ hơ ở ó 73 81.1 17 18.9 0 0<br /> 4 T an t í lớp 65 72.2 25 27.8 0 0<br /> 5 Mẫu ợ ý ho t ẻ quan sát ( d y) 15 16.7 30 33.3 45 50<br /> <br /> <br /> <br /> 60<br /> MÃ THỊ KHÁNH TÚ<br /> <br /> <br /> Sử dụn ố nh l ph ơn t ện d y h á ho t độn hơ . Ch ếm tỉ lệ 50% s nh<br /> (kể huyện) đ ợ s nh v ên đánh á l quan v ên đánh á v ệ sử dụn ố l m mẫu ợ<br /> tr n h ếm tỉ lệ 100%, t o tình huốn , gây ý ho t ẻ quan sát t ên d y l khôn<br /> hứn thú ho t ẻ đ ợ s nh v ên đánh á l quan t ng. S nh v ên nhận thứ hủ yếu<br /> quan t n h ếm tỉ lệ 72.2%. Cá em ho l m ố để l m đồ hơ , đồ dùn d y h vì<br /> ằn on ố ất n ộ n hĩnh, s nh độn dễ vậy á em đã khôn đánh á ao v ệ sử<br /> gây ảm xúc, sự hú ý v hứn thú ở t ẻ. dụn ố nh l mẫu ợ ý t ên d y t ẻ.<br /> N o a á em ũn nhận thứ ất õ về ều n y dẫn đến thự t n s nh v ên<br /> v ệ t o đ ều k ện ho t ẻ đ ợ sử dụn ố th n ố ắn lựa h n nhữn kỹ thuật<br /> để hơ ở á ó . ều n y ho thấy phần l m ố khó, á mẫu nh ều h t ết để đ ợ<br /> lớn s nh v ên ó nhận thứ tốt, ất hú ý, đánh á ao t on quá t ình h m khôn<br /> quan tâm đến ho t độn ủa t ẻ, ần t o ơ hú ý đến v ệ t o a á on ố đơn ản<br /> hộ ho t ẻ đ ợ t ự t ếp sử dụn ố t on để t ẻ ó thể l m đ ợ .<br /> <br /> Bảng 2: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ sử dụn á n uồn t l ệu tham khảo về kỹ<br /> thuật l m ố v sán t o á lo ố từ vật l ệu mở<br /> <br /> CÁC MỨC ĐỘ<br /> Thỉnh<br /> STT Các nguồn tư liệu Thường xuyên Không bao giờ<br /> thoảng<br /> SL % SL % SL %<br /> 1 T l ệu ủa ản v ên 90 100 0 0 0 0<br /> 2 áo t ình môn Kỹ năn l m đồ hơ 15 16.7 35 38.9 40 44.4<br /> 3 Cá sá h tham khảo h ớn dẫn l m 0 0 15 16.7 75 83.3<br /> C<br /> 4 Tìm h ểu t ên nte net 0 0 38 42.2 52 57.8<br /> 5 Từ quan sát thự tế ở á t n MN 0 0 42 46.7 58 53.3<br /> <br /> Từ kết quả đ ều t a ho thấy, 100% v ên khôn tìm thêm n uồn t l ệu t ên<br /> s nh v ên tham khảo t l ệu h ớn dẫn kỹ nte net v ũn h ếm tỉ lệ khá ao s nh<br /> thuật l m ố từ ản v ên l hính. v ên khôn sử dụn áo t ình để tham<br /> Ch ếm tỉ lệ khá ao (83.3%) số s nh v ên khảo (44.4%). Nh vậy, ó thể thấy s nh<br /> khôn bao tham khảo á sá h h ớn viên phụ thuộ v bị h phố hủ yếu v o<br /> dẫn l m đồ hơ . Số sá h n y t on th t l ệu ủa ản v ên. Cá em h a thật<br /> v ện khôn nh ều v á mẫu ố ũn ất sự hủ độn , tí h ự tìm h ểu thêm á<br /> ít v khôn đa d n . Hơn 50% số s nh kênh thông tin khác.