Linh kin đin t và TN
Ging viên: Nguyn Thăng Long
Tr ging: Phm Đình Tuân
S tín ch: 04 (03 LT + 01 TH)
Ging dy:
Sáng Th 2, Th 6 (tiết 1-2: 7h00-8h50)
LT: tun 1-11;
TH: bt đầu t tun (5-7)
Linh kin th động
Đin tr
T đin
Cun cm
Linh kin th động
Đin tr
Ký hiu trong mch
Đơn v đo đin tr trong h SI là Ôm (kΩ
kilô Ôm, MΩ – mêga Ôm, mΩ – mili Ôm)
Tham s k thut:
Tr s đin tr và dung sai
Công sut tiêu tán cho phép (Pttmax): Khi có dòng
đin chy qua, đin tr tiêu tán NL đin dưi dng
nhit gi là công sut tiêu tán
H s nhit ca đin tr
Linh kin th động
Đin tr
Phân loi
Phân loi theo cu to:
Đin tr thông thường (không dây qun)
Đin tr dây qun làm bng dây côngtantan (đin tr
thp), niken (đin tr cao).
Phân loi theo cp sai s:
Loi mt có sai s cho phép là +/- 5% (được dùng
nhng mch cn nâng cao độ chính xác ca chế độ
công tác)
Loi hai có sai s cho phép là +/- 10%
Loi ba có sai s cho phép là +/- 20% (dùng nhng nơi
ít nh hưởng đến chế độ công tác như các mch ghép)
Linh kin th động
Đin tr