YOMEDIA
ADSENSE
Lựa chọn RAM
104
lượt xem 24
download
lượt xem 24
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bạn có thươǹ g chạy đôǹ g thơì nhiều ứng dụng cùng lúc hay chơi những game thuộc hạng nặng như Battlefield hay F.E.A.R ? Nếu như bạn thươǹ g cảm thấy hệ thống của mình luôn luôn ì ạch môṭ cách khó hiểu khi chạy các chương trình như vậy thì chắc chắn bạn cần đâù tư thêm cho bộ nhơ.́ ..
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lựa chọn RAM
- Lựa chon RAM - Dễ hay khó ? ̣ Ban có thường chay đông thời nhiêu ứng dung cung ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ luc hay chơi những game thuôc hang năng như Battlefield hay ́ ̣ ̣ ̣ F.E.A.R ? Nêu như ban thường cam thây hệ thông cua minh ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ luôn luôn ì ach môt cach khó hiêu khi chay cac chương trinh ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ như vây thì chăc chăn ban cân đâu tư thêm cho bộ nhớ... ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ Tai sao tôi cân quan tâm tới viêc lựa chon RAM ? ̣ ̀ ̣ ̣ Ban có thường chay đông thời nhiêu ứng dung cung luc hay chơi ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ những game thuôc hang năng như Battlefield hay F.E.A.R ? Nêu ̣ ̣ ̣ ́ như ban thường cam thây hệ thông cua minh luôn luôn ì ach môt ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ cach khó hiêu khi chay cac chương trinh như vây thì chăc chăn ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ban cân đâu tư thêm cho bộ nhớ - môt trong số những thanh phân ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ quan trong nhât có anh hưởng tới hiêu năng cua toan bộ hệ thông ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́́ may tinh. Bộ nhớ mà chung ta noi đên ở đây là bộ nhớ trong, hay con biêt ́ ́́ ̀ ́ đên dưới môt số tên goi khac như Main memory hay phổ biên ́ ̣ ̣ ́ ́ nhât là RAM (Random Access Memory – Bộ nhớ truy xuât ngâu ́ ́ ̃ nhiên). Đây là môt thanh phân quan trong không thể thiêu đôi với ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ bât kì môt chiêc may tinh nao (thuât ngữ “may tinh” ở đây được ́ ̣ ́ ́́ ̀ ̣ ́́ hiêu theo nghia rông, không chỉ bao gôm may tinh cá nhân PC mà ̉ ̃ ̣ ̀ ́́ con noi tới cả cac hệ thông may tinh vi mô và vĩ mô khac như ̀ ́ ́ ́ ́́ ́ ̉ ̣ Pocket PC, Laptop, Workstation, Server,...). RAM đam nhân vai trò lưu trữ cac dữ liêu và cac chương trinh tam thời đang chờ ́ ̣ ́ ̀ ̣ được xử lí cua hệ thông. Do đo, viêc sở hữu môt bộ nhớ RAM có ̉ ́ ́ ̣ ̣ dung lượng lớn và tôc độ cao cung đông nghia với viêc ban có thể ́ ̃ ̀ ̃ ̣ ̣ chay nhiêu chương trinh cung luc hơn, đông thời hiêu suât cua ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́̉ toan bộ hệ thông cung được cai thiên môt cach đang kê. ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̣́ ́ ̉ Tuy nhiên, trước khi đi sâu vao những vân đề chinh săp đề câp ̀ ́ ́ ́ ̣ dưới đây, chung tôi cung xin có môt lưu ý nhỏ là bộ nhớ RAM ́ ̃ ̣
- măc dù có tôc độ rât cao so với cac phương tiên lưu trữ khac ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ nhưng chung ta không thể lưu trữ dữ liêu lâu dai trong RAM vì ́ ̣ ̀ toan bộ sẽ bị xoa sach môi khi ngăt nguôn điên. Và dĩ nhiên, trong ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ giới han bai viêt, chung ta chủ yêu sẽ chỉ ban về những vân đề ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ thường găp và cach lựa chon RAM đôi với cac hệ thông may tinh ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ́́ cá nhân PC (Personal Computer) và mở rông thêm đôi chut đôi với ̣ ́ ́ cac hệ thông may chu, may tram (Server/Workstation) vừa và nhỏ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ mà thôi. Có những loai RAM nao? ̣ ̀ Song hanh với cac thanh phân ̀ ́ ̀ ̀ khac cua PC, công nghệ san ́ ̉ ̉ xuât RAM luôn phat triên từng ́ ́ ̉ ngay, từng giờ. Tinh đên thời ̀ ́ ́ điêm hiên tai, trên thị trường ̉ ̣̣ phân cứng đã và đã từng có