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 61<br /> KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ<br /> <br /> <br /> Bảng 3: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ quan t n ủa từn khâu t on ho t độn làm<br /> ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở<br /> CÁC MỨC ĐỘ<br /> Các khâu trong<br /> STT Quan trọng Ít quan trọng Không quan trọng<br /> hoạt động làm rối<br /> SL % SL % SL %<br /> 1 N uyên vật l ệu mở 75 83.3 15 16.7 0 0<br /> 2 Ý t ởn 90 100 0 0 0 0<br /> 3 Kỹ thuật 85 94.4 5 5.6 0 0<br /> 4 K ến thứ về á lo ố 81 90 9 10 0 0<br /> 5 B ết ph ơn pháp sán t o hình ảnh mớ 70 77.8 20 22.2 0 0<br /> <br /> Ch ếm tỉ lệ tuyệt đố 100% sinh viên số sinh v ên đánh á ao nhất tầm quan<br /> o ý t ởn ó tầm quan t n nhất t on t n ủa ý t ởn . Nh n để ó thể sán<br /> ho t độn l m ố v sán t o á lo ố t o đa d n á lo ố , đ hỏ sinh viên<br /> từ NVL mở. T ếp đến l tầm quan t n phả nắm vữn á ph ơn pháp t o hình<br /> ủa kỹ thuật l m ố ó 94.4%. K ến thứ ảnh sán t o. Có thêm k ến thứ n y sẽ<br /> về á lo ố h ếm tỉ lệ l 90%. Nguyên úp s nh v ên dễ d n nảy s nh ý t ởn<br /> vật l ệu ũn đ ợ phần lớn sinh v ên đánh t on quá t ình ho t độn .<br /> á quan t n , tỉ lệ l 83.3% v á 2.2.2. Thực trạng về kỹ thuật làm rối<br /> ph ơn pháp sán t o á lo ố đ ợ và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu<br /> sinh v ên đánh á khá ao, h ếm tỉ lệ l mở của sinh viên qua sản phẩm<br /> 77.8%. Nh vậy, phần lớn sinh v ên đều Chúng tôi tổ hứ đ ều t a thự t n<br /> ó nhận thứ õ về tầm quan t n á về kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố<br /> khâu t on ho t độn quá t ình l m ố . từ NVL mở t ên ơ sở s nh v ên thự h ện<br /> Thấy ất õ á khâu n y đều quan t n 3 bà tập do ản v ên đánh á.<br /> v bổ sun ho nhau. Nếu ó kỹ thuật, ó Bài tập 1: l m á lo ố từ kỹ thuật bồ<br /> k ến thứ m khôn ó ý t ởn thì ũn Bài tập 2: l m á lo ố khá nhau<br /> khó thể h ện đ ợ á on ố mớ l v từ vật l ệu ó d n t n.<br /> s nh độn . Có lẽ hính vì vậy, tuyệt đ đa Bài tập 3: l m ố n .<br /> <br /> Bảng 4: Mứ độ thự t n kỹ thuật l m ố v sán t o các lo ố từ n uyên vật l ệu mở<br /> CÁC MỨC ĐỘ<br /> STT BÀI TẬP<br /> Cao Trung bình Thấp<br /> SL % SL % SL %<br /> 1 B tập 1 14 15,6 58 64,4 18 20<br /> 2 B tập 2 25 27.7 48 53.3 17 18.9<br /> 3 B tập 3 23 25.6 49 54.4 18 20<br /> <br /> <br /> 62<br /> MÃ THỊ KHÁNH TÚ<br /> <br /> <br /> Kết quả kỹ thuật l m ố v sán t o bản của sinh viên<br /> á lo ố từ NVL mở thì sinh viên đ t ở - Giới thiệu giáo trình, tài liệu tham<br /> mứ t un bình l hủ yếu, h ếm tỉ lệ hơn khảo về kỹ thuật làm các lo i rố ơ bản.<br /> 50%. T on quá t ình thự h ện b tập s nh - Gợi ý và khuyến khích sinh viên tìm<br /> v ên hú t n nh ều đến kỹ thuật l m. Cố nguồn t l ệu tham khảo qua các kênh<br /> ắn sử dụn nhữn kỹ thuật v n uyên thôn t n h ớng dẫn về kỹ thuật làm rối<br /> vật l ệu từ sự ợ mở ủa ản v ên, nếu của Việt Nam v á n ớ khá qua đ ng<br /> ó mớ thì đó l bắt h ớ từ á mẫu s u link của các website trên internet.