
Xung & Hoi1
1.Giớithiệu
2.Sơđồ khốivàchân
3.Tổchứcbộnhớ
4.Cácthanhghichứcnăng đặcbiệt(SFR)
5.Dao độngvàhoạtđộngreset
6.Tậplệnh
7.Cácmode định địachỉ(addressing modes)
8.LậptrìnhIO
9.Tạotrễ
10.LậptrìnhTimer/Counter
11.
11.L
Lậ
ập
ptr
trì
ình
nh giao
giao ti
tiế
ếp
pn
nố
ối
iti
tiế
ếp
p(serial
(serial comm
comm programming)
programming)
12.Lậptrìnhngắt(interrupt programming)
13.Lậptrìnhhợpngữ

Xung & Hoi2
11-1. Giớithiệu
•Port nốitiếphoạtđộngsong công(full duplex), nghĩalàcó
khảnăngthuvàphát đồngthời
•Sửdụng2 thanhghichứcnăng đặcbiệtSBUF (địachỉbyte là
99H) & SCON (địachỉbyte là98H) để truyxuấtport nốitiếp
•ViệcghilênSBUF sẽnạpdữliệuđể phát, vàviệcđọcSBUF
sẽtruyxuấtdữliệuđãnhậnđượcàthựcracó2 SBUF riêng
rẽ
•SCON chứacácbit trạngtháivà điềukhiển, thanhnày được
định địachỉbit
•Tầnsốhoạtđộngcủaport nốitiếphay còngọilà tốcđộ baud
(baud rate) cóthểcốđịnhhoặcthay đổi

Xung & Hoi3
Clk SBUF Q
(write only)
SBUF
(read only)
D
Shift Register
Clk
Baud rate clock
(phát) Baud rate clock
(thu)
TXD
(P3.1)
8051 internal bus
RXD
(P3.0)

Xung & Hoi4
11-2. Thanhkhi điềukhiểnport nốitiếp
SM1, SM0: chọnchếđộ củaport nốitiếp
SM2: chophéptruyềnthông đaxửlý
REN: chophépthu, phảiđượcset để nhậncáckýtự
TB8:bit thứ9 đượcphát ởchếđộ 2 & 3
RB8:bit thứ9 nhậnđược
TI: cờngắtphát, đượcset ngaysaukhikếtthúcviệcphát1
kýtự; đượcxóabởiphầnmềm
RI: cờngắtthu, đượcset ngaysaukhikếtthúcviệcthu1
kýtự; đượcxóabởiphầnmềm
SM0 SM1 SM2 REN RB8TB8 RITI
SCON

Xung & Hoi5
11-3. Cácchếđộ hoạtđộng
SM0SM1ModeMôtảTốcđộ baud
000ThanhghidịchCốđịnh(fOSC/12)
011UART 8-bit Thay đổi(thiếtlập
bởibộđịnhthời)
102UART 9-bitCốđịnh(fOSC/12
hoặcf
OSC/64)
113UART 9-bit Thay đổi(thiếtlập
bởibộđịnhthời)