rât ̀ ́ nhiêu cac chung loai bộ nhớ với sự xuât hiên lân lượt theo đà phat ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣̀ ́ triên cung qui luât từ thâp đên cao cua nganh công nghiêp phân ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ cứng. Đăc trưng cho từng loai RAM là cac yêu tố như: giao tiêp, ̣ ̣ ́ ́ ́ khe căm, chip nhớ sử dung, công nghệ đong goi và bang mach in ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ PCB (Print Circuit Board). Phổ biên nhât hiên nay trong cac hệ ́ ́ ̣ ́ thông may tinh cá nhân là loai RAM được thiêt kế theo module ́ ́́ ̣ ́ DIMM (Dual In-Line Memory Module) với tôc độ “vân chuyên” ́ ̣ ̉ dữ liêu là 64 bit trong môi chu ki. ̣ ̃ ̀ Môt điêm cân lưu ý khi chon mua RAM là môi loai RAM sẽ được ̣ ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ hỗ trợ bởi cac nên tang phân cứng khac nhau. Về măt kĩ thuât, tinh ́ ̀̉ ̀ ́ ̣ ̣́ tương thich và khả năng hỗ trợ RAM được qui đinh bởi bộ điêu ́ ̣ ̀ khiên bộ nhớ (Memory Controller). Memory Controller thường ̉ được tich hợp vao chipset cua bo mach chủ (đôi với cac hệ thông ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ sử dung CPU Intel) hoăc vao ngay trong CPU (đôi với thế hệ CPU ̣ ̣ ̀ ́ AMD K7 và K8). Bởi vây, ban cân xac đinh sẽ sử dung bo mach ̣ ̣ ̀ ̣́ ̣ ̣ chủ hay CPU nao trước khi lựa chon RAM cho minh. Sau đây, ̀ ̣ ̀ chung ta sẽ cung tim hiêu cac loai bộ nhớ theo chuân DIMM phổ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ biên nhât hiên nay (và cả trong quá khứ), trên cơ sở lân lượt đi ́ ́ ̣ ̀
- theo chiêu tăng từ thâp đên cao cua những tiên bộ trong công ̀ ́ ́ ̉ ́ nghê, nhăm không chỉ giup ban có môt sựa lựa chon đung đăn ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ trong viêc mua săm mà con có thể khiên ban có môt cai nhin tông ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣́ ̀ ̉ quan nhât về nganh công nghiêp san xuât bộ nhớ qua cac thời kì ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ phat triên. SDRAM ̣ SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory) hoat đông dựa trên nguyên tăc đông bộ hoa dữ liêu. Trong môi xung ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̃ nhip đông hô, SDRAM sẽ nhân hoăc gửi môt tin hiêu đông thời ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣́ ̣ ̀ với CPU qua tuyên bus hệ thông (System Bus). Điêu nay đã cai ́ ́ ̀ ̀ ̉ thiên đang kể tôc độ truyên – nhân dữ liêu so với những loai RAM ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ đời cũ không hỗ trợ đông bộ hoa. ̀ ́ Dựa trên tân số hoat đông, người ta chia SDRAM ra thanh từng ̀ ̣ ̣ ̀ loai khac nhau, phổ biên là SDRAM 100MHz (PC100) và ̣ ́ ́ SDRAM 133MHz (PC133) với giao tiêp khe căm 168 chân. Gân ́ ́ ̀ giông như CPU, đai lượng đăc trưng cho tôc độ xử lí cua RAM là ́ ̣ ̣ ́ ̉ tân số hoat đông, xac đinh bởi số lênh tôi đa có thể thực hiên tai ̀ ̣ ̣ ̣́ ̣ ́ ̣̣
- môi thời điêm. Dĩ nhiên, tân số hoat đông cang cao thì tôc độ ̃ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ truyên – nhân dữ liêu cua RAM cang lớn. ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ Chinh vì nguyên tăc đông bộ hoa dữ liêu nên SDRAM cân hoat ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ đông trên cac hệ thông có tân số bus (Bus speed) tương đương để ̣ ́ ́ ̀ phat huy tôi đa hiêu quả và tranh lang phi. Ví du, nêu ban sử dung ́ ́ ̣ ́ ̃ ́ ̣́ ̣ ̣ CPU Intel Pentium III 1GHz với tân số bus là 100MHz thì cung ̀ ̃ phai dung RAM có tân số 100MHz. Trong trường hợp đo, ban ̉ ̀ ̀ ̣́ cung có thể sử dung SDRAM 133MHz nhưng sẽ gây lang phí tai ̃ ̣ ̃ ̀ nguyên vì hệ thông sẽ chỉ nhân diên xung lam viêc là 100MHz. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ Măc dù có nhiêu cai tiên về công nghệ và thiêt kế so với cac loai ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ RAM không hỗ trợ đông bộ hoa dữ liêu (Asynchronous DRAM), ̀ ́ ̣ song do nhược điêm là tiêu thụ điên năng tương đôi lớn và chỉ có ̉ ̣ ́ thể truyên – nhân tin hiêu theo môt chiêu nên SDRAM đã dân bị ̀ ̣́ ̣ ̣ ̀ ̀ thay thế bởi cac loai RAM có ưu thế hơn về tôc độ cung như hiêu ́ ̣ ́ ̃ ̣ năng xử li. Hiên nay, chung ta chỉ có thể băt găp SDRAM trên môt ́ ̣ ́ ̣́ ̣ số hệ thông may tinh đời cũ khoang từ năm 2002 trở về trước. ́ ́́ ̉ RDRAM RDRAM là chữ viêt tăt cua Rambus Dynamic Random Access ́́̉ Memory. Đây là môt loai RAM được san xuât, đong goi theo tiêu ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ chuân RIMM (Rambus In-line Memory Module) với 184 chân và ̉ phat triên dựa trên công nghệ đôc quyên cua công ty Rambus – ́ ̉ ̣ ̀ ̉ môt đai gia trong lang phân cứng thế giới. Công nghệ nay cho ̣̣ ̀ ̀ ̀ phep RDRAM có thể hoat đông với băng thông rât lớn. Tuy nhiên, ́ ̣ ̣ ́ do toa nhiêu nhiêt khi hoat đông và giá thanh quá cao nên ngay từ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ khi ra đời, RDRAM đã được xem như môt san phâm chỉ danh cho ̣̉ ̉ ̀ những nhà thiêt kế video/audio chuyên nghiêp hay những người ́ ̣ có nhu câu chay cac ứng dung năng. Chinh vì những nhược điêm ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉
- kể trên mà RDRAM dân trở nên it phổ biên và bị thay thế bởi ̀ ́ ́ DDR SDRAM mà chung ta sẽ đề câp ở phân sau cua bai viêt ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ Măc dù vây, RDRAM vân tao được dâu ân riêng cho minh nhờ ưu ̣ ̣ ̣̃ ́́ ̀ điêm tuyêt vời về tôc đô. Băng chứng là RDRAM đã được sử ̉ ̣ ́ ̣ ̀ dung trong hệ may chơi game danh tiêng PlayStation 2 cua Sony ̣ ́ ́ ̉ và người kế nhiêm cua nó – XDRAM sẽ tiêp tuc được Sony đăt ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ hang cho san phâm PlayStation 3 cua minh. Tuy nhiên, do là san phâm đôc quyên cua môt hang nên RDRAM ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣̃ đã không thể phat triên môt cach phổ biên trên cac hệ thông PC ́ ̉ ̣́ ́ ́ ́ được. Do đó hiên nay ban cung chỉ có thể tim thây RDRAM trên ̣ ̣ ̃ ̀ ́ cac hệ thông Pentium IV đời đâu cua Intel hay cac hệ thông may ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ chu, may tram sử dung bộ vi xử lí Cell cua IBM. Chinh vì lí do ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ nay nên cung giông như SDRAM, có lẽ ban không cân danh sự ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̀ quan tâm cua minh cho RDRAM vao thời điêm hiên nay. ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ DDR SDRAM Sau cac thât bai cua RDRAM, cac nhà san xuât bộ nhớ lai tiêp tuc ́ ̣́̉ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ giới thiêu đên giới tiêu dung môt loai bộ nhớ trong mới là DDR ̣ ́ ̀ ̣ ̣ SDRAM (Double Data Rate Synchronous Dynamic Random Access Memory) thiêt kế theo chuân 184 chân và hoat đông với ́ ̉ ̣ ̣ điên thế 2.6 – 2.8 volt (cá biêt có những loai DDR SDRAM cho ̣ ̣ ̣ tôc độ rât cao hoat đông với điên thế tới 2.9 - 3.0 volt). Đây cung ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ là môt trong số những loai RAM phổ biên nhât trên thị trường ̣ ̣ ́ ́ ̣ hiên nay. DDR SDRAM cho phep truyên và nhân dữ liêu giữa bộ nhớ và ́ ̀ ̣ ̣ CPU theo cả hai chiêu cung môt luc. Chinh sự cach tân về măt ̀ ̀ ̣́ ́ ́ ̣ công nghệ nay đã giup cho tôc độ hoat đông cua DDR SDRAM ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ tăng gân như gâp đôi về măt lý thuyêt so với SDRAM. Cung hoat ̀ ́ ̣ ́ ̃ ̣ đông với tân số 133MHz (hay cao hơn đôi với những loai DDR ̣ ̀ ́ ̣