<br /> tầm đ ợ m khôn thể h ện độ lập theo - Giới thiệu các lo i rối và cách sử<br /> ý t ởn ên ủa mình. Tỉ lệ đ t mứ độ dụng rối trong các ho t động giáo dục ở<br /> cao h ếm d ớ 30%. t ng mầm non, thông qua: tranh ảnh,<br /> Qua tìm h ểu thự t n về kỹ thuật video về hình ảnh các lo i rối; các con rối<br /> l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên cho trẻ hơ ở góc, các con rối trang trí ở<br /> vật l ệu mở ủa s nh v ên, hún tô thấy lớp theo chủ đề - lễ hội, cô sử dụng rố để<br /> kết quả h a ao, xuất phát từ á n uyên kể chuyện và ho t động d y trẻ làm rối.<br /> nhân sau: - H ớng dẫn trực tiếp những kỹ thuật<br /> - Từ n uồn t l ệu tham khảo: làm rố ơ bản khó và mới.<br /> + G áo t ình phần kỹ thuật l m á - Giao bài tập thực hành cho cá nhân.<br /> lo ố ũ, h a đáp ứn yêu ầu ủa ánh giá về mặt kỹ thuật và hình thức của<br /> h ơn t ình áo dụ Mầm non theo con rối.<br /> h ớn đổ mớ . Biện pháp 2: Đa dạng hóa các hình<br /> + N uồn t l ệu tham khảo không thức hoạt động làm rối của sinh viên:<br /> nh ều, tản m n, th ếu tính khá quát, khôn hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm<br /> ó h ớn mở. - Cho s nh v ên tự h n nhóm ho t<br /> - Từ phía sinh viên: độn (số l ợn theo yêu ầu ủa V)<br /> + Sinh viên n máy mó thự h ện - Nhóm s nh v ên t ao đổ thảo luận,<br /> l m á lo ố theo h ớn dẫn ủa ản lên kế ho h thự h ện b tập: nộ dun<br /> v ên, quan tâm hính đến kỹ thuật t on ôn v ệ , hình thứ l m, th an hoàn<br /> quá t ình thự h ện b tập. thành, phân công công v ệ ...<br /> + Ch a tí h ự tìm h ểu á n uồn t - Báo áo kế ho h ủa nhóm.<br /> l ệu khá nhau về kỹ thuật l m ố v sán - T n b y sản phẩm v thuyết t ình<br /> t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở. sản phẩm.<br /> + Ch a b ết á h phố hợp v h a sẻ ý - Nhận xét, đánh á.<br /> t ởn vớ b n t on quá t ình thự h ện. Biện pháp 3: Tô chức cho sinh viên<br /> + Ch a b ết á h kha thá tố đa á vận dụng các phương pháp tạo hình ảnh<br /> á h thể h ện khá nhau từ d n hình ủa sáng tạo, các kỹ thuật làm rối đã học để<br /> n uyên vật l ệu. làm và sáng tạo các loại rối phù hợp với<br /> 2.3. Một số biện pháp hướng dẫn NVL mở theo nhiều cách khác nhau<br /> sinh viên kỹ thuật làm rối và sáng tạo các thông qua hệ thống các bài tập<br /> loại rối từ nguyên vật liệu mở H ớn dẫn ho sinh viên á ph ơn<br /> Biện pháp 1: Nâng cao kiến thức về pháp t o hình ảnh sán t o kh th ết kế on<br /> các loại rối và kỹ thuật làm các loại rối cơ ố theo á á h sau:<br /> <br /> 63<br /> KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ<br /> <br /> <br /> a. Thêm bớt hay hắp hép á h t ết đ ợ n nh áo dụ th nh phố tổ hứ<br /> b. Thay đổ kí h th ớ mỗ năm.<br /> c. Thay đổ h ều (n an , d , xéo) ủa 3. Kết luận<br /> hình d n vật l ệu Thự tế h ện nay ở á t n mầm<br /> d. Thay đổ á h t an t í non, Rố l ph ơn t ện d y h h ệu quả<br /> e. Thay đổ l nh ho t á kỹ thuật cho phù ủa áo v ên mầm non,v ệ l m ố v tổ<br /> hợp vớ n uyên vật l ệu v on ố muốn hứ d y t ẻ l m ố ất đ ợ hú t n . Vì<br /> thể h ện. vậy, ở t n s ph m s nh v ên ần nắm<br /> Từ á á h t ên s nh v ên sẽ làm 3 bài vữn kỹ thuật l m ố v sán t o á lo<br /> tập: ố từ NVL mở. Có nh ều b ện pháp để<br /> Bài tập 1: Từ kỹ thuật ho t ớ , h n nân ao kỹ thuật l m ố v sán t o ác<br /> vật l ệu phù hợp l m á lo ố khá lo ố từ NVL mở nh : Nân ao k ến<br /> nhau. thứ v kỹ thuật l m á lo ố , đa d n<br /> Bài tập 2: Từ d n hình ủa một hóa á hình thứ l m ố , vận dụn á<br /> n uyên vật l ệu mở ho t ớ l m á on ph ơn pháp t o hình ảnh sán t o, á kỹ<br /> ố khá nhau. thuật l m ố đã h để lảm v sán t o á<br /> Bài tập 3: Từ á n uyên vật l ệu mở lo ố ho phù hợp vớ n uyên vật l ệu<br /> v á kỹ thuật s nh v ên sẽ l m một on mở theo nh ều á h khá nhau, tham gia<br /> ố vớ nh ều hình thứ khá nhau. á ho t độn n o khóa, á hộ th<br /> Nh vậy, nếu thự h ện tốt á b tập n h ệp vụ s ph m.<br /> n y s nh v ên sẽ dễ d n l m bất kỳ on ố<br /> n o theo yêu ầu v theo ý thí h dù ó bất TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> ứ n uyên vật l ệu n o t on tay. 1. Denis Cauquetoux (2012), Rouleaux et<br /> Biện pháp 4: Tổ chức hoạt động carton, Didier Fleurus.<br /> 2. Gaetane Lannoy (2013), Récup’ creations,<br /> ngoại khóa, hội thi nghiệp vụ sư phạm<br /> Didier Casterman.<br /> góp phần rèn luyện kỹ năng làm và sáng 3. Marie - Claude Groshens (2008), Les<br /> tạo các loại rối từ NVL mở marionettes du monde, Didier rmn.<br /> - Tổ hứ hộ th n h ệp vụ s ph m, 4. Mary Wallace (1994), I Can Make Puppets,<br /> chuyên đề về ố , nhằm t o ơ hộ ho s nh Greey de Pencier Books, US.<br /> v ên l m ố v sán t o á lo ố từ 5. Mukhina. V.X. (1980), Tâm lý học mẫu giáo,<br /> n uyên vật l ệu mở. tập 1, 2, N i dịch: Thế T ng, Nxb Giáo<br /> - Khuyến khí h s nh v ên tham a l m dục, Hà Nội.<br /> 6. Phan Dũn (2010), Phương pháp luận sáng<br /> đồ dùn d y h , đặ b ệt l l m ố để<br /> tạo và đổi mới, Nxb Trẻ.<br /> t n b y v quản bá về n hề áo v ên 7. Trần Thị Thanh Huyền, Sáng tạo từ vật liệu<br /> mầm non thôn qua ngày hộ v ệ l m tái sử dụng, Nxb Giáo dục.<br /> <br /> <br /> Ngày nhận bài: 02/01/2017 Biên tập xong: 15/02/2017 Duyệt đăn : 20/02/2017<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 64<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2