- SDRAM sau nay), nhưng do đăc điêm truyên và nhân dữ liêu ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ đông thời nên DDR SDRAM đem lai băng thông cao hơn tới hai ̀ ̣ lân so với bộ nhớ SDRAM truyên thông. Vì vây, chung ta mới có ̀ ̀ ́ ̣ ́ thoi quen goi tên cac loai bộ nhớ DDR SDRAM theo băng thông ́ ̣ ́ ̣ và tôc độ truyên – nhân dữ liêu thay vì goi tên theo tân số lam viêc ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ là DDR 266 (2x133MHz), DDR 333 (2x166MHz), DDR 400 (2x200MHz) hay DDR 433 (2x216.5MHz)... Ngoai cach goi tên thông thường như trên, cac nhà san xuât con ̀́ ̣ ́ ̉ ́̀ đưa ra cach goi tên theo băng thông hoat đông như PC2700, ́ ̣ ̣ ̣ PC3200, PC3500,... Tuy nhiên phổ biên nhât trong số đó là loai ́ ́ ̣ DDR 400 (PC3200) được rât nhiêu nên tang phân cứng hỗ trợ. ́ ̀ ̀̉ ̀ Dưới đây là cac loai bộ nhớ DDR SDRAM thường thây trong cac ́ ̣ ́ ́ hệ thông PC từ câp thâp đên cao câp: ́ ́ ́ ́ ́ * PC1600 chay với tôc độ 200MHz (tân số 100MHz) ̣ ́ ̀ * PC2100 chay với tôc độ 266MHz (tân số 133MHz) ̣ ́ ̀ * PC2700 chay với tôc độ 333MHz (tân số 166MHz) ̣ ́ ̀ * PC3200 chay với tôc độ 400MHz (tân số 200MHz) ̣ ́ ̀ * PC3500 chay với tôc độ 433MHz (tân số 216.5MHz) ̣ ́ ̀ * PC3700 chay với tôc độ 466MHz (tân số 233MHz) ̣ ́ ̀ * PC4000 chay với tôc độ 500MHz (tân số 250MHz) ̣ ́ ̀ * PC4200 chay với tôc độ 525MHz (tân số 262.5MHz) ̣ ́ ̀ Như đã noi ở trên, phổ biên hiên nay là loai DDR 400 với băng ́ ́ ̣ ̣ thông hoat đông 3200MHz. Cac loai DDR SDRAM có tôc độ thâp ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ hơn hâu hêt đã ngừng san xuât và không con được hỗ trợ bởi cac ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ nhà san xuât phân cứng. Thường thì cac loai DDR có tôc độ cao ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ hơn 400MHz (và giá cung đăt hơn nhiêu lân) chỉ phù hợp với ̃ ́ ̀̀ những người thich ep xung may tinh (overclock). Bởi le, cac CPU ́ ́ ́́ ̃́ hỗ trợ bộ nhớ DDR SDRAM thường chỉ lam viêc trên cac tuyên ̀ ̣ ́ ́ bus có xung nhip tôi đa là 200MHz. Đôi với những tay ̣ ́ ́ overclocker, họ thường tăng xung hệ thông nay lên cao hơn để́ ̀ chay đông bộ với băng thông rông thênh thang cua cac loai DDR ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ SDRAM cao câp kể trên. Con nêu ban là môt người tiêu dung ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀
- thông thường hay môt nhân viên văn phong,... và có ý đinh xây ̣ ̀ ̣ dựng môt hệ thông sử dung DDR SDRAM thì chăc chăn bộ nhớ ̣ ́ ̣ ́ ́ PC3200 hoan toan có thể đap ứng moi nhu câu hoc tâp – lam viêc ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣̣ ̀ ̣ – giai trí cua ban. ̉ ̉ ̣ DDR2 SDRAM Ra đời sau DDR SDRAM và mang nhiêu cai tiên về măt kĩ thuât ̀ ̉ ́ ̣ ̣ so với người anh em cua minh, điên hinh như chức năng OCT ̉ ̀ ̉ ̀ ( On-Chip Termination ) tự ngăt tin hiêu từ bên trong bộ nhớ, ́́ ̣ công nghệ đong goi 240 chân cho phep hoat đông với điên thế cực ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ thâp (từ 1.8 – 2.1 volt), DDR2 SDRAM hiên đang dân trở thanh ́ ̣ ̀ ̀ loai bộ nhớ được sử dung phổ biên nhât đôi với cac nhu câu phổ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ dung cua người tiêu dung. ̣ ̉ ̀ Tuy nhiên ban không nên nhân đinh dựa theo tên goi răng DDR2 ̣ ̣ ̣ ̣̀ SDRAM sẽ nhanh gâp đôi so với DDR SDRAM. Cai tên DDR2 ́ ́ SDRAM chỉ để cho ta phân biêt được hai loai bộ nhớ nay, chứ ̣ ̣ ̀ không noi lên tôc độ cua chung. Măc dù có xung nhip cao hơn ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ nhiêu so với bộ nhớ DDR SDRAM truyên thông nhưng do độ trễ ̀ ̀ ́ tương đôi lớn nên DDR2 SDRAM vân chưa thể chứng tỏ được ́ ̃ sự vượt trôi nhiêu về tôc độ so với DDR SDRAM. Noi như vây ̣ ̀ ́ ́ ̣ không có nghia là DDR2 SDRAM không có điêm gì nôi bât đang ̃ ̉ ̣̉́ để ta quan tâm. Trai lai, băng những ưu điêm cua minh như băng ̣́ ̀ ̉ ̉ ̀ thông lớn, tiêt kiêm điên, bộ nhớ DDR2 SDRAM đang dân khăng ́ ̣ ̣ ̀ ̉
- đinh vị trí cua minh trên thị trường và được giới chuyên môn ̣ ̉ ̀ đanh giá là “bộ nhớ cua tương lai”. ́ ̉ Không như khi mới ra đời, hiên nay DDR2 SDRAM đã được ̣ nhiêu nhà san xuât phân cứng hỗ trợ. Trong số đó có cả AMD – ̀ ̉ ́ ̀ hang san xuât CPU danh tiêng trước đây từng trung thanh với bộ ̃ ̉ ́ ́ ̀ nhớ DDR SDRAM, nay cung đã chuyên sang hỗ trợ bộ nhớ ̃ ̉ DDR2 SDRAM với dong CPU AMD Athlon X2 sử dung socket ̀ ̣ AM2. Tinh đên thời điêm nay, trên thị trường đã xuât hiên cac loai bộ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ nhớ DDR2 SDRAM với cac tôc độ 400MHz, 533MHz, 667MHz, ́́ 800MHz, 1000MHz và 1200MHz. Tôi cân chú ý tới những đăc điêm nao để chon cho minh loai ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ RAM phù hợp? Sau khi đã xac đinh cac loai RAM phổ biên nhât hiên nay, chung ̣́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ta sẽ cung đi vao từng vân đề cụ thê. Hiên nay có vô số cac chung ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ loai RAM từ cac nhà san xuât khac nhau trên thị trường. Dĩ nhiên, ̣ ́ ̉ ́ ́ những loai RAM đó cung sẽ có nhiêu điêm khac nhau – cả về hiêu ̣ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ năng lân giá thanh. Ở đây chung tôi xin trinh bay môt số tiêu chí ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ căn ban để ban có thể tham khao khi chon mua RAM. ̉ ̣ ̉ ̣ Dung lượng Noi chung, nêu dung lượng RAM cang lớn thì cac ứng dung hang ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ năng cua ban sẽ chay cang ngot ngao hơn. Măc dù không phai là ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ yêu tố duy nhât quyêt đinh đên hiêu năng cua RAM nhưng lẽ dĩ ́ ́ ̣́ ́ ̣ ̉ nhiên khi chon mua RAM, đây là môt trong số những tiêu chí hang ̣ ̣ ̀ đâu cua đa số người tiêu dung. Tuy vây, đôi với những nhu câu sử ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ dung thông thường thì không ban không nên sử dung bộ nhớ ̣ ̣ ̣ RAM có dung lượng lớn hơn 2GB vì sẽ gây lang phi, do hâu hêt ̃ ́ ̀ ́ cac ứng dung hiên tai đêu không cân tới môt không gian lưu trữ ́ ̣ ̣̣̀ ̀ ̣ cao như vây – it nhât là trong thời điêm hiên tai. ̣ ́ ́ ̉ ̣̣ Tôc độ ́
- Tôc độ là môt trong những chi tiêt phức tap nhât trong viêc chon ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ mua RAM. Bởi lẽ nó xac đinh bởi hai yêu tô: tôc độ lam viêc (hay ̣́ ́ ́́ ̀ ̣ noi chinh xac hơn là tôc độ truyên – nhân dữ liêu) và băng thông. ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ Trong đo, băng thông theo môt nghia hep nao đó được hiêu như ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̉ độ rông cua lượng dữ liêu được lưu thông từ bộ nhớ tới CPU. Để ̣ ̉ ̣ thây rõ tâm quan trong cua băng thông, ban hay tưởng tượng nó ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̃ như môt tuyên đường cao tôc vây, đường cang rông thì cung luc ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ cang có nhiêu xe cộ có thể qua lai hai đia điêm trên và cang it xay ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́̉ ra tai nan hơn. ̣ Như đã noi ở trên, ở đây chung ta chỉ ban tới hai loai bộ nhớ phổ ́ ́ ̀ ̣ biên nhât trong cac hệ thông PC hiên nay là DDR SDRAM và ́ ́ ́ ́ ̣ DDR2 SDRAM. Thuôc loai bộ nhớ 8 byte (64 bit) giông như ̣ ̣ ́ SDRAM đã đề câp ở phân đâu cua bai viêt, trong môi chu ki, DDR ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ SDRAM và DDR2 SDRAM có thể “vân chuyên” cung luc 8 byte ̣ ̉ ̀ ́ dữ liêu. Do đo, băng thông cua chung sẽ được tinh theo công ̣ ́ ̉ ́ ́ thức: Băng thông = Tôc độ lam viêc x 8 (byte) ́ ̀ ̣ Trong đó băng thông được tinh băng đơn vị MB/s, tôc độ lam viêc ́ ̀ ́ ̀ ̣ tinh theo MHz và 8 là khôi lượng dữ liêu tôi đa, được tinh băng ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ đơn vị byte mà bộ nhớ có thể truyên – nhân trong môt chu ki. ̀ ̣ ̣ ̀ Quay trở lai ví dụ về đường cao tôc ở trên, điêu nay cung giông ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ́ như số lượng hang hoa tôi đa mà môi xe có thể chở từ “nhà may” ̀ ́́ ̃ ́ RAM tới “thanh phô” là CPU và ngược lai. ̀ ́ ̣ Đôi với DDR SDRAM, hiên nay có cac loai bộ nhớ phổ biên với ́ ̣ ́ ̣ ́ băng thông lân lượt là 2100MB/s (8x266MHz), 2700MB/s ̀ (8x333MHz), 3200MB/s (8x400MHz),... như đã noi ở trên. ́ ́ ̣ Cac loai DDR2 SDRAM 400MHz, 533MHz, 667MHz, 800MHz, 1000MHz và 1200MHz có băng thông tương ứng là 3200MB/s, 4200MB/s, 5300MB/s, 6400MB/s, 8000MB/s và 9600MB/s và được goi tên theo băng thông lân lượt là PC2-3200, PC2-4200, ̣ ̀ PC2-5300, PC2-6400, PC2-8000 và PC2-9400.
- Lưu ý răng băng thông được đề câp ở đây là băng thông trong ̀ ̣ trường hợp hệ thông cua ban thiêt lâp RAM chay ở chế độ kênh ́ ̉ ̣ ̣́ ̣ đôi (Single Channel). Đôi với những hệ thông kênh đôi Dual ́ ́ Channel, băng thông trên lý thuyêt sẽ tăng gâp đôi (vân đề về hệ ́ ́ ́ thông RAM kênh đôi sẽ được đề câp trong môt bai viêt khac). ́ ̣ ̣̀ ́ ́ Độ trễ (CAS Latency và Timing) CAS là từ viêt tăt cua Column Address Strobe – Tin hiêu đia chỉ ́́̉ ́ ̣ ̣ côt. Khai niêm CAS dung để chỉ tin hiêu được gửi từ CPU tới cac ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ côt trong môi ô nhớ cua RAM. Bộ nhớ RAM lưu trữ dữ liêu trên ̣ ̃ ̉ ̣ môt ma trân day đăc cac ô nhớ được săp xêp thanh cac côt ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ( Column ) và hang ( Row ). CAS Latency hay con goi tăt là CL ̀ ̀ ̣́ chỉ khoang thời gian để truy xuât tới hang chứa ô nhớ có dữ liêu ̉ ́ ̀ ̣ cân xử li, giông như những toa độ trên ban đồ vây. Rõ rang, ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ khoang thời gian nay cang ngăn thì tôc độ truy xuât dữ liêu cang ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ nhanh, hệ quả là hiêu năng cua RAM cang được cai thiên. ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ Quan trong không kem CL là cac khai niêm khac như tRCD ( Row ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ to Column Delay ), tRP ( Row Precharge time ) và tRAS ( Minimum Row Active time ). Bộ tứ gôm CL – tRCD – tRP – ̀ tRAS được goi là “Timing” cua bộ nhớ. Bôn chỉ số nay cang nhỏ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ thì độ trễ cua RAM cang thâp. Những bộ nhớ có độ trễ thâp nhât ̉ ̀ ́ ́ ́ hiên nay là cac dong DDR SDRAM “low latency” cua cac nhà san ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ xuât RAM tên tuôi như: Corsair, Kingston, OCZ, Mushkin,... với ́ ̉ độ trễ thâp tới mức đang nể là 2-2-2-5 theo thứ tự bôn chỉ số trên. ́ ́ ́ Đôi với cac dong DDR SDRAM PC3200 phổ thông trên thị ́ ́ ̀ trường thì Timing thường găp là 2.5-4-3-7 hay 3-3-3-8,... ̣ Cac loai bộ nhớ DDR2 SDRAM có độ trễ cao hơn nhiêu lân so ́ ̣ ̀̀ với DDR SDRAM. Timing cua chung thường găp là 4-4-4-12, 5- ̉ ́ ̣ 5-5-15,... Đây cung chinh là lí do khiên bộ nhớ DDR2 chưa đem ̃ ́ ́ lai hiêu năng vượt trôi nhiêu so với DDR SDRAM. Tuy nhiên ̣ ̣ ̣ ̀ nhược điêm nay sẽ dân được khăc phuc, bởi băng thông và tôc độ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ truyên – nhân dữ liêu ngay cang cao cua DDR2 SDRAM sẽ bù đăp ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ cho phân khuyêt về độ trễ nay. ̀ ́ ̀
- ́ ́ ̣ ̣ Đong goi theo môt căp kênh đôi Thực chât là những bộ kit gôm hai thanh RAM giống nhau được ́ ̀ đong goi chung. Những thanh RAM nay đã trai qua quá trinh kiêm ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ nghiêm và chứng nhân ( Tested and Certificated ) cua nhà san xuât ̣ ̣ ̉ ̉ ́ nhăm đam bao tinh tương thich tôi đa khi chay trong chế độ kênh ̀ ̉ ̉́ ́ ́ ̣ đôi Dual Channel. Ví du, môt bộ kit được ghi là “1GB (512MB x ̣ ̣ 2) sẽ bao gôm hai thanh RAM có dung lượng 512MB. ̀ Nêu ban có dự đinh sử dung công nghệ Dual Channel cho hệ ́ ̣ ̣ ̣ thông cua minh và đã chon bo mach chủ hỗ trợ tinh năng nay thì ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ viêc lựa chon môt bộ kit Dual Channel là giai phap tôi ưu nhât cho ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ hệ thông.́ ́ ́ ̉ ̣ Miêng ôp tan nhiêt Yêu tố nay thực ra không thực ́ ̀ sự cân thiêt. Bởi le, chỉ những ̀ ́ ̃ san phâm RAM cao câp như ̉ ̉ ́ DDR SDRAM có băng thông trên 3200MB/s và DDR2-800 trở lên mới có thêm những ́ ́̉ ̣ miêng ôp tan nhiêt ̀ ̀ (Heatspreader) đi kem nhăm gium tan nhiêt cho RAM hiêu quả hơn trong môt hệ thông ep xung ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ (overclocked system).
- Hơn nữa, ngay cả khi bộ nhớ RAM mà ban mua không có miêng ̣ ́ tan nhiêt nay thì ban vân có thể mua nó ở ngoai. Cac thương hiêu ̉ ̣̀ ̣ ̃ ̀ ́ ̣ nôi tiêng cho ban lựa chon là Cooler Master, OCZ,... ̉ ́ ̣ ̣ Ngoai ra con môt số yêu tố khac như: Chức năng tự dò tim và sửa ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̃ lôi ECC Memory (Error Checking and Correction), Registered/Unregistered Memory, Buffered/Unbuffered Memory nhưng có lẽ ban không cân quan tâm nhiêu đên chung, vì cac chức ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ năng phụ nay hâu như chỉ danh cho cac hệ thông may chủ và tram ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ lam viêc cao câp cân nhu câu an toan và bao mât dữ liêu cao hơn ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ may tinh cá nhân thông thường. ́́ Loai RAM nao phù hợp nhât đôi với tôi? ̣ ̀ ́ ́ Vân đề quan trong nhât khi lựa chon bộ nhớ RAM cho hệ thông ́ ̣ ́ ̣ ́ cua minh là viêc đam bao tinh tương thich cua thiêt bị với thanh ̉ ̀ ̣ ̉ ̉́ ́ ̉ ́ ̀ phân khac. Hay luôn chăc chăn răng loai RAM mà ban dự đinh ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ mua sẽ được bo mach chủ và CPU hỗ trợ. Ví du, ban không thể ̣ ̣̣ mua bộ nhớ DDR2 SDRAM trong khi sử dung môt bo mach chủ ̣ ̣ ̣ chỉ hỗ trợ bộ nhớ DDR SDRAM. Ban có thể truy câp vao website ̣ ̣ ̀ cua nhà san xuât bo mach chủ và CPU để năm được chi tiêt hơn ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ cac loai bộ nhớ mà những san phâm phân cứng nay hỗ trợ. Đang ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ lưu ý cuôi cung nhưng không kem phân quan trong là ban hay xac ́̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ đinh rõ nhu câu cua minh trước khi quyêt đinh chon mua loai ̣ ̀ ̉ ̀ ̣́ ̣ ̣ RAM nao. Môt cach tương đôi, chung tôi đưa ra cac khuyên cao ̀ ̣́ ́ ́ ́ ́ ́ mang tinh chât tham khao dưới goc độ tư vân về măt kĩ thuât đôi ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ với từng đôi tượng người dung như dưới đây: ́ ̀ Người dung phổ thông ̀ Đôi với đa số những người tiêu dung chỉ có nhu câu lam viêc, hoc ́ ̀ ̀̀ ̣ ̣ tâp thông thường, chung tôi khuyên cao ban nên sử dung những ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ loai RAM DDR-hoăc DDR2 có dung lượng từ 512MB tới 1GB. ̣ ̣ ́ ́ Khuyên cao: Dung lượng ̣ 512MB hoăc 1GB Độ trễ và loai bộ nhớ ̣ DDR: DDR 400
- CL=2.5/3 DDR2: DDR2 533/667 CL=3/4 Registered/Unbuffered Unbuffered Game thủ hoăc người dung chuyên nghiêp ̣ ̀ ̣ Hiêu năng và tôc độ luôn là muc đich sông con đôi với giới game ̣ ́ ̣́ ́ ̀ ́ thủ hoăc những người dung có nhu câu sử dung môt số chương ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ trinh đồ hoa. Môt bộ nhớ RAM dung lượng tương đôi cao, độ trễ ̀ ̣ ̣ ́ thâp và tôc độ lớn sẽ tao nên phong cach đăc trưng cho những hệ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ thông PC thuôc hang “đinh” cua cac game thu. ́ ́ Khuyên cao: Dung lượng ̣ 1GB (512MB x 2) hoăc 2GB (1GB x 2) Độ trễ và loai bộ nhớ ̣ DDR: DDR 400 CL=2 hoặc DDR 500 CL=2.5 hoăc cao hơn. ̣ DDR2: DDR2 667/800 CL=3/4 hoăc cao hơn. ̣ Registered/Unbuffered Unbuffered Những người thich ep xung (Overclockers) ́ ́ Giông như những game thu. Những người yêu thich môn “nghệ ́ ̉ ́ thuât ep xung” trên may tinh cung luôn đăt yêu tố tôc độ lên hang ̣́ ́́ ̃ ̣́ ́ ̀ đâu nhăm gianh thứ hang cao trong cac cuôc đua về xung đông hồ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ (Clock speed). Trai lai, dung lượng không phai là yêu tố quyêt ̣́ ̉ ́ ́ đinh chinh. Ngoai ra, họ cung cân tới khả năng chay với hiêu điên ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ thế cao cua RAM để có thể tăng tôc tôi đa. ̉ ́́ ́ ́ Khuyên cao Dung lượng 512MB (256MB x 2), ̣ 1GB (512MB x 2) hoăc
- 2GB (1GB x 2) Độ trễ và tôc độ ́ DDR: DDR 550 CL=2.5/3 or DDR 600 CL=3 DDR2: DDR2 667/800/1000 CL=3/4/5 Hiêu điên thế hỗ trợ ̣ ̣ ̣ DDR: 2.7V hoăc cao hơn. ̣ DDR2: 2.0V hoăc cao hơn. Registered/Unbuffered Unbuffered Cac hệ thông may chu, may tram ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ Những may chủ hoăc tram lam viêc, ngoai yêu tố tôc độ thì dung ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀́ ́ lượng và đăc biêt là tinh ôn đinh cua hệ thông luôn được đăt lên ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ hang đâu. Môi trường tương tac giữa may chủ và hệ thông mang ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ cua ban sẽ không cho phep có bât kì sự cố kĩ thuât nao xay ra như: ̉ ̣ ́ ́ ̣̀ ̉ treo may, mât dữ liêu,... Đăc biêt, với cường độ lam viêc liên tuc ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ 24 giờ môi ngay RAM có tâm quan trong và anh hưởng rât lớn tới ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ tinh ôn đinh cua hệ thông. ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ Khuyên cao Dung lượng ̣ 2GB/4GB hoăc cao hơn Tôc độ ́ DDR 333/400 DDR2 400/533 Hỗ trợ ECC Có Registered hoặc Registered/Unbuffered Unbuffered Lời kêt ́
- Trên đây chỉ là những điêu cơ ban nhât mà ban cân biêt trước khi ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ lựa chon bộ nhớ cho hệ thông may tinh cua minh. Quyêt đinh cuôi ̣ ́ ́́ ̉ ̀ ̣́ ́ cung luôn thuôc về ban. Tuy nhiên hay cân nhăc thât kĩ trước khi ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ đưa ra quyêt đinh nay. Noi chung, nêu như ban chỉ có cac nhu câu ̣́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ sử dung may tinh môt cach phổ thông thì những loai RAM DDR ̣ ́́ ̣́ ̣ SDRAM và DDR2 SDRAM phổ biên trên thị trường hiên nay ́ ̣ ( môt số hang như Corsair, Gskill, Kingston,...san xuât goi chung ̣ ̃ ̉ ́ ̣ ́ là dong “Value Select” ) hoan toan có thể đap ứng moi nhu câu ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ cua ban. Cac loai RAM cao câp hơn thực sự chỉ danh cho những người có ́ ̣ ́ ̀ nhu câu đăc biêt và khăt khe về tôc đô, tinh an toan và ôn đinh cua ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣́ ̀ ̉ ̣ ̉ hệ thông. Nêu là lân đâu bước chân vao viêc chon mua RAM noi ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ riêng cung như phân cứng may tinh noi chung, ban nên tham khao ̃ ̀ ́́ ́ ̣ ̉ thêm thông tin từ những người có nhiêu kinh nghiêm trong linh ̀ ̣ ̃ vực nay. Nêu có thăc măc, ban có thể truy câp vao môt số đia chỉ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ sau để trao đôi thêm: http://www.vozforums.com/ hoăc ̉ ̣ http://www.banvacntt.com/ . Cuôi cung, người viêt xin chuc ban ́̀ ́ ́ ̣ có môt sự lựa chon đung đăn nhât cho bộ nhớ RAM cua minh. ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ Bai viêt có tham khao môt số tư liêu từ diên đan XtremeSystems ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ (http://www.xtremesystems.org/ ) và Vietnam Overclocker Zone
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn