BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------  --------

NGUYỄN HỮU V

NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG

GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC

TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------  --------

NGUYỄN HỮU V

NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG

GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC

TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

C uy n n n : G o d c t ể c t

M số:

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

C n bộ ướn dẫn k oa ọc:

Hướng dẫn 1: PGS TS Đỗ V n

Hướng dẫn 2: GS TS L N uyệt N a

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015

LỜI CAM ĐOAN

T i t n: Nguy n H u V

L nghi n u sinh kh 1 ni n kh 2 12 – 2 16 trường

i h Th d th th o Th nh ph H Ch Minh

T i xin m o n nghi n u “ n n m t s ả p p

nân cao c ất lượn o c t ể c ất c o s n v ên trườn

Đạ ọc Tư t c Hoa Sen T àn p Hồ C í M n ” l k t

qu qu tr nh h tập nghi n u kho h lập v

nghi m t C s li u trong luận n ư thu thập t th t

ngu n g v minh h ng r r ng ng tin ậy ư x l

trung th v kh h qu n

T i xin h u tr h nhi m ho n to n v nghi n u m nh

T gi luận n

Nguy n H u V

LỜI C M N

ho n th nh ư luận n n y t i xin y t l ng tri n s u s nh t n:

- n gi m hi u trường i h Th d th th o Th nh ph H Ch Minh qu

Th y C n gi ng d y nh ng nh nghi n u gi ng d y tr o truy n hi s

nh ng tri th kho h v nh ng kinh nghi m qu u ho t i trong qu tr nh h

tập v nghi n u

- Trường i h Ho S n - N i t i ng ng t Chư ng tr nh Gi o d

t ng qu t ng gi nh người th n ng vi n tinh th n gi p t i th m ng

l vư t qu kh kh n th ho n th nh nhi m v ng t nhi m v h tập v

nghi n u

- i t t i xin g i lời i t n tr n tr ng n PGS TS V nh v GS TS L

Nguy t Ng – l h i n hướng dẫn kho h nh ng người m qu t i h

ư t Th y C tinh th n l m vi kho h với tr h nhi m o; t i i t n

Th y C với tư h l nh ng người v n kho h s u s gi p ho t i

h i ư h nh th nh v th hi n tưởng nghi n u ng như gi i quy t v n

lập nhưng n u thi u i s nh hướng v m t h thuật Th y C th h r ng

t i kh th ho n th nh ư nhi m v h tập ng như kh ho n th nh

ư t i nghi n u luận n n y

T i xin h n th nh m n

T gi luận n

Nguy n H u V

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

LỜI C M N

DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU

DANH MỤC CÁC B NG

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ

PH N MỞ Đ U 1

CHƯ NG 1

TỔNG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U 5

1 1 T ng qu n v trường i h Ho S n 5

1 1 1 i m trường i h Tư th 5

1 1 2 i m trường i h Ho S n TP HCM 6

1 2 T ng qu n v gi o d th h t trường h 8

1 2 1 Qu n i m ng v nh nướ v ng t TDTT trường h 8

1 2 2 i m gi o d th h t trường h 11

1 3 M t s i m t m l sinh vi n 21

1 3 1 Kh i ni m v sinh vi n 21

1 3 2 i m t th sinh vi n 22

1 3 3 Ho t ng h tập v nghi n u sinh vi n 22

1 3 4 ng h tập sinh vi n 22

1.3.5. ng - ng th m gi th th o on người 23

1 3 6 Nhu u – nhu u vận ng on người 26

1 4 i m ph t tri n t h t th l sinh vi n 29

1 4 1 S m nh 29

1 4 2 S nh nh 29

1 4 3 S n 29

1.4.4. Khéo léo 30

1 4 5 M m dẻo 30

1 5 Gi i ph p v sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng GDTC 31

1 5 1 M t s kh i ni m v gi i ph p 31

1 5 2 C sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng gi o d n i hung

v h t lư ng GDTC n i ri ng 31

1 6 Ch t lư ng v h t lư ng trong gi o d 35

1 6 1 V n h h t lư ng: 35

1 6 2 Ch t lư ng: 36

1 6 3 Ch t lư ng gi o d : 37

1 6 4 Kh i ni m v qu n l h t lư ng 37

1 6 5 C y u t t o n n h t lư ng o t o 38

1 6 6 m o h t lư ng 39

1.6.7. Ki m nh h t lư ng 39

1 7 C ng tr nh nghi n u li n qu n 43

TÓM TẮT CHƯ NG 47

CHƯ NG 2

PHƯ NG PHÁP VÀ TỔ CH C NGHIÊN C U 48

2.1. Phư ng ph p nghi n u 48

2 1 1 Phư ng ph p ph n t h v t ng h p t i li u 48

2 1 2 Phư ng ph p i u tr x h i h : 48

2 1 3 Phư ng ph p ki m tr h n ng 48

2 1 4 Phư ng ph p nh n tr h 49

2 1 5 Phư ng ph p ki m tr sư ph m 49

2 1 6 Phư ng ph p th nghi m sư ph m 52

2 1 7 Phư ng ph p to n th ng k 52

2 1 8 Phư ng ph p ph n t h SWOT: 53

2.2. T h nghi n u 54

2 2 1 i tư ng nghi n u 54

2 2 2 Kh h th nghi n u 54

2 2 3 Mẫu nghi n u 55

2 2 4 K ho h nghi n u 56

2 2 5 i m nghi n u 56

CHƯ NG

T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LUẬN 57

3 1 Th tr ng ng t GDTC ở trường i h Tư th Ho S n TP HCM 57

3 1 1 X nh ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC 57

3 1 2 Th tr ng v h t lư ng ng t GDTC ở trường HTTHS 64

3.1.3. Phân tích nguy n nh n h n h y u kém ng như nh ng

thuận l i v kh kh n i với vi n ng o h t lư ng GDTC ở HTTHS 86

3 1 4 n luận v th tr ng ng t Gi o d th h t ở trường i h

Tư th Ho S n TP HCM 88

3 2 xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ở

trường i h Tư th Ho S n TP HCM 95

3 2 1 C sở ph p l v nguy n t xu t gi i ph p 95

3 2 2 Ph n t h SWOT v ng t GDTC trường H Ho S n 99

3 2 3 xu t nh m gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC 103

3 2 4 Kh o nghi m t nh n thi t v kh thi gi i ph p 105

3 2 5 T h qu tr nh th nghi m m t s gi i ph p ng n h n 108

3 2 6 n luận v vi xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng

ng t gi o d th h t ở trường i h Tư th Ho S n TP HCM 110

3 3 nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường i h

Tư th Ho S n 112

3 3 1 K t qu th nghi m gi i ph p 1: 112

3 3 2 K t qu th nghi m gi i ph p 2: 113

3 3 3 K t qu th nghi m gi i ph p 3: 113

3 3 4 K t qu th nghi m gi i ph p 4 v 5: 114

3 3 5 nh gi s ph t tri n th h t nh m TN1 TN2 v nh m C

th o ti u h ki m tr nh gi th l GD T 133

3 3 6 n luận v hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường

134 i h Tư th Ho S n

141 T LUẬN VÀ I N NGHỊ

141 T LUẬN

148 I N NGHỊ

DANH MỤC CÁC C NG TR NH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN Đ N LUẬN

ÁN

TÀI LIỆU THAM H O

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU

CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T Đ Y Đ

GD T Gi o d v o t o

BM m n

C C o ng

CLGD Ch t lư ng gi o d

CLB TDTT C u l Th d th th o

CSVC – TTB C sở vật h t – tr ng thi t

CNT C ng n ng tim

CNH H H C ng nghi p h Hi n i h

CBGV C n gi ng vi n

CLB TDTT C u l Th d th th o

CSCN C ng s n h ngh

DTS Dung t h s ng

H i h

HTT i h Tư th

HQGHN i h qu gi H N i

HTTHS i h Tư th Ho S n

TCN o t o huy n nghi p

C i h ng

CL m o h t lư ng

GCLGD nh gi h t lư ng gi o d

GDTC Gi o d th h t

GV Gi ng vi n

GD H Gi o d i h

HSSV H sinh sinh vi n

HLV, HDV Hu n luy n vi n Hướng dẫn vi n

ISO International Organisation for Standardisation

K CLGD Ki m nh h t lư ng gi o d

KTTM Kinh t thư ng m i

KHCN Kho h ng ngh

QMS Quality Management System

SV Sinh viên

TN1 Th nghi m 1

TN2 Th nghi m 2

TB Trung nh

TD, TT Th d Th th o

TC Ti u h

TDTT Th d th th o

TTTH Th th o trường h

TDTTNK Th d th th o ngo i kh

TP.HCM Th nh ph H Ch Minh

VN Vi t n m

V V Vận ng vi n

XHCN X h i h ngh

XPX Xu t ph t o

XHH X h i h

DANH MỤC CÁC B NG

Bản T n bản Trang

ng 2 1 Ph n mẫu kh o s t trong nghi n u 56

ng 3 1 58

K t qu ph n t h d li u x y d ng ti u h nh gi h t lư ng ng t GDTC t i trường i h Tư th Ho Sen TP.HCM

ng 3 2 59 K t qu ki m nh KMO v rtl tt's 3 nh m i tư ng nghi n u

ng 3 3 Tr ng s ti u h huẩn h 60

ng 3 4 61 K t qu ki m nh gi tr ph n i t gi th nh ph n ti u h

ng 3 5 61 H s tin ậy t ng h p v phư ng s i tr h ư tiêu chí

ng 3 6 Th tr ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013. 65

ng 3 7 65 M h i l ng C n qu n l v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013

ng 3 8 66 M h i l ng Gi ng vi n v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013.

ng 3 9 66 M h i l ng Gi ng vi n v n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013.

ng 3 1 67 Qu tr nh t h o t o GDTC qu n m 2 9 – 2013.

ng 3 11 68 Qu tr nh ki m tr nh gi m n h GDTC qu n m 2009 – 2013.

ng 3 12 68 C ho t ng TDTT ngo i kh qu n m 2 11 – 2013.

ng 3 13 Th ng k s lư ng gi ng vi n m n GDTC 69

ng 3 14 70 Ch t lư ng i ng n gi ng d y GDTC qu n m 2009 – 2013.

ng 3 15 70 Chi n lư gi ng d y v h tập GDTC qu n m 2 9 – 2013.

ng 3 16 Th tr ng v s n i d ng gi ng d y GDTC 71

ng 3 17 72 Th tr ng v h t lư CSVC ph v ho ng t GDTC.

ng 3 18 Th tr ng v nh gi sinh vi n trong gi ng d y GDTC 73

ng 3 19 Th tr ng v k t qu h tập m n GDTC SV 74

ng 3 2 Sau 75 Th tr ng th h t n m SV H Ho S n th o n m h

ng 3 21 Th tr ng th h t n SV H Ho S n th o n m h Sau 75

ng 3 22 Sau 75 So s nh th h t n m sinh vi n i h Ho S n th o n m h

ng 3 23 Sau 75 So s nh th h t n sinh vi n i h Ho S n th o n m h

ng 3 24 Sau 78 T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi x p lo i th l HS-SV GD T

ng 3 25 M y u th h m n GDTC SV 79

ng 3 26 80 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập GDTC

ng 3 27 81 Ảnh hưởng t ng m n h GDTC n k t qu h tập SV

ng 3 28 ng th m gi h tập m n GDTC SV 82

ng 3 29 83 Nh ng v n SV qu n t m khi th m gi h tập m n GDTC

ng 3 3 84 Th tr ng l h n n i dung m n h GDTC sinh vi n H Ho S n

ng 3 31 85 Th tr ng s qu n t m nh trường n ng t GDTC.

ng 3 32 86 H th ng v n n qui nh v ng t GDTC t i trường H Ho S n

ng 3 33 Sau 101 S ph n t h m trận SWOT v ng t GDTC trường i h Ho S n

ng 3 34 Sau 105 K t qu ph ng v n huy n gi v t nh kh thi v n thi t gi i ph p

ng 3 35 K ho h th nghi m gi i ph p ng n h n Sau 109

ng 3 36 Ph n mẫu kh h th nghi n u Sau 109

ng 3 37 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m n h GDTC 112

ng 3 38 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m n h GDTC 113

ng 3 39 113 K t qu nh gi vi ghi nhận v ph n h i ki n v k v ng SV

ng 3 4 nh gi GV C QL v h t lư ng hư ng tr nh GDTC 114

ng 3 41 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng

ng 3 42 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng n

ng 3 43 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n K r t do

ng 3 44 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m

ng 3 45 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng n

ng 3 46 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng huy n

ng 3 47 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n K r t do

ng 3 48 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m

ng 3 49 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng

ng 3 5 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng n

ng 3 51 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n K r t do

ng 3 52 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m

ng 3 53 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở môn Bóng bàn.

ng 3 54 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng huy n

ng 3 55 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n K r t do

ng 3.56. Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m

ng 3 57 Sau 128 So s nh s ph t tri n th h t n m v n SV s u TN gi TN1 – TN2 v C

ng 3 58 S ph t th h t 3 nh m n m TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129

ng 3 59 Nh p t ng trưởng 3 nh m n TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129

ng 3 6 Sau 130 nh gi SV nh m i h ng v hư ng tr nh GDTC th o ni n h

ng 3 61 Sau 131 nh gi SV nh m TN1 v hư ng tr nh GDTC n i kh mới

ng 3 62 nh gi SV nh m TN2 v ng t GDTC mới Sau 132

ng 3 63 G tr trung nh t ng t ng nh m th nghi m gi i ph p 134

ng 3 64 Sau 133 T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi x p lo i th l HS-SV GD T trướ v s u TN

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ

TT T n b ểu ồ s ồ Trang

i u 1 1 S t ng trưởng hi u o người Vi t 16

S 1 1 L thuy t v nhu u on người A M slow 27

S 1 2 C u tr nhu u SV 28

i u 3 1 Sau 75 So s nh th tr ng h nh th i v h n ng n m n SV th o n m h

i u 3 2 Sau 77 So s nh ti u h th l N m SV th o n m h

i u 3 3 So s nh ti u h th l N SV th o n m h Sau 77

i u 3 4 80 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập GDTC

i u 3 5 81 T ng m n h GDTC n k t qu h tập SV

i u 3 6 Thời i m trong ng y th h h p h GDTC 82

i u 3 7 ng th m gi h tập m n GDTC 83

i u 3 8 84 Nh ng v n sinh vi n qu n t m khi th m gi h tập GDTC

i u 3 9 Sau 116 So s nh s ph t tri n th h t nh m n m trướ TN.

i u 3 1 So s nh s ph t tri n th h t nh m n trướ TN Sau 116

i u 3 11 Sau 117 Nh p t ng trưởng v h nh th i v h n ng SV N m v N s u TN

i u 3 12 Sau 121 Nh p t ng trưởng v T st l p t y thuận SV N m v N s u TN

i u 3 13 Sau 121 Nh p t ng trưởng v T st n m ng gập ng SV N m v N s u TN

i u 3 14 Sau 123 Nh p t ng trưởng v T st ật x t i h SV N m v N s u TN

i u 3 15 Sau 123 Nh p t ng trưởng v T st h y 3 m xu t ph t o SV N m v N s u TN

i u 3 16 Sau 126 Nh p t ng trưởng v T st h y on thoi 4x1 m SV N m v N s u TN

i u 3 17 Sau 126 Nh p t ng trưởng v T st h y 5 ph t t y s SV N m v N s u TN

i u 3 18 So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nhóm SV nam TN1-TN2 C Sau 128130

i u 3 19 Sau 128 So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nh m SV n TN1-TN2 C

i u 3 2 Sau 129 So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N m TN1-TN2 C th o t ng th

i u 3 21 Sau 129 So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N TN1-TN2 C th o t ng th

i u 3 22. 130 Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m C d nh ho vi tập luy n TDTT

i u 3 23 131 Kho ng thời gian trong ngày SV nhóm TN1 dành cho vi tập luy n TDTT

i u 3 24 132 Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m TN2 d nh ho vi tập luy n TDTT

1

PH N MỞ Đ U

T lâu ng và Nhà nướ luôn quan tâm n ông tác TDTT nói chung và

công tác Giáo d Th h t trong nhà trường nói riêng Ngh quy t i h i ng

toàn qu l n th III; Chỉ th 11 2-CT ngày 9-5-1989 H i ng trưởng v

công tá TDTT; hỉ th 36-CT/TW ngày 24 3 1994 an bí thư TW ng; Chỉ

th 133 TTG ngày 7 3 1995 Th tướng Chính ph v vi quy ho h phát

tri n ngành TDTT; Pháp l nh TDTT ư Ủy n Thường v Qu h i khóa X

thông qua ngày 25 tháng 9 n m 2 i u 14 hư ng III; Th ng tư li n t h s

34/TTLT- GD T-U TDTT ng y 29 12 2 5 V v Hướng dẫn ph i h p qu n lý

và hỉ o ông tác th d th th o trường h (TDTTTH) gi i o n 2 6-2010.

C ng nghi p hóa (CNH) hi n i hóa (H H) không nh ng òi h i i ng

l o ng ó trình huyên môn cao, có trình t y ngh v ng vàng mà còn ph i

có s kh áp ng nhu u và áp l ông vi Vì vậy mà ng và Nhà

nướ t ti p t ó nh ng hỉ o v ông tác th d th th o (TDTT) và công tác

gi o d th h t (GDTC) trường h trong nh ng n m g n ây th như:

V ông tá GDTC n i khó : Luật TDTT n hành 2 6 Ngh quy t s

112 2 7 N -CT ng y 26 6 2 7 Chính ph v Quy nh hi ti t và hướng dẫn

thi hành m t s i u Luật TDTT; Quy t nh s 3866 Q -BVHTTDL ngày

3 11 2 1 V n h Th th o và Du l h v vi phê duy t ư ng “ Quy

ho h phát tri n TDTT Vi t N m gi i o n 2 11 – 2020 và nh hướng n n m

2 3 ”; Quy t nh s 641 Q -TTg ng y 28 4 2 11 Th tướng hính ph v

vi phê duy t án t ng th phát tri n th l và t m vó người Vi t N m gi i

o n 2 11 – 2 3 ; Ngh quy t s 8 – NQ TW Chính tr ngày 1 12 2 11 v

t ng ường lãnh o ng t o ướ phát tri n m nh m v TDTT n n m

2 2 Th o ó, GDTC n i khóa là môn h hính khó thu hư ng tr nh gi o d

nh m ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho m i người thông qua các

bài tập và trò h i vận ng góp ph n th hi n m tiêu giáo d on người phát

tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n và th h t ho h sinh sinh

viên (HS,SV). Không nh ng th GDTC và th th o trường h (TTTH) ph i là n n

2

t ng phát tri n th th o thành tích cao.

V ông tá GDTC Ngo i khó : C ng th o cá Quy t nh Ngh quy t và

Luật n u tr n th ho t ng TDTT là ho t ng t nguy n người h ư t

h th o phư ng th ngo i khóa phù h p với sở thí h giới tính l tu i và s

kh nh m t o i u ki n ho người h th hi n quy n vui h i gi i trí, phát tri n

n ng khi u th th o GDTC Ngo i khó T o s huy n i n rõ r t v th th o

trường h góp ph n nâng o th tr ng và t m vó người Vi t N m giáo d on

người phát tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n h sinh sinh

viên - l lư ng th m gi vào quá tr nh l o ng xây d ng o v T qu s u này.

Th nh ph H Chí Minh là m t trong nh ng trung tâm kinh t v n h h nh

tr lớn nh t trong nướ N i quy t 73 trường H C 84 trường TCCN, C

ngh TC ngh và h th ng á trường trung h ph thông trung h sở và ti u

h … hàng n m TP HCM ào t o h n 1 0.000 sinh viên C H và 60.000 SVHS,

SV cá trường ngh … với m t s lư ng h sinh sinh vi n lớn thì i u ki n sân bãi

áp ng ho ông tác giáo d th h t s g p r t nhi u khó kh n i t là công

tá GDTC á trường o ng i h ngoài công lập àng không m o khi

m t s trường o ng ã t xén ti t môn h GDTC t 9 ti t hính khóa còn

6 ti t ho 45 ti t; m t s trường i h ng t gi m s ti t môn h t 15 ti t

chính khóa còn 12 ti t ho 9 ti t thậm hí có trường hỉ d y 75 ti t ho 6 ti t

i t môn h GDTC ư nhi u trường o ng i h ngoài công lập t h

cá lớp h GDTC t 8 n 2 sinh viên lớp GDTC và cho sinh viên h liên t

ngày, kéo dài t 1 tu n n 2 5 tu n Tình tr ng giáo d th h t t và kém hi u

qu như hi n n y t i TP HCM là không hi m s á trường o ng i h

ngoài công lập trên àn TP HCM hi n hư môn GDTC h y gi ng viên

chuyên trá h v ông tác GDTC chính khóa cho sinh viên.

C ng t Gi o d th h t trường i h Tư th Ho S n TP HCM

ng ư ti n h nh như vậy trong su t 17 n m qu M d nhi u

g ng v nh ng th nh ng nh t nh tuy nhi n ng t Gi o d Th h t ở

trường i h Tư th Ho S n TP H Ch Minh n nhi u t ập Với quy m

3

ph t tri n v o t o nh trường v nh hướng hi n lư tuy n sinh n n m

2 2 l t 5 - 7 SV u v o n ng t ng s sinh vi n to n trường l n h n

2 SV n nh ng t TDTT ngo i kh hi n t i n ng ng hư

th hi n ư Xu t ph t t nhu u th ti n v nh hướng ph t tri n nh

trường ng t r ho m n GDTC m t th th h r t lớn l ph i l m s o m

o ng t Gi o d Th h t n i kh v ngo i kh ho s lư ng sinh vi n o

t o t ng l n h ng n m khi i u ki n sở vật h t thi u th n i ng gi ng vi n

v thi u v s lư ng y u v n ng l Nh ng h n h t ập trong ng t Gi o

d Th h t trường i h Tư th Ho S n ( HTTHS) là gì? Nguyên nhân,

h i v th h th i với vi n ng o h t lư ng Gi o d Th h t? V i u

qu n tr ng l nh ng gi i ph p n o th i thi n th tr ng g p ph n n ng o

h t lư ng Gi o d Th h t ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP

H Ch Minh? Do vi nghi n u “Ứng dụng một số giải pháp nâng cao chất

lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Tư thục Hoa Sen” l vi l m

qu n tr ng v n thi t

M c íc n n cứu

Tr n sở ph n t h th tr ng xu t gi i ph p nh m n ng o h t

lư ng công tác gi o d th h t ở trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.

M c t u n n cứu

t ư m h nghi n u tr n luận n n gi i quy t m ti u s u:

M c t u : Th tr ng công tác GDTC ở trường i h Tư th Hoa Sen.

M c t u : xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng công tác

GDTC ở trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.

M c t u : nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i

trường i h Tư th Ho S n TP HCM.

G ả t uyết k oa ọc của ề t

Do nhi u nguyên nhân, ch t lư ng GDTC ở trường HTTHS n nhi u t

ập N u nh gi ng th tr ng x nh ư nguyên nhân nh hưởng tr n

sở xu t nh ng gi i ph p sở kho h v t nh kh thi th th

4

n ng o h t lư ng công tác GDTC ở trường HTTHS.

G ớ ạn và p ạm v n ên cứu

t i hỉ nghi n u v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho

SV trường HTTHS v tri n kh i th i m m t s gi i ph p “ng n h n” t i trường

HTTHS.

Ý n ĩa và tín mớ về k oa ọc và t ực t ễn

- Luận n tập trung nghi n u v l m r nh ng v n l luận n v

công tác GDTC trường h trong o g m i m v tr nh ng ti u h nh

gi s ph t tri n nh ng nh n t n nh hưởng n h t lư ng GDTC cho sinh

vi n trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.

- Ph t hi n nh ng th ng tin to n di n v th tr ng ng t GDTC trong

trường HTTHS: Chư ng tr nh GDTC n i khó sở vật h t ph v ông tác

GDTC s u tư tài chính trong GDTC, nhân s M GDTC sinh viên trường

HTTHS, qui trình t h và ào t o … qu th y ư nh ng th nh t u kh

kh n ng như hỉ r ư nguy n nh n nh ng th nh ng trong vi n ng o

h t lư ng ng t GDTC cho SV trường i h Tư th c Hoa Sen TP.HCM.

- Tr n sở nh gi kh h qu n v th tr ng công tác GDTC v hỉ r

nguy n nh n nh ng th nh ng h n h hỉ r xu hướng ph t tri n ng t

gi o d th h t trong trường HTTHS; Luận n ư r qu n i m nh

hướng v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS.

5

CHƯ NG

TỔNG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U

1.1. Tổn quan về trườn Đ ọc Hoa Sen

1.1.1. Đặc đ ểm trườn Đạ ọc Tư t c

Trường i h tư th ( HTT) h y i h d n lập l m t sở gi o d

i h thu h th ng gi o d qu d n v tuy n sinh o t o th tu n th o quy

h GD T v n ng gi tr tư ng ư ng như v n ng ng lập L

trường tư do nh n ho t h trong m t nướ xin phép th nh lập v t u tư

Kh ng gi ng nh ng trường i h ng lập HTT kh ng nhận ư s h tr v

v n Nh nướ ngu n t i h nh ho t ng h l t h ph sinh vi n

h t i trường kh h h ng v kho n hi n t ng H ph t i trường n y xu

hướng lớn h n nhi u so với trường i h ng lập [82]

Trường HTT u t h o m y u u v u t h quy

nh trong i u l trường H v ph h p với i u ki n quy m o t o trong t ng

gi i o n ph t tri n trường

C u t h trường HTT o g m: H i ng Qu n tr ; Hi u trưởng

v Ph Hi u trưởng; n Ki m so t; H i ng Kho h v o t o; C ph ng

(ban) chuyên môn; Các kho v m n tr thu trường; C m n tr thu

khoa; C t h kho h v ng ngh sở ph v o t o d h v

huy n gi o ng ngh v sở s n xu t kinh do nh thu trường; T h c

ng v t h o n th

H ng n m nh trường ti n h nh i h i ng th nh vi n trong h i

ng nh trường h n ng nhi m v ri ng ư qui nh t i Quy t nh s

61 2 9 Q -TTg, ngày 17/4/2009, V/v Ban hành qui h t h v ho t ng

trường i h tư th .[55]

Trường HTT t h x y d ng hư ng tr nh o t o k ho h gi ng d y

v h tập th hi n vi tuy n sinh qu n l qu tr nh o t o nh gi qu tr nh

d y v h p v n ng h ng hỉ ki m nh h t lư ng gi o d i h th o qui

nh i u l trường i ho [55]

6

Ngu n t i h nh o g m: g p v n ng; h ph l ph ; l i ng n

h ng; vi n tr t i tr ; v y ng n h ng v kho n thu h p ph p kh ; chi tr ti n

lư ng h ng kh n thưởng ho t ng TDTT gi ng d y u tư sở vật h t

kh u h o t i s n nh hi tr v y v l i v n v y kho n hi kh theo qui

nh nh trường (qui h hi ti u n i ) kh ng tr i với qui nh ph p

luật [55]

1.1.2. Đặc đ ểm trườn Đạ ọc Hoa Sen TP.HCM

1.1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển

N m 1991 Trường ư th nh lập với t n g i Trường Nghi p v Tin h v

Qu n l Ho S n th o Quy t nh s 257 Q -UB ngày 12/08/1991 Ủy n Nh n

d n TP HCM Hi p h i Lotus Fr n r ời t i Ph p h tr Trường Trường

ư phép th nghi m m h nh o t o ậ h Kỹ thuật vi n v Kỹ thuật vi n o

p; th hi n x n k gi h t i trường v th tập t i do nh nghi p; ti p ận ti u

huẩn qu t v h t lư ng v hi u qu o t o Trường t h v t i h nh

Ng y 22 4 1994 n o tr Trường Ho S n v Ủy n Nh n d n TP

HCM k Th ướ với T h nh P ris Ph ng Thư ng m i v C ng nghi p

V rs ill s V l d’Ois Yv lin s (CCIV) Hi p h i Lotus Fr n

Ng y 11 1 1994 Trường Ho S n trở th nh trường n ng v n ng y

27 4 1999 Th tướng Ch nh ph r quy t nh ng nhận th nh lập Trường C o

ng n ng Ho S n tr thu Ủy n Nh n d n TP HCM v n m trong h

th ng trường H C o ng nướ ; t h t i h nh

N m 2 1 nh trường kỷ ni m 1 n m th nh lập Trường n n m h 2 4-

2005, tri n kh i d n ph t tri n th nh Trường H ho t ng th o h tư th

Th ng 11 2 4 l n u ti n tỉ l SV vi l m v o thời i m L Tr o ng

t t nghi p t ng v t t 7 -75% lên 95% n n y tỉ l n y vẫn gi n nh

Th ng 9 2 5 sở 2 Qu ng Trung với h n 3 m2 di n t h (gi i o n 1)

ư ư v o s d ng n m 2 6 h o t o H C ư o t o h t n hỉ

Ng y 3 11 2 6 Th tướng Ch nh ph Nguy n T n D ng k quy t nh

s 274 2 6 Q -TTg ng th nh lập HHS. Vào ngày 16 12 2 6 trường t

7

h l r m t t i Nh h t th nh ph v i v o ho t ng th o h tư th

N m 2 7 tri n kh i li n th ng huy n ng nh t C l n H, liên thông

ậ Kỹ thuật vi n o p l n nh n hư ng tr nh h p t qu t n 2 8

trường HTTHS li n th ng với trường C H qu t với U I ( ỉ); The

Institute For Financial Science And Insurance – ISFA (Pháp).

17-18 1 2 8 t h th nh ng h i th o qu t h “T nh h ng

tư duy phư ng ph p v tinh th n H” y l h i th o kho h u ti n

Trường với tư h l trường H thu h t h gi trong v ngo i nướ g y ti ng

v ng tr n phư ng ti n truy n th ng i h ng

n n y Trường HTTHS tr i qu 24 n m h nh th nh v ph t tri n v

vẫn ng ti p t n l kh ng nh v th h ng u v h t lư ng với s ng

nhận qu t trong o t o nghi n u v ph v ng ng.[83]

1.1.2.2. Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của nhà trường trong sự nghiệp công

nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Ch n ng nhi m v xuy n su t nh trường l o t o g n li n với i

dưỡng gi o d Th hi n quy t nh tr n to n trường o n k t ph n u n ng

o h t lư ng o t o h nh qui h o t o th hi n nghi m t qui h

GD T i với trường H ư m i ho t ng nh trường l n m t ướ

mới m t n n p mới Nh ng n m g n y l gi i o n ph t tri n m nh trường

v qui m v h t lư ng

T khi th nh lập n n y nh trường kh ng ng ng mở r ng v ph t tri n

huy n ng nh o t o Hi n n y trường o t o ng nh mới v ngh th

ti n o như: Thi t k h Ng n ng h Thư k y kho .. M i ho t ng

nh trường i v o n n p n nh ph t tri n Uy t n v v th nh trường ư

nâng cao i u ng i h i s ph n u kh ng m t m i C GV toàn

trường v s t ho n thi n m nh v v s ph t tri n th h tư ng l i d n t

Khi n v v i tr nhi m v nh trường trong thời k CNH, H H v h i

nhập qu t kh ng th kh ng n i tới ho t ng h p t qu t nh trường

H p t qu t l m t trong nh ng y u u nh m ph t tri n ho t ng gi ng

8

d y nghi n u kho h kh ng nh v th v ph m vi nh hưởng trường g p

ph n n ng o tr nh huy n m n kho h v ng ngh ho n gi ng d y

t o m i trường thuận l i ho vi tr o i h tập kinh nghi m tr o i th ng tin

trong thời i mới M t kh h p t qu t n gi p nh trường nhận ư s h

tr t h qu t trong hi n i h tr ng thi t ph v nghi n u

gi ng d y C ng h nh v vậy nh trường lu n g ng x y d ng qu n h h p t

với trung t m kho h uy t n trong nướ v qu t

N ận x t về tổn quan trườn Đ ọc Tư t c Hoa Sen

Trường i h Tư th Ho S n l trường uy t n trong o t o h t

lư ng i ng gi ng vi n huy n nghi p h th ng ng nh ngh o t o

d ng hư ng tr nh o t o ư x y d ng th o hướng li n th ng qu t h

ph n m n h ư o t o th o hướng h t n hỉ hư ng tr nh tr o i gi o lưu

sinh viên gi HTTHS v trường i t như Suffolk Univ rsity D Anz

Coll g S i n sPo Ohlon Coll g … sở vật h t hi n i ng h nh s h

h ng h p dẫn v tỷ l sinh vi n vi l m ng y khi t t nghi p l n n 9

[117].

1.2. Tổn quan về o d c t ể c t trườn ọc

Th d th th o trong trường h ư x nh l phận qu n tr ng trong

vi n ng o s khoẻ v th l i dưỡng phẩm h t o h gi o d

nhân cách cho HS g p ph n p ng y u u CNH, H H t nướ TTTH là môi

trường gi u ti m n ng ph t hi n v i dưỡng t i n ng TT ho t nướ [54]

1.2.1. Quan đ ểm c a Đản và n à nước về c n t c TDTT trườn ọc

Gi o d th h t (TDTT trường h ) l qu tr nh gi i quy t nh ng nhi m v

gi o d gi o dưỡng m i m qu tr nh n y l t t d u hi u hung

qu tr nh sư ph m v i tr hỉ o nh sư ph m t h ho t ng tư ng

ng với nguy n t sư ph m nh m ho n thi n th h t nh n h n ng l vận

ng v n ng o kh n ng l m vi v kéo d i tu i th on người

ường l i qu n i m ng v ng t TDTT ư h nh th nh ng y t

nh ng n m u h m ng nướ t t ng ướ ư sung ho n hỉnh ph

9

h p với y u u nhi m v t ng gi i o n h m ng v lu n lu n l kim hỉ

n m ho s ph t tri n n n TDTT nướ nh

Ng y t n m 1941 Chư ng tr nh Vi t Minh hỉ r : “Cần khuyến khích

nền thể dục quốc dân, làm cho nòi giống ngày càng thêm mạnh”

C h m ng Th ng T m th nh ng s u khi gi nh ư h nh quy n ng y

3 th ng 1 n m 1946 Ch t h Ch nh ph Li n hi p l m thời Vi t N m d n h

ng h k s l nh s 14 th nh lập Nh Th d tr thu Th nh Ni n

qu n TDTT u ti n nướ t

Th ng 3 n m 1946 trong l h nh quy n h m ng n non trẻ ng g p

v v n kh kh n t nướ trong t nh th “ngàn cân treo sợi tóc” Ch t h H Ch

Minh Ch t h nướ Vi t N m d n h ng ho k n h nh s l nh s 33

th nh lập trong qu gi Gi o d Nh Th nh ni n Th d Trong ng y n y

Người vi t i o S khoẻ v Th d ng vi n to n d n tập th d n ng

o s khoẻ: “Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng

có sức khoẻ mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt, tức là cả nước yếu ớt,

mỗi một người dân mạnh khoẻ tức là cả nước mạnh khoẻ. Vậy nên luyện tập thể

dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việt đó không tốn

kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Mỗi ngày

lúc ngủ dậy, tập một ít thể dục. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh thần

đầy đủ, như vậy là sức khoẻ.

Bộ Giáo dục có Nha Thể dục, mục đích là để khuyên và dạy cho đồng bào

tập thể dục, đặng giữ gìn và bồi đắp sức khoẻ. Dân cường thì quốc thịnh. Tôi mong

đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi ngày nào cũng tập”. [1]

Trong qu tr nh ph t tri n TDTT ng v Nh nướ r 5 qu n i m

ph t tri n TDTT l :

- Ph t tri n TDTT l m t y u u kh h qu n l m t m t qu n tr ng

h nh s h x h i m t i n ph p t h gi g n v n ng o s khoẻ nh n

d n ph v nhi m v h nh tr ph t tri n kinh t x h i n ninh qu ph ng

t nướ p ng nhu u v n ho tinh th n nh n d n

10

- Th d th th o ph i m ng t nh d n t kho h v nh n d n Ph t huy

v n v n ho truy n d n t m o t nh kho h trong tập luy n v thi u

ph h p với m i người thu m i i tư ng tr n m i n

- Ph i l y TDTT qu n h ng l m n n t ng ph t tri n th th o th nh t h

o L y th nh thi u ni n nhi ng l m i tư ng hi n lư L y trường h l m

n hi n lư

- Ph i x h i ho v huy n nghi p ho th th o k t h p Nh nướ với nh n

d n ng l m huy n d n ho t ng t nghi p ho t h x h i sở th

th o ngo i ng lập n v s nghi p ng nh phư ng th hi n

- T ng ường mở r ng h p t qu t v TDTT ph v ường l i i

ngo i phư ng d ng ng v Nh nướ [2]

Th ng 3 196 t tay vi t thư g i h i ngh cán b TDTT toàn mi n

B Người có nêu r ng: “Muốn lao động sản xuất tốt thì cần có sức khỏe, muốn có

sức khỏe thì nên thường xuyên tập TDTT. Vì vậy, chúng ta nên phát triển phong

trào thể dục thể thao cho rộng khắp” ng thời n n d n: “Cán bộ thể dục

thể thao phải học tập chính trị, nghiên cứu nghiệp vụ và hăng hái công tác” nh m

ph c v s c kh ho nh n d n Ngo i r người còn nhận nh vai trò c a th d c

th thao trong xã h i: “Là một công tác trong những công tác cách mạng

khác”.[84]

Chỉ th 48/TTg ngày 02/6/1969, Th tướng Ph m V n ng có nêu: “Giữ

gìn và nâng cao sức khỏe cho học sinh là một vấn đề lớn, phải có phương hướng và

kế hoạch giải quyết toàn diện và trong thời gian dài trên cơ sở tìm hiểu đặc điểm

lứa tuổi, đặc điểm sinh hoạt và căn cứ vào khả năng thực tế của nước ta”. [85]

o v v t ng ường s khoẻ nh n d n ư x nh l m t trong

nh ng m i qu n t m h ng u h t T ng ướ n ng o s khoẻ th l

l m ho m i người th h ng với i u ki n mới ng nghi p ho XHCN ti n

qu n v o l nh v KHKT ph v vi n ng o n ng su t l o ng x h i [86]

Trong gi i o n mới ng trước thách th i h i ng nh TDTT ng ph i

tích c th y i cho phù h p. Trong chỉ th s 17/CT – TW ngày 23/2/2002 c a

11

n thư Trung ư ng ng kh IX v phư ng hướng nhi m v ư i h i

ng kh IX x nh: “Đẩy mạnh hoạt động thể dục thể thao, nâng cao thể trạng

và tầm vóc người Việt Nam phát triển phong trào thể thao quần chúng với mạng

lưới rộng khắp, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ vận động viên thành tích cao… đẩy

mạnh xã hội hóa khuyến khích nhân dân và các tổ chức tham gia thiết thực, có hiệu

quả các hoạt động văn hóa thể thao…”.[16]

Luật gi o d ư Qu h i kh IX Nướ CHXHCNVN thông qua ngày

2 12 1998 qui nh “Nhà nước coi trọng TDTT trường học, nhằm phát triển và

hoàn thiện thể chất cho tầng lớp thanh thiếu niên, nhi đồng, GDTC là nội dung bắt

buộc đối với HSSV, được thực hiện từ mầm non đến đại học”.[87]

1.2.2. Đặc đ ểm o c t ể c ất trườn ọc

Giáo d th h t l qu tr nh gi i quy t nh ng nhi m v gi o d gi o

dưỡng m i m qu tr nh n y l t t d u hi u hung qu tr nh sư

ph m v i tr hỉ o nh sư ph m t h ho t ng tư ng ng với

nguy n t sư ph m nh m ho n thi n th h t nh n h n ng l vận ng v

n ng o kh n ng l m vi v kéo d i tu i th on người

Gi o d th h t o g m GDTC v ho t ng TDTT n i ngo i kh

HSSV. GDTC trong trường h l h gi o d t u nh m t ng ường s

khoẻ ph t tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h p ng y u

u gi o d to n di n ho người h Nh nướ khuy n kh h v t o m i i u ki n

ph t tri n ho t ng TDTT ngo i kh t h n… [88]

Quy t nh s 14 2 1 Q - GD T qui nh: GDTC trong trường h l

ho t ng gi o d t u nh m gi o d o v v t ng ường s khoẻ ph t

tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h p ng y u u gi o

d to n di n ho HSSV.

Chư ng tr nh GDTC ư th hi n t m m non n i h o g m

i tập th h t m n th th o, tr h i vận ng v gi i tr Qua gi p người

h ph t tri n v tr tu th h t tinh th n o nh m t ng ướ n ng o tr nh

v n h th h t v th nh t h th th o HSSV g p ph n ph t tri n s nghi p

12

TDTT t nướ p ng y u u gi o lưu qu t v TDTT

Gi o d th h t ư th hi n trong giờ h m n th d s khoẻ v

ho t ng th d th th o trong trường h ; o g m:

- Giờ h n i kho : Giờ h m n th d s khoẻ th o hư ng tr nh quy

nh Gi o d v o t o i với ậ h p h

- Ho t ng th d th th o ngo i kho th o k ho h nh trường v

p qu n l gi o d :

+ T luy n tập luy n tập hướng dẫn v th o n i dung TC rèn luy n th n

th p d ng ho t ng l tu i luy n tập m n TT có trong hư ng tr nh thi u

H i khoẻ Ph ng i h i TDTT, HSSV huy n nghi p trong v ngo i nướ

+ Luy n tập trong u l th d th th o ho trung t m th

d th th o trong v ngo i nh trường

+ Luy n tập v thi u trong i tuy n th d th th o trường

phư ng ng nh v qu gi [3, tr 2]

Theo Uyên Khang, Thái Phong (2012), GDTC l m n h h nh kh thu

hư ng tr nh gi o d nh m ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho

người h th ng qu i tập v tr h i vận ng g p ph n th hi n m ti u

gi o d to n di n [65, tr 45]

Th o L V n Lẫm Ph m Tr ng Th nh (2 ) GDTC ở nh trường l i n

ph p qu n tr ng i dưỡng ho m kh n ng t tập luy n l u d i h nh th nh

th i qu n tập luy n trong u s ng l m kh i dậy l ng m m i với TDTT s

hi u i t v TDTT x m h ng như m t phư ng ti n kh m ph v ph t tri n

nh n h n ng o th l tr l l m ho ời s ng v n h v tinh th n ngày

ng t t ẹp h n [35, tr 6]

Th o Ngh quy t s 16 NQ – CP ng y 14 1 2 13 Ch nh Ph V v n

h nh Chư ng tr nh h nh ng Ch nh ph th hi n Ngh quy t s 8 NQ TW

ng y 1 th ng 12 n m 2 11 Ch nh tr v t ng ường s l nh o ng

t o ướ ph t tri n m nh m v TDTT n n m 2 2 n u r : i mới hư ng

tr nh v phư ng ph p GDTC g n GDTC với gi o d h o qu ph ng

13

gi o d s kh v kỹ n ng s ng HSSV; th hi n t t GDTC th o hư ng

tr nh n i kh v ph t tri n m nh ho t ng TDTTNK HSSV; ti p t ph t

tri n trường lớp n ng khi u TT ph t hi n o t o t i n ng TT qu gi [17]

TDTT trường h o g m GDTC v ho t ng TDTTNK ho người

h [66]

C hư ng tr nh n tr ng i m trong “Quy ho h ph t tri n TDTT VN

gi i o n 2 11 – 2 2 v nh hướng n n m 2 3 ” g m: Chư ng tr nh x y d ng

ph p luật; Quy ho h hư ng tr nh n tr ng i m g m: Chư ng tr nh t ng th

n ng o th l v t m v người Vi t N m t 2 1 – 2 3 Quy ho h ph t tri n

TDTT Vi t N m gi i o n 2 11 – 2 2 nh hướng n 2 3 Chư ng tr nh m

ti u qu gi v TDTT gi i o n 2 11 – 2020 [46].

1.2.2.1. Các khái niệm có liên quan và chức năng của GDTC

Kh i ni m v GDTC hỉ th hi u ng v trong m i li n h với m t s

khái ni m như:

Văn hóa thể chất:

V n h th h t l m t phận n n v n h hung nh n lo i l

t ng th gi tr vật h t v tinh th n x h i ư s ng t o n n v s d ng

h p l nh m ho n thi n th h t on người [96].

Th d th th o (h y g i l v n h th h t) ngh to lớn trong vi

o v t ng ường s kh ph t tri n v ho n thi n th h t ho on người g p

ph n t h v o qu tr nh i dưỡng v ph t tri n ngu n nh n l x y d ng ời

s ng v n h tinh th n phong ph l i s ng l nh m nh nh m th hi n m ti u

“Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh” [97].

V n h th h t l t t t i s n th nh t u v tinh th n v vật h t k th

h t t ng on người x h i xu t hi n trong qu tr nh ph t tri n l h s

ư x nh như m t "thi n nhi n th h i" ư i i n nh n ho qu nhi u th

h Trong qu tr nh n y on người v l h th lẫn kh h th [61].

Sức khỏe:

Th o Ph m Vi t Vư ng ho r ng: S kh l tr ng th i th h t v tinh th n

14

on người t o n n kh n ng l o ng v m o u s ng h nh ph kh ng

s kh l i u t h nh lớn nh t trong u ời m i on người

S kh on người o g m h i th nh t qu n tr ng: S kh th h t

v s kh tinh th n

S kh th h t ng ngh với th ường tr ng s l dẻo d i h nh

th n i kh ng nh tật v kh n ng l o ng t t n l ph i ập nhật

n vi i thi n ho sinh vi n Vi t N m nh t l v hi u ao, n n ng v s n

th l [7 , tr 332 – 333]

S kh tinh th n ng ngh với ời s ng t m l n nh vui tư i y u ời

s ng su t trong tư duy trong l o ng qu n h th n thi n v i t ng x v n

h i với m i người xung qu nh [70]

Th o t h y t th giới (WHO) s kh l m t tr ng th i tho i m i v

th h t tinh th n v x h i h kh ng ph i n thu n l kh ng nh tật ho

phép m i người th h ng nh nh h ng với i n i m i trường gi ư l u

d i kh n ng l o ng v l o ng k t qu .[4]

Th o Nguy n To n Ph m D nh T n th : S kh l m t tr ng th i tho i

m i v th h t tinh th n v x h i h kh ng ph i n thu n l kh ng nh tật

ho phép m i người th h ng nh nh h ng với i n i m i trường gi ư

l u d i kh n ng l o ng v l o ng k t qu [50, tr 15]

S kh o g m: s kh th s kh gi nh s kh ng ng

s kh x h i S kh l m t trong nh ng y u t ph t tri n x h i ti n

h tập l o ng ẩy m nh s n xu t ph t tri n kinh t x y d ng t nướ S

kh ph thu v o nhi u y u t m ng t nh x h i như: nh n m i trường ng

ng x h i v nh ng v n hung v m i trường t nướ v th giới S

kh ph thu r t nhi u v o qu tr nh nu i dưỡng rèn luy n gi o d [5 ]

Thể chất:

Th o Nguy n To n Ph m D nh T n Th h t l h t lư ng th on

người nh ng trưng tư ng i n nh v h nh th i h n ng v t h t th

l th ư h nh th nh v ph t tri n ph thu v o y u t ẩm sinh di

15

truy n v i u ki n s ng ( o g m gi o d v rèn luy n) [50, tr 16]

Th o L V n Lẫm Ph m Xu n Th nh Th h t l hỉ h t lư ng th

l nh ng trưng tư ng i n nh t nh t ng h p o g m y u t v

h nh th i th h n ng t m – sinh l v t h t th l ư i u hi n tr n sở

di truy n v hậu dưỡng [36, tr 295]

Phát triển thể chất:

Th o Nguy n To n Ph m D nh T n ph t tri n th h t l m t qu tr nh

h nh th nh i n i tu n t th o quy luật trong u ời t ng th v h nh th i

h n ng v nh ng t h t vận ng v kỹ n ng vận ng

Ph t tri n th h t ph thu v o nguy n nh n t o th nh ( i u ki n n

trong n ngo i) v s i n i n th o m t quy luật v t nh di truy n v kh

i n s ph t tri n th h t th o l tu i giới t nh s th ng nh t h u gi th

v m i trường gi h nh th u t o v h n ng th [50, tr 17]

Th o H Th Ng ng V Ho t ho r ng: Ph t tri n th h t l qu tr nh

i n i v h nh th nh thu t nh t nhi n v h nh th i v v m t h n ng

th on người trong qu tr nh u s ng x h i v nh n on người

S ph t tri n th h t ph thu v o nh ng qui luật kh h qu n t nhi n:

qui luật th ng nh t gi th với m i trường s ng qui luật t ng qu l i gi

s th y i h n ng v u t o th qui luật th y i d n d n v s lư ng

v h t lư ng th …[43, tr 156]

Th o Tr nh Trung Hi u Ph t tri n th h t l qu tr nh h nh th nh v th y

i h nh th i v h n ng sinh vật h th on người; qu tr nh x y ra

dưới nh hưởng i u ki n s ng m i t l gi o d [30, tr 3]

Th o Lưu Qu ng Hi p v ng s Ph t tri n th h t h nh l m t t h p

t nh h t h nh th i v h n ng h phận th qui nh kh n ng ho t ng

th l th [27, tr 27]

Trong qu tr nh ph t tri n th h t y u t h nh th i ư h nh th nh v

ph t tri n t y thu r t nhi u v o qu tr nh ho t ng trong u s ng th ti n

Nhờ h nh th vận ng m qu tr nh tr o i h t l o ng h tập hi n u

16

tập luy n TDTT… qu ư h nh th nh ph t tri n v n nh th tr ng V vậy

s vận ng r t qu n tr ng i với s ph t tri n h nh th i m i người S u 17

tu i hi u o ph t tri n hậm l i 18-21 tu i th k t th s t h xư ng v

i u k t th s ph t tri n v hi u d i.

Chi u o on người nh hưởng ởi y u t : Dinh dưỡng; Di truy n;

Rèn luy n th l ; M i trường s ng ( nh n ng gi ng nh tật…)

Biểu đồ 1.1. Sự tăng trưởng chiều cao c a người Việt [23]

Chi u o trung nh qu gi tr n th giới l : 1 757 m (n m) v

1 655 m (n ) Ở Nhật n m t h nh s h qu gi i thi n th h nh người

Nhật với khẩu hi u: "M t ly s l m m nh m t d n t " T i H n Qu m i gi

nh u t m ti u ph t tri n th h t on i m nh l n h ng u GS-TS

Kr isid Tontisirin ( H M hidol Th i L n) ho i t Th i L n tri n kh i hư ng

tr nh s h ường t n m 1992 [7].

Th ng tin ư ư r t i H i th o “N ng o t m v trẻ m Vi t N m” do

Vi n Dinh dưỡng Qu gi v t h t i H N i ho r ng: hi u o trung nh

n m th nh ni n Vi t N m trong tu i 22-26 (k t qu i u tr n m 2 1 ) l

1 644m th p nh t so với 13 qu gi (trong khu v ng N m Á v m t s nướ

Châu Âu). [45]

i với n hi u o trung nh n th nh ni n Vi t N m ng th p nh t

khu v với m 1 548m Trong khi t i Th i L n l 1 573m; H n Qu l

1 611m; Trung Qu l 1 586m [45]

Mới y s ng 8 1 2 14 t i Tu n l dinh dưỡng v ph t tri n (15-23/10),

TS L h M i (Ph vi n trưởng Vi n Dinh dưỡng qu gi Vi t N m) ho i t:

17

người Vi t hi n th p nh t khu v h u Á Nhi u ng tr nh nghi n u ho th y

vi ph t tri n hi u o trẻ ph thu v o di truy n 2 n dinh dưỡng rèn

luy n TDTT v m i trường hi m 8 C r t nhi u y u t nh hưởng s ph t tri n

hi u o như: khẩu ph n n thi u h t dinh dưỡng trong thời gi n d i; m i trường

s ng kh ng s h s ; trẻ d m nh ti u h y h h p [45]

Ngo i y u t tri th o h kỹ thuật hi n thuật th th l l

m t trong nh ng nh n t qu n tr ng nh t quy t nh hi u qu ho t ng th h t

on người trong ho t ng TDTT Rèn luy n th l l m t trong h i

i m n n i ật qu tr nh ho t ng GDTC (có 05 t h t th l n l :

s m nh s nh nh s n m m dẻo v khéo léo).

M t trong nhi m v n qu n tr ng v t u ng t GDTC

l nh gi tr nh huẩn th l h ng n m SV th o ti u huẩn qui nh

Giáo dục thể chất:

Th o Ph m Vi t Vư ng GDTC l qu tr nh t ng hướng v o vi ho n

thi n t m l v th l ho HS nh m ph t tri n kỹ n ng vận ng th t o n n

u s ng t m l v th l l nh m nh v h nh th nh l i s ng nh n v n h

[70, tr 334]

Th o H Th Ng ng V Ho t GDTC l m t qu tr nh sư ph m hướng

v o vi ho n thi n th on người v m t h nh th i v v m t h n ng h nh

th nh kỹ n ng v kỹ x o vận ng n qu n tr ng trong ời s ng ng với

nh ng hi u i t li n qu n n kỹ n ng kỹ x o ph t tri n phẩm h t v

kh n ng v th l on người h nh th nh l i s ng l nh m nh mở r ng giới h n

nh ng n m th ng ho t ng s ng t o on người huẩn ho on người th

hi n t t ngh i v l o ng v o v t qu GDTC l m t h n ng v nh h ng

x h i ng y t khi mới x h i lo i người v s t n t i m i m i với tư h l m t

i u ki n t t y u s n xu t x h i v ời s ng on người [43, tr 156]

Th o Nguy n To n Ph m D nh T n Gi o d th h t l m t lo i h nh gi o

d huy n i t v d y v h kỹ n ng vận ng ( ng t ) v ph t tri n h

nh t h t th l on người.[50, tr 21 - 22]

18

Th o Tr nh Trung Hi u Gi o d th h t l m t qu tr nh gi o d nh m

ho n thi n v m t th h t v h n ng th on người nh m h nh th nh v

ng nh ng kỹ n ng kỹ x o vận ng n qu n tr ng trong ời s ng ng

nh ng hi u i t li n qu n n kỹ n ng kỹ x o .[30, tr 4]

Nguy n To n m t GDTC và khái ni m: “GDTC là m t b phận c a th

d c th thao. GDTC còn là m t trong nh ng ho t ng n nh hướng rõ

c a TDTT trong xã h i, m t quá trình t ch truy n th và ti p thu nh ng giá tr

c a TDTT trong h th ng giáo d c mà n i dung chuyên bi t là d y h c vận ng

( ng tác) và phát tri n có ch nh các t ch t vận ng c on người ” [50]

1.2.2.2. Những nhiệm vụ và nội dung cơ bản của GDTC

Ch ngh M – L nin kh ng nh GDTC l m t phận h p th nh h

y u n n gi o d XHCN v CSCN v l m t phư ng ti n qu n trong trong o

t o nh ng nh n h ph t tri n v h i h Trong nh ng hỉ th ho i i u

h i ng TW l m thời v m t s v n (1866) C M qu n ni m r ng n n GD

tư ng l i nh t thi t ph i o g m: “GDTC như ng ư th hi n ở

trường TDTT v ng i tập qu n s ” v n u r r ng trong n n GD

vi GD t m h n v tr tu vi o t o kỹ thuật t ng h p v vi GDTC ph i ư

k t h p h t h với l o ng s n xu t trẻ m ng thời C M kh ng nh

r ng: “l m như vậy kh ng hỉ l phư ng ph p t ng th m s n xu t x h i m n l

phư ng ph p nh t v duy nh t o t o r nh ng on người to n di n”

th thi m h ng t GDTC trong nh trường ph i hướng v o

nh ng nhi m v th ( o g m: G p ph n ph t tri n ng n th h t v ng

s khẻo; Ph t tri n phẩm h t vận ng; Ho n thi n kỹ n ng v kỹ x o vận

ng; H nh th nh h ng th v ng n nhu u tập luy n TDTT v ho t ng m t

h h th ng)

Ngoài ra GDTC n g n m t h h u với m t gi o d kh như:

tr d d gi o d l o ng v m d … g p ph n to lớn trong vi o

t o nh n h XHCN [18]

Các phương tiện của GDTC

19

C phư ng ti n GDTC ư s d ng t ng n i tư ng tập

luy n nh m t ư nh ng m h GDTC Ch ng o g m i tập th n

th ( i tập TDTT) như: tập th d tr h i du l h th th o … t ng t

nhi n như: m t trời kh ng kh nướ … Trong i tập TDTT ư oi l

phư ng ti n h y u v huy n i t GDTC [50, tr 109]

L phư ng ti n h nh huy n d ng trong gi ng d y hu n luy n v o t o

V V người tập th th o… o g m m t ho nhi u ng ư l p i l p l i

nhi u l n: i tập th h t i tập th th o [88]

Các hình thức tổ chức GDTC

th hi n nh ng nhi m v GDTC n ph i x y d ng m t h th ng nh t

nh h nh th t h ho t ng o g m nh ng i h GDTC ư ti n

h nh th o thời gi n i u nh t nh với nh ng nh m HS SV nh t nh i n

ph p i dưỡng s kh ư ti n h nh trong h h tập sinh ho t h ng ng y

ho t ng ngo i lớp v ngo i trường v TDTT.[43, tr 165]

1.2.2.3. Giáo dục thể chất nội khóa

Gi o d th h t l m n h h nh kho thu hư ng tr nh gi o d nh m

ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho người h th ng qu i tập

v tr h i vận ng g p ph n th hi n m ti u gi o d to n di n [37]

Gi o th h t trong trường h l h gi o d t u nh m t ng

ường s kh ph t tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h

áp ng y u u gi o d to n di n ho người h [66]

Tronng ng v n s : 6832 GD T-HSSV, ngày 04 tháng 8 năm 2006 c a

B trưởng B Giáo d v o t o, V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh,

sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007 qui nh r v

h GDTC n i kh o g m:

- i với H h vi n C và TCCN th hi n th o hướng dẫn m n h

h nh kh Gi o d v o t o (V i h v s u i h )

- C trường n k ho h th quy nh t u vi m ng ph

TDTT trong giờ h ho HSSV nh m n ng o hi u qu v h t lư ng h tập

20

- T h ho GV n luy n th h nh m n th th o d giờ r t kinh

nghi m v huy n m n phư ng ph p gi ng d y l h n v nh gi x p lo i GV.

- ẩy m nh ho t ng nghi n u kho h th d th th o i ti n n i

dung phư ng ph p gi ng d y i u ki n m o ho gi o d th h t v

ho t ng th th o sinh vi n h sinh [5]

1.2.2.4. Giáo dục thể chất ngoại khóa

C ng t GDTC ngo i kh v i tr i t qu n tr ng trong vi n ng

o s kh th l gi o d phẩm h t h nh n h ho HS SV TDTT

ngo i kh n l m i trường thuận l i ph t hi n v i dưỡng nh n t i th th o

ho qu gi Ngo i r TDTT ngo i kh n ngh qu n tr ng v m t ng

ng hướng th h trẻ v o ho t ng th th o l nh m nh tr nh x t n n x

h i [51]

C ho t ng th th o ngo i kho ho HSSV ư th hi n th o hư ng

tr nh k ho h h ng n m nh trường v g n li n với nh ng s ki n tr ng i

t nướ nh ng s ki n l h s truy n th ng nh trường phư ng v

ho t ng huẩn ho k thi u th th o p [6]

N i dung ho t ng TDTT ngo i kh o g m m n th th o th o sở

th h t ng nh n như: i th d th d nh p i u khi u v th th o

i n kinh th d m n ng u l ng u ờ v vật i l i … m n

th th o trong hư ng tr nh thi u H i khoẻ Ph ng i h i th th o

sinh vi n v hư ng tr nh ho t ng GDTC ng nh gi o d Ngo i r n t

h ho HSSV tập luy n m n th th o d n t tr h i vận ng …; Thành

lập i tuy n th th o t ng m n i vận ng vi n th m gi thi u ở

p huy n tỉnh khu v v to n qu ; T h gi i thi u th th o trong nh

trường v th m gi thi u th th o p huy n tỉnh khu v v to n qu .[3]

Ho t ng th th o trong nh trường l ho t ng t nguy n người h

ư t h th o phư ng th ngo i kho ph h p với sở th h giới t nh l tu i

v s khoẻ nh m t o i u ki n ho người h th hi n quy n vui h i gi i tr

phát tri n n ng khi u th th o [66]

21

Tronng ng v n s : 6832 GD T-HSSV, ngày 04 tháng 8 năm 2006 c a

B trưởng B Giáo d v o t o, V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh,

sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007 qui nh r v

h GDTC ngo i kh o g m:

- ẩy m nh ho t ng ngo i kh khuy n kh h tập ngo i giờ t h

tập luy n v ki m tr ti u huẩn th l ho h sinh

- Ph t tri n u l th d th th o thu h t nhi u h sinh sinh vi n

th m gi tập luy n n ng o th nh t h th th o; th nh lập i tuy n th m d

gi i th th o trường phư ng v ng nh t h

- C trường h ng n m ph i t h ư t nh t 2 gi i th th o ho n

gi o vi n v h sinh sinh vi n th m gi thi u v y l ti u h nh gi thi ua

h ng n m n v [46]

N ận x t về côn t c GDTC trườn ọc

C ng t GDTC trong h th ng gi o d qu d n ( o g m trường ng

lập v trường tư th ) ho h sinh sinh vi n tr n nướ ng l v n ư

ng Nh nướ v GD T r t qu n t m th ng qu nhi u hỉ th ngh nh

ngh quy t quy t nh … nh m hỉ o k p thời vi th hi n ng t GDTC ho

HSSV p ng ư nhi m v ph t tri n th h t ho h sinh v huẩn s kh

ho i ng l o ng trong thời k ng nghi p h hi n i h t nướ

C trường H C v ng ph t huy t t nh t m i kh n ng minh

th ho n th nh nhi m v GDTC ho HSSV tuy nhi n i u ki n CSVC thi u

th n dung tập luy n kh ng y gi ng vi n TDTT thi u v s lư ng y u v

huy n m n nghi p v n n kh t ư m ti u o t o GDTC ho HSSV

1.3. Một số ặc ểm tâm lí s n v n

1.3.1. K n ệm về s n v ên.

Thuật ng SV theo ti ng L tinh “Stud ns” ngh l người l m vi h tập

nhi t t nh t m ki m kh i th tri th hỉ nh ng người h ở ậ h H ho C

Sinh viên H l i i u m t nh m x h i i t l i ng tri th

i ng l o ng tr v n h n m ư kho h kỹ thuật m t ngh nh t

22

nh huẩn l o ng t h g p ph n t o n n i ho x h i

Sinh vi n l nh ng người ở l tu i 18 n 24 25 tu i v l m t nh n h

th x nh th o 3 phư ng di n: Sinh l t m l v x h i [52, tr.38]

1.3.2. Đặc đ ểm tự ý t ức c a s n v ên.

M t trong nh ng i m t m l qu n tr ng nh t l tu i SV là phát

tri n t th l th v s t nh gi SV v h nh ng k t qu t

ng m nh tư tưởng t nh m t phong o h ng th ng h nh

vi, ho t ng l s nh gi to n di n v n th n m nh v v tr m nh trong

u s ng

T th o g m t qu n s t n th n t ph n t h t tr ng t nh

gi t ki m tr ho t ng v nh n h m nh T th ư x m như l m t

lo i i t th trong ời s ng nh n h n ng t i u hỉnh h nh

ng v th i i với n th n [52, tr.38-39]

1.3.3. Hoạt đ n ọc tập và n ên cứu c a s n v ên

Ho t ng h tập ở H l ho t ng t m l SV ư t h m t h

o nh m m h th l huẩn ho SV trở th nh người huy n gi

ph t tri n to n di n v tr nh nghi p v o

Ho t ng nghi n u kho h SV ngh kh qu n tr ng trong vi

g p ph n n ng o h t lư ng o t o gi p SV ti p ận v gi i quy t m t s v n

kho h v th ti n [52, tr.53]

1.3.4. Đ n c ọc tập c a s n v ên

t ho t ng n o ng ư th ẩy k h th h ởi ng ng

l i v n m người t ho t ng t m h nh V vậy ho t ng h

tập sinh vi n ng ư k h th h th ẩy ởi ng n o

ng h tập SV ng ư x m l s vật hi n tư ng k h th h th

ẩy SV h tập n m v ng tri th kỹ n ng ngh nghi p v ph t tri n nh n h

Nh ng s vật hi n tư ng th trở th nh ng h tập t ngu n t h i

ngu n g :

- Ngu n g n ngo i: l gi nh nh trường x h i v nh n

23

Nh ng mong i gi nh x h i k v ng người th n i với sinh vi n

- Ngu n g n trong: Xu t ph t t nhu u hi u i t ho n thi n tri th

h ng th h tập …

Nh ng s vật hi n tư ng n y k t h p với nh u t ng k h th h sinh vi n

h tập ư g i l d ng h tập sinh vi n D v o m h h tập

sinh vi n nh nghi n u ho th y ở sinh vi n hi n n y r t nhi u ng

h tập th hi l m 5 lo i như: ng x h i ng ngh nghi p ng

nhận th ng t kh ng nh m nh ng v l i

- ng x h i: l nh ng sinh vi n th hi n th v nhu u l i

h x h i v m h v huẩn m x h i

- ng ngh nghi p: l nh ng sinh vi n mong mu n n m ư ngh

n o h ng th với ngh h n v kh n ng s ng t o ngh nghi p

- ng nhận th : Th hi n ở h sinh vi n nhu u h tập h tập

nâng o s hi u i t ho n thi n n th n i t ư nhi u i u mới l …

- ng t kh ng nh m nh: l nh ng sinh vi n th v n ng l

kh n ng m nh Trong h tập mu n th hi n ư mong mu n v kh n ng

- ng v l i: l nh ng SV h tập v x h i lư ng o …

Nh ng ng n y k h th h th ẩy SV t h h tập ở nh ng SV khác

nh u th th hi n ng n y ở nh ng m ng kh c nhau. [52, tr.53-55]

1.3.5. Đ n c - Đ n c t am a t ể t ao c a con n ườ

1.3.5.1. Động cơ của con người

ng – Motif (L tin) Motiv tion (Anh) ngh l nguy n nh n th

ẩy on người h nh ng Nguy n nh n n y n m n trong h th th xu t ph t

t nhu u sinh l ho t m l .[53]

X L Ru inst in (196 ) ng l h xu t ph t t h m mu n nhu u x

m t nh h tư tưởng … trướ nh ng nhi m v m ời s ng x h i t r [77]

ng th ẩy l huy n i n (th y i) qu n tr ng n i th i hỉ

ng th ẩy ư nh n tới p ng ng di n r th o gi i o n: gi i

o n dẫn ư nh n ho t ng tho m n nhu u; gi i o n i u th th i

24

p tr ; v gi i o n gi m nhu u s p tr l m tho m n nhu u.[92]

Ron ld E Smit (1997) nh ngh ng như l m t qu tr nh n trong

nh hưởng n hướng t nh n v ng v s m nh h nh vi m h ng

l nh ng ngh v t nh m on người li n qu n n nhận th v nhu

u v k h th h on người h nh ng l m th m n nhu u [77]

ng l kh i ni m trung t m t m l h . N i n ng l n i n

xu hướng l h n ho t ng on người Kh i ni m ng ư d ng hỉ

m o h n khi trong m t ho n nh n o di n r s l h n p ng m t

lo t k h th h ng ng thời t ng l n th

Nh t m l h người Ng n i ti ng A N L on hi p khi n v ng ho

r ng: Th nh t ng v nhu u l h i hi n tư ng t m l g n h t h với

nh u Th h i ng h nh l i tư ng kh n ng p ng nhu u ư th

hi n tr n tri giác, i u tư ng tư duy …[77]

1.3.5.2. Động cơ tham gia tập luyện thể thao

n th n vận ng l m t nhu u s s ng ởi n h t s s ng l

s vận ng V vậy o v t ng ường s kh kéo d i tu i th l m t ướ

mu n m t nhu u ti m ẩn trong m i on người Ướ mu n n y t i t r ở nh ng

người tu i nh ng người v n v s kh

Mong mu n m t th h nh ẹp l m t ướ mu n m i nh n i u n y

i t r ở n m v n th nh ni n

Nhu u thưởng th s h p dẫn vẻ p m n th th o th m n m

gi d h u do m n th th o m ng l i

Do kh nh u v giới t nh l tu i i u ki n kinh t l i s ng m h ng th

sở th h v ng tập luy n qu n h ng ng r t d ng: Người lớn tu i: tập

dưỡng sinh th i quy n …; Thanh niên: các môn võ, môn bóng,..; N th nh

ni n: nh p i u khi u v …

Sở th h thi u ni n th d ng h n nhưng nh n hung m kh ng

th h nh ng m n t nh n i u [67, tr.119]

ng th m gi th th o l m t m t th người tập trong ph n

25

nh tư tưởng t nh m th ẩy h th m gi tập luy n ng mi u t tr ng th i

kích thích bên trong, i u khi n v hỉ o h nh vi [78]

Ho t ng TDTT l m t d ng ho t ng n ư h p ởi nhi u h nh

ng vận ng H nh ng vận ng do nhi u ng l h p th nh n l “s t

ng th l v t m l v o m t i tư ng nh t nh - on người với i m

t m sinh l kh nh u ho t ng v o h nh n th n m nh nhi m v ri ng”

[38, tr. 20]

S hiffm n K nuk (2 1) xu t m t nh ngh hung ho ng th m

gi th th o ph n nh qu tr nh với 5 gi i o n: nhu u v s th nhận; gi m ớt

ng th ng; tr ng th i n l ; s mong mu n; m ti u hướng tới h nh vi.[78]

Slo n (1989) x m xét ng th m gi th th o v xu t m t s l

thuy t v ng : t ng ường s kh ; gi m ng th ng; t m ki m k h th h; gi i

tr v thẩm mỹ [77]

Th o Nguy n ng Thuy n (2 1 ) ng th m gi TT chia làm hai nhóm:

Động cơ trực tiếp: S th m n trong ho t ng th th o; T nh thẩm mỹ v

vẻ ẹp nh p i u khéo léo trong ng t n th n; Mong mu n i u hi n

l ng d ng m v quy t o n khi th hi n i tập nguy hi m; Th m n v

ư th m gi thi u; Mu n t ư th nh t h kỷ l mu n hi n th ng …

Động cơ gián tiếp: Mu n trở th nh người kh m nh th ường tr ng

tinh th n s ng kho i ngh l d i d o; Mu n t hi u qu o trong ng vi n n

n ph i tập luy n m t th h t kh m nh h n; Ph i th hi n ngh v th o

qui nh hư ng tr nh gi o d th h t trong nh trường [54]

1.3.5.3. Sự hài lòng của con người.

Th o Oliv r (1997) s h i l ng l ph n ng người ti u d ng i với vi

ư p ng nh ng mong mu n nh ngh n y h m r ng s th m n h nh

l s h i l ng người ti u d ng trong vi ti u d ng s n phẩm ho d h v

n p ng nh ng mong mu n h o g m m p ng tr n m mong

mu n v dưới m mong mu n.[54]

Th o Tis v Wilton (1988) s h i l ng l s ph n ng người ti u d ng

26

khi ướ lư ng s nhận ư tr i ngư gi mong mu n trướ v k t qu th

s như m nhận m nh s u khi ti u d ng.[28]

Th o Kotl r (2 1) th s h i l ng l m tr ng th i m gi

m t người t ngu n t vi so s nh k t qu thu ư t s n phẩm/d h v với

nh ng k v ng người K v ng ở y ư x m l ướ mong h y mong i

on người N t ngu n t nhu u nh n kinh nghi m trướ v th ng tin

n ngo i như qu ng o th ng tin truy n mi ng n è gi nh [53]

B h l t (1995) ho r ng s h i l ng kh h h ng như m t ph n ng

m ng t nh m x kh h h ng p l i với kinh nghi m h với m t s n phẩm

h y m t d h v Như vậy m th m n l o h m s kh i t gi k t qu

nhận ư v k v ng (kh h h ng th m nhận m t trong m : N u k t

qu th hi n kém h n so với k v ng th kh h h ng s kh ng h i l ng; N u k t qu

th hi n tư ng x ng với k v ng th kh h h ng s h i l ng; N u k t qu th t

vư t qu s mong i th kh h h ng r t h i l ng v th h th ). [53]

Trong nghiên c u n y ti p ận s h i l ng SV i với ng t GDTC t i

trường H Ho S n Tuy nhi n r t t nghi n u li n qu n n l nh v n y v

vậy t i h p nhận kh i ni m Oliv r (1997): s h i l ng l ph n ng

người ti u d ng i với vi ư p ng nh ng mong mu n o g m m

p ng tr n m mong mu n v dưới m mong mu n

1.3.6. N u cầu – n u cầu vận đ n c a con n ườ

Con người n lẻ h y on người trong t h h y u h nh ng th o nhu

u Ch nh s th m n nhu u l m h h i l ng v khuy n kh h h h nh ng

Nhu u ư th m n v th m n t i l m h h nh ng on người

Ch ngh M -L Nin ho r ng nhu u l s t t y u kh h qu n m i

người trong u s ng v n x m xét nhu u như nguy n nh n u ti n tính

t h v h nh vi T i n h kho To n thư tri t h Li n X (1983) nh

ngh : “Nhu u l s n h y s thi u h t m t i g thi t y u duy tr ho t

ng s ng h m t nh n on người m t nh m x h i h y x h i n i

hung l ng n trong t nh t h ” T gi L H u T ng nh n nhận:

27

''Nhu u l nh ng i h i on người t ng nh n nh m x h i

kh nh u h y to n x h i mu n nh ng i u ki n nh t nh t n t i v ph t

tri n'' Như vậy nhu u trở th nh ng l qu n tr ng v vi t ng v th

m n nhu u nh n s th y i ư h nh vi i tư ng

Khái niệm nhu cầu

Nhu u l m t hi n tư ng t m l on người; l i h i mong mu n

nguy n v ng on người v vật h t, tinh th n t n t i v ph t tri n T y th o

tr nh nhận th m i trường s ng nh ng i m t m sinh l m i người có

nh ng nhu u kh nh u [89]

Nhu u l m gi thi u h t m t i g m on người m nhận

ư .[90]

Nhu u m t nh n l d ng v v tận V m t qu n l người qu n

l hỉ ki m so t nh ng nhu u li n qu n n hi u qu l m vi nh n

Vi tho m n nhu u n o nh n ng thời t o r m t nhu u kh th o

nh hướng nh qu n l do người qu n l th i u khi n ư

nhân.[91]

Th o thuy t A M slow nhu u t nhi n on người ư hi th nh

th ng ậ kh nh u t " y” l n tới “ ỉnh” ph n nh m " n” n i

với s t n t i v ph t tri n on người v l m t sinh vật t nhi n v l m t

th th x h i

S ồ 1.1. Lý t uyết về n u cầu con n ườ của A Maslow

28

Trong lo i nhu u ư hi l m: Nhu cầu cấp thấp (nhu u n

to n nhu u sinh l ) v Nhu cầu cấp cao (nhu u x h i nhu u ư t n tr ng

nhu u ư th hi n m nh).[67, tr.110-114]

Nhu u SV r t d ng phong ph … v th hi th nh 3 nh m g m:

Nhu cầu vật chất l nhu u t t y u th nh t v l sở ho t ng on

người ( n m ở sưởi m vận ng…) Nhu u vật h t lu n t n t i v g n li n

với u s ng thường nhật m i người i t l SV

Nhu cầu tinh thần l m t th m s th SV i u th s ph t tri n

nh n h (ti p thu ki n th nghi n u kho h ngh thuật s ng t o…)

Nhu cầu xã hội: Th hi n n h t x h i on người M t trong nh ng

nhu u x h i l nhu u gi o ti p Qu gi o ti p SV kh ng nh ng hi u ư người

khác, hi m nghi m n th n t h l y kinh nghi m u s ng

Như vậy nhu u hung SV o g m nhu u vật h t, tinh th n, x h i

lo i nhu u n y kh ng th t h rời m t n t i thường xuy n như m t hỉnh th

trong ời s ng SV V ng h nh qu th m gi TDTT ngo i kh m hi u qu

m ng l i s gi i quy t ư i h i lo i y u u tr n (S 1.1 và

1.2).[42, tr 11-13]

N u cầu tinh t ần

Nhu cầu của

SV

N u cầu

X ộ

Nhu cầu vật c t

S đồ 1.2. Cấu trúc n u cầu c a SV

N ận x t về một số ặc ểm tâm lí s n v n

M i m t l tu i kh nh u u nh ng i m t m l n i ật h u s hi

29

ph i ho t ng h o Tuy nhi n ở l tu i SV nh ng nét t m l i n h nh

y l th m nh h so với l tu i kh như: t th o t nh m ngh

nghi p n ng l v t nh m tr tu ph t tri n (kh o kh t i t m i mới th h t m

t i kh m ph ) nhu u kh t v ng th nh t nhi u m ướ v th h tr i nghi m

d m i m t với th th h Song do h n h kinh nghi m s ng sinh vi n ng

h n h trong vi h n l ti p thu i mới Nh ng y u t t m l n y t ng

hi ph i ho t ng h tập rèn luy n v ph n u SV [118]

1.4. Đặc iểm phát triển các tố ch t thể lực của sinh viên.

S th y i t h t th l tr n sở s ph t tri n h nh th i h

n ng N th y i th o l tu i giới t nh t nh l n s ng v t nh gi i o n S ph t

tri n t h t th l trong qu tr nh trưởng th nh di n r kh ng ng m i t

h t ph t tri n th o nh p ri ng v v o t ng thời k kh nh u C t h t th l

o g m: s m nh s nh nh s n m m dẻo khéo léo

1.4.1. Sức mạnh

S m nh ph thu v o h vận ng v n li n h mật thi t với t

h xư ng d y h ng n ng l kh ng h v i u h Ở tu i trưởng

th nh s ph t tri n nh m kh ng ng u n n tỷ l s m nh nh m

ng th y i th o l tu i Trong khi s m nh nh m du i ph t

truy n nh nh h n nh m o ho t ng nhi u s ph t tri n nh nh h n ho t

ng t ở tu i 18 – 21 th s m nh p s ph t tri n với nh p o v

t nh h t t i n [19]

1.4.2. Sức nhanh

T l m t t h t vận ng trưng ởi thời gi n ti m t ng ph n

ng t n s ng t v t ng t n lẻ Trong ho t ng th l t i u

hi n m t h t ng h p T ng t n lẻ i n i r r t trong qu tr nh

ph t tri n N u ư tập luy n th t ng t n lẻ s ph t tri n t t

h n [19]

1.4.3. Sức bền

S n ph t tri n n 21 – 22 tu i th t ỉnh o s n li n qu n mật

30

thi t n h n ng h th ng tu n ho n h h p … v kh n ng n nh th

t h t s n ng i n i ng k trong ho t ng t nh l ng như ng

l S n ư kh ph t tri n m nh v o tu i 18 – 22 trong khi s n y m kh

phát tri n m nh ng y ở l tu i 12 – 17.[19]

1.4.4. Khéo léo

T h t vận ng khéo léo th hi n kh n ng i u khi n y u t th l

kh ng gi n thời gi n ng t M t trong y u t qu n tr ng khéo léo l

nh hướng h nh x trong kh ng gi n Kh n ng n y ph t tri n o nh t ở l tu i

7 – 1 tu i t 1 – 12 tu i kh n ng n y n nh v ở tu i 14 – 15 gi m xu ng n

16 – 17 tu i kh n ng nh hướng trong kh ng gi n s t m người lớn [19]

1.4.5. Mềm dẻo

T h t m m dẻo l g ho t ng khớp th on người n

l kh n ng kéo d i d y h ng v p m m dẻo kh ng ph t tri n ng

u th o s ph t tri n l tu i linh ho t t s ng ở n m tu i 7 – 14

n ng o r r t v t hỉ s lớn nh t v o tu i 15 Khi lớn l n ph t tri n hậm l i

linh ho t ph t tri n o v o tu i 12 – 13 i n khớp h ng lớn nh t v o

tu i 7 – 10 sau ph t tri n hậm l i [19]

N ận x t về ặc ểm p t tr ển c c tố c t t ể lực của s n v n

S ph t tri n h i h t h t th l th l m t trong nh ng nhi m

v v ng qu n tr ng trong ng t GDTC ho HSSV Th l t t s t o i u

ki n th ph t tri n d d ng v k h th h ho t ng h h h p tu n ho n

gi p qu tr nh ti u h ư t t h n y l m t trong nh ng i u ki n h nh

gi p ho th s khoẻ n nh ởi vi lưu th ng tu n ho n m u t t s giúp

th dưỡng h t v dưỡng kh ng thời lo i h t r ngo i

th ng y n i : “Th ng t t th ng th ng t t th ng” ngh l kh huy t

lưu th ng t t th kh ng u m u ngh l kh huy t lưu th ng kh ng t t Khi

s khoẻ t t m s tham gia h tập v ho t ng t t h n [119]

31

1.5. G ả p p v c sở p p lý của ả p p nân cao c t lư n GDTC

1.5.1. M t s k n ệm về ả p p

- i n ph p: T i n Ti ng Vi t n m 1992 Vi n Kho h X h i Vi t

N m th i n ph p ngh l : “Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể”.[56]

- Gi i ph p: Là đưa ra cách giải quyết một vấn đề nào đó mang tính chiến

lược”.[56]

1.5.2. C sở p p lý c a ả p p nân cao c ất lượn o c n

c un và c ất lượn GDTC n r ên .

1.5.2.1. Cơ sở pháp lí của các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục

Th o hi n lư ph t tri n gi o d 2 11 – 2 2 Th tướng Ch nh ph

(2 12) ư r 8 nh m gi i ph p ph t tri n gi o d như:

- Đổi mới quản lý giáo dục: x y d ng v ho n thi n h th ng v n n; i

h h nh h nh; ho n thi n u h th ng gi o d qu d n; ph n lo i h t

lư ng gi o d ph th ng ngh nghi p v gi o d i h th o ti u huẩn h t

lư ng qu gi ; th hi n qu n l th o hi n lư qui ho h k ho h ph t tri n

gi o d ; tập trung v o qu n l h t lư ng gi o d (chuẩn hóa đầu ra và các điều

kiện đảm bảo chất lượng như: ứng dụng những thành tựu của khoa học giáo dục,

khoa học công nghệ và khoa học quản lí,công khai các điều kiện đảm bảo chất

lượng (cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính, giám sát xã hội đối với chất lượng và

hiệu quả giáo dục,..); ẩy m nh ng d ng ng ngh th ng tin truy n th ng nh m

n ng o hi u qu qu n l gi o d )

- Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục: ho n thi n h

th ng o t o gi o vi n; m o gi o vi n; huẩn h o t o tuy n h n

s d ng v nh gi nh gi o v n qu n l gi o d ; th hi n ưu i v h

chính sách i với nh gi o

- Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, thi, kiểm tra và đánh giá chất

lượng giáo dục: nh gi v hư ng tr nh o t o; i mới hư ng tr nh o t o;

ph t tri n th m hư ng tr nh gi o d thường xuy n; i mới phư ng ph p d y

h v nh gi k t qu h tập; th hi n nh k qu gi v nh gi h t lư ng

32

h tập HS SV

- T ng ngu n v n u tư v i mới h t i h nh

- T ng ường g n o t o với s d ng nghi n u kho h v huy n gi o

ng ngh p ng nhu u x h i

- T ng ường h tr ph t tri n gi o d i với v ng kh kh n d n t

thi u s v i tư ng h nh s h x h i

- Ph t tri n kho h gi o d

- Mở r ng v n ng o hi u qu v h p t qu t v gi o d [57].

1.5.2.2. Cơ sở pháp lí của các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất

Th o Quy t nh 641 Q -TTg Th tướng Ch nh ph (2 11) V v ph

duy t n t ng th ph t tri n th l t m v người Vi t N m gi i o n 2 11 –

2 3 n ư r 3 nh m gi i ph p ph t tri n th l v t m v người Vi t

N m như:

- Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách

+ R so t nh gi ki n ngh s i sung ho n thi n v n n ph p

luật li n qu n tới h m s s kh , ph t tri n GDTC v th th o trường h

+ X y d ng quy ho h ph t tri n sở vật h t ng nh TDTT sung h

n ng h tr GDTC trường h i với sở tập luy n thi u ng nh TDTT

p C sở n y ph i k ho h ph v mi n ph t i ho GDTC trường

h tr n t ng n

+ n h nh quy nh khuy n kh h t h nh n th m gi ph t

tri n gi o d th h t v th th o trường h x y d ng ng tr nh th d th th o

trường h ng tr nh d h v th d th th o th m gi t i tr h tr ho vi

th hi n m ti u n nhi m v t ng hư ng tr nh

+ Nh nướ h nh s h h tr v n h h nh s h th h h p nh m huy

ng s th m gi x h i nh trường do nh nghi p t o r nhi u s n phẩm th

phẩm gi u dinh dưỡng trướ h t l s tr ng ho trẻ m dinh dưỡng ph t

tri n th l t m v

+ n h nh v n n ph p quy v x y d ng trường lớp n ng khi u th

33

th o trong trường ph th ng

+ Th hi n n n y l ng ghép với hư ng tr nh m ti u qu gi

li n qu n tới ph t tri n th l t m v người Vi t N m ư Qu h i ph duy t

t n m 2 11 – 2 3 nhưng kh ng tr ng l p v n i dung

+ X y d ng h ki m tr nh gi nh k v h gi m s t th hi n

m ti u n nhi m v t ng hư ng tr nh

- Nhóm giải pháp huy động nguồn lực

+ Nh nướ t ng ường u tư k t h p với huy ng kinh ph t ngu n x

h i h ngu n v n vi n tr h nh th ngu n v n t n d ng ưu i

ngu n thu t t ư th th o ph v n Trong ng n s h nh nướ ưu

ti n ho i tư ng h nh sách, vùng sâu, vùng xa.

+ Huy ng ngu n nh n l ph v n t Vi n Kho h TDTT, các

trường i h TDTT i h sư ph m TDTT, khoa GDTC thu trường i

h v o ng sư ph m; i ng n gi o vi n TDTT trường h n

làm công t y t d ph ng v h m s s kh ng ng Y t

+ Khuy n kh h v t o m i i u ki n t h nh n th m gi t i tr

u tư li n do nh li n k t tri n kh i ho t ng li n qu n tới n ẩy

m nh x h i h huy ng s th m gi r ng r i th nh ph n kinh t - x h i

+ ẩy m nh h p t qu t trong nghi n u ng d ng kho h v th

h t h m s s kh nh n d n Tr nh th s gi p ỡ t h qu t v

kinh nghi m huy n gi o ng ngh thi t nghi n u n i dung n

+ Huy ng s ng h th m gi t h Ủy n m t trận t qu Vi t

N m p v t h th nh vi n trướ h t l o n th nh ni n ng s n H

Ch Minh H i Li n hi p Ph n Vi t N m…

- Nhóm giải pháp giáo dục, truyền thông:

+ T ng ường ng t tuy n truy n t o s hi u i t x h i v n

h nh th nh phong tr o to n x h i ng h m lo ph t tri n th l t m v on

người Vi t N m

+ i n so n xu t n t i li u phim gi o kho ph v tri n kh i n; ph i

34

h p với i Truy n h nh Vi t N m i Ti ng n i Vi t N m i Ph t th nh v

truy n h nh phư ng x y d ng huy n m tuy n truy n v n tuy n

truy n gi o d ho m i người d n i t t h m s s kh v o v m i trường

+ Huy ng t h o n th h nh tr - x h i v x y d ng m ng lưới

ng t vi n tuy n truy n vận ng tr ti p tới t ng h gi nh v ph t tri n th

l t m v người Vi t N m

X y d ng ng th ng tin i n t n v thi t lập h sở d li u v

phát tri n th l t m v người Vi t N m ở trường h [58]

N ận x t về ả p p v c sở p p lý của c c ả p p nân cao c t

lư n GDTC

Ph t tri n gi o d l v n ư ng v Nh nướ r t qu n t m th ng

qua: Ngh quy t i h i ng to n qu l n th XI kh ng nh " i mới n

n to n di n n n gi o d Vi t N m th o hướng huẩn ho hi n i ho x h i

h d n h h v h i nhập qu t trong i mới h qu n l gi o d

ph t tri n i ng gi o vi n v n qu n l gi o d l kh u th n h t” v “Gi o

d v o t o s m nh n ng o d n tr ph t tri n ngu n nh n l i dưỡng

nh n t i g p ph n qu n tr ng x y d ng t nướ x y d ng n n v n h v on

người Vi t N m" Chi n lư ph t tri n kinh t - xã h i 2 11 - 2 2 nh hướng:

"Ph t tri n v n ng o h t lư ng ngu n nh n l nh t l nh n l h t lư ng o

l m t t ph hi n lư " Chi n lư ph t tri n gi o d 2 11 - 2 2 nh m qu n

tri t v th ho h trư ng nh hướng i mới gi o d v o t o g p

ph n th hi n th ng l i Ngh quy t i h i ng to n qu l n th XI v Chi n

lư ph t tri n kinh t - x h i 2 11 - 2 2 t nướ [63] n nh vi ph t

tri n v i mới n n gi o d ng v Nh t ng r t qu n t m n vi n ng o

t m v v th l người vi t n m th ng qua n 641 ngh r t qu n tr ng

trong vi ph t tri n th l t m v người Vi t N m n i tư ng ph m vi

r ng n s ph i h p h t h gi nhi u ng nh phư ng n huy ng s

th m gi t h ng ng v tri n kh i quy t li t tr ng t m tr ng i m

t Trung ư ng n phư ng V ph t tri n gi o d th h t v ho t ng th

35

th o trong nh trường Ph Th tướng gi o V n h Th th o v Du l h n

v o h n ng nhi m v qu n qu n l nh nướ v th d th th o h

ng ph i h p với Gi o d v o t o L o ng - Thư ng inh v X h i

v qu n li n qu n trong vi x nh thời lư ng v n i dung gi o d th

ch t ph h p với t ng l tu i p h khu v v ng mi n; nh hướng t h

ho t ng th th o trong nh trường nh t l trong vi t h thi u th th o i n

h nh như H i kh Ph ng p o m ho t ng n y th s l phong

tr o ng o h sinh ph th ng Gi o d v o t o h tr ph i h p với

V n h Th th o v Du l h i mới hư ng tr nh n i dung gi o d th h t

g n với vi i mới hư ng tr nh s h gi o kho gi o d ph th ng; i mới ho t

ng th th o trong nh trường [58

C trường H C ph t huy h t kh n ng hi n m nh x y d ng

hi n lư ph t tri n nh m t ư m ti u ti u gi o d tr n sở xu t

nh ng gi i ph p thi t th m n h t lư ng thật ho người h n nh vi

gi o d ngh nghi p ho th h HSSV th ng t GDTC ng ư

trường qu n t m ph t tri n v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng

t GDTC ho người h Tuy nhi n do nhi u nguy n nh n kh h qu n v h qu n

n n vi n ng o h t lư ng gi o d n i hung v h t lư ng ng t GDTC n i

ri ng vẫn n nhi u h n h

1.6. C t lư n v c t lư n tron o d c

1.6.1. Văn a c ất lượn :

Theo Giáo sư Sy d M Ahm d trường H Kỹ thuật v C ng ngh th ng tin

Florid Mỹ: “VHCL là một hệ thống giá trị của tổ chức thông qua đó tạo ra một

môi trường khuyến thích sự hình thành và không ngừng phát triển chất lượng” [79].

C qu n nh g Ch t lư ng v Ti u huẩn gi o d qu gi Th i L n ho

r ng “VHCL bao gồm các quy trình, giao tiếp, hành động và ra quyết định có suy

xét nhằm đạt được chất lượng tốt hơn cho hệ thống và tổ chức giáo dục” [98].

C n th o Hi p h i trường i h Ch u Âu (Europ n Univ rsity

Association - EUA), “VHCL là một kiểu văn hóa tổ chức góp phần nâng cao chất

36

lượng một cách bền vững và được nhận diện bởi hai yếu tố: một là, tập hợp giá trị,

niềm tin, sự mong đợi và cam kết đối với chất lượng; hai là, yếu tố cấu trúc, quản lý

với các quy trình được xác định rõ nhằm mục đích nâng cao chất lượng và nhằm nỗ

lực phối hợp thực hiện” [76].

1.6.2. Chất lượng:

Ch t lư ng l m t ph m tr ph t p v nhi u nh ngh kh nh u C

r t nhi u qu n i m kh nh u v h t lư ng Hi n n y m t s nh ngh v

h t lư ng ư huy n gi h t lư ng ư r như s u:

- "Ch t lư ng l s ph h p với nhu u" (theo Juran - m t Gi o sư người Mỹ).

- "Ch t lư ng l s ph h p với y u u h y t nh nh t nh" Th o

Gi o sư Crosby.

- "Ch t lư ng l s s tho m n nhu u th trường với hi ph th p nh t"

Th o Gi o sư người Nhật – Ishikawa.

Trong m i l nh v kh nh u với m h kh nh u n n nhi u qu n

i m v h t lư ng kh nh u Tuy nhi n m t nh ngh v h t lư ng ư

th nhận ở ph m vi qu t l nh ngh T h Ti u huẩn ho Qu t .

Th o i u 3 1 1 ti u huẩn ISO 9000:2005 nh ngh h t lư ng l : "M

p ng y u u m t tập h p t nh v n "

Ch t lư ng l kh i ni m trưng ho kh n ng tho m n nhu u kh h

h ng S n phẩm h y d h v n o kh ng p ng ư nhu u kh h h ng th

oi l kém h t lư ng ho d tr nh ng ngh s n xu t r hi n i n u i

n nh gi h t lư ng o h y th p ph i ng tr n qu n i m người ti u d ng

C ng m t m h s d ng như nh u s n phẩm n o tho m n nhu u ti u d ng

o h n th h t lư ng o h n. Y u u kh h h ng i với s n phẩm h y

d h v thường l : t t ẹp n s d ng l u d i thuận l i gi ph h p [75]

Ch t lư ng l s p ng s n phẩm o t o i với huẩn m v

tiêu h ư x nh [24]

Theo tiêu chuẩn Pháp NFX 50-109: “Ch t lư ng là ti m n ng c a m t s n

phẩm hay d ch v nh m th a mãn nhu c u người s d ng” [25, tr.11]

37

Theo Tiêu chuẩn Vi t Nam (TCVN) ISO 8402: “Ch t lư ng là tập h p các

c tính c a m t th c th ( i tư ng) t o cho th c th ( i tư ng) kh n ng th a

mãn nh ng nhu c u n u r ho c nhu c u ti m ẩn” [25, tr.11].

Theo T ch c m b o ch t lư ng GD H qu c t (International Network

for Quanlity Assurance Agencies in Higher Education - INQAAHE): “Ch t lư ng

là s phù h p với m c ch” [44].

Theo L m Qu ng Thi p: “ nh ngh v h t lư ng ư h u h t nh ph n

t h v ho h nh gi o d i h h p nhận l : s ph h p với m h” [49].

1.6.3. Chất lượng giáo d c:

Ch t lư ng gi o d l nh ng l i h gi tr m k t qu h tập m l i ho

cá nhân và xã h i trướ m t v l u d i [24].

Ch t lư ng gi o d l h t lư ng on người ư o t o t ho t ng

gi o d Ch t lư ng ở y ph i ư hi u th o h i m t m t v n : C phẩm

h t on người g n li n với người n gi tr on người th ph i g n li n

với i h i x h i Th o qu n ni m hi n i h t lư ng gi o d ph i o m

h i thu t nh n: t nh to n di n v t nh ph t tri n [20].

Kh ng ph i l h t lư ng s n phẩm h y ki u d ng ng nghi p. Nó không

th l y m t n n v n h x l th y i n n v n h n Ch t lư ng gi o d

ư th hi n ng h i ti u h : Kh i lư ng ki n th v phư ng ph p truy n t

Kh i lư ng ki n th g m 3 th nh ph n:

- Phần kiến thức đại cương bắt buộc: do Gi o d quy nh.

- Phần kiến thức cơ sở chuyên ngành: do t ng Ð i h quy nh.

- Phần kiến thức chuyên sâu: do t ng người th y d y h u tr h nhi m [26].

1.6.4. K n ệm về quản lý c ất lượn

Qu n l h t lư ng l ho t ng ph i h p nh hướng v ki m so t

m t t h v h t lư ng Vi nh hướng v ki m so t v h t lư ng n i hung

o g m lập h nh s h h t lư ng v m ti u h t lư ng ho h nh h t lư ng

ki m so t h t lư ng, m o h t lư ng v i ti n h t lư ng

Qu n l h t lư ng hi n ư p d ng trong m i ng nh ng nghi p,

38

kh ng hỉ trong s n xu t m trong m i l nh v trong m i lo i h nh t h t quy

m lớn n quy m nh ho d th m gi v o th trường qu t h y kh ng

Qu n l h t lư ng m o ho t h l m ng nh ng vi ph i l m v nh ng

vi qu n tr ng th o tri t l "l m vi ng" v "l m ng vi " "l m ng ng y

t u" v "l m ng t i m i thời i m".[94]

1.6.5. C c u t tạo nên c ất lượn đào tạo

Các thành t t o nên ch t lư ng o t o Ch t lư ng o t o th hi n chính

qua n ng l c c a người ư c o t o sau khi hoàn thành chư ng tr nh o t o.

N ng l c này bao g m 4 thành t như: Kh i lư ng, n i dung và trình ki n th c

ư c o t o; Kỹ n ng kỹ s o th c hành ư c o t o; N ng l c nhận th c và n ng

l c tư duy ư c o t o và Phẩm ch t nhân v n ư c o t o.[25]

Vậy thì người ư c o t o nói chung và trong giáo d c i h c nói riêng →

sinh viên có ư c 4 thành t nói trên, h nhờ vào ai? Nhờ vào cái gì?

Giáo viên M n h Người h

i tư ng gi n ti p S n phẩm o t o i tư ng tr ti p

Ch t lư ng s n phẩm o t o t t hay không ph thu c vào các y u t chính

sau: ch t lư ng GV, môn h c và người h c ti p thu môn h c như th nào.

Theo m t s nghiên c u v ch t lư ng GD H (Bourke, 1986; Rowly, 1996;

John, 1998; AYER, 1999; DETYA,2000) các tác gi ưa ra m t s tiêu chí nh

giá ch t lư ng o t o có th áp d ng t i các c sở GD H ở Vi t Nam như sau:

- M c tiêu o t o rõ ràng; Tuy n sinh u vào m b o tin cậy; C u trúc

chư ng trình t t, các chư ng tr nh o t o ư c t ch c thành h th ng, có m i liên

quan ch t ch với nhau; N i dung chư ng trình và m c tiêu o t o phù h p với

nh u; SV th i h c tập tích c c; GV có trình chuyên môn và lòng nhi t

tình; Phư ng ti n và tài li u h c tập m b o t t; Có các n v chuyên trách qu n lí

ho t ng gi ng d y; m b o s lư ng GV phù h p với qui mô o t o; Tỉ l GV

và SV h p lí; S lư ng môn h c nhi u SV l a ch n m t cách linh ho t.[25]

39

1.6.6. Đảm ảo c ất lượn

m o h t lư ng l to n ho t ng k ho h v h th ng ư ti n

h nh trong h th ng h t lư ng v ư h ng minh l m n thi t t o s

tin tưởng th ng r ng th th s p ng y u u v h t lư ng [99].

m o h t lư ng gi o d l m t ng vi i h i tr tu v s r h r i

ng t t nh ng g li n qu n n gi o d t p qu n l o nh t n

người x p l h gi ng ường N u v t l do n o u ph i s h p nhận h y

u ng xu i ở m t v i kh u n o th h h n m i g ng nhi u người

nhi u n i kh s trở n n ph phi m [100].

1.6.7. K ểm đ n c ất lượn

Ki m nh h t lư ng gi o d l m t trong nh ng ho t ng m o h t

lư ng n ngo i sở o t o Qu tr nh ki m nh h t lư ng gi o d nh m m

ti u ư r quy t nh ng nhận v m ti n v m o h t lư ng gi o

d t i trường o ng i h …[95]

1.6.7.1. Các tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục và đánh giá phát triển

trong thể thao trường học.

Ti u h l s th h huẩn m hỉ r nh ng n nh gi

h t lư ng ti u h th o ư th ng qu sở th ti n [24]

Các tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục

Ch t lư ng gi o d trường i h l s p ng m ti u do nh trường

r m o y u u v m ti u gi o d i h Luật Gi o d ph h p

với y u u o t o ngu n nh n l ho s ph t tri n kinh t - x h i

phư ng v nướ [8]

Trong các qu c gia phát tri n, CLGD c a m t trường i h c ư c công

nhận bởi vi c trường ư c K CL và th h ng c a trường trong các B ng x p

h ng th giới. Trong h u h t các qu c gia trên th giới u t n t i ít nh t m t t

ch c K CLGD. C n c trên nh ng m c tiêu và yêu c u nh t nh, các t ch c

K CL xây d ng nh ng tiêu chí nh giá K CL. Hi p h i các Trường H và

C ở Vùng ông B c Mỹ (NEASC) có 11 tiêu chuẩn K CL; T ch c m b o

40

ch t lư ng c a Châu Âu (ENQA) có 15 tiêu chuẩn K CL; M ng lưới BCL c a

các trường h ng u ông Nam Á (AUN-QA) có 11 tiêu chuẩn K CL trường

i h c và 18 tiêu chuẩn K CL chư ng tr nh o t o (trong TC13: Sinh viên

nh giá môn h c). Ở Vi t Nam, n m 2004 có kho ng 20 trường ư c ki m nh

thí i m và s d ng các tiêu chuẩn K CL trường H do B Giáo d c và ào t o

ban hành l n th nh t vào ngày 02/12/2004 (Quy t nh s 38/Q -BGD& T) có

10 tiêu chuẩn và 53 tiêu chí. n n m 2007 B chỉnh s a l i và ban hành quy

nh v tiêu chuẩn GCLGD trường i h c g m 10 tiêu chuẩn và 61 tiêu chí. So

sánh gi a hai B tiêu chuẩn th y r ng, B tiêu chuẩn 2007 có b sung thêm 8 tiêu

chí thì có n 6 tiêu chí như sau: Tiêu chí 2 (TC1) b sung thêm là: M c tiêu c a

trường i h c ư c xác nh phù h p với m c tiêu o t o trình i h c quy

nh t i Luật giáo d c và s m ng tuyên b c a nhà trường. Tiêu chí 2.5 (TC2):

Có t ch c m b o ch t lư ng giáo d c i h c, bao g m trung tâm ho c các cán

b chuyên trách; có i ng cán b có n ng l c tri n khai các ho t ng nh giá

nh m duy trì, nâng cao ch t lư ng các ho t ng c a nhà trường. Tiêu chí 3.6

(TC3): Chư ng trình giáo d c ư c nh k nh giá và th c hi n c i ti n ch t

lư ng d a trên k t qu nh giá. Tiêu chí 4.7 (TC4): Có k ho ch nh giá ch t

lư ng o t o i với người h c sau khi ra trường và k ho ch i u chỉnh ho t ng

o t o cho phù h p với yêu c u xã h i. Tiêu chí 5.8 (TC5): Nhà trường có k

ho ch và phư ng ph p nh gi h p lý các ho t ng gi ng d y c a gi ng viên, chú

tr ng vi c tri n khai i mới phư ng pháp gi ng d y, phư ng ph p nh gi k t qu

h c tập c a người h c. Tiêu chí 6.9 (TC6): Người h c ư c tham gia nh giá ch t

lư ng gi ng d y c a gi ng viên khi k t thúc môn h c, ư c tham gia nh giá ch t

lư ng o t o c a trường i h c trước khi t t nghi p [8].

Các tiêu chí đánh giá phát triển trong thể thao trường học

nh gi s ph t tri n TDTT trong nh trường p ng y 1 th ng 9

n m 2 12 VH TT DL n h nh th ng tư s 8 2 12 TT- VHTTDL qui

nh v n i dung nh gi ph t tri n TDTT ( o g m: TDTT qu n h ng trong nh

trường qu n i ng n th nh t h o huy n nghi p) Trong t i i u 4 qui

41

nh v nh gi TDTT trường h g m 04 n i dung nh gi v huy n m n v 5

n i dung v i u ki n m o C th như sau:

- N i dung nh gi v huy n m n: D y ng d y hư ng tr nh GDTC

h nh kh ; Thường xuy n ho t ng TDTT ngo i kh ; T ng s sinh vi n tập

luy n TDTT thường xuy n; T ng s sinh vi n t ư ti u huẩn nh gi v ph n

lo i th l th o quy t nh 53 GD T

- N i dung nh gi v i u ki n m o: T h ; C n ; Gi ng vi n; C

sở vật h t; S n i v kinh ph [9].

1.6.7.2. Các qui định về đánh giá môn học GDTC trong nhà trường

Đối với chương trình GDTC học theo hệ thống niên chế

C n v o Quy t nh s 25 /2006/Q -BGD T, ngày 26 tháng 6 n m

2006 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy h o t o

i h v o ng h h nh quy th o h th ng ni n h ” [1 ]

Đối với chương trình GDTC học theo hệ thống tín chỉ

C n v o Quy t nh s 43 /2007/Q -BGD T, ngày 15 tháng 8 n m

2007 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy h o t o

i h v o ng h h nh quy th o h th ng t n hỉ” [11].

Các tiêu chuẩn đánh giá giáo dục thể chất ngoại khóa

C n v o Quy t nh s 53 /2008/Q -BGD T, ngày 19 tháng 8 n m

2008 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy nh v vi

nh gi x p lo i th l h sinh sinh vi n” [47]

Những căn cứ để đánh giá chất lượng giáo dục thể chất.

C n v o Quy t nh s 58/2010/Q -TTg ngày 22 tháng 9 n m 2010 c

Th tướng Chính ph . V vi n h nh “ i u l trường i ho ” Quy nh v

nhi m v v quy n h n m n như s u:

- B môn là n v chuyên môn v o t o, khoa h c và công ngh c a m t

ho c m t s ngành, chuyên ngành o t o tr c thu c khoa trong trường i h c.

- B môn có các nhi m v sau y:

+ Ch u trách nhi m v n i dung, ch t lư ng, ti n gi ng d y, h c tập c a

42

m t ho c m t s môn h c trong chư ng trình o t o, k ho ch gi ng d y chung

c a trường, c a khoa.

+ Xây d ng và hoàn thi n n i dung môn h c, biên so n giáo trình, tài li u

tham kh o liên quan n nhóm môn h c ư c nhà trường giao.

+ Nghiên c u c i ti n phư ng pháp gi ng d y, ki m tra, nh giá, t ch c

các ho t ng h c thuật nh m nâng cao ch t lư ng ào t o.

+ Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , th c hi n các d ch v khoa

h c và công ngh theo k ho ch c a trường và khoa.

+ Xây d ng k ho ch phát tri n i ng GV, cán b khoa h c c a b môn;

tham gia o t o, i dưỡng i ng cán b khoa h c thu c l nh v c chuyên môn.

+ ánh giá công tác qu n lý, ho t ng ào t o, ho t ng khoa h c và công

ngh c a cá nhân, c a BM, v c a trường theo yêu c u c a H i ng trường.

+ Qu n lý c sở vật ch t, thi t b c a b môn

ng u BM là Trưởng BM do Hi u trưởng b nhi m, mi n nhi m

trên sở ngh c a Trưởng khoa. Trưởng BM ph i là nhà khoa h c có uy tín,

có b ng ti n s Tiêu chuẩn và quy trình b nhi m TBM ư c quy nh trong Quy

ch t ch c và ho t ng c a nhà trường.

Có th thành lập H i ng tư v n chuyên ngành với các thành viên ở ngoài

trường tư v n cho Trưởng b môn các v n liên quan n ho t ng o t o,

khoa h c…, nh m g n o t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh với

th c ti n s n xu t và nhu c u xã h i. Vi c thành lập, t ch c và ho t ng c a H i

ng tư v n ư c xác nh trong Quy ch t ch c và ho t ng c a nhà trường [59]

N ận x t về c t lư n v c t lư n tron o d c

Ng y n y kh ng n n gi o d n o mu n ph t tri n l i t n t i khép k n v

lập m t m nh Xu hướng h i nhập gi o d khu v v t th giới ng di n

r nh nh h ng v ng y ng s u r ng h n n nh vi h i nhập kinh t khu

v v th giới m l i nhi u h i ho người l o ng nhưng n th n n ng

t o r nhi u th h th i h i ng t o t o trường H C n ph i

vư t qu M t trong nh ng th h th l v n nh tr nh v h t lư ng o t o

43

ng y ng kh li t h n

Ch nh v vậy h t lư ng v h th ng ki m nh h t lư ng o t o trở

th nh m t ng nh tr nh h ng u n v gi o d và n n gi o d

qu gi C qu gi Mỹ Anh Nhật Sing por … ng y n y ư i t

n như m t i n h nh trong vi oi tr ng h t lư ng ki m nh h t lư ng gi o

d v t ư nh ng th nh ng r t n tư ng với h ng ng n HSSV nướ

tr n th giới n du h

Trong qu tr nh th hi n k ho h o t o n i hung v ng t o t o

h ph n GDTC ho SV n i ri ng trường H C nhi u ho t ng

ki m nh h t lư ng … Tuy nhi n vi nh gi h t lư ng ng t GDTC trong

h th ng o t o trường thường n r t h n h vi ng d ng x y d ng

ti u h ti u huẩn nh gi h t lư ng ph h p với ng t th th o trường

h trường r t t ư qu n t m

1.7. C c c n tr n n n cứu c l n quan

Gi o d th h t l m t trong nh ng l nh v qu n tr ng ư nhi u nhà

nghiên u trong và ngoài nướ qu n tâm. Trong nh ng n m g n ây ã m t s

công trình nghiên u liên qu n n th tr ng và gi i pháp nâng o h t lư ng

ho t ng GDTC

- Nh m nghi n u v gi i pháp và nh hướng ông tá TDTT trường h :

“Nghiên cứu xác định cơ chế chính sách và giải pháp chủ yếu nhằm thực

hiện quy hoạch công tác TDTT ngành Giáo dục – đào tạo từ năm 1998 – 2000 và

định hướng đến 2025” tá gi Nguy n K Anh V Thu (1998) [12]

C ng tr nh tập trung nghiên u h hính sách và quy ho h ông tác

GDTC ở p v mô là ngành GD T v ở vào thời i m u i th kỷ XX

“Thực trạng và những đề xuất nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn

giáo dục thể chất tại các trường đại học” tá gi Doãn V n Hư ng [12]

Th ng qu vi ánh gi th tr ng nh ng t n t i v nhận th lãnh o

i với ông tác GDTC cho sinh viên thời lư ng hư ng tr nh GDTC h nh kh

t gi ã xu t 2 phư ng n nâng o h t lư ng GDTC (C n ó s hỉ o

44

xu ng trường; Thời lư ng môn h ) Tuy nhiên ây l tài ư nghiên

u phù h p với á i u ki n th ti n t i trường H Thuỷ S n Nh Tr ng

“Thực trạng và định hướng phát triển công tác GDTC ở Đại học Cần Thơ”

Nguy n V n Th i [12]

Th ng qu vi ánh gi t ng quát v th tr ng hư ng tr nh GDTC n i

khó ho t ng th d th th o ngo i khó sở vật h t và i ng gi ng viên

tài ã ư r nh hướng phát tri n ông tá GDTC ho trường i h

C n Th (như: X y d ng l i hư ng tr nh GDTC; C ng và phát tri n ác phong

trào TDTT; Xây d ng và phát tri n sở vật h t; C i ti n phư ng ph p gi ng d y;

Nâng cao trình gi ng viên). Tuy nhiên nghiên u tá gi Nguy n V n Th i

hỉ phù h p với á i u ki n th ti n t i trường i h C n Th

“Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao công tác giáo dục thể

chất trường học” Ng Duy Anh Tr n V n L m (2 6) [12]

“Thực trạng công tác GDTC của một số trường đại học tại TP.HCM và các

giải pháp” Nguy n ng Chi u (2 9) T gi nh gi th tr ng v

xu t 5 nh m gi i ph p n ng o h t lư ng gi o d th h t ho m t s trường i

h t i TP HCM o g m: nh m gi i ph p v n gi m hi u v th hi n hư ng

tr nh GDTC; nh m gi i ph p v i ng gi ng vi n; nh m gi i ph p v sở vật

h t; nh m gi i ph p v phư ng ph p gi ng d y v nh m gi i ph p v s ph i h p

ph ng n h n ng v ng t GDTC [19]

“Nghiên cứu đặc điểm hình thái, chức năng và trình độ thể lực của HS các

trường dạy nghề Việt Nam” (Lưu Qu ng Hi p - 1994) t gi k t luận: Tr nh

ph t tri n th l HS trường d y ngh tư ng i o v ng u y l

sở so s nh th h t SV kh i trường ngh so với SV kh i h kh

N m 2 3 Vi n Kho h TDTT k t h p với trường: H TDTT I v II

C TDTT I v II C TDTT Nẵng ti n h nh ng tr nh nghi n u qui m lớn

tri n kh i ở 22 tỉnh th nh kh p nướ m ng t n: “ i u tr nh gi t nh tr ng th

h t v x y d ng h th ng ti u huẩn th l hung người Vi t N m t 6 n

2 tu i” K t qu ư r nhi u ti u h th ng i m nh gi tin ậy v h nh th i

45

th l n m v n so s nh gi th nh th v n ng th n…[71]

C ng tr nh “Kết quả xây dựng tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HS, SV

Việt Nam” (Ng Duy Anh Ho ng C ng D n Nguy n H u Th ng - 2008) có ý

ngh th ti n lớn l sở GD T n n h nh Quy t nh

53 2 8 Q - GD T quy nh v vi nh gi x p lo i HS SV h vi n

trường h p tr n nướ m ng t n Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HS,

SV p d ng i với N m v N t 6 tu i n 2 tu i GD T d tr n s u

n i dung th l : L p t y thuận N m ng gập ng ật x t i h Ch y

3 m xu t ph t o Ch y on thoi 4x1 m Ch y t y s 5 ph t [47]

“Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác GDTC ở Học viên

Ngân hàng – Phân hiệu TP.HCM” Ph m Kim L n T gi nh gi th

tr ng v xu t ư 4 gi i ph p: gi i ph p v n ng o nhận th v v i tr

ng t GDTC; gi i ph p m o sở vật h t v kinh ph ; gi i ph p v phư ng

ph p gi ng d y; gi i ph p v ho t ng ngo i kh [13]

“Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất và

hoạt động thể thao trong trường trung học phổ thông ở Đà Nẵng” V V n V

T gi nh gi th tr ng v xu t 5 nh m gi i ph p n ng o hi u qu gi o

d th h t v ho t ng th th o trong trường trung h ph th ng ở Nẵng o

g m: i mới n i dung hư ng tr nh m n th d th o hướng t ng giờ t h n;

i mới ho t ng d y h n i kh th d t h n th o h p ng; Xây

d ng m h nh CL TDTT trường h th o hướng XHH; T ng ường u tư sở

vật h t TDTT trong nh trường; ẩy m nh ho t ng tuy n truy n n ng o nhận

th v v i tr gi tr TDTT trường h trong ời s ng

N ận x t c c c n tr n n n cứu c l n quan

C ng tr nh nghi n u tr n u n v th tr ng v xu t gi i

ph p n ng o h t lư ng GDTC ngh l th ng qu vi th ng k nh gi th

tr ng v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC Vi ng

d ng gi i ph p v o th ti n ki m nghi m hi u qu trong vi n ng o h t

lư ng ng t GDTC vẫn n r t h n h

46

C ng tr nh nghi n u n u tr n u n i l n vi n ng o h t lư ng

ng t GDTC ho sinh vi n nhưng nh gi h t lư ng ng t GDTC ng

ti u h ti u huẩn n o th g n như hư m t t i nghi n u n o th hi n

T k t qu ng tr nh nghi n u tr n ho th y nh gi h t

lư ng ng t GDTC th n ph i ti n h nh nghi n u x y d ng ti u h nh

gi h t lư ng ng t GDTC nh gi m t h y th tr ng v h t lư ng

ng t GDTC v xu t gi i ph p t nh th ti n v kh thi ng như ng

d ng gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n

47

TÓM TẮT CHƯ NG

T m hi u m h nh ho t ng trường i h tư th v m t v i nét

th t i trường HTTHS l m r h th ng u t h v ho t ng ho t ng

o t o t i h nh v t i s n trường i h tư th l m sở ph p l trong ng

t n ng o h t lư ng gi o d n i hung v h t lư ng GDTC n i ri ng

C ng t GDTC trong trường h ư ng v Nh nướ h t s qu n

t m v ư th hi n trong h th ng v n n quy ph m ph p luật i u n y ho

th y t m qu n tr ng ng t TDTT trường h trong vi gi o d s kh

ho th h trẻ tư ng l i V vậy u tư sở vật h t s n i i dưỡng i ng

GV TDTT ph t tri n phong tr o TDTT s u r ng trong nh trường p ng

như khuy n kh h x h i h TDTT nh m huy ng m i ngu n l trong x h i

ng hung t y g p ph n ph t tri n TDTT trong nh trường m t h hi u qu nh t

Trong l nh v TDTT trường h n ng o h t lư ng GDTC r t

nhi u ng tr nh nghi n u tuy nhi n nghi n u h y u th ng qu vi

th ng k nh gi th tr ng v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng

ng t GDTC Vi ng d ng gi i ph p v o th ti n ki m nghi m hi u

qu trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC vẫn n r t h n h

Tr n sở k t qu t ng h p ho th y ng tr nh nghi n u v n ng o

h t lư ng ng t th th o trường h h y u l nh gi th l th o Quy t nh

53 GD Vi nh gi h t lư ng ng t GDTC lu n lu n ư i mới

ph h p với y u u o t o h t lư ng p ng nhu u ph t tri n x h i

T ph n t h tr n ho th y vi nghi n u ng d ng m t s gi i ph p n ng

o h t lư ng GDTC ho SV trường HTTHS l n thi t v i tr v ngh

qu n tr ng trong i i gi o d i h hi n n y

D ki n k t qu nghi n u ng d ng m t s gi i ph p n ng o h t lư ng

GDTC ho SV trường HTTHS như: X y d ng ư ti u h nh gi h t

lư ng ng t GDTC th tr ng v h t lư ng ng t GDTC ở trường

HTTHS xu t ư nh ng gi i ph p th ti n v kh thi ng như ng d ng

v o th ti n nh m n ng o h t lư ng GDTC ho SV

48

CHƯ NG

PHƯ NG PHÁP VÀ TỔ CH C NGHIÊN C U

2.1. PHƯ NG PHÁP NGHIÊN C U

gi i quy t m ti u tr n t i s d ng phư ng pháp NC sau:

2.1.1. Phư ng pháp phân tích và tổng hợp tài liệu

D ng tập h p ki n th c, tìm hi u xu th , th c tr ng cùng ng thái c a

v n nghiên c u rút ra các luận c khoa h c v c i m công tác GDTC, các

nhân t nh hưởng n ch t lư ng GDTC và các v n liên quan n các gi i pháp

nh m nâng cao ch t lư ng GDTC c a SV trường HTTHS. Phư ng pháp này giúp

xây d ng c sở lý luận c a tài; l a ch n phư ng pháp nghiên c u; l a ch n các

gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng GDTC và bàn luận k t qu nghiên c u.[68]

2.1.2. Phư ng pháp đ ều tra ọc:

o g m 3 phư ng ph p s u:

- Phư ng ph p qu n s t: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i v i

tư ng nghi n u th ng qu tr gi tr ti p v ghi hép trung th nh ng nh n t

li n qu n n i tư ng v m h nghi n u

- Phư ng ph p ph ng v n: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i th ng

qu i tho i th o m t h m t trật t nh t nh gi nh nghi n u với kh h

th nghi n u

- Phư ng ph p Ank t: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i gi n ti p

d tr n ng h i (phi u trưng u ki n)

D ng phư ng ph p i u tr x h i h th m kh o ý ki n ác chuyên

gia, các nhà chuyên môn, các nhà qu n lý có kinh nghi m và hi u i t sâu v ông

tác giáo d th h t i ư ng v sinh vi n.[68]

2.1.3. Phư n p p k ểm tra c ức năng

Chỉ s ông n ng tim (Hw):

Chỉ s ông n ng tim th hi n s ph n ng h tim m h v i t là

tim i với lư ng vận ng huẩn

49

- o m h y n t nh trong 15” (P1)

- Nghi m th ng l n ng i xu ng g t h m m ng với nh p 3 l n trong 3 s.

- m m h ng y s u vận ng trong thời gi n 15“ (P2)

- m m h h i ph s u vận ng 6 ”( m m h t u t gi y th 61)

trong thời gi n 15“ (P3)

Chỉ s ông n ng tim ư tính theo công th :

Trong : - HW: l hỉ s ng n ng tim (H rt work)

- f1: m h y n t nh = P1 x 4

- f2 ; m h ng y s u vận ng = P2 x 4.

- f3: m h s u vận ng 6 ” = P3 x 4.

Chỉ s dung tí h s ng: Dung t h s ng (DTS) l lư ng kh thở r t i s u

khi h t v o h t s v o ng ph dung k kh ho ph dung k nướ

Dung t h s ng l hỉ s h n ng trưng ho kh n ng ung p kh ng

kh m y h h p ngo i Chỉ s DTS x nh kh n ng t i s u h

h p V vậy y l hỉ s qu n tr ng nh gi kh n ng ho t ng h h h p

DTS o g m: th t h h h p th t h h t v o sung v th t h d tr thở r

Ở m i th dung t h s ng ph thu v o k h thướ th (tr ng lư ng

hi u o ho m t th ) giới t nh l tu i dung t h hung ph i s

m nh h h p l n l ng ng v ph i khi o gi n.[68]

2.1.4. P ư n p p n ân trắc ọc

- Chiều cao đứng (cm): ư o t m t t n nh u i tư ng ki m

tr trong tư th ng th ng 4 i m h m v o thướ : g y v i m ng v g t

h n; m t nh n th ng. K t qu o ư l y h nh x n m

- Cân nặng (kg): L tr ng lư ng th trong tr ng ph m ng i h n t

ư o ng n n i n t h nh x n 1kg

2.1.5. P ư n p p k ểm tra sư p ạm

M í h phư ng ph p n y l th ng qu t st ki m tr tìm hi u và

ánh gi th tr ng th h t sinh viên dưới tá ng giáo d th h t n i

kh C t st sư ph m d ki n s d ng trong tài nghiên u này o g m:

50

- Bật a tạ c ỗ (cm): T st n y ư d ng nh gi s m nh t

nh m i i u ki n vật h t th hi n l th m ho m t s n ng ph ng

k h thướ 4m X 2m.

Quy cách thực hiện:

+ Người ư ki m tr ng h i h n mở r ng t nhi n ng n h n t s t

mép v h giới h n; khi ật nh y v khi ti p t h i h n ti n h nh ng l Th

hi n h i l n nh y

+ Cách tính th nh t h: K t qu o ư t nh ng d i t v h xu t ph t

n v t u i ng g t n h n (v h d u h n tr n th m) L y k t qu l n o

nh t n v t nh l m

- Lực b p tay t uận (k ): T st n y d ng o lường s m nh nh m

tay – v i m t trong nh ng nh m lớn th T y ư x nh l t y thuận

t y ư s d ng nhi u v s m nh lớn h n t y kh ng thuận s l t y ph i

+ Y u u d ng : L k i n t

+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr ng h i h n ng v i

t y thuận m l k hướng v o l ng n t y ư s ng ng ng th ng v t o th nh m t g 450 so với th n người Kh ng ư p giật v ng t tr gi p

kh Th hi n h i l n nghỉ 15 gi y gi h i l n th hi n

+ C h t nh th nh t h: L y k t qu l n o nh t h nh x n 1kg.

- Nằm n ữa ập b n trong 30 giây (lần): T st n y ư d ng nh gi

s m nh n nh m ng i u ki n vật h t th hi n l th m ho m t

s n ng ph ng.

+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr ng i h n o 9 0 ở u

g i h i n h n p s t s n M t sinh vi n kh h tr ng h h i t y gi ph n

dưới ng h n nh m kh ng ho n h n người ư ki m tr t h r kh i s n.

+ C h t nh th nh t h: M i l n ng người o ng ư t nh m t l n T nh

s l n t ư trong 3 gi y

- C y m xu t p t cao ( ây): T st n y ư s d ng nh gi t

h t s nh nh on người

51

+ Y u u s n i d ng : ng h m gi y; ường h y th ng hi u

d i t nh t 4 m hi u r ng t nh t 2m Kẻ v h xu t ph t v v h h t ti u

ng nh ho ng ờ hi u ở h i u ường h y S u h kho ng tr ng t

nh t 1 m gi m t s u khi v h

+ Y u u kỹ thuật: Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t o

Th hi n m t l n

+ Cách tính: Th nh t h h y ư x nh l gi y v s lẻ t ng 1 1 gi y

- C y t o x m ( ây): T st n y ư d ng nh gi khéo léo kh

n ng ph i h p vận ng v s nh nh on người

+ Y u u s n i d ng : ường h y k h thướ 1 x 1 2m ng

ph ng kh ng tr n n g vật huẩn qu y u h i u ường h y

kho ng tr ng t nh t l 2m D ng g m ng h m gi y thướ o d i n vật

huẩn nh d u n g ường h y

+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t o Khi h y n v h 1 m hỉ n m t h n h m v h nh nh h ng qu y 18 0

h y trở v v h xu t ph t v s u khi h n l i h m v h xu t ph t th l i qu y trở

l i Th hi n l p l i ho n h t qu ng ường t ng s 04 x 1 m với l n qu y

Qu y th o hi u tr i h y ph i l do th i qu n t ng người Th hi n m t l n

+ Cách tính: Th nh t h h y ư x nh l gi y v s lẻ t ng 1 1 giây.

- C y 5 p út tùy sức (m): T st n y d ng nh gi s n hung SV.

+ Y u u s n i d ng : ường h y d i t nh t 52m r ng t nh t 2m h i

u kẻ h i ường giới h n ph ngo i h i u giới h n kho ng tr ng t nh t 1m

h y qu y v ng Gi h i u ường h y (tim ường) t vật huẩn qu y

v ng Tr n o n 5 m nh d u t ng o n 5m x nh ph n lẻ qu ng ường (±

5m) s u khi h t thời gi n h y Thi t o g m ng h m d y s o v t h

- k ghi s ng với m i s o

+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t

o (t y m m t t h – k ) Khi h y h t o n ường 5 m v ng ( n tr i) qu vật

huẩn v h y l p l i trong thời gi n 5 ph t Khi h t giờ người ư ki m tr lập

52

t th tích - k m nh xu ng ng y n i h n ti p t Th hi n m t l n

+ C h t nh th nh t h: n v o qu ng ường h y ư l mét

2.1.6. P ư n p p t ực n ệm sư p ạm

Phư ng ph p ư s d ng nh gi hi u qu m t s gi i ph p ng n

h n m ng t nh sư ph m, vi th nghi m ư ti n h nh tr n 3 nh m i tư ng

theo qui ướ s u:

- Nhóm thực nghiệm 1: g m 476 SV ư h n ngẫu nhi n (trong 3 4

n ) l SV n m th nh t trường HTTHS Ở m n GDTC m ư h th o

hư ng tr nh GDTC n i kh mới v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng

t GDTC m h ng t i xu t

- Nhóm thực nghiệm 2: g m 476 sinh vi n ư h n ngẫu nhi n (trong

3 4 n ) l sinh vi n n m th nh t trường i h Tư th Ho S n Ở m n

GDTC m ư h th o hư ng tr nh GDTC n i kh v ngo i kh mới v

gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC m h ng t i xu t

- Nhóm đối chứng: g m 476 sinh vi n ư h n ngẫu nhi n (trong

3 4 n ) l sinh vi n n m th nh t trường i h Tư th Ho S n Ở m n GDTC

m ư h th o hư ng tr nh GDTC v gi i ph p v ng t GDTC

ư p d ng ho kho 2 12 trở v trướ )

Trướ th nghi m h ng t i ti n h nh ki m tr x nh tr nh th h t

n u h i nh m th nghi m v i h ng

S u 1 n m (4 h k ) h tập h ng t i ti n h nh kh o s t t st ki m tr

th h t v kh o s t ng ng h i nh gi m n h ở 3 nh m i tư ng nghi n

u nh m x nh t d ng h th ng gi i ph p th nghi m trong vi

n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ư nghi n u v h th ng ho

2.1.7. Phư n p p to n t n kê

Phư ng ph p n y ư s d ng trong vi ph n t h v x l s li u thu

thập ư trong qu tr nh nghi n u t i với s tr gi p ph n m m SPSS

Analysis – EFA), Ph n t h nh n t kh ng nh (Confirm tory F tor Anlysi – CFA), Microsoft

o g m: Ki m nh tin ậy Cron h’s Alph Ph n t h nh n t kh m ph (Explor tory F tor

53

Excel [69]. D ki n s d ng ng th v thuật to n x l s li u như sau:

- Gi tr trung nh ( ):

- l h huẩn (S): n ≥ 30

- H s i n thi n (Cv):

- S i s tư ng i gi tr trung nh ( ):

- Chỉ s t – sturdent ( d ng ho 2 mẫu li n qu n nh u):

Trong :

( n ≥ 30) : hi u s gi p th

h ng gi tr

: l s p

- Chỉ s t – student: (2 mẫu lập n ≥ 30):

- H s tư ng qu n P rson (r):

- Nh p t ng trưởng (W ) :

2.1.8. P ư n p p p ân tíc SWOT:

(Vi t t t th o h u ti ng Anh SWOT: Str ngth W kn ss Opportunity Thr t)

- Đánh giá nội lực: i m m nh i m y u

- Đánh giá ngoại lực môi trường giáo dục: C h i thuận l i v y u kém n ng

54

l nh tr nh

y l phư ng ph p ư p d ng nh m ph n t h i m m nh y u (n i l )

ng t GDTC v h i th h th (ngo i l ) m i trường ng t

GDTC dưới g GD Quy n p ti u huẩn l nh ng y u t ph t huy n i l m

o ho công tác GDTC v nh ng y u t ngo i l l m i li n h t ng m i

trường GD ph n nh i n i y u t n ng l gi o d .

Phư ng ph p ph n t h SWOT l kỹ thuật ph n t h v x l k t qu

nghi n u v m i trường GDTC, giúp cho các nhà qu n l r hi n lư phát

tri n ng t GDTC m t h kho h SWOT l phư ng ph p n nh t nh

n nh lư ng th ư r t ng p m t h n ho l s li n k t gi 4 y u

t nh m kh i th t t nh t h i ư t n ngo i gi m ớt ho né tr nh

d tr n sở ph t huy nh ng m t m nh v kh ph nh ng y u kém m i li n

h SWOT ư th hi n th o s tr n.

2.2. TỔ CH C NGHIÊN C U

2.2.1. Đ tượn nghiên cứu

- Th tr ng v nguy n nh n nh hưởng h t lư ng ng t GDTC ở trường

i h Tư th Ho S n Tp HCM

- C gi i pháp nh m nâng o hi u qu ng t GDTC ở trường i h

Tư th Ho S n Tp HCM

2.2.2. K c t ể n ên cứu

- ti n h nh gi hi n tr ng h t lư ng ng t GDTC t i ti n h nh

ph ng v n ngẫu nhi n tr n 3 nh m i tư ng nghi n u l : SV h xong

55

hư ng tr nh GDTC; GV v CBQL v ng gi ng d y GDTC t i trường

HTTHS ng vi ti n h nh ki m tr nh gi hi n tr ng th h t SV HTTHS

qu n m h C th như s u:

+ Nh m sinh vi n ư ph ng v n ngẫu nhi n: 517 SV

+ Nh m gi ng vi n v n qu n l : 3 GV C QL

+ Nh m i tư ng ư ki m tr nh gi hi n tr ng th h t: 16 SV

- nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p t i ti n h nh th

nghi m tr n 1428 SV v kh o s t m h i l ng nh m i tư ng nghi n

u l SV GV C QL trường HTTHS C th như s u:

+ Nh m sinh vi n th nghi m gi i ph p: 1428 SV ư hi l m 3

nh m (C th : nh m TN1: 476 SV; nh m TN2: 476 SV; nh m C: 476 SV).

+ Nh m sinh vi n ư kh o s t s h i l ng s u qu tr nh th nghi m: 835

SV ư kh o s t t i 3 nh m i tư ng nghi n u ( th : nh m TN1: 288 SV;

nh m TN2: 259 SV; nh m C: 288 SV)

+ Nh m gi ng vi n v n qu n l ư kh o s t s h i l ng s u qu tr nh

th nghi m gi i ph p: 3 gi ng vi n v n qu n l

2.2.3. M u n ên cứu

2.2.3.1. Mẫu khảo sát môn học

T ng s m n h GDTC ư o t o t i trường i h Ho S n o

g m: hư ng tr nh kh trướ 2 13: Th d – i n kinh k r t do ng

huy n u l ng u ng r ; hư ng tr nh GDTC mới d nh ho kh 2 13-

2 14: ng k r t do vovin m ng n ng r ng huy n u l ng

2.2.3.2. Mẫu khảo sát cho sinh viên

Luận n s d ng phư ng ph p h n ngẫu nhi n n gi n M i kh o t o

h n 4 sinh vi n (2 n m) kh o s t hi n tr ng v h n 5 m n th th o s

lư ng sinh vi n ng k h ti n h nh th nghi m m t s gi i ph p v ti n

h nh ph ng v n ng phi u h i

56

Bản 2.1. P ân ổ m u k ảo s t tron n ên cứu

y l s lư ng SV h nh th ki m tr y

ảo s t ện tr n G c

Sinh vi n n m 1 Sinh vi n n m 2 Sinh vi n n m 3 Sinh vi n n m 4

y l s lư ng SV h nh th th m gi h tập v ki m tr y

G c T ực n ệm ả p p

G ớ tín 200 nam 200 nam 200 nam 200 nam G ớ tín Chỉ n m Chỉ n N m - n N m - n N m - n M n ng M n ng huy n Môn ng n Môn karatedo Môn vovinam Tổn số 400 400 400 400 Tổn số 144 159 255 552 318

2.2.3.3. Mẫu khảo sát giảng viên

L y ki n nh gi GV gi ng d y h ph n GDTC th o h o t o

v hư ng tr nh th nghi m gi i ph p T ng s GV ư kh o s t 3 GV.

2.2.4. K oạc n ên cứu

t i ư ti n h nh nghi n u t th ng 12 2 12 n 12 2 16 th o 3 gi i

o n như s u:

Gi i o n 1: t th ng 12 2 12 n th ng 8 2 13 Nhi m v gi i o n n y

l ti n h nh nghi n u sở l luận v i u tr nh gi hi n tr ng nh m th

thi m ti u 1. Vi t i o

Gi i o n 2: t th ng 9 2 13 n th ng 8 2 14 Nhi m v gi i o n n y

l xu t v ng d ng m t s gi i ph p ng n h n nh m gi i quy t nhi m v 2 v

m t ph n nhi m v 3

Gi i o n 3: t th ng 9 2 14 n th ng 12 2 16 Gi i quy t nhi m v 3

ho n thi n luận n v huẩn o v trướ h i ng kho h

2.2.5. Đ a đ ểm n ên cứu

Nghi n u ư ti n h nh t i trường i h Tư th Ho S n TP.HCM

trường i h TDTT TP HCM v qu kh o s t gi ng vi n v n qu n l

trường H C tr n n TP HCM v tỉnh l n ận

57

CHƯ NG

T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LUẬN

3.1. Thực tr ng công tác GDTC ở trường Đ i học Tư th c Hoa Sen TP.HCM

3.1.1. c đ n c c t êu c í k ểm tra đ n c ất lượn c n t c GDTC.

Trong ng t GDTC vi xây d ng nh ng n khoa h c và th c ti n,

là h th ng ti u huẩn ti u h nh gi h t lư ng c a công tác GDTC

nh m góp ph n nâng cao hi u qu công tác GDTC t i trường HTTHS.

3.1.1.1. Hệ thống hóa các tiêu chí đã được sử dụng để đánh giá chất lượng

giáo dục nói chung và chất lượng công tác GDTC nói riêng trong các giáo trình,

công trình nghiên cứu và các tài liệu lưu trữ hiện có.

Nghiên c u s , tác gi xây d ng b ng phi u h i n u bao g m các tiêu

h t ư tin cậy cao trong l n ph ng v n u tiên và k t qu c a câu h i mở.

Sau khi t ng h p và lo i b nh ng ý ki n gi ng nhau, k t qu thu ư c 42 tiêu chí.

b tiêu chí ki m tr nh gi h t lư ng GDTC tin cậy cao và mang tính

toàn di n, nghiên c u ti n hành tìm hi u, ch n l c thành ba b phi u h i dành cho

b nh m i tư ng: Nhóm 1: Sinh viên - Nh m 2: i ng gi ng viên tr c ti p

gi ng d y - Nhóm 3: Cán b qu n l l nh o c a m t s trường; các chuyên gia

trong l nh v c GDTC.

Ti n hành ph ng v n th tr n 3 i tư ng c a c ba nhóm, sau khi thu

thập s li u, tác gi d ng phư ng ph p ph n t h tin cậy n i t i phân tích

nh m tìm ra nh ng tiêu chí c n gi l i và lo i b i ti u h kh ng tin cậy

tiêu chí mà nghiên c u ư v o ki m tra.

Sau khi ki m nh tin cậy Cron h’s Alph v th m v o nh ng tiêu chí

t ng h p ư c t câu h i mở, nghiên c u h th ng ư c 47 tiêu chí ki m tra,

nh gi h t lư ng GDTC l a ch n ư ti u h nh gi h t lư ng công

tác GDTC phù h p với i u ki n th c ti n t i trường i h c Hoa Sen chúng tôi

ti n hành nghiên c u xây d ng hoàn chỉnh b phi u kh o sát ph c v cho nghiên

c u chính th c.

3.1.1.2. Xây dựng tiêu chí kiểm tra, đánh giá chất lượng giáo dục thể chất tại

58

trường Đại học Tư thục Hoa Sen Thành phố Hồ Chí Minh.

t i ti n hành kh o sát 841 i tư ng qu phư ng ph p h n mẫu ngẫu

nhiên phi xác su t. S lư ng phân b c 3 nh m i tư ng như s u: Nh m 1 g m

767 người (500 nam); nhóm 2 g m 44 người (4 n ); nhóm 3 g m 3 người (5 n ).

Nghiên c u ti n hành phân tích chi ti t d li u thu ư c t nh m i

tư ng ư c trình bày trong b ng 3.1.

P ân tíc n ân tố k ẳn ịn CFA

T ổ n

P ân tíc n ân tố khám phá EFA

s ố

Bảng 3.1. K t quả phân tích dữ liệu xây dựng b t êu c í đ n c ất lượng công tác GDTC tại trườn Đại học Tư t c Hoa Sen TP.HCM ểm ịn ệ số t n cậy Cronbac ’s Alpha

Nhóm nghiên cứu

H ệ s ố

H ệ s ố

p v a l

c ậ y

C h i -

t u c

P ư n

t r í c h

q u a n

T L I

C F I

s q u a r e /

G T I

K M O

í

u e

R M S E A

t n

B a r t l e t t

d f

t ư n

s a

C h i - s q u a r e

5 3

0

0

0

3

0

0

0

0

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2 4 5

.

> 0

> 0

.

.

.

.

13

6

3

9 3 9

0 0 0

8 3 6

9 5 1

9 5 6

9 6 4

0 6 1

0 0 0

5 0 0

( > 0 5 )

Sinh viên (n=776)

( < 0 0 1 )

0 7 8 %

0

0

0

1

0

0

0

0

.

.

4 4

.

.

.

.

.

.

6 3

.

.

> 0

> 0

.

.

.

.

12

6

3

7 4 1

0 0 0

0 0 0

1 9 3

8 8 5

9 5 7

9 7 6

0 6 7

4 %

1 4 0

( > 0 5 )

Gi ng vi n (n=40)

( < 0 0 1 )

0

0

0

1

0

0

0

0

6 1

.

.

.

.

.

.

.

.

5 6

.

.

> 0

> 0

.

.

.

.

13

8

3

7 2 6

0 0 0

0 0 0

1 7 5

8 0 3

9 3 3

9 5 9

0 7 8

4 0 7

( > 0 5 )

5 9 %

( < 0 0 1 )

C n qu n l (n=30)

> 0

< 0

.

.

8

8

3

Do 8 biến này không đủ độ tin cậy nên bị loại bỏ ở các bước nghiên cứu tiếp theo

3.1.1.3. Kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của 3 nhóm đối tượng NC

Qua b ng 3.1 cho th y: Khi ki m nh h s Cron h’s Alph th t t c 47

tiêu chí có 38 ti u h t h s tin cậy cao và t t (> t 6 n 0.8). H s tư ng

quan bi n t ng u > 3 n n t yêu c u v ư c s d ng. Riêng nhóm cán b

qu n lí có 8 tiêu chí có h s tư ng qu n với bi n t ng nh h n 3 n n lo i vì

kh ng tin cậy.

3.1.1.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA của 3 nhóm đối tượng nghiên cứu

Ti n hành phân tích nhân t b ng phư ng ph p ph n t h Principal Axis

Factoring. K t qu ki m nh KMO v rtl tts t st ư c trình bày ở b ng 3.1 cho

th y: Nhóm sinh viên có KMO = 0.939 (> 5) rtl tt = (< 1) Phư ng s i

59

trích là 53.078%; Ở nhóm gi ng viên có KMO = 0.741(> 0.5), Bartlett = 0.000 (<

0.01). Các h s t i c a m i bi n lớn h n 0.5, với t ng phư ng s i tr h l 63 3

Với nhóm cán b qu n lý k t qu ki m nh KMO và rtl tt’s t st KMO =

0.726 (> 0.5), Bartlett = 0.000 (< 0.01). Các h s t i c a m i bi n lớn h n 0.5, với

t ng phư ng s i tr h l 61.59%.

K t qu phân tích nhân t l n 2 cho th y: Ở nh m sinh vi n phư ng s i tr h

vẫn gi nguyên so với n u là 53.078%. Xem xét các bi n trong b ng xoay các

nhân t v i u chỉnh l i, chỉ s d ng nh ng bi n m b o i u ki n c a phân tích

nhân t là có h s t i > 0.5 (Hair et al., 2006), chênh l ch gi a các bi n > 0.3 và giá

tr Sig. (Bartlett's Test) < 0.005. Với lý luận như tr n nghi n u lo i b i 1 i n có

h s t i kh ng t yêu c u l TC9 11; i với nhóm gi ng viên sau khi các bi n

trong b ng xoay các nhân t v i u chỉnh l i, nghiên c u gi nguy n ư c 12 bi n,

b d li u phù h p cho phân tích nhân t và nhóm cán b qu n lý nghiên c u gi

nguy n ư c 13 bi n, b d li u phù h p cho phân tích nhân t . K t qu ki m nh

ư c trình bày ở b ng 3.2 như s u:

Bản 3.2. K t quả k ểm đ n KMO và Bartlett's c a 3 n m đ tượn n ên cứu

Nhóm GV

Bartlett's Test of Sphericity

C hỉ s ki m nh Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square Df Sig.

Nhóm SV .814 274.862 98 .000

.741 322.208 66 0.000

Nhóm CBQL .726 231.437 78 .000

K t qu n y ti p t ư ki m nh với vi ph n t h nh n t kh ng nh - CFA.

3.1.1.5. Phân tích nhân tố khẳng định CFA của 3 nhóm đối tượng nghiên cứu.

Sau khi thang o ư c ki m nh tin cậy Cronbach Alpha và phân tích

nhân t khám phá EFA, các bi n qu n s t t yêu c u s ti p t ư ư vào phân

tích nhân t kh ng nh CFA nh gi t nh n hướng, giá tr h i t , giá tr phân

bi t v tin cậy c th ng o

Trong phân tích CFA, các chỉ s Chi-square (Chi- nh phư ng) GFI TLI,

CFI v RMSEA ư c s d ng nh gi phù h p c a mô h nh o lường. Theo

H ir tg (1998) m h nh ư c xem là phù h p khi phép ki m nh Chi-bình

60

phư ng gi tr p > 0.05, nhận các giá tr GFI >0.8, TLI, và CFI t 9 n 1,

RMSEA có giá tr < 0.08.

K t qu phân tích CFA c 3 nh m i tư ng nghiên c u ư c trình bày

trong b ng 3.1 cho th y: mô hình ở nhóm sinh viên có 64 bậc t do, giá tr ki m

nh Chi-square = 245.500 với pvalue = 0.000; Chi-square/df = 3.836, chỉ s này khá

cao là do cỡ mẫu c a nghiên c u lớn, tuy nhiên chỉ s này vẫn t yêu c u, các chỉ

s GFI = 0.951 , TLI= 0.956, CFI = 964 và RMSEA= 0.061 chỉ ra b công c phù

h p với d li u 2 thành ph n v t ư t nh n hướng; mô hình nhóm gi ng viên

có 37 bậc t do, giá tr ki m nh Chi-square = 44.140 với pvalue = 0.000; Chi-

square/df = 1.193, các chỉ s GFI = 0.885, TLI= 0.957, CFI = 0.976 RMSEA =

0.067 chỉ ra b công c phù h p với d li u 3 thành ph n v t ư t nh n

hướng; mô hình nhóm cán b qu n lý có 48 bậc t do, giá tr ki m nh Chi-square

= 56.407 với pvalue = 0.000; Chi-square/df = 1.175, các chỉ s GFI = 0.803, TLI=

0.933, CFI = 0.959, RMSEA = 0.078 chỉ ra b công c phù h p với d li u 3 thành

ph n v t ư t nh n hướng.

Tr ng s các bi n quan sát c 3 nh m i tư ng NC u t chuẩn cho

phép (> 0.5) v ngh a th ng kê (các giá tr p u b ng ) Như vậy, các

bi n qu n s t d ng o lường 8 thành ph n c a b tiêu chí ki m tr nh gi h t

lư ng GDTC trường HTTHS t ư c giá tr h i t ư c trình bày t i b ng 3.3.

Nhóm sinh viên

N m c n bộ quản lý Tiêu chí

TC4.9 TC4.8

TC3.4 TC3.3 TC1.2 TC1.1

Bản 3.3.Trọn s c c t êu c í đ c uẩn a N m ản v n Tiêu chí <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <--

TC8.7 TC12.11 TC2.2 TC11.9 TC8.8 TC11.10 TC12.12 TC7.3 TC2.1 TC8.6 TC8.4 TC8.5

F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.2 F2.2 F2.2 F2.3 F2.3

Tiêu chí <-- TC9.10 <-- TC9.9 <-- TC9.8 <-- TC5.7 <-- TC5.6 <-- TC5.5 <-- TC5.4 <-- TC5.3 <-- TC5.2 TC5.1 <-- TC10.14 <-- TC10.13 <-- TC10.12 <--

F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.2 F1.2 F1.2

Estimate <-- F3.3 .755 .839 <-- F3.3 1.324 TC4.10 <-- F3.3 <-- F3.3 1.132 <-- F3.3 .373 <-- F3.3 .396 .558 <-- F3.3 .789 TC6.12 <-- F3.1 1.087 TC6.14 <-- F3.1 .686 TC4.11 <-- F3.1 <-- F3.2 .592 <-- F3.2 1.086 <-- F3.2

Estimate .683 .676 .713 .672 .736 .758 .756 .697 .752 .733 .783 .816 .811

TC3.6 TC3.5 TC4.7

Estimate .494 .685 .712 .567 .583 .881 .574 .631 .622 .983 .925 .696 .879

61

th y r h n gi tr phân bi t c nh m i tư ng nghiên c u chúng ta

xem b ng 3.4 sau:

Bảng 3.4. K t quả kiểm đ nh giá tr phân biệt giữa các thành phần c a các tiêu chí (S.E: Sai số chuẩn C.R: Giá trị tới hạn)

Nhóm sinh viên

N m ản v n

N m c n bộ quản lý

S.E.

C.R.

P

Th nh ph n

S.E.

C.R.

P

Th nh ph n

S.E.

C.R.

P

La bel

La bel

Thành ph n

2

2

.

.

.

.

La bel

.

.

F2.1>F2.2

F3.2>F3.1

1 1 5

0 1 2

1 5 6

0 1 4

5 0 6

4 6 4

F 1

.

.

1

2

.

.

.

.

1 0

.

.

.

* * *

F2.2>F2.3

F3.3>F3.1

0 2 4

1 0 8

1 0 9

0 9 1

0 4 4

6 0 2

0 1 0

6 4 8

.

1  > F 1 2

1

2

.

.

.

.

.

.

F2.1>F2.3

F3.3>3.2

0 6 0

1 5 8

0 7 7

0 4 4

4 1 2

0 1 4

Như vậy, theo b ng 3.4 cho th y: H s tư ng qu n gi a các thành ph n với

sai l ch chuẩn kèm th o u nh h n 1 v vậy các thành ph n F1.1, F1.2, F2.1,

F2 2 F2 3 F3 1 F3 2 F3 3 u t ư c giá tr phân bi t.

Giá tr v tin cậy c th ng o ư nh gi qu h s tin cậy t ng h p và

phư ng s i tr h 3 nh m i tư ng NC ư c trình bày qua b ng 3 5 như s u:

Bản 3.5. Hệ s t n cậ tổn ợp và p ư n sa tríc được c a c c t êu c í N m ản v n

Nhóm sinh viên

N m c n bộ quản lý

Đ ộ

Đ ộ

Đ ộ

t

t

t

%

%

%

p ầ n

p ầ n

p ầ n

T h à n h

T h à n h

T h à n h

S ố b ế n

S ố b ế n

S ố b ế n

P ư n

P ư n

P ư n g

s a i t r í c h

s a i t r í c h

s a i t r í c h

q u a n s á t

q u a n s á t

q u a n s á t

n c ậ y

n c ậ y

n c ậ y

F1.1

10

0.913

51.603

F1.2

3

0.843

64.483

F2.1 F2.2 F2.3

7 3 2

0.788 0.791 0.818

59.61 57.73 69.1

F3.1 F3.2 F3.3

7 3 3

0.860 0.852 0.820

63.2 57.73 69.1

K t qu ở b ng 3.5 cho th y, h s tin cậy t ng h p u lớn h n 6 v t

yêu c u nghiên c u. K t qu sau khi phân tích CFA nhóm tiêu chí ki m tr nh

giá ch t lư ng GDTC trường i h Ho S n TP HCM (d nh ho i tư ng sinh

viên) với 38 bi n qu n s t u t ư c giá tr h i t t nh n hướng, giá tr phân

bi t v t yêu c u v giá tr ng như tin cậy.

Th ng qu ướ t ng h p t i li u th m d ki n huy n gi ph ng

v n sinh vi n gi ng vi n n qu n l ph n t h tin cậy Cron h’s Alph

phân tích nhân t khám phá EFA và phân tích nhân t kh ng nh CFA, chúng tôi

62

h n ư 38 ti u h d ng nh gi h t lư ng công tác GDTC cho sinh viên

trường i h Ho S n TP HCM l :

Nhóm tiêu chí dành cho sinh viên (13 tiêu chí) gồm: Gi ng vi n ung p

nhi u h nh th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n ng

h nh gi v gi ng vi n nh gi d tr n nguy n t minh h linh ho t

n nh v hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng r r ng

với SV; Gi ng vi n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi kh nh u

ph v m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n

tr nh h tập v nh gi k t th h ph n kh h ; Ph m vi v tr ng s

k ho h ki m tr nh gi r r ng v ư ph i n n m i i tư ng qu n t m;

C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi ph i minh h v nh t

qu n trong to n hư ng tr nh GDTC; Thường xuy n p d ng quy tr nh

m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th

hi n m t h ng ng; Quy nh h p l v th t khi u n i k t qu nh gi

SV s d ng khi n; nh gi th h t SV qu vi th m gi ho t ng thi u

th th o; Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng;

th ng tin nh gi ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư

ư r ng y khi n thi t; SV nhận ư s h tr nhi t t nh gi ng vi n n è

m i người xung qu nh; SV ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh

GDTC; C thi t n ư ập nhật sẵn s ng s d ng v ư s d ng

hi u qu ; C ti u huẩn v n to n v sinh m i trường p ng ư m i y u u

phư ng v m i m t; S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn

s ng SV s d ng khi n

Nhóm tiêu chí dành cho giảng viên (12 tiêu chí) gồm: Chư ng tr nh hi ti t

m t h nh x nh ng k t qu h tập d ki n hư ng tr nh gi o d th h t

ng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư v h ng minh ư nh ng k t qu

n y; Chư ng tr nh hi ti t n u r nh ng k t qu h tập d ki n tr n l nh v

ki n th s hi u i t kỹ n ng vận ng; C i ng n ph v gi ng d y

như nh n vi n thư vi n nh n vi n ph ng th nghi m nh n vi n h nh h nh v ng

63

t sinh vi n; Tr nh ph t d v h nh th i th : th hi n ở m ph t tri n

th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp; Tr nh ho t ng th l : Th

hi n qu ng n ng ho t ng tr o i h t v hi u n ng qu n h th ng

trong th ; Tr nh t h t th l : Th hi n qu s nh nh s m nh s n

s m m dẻo khéo léo v kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l ho t ng

vận ng v h y nh y l o trèo ném ; N ng l th h ng với ho n nh n

ngo i: Kh n ng nh nh h ng th h ng th với nh ng t l i như s th y

i thời ti t t ng t s kh ng với vi tr ng nh tật ; Sinh vi n t h th m

gi v o gi i th th o ư t h ; Chư ng tr nh gi o d th h t ư thẩm

nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u hỉnh s u khi ư s d ng

trong m t thời gi n h p l ; i u ki n n gi p nh trường i ti n ho t ng

gi ng d y v h tập l ph i th hi n m t quy tr nh nh gi thường xuy n v

k ho h; Nhu u ph t tri n i ng ư ghi nhận m t h h th ng trong m i

tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o v y u u n v ;

i ng gi ng vi n v nh n vi n ph v ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n

i ng th o nhu u thi t th

Nhóm tiêu chí dành cho cán bộ quản lý và chuyên gia (13 tiêu chí) gồm:

Chư ng tr nh gi o d th h t ư x y d ng nh m th ẩy ho t ng h tập v

t o ho sinh vi n th i qu n h tập su t ời; Chư ng tr nh gi o d th h t n u r

k t qu h tập mong i ph n nh ư y u u v nhu u t t i

tư ng li n qu n; Chư ng tr nh gi o d th h t s n ng gi n i dung

huy n m n ki n th t ng qu t kỹ n ng n thi t v ư thi t k nh m p

ng nhu u n li n qu n; Chư ng tr nh gi o d th h t t nh n v

ph n nh ư t m nh n s m ng m h v m ti u nh trường; C u tr

hư ng tr nh gi o d th h t ư thi t k s o ho n i dung h ph n s

k t h p v ng lẫn nh u; C u tr hư ng tr nh gi o d th h t ph i ư x y

d ng nh m th hi n ư v hi u r ng hi u s u t nh h t h v t nh t h

h ph n; Khuy n kh h gi ng vi n s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n

h tập ng h nh ng; Khuy n kh h h vi n h ng t m t i ki n th do

64

h nh sinh vi n th hi n h n thu n kh ng ph i s ti p thu nh ng ki n th do

gi ng vi n ung p; Áp d ng nguy n t ph h p ho vi h ở tu i trưởng

th nh; th ẩy tinh th n tr h nhi m trong h tập gi ng vi n n: T o

r m t m i trường gi ng d y – h tập s o ho m i người h u th m gi v o qu

tr nh h tập m t h th Cung p nh ng hư ng tr nh gi o d th h t

linh ho t nh m người h h n l n i dung h ph n th t h ph n phư ng

ph p ki m tr nh gi phư ng th v thời gi n h tập; k h th h s s y m

v gi tr i với vi rèn luy n th h t ng thời t o h i ph t tri n tr tu

ho người h gi ng vi n n t o r nh ng h i h tập v gi o lưu; Gi ng

vi n ở ậ i h ph i nh ng kh n ng s u: Thi t k ư hư ng tr nh gi ng

d y v h tập h t h ng thời th hi n ư hư ng tr nh n y; Áp d ng

nhi u phư ng ph p d ỵ v h v l h n phư ng ph p th h h p nh t; S d ng

nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi h sinh vi n ph h p với nh ng k t

qu h tập d ki n; d T gi m s t v nh gi vi gi ng d y ng như hư ng

tr nh gi ng d y h nh m nh; C suy ngh n nh kỹ v vi th h nh

gi ng d y h nh m nh; Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n

m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập

3.1.2. T ực trạn về c ất lượn c n t c GDTC ở trườn ĐHTTHS.

nh gi h t lư ng ng t GDTC t i trường HTTHS luận n ti n

h nh th ng k hi n tr ng ng t GDTC nh trường ng thời s d ng ti u

huẩn (12 ti u huẩn) ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC với 38 ti u h

nh gi ư ki m nh t i m 3 1 1 v ư tr nh y th như s u:

3.1.2.1. Thực trạng về chương trình GDTC qua các năm 2009 - 2013.

Chư ng tr nh m n h GDTC n i kh v ngo i kh t i trường HTTHS

ư th hi n tr n sở hư ng tr nh khung GD T ( ng 3 6).

Qu ng 3 6 ho th y: ng t GDTC t i trường HTTHS qu n m

u th hi n y s giờ n i kh 15 ti t v h y u gi ng d y h ph n th

d i n kinh v m n u l ng u ng huy n k r t do; ph n trong

65

2 n m h u kh o t o S u l TDTT ngo i kh ho sinh vi n 2

CL ho t ng thường xuy n

Bản 3.6. T ực trạn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

Nộ dun

Trước 9

P ân c a c t ể qua c c k a o t o 2011-2012 2010-2011

2009-2010

2012-2013

45 ti t

45 ti t

3 ti t 3 ti t

3 ti t 3 ti t

0

Ch n 1 trong 4 m n v h 9 ti t

Ch n 1 trong 4 m n v h 1 5 ti t

15 ti t

H 2 n m u

Tập trung

2 (ph n 4 n m)

0

CHƯ NG TR NH GDTC NỘI HÓA 45 ti t Th d 45 ti t i n kinh ng r 6 ti t C u l ng u ng huy n karatedo T ng ng Ph n thời gi n o t o CHƯ NG TR NH GDTC NGOẠI HÓA C u l Với th tr ng hư ng tr nh GDTC ư th ng k t i ng 3 6 v k t qu

vi s d ng ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC kh o s t

C n qu n l gi ng vi n gi ng d y GDTC v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu

n m 2 9 – 2 13 K t qu ư tr nh y t i ng 3 7, 3.8, 3.9 như sau:

Bảng 3.7. Mức đ à l n c a C n quản lý về c ất lượn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

T u c u n : ết quả ọc tập mon

STT

C c t u c í n

M a

G trị trun b n

1

TC26

2.75

2

TC27

2.82

Chư ng tr nh GDTC ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho SV thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh GDTC nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.

Qu ng 3 7 ho th y hư ng tr nh GDTC ư ng d ng gi ng d y qu

n m 2 9 – 2 13 l s y u kém trong vi th ẩy ho t ng h tập

v rèn luy n ho sinh vi n với TC26 = 2 75 v hư ng tr nh GDTC n y ng hư

n u r k t qu h tập mong i ph n nh ư y u u v nhu u n

liên quan (TC27 = 2 82) V hư ng tr nh GDTC hi ti t ng ph n nh l n nh ng

kh nh v h t lư ng hư ng tr nh GDTC khi hỉ s nh gi GV hỉ ở

m trung nh (TC14 = 2 76 v TC15 = 2 19) K t qu th t i ng 3 8.

66

Bản 3.8. Mức đ à l n c a G ản v ên về c ất lượn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

T u c u n : C ư n tr n c t ết

STT

C c t u c í n

M a

G trị trun b n

1

TC14

2.76

2

TC15

2.19

Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này. Chư ng tr nh chi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.

th y r h n v h t lư ng hư ng tr nh GDTC h ng t i ti n h nh nh

gi v h t lư ng n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC qu kh o s t n

qu n l t i trường HTTHS K t qu ư tr nh y t i ng 3 9 như s u:

Bản 3.9. Mức đ à l n c a G ản v ên về n un và cấu trúc c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

T u c u n : Nộ dun v c u tr c c ư n tr n GDTC

STT

C c t u c í n

M a

G trị trun b n

1

TC28

3.11

2

TC29

3.02

3

TC30

3.01

4

TC31

2.75

Chư ng tr nh GDTC s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu c u n li n qu n Chư ng tr nh GDTC t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

Qu ng 3 9 ho th y C n qu n l u nh gi n i dung v u tr

hư ng tr nh GDTC hỉ ở m trung nh kh khi hỉ s nh gi ti u

h l : TC28 = 3 11 TC29 = 3 2 TC3 = 3 1 TC31 = 2 75

Như vậy k t qu nh gi v hư ng tr nh GDTC ư ph n t h ở tr n

n i l n h t lư ng hư ng tr nh GDTC s d ng t n m 2 9 n 2 13 trong

vi n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n trường HTTHS n nhi u h n h

Ti p t nghi n u v qu tr nh t h o t o ng t ki m tra nh gi v

ho t ng th th o ngo i kh ho th y:

67

Tổ chức đào tạo: Qu tr nh t h o t o GDTC t i trường i h Ho

S n ư th hi n trong 2 n m u k ho h o t o C th như s u:

Bản 3.10. Qu trìn tổ c ức đào tạo GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

P ân bố t eo ọc kỳ

Quản n ỉ

Số t ết/ buổ ọc GDTC

Năm ọc

T ờ an n ỉ ả lao/buổ

Sỉ số SV/1 lớp ọc GDTC

Số lớp ư c tổ c ức

0

45 phút

80 lớp

4 - 5 ti t u i

Hình t ức ọc Tập trung

100 SV lớp

15 ti t 1 tháng

1 lớp

3 - 5 ti t 1 2 1 u i

2 n m u

70 – 100 SV lớp

3 ti t 1 h k 4 h k 1 n m h

161 lớp

3 0

1 - 4

t u n

p h ú t

197 lớp

3 - 4 ti t 1 2 1 u i

2 n m u

55 – 70 SV lớp

45 ti t 1 h k 4 h k 1 n m h

2 3 lớp

Trư 2009 2009- 2011 2010- 2011 2011- 2012 2012- 2013

Qu ng 3 10 ho th y: T n m 2 9 n n m 2 13 ng t GDTC ư t

h o t o r i u t 3 n 5 h k trong 2 n m u kh h thời gi n nghỉ

gi h k t 1 n 4 tu n ( y l l SV ng k m n h ho h k ); vi

gi ng d y 3 ti t 1 2 1 u i với s ti t t 4-5 ti t 1 u i th hỉ t h 1 ; thời

gi n nghỉ gi h d o ng t 3 n 45 ph t thời gi n huy n ti p gi 2 h

l 15 ph t; vi t h sỉ s SV/lớp h GDTC d o ng t 55 n 1 SV lớp

T ng s lớp m n h ư t h d o ng t 8 – 2 3 lớp n m

Như vậy, qu tr nh t h o t o GDTC t i trường HTTHS tu n th th o

quy t nh s 3244 GD- T GD T l 5 h ph n v t h trong 2 n m

u kh h Tuy nhi n s ti t d y t 3-5 ti t 1 h l hư ph h p v sỉ s

SV/lớp qu ng l m nh hưởng n h t lư ng o t o m n h GDTC.

Kiểm tra đánh giá và công tác đảm bảo chất lượng: Qu tr nh ki m tr nh

gi v m o h t lư ng o t o GDTC t i trường HTTHS ư th hi n

nh m nh gi hi u qu ng t o t o v i u ki n m o h t lư ng

h t lư ng m n h nh trường C th :

68

Bản 3.11. Qu trìn k ểm tra đ n m n ọc GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

C ng t t h thi ki m tr t i m n

C ng t ki m nh h t lư ng

N m h

C ng k t qu thi

X y d ng thi p án

In n ph duy t v ni m phong

T h thi và h m thi

Kh ng th hi n

Gi ng vi n t th hi n

2 9 trở v trướ

Gi ng vi n t th hi n

2009- 2013

Nh trường l y ki n ph n h i sinh vi n qu 2 h k chính (1A,2A) Nh trường l y ki n ph n h i sinh vi n qu 2 h k chính (1A,2A)

m n t h th hi n

Qu ng 3 11 ho th y: Qu tr nh ki m tr nh gi v m o h t lư ng

công tác GDTC cho SV t n m 2 9 - 2013 do GV th hi n v g n như SV t

99% ở k thi h nh v 1 ở k thi l i Tuy nhi n qu tr nh ki m tr nh gi

th hi n ng qui tr nh t ch gi o v nh trường nhưng n ph i x y

d ng qui tr nh t h thi ki m tr nh gi v ng nh n k t qu m t h h t

h nh m n ng o th l ho sinh vi n

Công tác tổ chức các hoạt động TDTT ngoại khóa: C ng t t h

ho t ng TDTT ngo i khóa cho SV trường HTTHS trong gi i o n t n m 2 9

n n m 2 13 ư th hi n nh m t o s n h i l nh m nh v h ho SV, trong

vi rèn luy n s kh th o gư ng H v i v th hi n t t ng t ngo i

kh th o qui nh GD T C th như sau:

Bản 3.12. C c oạt đ n TDTT n oạ k a qua c c năm 2011 – 2013.

C c ả t ể t ao

ọ c

N ă m

T n tíc t ư c

H n t ức tổ c ức N trườn Tự tổ c ức phát

Truyền t ốn nộ bộ

Truyền t ốn mở rộn

Bộ sở ban n n trườn tổ c ức

2011-2012

S V

5 HC 4 HC Taekwondo

K h ô n g

K h ô n g

2 CLB: Võ thuật C u l ng

Taekwondo do SVH TDTT &DL; Câu l ng H RMIT

2012-2013

t t h

H ng nh to n o n gi i Taekwondo toàn thành.

Qu ng 3 12 ho th y: C ho t ng th th o ngo i kh ho SV hư

ư nh trường qu n t m vi x y d ng CL TDTT ngo i kh ho SV t

ng y 1991 n 2 11 g n như kh ng ng t t h gi i th th o ho SV

ph n l do SV t t h th hi n trong n m 2 11 – 2 13 m n GDTC

69

ngh t h ư 2 C u l (V thuật v u l ng) nh trường ng th nh

lập 2 i tuy n T kwondo v C u l ng th m gi gi i T kwondo to n th nh v

gi i u l ng H RMIT mở r ng v t ư m t s th nh t h ng kh h l

Th o quy t nh 23 Q -GDTC ng y 23 1 1989 GD T Ho t ng

TDTT sinh vi n o g m hư ng tr nh GDTC n i kh v ho t ng TDTT

ngo i kh Tr n th t trường t t gi m v kh ng th hi n ho t ng

TDTT ngo i kh ho sinh vi n [29]. C trường h ng n m ph i t h ư t

nh t 2 gi i th th o ho n gi o vi n v h sinh sinh vi n th m gi thi u

v y l ti u h nh gi thi u h ng n m n v [14].

Như vậy với hi n tr ng ho t ng TDTT ngo i kh t i trường H Hoa

Sen n n t o i u ki n mở th m CL TDTT kh ho sinh vi n th m gi tập

luy n v t h s ki n th th o sinh vi n h i thi u v gi o lưu với

sinh vi n trường H C tr n n TP HCM ng như tr n nướ

Qu th ng k i ng gi ng vi n GDTC trường H Ho S n th như s u:

3.1.2.2. Thực trạng về đội ngũ giảng viên giảng dạy GDTC

Bản 3.13. T n kê s lượn ản v ên m n GDTC

H v

Ti n s

Th s

C nh n

Tỷ l

Lo i h nh C h u Thỉnh gi ng T ng

0 1 1

4 8 12

2 11 13

23,07% 76,93% 100%

Qu ng 3 13 ho th y t ng s gi ng vi n GDTC trường l 26 người và

tỷ l GV SV l 1 628 Như vậy s lư ng gi ng vi n gi ng d y vẫn n qu t i

với ti u huẩn hung GD T l 1 gi ng vi n 2 SV i ng gi ng vi n

tr nh ti n s l 1 người hi m tỷ l 3 84 th s l 12 người hi m tỷ l

46 15 nh n 13 người hi m tỷ l 5 Nh n hung i ng gi ng vi n h u

hỉ hi m 23 7 trong khi i ng gi ng vi n thỉnh gi ng hi m 76 93

Với th tr ng v i ng gi ng vi n ư th ng k t i ng 3 13 v k t qu

vi s d ng ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC nh

gi v th tr ng i ng GV GDTC qu n m 2 9 – 2 13 K t qu ư tr nh

y t i ng 3 14 3 15 như s u:

70

Bản 3.14. C ất lượn đ n c n ản ạ GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

T u c u n : C t lư n ộ n c n bộ ản d y

STT

C c t u c í n

M a

G trị trun b n

3.35

3.56

1

TC37

3.62

3.57

3.19

2

TC38

3.41

Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng tr nh n y b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p thích h p nh t. c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n; d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình. Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập.

Qu ng 3 14 ho th y i ng GV gi ng d y GDTC h t lư ng ở m

kh khi hỉ s nh gi h t lư ng ti u h t gi tr trung nh t 3 19

n 3 62 th y r h n h t lư ng i ng GV h ng t i ti n h nh nh gi

hi n lư gi ng d y v h tập GDTC qu k t qu kh o s t t i ng 3 15 như s u:

Bản 3.15. C n lược ản ạ và ọc tập GDTC qua c c năm 2009 – 2013.

T u c u n : C ến lư c ản d y v ọc tập

C c t u c í n

STT

M a

G trị trun b n

1

TC32

3.04

TC33

2

3.11

Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng. Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.

3

TC34 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.

3.23

4

TC35

3.17

5

TC36

3.51

th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h c u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c; Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tra nh gi phư ng th c và thời gian h c tập. kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu

71

K t qu t i ng 3 15 cho th y hi n lư gi ng d y v h tập GDTC

i ng gi ng vi n trường HTTHS hỉ t ở m kh khi hỉ s nh gi

ti u h t gi tr trung nh t 3 4 n 3 51

Như vậy qu c k t qu th ng k v ph n t h tr n ho th y i ng gi ng

viên h u n thi u v s lư ng h t lư ng i ng gi ng vi n v hi n lư

gi ng d y v h tập hỉ s nh gi ti u h t m kh

3.1.2.3. Thực trạng về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giáo dục thể chất.

C n v o Chỉ th 133 TTg ng y 14 3 1995 v 274 TTg ng y 24 4 1996

h nh ph v vi qui ho h ph t tri n TDTT v d nh t ph v ho ng

tr nh TDTT t i d nh ho ho t ng TDTT cho HSSV th : i với trường ph th ng l 3 5m2 – 4m2/1 HS v i với trường i h l 1 m2/1 SV.

Trường HHS l m t trường HTT n n vi tr ng sở vật h t p ng

ho nhu u o t o v GDTC chính khóa cho SV n r t h n h C th như s u:

Bản 3.16. T ực trạn về sân , n c ản ạ GDTC

Sân bãi – d n c

C t lư n

S T T

Số lư n

D ện tíc tập luyện TT/1 SV của Bộ

Hình t ức

D ện tíc tập luyện TT/ SV của trườn

T h u m ư ớ n

0

,

1 0 m

2 5 m

2

2

/ 1 s v

Xi m ng Xi m ng C nh n t o Th m nh C i t o t gi ng ường C i t o t kho s h Bro3000 2 3 ( ng r s 5) H i y n x nh

/ 1 S V

Vi t N m

N h t r ư ờ n g t r n g

Tolfa

1 S n ng huy n 1 1 S n ng r 2 5 S n ng 3 04 S n tập u l ng 4 1 Ph ng tập ng n 5 1 Ph ng tập v thuật 6 100 ng huy n 7 60 ng ng r 8 100 C u 9 50 10 Dây nh y 12 11 Bàn bóng bàn 12 o l m 46 13 Ki m o m t u 50 14 10 15 C d ng nghi n u kho h

T k t qu th ng kê trên, qu vi s d ng ti u h nh gi v tr ng thi t

v sở h t ng h ng t i thu ư k t qu t i ng 3 17 như s u:

72

Bản 3.17. T ực trạn về c ất lược CSVC p c v c o c n t c GDTC.

T u c u n : Tran t ết bị v c sở tần

STT

C c t u c í n

M a

G trị trun b n

TC11

1

2.03

TC12

2

3.50

TC13

3

2.07

Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu . Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên. Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.

K t qu t i ng 3 17 ho th y d ng gi ng d y n thi u h t lư ng

hư o v hi u qu s d ng th p (TC11 = 2 3); i u ki n v sinh ph ng tập

s n tập i tập kh s h s v n to n (TC12 = 3 5 ); vi tu s n ng p s n i

hư ư qu n t m v lu n trong t nh tr ng ng (TC13 = 2 7)

C sở vật h t tr ng thi t s n i ph v h tập GDTC gi m t v i tr

r t qu n tr ng kh ng th thi u ư trong vi n ng o h t lư ng ng t

GDTC H n n y n l i u ki n tr ti p ph v ho ng t gi ng d y tập

luy n gi ng vi n và SV. C sở vật h t tr ng thi t y th ng t GDTC

mới m o h t lư ng th s n i d ng tập luy n h t lư ng s g y

h ng th o ho SV tập luy n v người gi ng d y

T m l i qu k t qu th ng k kh o s t v ph n t h t i ng 3 16 v 3 17

ho th y sở vật h t tr ng thi t (CSVC – TTB) nh trường nh n hung

hỉ p ng ở m n u trong vi ph v ho ng t GDTC v nhu u

rèn luy n th n th SV vi tu s n ng p s n i kh ng k ho h huẩn

n n lu n r i v o t nh tr ng ng

3.1.2.4. Thực trạng về đánh giá kết quả học tập môn GDTC của SV.

Đánh giá sinh viên: l m r th tr ng v ng t nh gi k t qu h

tập GDTC SV h ng t i ti n h nh kh o s t m t s ti u h v ki m tr nh

gi K t qu ư tr nh y t i ng 3 18 như s u:

73

Bản 3.18. T ực trạn về đ n s n v ên tron ản ạ GDTC.

T u c u n 5: Đ n s n v n

C c t u c í n

STT

M a

G trị trun b n

1

TC01

3.35

2

TC02

2.68

TC03

3

3.07

TC04

4

3.48

5

TC05

3.09

TC06

6

2.15

TC07

7

2.81

Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng thông qua các phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh giá d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên. Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khác nhau ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c. Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh giá rõ ràng và ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm. Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t. Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng. Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n. nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.

Thông qua ng 3 18 ho th y gi ng vi n s d ng nhi u h nh th ki m

tr nh gi d ng v phong ph (TC 1 = 3 35), phư ng ph p ki m tr n

thi u linh ho t v hư p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h

(TC 2 = 2 68) y u u v tr ng s ki m tr ư ph i n r ng r i n m i i

tư ng (TC 3 = 3 7) ti u huẩn nh gi ư ng r r ng v nh t qu n

(TC 4 = 3 48) qui tr nh v ki m tr nh gi gi tr v ư th hi n ng ng

(TC 5 = 3 9) qui tr nh th t khi u n i n thi u minh h v hư r r ng

(TC 6 = 2 15) vi nh gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư

quan tâm (TC07 = 2.81);

Thực trạng về kết quả học tập môn GDTC của sinh viên: Tr n sở hư ng

tr nh gi ng d y m n h GDTC i u ki n v sở vật h t i ng gi ng

vi n … nh trường h ng t i ti n h nh ph n t h k t qu h tập h ph n

GDTC sinh vi n t i ng 3 19 như s u

74

Bản 3.19. T ực trạn về k t quả ọc tập m n GDTC c a SV

Đ ểm t n p ần c c m n ọc

T lệ

Tổn kết m n ọc

Nộ dun

S T T

Tổn số lư t SV

Đ t

Đ t

T r u n b

G ỏ

T B k

X u t s ắ c

Y ế u - k m

n

n t

n t

30

46

1200

275

659 91 99 1101 99

91.75

8.25

1 Th d - i n kinh

0

12

78

7

2

130

14

19 7

123

94.62

5.38

u

0

45

9

9

3

252

146 43 9

243

96.43

3.57

C u l ng

32

85

4

679

291

109 101 61 618 61

91.02

8.98

1

3

5

139

77

35

21 2

137

2

98.56

1.44

Karatedo ng huy n

Qu ng 3 19 ho th y tỷ l sinh vi n t y u u v m n GDTC t

91 2 n 98 56 tỷ l SV kh ng t y u u t 1 44 n 8 98 T nh ng

ph n t h tr n ho th y SV h tập v ho n th nh h ph n GDTC hi m tỷ l

r t o y l m t trong nh ng ti u h nh gi h t lư ng o t o v m n h

GDTC nh trường Như vậy tuy h nh th ki m tr nh gi d ng v

phong ph (TC 1 = 3 35) nhưng phư ng ph p ki m tr n thi u linh ho t v hư

p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h (TC 2 = 2 68) v vi nh

gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư qu n tâm (TC07 = 2.81)

Trong khi k t qu h tập GDTC SV l i tỷ l t r t o (t 91 2 n

98.56%).

3.1.2.5. Đánh giá sự phát triển thể chất của SV trường Đại học ư th c Hoa Sen.

Sự phát triển thể chất của SV trường ĐHTTHS qua các năm học.

nh gi t ng ng t GDTC i vớ sinh vi n h ng t i ti n

h nh l y s li u th tr ng ph t tri n th h t 16 SV t n m 1 n n m 4

trường HTTHS (trong 8 sinh vi n n m v 8 sinh vi n n ) C th :

- 800 SV nam (n m nh t: 2 ; n m 2: 2 ; n m 3: 2 ; n m 4: 2 )

- 800 SV n (n m nh t: 2 ; n m 2: 2 ; n m 3: 3 ; n m 4: 2 )

75

Qu ki m tr thu ư k t qu v th h t SV H Ho S n ư tr nh

y th t i ng 3.2 n 3 23.

- Thực trạng về hình thái (tiêu chí đánh giá chất lượng 17): C hỉ ti u v

h nh th i th l m t trong nh ng d li u qu n tr ng n nh gi th

tr ng s kh v m ph t tri n th h t SV Th ng qu k t qu ki m

tr v h nh th i l sở gi p nh gi ư m t ph n v hi u qu ng t

GDTC. Qu ki m tr ti u h v hinh th i SV n m v n ư tr nh y t i

i u 3 1.

+ Về hình thái của SV nam: T s li u thu thập ư kh o s t v s u khi x

l ư tr nh y t i ng 3.20 và 3.22. Qua các s li u ở 2 ng ho h ng t m t

s nhận xét như s u: H nh th i SV n m s kh i t ở n m h Ở hỉ s

hi u o SV n m 3 hi u o trung nh lớn nh t (T = 17 m) x p th h i l

n m th 4 (T = 169 4 m) hi u o trung nh ở v tr th l SV n m 2 (T =

169 3 m) v th p nh t l SV n m 1 (T = 168 3 m) Qu i u 3 1 cho th y

n n ng trung nh SV n m 3 vẫn x p ở v tr u ti n (T = 65 7 kg) x p th

h i l SV n m 2 (T = 64 6) x p ở v tr u i ng l SV n m 4 với trung bình cân

n ng l 63 1 kg

Ti n h nh ki m nh h i mẫu lập (ki m nh t-student) gi SV n m

với nh u (1 2 1 3 1 4 2&3, 2&4, 3&4). K t qu ki m nh ở tiêu chí cân n ng

3.36 > tb ng ở ngưỡng xác su t P < 0.001 i với t ng p n m n l i ở ngưỡng

gi SV n m 3 v SV n m 4 ho th y có s khác bi t ngh th ng kê với ttính =

x su t (P > 0.05) nhận th y kh ng s kh i t.

Bảng 3.20. Thực trạng thể chất c a nam SV ĐH Hoa Sen t eo năm ọc

d

Năm I (n=200)

Năm 2 (n=200)

Năm (n=200)

Năm (n=200)

STT Tiêu chí

ε

ε

ε

S1 Cv(%)

S2 Cv(%) Ε

S3 Cv(%)

S4

Cv(%)

2

3

4

2

1 -

3

1 -

4

2 -

3

2 -

4

3 -

4

1 -

8

3.3 0.01

-1

-1.7

-1.1

-0.7

-0.1

0.6

1 Chi u cao (cm) 168.3 17.8 10.6 0.01 169.3 13.4 7.9 0.01 170 13.6

0.02 169.4 5.6

-1.1

-2.2

0.4

-1.1

1.5

2.6

2 Cân n ng (kg) 63.5 13.9 21.9 0.03 64.6 12.8 19.8 0.03 65.7 10.9 16.6 0.02 63.1 10.4 16.6 0.02

3

-1.4

-3

-1

-1.6

0.4

2

39.9

7.1 17.7 0.03 41.3 6.5 15.8 0.02 42.9 6.7 15.7 0.02 40.9 6.5 15.8 0.02

L c bóp tay P (KG)

4

-1.3

-1.3

-1.4

0

-0.1

-0.1

19.9

4.2 21.2 0.03 21.2 4.4 20.5 0.03 21.2 4.2 19.6 0.03 21.3 4.3 20.3 0.03

N m ng a gập b ng/30s (s l n)

5

1.6

-2.4

-10.7

-4

-12.3

-8.3

209

21.8 10.4 0.01 207.4 34.3 16.5 0.02 211.4 19.5 9.2 0.01 219.7 18.8 8.6 0.01

Bật xa t i ch (cm)

6

0.2

0

0.18

-0.02

-0.2

4.6

0.6 13.1 0.02 4.58 0.6 13.2 0.02 4.4 0.53 12.2 0.02 4.6 0.59 12.9 0.02 0.02

Ch y 30m XPC (s)

7

-0.17

0.22

-0.23

0.39

-0.06

-0.45

11.2 0.99 0.88 0.01 11.37 0.77 6.82 0.01 10.98 0.74 6.7 0.01 11.43 0.74 6.49 0.01

Ch y con thoi 4x10m (s)

8

4.1

-34.6

-8.4

-38.7

-12.5

26.2

848.9 137 16.1 0.02 844.8 133.9 15.9 0.02 883.5 121 13.7 0.02 857.3 115.4 13.5 0.02

Ch y 5 phút tùy s c (m)

9

0.1

-0.2

0.4

-0.3

0.3

0.6

12.9

3.4 25.9 0.04 12.8 3.4 26.3 0.04 13.1 3.19 24.3 0.04 12.5 2.78 22.4 0.03

C ng n ng tim (Hw)

10

0.02

0.02

0

0

0

3.38 0.59 17.4 0.02 3.36 0.63 18.7 0.02 3.36 0.44 13 0.02 3.36 0.53 16.26 0.02 0.02

Dung tích s ng (lít)

Bảng 3.21. Thực trạng thể chất c a nữ SV ĐH Hoa Sen t eo năm ọc

d

N m I (n=200)

N m 2 (n=200)

N m 3 (n=200)

N m 4 (n=200)

STT

Chỉ tiêu

ε

Ε

ε

ε

S1 Cv(%)

S2 Cv(%)

S3

Cv(%)

S4

Cv(%)

2

3

4

1 -

2

1 -

3

1 -

4

2 -

3

2 -

4

3 -

4

1 Chi u cao (cm) 158.6 5.63 3.55 0.01 160.4 5.3

3.3

0.01 160.5 5.2

3.3

0.01 159.8 5.1

3.2

0.01

-1.8

-1.9

-1.2

-0.1

0.6

0.7

2 Cân n ng (kg)

50.1 7.96 15.9 0.02 50.6

5.3

10.5 0.01 51.3

7.8

15.2 0.02 50.4

6.1 12.04 0.02

-0.5

-1.2

-0.3

-0.7

0.2

0.9

3

24.6

3.9

15.9 0.02 25.4

3.3

12.9 0.02 24.4

3.9

15.9 0.02 25.4

4.7

18.6 0.03

-0.8

0.2

-0.8

1

0

-1

L c bóp tay P (KG)

4

14.9

3.2

21.4 0.03 15.8

3.2

20.4 0.03 16.1

3.2

20.1 0.03 15.3

3.7 24.01 0.03

-0.9

-1.2

-0.4

-0.3

0.5

0.8

N m ng a gập b ng/30s (s l n)

5

154.8 13.1

8.5

0.01 158.9 13.7

8.6

0.01 156.6 9.9

6.3

0.01 156.5 13.6

8.7

0.01

-4.1

-1.8

-1.7

2.3

2.4

0.1

Bật xa t i ch (cm)

6

6.01

0.7

10.9 0.02 5.96

0.7

11.8 0.02 6.01

0.7

11.7 0.02 6.04

0.7

11.2 0.02

0.05

0

-0.03

-0.05

-0.08

-0.03

Ch y 30m XPC (s)

7

13.15 1.1

8.2

0.01 13.14 1.1

8.3

0.01 13.16 1.1

8.3

0.01 13.18 1.07

8.1

0.01

0.01

-0.01

-0.03

-0.02

-0.04

-0.02

Ch y con thoi 4x10m (s)

8

660.8 98.9 14.9 0.02 666.7 96.6 14.5 0.02 671.6 103.3 15.4 0.02 672.2 97.3 14.5 0.02

-5.9

-10.8

-11.4

-4.9

-5.5

-0.6

Ch y 5 phút tùy s c (m)

9

12.3

3.2

25.7 0.04 11.8

3.6

30.2 0.04 12.2

3.3

27.1 0.04 12.9

2.8

21.7 0.03

0.5

0.1

-0.6

-0.4

-1.1

-0.7

C ng n ng tim (Hw)

10

2.3

0.4

17.3 0.03

2.3

0.4

17.6 0.03

2.2

0.6

26.7 0.04

2.1

0.49 23.4 0.03

0

0.1

0.2

0.1

0.2

0.1

Dung tích s ng (lít)

Bảng 3.22. So sánh thể chất c a nam s n v ên Đạ ọc Hoa Sen t eo năm ọc

So sánh giữa c c năm ọc

Năm I

Năm

Năm

Năm

(n=200)

(n=200)

(n=200)

(n=200)

STT

Chỉ tiêu

1&2

1&3

1&4

2&3

2&4

3&4

t

p

t

p

t

p

t

p

t

p

t

p

S1

S2

S3

S4

2

3

4

1 Chi u cao (cm)

5.6

>0.05

168.3

17.8 169.3 13.4 170

13.6 169.4

0.63 >0.05 1.07 >0.05 0.83 >0.05 0.52 >0.05 0.09 >0.05 0.62

2 Cân n ng (kg)

13.9

63.5

64.6 12.8 65.7 10.9 63.1

10.4 0.82 >0.05 1.76 >0.05 0.33 >0.05 0.93 >0.05 1.29 >0.05 3.36 <0.001

3 L c bóp tay P (kg)

7.1

6.5

6.7

6.5

39.9

41.3

42.9

40.9

2.06 <0.05 4.35 <0.001 1.47 >0.05 2.42 <0.05 0.61 >0.05 4.04 <0.001

N m ng a gập b ng/30s

4

4.2

4.4

4.2

4.3

>0.05

19.9

21.2

21.2

21.3

0

>0.05 0.23 >0.05 0.27

3.02 <0.01 3.09 <0.01 3.29 <0.01

(s l n)

5 Bật xa t i ch (cm)

209

21.8 207.4 34.3 211.4 19.5 219.7 18.8 0.56 >0.05 1.16 >0.05 5.26 <0.001 1.43 >0.05 4.45 <0.001 6.02 <0.001

6 Ch y 30m XPC (s)

0.6

0.6

0.53

4.6

4.58

4.4

4.6

>0.05 3.18 <0.01 0.34 >0.05 4.52 <0.001

0.59 0.33 >0.05 3.53 <0.001 0

7 Ch y con thoi 4x10m (s)

11.2

0.99 11.37 0.77 10.98 0.74 11.43 0.74 1.92 >0.05 2.52 <0.05 2.63 <0.01 5.16 <0.001 0.79 >0.05 3.09 <0.01

8 Ch y 5 phút tùy s c (m)

137

848.9

>0.05 3.06 <0.01

844.8 133.9 883.5 121 857.3 115.4 0.30 >0.05 2.68 <0.01 0.66 >0.05 3.03 <0.01 1.0

9 C ng n ng tim (Hw)

3.4

3.4

12.9

12.8

13.1 3.19 12.5

2.78 0.29 >0.05 0.61 >0.05 1.29 >0.05 0.91 >0.05 0.97 >0.05 2.65 <0.01

10 Dung tích s ng (lít)

0.59

>0.05

3.38

3.36 0.63 3.36 0.44 3.36

0

0

0

0.53 0.33 >0.05 0.38 >0.05 0.36 >0.05

>0.05

>0.05

< 0.05: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.05

< 0.001: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.001

Bảng 3.23. So sánh thể chất c a nữ s n v ên Đạ ọc Hoa Sen t eo năm ọc

So sánh giữa c c năm ọc

Năm I

Năm

Năm 3

Năm

(n=200)

(n=200)

(n=200)

(n=200)

STT

Chỉ tiêu

1&2

1&3

1&4

2&3

2&4

3&4

t

p

t

p

t

p

t

p

t

p

t

p

S1

S2

S3

S4

2

3

4

1 Chi u cao (cm)

5.63

>0.05

158.6

160.4 ±5.3 160.5 ±5.2 159.8 ±5.1 3.29 <0.001 3.51 <0.001 2.23 <0.05 0.19 >0.05 1.15 >0.05 1.36

2 Cân n ng (kg)

7.96

>0.05

50.1

50.6 ±5.3 51.3 ±7.8 50.4 ±6.1 0.74 >0.05 1.52 >0.05 0.42 >0.05 1.05 >0.05 0.35 >0.05 1.29

3 L c bóp tay P (KG)

3.9

24.6

25.4 ±3.3 24.4 ±3.9 25.4 ±4.7 2.21 <0.05 0.51 >0.05 1.85 >0.05 2.77 <0.01

0

>0.05 2.32 <0.05

N m ng a gập b ng/30s

4

±3.2

14.9

15.8 ±3.2 16.1 ±3.2 15.3 ±3.7 2.81 <0.01 3.75 <0.001 1.16 >0.05 0.94 >0.05 1.45 >0.05 2.31 <0.05

(s l n)

5 Bật xa t i ch (cm)

>0.05

154.8 ±13.1

158.9 ±13.7 156.6 ±9.9 156.5 ±13.6 3.06 <0.01 1.55 >0.05 1.27 >0.05 1.92 >0.05 1.76 >0.05 0.08

6 Ch y 30m XPC (s)

±0.7

>0.05

6.01

5.96 ±0.7 6.01 ±0.7 6.04 ±0.7 0.71 >0.05

0

>0.05 0.43 >0.05 0.71 >0.05 1.14 >0.05 0.43

7 Ch y con thoi 4x10m (s)

±1.1

>0.05

13.15

13.14 ±1.1 13.16 ±1.1 13.18 ±1.07 0.09 >0.05 0.09 >0.05 0.28 >0.05 0.18 >0.05 0.37 >0.05 0.18

8 Ch y 5 phút tùy s c (m)

>0.05

660.8 ±98.9

666.7 ±96.6 671.6 ±103.3 672.2 ±97.3 0.6

>0.05 1.07 >0.05 1.16 >0.05 0.49 >0.05 0.57 >0.05 0.06

9 C ng n ng tim (Hw)

±3.2

12.3

11.8 ±3.6 12.2 ±3.3 12.9 ±2.8 1.47 >0.05 0.31 >0.05

2

<0.05 1.16 >0.05 3.41 <0.001 2.29 <0.05

10 Dung tích s ng (lít)

±0.4

±0.6

>0.05

2.3

2.3 ±0.4

2.2

2.1 ±0.49

1

>0.05 1.94 <0.05 4.47 <0.001 1.94 <0.05 4.47 <0.001 1.83

< 0.05: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.05

< 0.001: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.001

Chi u o ( m) n m v n sv C n n ng (kg) n m v n sv

C ng n ng tim (Hw) n m v n sv Dung t h s ng (l t) n m v n sv

B ểu đồ 3.1. So s n t ực trạn ìn t và c ức năn c a nam, nữ SV t eo năm ọc

76

+ Về hình thái của SV nữ: K t qu nghi n u th hi n t i ng 3.21 và 3.22

v i u 3 1 Tư ng t như SV nam, s li u v hi u o v n n ng SV

n ở m i n m h s kh nh u nh t nh.

Trung nh hi u o SV n n m 3 l lớn nh t (T = 16 5 m) ở v tr

th h i l SV n n m 2 (T = 16 4 m) ti p n l n m 4 (T = 159 8 m) v ở v

tr u i ng l SV n n m nh t (T = 158 6 m)

Ở hỉ ti u n n ng trung nh SV n m 3 vẫn x p ở v tr u ti n (T =

51 3 kg) x p th h i l SV n m 2 (T = 5 6 kg) x p th l SV n m 4 (T =

5 4 kg) x p ở v tr u i ng l SV n m 1 với trung nh n n ng l 5 1 kg

Ti n h nh ki m nh t-student ho th y hi u o v n n ng SV n l

kh ng u ri ng hi u o SV n n m 1 với n m n l i s khác i t

có ngh th ng k ở h i ngưỡng x su t P < 0.05 và P < 0.001.

- Thực trạng về chức năng (tiêu chí đánh giá chất lượng 18): Chỉ s ông

n ng tim th hi n s ph n ng h tim m h v i t l tim i với lư ng

vận ng nh lư ng n nh th hỉ s v dung t h s ng l nh ng hỉ s

h n ng trưng ho kh n ng ung p kh ng kh m y h h p ngo i

nh m x nh kh n ng t i s u h h p Dung t h s ng ph i o

g m: th t h h h p th t h h t v o sung v th t h d tr thở r K t qu ki m

tr hi n tr ng v ng n ng tim v dung t h s ng sinh vi n trường HTTHS

ư tr nh y t i i u 3 1 như s u:

+ Về chức năng của SV nam: K t qu nghi n u tr nh y t i i u 3 1

ho th y ng n ng tim SV n m d o ng trong kho ng 12.5 -13.1 KW). Theo

h t nh ph i n v nh gi hỉ s ng n ng tim HW (H rt Work) [28] th n ng

l ph h i h tim m h N m SV thu lo i “Kém”

T i i u 3 1 ng th hi n: Ti u h dung t h s ng kh n ng gi SV

n m với d o ng trong kho ng t 3 36 – 3.38 lít. M n y n m ở m

trung nh (ở người Vi t N m dung t h s ng n m giới v o kho ng 3 –3.5 lít).

77

Qua ki m nh t-stud nt tr nh y t i ng 3.22, kh ng th y s kh i t

ng k v ti u h h n ng gi SV nam n m h ngo i tr ti u h công

n ng tim gi N m SV n m 3 v n m 4.

+ Về chức năng của SV nữ: K t qu nghi n u tr nh y t i i u 3 1 cho

th y ng n ng tim sinh viên n d o ng trong kho ng 11.8 – 12.9 KW). Theo

h t nh ph i n v nh gi hỉ s ng n ng tim th n ng l ph h i h tim

m h SV n ng thu lo i “Kém”

Tiêu chí dung t h s ng d o ng trong kho ng t 2 1 - 2.3 lít. M

n y ng n m ở m trung nh (ở người Vi t N m dung t h s ng n giới

v o kho ng 2 – 2.5l).

Tuy nhiên qu ki m nh t-stud nt tr nh y t i ng 3.23 nhận th y:

hỉ s h n ng N SV n m 4 gi m s t ng k so với N SV n m n

l i s h i t m ng ngh th ng k (P< 5 ~ P< 1) Qu ho th y th

h t N SV n m 4 suy gi m r r t

- Thực trạng về thể lực (tiêu chí đánh giá chất lượng 19): Nghi n u s

d ng k t qu ki m tr qu 6 hỉ s nh gi th l SV h ng n m th ng nh t tri n

kh i tr n to n qu Gi o d v o t o l : l c bóp tay P (KG); n m

ng a gập ng/30s (s l n); bật xa t i ch (cm); ch y 3 m xu t ph t o (s); ch y

con thoi 4x10m (s) và ch y 5 phút tùy s c (m).

+ Về thể lực của SV nam: C hỉ s v th l n m sinh vi n ư tr nh

y th t i ng 3 20, 3.22 v i u 3 2 ho th y sinh vi n n m n m 3

th nh t h vư t tr i so với n m n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s

T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T = 4 4s Ch y on thoi hỉ s T =

1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m Ở t st ật x t i h sinh vi n

n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m

Nh n hung 6 hỉ s tuy m t s kh i t nhưng u ngh th ng

k gi n m SV n m h ở ngưỡng x su t p< 1 ( ng 3 22).

L p t y thuận (kg) Gập ng 3 gi y (s l n) ật x t i h ( m)

Ch y 3 m XPC (s) Ch y on thoi 4x1 m (s) Ch y 5 ph t t y s (m)

B ểu đồ 3.2. So s n c c t êu c í t ể lực c a Nam SV t eo c c năm ọc

L p t y thuận (kg)

Gập ng 3 gi y (s l n)

ật x t i h ( m)

Ch y 3 m XPC

Ch y on thoi 4x1 m (s)

Ch y 5 ph t t y s (m)

B ểu đồ 3.3. So s n c c t êu c í t ể lực c a Nữ SV t eo c c năm ọc

78

+ Về thể lực của SV nữ: C hỉ s v th l n sinh vi n ư tr nh

y th t i i u 3 3 ho th y sinh vi n n n m 2 hi m ưu th h n nh m

n l i ở 4 t st ki m tr : ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T =

25 4kg) Ch y 3 m XPC (T = 5 96) Ch y on thoi 4x1 (T = 13 14); sinh vi n

n n m th 4 ng hi m ưu th vư t tr i ở 2 t st ki m tr khi: L p t y thuận =

n n m 2 = 25 4kg h y 5 ph t t y s (T = 672 2m)

Nhìn chung ti u h l p t y thuận v gập ng s kh i t

m ng ngh th ng k gi SV n n m 1 so với n m h kh với ngưỡng x

su t P< 0.05 và P< 0.001.

3.1.2.6. Đánh giá thể chất SV Đại học Hoa Sen theo tiêu chuẩn kiểm tra đánh

giá và xếp loại thể lực của Bộ GD ĐT.

K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.24 ho th y: Ở SV nam 17

sinh vi n n m th 1 18 5 sinh vi n n m th 2 25 sinh vi n n m th 3 v 16 5

sinh vi n n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i GD T Tuy

nhi n khi xét th th o t ng hỉ ti u th sinh vi n n m 4 n m u y u ở hỉ

tiêu: L p t y thuận (kg) ật x t i h ( m) Ch y 5 ph t tu s (m) Tỷ l

n y ở nh m n 1 5 sinh vi n n m th 1 1 5 sinh vi n n m th 2 3 5 sinh

vi n n m th 3 v 1 sinh vi n n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i

GD T K t qu ở ng 3 24 ho th y th l sinh vi n n m v n n

th p do th nh t h t st kh ng ng u h u h t kh ng t v th l sinh

vi n hi u hướng gi m d n ở n m th 4

Bảng 3.24. Tổn ợp s l ệu s n v ên đạt t êu c uẩn k ểm tra đ n p loạ t ể lực HS-SV c a B GD ĐT

C ỉ t u

G ớ t í

S T T

n

L p t y thuận (kg)

1 2 N m ng gập ng 3 gi y (l n)

ật x t i h ( m)

3

N a m

4

5

Ch y 3 m xp (gi y) Ch y on thoi (gi y) Ch y 5 ph t tu s (m)

6

L p t y thuận (kg)

1 2 N m ng gập ng 3 gi y (l n)

ật x t i h ( m)

3

N

4

5

Ch y 3 m xp (gi y) Ch y on thoi (gi y) Ch y 5 ph t tu s (m)

6

Năm n=200 Số SV t 71 156 105 186 182 34 51 57 107 165 86 3

T lệ % 35.5 78 52.5 93 91 17 25.5 28.5 53.5 82.5 43 1.5

39.9 19.9 209 4.6 11.2 848.9 24.6 14.9 154.8 6.01 13.15 660.8

41.3 21.2 207.4 4.58 11.37 844.8 25.4 15.8 158.9 5.96 13.14 666.7

Năm n=200 Số SV t 95 161 114 186 178 37 52 81 124 172 89 3

T lệ % 47.5 80.5 57 93 89 18.5 26 40.5 62 86 44.5 1.5

Năm n=200 Số SV t 95 160 97 198 192 50 49 84 119 165 85 7

T lệ % 47.5 80 48.5 99 96 25 24.5 42 59.5 82.5 42.5 3.5

42.9 21.2 211.4 4.4 10.98 883.5 24.4 16.1 156.6 6.01 13.16 671.6

Năm n=200 Số SV t 83 159 133 189 183 33 56 73 110 167 90 2

T lệ % 41.5 79.5 66.5 94.5 91.5 16.5 28 36.5 55 83.5 45 1

40.9 21.3 219.7 4.6 11.43 857.3 25.4 15.3 156.5 6.04 13.18 672.2

79

3.1.2.7. Thực trạng về thái độ của SV ĐHTTHS khi tham gia học tập GDTC.

Thực trạng về sự yêu thích của SV với môn học GDTC: K t qu kh o s t ư

tr nh y t i ng 3 25 ho th y p y u th h h m n GDTC SV l ho n

toàn khác nhau và ư hi th nh 2 nh m: nh m y u th h th o xu hướng t h (t

“ nh thường” trở l n) v nh m y u th h th o xu hướng ti u (t “Kh ng th h” n

l nh nh t) X l ng hỉ s ho th y s SV m y u th h th o xu hướng t h

ho n to n hi m ưu th so với nh m n l i ( = 135.12 > ng = 1 83 với

P<0.001). i u n y ph n nh m t th t l vẫn n m t phận kh ng nh (23 2 ) SV

hư y u th h l m với m n h GDTC. Tuy nhiên s SV vẫn r t h ng th với m n

h n y

Bản 5 Mức ộ y u t íc m n GDTC của SV P ân bố (n= 7 )

Mức ộ y u t íc

Xu ướn

%

Tổn p %

So sánh p

361

76.8 1

< 0

Tích cực

3 5

.

.

1 2

0 0 1

109

23.2

Tiêu cực

R t th h Thích nh thường Không thích Hoàn toàn không thích

51 131 179 88 21

10.9 27.9 38.1 18.7 4.4

Thực trạng về những kho khăn trở ngại ảnh hưởng đến việc tham gia học tập

GDTC của sinh viên: Ngo i nh ng v n li n qu n n vi th m gi h GDTC như

tr n nghi n u n ti n h nh t m hi u nh ng kh kh n trở ng i nh hưởng n vi

th m gi h tập GDTC dưới h i g : kh kh n h qu n ( t n th n SV) v kh

kh n kh h qu n (do i u ki n ngo i nh) v ư th hi n qu ng 3 26 v i u

3.4 ng qu ng 3 26 v i u 3 4 cho th y: 1 y u t kh kh n trở ng i ( h

qu n lẫn kh h qu n) l m nh hưởng n vi th m gi h m n GDTC SV i u

qu n tr ng l kh ng ph i hỉ hi u ư l do t i s o m n ph i n m ư nh ng

nguy n nh n g l m h n h v ph i gi i ph p th h ng khi thi t k mới hư ng tr nh

m n h

80

B ểu đồ 3.4. K k ăn, trở n ạ ản ưởn đ n v ệc t am a ọc tập GDTC

Bản 3.26. K k ăn, trở n ạ ản ưởn đ n v ệc t am a ọc tập GDTC

Tổn p

So sánh

P â n

k ăn trở n

l o

P ân bố (n=470) %

%

P

Thi u h ng th với m n h GDTC

52 11.1

S u ho h n thư ng khi th m gi h GDTC

C h

26 5.53

Kh ng s kh thi u t tin

q u n

N ng khi u th th o h n h

ng thời gi n

190 40. 4

1 7

35 28 49 7.45 5.96 10.4

.

< 0

.

2 3

0 5

N i dung m n GDTC thi u s d ng v h p dẫn

S n i tr ng thi t thi u v kém h t lư ng

K h á c h

88 18.7

Kh kh n v kho ng h phư ng ti n i l i

q u a n

Thi u GV gi ng d y m n h

Thi u th ng tin v m n h

280 59. 6

72 68 18 34 470 15.3 14.5 3.83 7.23 100 470 100 

Thực trạng việc ảnh hưởng việc học môn GDTC đến kết quả học tập các môn khác

của SV: Qu kh o s t ki n SV v nh hưởng vi h m n GDTC n k t qu h

tập và các môn chuyên ngành ghi nhận ư trong s 47 SV ư h i 42 8 SV

ho i t ở m “ nh thường”; m “Kh ng nh hưởng” 39 6 SV v th p

nh t l m “Ảnh hưởng” với 3 6 i u n y ng r h n qu x l ng hỉ s

81

với ậ t do df = 2 m ngh α = 0.05. Do = 155.05 > ng = 5 99 với

P< 1 n n nhận th y s kh i t r r t nh gi SV v nh hưởng vi h

m n GDTC n k t qu h tập v m n huy n ng nh ( ng 3 27).

Bản 3.27. Ản ưởn , t c đ n c a m n ọc GDTC đ n k t quả ọc tập c a SV So sánh

P ân bố (n= 7 ) Mức ộ t c ộn P

<0.001

155.05

17 201 186 470

% 3.6 42.8 39.6 100

C nh hưởng nh thường Kh ng ng k 

th y r h n v m nh hưởng t ng m n h gi o d th h t n

k t qu h tập sinh vi n ư i u di n qu i u 3 5 sau:

B ểu đồ 3.5. T c đ n c a m n ọc GDTC đ n k t quả ọc tập c a SV

Số lượng sinh viên và thời điểm thích hợp để học môn GDTC: K t qu kh o s t

ghi nhận ư : 85 6 SV ư kh o s t ho r ng s lư ng 3 - 45 SV 1 lớp l th h h p

nh t h GDTC

V thời i m h m n GDTC qu i u 3 6 ho th y: t 6h3 - 9h 5 ( hi m

43 8 ) l l tưởng nh t; t 9h15 – 11h45 ư SV l h n l th h h p o th 2

(31,1%); k ti p l t 13h – 15h35 ư SV l h n th 3 (14 5 ); t 15h45 - 17h30

82

l thời i m m t mẻ kh th h h p h GDTC nhưng l v l do th i l i u i

ng y d kẹt x ở TP HCM m kh ng ư SV l h n nhi u ( hỉ hi m 3 2 ) K t qu

kh o s t v thời i m th h h p ho vi h m n GDTC SV ư i u di n qu i u

3 6.

B ểu đồ 3.6. T ờ đ ểm tron n à t íc ợp để ọc GDTC

Động cơ tham gia học tập môn GDTC: K t qu ng 3 28 v i u 3 7 ho th y

vi x nh ư ng th m gi h tập m n GDTC o nh t l ng “ i u ki n

t t nghi p” hi m tỉ l 32 8 n nh ng như “ o v s kh ” “ i t

h i m t m n th th o” ng hi m tỉ l kh o ngo i r n 5 96 SV ho i t

tham gi h GDTC do nh ng ng kh K t qu th hi n r qu = 93.5 >

ng = 9 49 với P< 1.

Bản 3.28. Đ n c t am a ọc tập m n GDTC c a SV

P ân bố (n=470)

So sánh

Yếu tố

p

<0.001

93.5

i u ki n t t nghi p o v s kh i t h i m t m n th th o C h i gi o ti p với n mới Ý ki n kh

154 118 92 78 28 470

% 32.8 25.11 19.57 16.6 5.96 100

th y r h n v ng th m gi h tập m n h GDTC sinh vi n k t qu

kh o s t ư i u di n qu i u 3 7 như s u:

83

B ểu đồ 3.7. Đ n c t am a ọc tập m n GDTC

Những vấn đề sinh viên quan tâm khi tham gia học GDTC: Qu kh o s t ki n SV

nhận th y s kh i t r r t v tỉ l y u t n qu n t m khi th m gi h GDTC.

C th như: “ i u ki n s n i v d ng tập luy n” l y u t qu n tr ng nh t nh

hưởng n s qu n t m v y u th h m n GDTC SV ( hi m 36 8 ); s d ng

phong ph h p dẫn “N i dung gi ng d y” (29 1 ) l m i qu n t m ti p th o;

v n như n ng l h v …n i hung l “tr nh GV” ng ư SV nh gi o khi

qu n t m l h n m n h m nh (16 2 )… y l nh ng sở thi t y u m

phận qu n l n i t h tr ng khi t h so n th o mới hư ng tr nh m n h

V n ư minh h r h n qu hỉ s = 387.4 > ng = 12 59 với P< 1

( ng 3 29 v i u 3 8).

Bản 3.29. N ữn vấn đề SV quan tâm k t am a ọc tập m n GDTC

i u ki n s n i ND gi ng d y Tr nh GV

So sánh Mức ộ y u t íc P

173 137 76

P ân bố (n= 7 ) % 36.8 29.1 16.2

< 0

.

u kh ng kh

50

10.6

3 8 7

.

0 0 1

4

PP gi ng d y Thời gi n o t o Ý ki n kh

23 4 7 470

4.9 0.9 1.5 100

84

th y r h n v nh ng v n m sinh vi n qu n t m khi th m gi h tập m n

h Gi o d th h t k t qu kh o s t ư i u di n qu i u 3 8 như sau:

B ểu đồ 3.8. N ữn vấn đề s n v ên quan tâm k t am a ọc tập GDTC

Môn thể thao yêu thích của SV: Vi l h n n i dung y u th h h GDTC l

kh u r t qu n tr ng ng l sở thu h t ng o SV th m gi C th t i ng 3 3

như s u:

Bản 3.30. T ực trạn lựa c ọn n un m n ọc GDTC c a s n v ên ĐH Hoa Sen

TT

Nộ dun lựa c ọn

Tổn p %

So sánh p

7 7

.

3 6 4

4 5

< 0

1 4 1

.

.

2 2

6 3

.

0 0 1

5 5

1 0 6

470

100

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

P ân bố (n= 7 ) % 28.9 12.6 11.9 8.3 8.1 7.7 6 5.7 3.6 3.2 3 1.1 100

136 59 56 39 38 36 28 27 17 15 14 5 470

ng C u l ng ng r Karatedo ng huy n Bóng bàn i l i Cờ u Th d i n kinh Ý ki n kh 

K t qu ti n h nh th ng k nh ng m n th th o m SV ư h trong hư ng

tr nh GDTC ở trung h ph th ng ho th y ph n lớn SV ư h r t nhi u m n

như: th d i n kinh ng ng huy n … Tuy nhiên, khi ư h i v m n th

th o y u th h nh t th SV ho i t l ng ( hi m 28 9 ) k n l u l ng

(12 6 ) x p th l ng r (11 9 ) karatedo l (8 3 )…

85

Như vậy s li u th hi n t i ng 3 3 ho th y: nh m m n th th o ư

SV ưu ti n l h n ( o g m: ng u l ng ng r ng huy n ng n) hi m

s so với nh m n l i ( o g m: i l i ờ u th d i n kinh v m n

kh ) với = 141.63 > ng = 19 68 với P< 1 y s l sở qu n tr ng thi t

k n i dung hư ng tr nh GDTC phong ph d ng p ng nhu u người h

3.1.2.8. Sự quan tâm của Nhà trường đến công tác GDTC.

S qu n t m nh trường n ng t GDTC ư th hi n r ở ti u huẩn

nh gi như: h t lư ng n h tr h tr v tư v n SV m o h t lư ng trong

qu tr nh gi ng d y v h tập hi n lư ph t tri n i ng n gi ng vi n xây d ng

h th ng v n n trong ng t GDTC . K t qu ư tr nh y th t i ng 3 31

Bản 3.31. T ực trạn sự quan tâm c a n à trườn đ n c n t c GDTC.

T u c u n 7: C t lư n c n bộ ỗ tr

C c t u c í n

STT

G trị trun b n

M a

1

TC16

3.05

C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.

T u c u n 9: Hỗ tr v tư v n s n v n

2

TC08

2.87

3

TC09

3.04

4

TC10

2.53

Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho SV và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh… Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng trình giáo d c th ch t.

T u c u n : Đảm bảo c t lư n qu tr n ản d y v ọc tập

5

TC22

2.14

6

TC23

2.31

Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.

T u c u n : Ho t ộn p t tr ển ộ n

7

TC24

3.07

8

TC25

2.25

Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v . i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng trình phát tri n i ng th o nhu u thi t th c.

86

Th ng qu ng 3 31 ho th y nh trường nhi u ho t ng qu n t m n ng

t GDTC ho SV Tuy nhi n vẫn n m t s h n h như: h t lư ng lư ng h tr v tư

v n SV hư th hi n t t khi 2 ti u h nh gi hỉ t m trung nh (TC 8 =

2 87 v TC1 = 2 53) ng t m o h t lư ng qu tr nh gi ng d y v h tập hỉ t

m nh gi trung nh khi (TC22 = 2 14 v TC23 = 2 31) ho t ng ph t tri n i ng

n nhi u t ập (TC25 = 2 25) Ngo i r vi x y d ng h th ng v n n ho ng t

GDTC t i HTTHS n nhi u h n h C th như:

Bản 3.32. Hệ t n c c văn ản qu đ n về c n t c GDTC tạ trườn ĐH Hoa Sen.

T n văn bản

Ghi chú

Đ n vị dự t ảo

Hộ t ảo

Dự k ến ban hành

Năm p d n

BMGDTC

2013

2013

2013-2014

BMGDTC BMGDTC BMGDTC

2013 2013 2013

2015 2015 2015

Chư Chư Chư

n hành Chư Chư Chư

X y d ng hư ng tr nh GDTC o t o th o t n hỉ Qui h GDTC, CLB - T Chuẩn u r GDTC Qui tr nh ki m so t n i

Qu ng 3 32 ho th y: Vi hư n h nh h th ng v n n qui nh v

ng t GDTC m o h t lư ng o t o h ph n GDTC ng như qu tr nh

xét mi n gi m t m d ng th y th tư ng ư ng m n h … th nh trường n sớm

d th o v n h nh qui h GDTC ho SV.

3.1.3. P ân tíc n u ên n ân c a c c ạn c , u kém c n n ư n ữn t uận

lợ và k k ăn đ vớ v ệc nân cao c ất lượn GDTC ở ĐHTTHS.

3.1.3.1. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém.

Nhận thức của sinh viên: Vẫn n m t s phận sinh vi n x m nhẹ vi rèn

luy n s kh th ng qu ho t ng GDTC C th t i b ng 3.25 v 3.27.

Chương trình đào tạo: Chư ng tr nh o t o c a B m n hư d n, thi u s

h p dẫn v kh ng p ng ư nhu u h tập SV C th t i b ng 3.1.

Đội ngũ giảng viên: i ng GV GDTC h u nh trường (m 3 1.2.2) còn

thi u v s lư ng y u v n ng l t h t o t o Do vậy y h nh l m t nguy n

nh n ng lo ng i v m o h t lư ng ho ng t GDTC.

Các điều kiện cơ sở vật chất: T i m 3.1.2.3 cho th y, i u ki n sở vật

ch t ph c v cho công tác GDTC nhìn chung chỉ p ng ở m n u trong gi ng

87

d y v p ng nhu c u rèn luy n thân th c a SV. y ng là m t nguy n nh n ng lo

ng i v m b o ch t lư ng cho công tác GDTC.

3.1.3.2. Những thuận lợi

Về phía người học: Tỷ l SV y u th h vi h tập v rèn luy n s kh o C

th t i ng 3.25 v 3.27.

Về phía nhà trường: Nh trường trong nh ng n m g n y d nh r t nhi u quan

tâm v các ho t ng TDTT ho sinh vi n như: C Quy t nh kh n thưởng ho i

tuy n TDTT SV, kinh phí, t m hoãn h c, hoãn thi cho SV khi m th m gi thi u

các gi i TDTT … Tuy nhi n m t s m t trong ng t h tr m o h t lư ng,...

n nhi u h n h ( ng 3 31)

Về phía Bộ môn: Nhận ư s ng h nhi t t nh SV trong các phong trào

TDTT s h tr nhi t t nh nh h ng nghi p s qu n t m n ho t ng

TDTT n gi m hi u trong thời gi n g n y (2 13 – 2015).

Về phía giảng viên: Th m gi gi ng d y tập hu n hu n luy n v t h s

ki n TDTT th nh ng t t ẹp g p ph n t o n n nhi u s n h i l nh m nh v h

ho h sinh sinh vi n trường i h Ho S n

3.1.3.3. Những khó khăn:

i u ki n s n i nh tập TDTT ở trong t nh tr ng thu mướn ng n h n n n

k ho h o t o lu n ng i khi ng n ờ v vỡ k ho h o t o

Nhận th v v i tr tr h nhi m ng t GDTC trong nh trường m t s

phận t i trường HTTHS n nhi u h n h g y n n nh ng t ập ho vi th hi n

ho t ng TDTT n i kh ng như ngo i kh ho SV.

i ng GV thỉnh gi ng lu n trong t nh tr ng thi u h t do y u u v o t o h t

lư ng o như: ng th s nh v n tin h kỹ n ng m m … p ng ho qu tr nh

o t o h t lư ng

C m n h GDTC hi n t i kh ng gi o tr nh h tập

C sở o t o GDTC kh ng tập trung g y n n nh ng kh kh n trong ng t

qu n l

88

S ph i h p với các phòng ban v công tác GDTC và các ho t ng TDTT cho

sinh viên còn rời r c và thi u s g n k t.

T m lạ : Công tác GDTC c trường i h Ho S n th hi n ng quy

nh GD T Tuy nhi n ho t ng v ngo i khóa c SV n h n h v

hư phong ph v n i dung v h nh th tập luy n; i ng gi ng viên còn thi u, kh

n ng t h t nghi n u khoa h c còn h n ch ; CSVC, trang thi t b ph c v cho

GDTC, TDTT thi u v h y u l thu mướn ng n h n; s CL TDT n h n h ; k t

qu ki m tr th h t SV qu n m h ho th y: v h nh th i: SV n m th 3 vư t tr i

h n n m n l i; v th l : SV n m n m 3 th nh t h vư t tr i so với n m

n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T

= 4 4s Ch y on thoi hỉ s T = 1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m

Ở t st ật x t i h SV n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m Tỷ l

n y ở nh m n qu ki m tr ho th y SV n n m 2 hi m ưu th h n nh m n l i ở

4 t st ki m tr : ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T = 25 4kg) Ch y

3 m XPC (T = 5 96) Ch y on thoi 4x1 (TB = 13.14); SV n n m th 4 ng hi m

ưu th vư t tr i ở 2 t st ki m tr khi: L p t y thuận = n n m 2 = 25 4kg h y 5

ph t t y s (T = 672 2m) Tuy nhi n khi x p lo i tr nh th l c c a SV HTTHS hỉ

ở m trung nh - y u so với tiêu chuẩn; k t qu h c tập môn GDTC c a SV ở m c cao;

s SV t giác, có nhu c u và ham thích h c tập, rèn luy n th ch t.

3.1.4. Bàn luận về thực trạng công tác Giáo d c thể chất ở trường Đại học Tư

th c Hoa Sen TP.HCM.

3.1.4.1. Về các tiêu chí đánh giá chất lượng công tác GDTC.

Theo qui nh v ti u huẩn nh gi h t lư ng gi o d trường i h

65 2 7 Q - GD T GD T n h nh bao g m 1 ti u huẩn (61 tiêu chí):

Ti u huẩn 1: S m ng v m ti u trường i h ; Tiêu huẩn 2: T h v qu n

lý; Ti u huẩn 3: Chư ng tr nh gi o d ; Ti u huẩn 4: Ho t ng o t o; Ti u huẩn

5: i ng n qu n l gi ng vi n v nh n vi n; Ti u huẩn 6: Người h ; Ti u huẩn

7: Nghi n u kho h ng d ng ph t tri n v huy n gi o ng ngh ; Ti u huẩn

8: Ho t ng h p t qu t ; Ti u huẩn 9: Thư vi n tr ng thi t h tập v sở vật

89

h t kh ; Ti u huẩn 1 : T i h nh v qu n l t i h nh [116] K t qu nghi n u

luận n x y d ng ư ti u h nh gi o g m 12 ti u huẩn (38 ti u h )

nh gi h t lư ng ng t GDTC y l m t trong nh ng nghi n u ho n to n mới

v hư t gi n o nghi n u p d ng v o vi nh gi h t lư ng ng t GDTC

cho SV.

3.1.4.2. Về chương trình GDTC nội khóa và ngoại khóa.

K t qu nghi n u ư tr nh y t i 3 1 2.1 ph h n n m t tr nh t ng

th v hư ng tr nh GDTC ho SV HTTHS với t ng s ti t gi ng d y n i kh l

15 ti t h y u gi ng d y h ph n t u (g m th d – i n kinh) v h

ph n t h n (g m: u l ng u ng huy n k r t do) v h y u tập trung o

t o v o 2 n m u k ho h o i n h sỉ s SV lớp h GDTC t 55 n 1 SV

thời gi n h 3 – 5 ti t u i h v m i u i h ư t h th nh 2 ng t

ki m tr nh gi m n h h y u l do gi ng vi n h ng th hi n … Ngo i r

hư ng tr nh GDTC ngo i kh ng ư t h r t h n h o g m 2 u l

TDTT v gi i th th o h y u do sinh vi n t t t h th hi n

So với k t qu nghi n u Ho ng H th t i trường H th nh vi n i

h qu gi TP HCM ng o t o r t h n h v s giờ h GDTC ho SV C th như

H h Kho 9 ti t H Kho h T nhi n 9 ti t H Nh n v n 15 ti t H Kinh

t Luật 75 ti t … [31]; Nghi n u Do n V n Hư ng t i i h Th y S n Nh

Tr ng ho th y hư ng tr nh GDTC ư th hi n 15 ti t (5 h ph n với sỉ s SV

lớp h GDTC t 7 – 130 SV) [62]; k t qu nghi n u Dư ng Th i nh t i trường

i h H ng – Th nh H ho th y hư ng tr nh GDTC ư th hi n 15 ti t

v gi ng d y 5 h ph n [15].

Qu ho th y do i u ki n v CSVC gi ng vi n s qu n t m n

gi m hi u n ng t GDTC t ng trường kh nh u dẫn n vi hỉ o th

hi n hư ng tr nh GDTC ho sinh vi n trường ng r t kh nh u.

3.1.4.3. Về đội ngũ giảng viên giảng dạy GDTC.

i ng gi ng vi n TDTT ng v i tr h t s qu n tr ng trong vi th hi n

ng t th th o trường h trong nh trường p Quy t nh s 2198 Q -TTg

90

i t h tr ng vi t ng ường ng t o t o gi o vi n th d th th o ng t i

dưỡng nghi p v ho t ng ngo i kh ho hướng dẫn vi n th d th th o n h nh

quy h h tr i với n huy n gi v th d th th o tr ti p th m gi

hướng dẫn ho t ng ngo i kh ho h tr gi ng d y h nh kh … t i trường thu

h th ng gi o d ph th ng v mẫu gi o [63]. Ngh quy t s 16/NQ-CP Ch nh ph

ng r t qu n t m n vi n ng o h t lư ng o t o i dưỡng i ng n th

d th th o; tập trung x y d ng i ng huy n gi u ng nh gi o vi n hu n luy n

vi n n qu n l phẩm h t n ng l p ng y u u ph t tri n s nghi p th

d th thao [17] T gi Tr nh Trung Hi u ng ho r ng: “GV th d th th o ph i

l m th m mưu l ho hi u trưởng l n ng t trong ng t TDTT v v sinh

trường h ng thời l người tr ti p gi ng d y giờ th d n i kh v ngo i kh

ho h sinh sinh vi n [32]. T i i u 7 v i u 77 Luật Gi o d qui nh v ti u

huẩn i với gi ng vi n i h g m: Phẩm h t o tư tưởng t t; t tr nh

huẩn ư o t o v huy n m n nghi p v ; s kh th o y u u ngh nghi p;

L l h n th n r r ng; C ng t t nghi p i h trở l n v h ng hỉ i dưỡng

nghi p v sư ph m i với nh gi o gi ng d y o ng i h ; ng th s trở l n

i với nh gi o gi ng d y huy n hướng dẫn luận v n th s ; ng ti n s i với

nh gi o gi ng d y huy n hướng dẫn luận n ti n s [48] th o Ngh nh s

11 2 15 N -CP Ch nh Ph ng qui nh: Gi o vi n gi ng vi n th d th th o

ph i o m ti u huẩn v tr nh o t o nh gi o th o quy nh t i i u 7 v

i u 77 Luật Gi o d Gi o vi n gi ng vi n th d th th o th hi n quy n

ngh v ư hưởng h h nh s h i với nh gi o v h nh s h ưu i

th kh th o quy nh Th tướng Ch nh ph [21].

Qua nh ng sở ph p l n u tr n v t k t qu nghi n u v hi n tr ng tỷ l GV

h u hỉ p ng ư 23 7 s giờ gi ng d y tỷ l GV SV l 1 628 ư tr nh y

t i m 3.1.2.2 trường HTTHS ho th y i ng gi ng vi n h u nh trường

hư p ng ư nhu u m o h t lư ng o t o t th t

91

3.1.4.4. Về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giáo dục thể chất.

Vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV th ngo i hư ng tr nh o t o

i ng GV th m t y u t kh r t qu n tr ng kh nh hưởng kh ng kém ph n qu n

tr ng n h t lư ng ng t GDTC cho SV i u ki n v CSVC d nh ho ng

t TDTT. K t qu nghi n u tr nh y t i m 3 1 2.3 ho th y: di n t h t d nh ho ho t ng TDTT sinh vi n trường HTTHS hỉ t 25m2/1SV Trong khi n

v o Chỉ th 133 TTg ng y 14 3 1995 v 274 TTg ng y 24 4 1996 h nh ph v

vi qui ho h ph t tri n TDTT v d nh t ph v ho ng tr nh TDTT t i

d nh ho ho t ng th d th th o ho h sinh sinh vi n th : i với trường ph th ng l 3 5m2 – 4m2 1 h sinh v i với trường i h l 1 m2/1 sinh viên.

Xu t ph t t vi m o v CSVC ho ng t TDTT trường h m Ngh nh

s 11 2 15 N -CP Ch nh Ph khuy n kh h nh n tập th do nh

nghi p u tư v o i u ki n sở h t ng ph t tri n TDTT C th như: Nh nướ

khuy n kh h t o i u ki n ho t h nh n u tư ng g p ngu n l x y

d ng sở vật h t ung p tr ng thi t d ng tập luy n v thi u th th o ph v

ng t gi o d th h t v ho t ng th th o trong nh trường C t h nh n

ng g p ngu n l u tư x y d ng sở vật h t ph v ng t gi o d th h t v

ho t ng th th o trong nh trường ư hưởng h nh s h ưu i v thu t n d ng

t i ư o m quy n l i h p ph p th o quy nh ph p luật hi n h nh [21].

Như vậy vi u tư sở vật h t ho ng t GDTC hi n n y v ng l m t

v n n n gi i kh ng nh ng i với nhi u trường Tư th m ng y với trường

H ng lập. i u n y g y n n nh ng h n h r t lớn trong vi n ng h t lư ng ng

t GDTC ho SV trường HTTHS n i ri ng v SV trường H kh n i hung

3.1.4.5. Về đánh giá kết quả học tập môn GDTC của SV .

K t qu nghi n u ư tr nh y t i m 3 1.2.4. ho th y h nh th ki m

tr nh gi d ng v phong ph (TC 1 = 3 35) nhưng phư ng ph p ki m tr n thi u

linh ho t v hư p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h (TC 2 = 2 68)

v vi nh gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư qu n t m (TC 7 =

2 81) Trong khi k t qu h tập GDTC SV l i tỷ l t r t o (t 91 2 n

92

98.56) Th o L V n Lẫm Ph m Xu n Th nh m o k t qu h tập l i u ki n t t

y u SV th m gi ho t ng TDTT ngo i kh [4 ].

3.1.4.6. Về sự phát triển thể chất của SV trường Đại học Hoa Sen.

T k t ph n t h t i m 3 1 2 5 ho th y: v h nh th i: SV n m th 3 vư t tr i

h n n m n l i; v th l : SV n m n m 3 th nh t h vư t tr i so với n m

n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T

= 4 4s Ch y on thoi hỉ s T = 1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m

Ở t st ật x t i h SV n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m Tỷ l

n y ở nh m n ho th y SV n m 2 hi m ưu th h n nh m n l i ở 4 t st ki m tr :

ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T = 25 4kg) Ch y 3 m XPC (T =

5 96) Ch y on thoi 4x1 (T = 13 14); SV n n m th 4 ng hi m ưu th vư t tr i ở

2 t st ki m tr khi: L p t y thuận = n n m 2 = 25 4kg h y 5 ph t t y s (T =

672.2m).

sở n luận v th h t SV trường HTTHS TP HCM luận n

ti n h nh nh gi th o ti u huẩn ki m tr nh gi v x p lo i th l GD T

ư tr nh y t i m 3 1 5.2, ho th y s 17 SV n m n m th 1 18 5 SV n m

th 2 25 SV n m th 3 v 16 5 SV n m th 4 l t y u u v th l so với x p

lo i GD T Tỷ l n y ở nh m n 1 5 SV n m th 1 1 5 SV n m th 2

3 5 SV n m th 3 v 1 SV n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i

GD T Th tr ng tr n ho th y th l sinh vi n n m v n n th p do th nh t h

t st kh ng ng u h u h t kh ng t v th l SV hi u hướng gi m d n ở

n m th 4

3.1.4.7. Về thái độ của SV Đại học Hoa Sen khi tham gia học tập GDTC.

Nh l g h Phật gi o n i ti ng người Ấn Dh rm kirti mở u u n s h

ng “Ny y indu” (M t gi t l g ) với lời tuy n : “Nhận th ng n l nhận

th hi u qu l nhận th dẫn tới h nh ng th nh ng” [73].

T k t qu nghi n u ở m 3 1 6 ho th y SV i h Tư th Ho S n y u

th h m n h GDTC t m “ nh thường” ho n “r t th h” hi m 76 9 ; 46 4

sinh vi n ho r ng vi h GDTC nh hưởng (t nh thường n r t nh hưởng) n

93

k t qu h tập m n huy n ng nh; 43 8 SV h n giờ h GDTC t 6h3 – 9h 5;

85 6 SV ho r ng lớp h GDTC hỉ n n t h t 15 – 45 SV; có 96.7% SV quan

t m n y u t khi h GDTC l : Phư ng ph p gi ng d y i u ki n s n i d ng

h tập u kh ng khi o t o tr nh GV v n i dung gi ng d y; 25 11 SV h

tập GDTC o v s kh v 32 8 SV h GDTC v i u ki n t t nghi p Kh với

k t qu nghi n u Nguy n ng Chi u khi t gi ư r k t qu 33 9 SV r t th h

h GDTC 58 h m th h v 8 15 kh ng th h; 55 SV qu n t m n i u ki n CSVC;

6 SV qu n t m n phư ng ph p gi ng d y; 6 1 SV qu n t m n phong tr o

TDTT … [19].

K t qu tr nh y t i m 3 1 2.7 ng ph n nh m t th t v i u ki n

CSVC khi SV ho r ng y u t nh hưởng lớn nh t n vi th m gi h tập GDTC l

“Dụng cụ tập luyện và điều kiện sân bãi kém chất lượng” và “Khoảng cách từ nhà đến

sân tập quá xa” ( hi m tỷ l 29 8 ) C t gi L V n Lẫm v Ph m Xu n Th nh ho

r ng: “S n i nh tập d ng tập luy n… l m t ph n thi t trường h l m t

phận u th nh TDTT trường h Kh ng kinh ph sở vật h t TDTT th

không th n i n TDTT trường h ”[40, tr.342]; Theo nghiên c u c a Nguy n Quang

Huy, tác gi nhìn nhận: “S lư ng sân bãi, d ng c trong H c vi n Kỹ thuật quân s

phong ph v d ng, ph n lớn có ch t lư ng t TB trở lên, tuy nhiên quá trình s d ng

c h ng hư th c s hi u qu ” [33]; Th o L ji : “Tr ng thi t tập luy n th th o l

m t trong nh ng i u ki n vật h t qu n tr ng m o ho ho t ng GDTC trong

trường h … Tr ng thi t th th o m i li n h tr ti p tới qu tr nh i h v

ph t tri n th th o trường h ” [41].

K t qu kh o s t t i m 3 1 6 ho th y m n th th o sinh vi n y u th h v tập

luy n nhi u nh t l : ng (28 9 ) x p th 2 l m n C u l ng (12 6 ) X p th 3 l

môn “ ng r ” (11 9 ) th 4 l m n K r t do (8 3%) ti p th o l 2 m n “ ng n”

v ng huy n với 7 7 n 8 1 SV

K t qu n y kh với nghi n u Nguy n Th nh khi t gi ư r tỷ l

SV y u th h v tập luy n m n th th o nhi u nh t như: ng - 25.83%, bóng

huy n - 15 41 u l ng - 12 94 i l i - 7 39 v thuật - 7 1 v ng r - 7.04%

94

[51] K t qu nghi n u Tr n kim ư ng ng hỉ r tỷ l SV y u th h tập luy n

m n th th o l : ng (4 2 ) u l ng (3 7 ) i n kinh (3 3 ) ng n

(1 4 ) u ( 84 ) ờ vu ( 78 ) v thuật ( 3 ) [22].

Qu ho th y t y v o i u ki n kinh t v n h i u ki n CSVC th

trường v ng mi n … kh nh u m th i h tập GDTC sinh vi n ng

kh nh u

3.1.4.8. Về sự quan tâm của Nhà trường đến công tác GDTC.

K t qu nghi n u ng ho th y s qu n t m Nh trường n công tác

GDTC cho SV trong nh ng n m 2 9 – 2 13 n nhi u h n h Trong khi h th ng

v n n mang tính pháp quy c ng v Nh nước ta t trướ n n y như V n ki n, Ngh

quy t các k i h i ng, Hi n pháp, Pháp l nh TDTT, Luật TDTT, Luật thanh niên, Luật

giáo d c, Quy t nh v n n chỉ o công tác GDTC trong nh trường các c p c a B

GD T…[1-6], [9-17] … mà h u như l nh o trường u bi t nhưng v nhi u m i bận

t m kh h y tư tưởng l ch l c, xem nhẹ TDTT m ng t TDTT trường h hư ư c

chú tr ng ng m c.

Theo nghiên c u c a Nguy n ng Chiêu [19], thì hi n n y d hư ph i tuy t i

nhưng l nh o trường nhi u quan tâm tích c i với ng t TDTT trường h c.

C th 11 18 trường kh o s t CL TDTT ho t ng thường xuy n v h ng n m

m i trường dành TB g n 200 tri u cho ho t ng này.

Tóm lại: T nh ng k t qu ph n t h th tr ng n u tr n ho th y kh ph

nh ng t n t i h n h v th tr ng h t lư ng ng t GDTC ho SV trường HTTHS th

n thi t ph i xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV

nh trường trong thời gi n s p tới

95

3.2. Đề xu t c c ả p p n ằm nân cao c t lư n c n t c o d c t ể c t ở

trườn Đ ọc Tư t c Hoa Sen TP HCM

3.2.1. C sở p p lý và c c n u ên tắc để đề uất c c ả p p

3.2.1.1. Cơ sở pháp lý để đề xuất giải pháp

C sở ph p l xu t gi i ph p d tr n qu n i m ường l i l nh o

ng v Nh nướ v n ng o h t lư ng o t o n i hung v ng t GDTC n i

ri ng ư qu n tri t trong v n ki n hỉ th ngh quy t ư n h nh quy h t

h v ho t ng trường HTTHS hi n lư ph t tri n i h Tư th Hoa Sen

n n m 2 2 C th như s u:

- Ngh quy t s 14-NQ/TW n h nh ng y 11 1 1979 Ch nh tr v i h

giáo d

Chỉ th 133 TTg ng y 7 3 1995 Th tướng y u u: "BGD ĐT cần đặc biệt

coi trọng việc GDTC trong nhà trường, cải tiến nội dung giảng dạy TDTT nội khoá,

ngoại khóa, quy định tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cho HS ở các cấp học"

- Ngh quy t 14 2 5 NQ-CP Ch nh ph n h nh ng y 2 11 2 5, V i

mới n v to n di n gi o d i h Vi t N m gi i o n 2 6 – 2020.

- i h i ng (kh X) kh ng nh n ph i: “Xây dựng chiến lược quốc gia về

nâng cao sức khỏe, tầm vóc con người Việt Nam, tăng tuổi thọ và cải thiện chất lượng

giống nòi. Tăng cường thể lực của thanh niên”. y l m t trong nh ng m ti u v

phư ng hướng t ng qu t gi i o n 2 6-2 1 n ph i t ư

- Chỉ th s 17-CT TW v ph t tri n TDTT n n m 2 1 n h p h nh Trung

ư ng ng hỉ o: "Đẩy mạnh hoạt động TDTT trong trường học. Tiến tới bảo đảm mỗi

trường đều có GV chuyên trách và lớp học TD đúng tiêu chuẩn, tạo điều kiện nâng cao

chất lượng GDTC "

- Quy t nh s 711 Q - TTg ng y 13 6 2 12 Th tướng h nh ph phê

duy t hi n lư ph t tri n gi o d 2 11-2020.

- Th ng tư 62/2012/TT- GD T Gi o d v o t o ban hành

28/12/2012 quy nh v quy tr nh v hu k ki m nh h t lư ng gi o d trường i

h o ng v trung p huy n nghi p

96

- Ngh quy t s 29-NQ/TW n h nh ng y 4 11 2 13 Ngh quy t H i ngh

Trung ư ng 8 kh XI v i mới n n to n di n gi o d v o t o.

- Ngh quy t s 44 NQ-CP n h nh ng y 9 6 2 14 Ch nh Ph v vi n

h nh hư ng tr nh h nh ng h nh ph th hi n ngh quy t s 29-NQ/TW ngày

4 11 2 13 H i ngh l n th VIII n h p h nh Trung ư ng kh XI v i mới n

n to n di n gi o d v o t o p ng y u u ng nghi p h hi n i h trong

i u ki n kinh t th trường nh hướng x h i h ngh v h i nhập qu t

- Quy t nh s 2198 Q -TTg Th tướng h nh ph v ph duy t ph t tri n

TDTT én n m 2 2 Trong Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020 dành

m t ph n qu n tr ng ho GDTC v H TT trường h Chi n lư ập n nh ng

t n t i ng t TDTT trường h : “Công tác GDTC trong nhà trường và các HĐTT

ngoại khóa của HSSV chưa được coi trọng, chưa đáp ứng yêu cầu duy trì và nâng cao

sức khỏe cho HS, là một trong số các nguyên nhân khiến cho thể lực và tầm vóc người

Việt Nam thua kém rõ rệt so với một số nước trong khu vực… Chương trình chính khóa

cũng như nội dung hoạt động ngoại khóa còn nghèo nàn, chưa hợp lý, không hấp dẫn HS

tham gia các hoạt động TDTT ngoại khóa”.

Ngh quy t s 8 – NQ TW Ch nh tr ng y 1 12 2 11 v t ng ường l nh

o ng t o ướ ph t tri n m nh m v TDTT n n m 2 2 Th o Gi o d

th h t n i kh l m n h h nh kh thu hư ng tr nh gi o d nh m ung p

ki n th kỹ n ng vận ng n ho m i người th ng qu i tập v tr h i vận

ng g p ph n th hi n m ti u gi o d on người ph t tri n to n di n p ng nhu

u ph t tri n tinh th n v th h t ho h sinh sinh vi n Kh ng nh ng th GDTC v

th th o trường h ph i l n n t ng ph t tri n th th o th nh tích cao.

Quy h t h v ho t ng trường i h Ho S n (Ban hành kèm theo

Quyết định số 49/QĐ-HĐQT ngày 17/1/2011 của HĐQT Trường ĐHHS), Chi n lư

ph t tri n i h Ho S n n n m 2 2

3.2.1.2. Cơ sở thực tiễn

Trên c sở th c tr ng công tác GDTC c trường i h o ng c a ngành

giáo d n i hung ng như k th a kinh nghi m v các gi i pháp nâng cao ch t lư ng

97

ng t GDTC trong trường H C a các tác gi , các nhà nghiên c u, các

huy n gi trong l nh v c th th o trường h c.

Xu t phát t th c tr ng công tác GDTC t i trường HTTHS như: Chư ng tr nh

o t o GDTC n i khóa và ngo i khóa; Qui trình t ch o t o; Công tác ki m tr nh

gi v m b o ch t lư ng; Công tác t ch c các ho t ng TDTT ngo i kh ; i ng

GV và CSVC; H th ng các gi i pháp nâng cao ch t lư ng v ng ư c s d ng;

nh gi m n h c GDTC c a SV; Th c tr ng v các v n tâm lí c a SV khi tham gia

các ho t ng TDTT; nh gi hi n tr ng t ng c ng t GDTC i với s phát

tri n th ch t c a SV.

Tr n sở các v n pháp lý và th c ti n nêu trên nghiên c u t ng ước hoàn

thi n và ki n toàn h th ng các gi i pháp nâng cao ch t lư ng công tác GDTC cho sinh

vi n trường i h c Hoa Sen m t cách t t nh t.

3.2.1.3. Các nguyên tắc đề xuất các giải pháp

phù h p với ch trư ng ường l i i mới và nâng cao ch t lư ng giáo d c c a

nh nước ta và ti p cận với các gi i pháp nâng cao ch t tlư ng giáo d c m t cách có ch n

l khi xu t các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS

chúng tôi d v o t nh n s u y:

- Tính mục tiêu:

T nh m ti u gi i ph p xu t ph t t m ti u gi o d ; th o i u 2 luật gi o

d 2 5: “M ti u gi o d l o t o on người Vi t N m ph t tri n to n di n o

tri th s khoẻ thẩm m v ngh nghi p trung th nh với l tưởng lập d n t v

h ngh x h i; h nh th nh v i dưỡng nh n h phẩm h t v n ng l ng d n

p ng y u u s nghi p x y d ng o v T Qu ”

- Đảm bảo tính đồng bộ và hệ thống

Trong quá trình ng d ng các gi i gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng o t o

GDTC cho SV, t t c các gi i pháp tri n kh i ư qu n t m u tư th h ng Tuy

nhiên trong t ng gi i o n c n có s ưu ti n v u tư ho t ng gi i pháp c th . Qúa

trình thi t k và vận hành các gi i pháp ph i lô-gíc, khoa h v ng b gi a b máy c a

t ch c với các nhóm gi i ph p u v o qu tr nh o t o v u ra.

98

B n thân B môn GDTC ư c xem như l m t b phận trong h th ng m b o

ch t lư ng c nh trường trong m i người cùng làm vi c và h p tác ch t ch với

nhau, h tr nh u th c hi n s m nh chung c nh trường Trường i h c là tập h p

nh ng h th ng con bao g m các b phận như: ph ng kho môn và các trung tâm

tr c thu c với m i trường làm vi c và gi a các b phận với nh u ng thời trường i

h ng l h th ng con c a h th ng giáo d i h c Vi t N m Do khi xu t

gi i pháp c th c n ph i xem xét cân nh c các m i quan h , nh hưởng c a m i quan h

và s chi ph i c a các y u t kh trong trường i h c và m i quan h c a nó với h

th ng h , chính sách v m b o ch t lư ng giáo d i h c.

- Đảm bảo tính kế thừa và phát triển

Trong th c t vi c nâng cao ch t lư ng GDTC trong trường i h ư c hình

thành ngay t nh ng ng y u thành lập. Vì vậy vi m b o ch t lư ng o t o c n

ư c xây d ng trên nh ng y u t có sẵn c nh trường. Khi xây d ng và hoàn thi n h

th ng m b o ch t lư ng o t o, trường i h c chỉ c n t ch c l i u b máy

qu n lý cho phù h p với qu n i m v m b o ch t lư ng o t o, xây d ng nh ng qui

ch qui nh c a t ng thành viên và t ch c d a trên nh ng qui nh có sẵn v t ng th m

ch n ng nhi m v , quy n h n v qu n lý cho các b phận, b môn và các thành viên,

th c hi n nh gi h t lư ng o t o th o qui tr nh v thường xuy n i u chỉnh, t ng

ước hoàn thi n h th ng m b o ch t lư ng o t o ở trường i h c.

- Đảm bảo tính thực tiễn

Vi xu t các gi i ph p ng ph i d a trên kh n ng v y u u th c ti n c a

trường i h Ho S n ng như th c ti n phát tri n c a h th ng giáo d i h c nói

chung. Ph i ti p cận ư phư ng ph p v kỹ thuật qu n lý hi n i nh m làm gi m chi

phí cho các ho t ng ng thời s d ng ng v ph t huy ư c các ngu n l c c a

trường i h c Hoa Sen và cu i ng l n ng o ư c ch t lư ng và hi u qu GDTC

cho sinh viên. Do vậy nguyên t n y lu n ư cao trong quá trình xây d ng các

nhóm gi i pháp nâng cao ch t lư ng ào t o. C gi i ph p ư r ph i th hi n v th

ường l i qu n i m ng v Nh nướ ph h p với quy nh ng nh GD C gi i

ph p ph i ph h p với ho n nh i u ki n th v c n tập trung vào vi c nâng cao hi u

99

qu c qu tr nh o t o ng như ph i có kh n ng p d ng vào th c ti n ho t ng

nâng cao ch t lư ng o t o ở trường o h c Hoa Sen m t cách thuận l i, nhanh chóng

trở thành hi u l c và có hi u qu .

- Đảm bảo tính khả thi:

C gi i ph p n ng o h t lư ng GDTC n m o s tư ng th h m h nh

qu n l v i u ki n kh h qu n T h tuy n truy n n ng o nhận th ho m i

th nh vi n trong m n GDTC v n v li n qu n trong nh trường n hi u r v i

tr t m qu n tr ng vi n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n l qui luật kh h qu n

g p ph n v o vi n ng o h t lư ng o t o trường i h Ho S n y ng l qui

luật t n t i v ph t tri n C nhi u gi i ph p m o h t lư ng n ng o h t lư ng o

t o tuy nhi n n ph i l h n nh ng gi i ph p nh ng i m ph h p với i u ki n

th trường i h Ho S n như: Kh n ng v t i h nh th tr ng v t h v i

ng n qu n l gi ng vi n sở vật h t i u ki n m o kh v tr lời ư

u h i t i s o l h n gi i ph p

3.2.2. P ân tíc S OT về c n t c GDTC c a trườn ĐH Hoa Sen

C ng ph n t h SWOT l ng r t ph i n ư s d ng trong vi lập k

ho h hi n lư v gi i quy t v n t h M h ph n t h SWOT l

nh m x nh ư i m m nh v i m y u m t t h v h i ng như

th h th t h trong m i trường l nh v ho t ng Qu vi x nh

v n nh qu n l s ư r ư y u t hi n lư ph t tri n h n n

i m m nh lo i h y gi m thi u i m y u kh i th h i ư v ph n

ng t h với th h th Cho n n y ng SWOT ư s d ng trong

nhi u l nh v kh nh u Trong nghi n u n y t gi d v o ng SWOT

ư r ư i m m nh i m y u h i v th h th ng t GDTC nh

trường Qu k t qu ph n t h SWOT th ng tin thu ư s h tr ho vi x nh

v xu t gi i ph p ph t tri n n ng o h t lư ng ng t GDTC trong tư ng l i

Th t p d ng ph n t h SWOT v o ng t GDTC ở trường i h Ho S n

TP.HCM.

100

3.2.2.1. Những thế mạnh (S)

- S1: Trường l m t trong nh ng sở o t o uy t n kh ng nh ư thư ng

hi u s u h n 24 n m h nh th nh v ph t tri n

- S2: C ng t qu n l o t o ki m nh h t lư ng th o h th ng qu n l QMS

ISO 9 1 – 2 8 trường lu n ư m o

- S3: m n GDTC i ng n GV trẻ y nhi t huy t kh ng ng ng

ph n u n ng o tr nh huy n m n phẩm h t ngh nghi p p ng ng y ng

t t h n y u u o t o

- S4: n v s d ng l o ng h i l ng ở m kh o v kỹ n ng n ng l

chuy n m n v th i phẩm h t SV

- S5: Trường nhi u m i qu n h li n k t với trường sở t h li n

qu n n huy n ng nh trong v ngo i nướ nhi u hư ng tr nh h p t ư k k t

- S6: Gi ng vi n GDTC gi ng d y m n th th o thu huy n s u m nh

n n nhi u l i th trong vi n ng o l ng y u ngh n ng o h t lư ng gi ng d y

- S7: C ng t truy n th ng h nh th l m t phận ho t ng nh trường

3.2.2.2. Những điểm yếu (W)

- W1: C sở vật h t tr ng thi t s n i ph v ho ho t ng gi ng d y v

h tập n thi u v hư th s p ng y với y u u ng t o t o v

nhu u ng y ng o SV

- W2: Chư ng tr nh o t o: u tr hư ng tr nh linh ho t thuận l i hỉ p ng

ở m trung nh

- W3: S lư ng GV h u m n tr nh t huẩn (ThS) trở l n n t

so với y u u

- W4: i ng GV m n ph n n trẻ n n hư nhi u kinh nghi m

trong ng t gi ng d y

- W5: Ch t lư ng giờ h GDTC n th p hư nhi u t d ng rèn luy n

th h t ho sinh vi n

- W6: Ho t ng TDTT ngo i kh n t hư thật s t o r nhi u s n h i l nh

m nh cho sinh viên rèn luy n s kh

101

- W7: T i li u h tập th m kh o m n h huy n ng nh m n hư

p ng ư nhu u h tập nghi n u SV

3.2.2.3. Những cơ hội (O)

- O1: Ch trư ng v quy t t m i mới gi o d to n di n ng Nh nướ v

ngành gi o d

- O2: L nh o trường i h Ho S n v ng nhi u qu n t m n s ph t

tri n ng t GDTC ho sinh vi n trong nh trường

- O3: Gi o d th h t trong trường h ng l m t y u u n v p thi t

i với to n ng nh Gi o d

- O4: Tập luy n TDTT ng trở th nh nhu u v tr o lưu sinh vi n v m i

t ng lớp trong x h i

- O5: Y u u x h i v h t lư ng o t o ng như y u u th h t với

ng vi lu n ư ng kh i y l h i m n kh ng nh v th v ph t tri n

3.2.2.4. Những thách thức (T)

- T1: Nhận th m t phận ph huynh v sinh vi n hư o i với vi

h tập GDTC

- T2: Áp l trong vi h tập m n huy n ng nh kh o khi n sinh vi n

kh ng n thời gi n ho ho t ng TDTT

- T3: C lo i h nh gi i tr i n t ng y ng nhi u khi n ho sinh vi n kh ng

d nh nhi u thời gi n ho ho t ng TDTT

- T4: Thời ti t kh nghi t t ng i n i kh hậu n m i trường g y nh

hưởng n ng t GDTC h ng ng y ho sinh vi n

- T5: Y u u m o h t lư ng o t o i h i n ng o s lư ng h t lư ng n

GV tr nh huy n m n o t Ti n sỹ trở l n l m t th h th i với m n

- T6: i h i ng y ng o v h t lư ng o t o ph t tri n th h t SV v

n v tuy n d ng trong gi i o n hi n n y

- T7: S h i l ng v y u th h m n h GDTC SV n ở m trung nh

- T8: Y u u o v s phong ph m n h sở vật h t thi t

hi n i s n i p ng ho nhu u h tập v rèn luy n SV.

Bản 3.33. S đồ p ân tíc ma trận S OT về c n t c GDTC c a trườn Đạ ọc Hoa Sen.

C c yếu tố m trườn b n n o

C ộ : O O1 O2 O3 O4 O5

T c t ức: T T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8

C c yếu tố m trườn b n tron

G ả p p S-O: Ph t huy i m m nh tận d ng thời

G ả p p S-T: Ph t huy i m m nh né tr nh d

Đ ểm m n : S S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7

G ả p p W-O: Tận d ng h i kh ph i m y u

G ả p p W-T: Kh ph i m y u h n h d

Đ ểm yếu: W W1 W2 W3 W4 W5 W6 W7

102

3.2.2.5. Xây dựng giải pháp qua phối hợp các yếu tố ma trận SWOT.

Tr n sở ph n t h i m m nh i m y u ng t GDTC t i trường

HTTHS v nh hưởng y u t m i trường n ngo i th ng qu n i dung ph n

tích SWOT ư tr nh y t i ng 3.33 trên y th x nh gi i ph p n ng o

h t lư ng GDTC ở trường HTTHS trong thời gi n tới như s u:

Nh m gi i ph p S-O:

- S1S2O1O2: X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h

n ng nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o BM.

- S1S2S6O3O5: Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV

cho BM m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh

- S1S2S5T5T6: Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng

l tr nh huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v

nướ ngo i …

- S3S5S6O1O2O3: i mới hư ng tr nh h GDTC

- S1S2S6O1O2O4: T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho

th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o

trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi

tập luy n thi u t th nh t h o

Nh m gi i ph p S-T:

- S1S2S4T6T7: C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o

t o v ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV

- S1S2S4T4T8: X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng

nh m m o s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t

ng d y v h

- S3S6S7T1T2T3: Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p

SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t

m ti u o t o huy n ng nh r

Nh m gi i ph p W-O:

103

- W1W5W6O1O2O4: u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng

y u u v o t o v rèn luy n s khoẻ ho i ng n GV và SV.

- W3W4O2O5: Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n

ư n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v

cho ng t gi ng d y

- W1W2W4W5T7T4: Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi

v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u

hỉnh v kh ph

- W1W2W7O1O2O5: u tư n ng p v m o i u ki n v h li u

sở vật h t tr ng thi t gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng

n GV v SV

Nh m gi i ph p W-T:

- W2W4W5T2T5T6: Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh

phư ng ph p gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h

ư ph n ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h

- W3W4T5T6: T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh

huy n m n n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong

ng t gi ng d y o t o

- W3W4W5T5T6: Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p

gi ng d y nh gi th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t

nghi n u v l m vi nh m SV

- W1W2W7T4T5T8: Tham gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p

SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t

m ti u o t o huy n ng nh r

3.2.3. Đề uất c c n m ả p p n ằm nân cao c ất lượn GDTC

Tr n sở k t qu th tr ng ng t GDTC v ph n t h SWOT v ng t

GDTC trường H Ho S n nghi n u xu t m t s gi i ph p g p ph n n ng

o h t lư ng ng t GDTC trường H Ho S n như s u:

104

3.2.3.1. Nhóm giải pháp dành cho nhà trường

- Xây d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m

v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n

- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n

m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh

- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u CSVC tr ng thi t

gi ng d y - h tập ho BM p ng y u u s d ng n GV v SV

- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s

n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h

- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh

huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ

ngo i …

- u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng y u u v o t o v

rèn luy n s khoẻ ho i ng n gi ng vi n v sinh vi n

3.2.3.2. Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn

- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v

ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV

- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o

ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t

gi ng d y

- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v

ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph

- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l

t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h

ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh

tích cao.

- i mới hư ng tr nh h GDTC

3.2.3.3. Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên

105

- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng

d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m

nhi m n m t kh n ng ki n th người h

- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng

cao tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng

d y o t o

- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi

th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi

nh m SV

- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng

ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m

kh o ph v ng t o t o

- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr

h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o

huy n ng nh r

3.2.4. K ảo n ệm tín cần t t và k ả t c a c c ả p p.

x nh r t m qu n tr ng v m n thi t v t nh kh thi gi i

ph p h ng t i x nh gi tr u tr lời th o m i m trung nh tư ng

ng với u tr lời người ư ph ng v n Gi tr s d ng gi i ph p ư

x nh th o th ng i m t 1 n 5 (t nh n thi t ư t nh i m như s u: 1: R t kh ng

n thi t - 2: Kh ng n thi t – 3: nh thường - 4: C n thi t - 5: R t n thi t; T nh

kh thi ư t nh như s u: 1: R t kh ng kh thi - 2: Kh ng kh thi – 3: nh thường - 4:

kh thi - 5: R t kh thi) K t qu ph ng v n ư tr nh y ở ng 3 21 h ng t i t r

nguy n t l h n gi i ph p l hỉ h n nh ng gi i ph p t ng i m t 4 trở l n ở

2 hỉ ti u ( n thi t kh thi) Vi ph ng v n ư ti n h nh 2 l n (l n 1 o g m

24 người l n 2 g m 33 người) k t qu ư th ng k th o ng 3 34 dưới y

Bản 3.34. K t quả p ỏn vấn c u ên a về tín k ả t và cần t t c a c c ả p p.

T QU PHỎNG V N (N=57)

Lần (n= )

Lần (n= )

Tư n quan ữa lần p ỏn v n

C c ả p p

S T T

Tín k ả t

Tín cần t ết p R

r

p

0

0

< 0

< 0

.

.

.

.

8 6

9 6

0 0 1

0 0 1

1 Gi i ph p 1 2 Gi i ph p 2 3 Gi i ph p 3 4 Gi i ph p 4 5 Gi i ph p 5 6 Gi i ph p 6 7 Gi i ph p 7 8 Gi i ph p 8 9 Gi i ph p 9 10 Gi i ph p 1 11 Gi i ph p 11 12 Gi i ph p 12 13 Gi i ph p 13 14 Gi i ph p 14 15 Gi i ph p 15 16 Gi i ph p 16

Tín cần t ết 4.92 5 4.92 4.88 4.88 4.63 5 4.96 4.88 4.71 4.83 5 4.83 4.92 4.79 4.58

Tín k ả thi 5 4.96 4.79 4.5 4.46 3.08 4.96 4.79 4.63 4.54 4.88 5 4.46 4.63 4.46 4.42

Tín cần t ết 4.85 4.94 4.85 4.79 4.79 4.79 4.99 4.85 4.82 4.64 4.82 4.94 4.79 4.82 4.76 4.52

Tín k ả thi 4.93 4.89 4.62 4.42 4.39 3.45 4.93 4.79 4.58 4.5 4.77 4.89 4.42 4.58 4.42 4.39

106

K t qu s u 2 l n ph ng v n v t nh n thi t v kh thi gi i ph p n ng o

h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n trường i h Ho S n TP HCM ư tr nh

b y t i ng 3 34 ho th y: trong 16 gi i ph p ư ph ng v n 1 gi i ph p i m

trung nh t nh kh thi nh h n 4 ( l gi i ph p 6 với i m t nh kh thi l n

1: 3 8 v l n 2: 3 45) gi i ph p n l i i m s trung nh h i ti u h tr n

4.00 (p<0.01 – p< 1; p> 5) Tuy nhi n khi nghi n u gi i ph p n ng o h t

lư ng GDTC kh ng hỉ xét m i qu n h gi y u t n y h y y u t ki m n ph i

x m xét h ng trong m t t ng th m i qu n h h ng h t qu l i lẫn nh u nghi n

u m i qu n h gi t nh n thi t v t nh kh thi gi i ph p trong m i l n ph ng

v n ng như t nh n thi t v kh thi 2 l n ph ng v n t i ti n h nh t nh h s

tư ng qu n gi p t nh h t gi i ph p với nh u k t qu ư tr nh y ở

ng 3 34.

Qu ng 3 34 t th y h s tư ng qu n gi t nh n thi t v tinh kh thi 2 l n

ph ng v n u m i tư ng qu n tư ng i h t h khi rtính = 0.86 – 0.96 > r ng =

443 với p < 1

D v o nguy n t l h n gi i ph p v t k t qu ph n t h ư tr nh y t i

ng 3 34 t th y nh ng gi i ph p i m trung nh ti u h dưới 4 u

lo i , s u khi lo i nh ng gi i ph p kh ng t y u u th o ti u h tuy n h n

th hỉ s tư ng qu n gi p t nh h t ng s th y i th như: p tư ng

quan gi t nh n thi t v kh thi 2 l n ph ng v n ng s th y i khi rtính = 0.96

– 0.98 > r ng = 443 với p < 1. Như vậy h ng t 15 gi i ph p dưới y i u

ki n n thi t v kh thi s d ng trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC cho

SV trường HTTHS như s u:

3.2.4.1. Nhóm giải pháp dành cho nhà trường

- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m v

v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n

- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n m

o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh

107

- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng thi t

gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng n GV v SV

- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s n

to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h

- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh

huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ

ngo i …

3.2.4.2. Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn

- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v ư ng

m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV

- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o

ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t

gi ng d y

- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v

ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph

- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l

t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h

ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh

tích cao.

- i mới hư ng tr nh h GDTC

3.2.4.3. Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên

- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng

d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m

nhi m n m t kh n ng ki n th người h

- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng o

tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng d y

o t o

108

- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi

th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi

nh m SV

- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng

ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m

kh o ph v ng t o t o

- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr

h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o

huy n ng nh r

Tóm lại: Th ng qu ướ nh gi th tr ng ph n t h m trận SWOT ph ng

v n huy n gi ki m tr m i tư ng qu n gi p t nh h t ( n thi t kh thi)

gi i ph p t i x nh ư gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC

cho sinh vi n trường i h Ho S n.

3.2.5. Tổ c ức qu trìn t ực n ệm m t s ả p p n ắn ạn.

3.2.5.1. Mục đích thực nghiệm

Th nghi m nh m ki m ch ng s phù h p và tính kh thi c a m t s gi i pháp

nâng cao ch t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS S c n thi t và hi u qu c a vi c

tri n khai ng d ng m t s gi i pháp ng n h n làm minh ch ng cho gi thuy t khoa h c

ư ra.

3.2.5.2. Giới hạn thực nghiệm

Giới hạn về nội dung: C n v o i u ki n th c t và ph m vi nghên c u c a luận

án, nghiên c u sinh không th t ch c th c nghi m t t c các gi i pháp mà chỉ tập trung

th nghi m 5 gi i pháp thu c nhóm gi i pháp dành cho B môn.

Giới hạn về thời gian thực nghiệm: Xu t phát t th c t ho t ng c trường i

h Ho S n m b o thời gian nghiên c u các gi i pháp th nghi m ư c tri n

khai t u th ng 9 n m 2 13 n cu i th ng 8 n m 2 14

3.2.5.3. Nội dung thực nghiệm

109

Th nghi m 5 gi i pháp thu c nhóm gi i pháp c a B m n xu t. Các gi i

ph p n y t nh i di n cho các ho t ng nâng cao ch t lư ng GDTC cho sinh viên

bao g m:

Gi i ph p 1: C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v

ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV

Gi i ph p 2: Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư

n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho

ng t gi ng d y

Gi i ph p 3: Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng

SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v

kh ph

Gi i ph p 4: T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập

u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường

C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u

t th nh t h o

Gi i ph p 5: i mới hư ng tr nh h

3.2.5.4. Phương pháp và tiến hành thực nghiệm

Chuẩn bị thực nghiệm: C i tư ng v ph ng n ph i h p ng th hi n:

- Gi ng vi n gi ng d y, GV i u ph i và th ng nh t phư ng n th c nghi m

chuyên môn.

- Gi m Chư ng tr nh Gi o d c t ng qu t th ng nh t v ch trư ng th

nghi m hư ng tr nh v phư ng n d phòng.

- Ph ng o t o th ng nh t v k ho h o t o.

- Phòng qu n tr sở vật ch t chuẩn b i u ki n m b o.

- n m b o ch t lư ng th ng nh t v phư ng n m b o ch t lư ng o t o.

Bản 3.35. K oạc t ực n ệm c c ả p p n ắn ạn

HOẠCH TỔ CH C

QUÁ TR NH TN (9/ – 8/2014)

N H Ó M

Trước TN

Sau TN

C ư n tr n TN

T ờ an

KTNC 476 Sinh viên

c o n

n h

( k g ) ,

K i m

K i m

1 u i tu n 2 ti t u i

t r

H hư ng tr nh GDTC n i kh mới th o t n hỉ SV ư t h n ho n to n m n th th o

Chư ng tr nh GDTC ngo i kh t do

Kh ng th

1 h ỉ s

t r h ỉ s

t h o i 4 x 1 0 ( g i â y ) ,

3 4 S V n

N m n g a g ậ p b n g

1 7 2 S V n a m

t h l

C h y

Ti n h nh thường xuy n u i h k

t h l

T H Ự C N G H I Ệ M

5

Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph

n h ư :

3 0 s ( l n ) ,

g i h t l ư n g n g t G D T C

476 Sinh viên

p h ú t t ù y

n h ư t r ư ớ T N

1 u i tu n 2 ti t u i

t h n g

H hư ng tr nh GDTC n i kh mới th o t n hỉ SV ư t h n ho n to n m n th th o

s ( m

)

C h i u C o ( m

q u

)

C n g

H hư ng tr nh GDTC ngo i kh

k i n

2 u i tu n 2 ti t u i (trong 1 u i HLV 1 u i HDV)

B ậ t x a t i c h ( c m

) ,

n n g t i

p h n

C n N n g

m

C h y

(

Ti n h nh thường xuy n u i h k

( k g )

H w

Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph

)

3 4 S V n

L c

1 7 2 S V n a m

h i s i n h

3 0 m X P C

T H Ự C N G H I Ệ M

D u n g

b ó p

t a y

t h

v i n

( g i â y ) ,

t h u ậ n

C h y

T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh t h o

s n g ( l ) .

Mở CL TDTT ho t ng trong tu n v o ng y th 5 th 7 v CN; T h H i th o truy n th ng mở r ng 1 l n n m Th m gi gi i th th o do n v ngo i trường t h (6 gi i n m)

476 Sinh viên

Đ Ố

ư h th o hư ng tr nh GDTC n i kh th o ni n h

1 u i tu n 2 ti t u i

3 4 S V n

Chư ng tr nh GDTC ngo i kh t do

Kh ng th

I C H N G

1 7 2 S V n a m

M t r so t v i u hỉnh n i dung ư ng m n h

u n m h 2 13 – 2014

n h

d ư ỡ n g

T h n g

g i

Cu i m i h k

o

H p l y ki n ng g p GV v n i dung n i u hỉnh trong ư ng m n h

n g h i p

v

S u m t kh o t o h p GV t ng k t v thẩm nh l i to n hư ng tr nh GDTC huẩn ho kh o t o ti p th o

Cu i gi i o n o t o GDTC (k t th h k th 4)

t r o n g

n G V k

h i q u u

M i th ng

n m

h o h

H p huy n m n nh k h ng th ng nh m ti p nhận v i u hỉnh k p thời ki n ph n h i GV SV v n v li n qu n

G

t h o

3 0 G V & C B Q L n g

g i i p h p

k

u n m h

Giới thi u GV th m gi v o lớp “H i nhập m i trường l m vi ” do nh trường t h v o u n m ho t t GV NV h u v thỉnh gi ng

h o h

t h n g

G D T C .

t r t i p

Trong t ng h k

q u

Th o gi ng d giờ nh m nh gi h t lư ng v ti n gi ng d y GV.

I N G V I Ê N

h o t n g h u y n m n

Giới thi u GV th m gi kh o t o v huy n m n nghi p v do nh trường v m t s n v n ngo i t h

Th o k ho h i dưỡng nghi p v nh trường trong n m

t h m g i

k i n p h n

v

X nh ng y t u h k

Gi ng vi n ư tr gi ng d y ng m n th th o huy n ng nh ư o t o t i trường HTDTT

g i n g

h o t n g

m n v n h t r ư ờ n g

h i G V

d y

ư x nh u n m h

i

Th l o gi ng vi n ư tr th o h h m h v v h t ng lư ng h ng n m th o qui nh nh trường ho i ng GVCH v TG d tr n ngh trưởng MGDTC

Bản 3.36. P ân ổ m u k c t ể n ên cứu

N m k c t ể n n cứu G ớ tín Tổn

Nam

T ực n ệm T ực n ệm Đố c ứn Tổn B n 48 48 48 144 C c m n ọc t ực n ệm Karatedo B n b n 58 27 58 27 58 27 174 81 Vovinam 39 39 39 117 172 172 172 516

C c m n ọc t ực n ệm

N m k c t ể n n cứu G ớ tín Tổn B n b n Karatedo Vovinam

Nữ

T ực n ệm T ực n ệm Đố c ứn Tổn B n c uyền 53 53 53 159 58 58 58 174 126 126 126 378 67 67 67 201 304 304 304 912

110

3.2.5.6. Kế hoạch và tổ chức thực nghiệm.

ki m nghi m tính hi u qu c a h th ng các gi i ph p ư c l a ch n th c

nghi m (gi i ph p 1- 2 – 3 – 4 – 5). S u khi x nh ư nh m gi i ph p TN,

nghi n u ti n hành TN th t ki m tr m h p l hi u qu th ti n

nh m gi i ph p th o l tr nh th o ng 3 35 v 3 36

C ng t vi n l nh ng gi ng vi n ng gi ng d y t i m n GDTC trường i

h Tư th Ho S n s u khi ư tập hu n v ph i n hư ng tr nh gi ng d y ho

các kh h th th m gi th nghi m

Thời gi n v t h th nghi m trong 12 th ng t th ng 9 n m 2 13 n th ng 8

n m 2 14

S u 12 th ng th nghi m ( u i gi i o n th nghi m) h ti n h nh ki m tr

ng nhận k t qu 3 nh m kh h th nghi n u l như nh u

Th ng o k t qu th nghi m 5 gi i ph p m n l ti u h nh gi h t

lư ng ng t GDTC ư x y d ng (t i m 3 1 1) v t st ki m tr th h t sinh

viên theo Quy t nh 53 GD T

3.2.6. Bàn luận về v ệc đề uất c c ả p p n ằm nân cao c ất lượn c n

t c o c t ể c ất ở trườn Đạ ọc Tư t c Hoa Sen TP.HCM.

N ng o h t lư ng ng t Gi o d th h t trong trường H C n i

chung v t i trường i h Tư th Ho S n n i ri ng i h i n ph i nghi n u v

xu t gi i ph p ph h p i u ki n th ti n t ng trường t ng n v v qui

nh nh nướ Qu k t qu nghi n u th ti n t i trường HTTHS t i x

nh ư 3 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p d nh ho nh trường (g m 5 gi i ph p: );

Nh m gi i ph p d nh ho m n (g m 5 gi i ph p); Nh m gi i ph p d nh ho gi ng

vi n (g m 5 gi i ph p)

K t qu nghi n u n y ho n to n kh với nghi n u Ho ng H khi t gi

xu t ư 4 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p m o ph t tri n ngu n l (g m 5

gi i ph p); Nh m gi i ph p v m o sở vật h t v kinh ph ph v ho ng t

GDTC (g m 2 gi i ph p); Nh m gi i ph p t h th hi n hư ng tr nh GDTC n i v

111

ngo i kh (g m 8 gi i ph p); Nh m gi i ph p v u t h (g m 3 gi i ph p)

[31].

K t qu nghi n u luận n ng kh ng s tr ng l p với nghi n u

Nguy n ng Chi u khi t gi xu t ư 5 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p d nh

ho n gi m hi u (g m 8 gi i ph p); nh m gi i ph p d nh ho gi ng vi n (g m 4 gi i

ph p); nh m gi i ph p v sở vật h t (g m 5 gi i ph p); nh m gi i ph p gi ng d y v

l n lớp (g m 4 gi i ph p); nh m gi i ph p ph i h p với ph ng n (g m 1 gi i

ph p) [19].

Tr n sở so s nh với ng tr nh nghi n u v gi i ph p n ng o h t lư ng

ng t gi o d th h t ư ng t gi như Nguy n V n Th :

“Nghi n u nh gi th tr ng v nh ng gi i ph p nh m n ng o h t lư ng hu n

luy n th l ho h vi n h o t o d i h n ở H vi n Kỹ thuật qu n s ”; Do n V n

Hư ng: “Th tr ng v nh ng xu t nh m n ng o h t lư ng gi ng d y m n GDTC

t i trường i h ”; Ph m Kim L n: “M t s gi i ph p nh m n ng o h t lư ng

ng t GDTC ở H vi n Ng n h ng – Ph n hi u TP HCM”; [62] C nghi n u

tr n thường xu t gi i ph p tr n sở ph n t h nh gi th tr ng n trong m

hư h tr ng n y u t t ng n ngo i Th ng qu vi ph n t h SWOT

x nh y u t n i l v ngo i l t ng n ng t GDTC ho SV trường

HTTHS TP HCM v xu t ư 15 gi i ph p t nh kh thi v th ti n nh m n ng

o h t lư ng ng t GDTC K t qu ph n t h ng l m r ư nh ng i m

m nh i m y u nh ng h i v th h th trong vi n ng o h t lư ng ng t

GDTC ho sinh vi n trường HTTHS TP HCM Th ng qu k t qu nghi n u ho th y

m t s gi i ph p luận n ư c tri t trong án t ng th phát tri n th l c, t m vóc

người Vi t N m gi i o n 2011 – 2030 [58] V vậy gi i ph p n y th p d ng

r ng r i trong vi n ng o h t lư ng GDTC t i trường HTTHS n i ri ng v

trường H C ở t i Vi t N m n i hung.

112

3.3. Đ n ệu quả ứn d n một số ả p p n ắn n t trườn Đ ọc Tư

t c Hoa Sen.

S u y l k t qu thu ư t qu tr nh th nghi m:

3.3.1. K t quả t ực n ệm ả p p 1:

nh gi hi u qu ng d ng gi i ph p 1 h ng t i s d ng m t s ti u h

nh gi h t lư ng ư x y d ng (t i m 3 1 1) nh m x nh hi u qu gi i ph p

1 tr n 3 nh m kh h th nghi n u K t qu th nghi m ư tr nh y t i ng 3 37

như s u:

Bản 3.37. K t quả đ n v ệc t ực ện c ư n trìn c c m n ọc GDTC T u c u n : Nộ dun v c u tr c c ư n tr n

G trị trun b n

C c t u c í n

TN1

TN2

ĐC

STT

M a

1

TC28

3.98

4.30

3.02

2

TC30

3.83

4.27

3.00

Chư ng tr nh GDTC có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u bên liên quan. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.

T u c u n : Đảm bảo c t lư n qu tr n ản d y v ọc tập

3

TC22

3.52

4.38

3.14

4

TC23

4.04

4.55

3.07

Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh và nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy trình nh gi thường xuyên và có k ho ch.

Th ng qu ng 3 37 ho th y trong qu tr nh th hi n hư ng tr nh GDTC ho

SV m n GDTC thường xuy n s r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v

ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV khi k t qu nh gi 3

nh m kh h th nghi n u s kh i t th : nh m TN2 hỉ s nh gi

trung nh r t o t 4 27 n 4 55 nh m TN1 hỉ s nh gi t 3 83 n 4 4 v

nh m C t 3 2 n 3 14

113

3.3.2. K t quả t ực n ệm ả p p 2:

Ti n h nh kh o s t tr n 3 GV v C QL v n i dung gi i ph p 2 s u qu tr nh

th nghi m k t qu ti u h nh gi thu ư t i ng 3 38 như s u:

Bản 3.38. K t quả đ n v ệc t ực ện c ư n trìn c c m n ọc GDTC T u c u n : C t lư n ộ n c n bộ ản d y

G trị trun b n

C c t u c í n

STT

M a

1

TC38

4.56

Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập.

T u c u n : Ho t ộn p t tr ển ộ n

2

TC24

4.73

3

TC25

4.90

Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng cá nhân, hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v . i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gia các hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th c.

Th ng qu ng 3 38 ho th y, vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng

nh trường i với GV ư th hi n m t h hi u qu khi gi tr trung nh TC38

= 4 56 nhu u h tập n ng o tr nh v i dưỡng huy n m n nghi p v i

ng n gi ng vi n ư c ghi nhận v p ng y hư ng tr nh ph t tri n ho

GV & CBQL khi TC24 = 4.73 v TC25 = 4 9

3.3.3. K t quả t ực n ệm ả p p 3:

K t qu th nghi m gi i ph p 3 ư nh gi ng 4 ti u h trong ti u h

ư x nh (3 1 1) K t qu ư th hi n t i ng 3 39 như s u:

Bản 3.39. K t quả đ n v ệc n ận và p ản ồ ý k n và k vọn c a SV T u c u n 5: Đ n s n v n

G trị trun b n

STT

C c t u c í n

TN1

TN2

ĐC

M a

1

TC06

4.18

4.59

3.05

Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.

T u c u n 9: Hỗ tr v tư v n s n v n

2

TC08

4.22

4.65

3.15

3

TC09

4.07

4.90

3.21

4

TC10

4.09

4.33

3.70

Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho SV và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh… Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c a hư ng tr nh gi o d c th ch t.

114

K t qu tr nh y t i ng 3 39 ho th y ng t thường xuy n ti n h nh ng t

thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC

m n k p thời i u hỉnh v kh ph ư m n th hi n m t h hi u

qu khi ti u h o lường ư 3 nh m kh h th nghi n u nh gi r t o C

th : nh m TN1 gi tr trung nh ti u h t 4 7 n 4 22 nh m C gi tr

trung nh ti u h nh gi t 3 5 n 3 7 v o nh t l nh m TN2 gi tr trung

nh t 4 33 n 4 9

3.3.4. K t quả t ực n ệm ả p p 4 và 5:

K t qu th nghi m gi i ph p 4 v 5 ư nh gi qu ti u h nh gi v

hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ v t ng gi i ph p l n s ph t tri n th h t

sinh vi n

3.3.4.1. Đánh giá hiệu quả chương trình GDTC theo tín chỉ của GV CBQL.

K t qu nh gi hi u qu hư ng tr nh GDTC o t o th o t n hỉ ư h ng t i

ti n h nh kh o s t C n qu n l gi ng vi n gi ng d y GDTC ho nh m kh h th

s u th nghi m K t qu ư tr nh y t i ng 3 40 như s u:

Bản 3.40. Đ n c a GV&CBQL về c ất lượn c ư n trìn GDTC

G trị trun b n

C c t u c í n

S T T

M a

TN1 TN2 ĐC

1 TC26

3.87

4.39

3.07

2 TC27

3.98

4.80

2.91

3 TC14

4.18

4.35

2.41

4 TC15

4.07

4.03

2.55

5 TC28

3.58

4.21

3.31

6 TC29

4.07

4.10

3.50

7 TC30

3.39

4.00

3.09

8 TC31

3.54

4.30

3.11

Chư ng tr nh GDTC ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho SV thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh GDTC n u r k t qu h c tập mong i, ph n ánh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan. Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh giáo d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này. Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng. Chư ng tr nh GDTC có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n Chư ng tr nh GDTC t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

115

Qu ng 3 40 ho th y hư ng tr nh GDTC ư p d ng gi ng d y ho 3

nh m kh h th nghi n u ho th y: nh m TN2 hỉ s nh gi o nh t khi gi tr

trung nh ti u h nh gi 4 n 4 8 nh m TN1 gi tr trung nh ti u

h nh gi t 3 39 n 4 18 nh m C hỉ s nh gi ti u hi th p nh t t

2 41 n 3 5 Như vậy hư ng tr nh GDTC mới ( o t o th o t n hỉ) p d ng ho

nh m TN2 th hi n hi u qu khi k t qu kh o s t ti u h s u th nghi m ư

nh gi r t o th y r h n hi u qu gi i ph p 4 5 h ng t i ti n h nh nh

gi hi u qu v m t ph t tri n th h t ho SV s u khi th nghi m hư ng tr nh

3.3.4.2. Đánh giá hiệu quả ứng dụng chương trình GDTC theo tín chỉ đến sự phát

triển thể chất của các nhóm khách thể nghiên cứu.

Thực trạng thể chất ban đầu (trước TN) giữa 2 nhóm TN và nhóm ĐC:

K t qu ki m tr th h t trướ TN nh m n m v n kh h th nghi n u

ư tr nh y t i “ ng 3 41 m n ng ; 3 42 m n Bóng bàn; 3.43 môn Karatedo;

3.44 môn Vovin m i với n m” v “ ng 3 45 môn bóng bàn, 3.46 môn bóng

huy n 3 47 m n k r t do 3 48 m n vovin m i với n ” trong 1 ti u h ki m tr

24 nhóm kh h th nghi n u thu 5 m n th th o k t qu ki m tr trướ TN ho th y:

t st hi u o n n ng ng n ng tim v dung t h s ng hỉ s o ở m

trung bình khi 20%>Cv%>10%, tuy nhi n hỉ s ε ≤ 5 n n vẫn m o t nh i di n

ho t ng th t st n l i u Cv < 10% và ε ≤ 5 i u n y ho th y không có

s kh i t gi nh m n m v n TN1 với n m v n C ng như gi nh m n m v

n TN2 với n m v n C ( hỉ s t – stud nt gi nh m kh h th nghi n u kh ng

s kh i t ng k P> 5) S kh i t gi nh m n m v n TN1 với n m v n

C ng như gi nh m n m v n TN2 với n m v n C ở m i hỉ ti u hỉ l ngẫu

nhi n ở ngưỡng x su t p> 5 H y tr nh n u nh m kh h th nghiên

u v n l tư ng ư ng nh u

C ng 3.41 môn B ng ; 3 42 m n ng n; 3 43 m n K r t do; 3 44 môn

Vovin m i với n m” v “ ng 3 45 môn bóng bàn, 3.46 môn ng huy n 3 47

môn karatedo, 3.48 m n vovin m i với n , ho th y ngo i 2 t st hi u o v n n ng

116

24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) r th th nh t h 8 t st n l i gi

nh m 8 nh m TN1 (4 nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) ng như 8 nh m TN2 (4

nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) u kh ng s kh i t (t tính = 0.01 1.23 < t ng = 1.980  2.009) ở ngưỡng x su t P> 5 H y n i h kh th nh t h t t t st nh gi th h t sinh vi n 24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) l tư ng ư ng

nh u kh ng s kh i t v tr nh n u

th y r h n k t qu ki m tr th h t trướ TN a các nhóm nam kh h th

nghiên u ư tr nh y t i i u 3 9 n m v i u 3.10 n

C ng 3 41 m n ng ; 3 42 môn Bóng bàn; 3.43 môn Karatedo; 3.44 môn

Vovin m i với n m v ng 3 45 m n ng n 3 46 m n ng huy n 3.47 môn

karatedo, 3.48 m n vovin m i với n ho th y ngo i 2 t st hi u o v n n ng

24 nhóm kh h th nghi n u (12 nh m n m) r th th nh t h 8 t st n l i gi nh m 8

nh m TN1 (4 nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) ng như 8 nh m TN2 (4 nh m n )

v 8 nh m C (4 nh m n ) u kh ng s kh i t (t tính = 0.01 1.23 < t ng = 1 98  2.009), ở ngưỡng x su t P> 5 H y n i h kh th nh t h t t t st nh gi th h t

SV 24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) l tư ng ư ng nh u kh ng s

kh i t v tr nh n u th y r h n k t qu ki m tr th h t trướ TN

nhóm nam kh h th nghi n u ư tr nh y t i i u 3 9 n m v i u 3 10

n

Bản 3.41. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .

Đố tư n n n cứu

Tham số

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y 30m XPC (giây)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

Lực bóp tay t uận (kg)

169.27

60.81

39.44

Nằm n ửa ập b n 30s (lần) 18.96

11.22

898.79

10.42

205.02

4.69

3.51

5.29

10.04

3.37

1.85

12.30

0.45

0.62

0.44

0.85

56.36

Nam t ực n ệm

3.13

16.50

8.54

9.75

6.00

9.56

5.49

12.46

8.20

6.27

0.01

0.05

0.02

0.03

0.02

0.03

0.02

0.04

0.02

0.02

S Cv% ε

61.10

4.71

3.56

170.21

39.37

18.96

204.52

11.19

898.04

10.40

Nam t ực n ệm

5.14 3.02

10.74 17.57

3.74 9.49

1.49 7.84

10.48 5.12

0.46 9.67

0.77 6.87

0.49 13.66

0.95 9.16

56.94 6.34

0.01

0.05

0.03

0.02

0.01

0.03

0.02

0.04

0.03

0.02

S Cv% ε

62.52

4.70

3.54

169.58

39.45

18.94

204.17

11.20

899.33

10.40

M n B n ( n = 8 )

Nam ố c ứn

7.77 4.58

11.70 18.72

3.65 9.26

1.77 9.36

14.68 7.19

0.45 9.57

0.59 5.29

0.46 12.90

0.88 8.48

66.13 7.35

0.01

0.05

0.03

0.03

0.02

0.03

0.02

0.04

0.02

0.02

S Cv% ε

-0.23

-0.77

-0.02

0.06

0.31

-0.15

0.20

-0.41

0.11

-0.04

TN1-ĐC

0.46

-0.62

-0.11

0.06

0.14

0.16

-0.05

0.17

0.02

-0.10

TN2-ĐC

t

-0.88

-0.14

0.09

0.00

0.21

-0.30

0.23

0.06

0.08

-0.57

TN1-TN2

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

TN1-ĐC

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

TN2-ĐC

p

TN1-TN2

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

T am số

Đố tư n n n cứu

Bật xa t c ỗ (cm)

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bản 3.42. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn. Nằm n ửa ập b n s (lần)

Lực b p tay t uận (kg)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

169.52

63.00

39.71

10.96

905.22

214.93

4.65

10.53

3.54

19.89

6.57

8.45

1.10

18.90

0.45

0.62

54.87

0.79

0.46

2.19

Nam t ực n ệm

3.88

13.41

2.76

8.79

9.61

5.65

6.06

7.48

12.94

11.01

0.02

0.05

0.01

0.03

0.04

0.02

0.02

0.03

0.05

0.04

S Cv% ε

167.63 6.20

63.48 8.73

39.69 2.21

214.67 20.43

4.66 0.45

10.96 0.62

903.30 61.96

10.54 0.99

3.54 0.42

19.96 1.53

3.70

13.76

5.57

9.52

9.62

5.64

6.86

9.41

11.89

7.67

Nam t ực n ệm

0.01

0.05

0.02

0.04

0.04

0.02

0.03

0.04

0.05

0.03

S Cv% ε

214.74

4.66

3.52

19.93

170.96

63.26

39.68

10.97

906.00

10.52

4.17

8.46

0.88

19.61

0.44

0.60

55.26

0.79

0.45

1.73

M ô n B ó n g b à n ( n = 2 7 )

Nam ố c ứn

2.44

13.37

2.21

9.13

9.40

5.46

6.10

7.50

12.85

8.68

0.01

0.05

0.01

0.04

0.04

0.02

0.02

0.03

0.05

0.03

S Cv% ε

t

p

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2

-0.96 -2.32 1.09 >0.05 <0.05 >0.05

-0.11 0.09 -0.21 >0.05 >0.05 >0.05

0.12 0.02 0.05 >0.05 >0.05 >0.05

0.04 -0.01 0.05 >0.05 >0.05 >0.05

-0.07 -0.04 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05

-0.07 -0.08 0.01 >0.05 >0.05 >0.05

-0.05 -0.17 0.12 >0.05 >0.05 >0.05

0.03 0.09 -0.06 >0.05 >0.05 >0.05

0.12 0.16 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05

-0.07 0.08 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05

Bản 3.43. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.

T am số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

Lực bóp tay t uận (kg)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

C y con thoi 4x10 (giây)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

169.78

66.47

39.83

19.33

209.29

4.65

11.43

912.33

10.34

3.56

5.09

12.60

1.13

1.78

19.19

0.46

0.82

69.33

0.94

0.50

Nam t ực n ệm

3.00

18.96

2.83

9.23

9.17

9.89

7.19

7.60

9.07

14.04

0.01

0.05

0.01

0.02

0.02

0.03

0.02

0.02

0.02

0.04

S Cv% ε

168.91

39.78

19.33

210.19

11.41

913.66

10.37

64.07

4.63

3.56

4.93

11.02

2.69

1.72

16.54

0.45

0.75

58.27

0.94

0.46

Nam t ực n ệm

2.92

17.21

6.75

8.88

7.87

9.78

6.58

6.38

9.09

12.89

0.01

0.05

0.02

0.02

0.02

0.03

0.02

0.02

0.02

0.03

S Cv% ε

60.60

4.64

166.79

39.80

19.34

210.12

11.42

914.16

10.35

3.52

M ô n K a r a t e d o ( n = 5 8 )

7.69

10.76

1.32

1.92

17.20

0.46

0.82

62.06

0.91

0.53

Nam ố c ứn

4.61

17.76

3.32

9.91

8.19

9.96

7.22

6.79

8.79

14.92

0.01

0.05

0.01

0.03

0.02

0.03

0.02

0.02

0.02

0.04

S Cv% ε

t

p

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2

2.46 1.77 0.93 >0.05 >0.05 >0.05

2.69 1.71 1.09 >0.05 >0.05 >0.05

0.12 -0.04 0.12 >0.05 >0.05 >0.05

-0.05 -0.05 0.00 >0.05 >0.05 >0.05

-0.24 0.02 -0.27 >0.05 >0.05 >0.05

0.13 -0.04 0.17 >0.05 >0.05 >0.05

0.04 -0.08 0.12 >0.05 >0.05 >0.05

-0.15 -0.04 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05

-0.06 0.12 -0.18 >0.05 >0.05 >0.05

0.36 0.34 0.04 >0.05 >0.05 >0.05

Bản 3.44. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam.

T am số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

Lực bóp tay t uận (kg)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

C y con thoi 4x10 (giây)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

171.03

67.36

40.33

19.33

212.33

4.66

11.30

909.26

10.42

3.53

6.48

10.73

1.24

1.67

16.59

0.43

0.69

60.46

0.89

0.47

Nam t ực n ệm

3.79

15.93

3.07

8.63

7.81

9.31

6.14

6.65

8.51

13.29

0.01

0.05

0.01

0.03

0.03

0.03

0.02

0.02

0.03

0.04

S Cv% ε

171.82

40.35

19.31

212.87

11.38

909.67

10.45

65.38

4.66

3.53

6.56

10.86

2.25

1.70

16.59

0.45

0.83

44.14

0.72

0.42

Nam t ực n ệm

3.82

16.61

5.58

8.79

7.80

9.64

7.29

4.85

6.87

11.80

0.01

0.05

0.02

0.03

0.03

0.03

0.02

0.02

0.02

0.04

S Cv% ε

4.67

169.64

62.82

40.36

19.36

212.28

11.37

909.33

10.43

3.52

M ô n V o v i n a m ( n = 3 9 )

5.44

9.74

1.05

1.89

18.29

0.45

0.72

58.99

0.75

0.42

Nam ố c ứn

3.21

15.50

2.61

9.75

8.62

9.70

6.35

6.49

7.22

11.85

0.01

0.05

0.01

0.03

0.03

0.03

0.02

0.02

0.02

0.04

S Cv% ε

t

p

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2

1.02 1.60 -0.54 >0.05 >0.05 >0.05

1.96 1.10 0.81 >0.05 >0.05 >0.05

-0.13 -0.04 -0.04 >0.05 >0.05 >0.05

-0.06 -0.13 0.07 >0.05 >0.05 >0.05

0.01 0.15 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05

-0.09 -0.10 0.01 >0.05 >0.05 >0.05

-0.49 0.03 -0.48 >0.05 >0.05 >0.05

-0.01 0.03 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05

0.10 0.05 0.05 >0.05 >0.05 >0.05

-0.10 0.08 -0.17 >0.05 >0.05 >0.05

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SVtrước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam. B ểu đồ 3.9. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m nam trước TN.

Bản 3.45. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.

Đố tư n n n cứu

Tham số

Bật xa t c ỗ (cm)

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

C y 30m XPC (giây)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

Lực bóp tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

16.09

25.39

156.26

6.04

12.59

731.38

10.98

2.82

157.69

47.62

Nữ TN

1.50 9.33

2.53 9.96

13.52 8.65

0.59 9.82

0.50 3.97

56.08 7.67

0.20 7.13

0.59 5.35

5.02 3.19

5.57 11.70

0.02

0.03

0.02

0.03

0.01

0.02

0.02

0.01

0.01

0.03

S Cv% ε

6.07

2.86

50.09

158.83

25.33

16.07

157.28

12.59

731.62

10.83

Nữ TN

1.44 8.94

2.44 9.62

11.47 7.29

0.55 9.00

0.54 4.26

65.79 8.99

0.23 8.09

0.80 7.43

5.95 3.74

7.04 14.05

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.02

0.02

0.02

0.01

0.04

S Cv% ε

6.05

2.82

52.09

161.93

25.46

16.10

156.40

12.60

732.29

10.84

M ô n B ó n g b à n ( n = 5 8 )

Nữ ĐC

1.58 9.83

2.53 9.94

13.00 8.31

0.60 9.93

0.73 5.77

72.80 9.94

0.20 7.04

0.68 6.31

7.62 4.70

9.38 18.01

0.03

0.03

0.02

0.03

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.05

S Cv% ε

TN1-ĐC

-0.06

-0.15

-0.06

-0.07

-0.06

-0.08

-0.05

1.11

-3.54

-3.12

TN2-ĐC

-0.12

-0.29

0.39

0.16

-0.03

-0.05

-0.10

1.03

-2.45

-1.30

t

-1.11

-2.09

0.13

0.06

-0.44

-0.23

-0.04

-0.02

1.11

-1.07

TN1-TN2

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

<0.001

<0.001

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

TN1-ĐC

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

<0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

TN2-ĐC

p

TN1-TN2

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

<0.05

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

T am số

Đố tư n n n cứu

Bật xa t c ỗ (cm)

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bản 3.46. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n c u ền. Nằm n ửa ập b n s (lần)

Lực b p tay t uận (kg)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

157.17

48.87

25.35

15.55

156.08

12.45

761.02

6.05

10.49

2.80

1.41

9.28

0.41

0.77

70.44

0.84

0.19

5.92

6.64

2.48

Nữ TN

9.06

5.94

6.76

6.21

9.26

7.98

6.83

3.77

13.58

9.80

0.02

0.02

0.02

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.04

0.03

S Cv% ε

15.45 1.39

156.08 7.82

5.97 0.55

12.46 0.68

762.92 71.08

10.47 0.82

2.85 0.24

158.49 4.84

51.08 7.83

25.39 2.40

Nữ TN

9.03

5.01

9.18

5.45

9.32

7.85

8.26

3.05

15.33

9.44

0.02

0.01

0.03

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.04

0.03

S Cv% ε

6.03

2.86

15.42

156.09

12.47

763.72

10.43

159.38

50.87

25.43

1.42

9.40

0.50

0.59

76.27

0.76

0.15

4.86

10.26

2.41

Nữ ĐC

M n B n c u y ề n ( n = 5 )

9.21

6.02

8.29

4.70

9.99

7.27

5.10

3.05

20.18

9.49

0.03

0.02

0.02

0.01

0.03

0.02

0.01

0.01

0.06

0.03

S Cv% ε

t

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC

p

0.48 0.14 0.35 >0.05 >0.05 >0.05

-0.01 -0.01 0.00 >0.05 >0.05 >0.05

0.16 -0.58 0.79 >0.05 >0.05 >0.05

-0.14 -0.03 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05

-0.19 -0.06 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05

0.43 0.31 0.11 >0.05 >0.05 >0.05

-1.83 -0.35 -1.13 >0.05 >0.05 >0.05

-2.10 -0.94 -1.26 <0.05 >0.05 >0.05

-1.19 0.12 -1.57 >0.05 >0.05 >0.05

-0.15 -0.07 -0.08 >0.05 >0.05 >0.05

TN1-TN2

Bản 3.47. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.

T am số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

Lực bóp tay t uận (kg)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

C y con thoi 4x10 (giây)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

157.81

49.27

25.71

12.50

728.29

10.54

15.64

157.07

6.00

2.74

5.14

6.92

2.35

1.54

13.26

0.54

0.65

71.37

0.97

0.12

Nữ TN

3.26

14.05

9.14

9.85

8.44

8.96

5.18

9.80

9.23

4.42

0.01

0.02

0.02

0.02

0.01

0.02

0.01

0.02

0.02

0.01

S Cv% ε

158.06

49.43

25.50

15.98

157.16

12.52

728.17

10.52

5.97

2.73

4.85

6.20

2.08

1.59

12.00

0.53

0.62

71.17

1.03

0.11

Nữ TN2

3.07

12.55

8.18

9.96

7.64

8.96

4.93

9.77

9.82

4.05

0.01

0.02

0.01

0.02

0.01

0.02

0.01

0.02

0.02

0.01

S Cv% ε

6.00

2.74

160.17

51.64

25.42

15.88

157.21

12.51

729.45

10.51

M ô n K a r a t e d o ( n = 1 2 6 )

6.37

8.14

2.51

1.53

11.98

0.47

0.69

72.43

0.95

0.14

Nữ ĐC

3.98

15.76

9.88

9.61

7.62

7.91

5.52

9.93

9.02

5.12

0.01

0.03

0.02

0.02

0.01

0.01

0.01

0.02

0.02

0.01

S Cv% ε

t

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC

p

-3.24 -2.97 -0.39 <0.05 <0.05 >0.05

-2.49 -2.43 -0.19 <0.05 <0.05 >0.05

0.96 0.27 0.77 >0.05 >0.05 >0.05

-1.23 0.49 -1.69 >0.05 >0.05 >0.05

-0.08 -0.03 -0.05 >0.05 >0.05 >0.05

0.06 -0.50 0.52 >0.05 >0.05 >0.05

-0.13 0.15 -0.29 >0.05 >0.05 >0.05

-0.13 -0.14 0.01 >0.05 >0.05 >0.05

0.21 0.03 0.17 >0.05 >0.05 >0.05

0.48 -0.65 1.25 >0.05 >0.05 >0.05

TN1-TN2

Bản 3.48. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam.

Tham số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

Lực bóp tay t uận (kg)

C y 30m XPC (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

công năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

C y con thoi 4x10 (giây)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

160.73

50.15

23.98

12.47

723.79

10.70

16.07

158.03

6.00

2.71

5.56

7.41

1.97

1.54

13.90

0.54

0.83

71.78

0.95

0.17

Nữ TN

3.46

14.78

8.20

9.57

8.79

9.06

6.68

9.92

8.86

6.42

0.01

0.04

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

S Cv% ε

6.00

2.68

160.46

48.84

23.91

16.10

157.30

12.49

723.64

10.70

6.13

6.12

1.69

1.59

13.57

0.54

0.76

64.07

0.96

0.18

Nữ TN

3.82

12.53

7.05

9.90

8.62

9.06

6.06

8.85

8.99

6.62

0.01

0.03

0.02

0.02

0.02

0.02

0.01

0.02

0.02

0.02

S Cv% ε

5.99

2.67

158.72

50.04

23.99

16.13

158.00

12.48

724.94

10.68

M ô n V o v i n a m ( n = 6 7 )

5.07

6.97

2.22

1.60

12.38

0.48

0.66

71.72

0.93

0.21

Nữ ĐC

3.19

13.94

9.26

9.92

7.84

8.06

5.29

9.89

8.73

8.04

0.01

0.03

0.02

0.02

0.02

0.02

0.01

0.02

0.02

0.02

S Cv% ε

t

TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC

p

TN2-ĐC TN1-TN2

2.19 1.80 0.27 <0.05 >0.05 >0.05

0.08 -1.07 1.12 >0.05 >0.05 >0.05

-0.02 -0.24 0.23 >0.05 >0.05 >0.05

-0.22 -0.11 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05

0.01 -0.31 0.31 >0.05 >0.05 >0.05

0.07 0.10 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05

-0.09 0.10 -0.17 >0.05 >0.05 >0.05

-0.09 -0.11 0.01 >0.05 >0.05 >0.05

0.17 0.13 0.04 >0.05 >0.05 >0.05

1.15 0.31 0.93 >0.05 >0.05 >0.05

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n c u ền.

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.

So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SVtrước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam. B ểu đồ 3.10. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m nữ trước TN.

117

Đánh giá hiệu quả tác động của các giải pháp đối với sự phát triển thể chất của SV

sau 12 tháng thực nghiệm.

S u 12 th ng th nghi m sư ph m h ng t i ti n h nh x nh l i k t qu ki m tr

ở 24 nh m (12 nh m n ) kh h th nghi n u K t qu ki m tr ư tr nh y th o 2

nh m giới t nh như s u:

So sánh thể chất sau TN của các nhóm TN1-2 và Đ: K t qu TN m t s gi i ph p

ng n h n v hi u qu gi i ph p t ng l n s ph t tri n th h t SV ư

ti n h nh ki m tr hỉ s nh gi ở gi i o n n u (thời i m t u h GDTC

9 2 13) v gi i o n k t th (thời i m h xong hư ng tr nh GDTC 8 2 14)

- Hình thái – Chức năng:

S t ng trưởng v h nh th i SV ư nh gi qu hỉ s hi u o ng

( m) v n n ng (kg) ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.52 i với n m v ng 3 53 –

3.56 i với n v l n m t tr nh t ng th v s ph t tri n h nh th i SV t

9 2 13 n 8/2014.

+ Chiều cao đứng (cm)

K t qu lập t st ho th y hi u o ng n m SV ( ng 3 49 – 3.52) ng

như n SV ( ng 3 53 – 3.56) s u 12 th ng th nghi m kh ng s t ng trưởng (s

kh i t kh ng ngh th ng k ở ngưỡng x su t p> 5) v ư tr nh y t i

i u 3 11 n m v n như s u:

Chi u o v n n ng SV n m s u TN

Chi u o v n n ng SV n s u TN

C ng n ng tim v dung t h s ng SV n m v s u TN

C ng n ng tim v dung t h s ng SV n v s u TN

Biểu đồ 3.11. Nh p tăn trưởng về ìn t và c ức năn c a SV Nam và Nữ sau TN

118

+ Cân nặng (kg)

K t qu ki m tr ho th y n n ng n m v n SV thu 24 nh m TNC ở 5

m n th th o tư ng i n nh Tuy nhi n s t ng nhẹ ở nh m n m m n ng

n TN2 t ng trung nh 1 3% n m ng n i h ng t ng 77% và nhóm nam

Vovin m TN2 s gi m su t v hi u n n ng l 41% H y n i h kh s khác

i t gi nh m kh ng ngh th ng k với P> 5

- Chức năng:

Nh p t ng trưởng hỉ s h n ng: C ng n ng tim (CNT) Dung t h s ng

(DTS) n m v n SV thu 24 nh m i tư ng nghi n u ở 5 m n th th o ư

trình y t i ng 3 49 – 3.56 và i u 3.11.

+ Công năng tim (Hw)

K t qu ki m tr ho th y 24 nh m i tư ng nghi n u ở 5 m n TT u hỉ

s CNT th y i v gi m d n s u 12 th ng TN ( i u 3 11).

Nam SV m n ng TN1 hỉ s CNT (Hw) là 10.42, sau TN l 9 94 gi m

4 72 ; Ở nh m TN 2 hỉ s CNT n u l 1 4 s u TN l 9 49 gi m 9 19 ;

Nhóm C hỉ s CNT n u l 1 4 s u TN l 9 74 gi m 6 57

Ở m n ng huy n: N TN1 hỉ s CNT là 10.49, sau TN l 9 99 gi m 4 92 ;

nh m n TN2 hỉ s CNT trướ TN l 1 47 s u TN l 9 84 gi m 6 28 ; Nh m C

trướ TN là 10.43, sau TN l 9 9 gi m 5 26

Nam bóng bàn TN1 hỉ s CNT là 10.53, sau TN l 9 6 gi m 9 14 ; nh m

TN2 hỉ s CNT (Hw) n u l 1 54 s u TN l 9 66 gi m 9 95 ; nh m C hỉ

s CNT n u l 1 52 s u TN l 9 93 gi m 5 83 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ

s CNT n u l 1 89 s u TN l 1 51 gi m 4 43 ; nh m n TN2 hỉ s CNT

trướ TN l 1 83 s u TN là 10 24 gi m 5 63 ; nh m n C hỉ s ki m tr n u l

1 84 s u TN l 1 35 gi m 4 73

K t qu ki m tr m n K r t do: nh m n m TN1 hỉ s CNT trướ TN l 1 34

s u TN l 9 88 gi m 4 74 ; t i nh m TN2 k t qu ki m tr n u l 1 37, sau TN là

9 8 gi m 5 73 ; ở nh m C k t qu trướ TN l 1 35 s u TN l 9 88 gi m 4 73

Tỷ l n y t i nh m n ho th y:

119

Nh m n TN1 trướ TN l 1 54 s u TN l 1 12 gi m 4 17 ; trong khi ở nh m

TN2 hỉ s CNT trướ TN l 1 52 s u TN l 1 gi m 5 73 ; n ở nh m C

Chỉ s CNT ng s kh i t r r t t i m n Vovin m khi n m nh m TN1 hỉ

hỉ s ki m tr trướ TN l 1 51 s u TN l 1 8 gi m 4 73 .

s CNT trướ TN l 1 35 s u TN l 9 88 gi m 4 37 nh m TN2 th nh t h n u

l 1 45 s u TN l 9 86 gi m 5 82 ; t i nh m C hỉ s o n u l 1 43 s u TN

l 9 96 gi m 4 77 C hỉ s n y t i nh m n ng s kh i t khi nh m n TN1

hỉ s o n u l 1 7 s u TN l 1 19 gi m 5 1 ; tỷ l n y t i nh m TN gi m

6 1 khi hỉ s o n u l 1 7 v hỉ s o s u TN l 1 7; t i nh m C tỷ l n y

gi m 5 21 khi hỉ s CNT n u l 1 68 s u TN l 1 14

T k t qu ph n t h tr n ho th y SV các nhóm TN1-2 v C (ở n m n ) u

s t ng trưởng v hỉ s CNT dưới t ng ng t GDTC s u 12 th ng h tập

Nh p t ng trưởng (W ) nh m TN2 trong 5 m n h GDTC hi m ưu th h n h n

nh m TN1 v nh m C S kh i t n y ở 24 nh m kh h th nghi n u u

ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1

+ Dung tích sống (l)

Di n bi n v dung tích s ng (DTS) c a SV trường i h c Tư th Ho S n ư c

trình bày t i b ng t i các b ng 3.49 – 3.56 và bi u 3.11.

Ở m n ng : nam nhóm TN1 cho hỉ s DTC n u l 3 51 s u TN l 3 92

t ng 11 15 ; nh m TN2 trướ TN l 3 56 s u TN l 4 5 t ng 12 93 ; nh m C trướ

TN l 3 54 s u TN l 3 85 t ng 8 28

Sinh vi n n m n ng huy n TN1 hỉ s o n u l 2 8 s u TN l 3 2

t ng 13 33 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 4 khi hỉ s o n u l 2 85 v hỉ s

s u TN l 3 32; n t i nh m C tỷ l t ng l 12 47 khi hỉ s o n u l 2 86 v

sau TN là 3.26.

120

T i m n ng n nh m n m TN1 hỉ s DTS t ng 8 39 khi hỉ s n u l

3 54 v s u TN l 3 85; trong khi nh m TN2 hỉ s n u l 3 54 s u TN l 3 99

t tỷ l t ng 11 95 ; ở nh m C t ng 7 3 khi hỉ s o n u l 3 52 s u TN l

3 79 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 2 82 s u TN l 3 17 t ng

11 76 ; nh m TN2 hỉ s t ng 13 6 khi hỉ s o n u l 2 86 v hỉ s s u TN

l 3 26; n t i nh m C tỷ l t ng l 12 36 khi hỉ s o n u l 2 82 v s u TN

là 3.19.

Chỉ s DTS t i m n K r t do ở nh m n m TN1 hỉ s o n u l 3 56 v s u

TN l 4 5 t ng 13 15 ; nh m TN2 hỉ s n u l 3 56 s u TN l 4 7 t tỷ l

t ng 13 77 ; ở nh m C t ng 12 2 khi hỉ s o n u l 3 52 s u TN l 3 98 Tỷ

l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 2 74 s u TN l 3 19 t ng 14 88 ; nh m

TN2 hỉ s t ng 16 77 khi hỉ s o n u l 2 73 v hỉ s s u TN l 3 23; n t i

nh m C tỷ l t ng l 15 78 khi hỉ s o n u l 2 74 v s u TN l 3 21

Trong khi k t qu ki m tr DTS t i m n Vovin m ho th y nhóm nam TN1 có

hỉ s o n u l 3 52 v s u TN l 3 98 t ng 1 1 ; nh m TN2 t tỷ l t ng

14 83 khi hỉ s n u l 3 53 s u TN l 4 9; ở nh m C t ng 1 53 khi hỉ s

o n u l 3 52 s u TN l 3 91 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l

2 71 s u TN l 3 24 t ng 17 53 ; nh m TN2 hỉ s t ng 19 14 khi hỉ s o n

u l 2 62 v hỉ s s u TN l 3 27; n t i nh m C tỷ l t ng l 17 49 khi hỉ s

o n u l 2 67 v s u TN l 3 19

T nh ng k t qu ph n t h tr n ho th y SV các nhóm TN1-2 v C (ở n m

n ) u s t ng trưởng v hỉ s DTS dưới t ng ng t GDTC s u 12 th ng

h tập Nh p t ng trưởng (W ) nh m TN2 trong 5 m n h GDTC hi m ưu th

h n h n nh m TN1 v nh m C S kh i t n y ở 24 nh m kh h th nghi n u

u ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1

Bảng 3.49. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .

T am số

Đố tư n ng n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

169.27 5.29 3.13 0.01

60.81 10.04 16.50 0.05

39.44 3.37 8.54 0.02

18.96 1.85 9.75 0.03

205.02 12.30 6.00 0.02

4.69 0.45 9.56 0.03

11.22 0.62 5.49 0.02

898.79 56.36 6.27 0.02

10.42 0.85 8.20 0.02

3.51 0.44 12.46 0.04

S a u T N

S Cv% ε

N a m n h ó m T N 1

169.27 5.29 3.13 0.01 0.00 0.00

60.81 10.04 16.50 0.05 0.00 0.00

43.04 4.37 10.15 0.03 8.56 9.62

23.40 2.24 9.59 0.03 20.95 24.46

211.46 12.73 6.02 0.02 3.09 35.49

4.62 0.44 9.55 0.03 -1.50 -10.28

11.10 0.62 5.56 0.02 -1.07 -17.17

963.42 60.79 6.31 0.02 6.94 20.13

9.94 0.88 8.86 0.03 -4.72 -16.00

3.92 0.47 12.10 0.04 11.15 20.96

w t

170.21

61.10

39.37

18.96

204.52

4.71

11.19

898.04

10.40

3.56

5.14 3.02

10.74 17.57

3.74 9.49

1.49 7.84

10.48 5.12

0.46 9.67

0.77 6.87

56.94 6.34

0.95 9.16

0.49 13.66

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

0.01

0.05

0.03

0.02

0.01

0.03

0.02

0.02

0.03

0.04

170.21 5.14 3.02

61.10 10.74 17.57

44.43 3.73 8.39

25.77 2.43 9.45

215.69 9.70 4.50

4.56 0.45 9.77

11.05 0.76 6.91

977.75 57.41 5.87

9.49 0.93 9.82

4.05 0.51 12.62

S a u T N

M n B n ( n = 8 )

N a m n h ó m T N 2

S Cv% ε

0.01 0.00 0.00

0.05 0.00 0.00

0.02 12.17 18.43

0.03 30.28 26.58

0.01 5.34 15.27

0.03 -3.31 -10.45

0.02 -1.29 -17.84

0.02 8.52 48.88

0.03 -9.19 -26.17

0.04 12.93 17.68

w t

169.58 7.77 4.58

62.52 11.70 18.72

39.45 3.65 9.26

18.94 1.77 9.36

204.17 14.68 7.19

4.70 0.45 9.57

11.20 0.59 5.29

899.33 66.13 7.35

10.40 0.88 8.48

3.54 0.46 12.90

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

0.01 169.58

0.05 62.52

0.03 43.24

0.03 23.46

0.02 210.38

0.03 4.62

0.02 11.09

0.02 963.02

0.02 9.74

0.04 3.85

S a u T N

S Cv% ε

N a m n m Đ C

7.77 4.58 0.01 0.00 0.00

11.70 18.72 0.05 0.00 0.00

4.00 9.25 0.03 9.17 9.94

2.19 9.33 0.03 21.31 24.90

0.45 9.73 0.03 -1.74 -11.55

0.58 5.22 0.02 -0.93 -14.19

64.03 6.65 0.02 6.88 24.18

0.90 9.24 0.03 -6.57 -26.17

0.46 12.02 0.03 8.28 17.99

15.00 7.13 0.02 3.00 34.66 <0.001

>0.05

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.50. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng bàn.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n h ó m T N 1

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

M ô n B ó n g b à n ( n = 2 7 )

N a m n h ó m T N 2

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n m Đ C

19.89 2.19 11.01 0.04 24.22 2.56 10.58 0.04 19.65 9.19 19.96 1.53 7.67 0.03 24.89 1.78 7.16 0.03 21.97 15.84 19.93 1.73 8.68 0.03 23.81 2.82 11.82 0.05 17.39 9.38

4.65 0.45 9.61 0.04 4.59 0.45 9.78 0.04 -1.51 -10.70 4.66 0.45 9.62 0.04 4.53 0.44 9.80 0.04 -2.89 -7.82 4.66 0.44 9.40 0.04 4.59 0.44 9.60 0.04 -1.57 -5.67

10.96 0.62 5.65 0.02 10.89 0.61 5.65 0.02 -0.64 -5.12 10.96 0.62 5.64 0.02 10.85 0.62 5.72 0.02 -1.04 -15.78 10.97 0.60 5.46 0.02 10.88 0.60 5.47 0.02 -0.86 -7.05

905.22 54.87 6.06 0.02 974.37 61.27 6.29 0.02 7.34 24.96 903.30 61.96 6.86 0.03 977.37 62.44 6.39 0.03 7.90 26.82 906.00 55.26 6.10 0.02 973.48 55.50 5.70 0.02 7.20 19.98

10.53 0.79 7.48 0.03 9.60 0.69 7.22 0.03 -9.14 -19.78 10.54 0.99 9.41 0.04 9.56 1.05 10.94 0.04 -9.95 -11.68 10.52 0.79 7.50 0.03 9.93 0.79 7.95 0.03 -5.83 -18.27

3.54 0.46 12.94 0.05 3.85 0.50 13.10 0.05 8.39 6.38 3.54 0.42 11.89 0.05 3.99 0.46 11.50 0.05 11.95 15.76 3.52 0.45 12.85 0.05 3.79 0.49 12.83 0.05 7.30 13.86

169.52 6.57 3.88 0.02 169.52 6.57 3.88 0.02 0.00 0.00 167.63 6.20 3.70 0.01 167.63 6.20 3.70 0.01 0.00 0.00 170.96 4.17 2.44 0.01 170.96 4.17 2.44 0.01 0.00 0.00

39.71 1.10 2.76 0.01 42.94 3.08 7.18 0.03 7.59 6.68 39.69 2.21 5.57 0.02 43.88 3.12 7.11 0.03 9.93 8.71 39.68 0.88 2.21 0.01 42.74 2.82 6.59 0.03 7.24 6.54

214.93 18.90 8.79 0.03 221.44 19.03 8.59 0.03 3.01 37.92 214.67 20.43 9.52 0.04 225.67 19.08 8.45 0.03 5.08 8.18 214.74 19.61 9.13 0.04 221.00 19.39 8.77 0.03 2.90 27.20 <0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

>0.05

63.00 8.45 13.41 0.05 63.00 8.45 13.41 0.05 0.00 0.00 63.48 8.73 13.76 0.05 64.96 14.47 22.28 0.09 1.03 0.99 63.26 8.46 13.37 0.05 64.26 12.18 18.96 0.07 0.77 1.04 >0.05

w t p

Bảng 3.51. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Karatedo.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n h ó m T N 1

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

M ô n K a r a t e d o ( n = 5 8 )

N a m n h ó m T N 2

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n m Đ C

169.78 5.09 3.00 0.01 169.78 5.09 3.00 0.01 0.00 0.00 168.91 4.93 2.92 0.01 168.91 4.93 2.92 0.01 0.00 0.00 166.79 7.69 4.61 0.01 166.79 7.69 4.61 0.01 0.00 0.00

66.47 12.60 18.96 0.05 66.47 12.60 18.96 0.05 0.00 0.00 64.07 11.02 17.21 0.05 64.07 11.02 17.21 0.05 0.00 0.00 60.60 10.76 17.76 0.05 60.60 10.76 17.76 0.05 0.00 0.00

39.83 1.13 2.83 0.01 44.02 2.96 6.73 0.02 9.80 12.17 39.78 2.69 6.75 0.02 44.54 3.20 7.17 0.02 11.24 17.60 39.80 1.32 3.32 0.01 43.42 2.64 5.94 0.02 10.79 14.59

19.33 1.78 9.23 0.02 23.66 2.07 8.76 0.02 20.16 23.85 19.33 1.72 8.88 0.02 23.97 2.07 8.63 0.02 21.43 34.90 19.34 1.92 9.91 0.03 23.31 2.63 11.27 0.03 18.42 18.42

4.65 0.46 9.89 0.03 4.56 0.46 10.16 0.03 -2.00 -9.98 4.63 0.45 9.78 0.03 4.53 0.46 10.21 0.03 -2.25 -17.43 4.64 0.46 9.96 0.03 4.57 0.47 10.30 0.03 -1.52 -9.66

11.43 0.82 7.19 0.02 11.30 0.83 7.33 0.02 -1.10 -17.17 11.41 0.75 6.58 0.02 11.27 0.75 6.68 0.02 -1.22 -21.38 11.42 0.82 7.22 0.02 11.32 0.84 7.44 0.02 -0.91 -13.78

912.33 69.33 7.60 0.02 956.00 77.43 8.10 0.02 4.64 15.46 913.66 58.27 6.38 0.02 974.76 60.79 6.24 0.02 6.48 29.00 914.16 62.06 6.79 0.02 962.52 70.67 7.34 0.02 5.12 18.24

10.34 0.94 9.07 0.02 9.88 1.04 10.56 0.03 -4.74 -9.18 10.37 0.94 9.09 0.02 9.80 0.94 9.57 0.03 -5.73 -18.57 10.35 0.91 8.79 0.02 9.88 0.99 10.01 0.03 -4.73 -9.43

3.56 0.50 14.04 0.04 4.05 0.49 12.15 0.03 13.15 21.45 3.56 0.46 12.89 0.03 4.07 0.46 11.20 0.03 13.77 31.23 3.52 0.53 14.92 0.04 3.98 0.64 16.14 0.04 12.02 10.88

>0.05

209.29 19.19 9.17 0.02 214.79 19.26 8.97 0.02 2.61 14.80 210.19 16.54 7.87 0.02 220.34 16.21 7.35 0.02 4.75 13.98 210.12 17.20 8.19 0.02 216.91 17.10 7.89 0.02 3.21 27.89 <0.001

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.52. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Vovinam.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n h ó m T N 1

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

M ô n V o v i n a m ( n = 3 9 )

N a m n h ó m T N 2

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

S Cv% ε

N a m n m Đ C

171.03 6.48 3.79 0.01 171.03 6.48 3.79 0.01 0.00 0.00 171.82 6.56 3.82 0.01 171.82 6.56 3.82 0.01 0.00 0.00 169.64 5.44 3.21 0.01 169.64 5.44 3.21 0.01 0.00 0.00

67.36 10.73 15.93 0.05 67.36 10.73 15.93 0.05 0.00 0.00 65.38 10.86 16.61 0.05 65.31 12.14 18.59 0.06 -0.41 -0.13 62.82 9.74 15.50 0.05 62.82 9.74 15.50 0.05 0.00 0.00

40.33 1.24 3.07 0.01 43.46 2.87 6.61 0.02 7.30 8.45 40.35 2.25 5.58 0.02 45.06 3.15 7.00 0.02 10.94 12.18 40.36 1.05 2.61 0.01 44.44 2.50 5.63 0.02 9.48 10.15

19.33 1.67 8.63 0.03 22.51 2.74 12.19 0.04 14.75 9.05 19.31 1.70 8.79 0.03 23.85 2.11 8.83 0.03 21.02 31.44 19.36 1.89 9.75 0.03 22.41 2.56 11.42 0.04 14.38 9.72

4.66 0.43 9.31 0.03 4.58 0.44 9.62 0.03 -1.86 -8.70 4.66 0.45 9.64 0.03 4.53 0.43 9.46 0.03 -2.91 -9.07 4.67 0.45 9.70 0.03 4.61 0.46 10.02 0.03 -1.40 -7.17

11.30 0.69 6.14 0.02 11.21 0.70 6.20 0.02 -0.80 -10.33 11.38 0.83 7.29 0.02 11.19 0.82 7.36 0.02 -1.66 -12.65 11.37 0.72 6.35 0.02 11.27 0.73 6.46 0.02 -0.89 -11.56

909.26 60.46 6.65 0.02 966.26 62.62 6.48 0.02 6.09 18.75 909.67 44.14 4.85 0.02 974.44 49.71 5.10 0.02 6.86 28.20 909.33 58.99 6.49 0.02 964.46 62.71 6.50 0.02 5.88 17.03

10.42 0.89 8.51 0.03 9.97 0.90 8.98 0.03 -4.37 -15.74 10.45 0.72 6.87 0.02 9.86 0.76 7.68 0.02 -5.82 -25.97 10.43 0.75 7.22 0.02 9.95 0.77 7.73 0.03 -4.77 -13.72

3.53 0.47 13.29 0.04 3.90 0.47 11.98 0.04 10.10 15.32 3.53 0.42 11.80 0.04 4.09 0.46 11.36 0.04 14.83 14.60 3.52 0.42 11.85 0.04 3.91 0.46 11.86 0.04 10.53 9.82

>0.05

212.33 16.59 7.81 0.03 218.24 16.29 7.47 0.02 2.77 19.31 212.87 16.59 7.80 0.03 224.21 15.86 7.07 0.02 5.24 10.66 212.28 18.29 8.62 0.03 218.87 18.93 8.65 0.03 3.05 19.19 <0.001

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.53. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng bàn.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n 30s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

M ô n B ó n g b à n ( n = 5 8 )

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m Đ C

S Cv% ε

157.69 5.02 3.19 0.01 157.69 5.02 3.19 0.01 0.00 0.00 158.83 5.95 3.74 0.01 158.83 5.95 3.74 0.01 0.00 0.00 161.93 7.62 4.70 0.01 161.93 7.62 4.70 0.01 0.00 0.00

47.62 5.57 11.70 0.03 47.62 5.57 11.70 0.03 0.00 0.00 50.09 7.04 14.05 0.04 50.09 7.04 14.05 0.04 0.00 0.00 52.09 9.38 18.01 0.05 52.09 9.38 18.01 0.05 0.00 0.00

25.39 2.53 9.96 0.03 28.56 3.35 11.72 0.03 11.51 11.04 25.33 2.44 9.62 0.03 30.20 3.46 11.47 0.03 17.31 14.19 25.46 2.53 9.94 0.03 29.21 3.42 11.72 0.03 13.49 11.58

16.09 1.50 9.33 0.02 18.93 2.33 12.32 0.03 15.85 12.05 16.07 1.44 8.94 0.02 19.84 1.81 9.11 0.02 20.98 19.20 16.10 1.58 9.83 0.03 18.71 2.17 11.62 0.03 14.71 12.09

6.04 0.59 9.82 0.03 5.99 0.60 10.00 0.03 -0.92 -9.67 6.07 0.55 9.00 0.02 5.94 0.55 9.25 0.02 -2.20 -9.10 6.05 0.60 9.93 0.03 6.01 0.60 10.03 0.03 -0.74 -8.42

12.59 0.50 3.97 0.01 12.52 0.50 4.01 0.01 -0.56 -9.01 12.59 0.54 4.26 0.01 12.49 0.54 4.32 0.01 -0.80 -21.62 12.60 0.73 5.77 0.02 12.52 0.72 5.79 0.02 -0.61 -12.26

731.38 56.08 7.67 0.02 779.88 55.80 7.15 0.02 6.45 28.09 731.62 65.79 8.99 0.02 793.02 60.53 7.63 0.02 8.16 14.93 732.29 72.80 9.94 0.03 780.97 75.31 9.64 0.03 6.46 22.88

10.98 0.59 5.35 0.01 10.51 0.65 6.23 0.02 -4.43 -13.52 10.83 0.80 7.43 0.02 10.24 0.82 8.00 0.02 -5.63 -27.29 10.84 0.68 6.31 0.02 10.35 0.70 6.78 0.02 -4.73 -17.62

2.82 0.20 7.13 0.02 3.17 0.25 7.78 0.02 11.76 25.54 2.86 0.23 8.09 0.02 3.26 0.30 9.18 0.02 13.06 15.37 2.82 0.20 7.04 0.02 3.19 0.26 8.07 0.02 12.36 18.01

>0.05

156.26 13.52 8.65 0.02 164.36 13.13 7.99 0.02 5.11 26.90 157.28 11.47 7.29 0.02 166.45 11.58 6.96 0.02 5.69 29.82 156.40 13.00 8.31 0.02 164.07 13.70 8.35 0.02 4.79 18.10 <0.001

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.54. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng chuyền.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

S Cv% ε

M n B n c u y ề n ( n = 5 )

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m Đ C

S Cv% ε

157.17 5.92 3.77 0.01 157.17 5.92 3.77 0.01 0.00 0.00 158.49 4.84 3.05 0.01 158.49 4.84 3.05 0.01 0.00 0.00 159.38 4.86 3.05 0.01 159.38 4.86 3.05 0.01 0.00 0.00

48.87 6.64 13.58 0.04 48.87 6.64 13.58 0.04 0.00 0.00 51.08 7.83 15.33 0.04 51.08 7.83 15.33 0.04 0.00 0.00 50.87 10.26 20.18 0.06 50.87 10.26 20.18 0.06 0.00 0.00

25.35 2.48 9.80 0.03 29.08 3.46 11.89 0.03 13.42 10.69 25.39 2.40 9.44 0.03 29.54 3.18 10.78 0.03 14.91 13.55 25.43 2.41 9.49 0.03 29.31 2.63 8.97 0.02 14.20 16.42

15.55 1.41 9.06 0.02 19.42 2.08 10.70 0.03 21.87 17.70 15.45 1.39 9.03 0.02 19.77 1.84 9.30 0.03 24.43 19.53 15.42 1.42 9.21 0.03 18.96 2.11 11.13 0.03 20.38 15.39

6.05 0.41 6.76 0.02 5.99 0.42 6.95 0.02 -0.91 -7.10 5.97 0.55 9.18 0.03 5.90 0.54 9.22 0.03 -1.29 -11.35 6.03 0.50 8.29 0.02 5.98 0.51 8.55 0.02 -0.96 -8.78

12.45 0.77 6.21 0.02 12.35 0.77 6.20 0.02 -0.76 -11.65 12.46 0.68 5.45 0.01 12.27 0.65 5.27 0.01 -1.51 -13.63 12.47 0.59 4.70 0.01 12.35 0.59 4.76 0.01 -0.92 -11.45

761.02 70.44 9.26 0.03 810.06 71.39 8.81 0.02 6.28 21.99 762.92 71.08 9.32 0.03 839.68 75.94 9.04 0.02 9.60 18.43 763.72 76.27 9.99 0.03 819.15 77.69 9.48 0.03 7.05 31.30

10.49 0.84 7.98 0.02 9.99 0.84 8.43 0.02 -4.92 -32.14 10.47 0.82 7.85 0.02 9.84 0.84 8.57 0.02 -6.28 -13.29 10.43 0.76 7.27 0.02 9.90 0.80 8.08 0.02 -5.26 -16.95

2.80 0.19 6.83 0.02 3.20 0.22 6.73 0.02 13.33 25.71 2.85 0.24 8.26 0.02 3.32 0.29 8.82 0.02 15.40 17.74 2.86 0.15 5.10 0.01 3.25 0.28 8.51 0.02 12.47 11.56

>0.05

156.08 9.28 5.94 0.02 162.75 9.29 5.71 0.02 4.20 28.38 156.08 7.82 5.01 0.01 164.21 7.95 4.84 0.01 5.08 21.18 156.09 9.40 6.02 0.02 164.06 10.31 6.29 0.02 4.96 24.45 <0.001

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.55. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Karatedo.

T am số

Đố tư n n n cứu

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

C y m XPC (giây)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

Công năn t m (Hw)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

M ô n K a r a t e d o ( n = 1 2 6 )

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m Đ C

S Cv% ε

157.81 5.14 3.26 0.01 157.81 5.14 3.26 0.01 0.00 0.00 158.06 4.85 3.07 0.01 158.06 4.85 3.07 0.01 0.00 0.00 160.17 6.37 3.98 0.01 160.17 6.37 3.98 0.01 0.00 0.00

49.27 6.92 14.05 0.02 49.27 6.92 14.05 0.02 0.00 0.00 49.43 6.20 12.55 0.02 49.43 6.20 12.55 0.02 0.00 0.00 51.64 8.14 15.76 0.03 51.64 8.14 15.76 0.03 0.00 0.00

25.71 2.35 9.14 0.02 29.46 3.55 12.05 0.02 14.06 18.50 25.50 2.08 8.18 0.01 29.80 2.61 8.75 0.02 15.50 27.00 25.42 2.51 9.88 0.02 29.22 3.33 11.40 0.02 14.08 19.30

15.64 1.54 9.85 0.02 19.52 2.35 12.02 0.02 21.77 25.11 15.98 1.59 9.96 0.02 20.04 2.23 11.11 0.02 22.40 29.01 15.88 1.53 9.61 0.02 19.57 2.54 12.99 0.02 20.38 23.82

6.00 0.54 8.96 0.02 5.93 0.54 9.03 0.02 -1.16 -15.27 5.97 0.53 8.96 0.02 5.88 0.54 9.16 0.02 -1.46 -20.82 6.00 0.47 7.91 0.01 5.93 0.48 8.15 0.01 -1.20 -13.61

12.50 0.65 5.18 0.01 12.40 0.63 5.12 0.01 -0.83 -20.28 12.52 0.62 4.93 0.01 12.39 0.62 4.99 0.01 -1.03 -23.11 12.51 0.69 5.52 0.01 12.41 0.70 5.65 0.01 -0.79 -17.74

728.29 71.37 9.80 0.02 781.61 73.96 9.46 0.02 7.09 34.60 728.17 71.17 9.77 0.02 795.37 69.96 8.80 0.02 8.90 20.98 729.45 72.43 9.93 0.02 777.79 73.85 9.49 0.02 6.45 32.63

10.54 0.97 9.23 0.02 10.12 0.99 9.82 0.02 -4.17 -21.60 10.52 1.03 9.82 0.02 10.00 1.08 10.81 0.02 -5.17 -22.93 10.51 0.95 9.02 0.02 10.08 0.96 9.48 0.02 -4.27 -27.80

2.74 0.12 4.42 0.01 3.19 0.26 8.08 0.01 14.88 21.56 2.73 0.11 4.05 0.01 3.23 0.23 7.21 0.01 16.77 25.82 2.74 0.14 5.12 0.01 3.21 0.23 7.31 0.01 15.78 29.12

>0.05

157.07 13.26 8.44 0.01 164.83 13.51 8.19 0.01 4.83 28.33 157.16 12.00 7.64 0.01 165.22 12.38 7.49 0.01 5.01 31.98 157.21 11.98 7.62 0.01 163.63 12.50 7.64 0.01 4.00 29.14 <0.001

>0.05

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

w t p

Bảng 3.56. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Vovinam.

Đố tư n n n cứu

Tham số

C.Cao (cm)

C Năn (kg)

Lực b p tay t uận (k )

Nằm n ửa ập b n s (lần)

Bật xa t c ỗ (cm)

C y m XPC (s)

C y con thoi 4x10 (s)

C y 5 p t tùy sức (m)

C n năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m T N

M ô n V o v i n a m ( n = 6 7 )

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

S a u T N

N ữ n m Đ C

S Cv% ε

16.07 1.54 9.57 0.02 19.40 2.42 12.47 0.03 18.35 15.08 16.10 1.59 9.90 0.02 19.84 2.26 11.41 0.03 20.57 20.47 16.13 1.60 9.92 0.02 18.91 2.23 11.80 0.03 15.60 13.96

158.03 13.90 8.79 0.02 164.97 14.57 8.83 0.02 4.29 11.74 157.30 13.57 8.62 0.02 165.96 14.27 8.60 0.02 5.36 31.31 158.00 12.38 7.84 0.02 164.99 13.00 7.88 0.02 4.32 12.34

6.00 0.54 9.06 0.02 5.92 0.55 9.34 0.02 -1.23 -11.90 6.00 0.54 9.06 0.02 5.86 0.55 9.42 0.02 -2.29 -13.67 5.99 0.48 8.06 0.02 5.93 0.49 8.32 0.02 -1.04 -11.49

12.47 0.83 6.68 0.02 12.36 0.84 6.79 0.02 -0.90 -15.00 12.49 0.76 6.06 0.01 12.32 0.77 6.25 0.02 -1.37 -17.66 12.48 0.66 5.29 0.01 12.37 0.65 5.29 0.01 -0.83 -14.83

723.79 71.78 9.92 0.02 772.21 73.93 9.57 0.02 6.50 23.54 723.64 64.07 8.85 0.02 789.28 68.82 8.72 0.02 8.69 32.28 724.94 71.72 9.89 0.02 775.75 70.95 9.15 0.02 6.84 24.16

10.70 0.95 8.86 0.02 10.19 0.99 9.69 0.02 -5.01 -16.86 10.70 0.96 8.99 0.02 10.07 0.95 9.40 0.02 -6.10 -15.07 10.68 0.93 8.73 0.02 10.14 0.91 8.99 0.02 -5.21 -18.72

2.71 0.17 6.42 0.02 3.24 0.28 8.60 0.02 17.53 23.12 2.68 0.18 6.62 0.02 3.27 0.37 11.20 0.03 19.14 16.71 2.67 0.21 8.04 0.02 3.19 0.26 8.29 0.02 17.49 22.40

24.00 1.96 8.15 0.02 27.92 2.95 10.56 0.03 14.85 12.95 23.91 1.69 7.05 0.02 27.94 3.16 11.30 0.03 15.12 13.74 23.99 2.22 9.26 0.02 27.79 3.53 12.69 0.03 14.17 13.41

w t p

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

160.73 5.56 3.46 0.01 160.73 5.56 3.46 0.01 0.00 0.00 160.46 6.13 3.82 0.01 160.46 6.13 3.82 0.01 0.00 0.00 158.72 5.07 3.19 0.01 158.72 5.07 3.19 0.01 0.00 0.00 >0.05

50.15 7.41 14.78 0.04 50.15 7.41 14.78 0.04 0.00 0.00 48.84 6.12 12.53 0.03 48.84 6.12 12.53 0.03 0.00 0.00 50.04 6.97 13.94 0.03 50.04 6.97 13.94 0.03 0.00 0.00 >0.05

121

- Thể lực

Di n i n nh p t ng trưởng (W ) hỉ s th l : L p t y thuận n m

ng gập ng 3 gi y ật x t i h h y 3 m xu t ph t o h y on thoi h y 5

ph t t y s n m v n SV thu 24 nh m kh h th nghi n u ở 5 m n th th o

ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 v i u 3 12 – 3.17.

+ Lực bóp tay thuận (kg): K t qu ki m tr ho th y l p t y thuận nh m

TN1-2 v nh m C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 và i u

3.12.

Chỉ s L p t y thuận t i m n ng ở nh m n m TN1 s o n u l

39 44 v s u TN l 43 4 t ng 8 56 ; nh m TN2 hỉ s n u l 39 37 s u TN l

44 43 t tỷ l t ng 12 17 ; ở nh m C t ng 9 17 khi hỉ s o n u l 39 45 s u

TN là 43.24.

L p t y thuận t i m n ng huy n ở nh m n TN1 s o n u l 25 35

v s u TN l 29 8 t ng 11 51 ; nh m TN2 hỉ s n u l 25 39 s u TN l

29 54 32 t tỷ l t ng 17 31 ; ở nh m C t ng 13 49 khi hỉ s o n u l 25 43

sau TN là 29.31.

Ở m n ng n nh m n m TN1 L p t y thuận n u l 39 71 s u TN l

42 94 t ng 7 59 ; trong khi nh m TN2 s n u l 39 69 s u TN l 43 88 t tỷ

l t ng 9 93 ; nh m C t ng 7 24 khi s o n u l 39 68 s u TN l 42 74 Tỷ l

n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 11 51 khi hỉ s o n u l 25 39 v s u TN l

28 56; nh m TN2 hỉ s t ng 17 31 khi s o n u l 25 33 v s o s u TN là

3 2 ; n t i nh m C tỷ l t ng l 13 49 khi hỉ s o n u l 25 46 v s u TN

là 29.21.

L p t y thuận t i m n K r t do ở 6 nh m kh h th nghi n u ( 3 nh m n )

u s kh i t th t i nh m n m TN1 hỉ s o n u l 39.83 và sau TN là

44 2 t ng 9 8 ; nh m TN2 hỉ s n u l 39 78 s u TN l 44 54 t tỷ l t ng

11 24 ; ở nh m C t ng 1 79 khi hỉ s o n u l 39 8 s u TN l 43 42

L p t y thuận SV n m s u TN

L p t y thuận SV n s u TN

Biểu đồ 3.12. Nh p tăn trưởng về Test lực p ta t uận c a SV Nam và Nữ sau TN

N m ng gập ng 3 gi y SV n m s u TN N m ng gập ng 3 gi y SV n s u TN

Biểu đồ 3.13. Nh p tăn trưởng về Test nằm n a ập n c a SV Nam và Nữ sau TN

122

Môn Kartaedo nh m n TN1 hỉ s o n u l 25 71 s u TN l 29 46 t ng

14 6 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 5 khi hỉ s o n u l 25 5 v hỉ s s u

TN là 29.80; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 8 khi hỉ s o n u l 26 42 v

sau TN là 29.22.

Chỉ s l p t y thuận t i m n Vovin m ho th y nh m n m TN1 hỉ s o

n u l 39 8 v s u TN l 43 42 t ng 7 3 ; nh m TN2 t tỷ l t ng 1 94 khi

hỉ s n u l 4 35 s u TN l 45 6; ở nh m C hỉ s o n u l 4 36 s u

TN l 44 44 t ng 9 48 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 24 s u

TN l 27 92 t ng 14 85 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 12 khi hỉ s o n u l

23 91 v hỉ s s u TN l 27 94; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 17 khi hỉ s o

n u l 23 99 v s u TN l 27 79

+ Nằm ngửa gập bụng 30 giây (tính số lần)

K t qu ki m tr test n m ng gập ng 3 gi y nh m TN1 TN2 và nhóm

C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3.13.

Nh m n m qu ki m tr t st n m ng gập ng t i m n ng ở nh m n m TN1

s o n u l 18 96 v s u TN l 23 4 t ng 2 95 ; nh m TN2 hỉ s n u

l 18 96 s u TN l 25 77 t tỷ l t ng 3 28 ; ở nh m C t ng 21 31 khi hỉ s o

n u l 18 94 v s u TN l 23 46

Nh m n m n ng huy n t st n m ng gập ng nh m n TN1 s o n

u l 15 55 v s u TN l 19 42 t ng 21 87 ; nh m TN2 hỉ s n u l 15 45 s u

TN l 19 77 t tỷ l t ng 24 43 ; ở nh m C t ng 2 38 khi hỉ s o n u l

15.42, sau TN là 18.96.

Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr t st n m ng gập ng n

u l 19 89 s u TN l 24 22 t ng 19 65 ; trong khi nh m TN2 s n u l

19 96 s u TN l 24 89 t tỷ l t ng 21 97 ; nh m C t ng 17 39 khi s o n u

l 19 93 s u TN l 23 81 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 15 85 khi hỉ s o

n u l 16 9 v s u TN l 18 93; nh m TN2 hỉ s t ng 2 98 khi s o n

u l 16 7 v s o s u TN l 19 84; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 71 khi hỉ

s o n u l 16 1 v s u TN l 18 71

123

Test n m ng a gập b ng t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03

nhóm n ) u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 19.33 và

s u TN l 23 66 t ng 2 16 ; nh m TN2 hỉ s n u là 19.33, sau TN là 23.97,

t tỷ l t ng 21 43 ; ở nh m C t ng 18 42 khi hỉ s o n u là 19.34, sau TN là

23.31. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 15 64 s u TN l 19 52 t ng

21.77%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 22 4 khi hỉ s o n u là 15.98 và chỉ s sau

TN là 20.04; còn t i nh m C tỷ l t ng l 2 38% khi chỉ s o n u là 15.88 và

sau TN là 19.57.

K t qu ki m tr t st n m ng gập ng t i m n Vovin m ho th y nhóm nam

TN1 hỉ s o n u l 19 34 v s u TN l 23 31 t ng 14 75 ; nh m TN2 t tỷ l

t ng 21 2 khi hỉ s n u l 19 31 s u TN l 23 85; ở nh m C hỉ s o

n u l 19 36 s u TN l 22 41 t ng 14 38 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o

n u l 16 7 s u TN l 19 4 t ng 18 35 ; nh m TN2 hỉ s t ng 2 57 khi

hỉ s o n u l 16 1 v hỉ s s u TN l 19 84; n t i nh m C tỷ l t ng l

15 6 khi hỉ s o n u l 16 13 v s u TN l 18 91

+ Bật xa tại chỗ (cm)

K t qu ki m tr ho th y th nh t h ật x t i h nh m TN1-2 và nhóm

C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3 14.

Qu ki m tr m n ng ở t st ật x t i h nh m n m TN1 s o n u l

2 5 2 v s u TN l 211 46 t ng 3 9 ; nh m TN2 hỉ s n u l 2 4 52 s u TN

l 215 69 t tỷ l t ng 5 34 ; ở nh m C t ng 3 khi hỉ s o n u l 2 4 17

và sau TN là 210.38.

Nhóm n môn bóng chuy n test bật xa t i ch nhóm n TN1 có s o n u là

156 8 v s u TN l 162 75 t ng 4 2 ; nh m TN2 hỉ s n u là 156.08, sau TN

l 164 21 t tỷ l t ng 5.08%; ở nh m C t ng 4 96 khi hỉ s o n u là 156.09,

sau TN là 164.06.

ật x t i h SV n m s u TN ật x t i h SV n s u TN

Biểu đồ 3.14. Nh p tăn trưởng về Test bật a tạ c ỗ c a SV Nam và Nữ sau TN

Ch y 3 m xu t ph t o SV n m s u TN Ch y 3 m xu t ph t o SV n s u TN

Biểu đồ 3.15. Nh p tăn trưởng về Test c ạ 30m uất p t cao c a SV Nam và Nữ sau TN

124

Ở nhóm nam bóng bàn TN1 có k t qu ki m tra test bật xa t i ch n u là

214 93 s u TN l 221 44 t ng 3 1 ; trong khi nh m TN2 s n u là 214.67,

s u TN l 225 67 t tỷ l t ng 5 8 ; nh m C t ng 2 9 khi s o n u là

214.74, sau TN là 221.00. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có tỷ l t ng 5 11 khi hỉ s o

n u là 156.26 và sau TN là 164.36; nhóm TN2 có chỉ s t ng 5 69 khi s o n

u là 157.28 và s o s u TN l 166 45; n t i nh m C tỷ l t ng l 4 79 khi hỉ

s o n u là 156.40 và sau TN là 164.07.

Test bật xa t i ch ở môn Karatedo c a 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm n )

u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 209.29 và sau TN là

214 79 t ng 2 61 ; nh m TN2 hỉ s n u l 21 19 s u TN l 22 34 t tỷ l

t ng 4 75 ; ở nh m C t ng 3 21 khi hỉ s o n u là 210.12, sau TN là 216.91.

Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 157 7 s u TN l 164 83 t ng

4.83%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 5 1 khi hỉ s o n u là 157.16 và chỉ s sau TN

là 165.22; còn t i nh m C tỷ l t ng l 4 khi hỉ s o n u là 157.21 và sau

TN là 163.63.

K t qu ki m tra test bật xa t i ch ở môn Vovinam cho th y, nhóm nam TN1 có chỉ

s o n u l 21 12 v s u TN l 216 91 t ng 2 77 ; nh m TN2 t tỷ l t ng

5.24% khi có chỉ s n u là 212.87, sau TN là 224.21; ở nh m C hỉ s o n

u l 212 28 s u TN l 218 87 t ng 3 5 Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o

n u l 158 3 s u TN l 164 97 t ng 4 29 ; nh m TN2 hỉ s t ng 5 36 khi

chỉ s o n u là 157.30 và chỉ s sau TN là 165.96; còn t i nh m C tỷ l t ng l

4.32% khi chỉ s o n u là 158.00 và sau TN là 164.99.

+ Chạy 30m xuất phát cao (giây)

K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y 3 m XPC nh m TN1-2 và nhóm

C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3 15.

Nhóm nam qua ki m tra test ch y 30m XPC t i m n ng ở nhóm nam TN1 có

s o n u l 4 69 v s u TN l 4 62 t ng -1.50%; nhóm TN2 có chỉ s n u là

4 71 s u TN l 4 56 t tỷ l t ng -3.31%; ở nh m C t ng -1.74% khi chỉ s o n

u là 4.70 và sau TN là 4.62.

125

Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y 30m XPC nhóm n TN1 có s o n u là

6 5 v s u TN l 5 99 t ng -0.91%; nhóm TN2 có chỉ s n u là 5.97, sau TN là

5 9 t tỷ l t ng -1.29%; ở nh m C t ng -0.96% khi chỉ s o n u là 6.03, sau

TN là 5.98.

Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr t st h y 3 m XPC n u l

4 65 s u TN l 4 59 t ng -1.51%; trong khi nh m TN2 s n u l 4 66 s u TN

l 4 53 t tỷ l t ng -2 89 ; nh m C t ng -1 57 khi s o n u l 4 66 s u TN l

4 59 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng - 92 khi hỉ s o n u l 6 4 v

sau TN là 5.99; nhóm TN2 có hỉ s t ng -2 2 khi s o n u l 6 7 v s o

s u TN l 5 94; n t i nh m C tỷ l t ng l - 74 khi hỉ s o n u l 6 5 v

sau TN là 6.01.

Test ch y 30m XPC t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm n )

u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 4.65 và sau TN là

4 56 t ng -2.00%; nhóm TN2 có chỉ s n u l 4 63 s u TN l 4 53 t tỷ l t ng -

2.25%; ở nh m C t ng -1.52% khi chỉ s o n u là 4.64, sau TN là 4.57. Tỷ l này

t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 6 s u TN l 5 93 t ng -1.16%; nhóm TN2

có chỉ s t ng -1.46% khi chỉ s o n u là 5.97 và chỉ s sau TN là 5.88; còn t i

nh m C tỷ l t ng l -1.20% khi chỉ s o n u là 6.00 và sau TN là 5.93.

K t qu ki m tr t st h y 3 m XPC t i m n Vovin m ho th y nhóm nam TN1

hỉ s o n u l 4 64 v s u TN l 4 57 t ng -1 86 ; nh m TN2 t tỷ l t ng -

2 91 khi hỉ s n u l 4 66 s u TN l 4 53; ở nh m C hỉ s o n u l

4.67, sau TN là 4.61 t ng -1 4 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l

6 s u TN l 5 92 t ng -1 23 ; nh m TN2 hỉ s t ng -2 29 khi hỉ s o n

u l 6 v hỉ s s u TN l 5 86; n t i nh m C tỷ l t ng l -1 4 khi hỉ s

o n u l 5 99 và sau TN là 5.93.

126

+ Chạy con thoi (giây)

K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y on thoi nh m TN1-2 và nhóm

C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 i u 3 16.

Nh m n m qu ki m tr t st h y on thoi 4x1 m t i m n ng ở nh m n m

TN1 s o n u l 11 22 v s u TN l 11 1 t ng -1 7 ; nh m TN2 hỉ s n

u l 11 19 s u TN l 11 5 t tỷ l t ng -1 29 ; ở nh m C t ng - 93 khi hỉ s

o n u l 11 2 v s u TN l 11 9

Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y con thoi 4x10m nhóm n TN1 có s o n

u l 12 45 v s u TN l 12 35 t ng -0.76%; nhóm TN2 có chỉ s n u là 12.46, sau

TN l 12 27 t tỷ l t ng -1.51%; ở nh m C t ng -0.92% khi chỉ s o n u là

12.47, sau TN là 12.35.

Ở nhóm nam bóng bàn TN1 có k t qu ki m tra test ch y on thoi 4x1 m n u là

1 96 s u TN l 1 89 t ng - 64 ; trong khi nh m TN2 s n u là 10.96, sau

TN l 1 85 t tỷ l t ng -1 4 ; nh m C t ng -0.86% khi s o n u là 10.97, sau

TN là 10.88. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có tỷ l t ng -0.56% khi chỉ s o n u là

12.59 và sau TN là 12.52; nhóm TN2 có chỉ s t ng -0.80% khi có s o n u là 12.59

và s o s u TN l 12 49; n t i nh m C tỷ l t ng l -0.61% khi chỉ s o n u

là 12.60 và sau TN là 12.52.

T st h y on thoi 4x1 m t i m n K r t do ở 6 nh m kh h th nghi n u ( 3

nh m n ) u s kh i t th t i nh m n m TN1 hỉ s o n u l 11 43 v

s u TN l 11 3 t ng -1.10%; nh m TN2 hỉ s n u l 11 41 s u TN l 11 27 t

tỷ l t ng -1 22 ; ở nh m C t ng - 91 khi hỉ s o n u l 11 42 s u TN l

11 32 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 12 5 s u TN l 12 4 t ng -

83 ; nh m TN2 hỉ s t ng -1 3 khi hỉ s o n u l 12 52 v hỉ s s u TN

l 12 39; n t i nh m C tỷ l t ng l - 79 khi hỉ s o n u l 12 51 v s u

TN là 12.41.

Ch y con thoi 4x10m SV n m s u TN Ch y con thoi 4x10m SV n s u TN

Biểu đồ 3.16. Nh p tăn trưởng về Test c ạ con thoi 4x10m c a SV Nam và Nữ sau TN

Ch y 5 ph t t y s SV n m s u TN Ch y 5 ph t t y s SV n s u TN

Biểu đồ 3.17. Nh p tăn trưởng về Test c ạ 5 p út t sức c a SV Nam và Nữ sau TN

127

K t qu ki m tr t st h y on thoi 4x1 m t i m n Vovin m ho th y nhóm nam

TN1 hỉ s o n u l 11 42 v s u TN l 11 32 t ng - 8 ; nh m TN2 t tỷ l

t ng -1 66 khi hỉ s n u l 11 38 s u TN l 11 19; ở nh m C hỉ s o n

u l 11 37 s u TN l 11 27 t ng - 89 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n

u l 12 47 s u TN l 12 36 t ng - 9 ; nh m TN2 hỉ s t ng -1 37 khi hỉ s

o n u l 12 49 v hỉ s s u TN l 12 32; n t i nh m C tỷ l t ng là -0.83%

khi hỉ s o n u l 12 48 v s u TN l 12 37

+ Chạy 5 phút tùy sức (m)

K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y 5 ph t t y s nh m TN1 TN2

v nh m C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3.49 – 3.56 v bi u 3 17.

Nhóm nam qua ki m tra test ch y 5 phút tùy s c t i m n ng ở nhóm nam TN1

có s o n u l 898 79 v s u TN l 963 42 t ng 6 94 ; nh m TN2 hỉ s ban

u l 898 4 s u TN l 977 75 t tỷ l t ng 8 52 ; ở nh m C t ng 6 88 khi chỉ s

o n u là 899.33 và sau TN là 963.02.

Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y 5 phút tùy s c nhóm n TN1 có s o n u

l 761 2 v s u TN l 81 6 t ng 6 28 ; nh m TN2 hỉ s n u là 762.92, sau

TN l 839 68 t tỷ l t ng 9 60%; ở nh m C t ng 7 5 khi hỉ s o n u là

763.72, sau TN là 819.15.

Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr n u l 9 5 22 s u TN l

974 37 t ng 7 34 ; trong khi nh m TN2 s n u l 9 3 3 s u TN l 977 37

t tỷ l t ng 7 9 ; nh m C t ng 7 2 khi s o n u l 9 6 s u TN l

973 48 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 6 45 khi hỉ s o n u l 731 38

v s u TN l 779 88; nh m TN2 hỉ s t ng 8 16 khi s o n u l 731 62 v

s o s u TN l 793 2; n t i nh m C tỷ l t ng l 6 46 khi hỉ s o n u l

732.29 và sau TN là 780.97.

128

Test ch y 5 phút tùy s c t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm

n ) u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 912.33 và sau TN

l 956 t ng 4 64 ; nh m TN2 hỉ s n u l 913 66 s u TN l 974 76 t tỷ l

t ng 6 48 ; ở nh m C t ng 5 12 khi hỉ s o n u là 914.16, sau TN là 962.52.

Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u là 728.29 s u TN l 781 61 t ng

7.09%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 8 9 khi hỉ s o n u là 728.17 và chỉ s sau TN

là 795.37; còn t i nh m C tỷ l t ng l 6 45 khi hỉ s o n u là 729.45 và sau

TN là 777.79.

K t qu ki m tr ở môn Vovinam cho th y nh m n m TN1 hỉ s o n u l

914 16 v s u TN l 962 52 t ng 6 9 ; nh m TN2 t tỷ l t ng 6 86 khi hỉ s

n u l 9 9 67 s u TN l 974 44; ở nh m C hỉ s o n u l 9 9 33 s u TN

l 964 46 t ng 5 88 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 723 79 s u

TN l 772 21 t ng 6 5 ; nh m TN2 hỉ s t ng 8 96 khi hỉ s o n u l

723 64 v hỉ s s u TN l 789 28; n t i nh m C tỷ l t ng l 6 84 khi hỉ s o

n u l 724 94 v s u TN l 775 75

So sánh tổng hợp sự phát triển thể chất của các nhóm nam và nữ sau TN.

Qu ng 3 57 i u 3 18 và 3.19 ho th y trong s 4 m n TT ư TN cho

12 nhóm nam SV th t t nh m TN2 u hỉ s th l hi m ưu th h n h n

nhóm TN1 v C ở nh ng m n TT khác. Tuy nhiên có 2 môn TT s ph t tri n th l

t t nh t l : ng nam TN2 (với các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: lực bóp tay

thuận, nằm ngửa gập bụng 30 giây, chạy 5 phút tùy sức) và nam môn bóng bàn TN2 (với

các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, chạy con thoi).

C ng qu ng 3 57 ho th y trong s 4 m n TT ư th nghi m ho 12 nh m n SV

th t t nh m TN2 u hỉ s th l hi m ưu th h n h n nh m TN1 v

C ở nh ng m n TT khác. Tuy nhiên có 2 môn TT s ph t tri n th l t t nh t l :

nh m n m n ng n TN2 (với các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: lực bóp tay thuận,

nằm ngửa gập bụng 30 giây, bật xa tại chỗ) và nam môn bóng bàn TN2 (với các chỉ số

chiếm ưu thế nhất gồm:, chạy 30m xuất phát cao, chạy con thoi, chạy 5 phút tùy sức).

í

T T

M ô n

T n h

Bật xa t c ỗ (cm)

Đố tư n n n cứu

G ớ

Bản 3.57. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam và nữ SV sau TN ữa TN1 – TN2 và ĐC. Nằm n ửa ập b n s (lần)

C y m XPC (giây)

C y con thoi 4x10 (giây)

công năn t m (Hw)

Lực b p tay t uận (kg)

d

XTN1-X C XTN2-XĐC

B n

( n = 4 8 )

T TN1 T TN2

d

XTN1-X C XTN2-XĐC

B ó n g b à n

( n = 2 7 )

T TN1 T TN2

N a m

d

XTN1-X C XTN2-XĐC

K a r a t e

( n = 5 8 )

T TN1 T TN2

d

XTN1-X C XTN2-XĐC

V o v i n a m

( n = 3 9 )

T TN1 T TN2

( n = 5 8 )

B ó n g b à n

B ó n g

c u y ề n

( n = 5 3 )

d d

N ữ

XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC

K a r a t e

( n = 1 2 6 )

d

V o v i

( n = 6 7 )

n a m

C ều Cao (cm) -0.31 0.63 0.00 0.00 -1.44 -3.33 0.00 0.00 2.98 2.12 0.00 0.00 1.38 2.18 0.00 0.00 -4.24 -3.10 0.00 0.00 -2.21 -0.89 0.00 0.00 -2.37 -2.12 0.00 0.00 2.01 1.75 0.00 0.00

-3.81 1.19 9.62 18.43 0.20 1.14 6.68 8.71 0.61 1.12 12.17 17.60 -0.97 0.62 8.45 12.18 -0.65 0.99 11.04 14.19 -0.23 0.23 10.69 13.55 0.24 0.58 18.50 27.00 0.13 0.15 12.95 13.74

-4.50 2.31 24.46 26.58 0.41 1.07 9.19 15.84 0.34 0.66 23.85 34.90 0.10 1.44 9.05 31.44 0.22 1.14 12.05 19.20 0.45 0.81 17.70 19.53 -0.05 0.47 25.11 29.01 0.49 0.93 15.08 20.47

1.08 5.31 35.49 15.27 0.44 4.67 37.92 8.18 -2.12 3.43 14.80 13.98 -0.64 5.33 19.31 10.66 0.29 2.38 26.90 29.82 -1.30 0.15 28.38 21.18 1.20 1.60 28.33 31.98 -0.01 0.97 11.74 31.31

0.00 -0.06 -10.28 -10.45 -0.01 -0.07 -10.70 -7.82 -0.01 -0.04 -9.98 -17.43 -0.03 -0.08 -8.70 -9.07 -0.02 -0.07 -9.67 -9.10 0.02 -0.08 -7.10 -11.35 0.01 -0.05 -15.27 -20.82 0.00 -0.06 -11.90 -13.67

C y 5 phút tùy sức (m) 0.40 14.73 20.13 48.88 0.89 3.89 24.96 26.82 -6.52 12.24 15.46 29.00 1.79 9.97 18.75 28.20 -1.09 12.05 28.09 14.93 -9.09 20.53 21.99 18.43 3.82 17.57 34.60 20.98 -3.54 13.54 23.54 32.28

0.01 -0.05 -17.17 -17.84 0.01 -0.03 -5.12 -15.78 -0.02 -0.05 -17.17 -21.38 -0.07 -0.08 -10.33 -12.65 0.00 -0.03 -9.01 -21.62 0.00 -0.08 -11.65 -13.63 -0.02 -0.02 -20.28 -23.11 -0.02 -0.05 -15.00 -17.66

0.20 -0.25 -16.00 -26.17 -0.32 -0.37 -19.78 -11.68 -0.01 -0.09 -9.18 -18.57 0.02 -0.09 -15.74 -25.97 0.16 -0.10 -13.52 -27.29 0.09 -0.06 -32.14 -13.29 0.04 -0.08 -21.60 -22.93 0.05 -0.07 -16.86 -15.07

T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2

d

P

Cân Năn (kg) -1.71 -1.42 0.00 0.00 -1.26 0.70 0.00 0.99 5.86 3.47 0.00 0.00 4.54 2.49 0.00 -0.13 -4.47 -2.00 0.00 0.00 -2.00 0.21 0.00 0.00 -2.37 -2.21 0.00 0.00 0.10 -1.21 0.00 0.00 >0.05 >0.05 <0.001

Dung tích sốn (l) 0.07 0.20 20.96 17.68 0.06 0.20 6.38 15.76 0.07 0.09 21.45 31.23 -0.01 0.18 15.32 14.60 -0.02 0.07 25.54 15.37 -0.05 0.08 25.71 17.74 -0.02 0.02 21.56 25.82 0.05 0.08 23.12 16.71 <0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

<0.001

Biểu đồ 3.18. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 12 nhóm SV nam TN1-TN2 ĐC

Biểu đồ 3.19. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 12 nhóm SV nữ TN1-TN2 ĐC

129

- So sánh thể chất trước và sau TN của các nhóm TN1-2 và ĐC theo tổng thể.

kh ng nh r h n hi u qu hư ng tr nh GDTC n i kh ng d ng ho

nh m TN1 hư ng tr nh GDTC n i kh v ngo i kh ư ng d ng ho nh m

TN2 v hi u qu hư ng tr nh GDTC n i kh p d ng ho nh m C t ng

n s ph t tri n th h t SV h ng t i ti n h nh t nh nh p t ng trưởng t st ki m

tr th h t 3 nh m kh h th nghi n u (TN1 – TN2 – C) K t qu ph n t h v

nh p t ng trưởng t st ki m tr th h t ư tr nh y t i ng 3 58 v i u 3 20

i u th k t qu nh m n m ng 3 59 v i u 3 21 i u th k t qu ki m

tr nh m n

Qu ng 3 58 3 59 v i u 3 20, 3.21 ho th y di n i n nh p t ng

trưởng t st ki m tr th h t 3 nh m TN1-TN2 v C u s t ng trưởng

sau TN Tuy nhi n s t ng trưởng nh m TN2 ( nh m n m v nh m n ) u

ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1 với tt nh >t ng; s t ng trưởng nh m TN1

v nh m C ở m t s t st kh ng ng u v kh ng ngh th ng k Như vậy nh m

th nghi m 2 (h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới v tập luy n hư ng tr nh

GDTC ngo i kh ) s t ng trưởng o h n ng u v n nh h n nh m th

nghi m 1 v nh m i h ng

Tóm lại: K t qu ng d ng hư ng tr nh GDTC t n hỉ tr n nh m TN2 m h ng t i

x y d ng th hi n t nh hi u qu h n so với nh m C h th o hư ng tr nh GDTC

ni n h ( l s t ng trưởng v hỉ s ki m tr th h t nh m kh h th

nghi n u)

Bản 3.58. Sự p t t ể c ất c a 3 n m nam TN1 – TN2 và ĐC t eo tổn t ể

T am số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

c n năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

Ch y m XPC (giây)

C y con thoi 4x10 (giây)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N a m T N 1

S a u T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N a m T N 2

N m N a m ố t ư n n

S a u T N

S Cv% ε

n c ứ u

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N a m Đ C

S a u T N

S Cv% ε

w t

64.55 11.22 17.38 0.03 64.55 11.22 17.38 0.03 0.00 0.00 63.45 10.67 16.82 0.03 63.66 11.87 18.65 0.03 0.07 0.00 62.06 10.52 16.96 0.03 62.22 11.08 17.82 0.03 0.12 0.00

169.88 5.75 3.38 0.01 169.88 5.75 3.38 0.01 0.00 0.00 169.73 5.75 3.39 0.01 169.73 5.75 3.39 0.01 0.00 0.00 168.87 6.97 4.13 0.01 168.87 6.97 4.13 0.01 0.00 0.00

Lực b p tay t uận (kg) 39.81 2.06 5.16 0.01 43.45 3.43 7.90 0.01 8.54 18.63 39.78 2.89 7.26 0.01 44.52 3.34 7.51 0.01 11.23 28.44 39.81 2.19 5.50 0.01 43.83 3.15 7.18 0.01 9.48 20.67 <0.001

Nằm n ửa ập b n s (lần) 19.31 1.86 9.65 0.01 23.41 2.42 10.34 0.02 19.07 29.44 19.32 1.65 8.53 0.01 24.59 2.29 9.31 0.01 23.89 41.72 19.33 1.86 9.65 0.01 23.23 2.56 11.04 0.02 18.15 28.63 <0.001

209.67 17.17 8.19 0.01 215.69 17.24 7.99 0.01 2.84 38.16 209.92 16.19 7.71 0.01 220.76 15.51 7.03 0.01 5.08 23.99 209.67 17.55 8.37 0.01 216.17 17.73 8.20 0.01 3.07 49.95 <0.001

4.66 0.45 9.60 0.01 4.58 0.45 9.79 0.01 -1.75 -18.19 4.67 0.45 9.69 0.01 4.54 0.45 9.83 0.01 -2.80 -19.96 4.67 0.45 9.69 0.01 4.60 0.46 9.96 0.01 -1.56 -16.99 <0.001

11.27 0.72 6.43 0.01 11.16 0.72 6.49 0.01 -0.95 -23.53 11.27 0.77 6.85 0.01 11.12 0.77 6.89 0.01 -1.31 -28.99 11.28 0.72 6.43 0.01 11.18 0.73 6.52 0.01 -0.90 -23.42 <0.001

C y 5 phút tùy sức (m) 906.74 61.82 6.82 0.01 963.28 67.44 7.00 0.01 6.03 32.95 906.77 55.79 6.15 0.01 975.93 57.60 5.90 0.01 7.36 56.11 907.65 61.68 6.80 0.01 964.82 64.81 6.72 0.01 6.11 36.36 <0.001

10.41 0.88 8.46 0.01 9.87 0.92 9.35 0.01 -5.34 -21.52 10.42 0.91 8.70 0.01 9.69 0.93 9.57 0.01 -7.38 -30.36 10.41 0.85 8.17 0.01 9.87 0.89 9.02 0.01 -5.42 -25.46 <0.001

3.53 0.47 13.25 0.02 3.95 0.49 12.36 0.02 11.15 29.22 3.55 0.45 12.70 0.02 4.06 0.47 11.69 0.02 13.49 36.47 3.53 0.47 13.35 0.02 3.90 0.54 13.79 0.02 9.90 19.79 <0.001

>0.05

>0.05

p

Biểu đồ 3.20. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 3 n m SV Nam TN1-TN2 ĐC t eo tổn t ể

Bản 3.59. N p tăn trưởn c a 3 n m nữ TN1 – TN2 và ĐC t eo tổn t ể

T am số

Đố tư n n n cứu

C ều Cao (cm)

Cân Năn (kg)

Bật xa t c ỗ (cm)

c n năn tim (Hw)

Dung tích sốn (l)

Lực b p tay t uận (kg)

Nằm n ửa ập b n s (lần)

C y m XPC (giây)

C y con thoi 4x10 (giây)

C y 5 phút tùy sức (m)

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N ữ 7 T N

S a u T N

S Cv% ε

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N ữ T N

S a u T N

S Cv% ε

N m N ữ ố t ư n n n c ứ u

w t

T r ư ớ c T N

S Cv% ε

N ữ Đ C

S a u T N

S Cv% ε

w t

158.32 5.51 3.48 0.01 158.32 5.51 3.48 0.01 0.00 0.00 158.81 5.45 3.43 0.01 158.81 5.45 3.43 0.01 0.00 0.00 160.05 6.23 3.89 0.01 160.05 6.23 3.89 0.01 0.00 0.00

49.08 6.80 13.86 0.02 49.08 6.80 13.86 0.02 0.00 0.00 49.71 6.70 13.48 0.02 49.71 6.70 13.48 0.02 0.00 0.00 51.24 8.60 16.78 0.03 51.24 8.60 16.78 0.03 0.00 0.00

25.18 2.42 9.62 0.01 28.88 3.43 11.86 0.02 13.63 27.05 25.10 2.23 8.88 0.01 29.42 3.12 10.61 0.02 15.66 34.24 25.11 2.51 9.99 0.02 28.92 3.34 11.54 0.02 14.01 30.00 <0.001

15.81 1.53 9.67 0.01 19.37 2.33 12.01 0.02 19.90 34.72 15.93 1.55 9.71 0.01 19.91 2.10 10.55 0.02 22.08 44.42 15.90 1.56 9.79 0.01 19.15 2.36 12.34 0.02 18.24 32.43 <0.001

156.95 12.88 8.20 0.01 164.41 13.07 7.95 0.01 4.66 39.43 157.02 11.67 7.43 0.01 165.44 12.06 7.29 0.01 5.23 55.29 157.03 11.89 7.57 0.01 164.09 12.51 7.63 0.01 4.39 37.73 <0.001

6.02 0.53 8.83 0.01 5.95 0.53 8.99 0.01 -1.08 -22.18 5.99 0.54 9.05 0.01 5.89 0.55 9.25 0.01 -1.76 -24.03 6.01 0.51 8.44 0.01 5.95 0.52 8.67 0.01 -1.03 -20.83 <0.001

12.50 0.69 5.55 0.01 12.40 0.69 5.56 0.01 -0.78 -28.08 12.52 0.65 5.19 0.01 12.38 0.65 5.25 0.01 -1.14 -32.33 12.51 0.68 5.40 0.01 12.41 0.68 5.48 0.01 -0.79 -27.73 <0.001

733.60 69.83 9.52 0.01 784.17 71.48 9.11 0.01 6.70 53.59 733.89 69.97 9.53 0.01 801.30 71.36 8.91 0.01 8.83 37.80 734.97 74.25 10.10 0.02 785.16 75.83 9.66 0.01 6.64 53.68 <0.001

10.65 0.90 8.45 0.01 10.18 0.93 9.09 0.01 -4.54 -36.00 10.61 0.95 8.97 0.01 10.03 0.97 9.71 0.01 -5.66 -35.28 10.60 0.88 8.31 0.01 10.11 0.89 8.76 0.01 -4.74 -40.00 <0.001

2.76 0.17 6.10 0.01 3.20 0.25 7.96 0.01 14.60 39.25 2.76 0.19 6.94 0.01 3.26 0.29 8.95 0.01 16.35 36.80 2.76 0.18 6.66 0.01 3.21 0.25 7.93 0.01 14.93 39.28 <0.001

>0.05

>0.05

p

Biểu đồ 3.21. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 3 n m SV Nữ TN1-TN2 ĐC t eo tổn t ể

130

Đánh giá hiệu quả của các giải pháp dưới góc độ hài lòng của sinh viên sau

khi thực nghiệm chương trình.

Ti n h nh ph ng v n tr n 835 SV thu 3 nh m kh h th nghi n u Do s

kh ng ng u v s lư ng SV t i lớp n n s lư ng mẫu nghi n u t ng

nh m s h nh l h nhưng kh ng ng k th : nh m i h ng: 288 SV;

nh m th nghi m 1: 288 SV; nh m th nghi m 2: 259 SV.

- Kết quả đánh giá của SV nhóm ĐC về chương trình GDTC theo niên chế.

Trong 288 SV th m gi v o u kh o s t 1 7 SV n m ( hi m 37 2 ) v

181 SV n ( hi m 62 8 )

B ểu đồ: 3.22 K oản t ờ an tron n à SV n m ĐC àn c o v ệc tập lu ện TDTT

V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 15 SV (52 8 ) ho

i t hỉ m o thời giờ l n lớp t 7 – 8 Tuy nhi n v s y u th h hư ng

tr nh GDTC m sinh vi n ng h th hỉ 12 5 SV tr lời r ng “R t th h”

M d vậy khi ư h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng

ng y sinh vi n k t qu sinh vi n ho i t 28 8 SV d nh “t 1 – 2” giờ v

26 7 SV d nh t “2 n 4 giờ” m i ng y tập luy n th th o v hỉ 5 2

SV kh ng tập luy n th th o.

S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC th o

ni n h hỉ “Kh h i l ng” với hư ng tr nh GDTC nh trường (T <4 )

Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường

th nh m ư SV nh m i h ng nh gi o nh t l v “Ho t ng gi ng d y”

với T = 3.83 x p th 2 l nh m v “C sở vật h t – tr ng thi t ph v d y

h ” với T = 3.82 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với

TB = 3.81. Gi tr trung nh m i y u t ư tr nh y t i ng 3 6 như s u:

Bản 3.60. Đ n c a SV n m đ c ứn về c ư n trìn GDTC t eo n ên c

STT

Nộ dun

Trung bình

I. 1

3.69

2

3.91

3

3.87

4 5

3.77 3.81

6

3.82

7

3.93

3.75 3.91 3.80 3.76

HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh giá rõ ràng. GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h

II 8 9 10 11 III C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 13

3.73 3.87

14

3.91

15

3.78

16

3.82

17 18 19

3.86 3.78 3.82

20 21

3.80 3.84

Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u

131

- Kết quả đánh giá của SV nhóm thực nghiệm 1 sau khi thực nghiệm chương

trình GDTC theo tín chỉ.

Trong 288 SV th m gi v o u kh o s t 98 SV n m ( hi m 34 1 ) v

189 SV n ( hi m 65 9 )

B ểu đồ: 3.23. K oản t ờ an tron n à SV n m TN1 àn c o v ệc tập lu ện TDTT

V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 173 SV (6 7 ) ho

i t hỉ m o thời giờ l n lớp kho ng 65 – 7 Tuy nhi n khi ư h i v s

y u th h hư ng tr nh GDTC n i kh th o t n hỉ m SV ư t h n ho n to n

m n th th o th hỉ 57 8 SV tr lời r ng “R t th h” M d vậy khi ư

h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng ng y sinh vi n k t

qu sinh vi n ho i t 36 6 SV d nh t 2 – 4 giờ v 32 8 SV d nh t 1 n 2

giờ m i ng y tập luy n TT, và không có SV n o kh ng tập luy n th th o.

S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC theo tín

hỉ “Kh h i l ng” với hư ng tr nh GDTC nh trường gi tr trung nh

y u t nh gi h u h t u > 4

Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường

th nh m ư SV nh m TN1 nh gi o nh t là v “C sở vật h t – tr ng thi t

ph v d y h ” với T = 4.41 x p th 2 l nh m v “Ho t ng gi ng d y”

với T = 4.21 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với T =

4 18 Gi tr trung nh m i y u t trong nh m th t i ng 3 61

Bản 3.61. Đ n c a SV n m TN1 về c ư n trìn GDTC n k a mớ

3.77

2

4.22

3

4.25

4

4.25

5

4.32

6

4.32

7

4.31

STT Nộ dun Trung bình

II 8 9 10

4.32 4.31 4.05

11

4.21

I. HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u 1 GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h

III C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14

4.22 4.45 4.44

15

4.41

16

4.41

17

4.39

18

4.40

S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u 21

4.43 4.44 4.43

132

- Kết quả đánh giá của SV nhóm TN 2 sau khi thực nghiệm chương trình

GDTC theo tín chỉ.

Trong 259 SV th m gi v o u kh o s t 96 SV n m ( hi m 37 1 ) v

163 SV n ( hi m 62 9 )

B ểu đồ: 3.24. K oản t ờ an tron n à SV n m TN2 àn c o v ệc tập lu ện TDTT

V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 233 SV (89 96 ) ho

i t hỉ m o thời giờ l n lớp kho ng 8 – 9 Tuy nhi n khi ư h i v s

y u th h hư ng tr nh GDTC n i kh th o t n hỉ m SV ư t h n ho n to n

m n th th o th hỉ 86 49 SV tr lời r ng “R t th h” M d vậy khi

ư h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng ng y sinh

vi n k t qu sinh vi n ho i t 42 9 SV d nh tr n 4 giờ 35 9 SV d nh t 2

n 4 giờ 2 8 SV d nh t 1 n 2 giờ m i ng y tập luy n th th o v kh ng

SV n o kh ng tập luy n th th o.

S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC th o t n

hỉ song song với vi th m gi ho t ng TDTT ngo i kho th h i l ng với

hư ng tr nh GDTC nh trường ở m o (T >4 )

Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường

th nh m ư SV nh m TN2 nh gi o nh t l v “C sở vật h t – tr ng thi t

ph v d y h ” với T = 4.34 x p th 2 l nh m v “Ho t ng gi ng d y”

với T = 4.30 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với T =

4 17 Gi tr trung nh m i y u t trong nh m ư tr nh y t i ng 3 62

Bản 3.62. Đánh giá c a SV n m TN2 về c n t c GDTC mớ

STT Nộ dun Trung bình

HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN

Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u

I. 1

4.28

2 4.17

3 4.36

GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV quan tâm n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h

thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h

4 4.32

5 4.27

6 4.32

7 4.38

GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU

n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h

N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng

n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n

Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h

4.12 4.23 4.15 4.17

C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC

S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n

S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n

II 8 9 10 11 III 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14

4.33 4.39 4.37

S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n

S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y

Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u

S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật

Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u

15 4.35

16 17 18 H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t 21 4.36 4.35 4.29 4.35 4.33 4.31

133

So sánh mức độ hài lòng giữa 3 nhóm khách thể nghiên cứu

S u khi ph n t h m h i l ng SV 3 nh m v ng t GDTC nh

trường Nghi n u ti n h nh ướ ti p th o s d ng ph n t h th ng k m t

t nh gi tr trung nh t ng t ng nh m K t qu th như s u:

Bản 3.63. Gía tr trun ìn tổn c a từn n m t ực n ệm ả p p

Nhóm

i h ng (h hư ng tr nh GDTC th o ni n h )

STT 1

Gía trị TB 3.69

Th nghi m 1 (h hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ)

2 4.01

Th nghi m 2 (h hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ + th m gi ho t ng ngo i kho )

3 4.21

K t qu th ng k ho th y nh m th nghi m 2 (học chương trình GDTC

theo tín chỉ và tham gia hoạt động ngoại khoá) l nh m hỉ s h i l ng ở m

o nh t (T = 4 21) ti p th o l nh m th nghi m 1 (học chương trình GDTC

theo tín chỉ) T = 4 1 v u i ng l nh m i h ng (học chương trình

GDTC cũ theo niên chế) T = 3 69

3.3.5. Đ n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m TN1, TN2 và n m ĐC

theo tiêu c í k ểm tra đ n t ể lực c a B GD ĐT.

3.3.5.1. Kết quả kiểm định trước thực nghiệm:

K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.64 ho th y trướ TN: Ở SV nam

19 19 SV nh m TN1 15 12 SV nh m TN2 v 19 19 SV nh m C l t y u

u v th l so với x p lo i GD T Tỷ l n y ở nh m n TN1 l 3 29

nh m n TN2 l v nh m n C l 66 Như vậy tỷ l SV n m v n

trường HTTHS t y u u v x p lo i ki m tr nh gi th l SV th o qui

nh GD T trướ th nghi m l r t th p

3.3.5.2. Kết quả kiểm định sau thực nghiệm:

K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.64 ho th y s u TN ở t t nh m

tỷ l sinh vi n t y u u v ki m tr nh gi v x p lo i th l th o qui nh

GD T tỷ l SV t y u u v th l t ng l n r r t

Bảng 3.64. Tổn ợp s l ệu s n v ên đạt t êu c uẩn k ểm tra đ n p loạ t ể lực HS-SV c a B GD ĐT trước và sau TN

N m TN trước TN

N m TN sau TN

N m TN trước TN

N m TN sau TN

N m ĐC trước TN

N m ĐC sau TN

Test

G ớ t í n

S T T

T lệ %

T lệ %

T lệ %

T lệ %

T lệ %

T lệ %

n = 172 Số SV t

n = 172 Số SV t

n = 172 Số SV t

n = 172 Số SV t

n = 172 Số SV t

n = 172 Số SV t

14

8.14

61.05

32

18.60

78.49

19

11.05

72.09

1

39.81

43.45 105

39.78

44.52 135

39.81

43.83 124

81.40

98.26

81.98

76.74

98.26

2

19.31 140

23.41 169

19.32 141

24.59 172 100.00

19.33 132

23.23 169

89

51.74

58.14

88

51.16

80.23

85

49.42

97

56.40

3

209.67

215.69 100

209.92

220.76 138

209.67

216.17

N a m

97.09

98.84

98.84

99.42

96.51

97.09

4

4.66 167

4.58 170

4.67 170

4.54 171

4.67 166

4.6 167

89.53

91.86

85.47

88.37

90.12

92.44

5

11.27 154

11.16 158

11.27 147

11.12 152

11.28 155

11.18 159

33

19.19

59

34.30

26

15.12

75

43.60

33

19.19

61

35.47

6

906.74

963.28

906.77

975.93

907.65

964.82

L p t y thuận (kg) N m ng gập ng 3 gi y (l n) ật x t i h (cm) Ch y 3 m xp (giây) Ch y on thoi (giây) Ch y 5 ph t tu s (m)

N m TN trước TN

N m TN sau TN

N m TN trước TN

N m TN sau TN

N m ĐC trước TN

N m ĐC sau TN

Test

S T T

n = 304

n = 304

n = 304

n = 304

n = 304

n = 304

89

29.28

69.41

68

22.37

79.93

92

30.26

71.38

1

25.18

28.88 211

25.1

29.42 243

25.11

28.92 217

93

30.59

87.83

95

31.25

95.39

35.86

87.50

2

15.81

19.37 267

15.93

19.91 290

15.9 109

19.15 266

N

51.97

74.67

52.63

84.21

52.96

75.99

3

156.95 158

164.41 227

157.02 160

165.44 256

157.03 161

164.09 231

83.55

85.86

84.87

90.13

83.88

86.84

4

6.02 254

5.95 261

5.99 258

5.89 274

6.01 255

5.95 264

61.51

69.74

62.83

75.33

59.54

67.11

5

12.5 187

12.4 212

12.52 191

12.38 229

12.51 181

12.41 204

10

3.29

38

12.50

0

0.00

68

22.37

2

0.66

45

14.80

6

733.6

784.17

733.89

801.3

734.97

785.16

L p t y thuận (kg) N m ng gập ng 3 gi y (l n) ật x t i h (cm) Ch y 3 m xp (giây) Ch y on thoi (giây) Ch y 5 ph t tu s (m)

134

Qu ng 3 64 ho th y nh m n m SV TN1 t ng 15 11 SV nh m TN2

t ng 28 48 SV nh m C t ng 16 28 Tỷ l n y ở nh m n TN1 t ng 9 21

nh m n TN2 t ng 22 37 v nh m n C t ng 14 14 Như vậy tỷ l SV n m

v n trường i h Tư th Ho S n t y u u v x p lo i ki m tr nh gi th

l sinh vi n th o qui nh GD T s u TN u tỷ l SV ng y u

u t ng l n trong SV nh m TN2 ở n m v n tỷ l t ng o h n so với

nh m n l i

Tóm lại: K t qu ng d ng 5 gi i ph p thu nh m gi i ph p m n m

h ng t i x y d ng th hi n t nh hi u qu trong ng t GDTC ho sinh vi n

( h nh l hi u qu gi i ph p ư ki m nh ng ti u h nh gi

h t lư ng ng t GDTC ư ki m h ng v s t ng trưởng v hỉ s

ph t tri n th h t sinh vi n nh m th nghi m 2) th ng qu th nghi m th

hi n t nh hi u qu trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n

trường i h Tư th Ho S n TP HCM

3.3.6. Bàn luận về ệu quả ứn n m t s ả p p n ắn ạn tạ trườn

Đạ ọc Tư t c Hoa Sen.

3.3.6.1. Về hiệu quả của các giải pháp 1.

m t hư ng tr nh o t o hi u qu th vi r so t i u hỉnh hư ng

tr nh o t o ng như ư ng m n h nh m m o v ki n th kỹ n ng

cho SV l vi l m v ng qu n tr ng v n thi t k t qu nghi n u th hi n

t nh hi u qu v n n y khi k t q kh o s t nh m TN2 hỉ s nh

gi trung nh r t o t 4 27 n 4 55 nh m TN1 hỉ s nh gi t 3 83 n

4 4 v nh m C t 3 2 n 3 14 ( ng 3 37)

Theo PGS-TS Tr n Xu n Nh nguy n Th trưởng GD- T ho r ng vi

i mới r so t i u hỉnh hư ng tr nh n ph i t nh tới y u t n nh ho n thi n

th s d ng ư l u d i n nh nh trường n ti p t i mới

phư ng ph p gi ng d y gi o vi n [1 5] T i i h i XI ng t v n :

“ i mới n n to n di n n n gi o d ” qu th n i ng th y s p

h v x v n n y [106]. Chư ng tr nh t t n m y th n m t l

135

n o y ng ph i r so t hỉnh s ho ph h p với i u ki n th ti n n nh

vi x y d ng hư ng tr nh m d r t ng phu nhưng kh tr nh kh i nh ng

thi u s t n n r t n nh ng ki n ng g p hư ng tr nh ng y m t ho n thi n

h n [1 7].

3.3.6.2. Về hiệu quả của giải pháp 2:

Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o

ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng

t gi ng d y l m t trong nh ng gi i ph p qu n tr ng nh m n ng o h t lư ng

gi o d ư GV v C QL nh gi o ( ng 3.38) khi gi tr trung nh

ti u h nh gi t TC38 = 4 56 TC24 = 4 73 v TC25 = 4 9

Ph t tri n gi ng vi n l m t trong nh ng nh n t h quy t nh vi

nâng o h t lư ng d y v h v ph t tri n h th ng gi o d i h ở Vi t n m

hi n n y. Chi n lư ph t tri n h th ng gi o d i h n n m 2 2 th hi n

ư th i u qu n tr ng v t l i ph thu v o vi h th ng gi o d i h

h ng t ph t tri n ư i ng gi ng vi n v s lư ng m nh v h t

lư ng h y kh ng Ph t tri n gi ng vi n kh ng ph i l vi l m m t l n l xong

trong i u ki n ng n tri th hi n n y ng vi n y n ư oi l ng vi

thường xuy n li n t to n h th ng t ng trường kho v m i GV [108]. Theo

NGƯT PGS TS Ph m H ng Qu ng khuy n kh h v t o i u ki n ho GV h

tập i dưỡng n ng o tr nh th trường n tri n kh i i n ph p ng

như x y d ng hư ng tr nh i dưỡng gi ng vi n ph t tri n i ng gi ng vi n

h t lư ng o; gi ng vi n i tập hu n i dưỡng t i h i th o kho h

trong nướ v qu t ; ẩy m nh ng t nghi n u kho h gi o d [1 9]

3.3.6.3. Về hiệu quả của giải pháp 3.

Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV

v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh

ph l m t trong nh ng gi i ph p qu n tr ng nh m ki n to n hư ng tr nh o t o

v n ng o hi u qu ho t ng m y ( ng 3 39) Thu nhận ki n nh gi

v k v ng SV l sở nh gi h t lư ng o t o [11 ] Ghi nhận th ng

136

tin ph n h i SV nh m ư nh ng th ng tin h nh x kh h qu n trong

vi nh gi t ng m n h nh m t m r h i i ti n h t lư ng d y v h trong

nh trường [111] Chỉ th s 296 TTg ng y 27 th ng 2 n m 2 1 Th tướng

Ch nh ph v “ i mới qu n l Gi o d i h gi i o n 2 1 -2 12” Gi o

d v o t o ti p t hướng dẫn sở gi o d i h tri n kh i vi l y

ki n ph n h i t người h g p ph n n ng o h t lư ng o t o sở gi o

d i h l sở nhận xét nh gi gi ng vi n; g p ph n ph ng ng nh ng

ti u trong ho t ng gi ng d y ở sở gi o d i h ph t hi n v nh n r ng

nh ng i n h nh t t trong i ng gi ng vi n [112]

3.3.6.4. Về hiệu quả của giải pháp 4 & 5.

- Đối với việc áp dụng chương trình GDTC theo đào tạo chế tín chỉ.

K t qu ư tr nh y t i ng 3 4 ho th y vi o t o m n h

GDTC th o t n hỉ ho SV ư GV C QL nh gi o khi gi tr trung

nh ti u h nh gi t 4 n 4 8 nh m TN2 ư TN hư ng tr nh

o t o th o t n hỉ nh m TN1 gi tr trung nh ti u h nh gi t 3 39

n 4 18 v nh m C h th o hư ng tr nh o t o ni n h hỉ s nh gi

ti u hi th p nh t t 2 41 n 3 5

Chư ng tr nh o t o th o t n hỉ huy n quy n l h n quy t nh m ti u

gi o d i m o t o k ho h h tập m n h … t nh trường s ng ho

người h tr n sở trường ng kh i s lư ng t n hỉ n t h luỹ tr nh t

logi m n h n t h luỹ o t o th o h h t n hỉ t nh mở linh ho t v

k t n i sở o t o m ng l i nh ng ti n h t i ho người h [113] o

t o th o h th ng t n hỉ t o i u ki n ho SV n ng ng h n v kh n ng th h

ng t t h n nh ng i n i nh nh h ng u s ng x h i hi n i [114] Hình

th o t o th o h h t n hỉ l h nh th o t o ti n ti n l y t n hỉ l “t n

tr ng người h l y người h l trung t m qu tr nh o t o” Th o t h

Ng n h ng th giới h nh th o t o n y kh ng hỉ ph h p với nướ ph t

tri n m n ph h p với nh ng nướ ng ph t tri n Nh t l trong ti n tr nh h i

137

nhập vi huy n i t h nh th o t o “khép k n” s ng h nh th “mở” s m ng

l i nhi u l i h v h i ho người h [115]

- Đối với sự phát triển thể chất cho sinh viên.

S u TN t t nh m i tư ng nghi n u u s t ng trưởng th h t

m t h r r t Tuy nhi n nh m TN2 ( n m v n ) s ph t tri n t t h n

nh m n l i ở m i hỉ ti u so với nh m n l i (P<0.05 ~ P<0.001) i u n y

th kh ng nh r ng, hư ng tr nh GDTC ( o t o th o t n hỉ v t h n ho n

to n m n th th o) ng với hư ng tr nh GDTC ngo i kh d ng ở

m n th th o v ư t h dưới s hướng dẫn thường xuy n GV HDV th

s m ng l i hi u qu ph t tri n th h t t t h n so với SV h th o hư ng tr nh

GDTC (th o ni n h ) v vi rèn luy n ngo i kh th o ki u t ph t t tập không

ư t h v HDV GV. V n n y ng ư minh h ng ng k t qu

nh gi th l SV th o ti u huẩn ki m tr nh gi v x p lo i th l

GD T s u TN ư tr nh y t i m 3 3 5 ho th y: Ở nh m n m SV TN1 t ng

15 11 SV nh m TN2 t ng 28 48 SV nh m C t ng 16 28 Tỷ l n y ở

nh m n TN1 t ng 9 21 nh m n TN2 t ng 22 37 v nh m n C t ng

14 14 Như vậy tỷ l SV n m v n trường HTTHS t y u u v x p lo i

ki m tr nh gi th l SV th o qui nh GD T s u TN u tỷ l

SV ng y u u t ng l n trong SV nh m TN2 ở n m v n tỷ l

t ng o h n so với nh m n l i

Theo Lưu Qu ng Hi p th : “Ho t ng th th o m t h thường xuy n h

th ng s t o r nh ng nh hưởng t ng n s ph t tri n th h t v th t ng

on người” [34], ng th o Lưu Qu ng Hi p s kh i t v m ph t tri n th

h t i khi th nhận th y r t r nét ở V V trong m n th th o kh

nh u S kh i t n y xu t hi n v t n t i l do y u t kh h qu n như i h i

m n th th o huy n s u v s t ng qu tr nh tập luy n g y n n… qu

tr nh tập luy n m t h h th ng th o nh hướng huy n m n ng s t o n n

nh ng nh hưởng t ng r t lớn n m v xu hướng ph t tri n th h t

người tập. Theo nh kho h Ng - O.Senbec, X.Pocropxki, M.Corokhin:

138

“Ti n h nh tập th d m t h l u d i h th ng v th o d i h t h vi t ng

d n lư ng vận ng th s xu t hi n nh ng i n i t t v m t sinh h ” [74].

Do với hư ng tr nh GDTC p ng m n th th o t h n th o sở

th h v n ng khi u SV ung p y th ng tin v gi o v - h v

ng thời d ng h lo i h nh th th o ngo i kh … s gi p ho SV d nh

nhi u thời gian ho vi tập luy n qu lư ng vận ng ư t ng l n nhi u h n

v h ng th h n trong qu tr nh tập luy n môn th th o t h n. V vậy y

ng h nh l l gi i v s ph t tri n th h t s u thời gi n TN nhóm TN2 (

n m v n ) t t h n nh m n l i

- Đối với sự hài lòng của sinh viên khi tham gia khóa học thực nghiệm.

Gi o d trướ h t l m t d h v s n phẩm ư t o r l nh ng on người

ho n to n th h ng th m gi v o qu tr nh o t o h nh n th n h là

nh ng t nh n nh hưởng m nh m tr n s i u ti t th trường gi o d [80].

T i h i ngh trưởng gi o d t i Pr gu (CH Cz h) v o th ng 5-2 1 t i

kh ng nh nguy n t : “Gi o d i h l m t d h v ng l tr h nhi m

chung t t m i người ” [1 3] Trong m t th trường gi o d s nh

tr nh nh ng hi n lư ri ng nh trường th ng qu n i dung hư ng tr nh

gi ng d y h t lư ng d h v h t lư ng gi o vi n vv li n h mật thi t

n s th nh i m nh L m s o thu h t ư “kh h h ng” ng ngh l

thu h t ngu n t i h nh t Nh nướ v th nh ph n kh Trong t nh th như

vậy nh trường u ph i th l ng hướng v người h hướng v x h i ng

h n u o khẩu hi u “uy t n l v ng” uy t n ở y g n li n với h t lư ng o

t o th hi n qu s n phẩm g n li n với h t lư ng d h v trong trường ng

như g n li n với s d ng h trong phư ng th v lo i h nh o t o nh m p

ng nhu u x h i N i t m l i ng như trong l nh v kinh t s nh tr nh

u i ng s m ng l i l i h ho người th hưởng tr ti p ở y l h sinh

sinh viên cho gi nh h v ho to n x h i n i hung [1 2]

M i qu n h gi h t lư ng d h v v s h i l ng kh h h ng l h

ư nh nghi n u ư r n luận li n t trong thập kỷ qu Nhi u

139

nghi n u v s h i l ng kh h h ng trong ng nh d h v ư th

hi n v nh n hung u k t luận r ng h t lư ng d h v v s h i l ng l h i kh i

ni m ư ph n i t

S h i l ng kh h h ng l m t kh i ni m t ng qu t n i l n s h i l ng

h khi ti u d ng m t d h v n n i n h t lư ng d h v l qu n t m n

th nh ph n th d h v (Z ith ml itn r 2 ) [81]. Theo Hansemark và

Al insson (2 4) “S h i l ng kh h h ng l m t th i t ng th kh h

h ng i với m t nh ung p d h v ho m t m x ph n ng với s kh

i t gi nh ng g kh h h ng d o n trướ v nh ng g h ti p nhận i với s

p ng m t s nhu u m ti u h y mong mu n”; Theo Zeithaml & Bitner

(2 ) s h i l ng kh h h ng l s nh gi kh h h ng v m t s n phẩm

h y m t d h v p ng ư nhu u v mong i h ; Kotl r (2 ) nh

ngh “S h i l ng như l m t m gi h i l ng ho th t v ng m t người ng

k t qu vi so s nh th t nhận ư s n phẩm (h y k t qu ) trong m i

liên h với nh ng mong i h ” [1 4].

Như vậy trong l nh v gi o d n i hung v trong ng t GDTC n i ri ng

h ng t th hi u ư l m gi d h u ho th th t v ng ph t sinh t

vi SV, so s nh gi nh ng l i h th t hư ng tr nh ư o t o v

GDTC v nh ng k v ng h Vi SV hài lòng hay không sau khi h xong

hư ng tr nh o t o m n h GDTC ph thu v o vi h so s nh gi nh ng

l i h th t hư ng tr nh o t o GDTC v nh ng k v ng h trướ khi

ng k h m n h n y Kh i ni m v hư ng tr nh o t o ở y ư hi u

kh ng hỉ l m t m n h h y m t vật th vật h t th ng thường m n o g m

m t d h v o t o. Do mu n n ng o s h i l ng SV, th m n GDTC

v nh trường n ph i n ng o h t lư ng d h v o t o v GDTC. Nói cách

kh h t lư ng d h v v s h i l ng kh h h ng m i qu n h h tư ng

h t h với nh u trong h t lư ng d h v l i ư t o r trướ v s u

quy t nh n s h i l ng kh h h ng M i qu n h nh n qu gi h i y u t

n y l v n th n h t trong h u h t nghi n u v s h i l ng kh h h ng

140

Th ng qu th nghi m 5 nh m gi i ph p thu gi i ph p m n v k t

qu kh o s t s h i l ng GV SV v h t lư ng ng t GDTC ư tr nh y

t i ng 3 43 n 3 48 phác th o ư m t tr nh t ng qu n v s h i

l ng SV i với h t lư ng h t lư ng ng t GDTC Trường i h Tư

th Ho S n ng như x nh ư nh ng y u t h y u nh hưởng n s h i

l ng SV T gi p cho nh Nh trường th p d ng ng gi i ph p

trong luận n m t h h th ng nh m n ng o h t lư ng o t o GDTC ho sinh

vi n trong thời gi n tới

141

T LUẬN VÀ I N NGHỊ

T LUẬN

T k t qu nghi n u luận n ho phép h ng t i r t r m t s k t

luận như s u:

1. Th ng qu ướ t ng h p t i li u th m d ki n huy n gi ph ng

v n sinh vi n gi ng vi n n qu n l ph n t h tin cậy Cron h’s Alph

phân tích nhân t khám phá EFA và phân tích nhân t kh ng nh CFA, chúng tôi

h n ư 38 ti u h d ng nh gi h t lư ng công tác GDTC cho sinh viên

trường i h Ho S n TP HCM l :

Nhóm tiêu chí dành cho sinh viên (13 tiêu chí) gồm:

- TC1: Gi ng vi n ung p nhi u h nh th nh gi d ng th ng qu

phư ng ph p t nh gi n ng h nh gi v gi ng vi n nh gi d tr n

nguy n t minh h linh ho t n nh v hướng n k t qu C ti u h

nh gi ư thư ng lư ng r r ng với SV

- TC2: Gi ng vi n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi kh nh u

ph v m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n

tr nh h tập v nh gi k t th h ph n kh h .

- TC3: Ph m vi v tr ng s k ho h ki m tr nh gi r r ng v ư

ph i n n m i i tư ng qu n t m.

- TC4: C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi ph i minh

h v nh t qu n trong to n hư ng tr nh GDTC.

- TC5: Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr

nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng.

- TC6: Quy nh h p l v th t khi u n i k t qu nh gi SV s d ng

khi n.

- TC7: nh gi th h t SV qu vi th m gi ho t ng thi u th th o.

- TC8: Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h

th ng; th ng tin nh gi ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n

ư ư r ng y khi n thi t.

142

- TC9: SV nhận ư s h tr nhi t t nh gi ng vi n n è m i người

xung quanh.

- TC10: SV ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC.

- TC11: C thi t n ư ập nhật sẵn s ng s d ng v ư s d ng

hi u qu .

- TC12: C ti u huẩn v n to n v sinh m i trường p ng ư m i y u

u phư ng v m i m t.

- TC13: S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s

d ng khi n

Nhóm tiêu chí dành cho giảng viên (12 tiêu chí) gồm:

- TC14: Chư ng tr nh hi ti t m t h nh x nh ng k t qu h tập d ki n

hư ng tr nh gi o d th h t ng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư v

h ng minh ư nh ng k t qu n y.

- TC15: Chư ng tr nh hi ti t n u r nh ng k t qu h tập d ki n tr n

l nh v ki n th s hi u i t kỹ n ng vận ng.

- TC16: C i ng n ph v gi ng d y như nh n vi n thư vi n nh n

vi n ph ng th nghi m nh n vi n h nh h nh v ng t sinh viên.

- TC17: Tr nh ph t d v h nh th i th : th hi n ở m ph t tri n

th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.

- TC18: Tr nh ho t ng th l : Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i

h t v hi u n ng qu n h th ng trong th .

- TC19: Tr nh t h t th l : Th hi n qu s nh nh s m nh s n

s m m dẻo khéo léo v kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l ho t ng

vận ng v h y nh y l o trèo ném

- TC20: N ng l th h ng với ho n nh n ngo i: Kh n ng nh nh h ng

th h ng th với nh ng t l i như s th y i thời ti t t ng t s

kh ng với vi tr ng nh tật

- TC21: Sinh vi n t h th m gi v o gi i th th o ư t h .

143

- TC22: Chư ng tr nh gi o d th h t ư thẩm nh v nh gi t nh hi u

qu nh k ư i u hỉnh s u khi ư s d ng trong m t thời gi n h p l .

- TC23: i u ki n n gi p nh trường i ti n ho t ng gi ng d y v h

tập l ph i th hi n m t quy tr nh nh gi thường xuy n v k ho h.

- TC24: Nhu u ph t tri n i ng ư ghi nhận m t h h th ng trong

m i tư ng quan n nguy n v ng cá nhân, hư ng tr nh o t o và y u u n v .

- TC25: i ng gi ng vi n v nh n vi n ph v ư th m gi hư ng

tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th

Nhóm tiêu chí dành cho cán bộ quản lý và chuyên gia (13 tiêu chí) gồm:

- TC26: Chư ng tr nh gi o d th h t ư x y d ng nh m th ẩy ho t

ng h tập v t o ho sinh vi n th i qu n h tập su t ời.

- TC27: Chư ng tr nh gi o d th h t n u r k t qu h tập mong i ph n

nh ư y u u v nhu u t t i tư ng li n qu n.

- TC28: Chư ng tr nh gi o d th h t s n ng gi n i dung huy n

m n ki n th t ng qu t kỹ n ng n thi t v ư thi t k nh m p ng nhu

u n li n qu n.

- TC29: Chư ng tr nh gi o d th h t t nh n v ph n nh ư t m

nh n s m ng m h v m ti u nh trường.

- TC30: C u tr hư ng tr nh gi o d th h t ư thi t k s o ho n i

dung h ph n s k t h p v ng lẫn nh u.

- TC31: C u tr hư ng tr nh GDTC ph i ư x y d ng nh m th hi n ư c

v hi u r ng hi u s u t nh h t h v t nh t h h ph n.

- TC32: Khuy n kh h gi ng vi n s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h tập

ng h nh ng.

- TC33: Khuy n kh h h vi n h ng t m t i ki n th do h nh SV th

hi n h n thu n kh ng ph i s ti p thu nh ng ki n th do gi ng vi n ung p.

- TC34: Áp d ng nguy n t ph h p ho vi h ở tu i trưởng th nh.

- TC35: th ẩy tinh th n tr h nhi m trong h tập gi ng vi n n:

T o r m t m i trường gi ng d y – h tập s o ho m i người h u th m gi v o

144

qu tr nh h tập m t h th Cung p nh ng hư ng tr nh gi o d th

h t linh ho t nh m người h h n l n i dung h ph n th t h ph n

phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th v thời gi n h tập.

- TC36: k h th h s s y m v gi tr i với vi rèn luy n th h t

ng thời t o h i ph t tri n tr tu ho người h gi ng vi n n t o r

nh ng h i h tập v gi o lưu.

- TC37: Gi ng vi n ở ậ i h ph i nh ng kh n ng s u: Thi t k

ư hư ng tr nh gi ng d y v h tập h t h ng thời th hi n ư hư ng

tr nh n y; Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ v h v l h n phư ng ph p

th h h p nh t; S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi h sinh

vi n ph h p với nh ng k t qu h tập d ki n; d T gi m s t v nh gi vi

gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y h nh m nh; C suy ngh n

nh kỹ v vi th h nh gi ng d y a chính mình.

- TC38: Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th

ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập

Ch t lư ng GDTC ở trường i h Tư th Ho S n m s t qui nh

v s giờ GDTC n i kh tuy nhi n s CL TDTT v s giờ ngo i kh SV

n r t h n h s lư ng sinh vi n th m gi tập luy n t i CL n khi m t n;

i ng gi ng vi n n thi u v s lư ng y u v kh n ng t h v n ng l

nghi n u kho h ; CSVC v tr ng thi t ph v ho ng t GDTC n

thi u v h y u l thu mướn; k t qu h tập m n GDTC sinh vi n s u khi

k t th h ph n GDTC t tỷ l r t o; x p lo i tr nh th l SV i

h Ho S n n r t th p so với ti u huẩn nh gi GD T; s SV y u

th h m n h GDTC v nhu u ng h tập v rèn luy n m n th th o

t h n th o sở th h; s qu n t m n gi m hi u nh trường n ng t

GDTC ho sinh vi n n nhi u h n h

2 Tr n sở k t qu nghi n u l luận v th ti n luận n xu t ư

15 gi i ph p t nh h t ng v kh thi n ng o h t lư ng GDTC ở trường

i h Tư th Ho S n v hi l m 3 nh m như s u:

145

Nhóm giải pháp dành cho nhà trường

- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng

nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n

- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n

m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh

- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng

thi t gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng n GV

và SV.

- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o

s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y

v h

- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh

huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v

nướ ngo i …

Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn

- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v

ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV

- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng

o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho

công tác gi ng d y

- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng

SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v

kh ph

- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập câu

l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh

trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập

luy n thi u t th nh t h o

- i mới hư ng tr nh h

Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên

146

- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p

gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n

ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h

- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n

n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng

t gi ng d y o t o

- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh

giá th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v

l m vi nh m SV

- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung

phư ng ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh, và

t i li u th m kh o ph v ng t o t o

- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i

tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o

t o huy n ng nh r

3. Th nghi m sư ph m 5 gi i ph p thu nh m gi i ph p m n ho

th y: i với gi i ph p “thay đổi chương trình GDTC nội khóa và ngoại khóa”

th hi n ư t ng hư ng tr nh h n s ph t tri n th h t sinh vi n

m t h r r t; ở gi i ph p “thường xuyên tiến hành công tác thu nhận ý kiến đánh

giá và kỳ vọng của SV về các hoạt động trong công tác GDTC của Bộ môn để kịp

thời điều chỉnh và khắc phục” v gi i ph p “tổ chức và đa dạng hoá các hoạt động

TDTT ngoại khoá, thành lập các câu lạc bộ từng môn, nhiều môn, tổ chức các hoạt

động thi đấu thể thao trong nhà trường. Có chế độ ưu tiên, khen thưởng xứng đáng

cho SV tích cực tham gia tập luyện, thi đấu đạt thành tích cao” K t qu th

nghi m ho th y: sinh vi n h i l ng h n với h t h H hư ng tr nh GDTC

ngo i kh t h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập

u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong

nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi

tập luy n thi u t th nh t h o " Ngo i r ở nh m GV ng hỉ s v m

147

h i l ng r t o s u khi th nghi m hư ng tr nh Như vậy qu th nghi m

m t s gi i ph p ng n h n m luận n xu t th hi n t nh hi u qu trong vi

n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n; K t qu

th nghi m kh ng nh t nh hi u qu gi i ph p v minh h ng ư gi

thuy t kho h ư r

148

I N NGHỊ

T k t qu tr n t gi ư r m t s ki n ngh xu t ph t t nghi n u như

sau:

- Nh trường th p d ng 38 ti u h nh gi h t lư ng ng t GDTC

ư x y d ng nh gi h t lư ng ng t GDTC trường C H kh

th th m kh o v p d ng

- Nh trường n qu n t m h n n tới i u ki n m o v ng v

i ng gi ng vi n sở vật h t t h qu n l thường xuy n l y ki n ph n

h i sinh vi n v h t lư ng o t o m n h GDTC i u hỉnh i

thi n nh m n ng o h t lư ng th l v m h i l ng SV với ng t

GDTC nh trường

- i với vi th hi n nh m gi i ph p n t h th hi n ng

k t h p nh m gi i ph p th o l tr nh ph h p với i u ki n th t m ng l i

k t qu t t nh m p ng nhu u ng y ng o người h v x h i

- K t qu nghi n u luận n ư nh nghi n u trong ng nh gi o

d ti p t nghi n u s u h n ng d ng ho ng t th th o trường

i h nh m n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n

DANH MỤC CÁC C NG TR NH C A TÁC GI

CÓ LIÊN QUAN Đ N LUẬN ÁN

1 PGS TS V nh ThS Nguy n H u V – 2014, “Tìm hiểu thực trạng các vấn đề

tâm lí của sinh viên trường Đại học Hoa Sen tp.hcm làm cơ sở xây dựng mới

chương trình GDTC chính khóa” Tạp chí Khoa học Thể dục thể thao số 06 – 2014.

2 PGS TS V nh ThS Nguy n H u V – 2014, “Xây dựng các tiêu chí kiểm tra

đánh giá chất lượng GDTC tại trường Đại học Hoa Sen Tp.HCM” Tạp chí Khoa

học Thể dục thể thao số 01 – 2015.

3. GS.TS L Nguy t Ng ThS Nguy n H u V – 2015, “Thực trạng phát triển thể

chất nam sinh viên Đại học Hoa Sen qua các khóa học” Tạp chí Khoa học Thể dục

thể thao số 04 – 2015.

TÀI LIỆU THAM H O

T ến V ệt:

1. Báo c u qu c, s 199, ngày 27 th ng 3 n m 1946

(http://svhttdl.baclieu.gov.vn)

2. V n h Th th o v Du l h Tài liệu bồi dưỡng công chức văn hóa xã

hội – Hà Nội 2012, tr.10.

3. B giáo d v o t o, Quy t nh s : 14 2 1 Q - GD T ng y

3 5 2 1 V v: “ n h nh qui h Giáo d c th ch t và Y t trường h ”

4. B Y T (2011), Tài liệu tập huấn công tác sức khỏe trường học (D án m c

tiêu Y t trường h c 2011), tr.34.

5. B GD T S : 6832 GD T-HSSV ng y 4 th ng 8 n m 2 6 c a B

trưởng B Giáo d v o t o. V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác HS, SV,

giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007.

6. B GD T Quy t nh s 72 2 8 Q - GD T ng y 23 12 2 8 V/v:

“Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho HS,SV”.

7. o L o ng, Chiều cao trung bình người Việt thấp hơn chuẩn 10-13cm,

L o ng Online ngày 11/06/2013.

8. B GD T Quy t nh s : 65 2 7 Q - GD T ng y 1 11 2 7 V/v Ban

hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học.

9. B VH TT DL Th ng tư s : 08/2012/TT-BVHTTDL, ngày 10/9/2012, Qui

định nội dung đánh giá phát triển TDTT, trang 2.

10. B GD T Quy t nh s 25 2 6 Q - GD T ng y 26 th ng 6 n m 2 6

c a B trưởng B Giáo d v o t o. Về việc ban hành “Quy chế đào tạo

đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống niên chế.

11. B GD T Quy t nh s 43 2 7 Q - GD T ng y 15 th ng 8 n m 2 7

c a B trưởng B Giáo d v o t o. Về việc ban hành “Quy chế đào tạo

đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”.

12. Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, (2004), Nxb TDTT Hà N i.

13. Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, (2001), Nxb TDTT Hà N i.

14. B GD T Quy t nh s 72 2 8 Q - GD T ng y 23 12 2 8 V/v:

“Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho HS,SV”.

15. Dư ng Th i nh (2 13) “ nh gi th tr ng ng t GDTC v th l

hung trường i h H ng - Th nh H ”, Tạp chí Khoa học và Đào tạo

TDTT – Trường Đại học TDTT TP.HCM, S 2 tr 28

16. Chỉ th s 17-CT/TW ngày 23-10-2002 c n thư v “ Phát triển thể dục

thể thao đến năm 2010”.

17. Chính Ph , Ngh quy t s 16/NQ – CP ngày 14/1/2013, V/v Ban hành Chương

trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 08 NQ/TW ngày 01

tháng 12 năm 2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo

bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020.

18. Các Mác, F.Anghen tuy n tập, tập 23.

19. Nguy n ng Chi u (2 9) “Thực trạng công tác GDTC của một số trường

đại học tại TP.HCM và các giải pháp” tài khoa h c c p B .

20. Nguy n T n Chiêu (2007), Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo hệ

trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP.HCM luận v n th s

21. Chính ph Ngh nh s 11 2 15 N -CP, ngày 31/1/2015, Qui định về giáo

dục thể chất và hoạt động thể dục thể thao trong nhà trường.

22. Tr n Kim Cư ng (2 8) “Th tr ng tập luy n th th o ngo i kh trong

trường h tỉnh Ninh nh” Tạp chí Khoa học thể thao (6) Vi n Kho h

th th o H N i tr 56 - 60.

23. Vi t Chung, Đọ chiều cao người Việt với các nước, VNExpress ngày

6/11/2014.

24. Nguy n Kim Dung (2003), T p chí giáo d c, s 66, tháng 9/2003, Các khái

niệm thường dung trong đảm bảo chất lượng giáo dục đại học.

25. Hư ng Gi ng (2 12) “Thí điểm đánh giá môn học tại trường đại học Thuỷ

lợi”, Luận v n th s o lường nh gi k t qu trong gi o d

26. i Qu ng H i (2 9) “Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao

học ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh” tài khoa h c c p trường

27. Lưu Qu ng Hi p – L Chư ng – V Chung Th y – Lê H u Hưng (2 )

Y học TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, tr.27.

28. L V n Huy s 2 (19)-2007, Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong

hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết,

t p chí khoa h c và công ngh i h Nẵng.

29. Nguy n Th L H ng (2 9) “Đánh giá thực trạng công tác GDTC của các

trường đại học thuộc đại học quốc gia TP.HCM” Luận v n th s

30. Tr nh Trung Hi u (2001), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường,

Nxb TDTT, Hà N i, tr.3.

31. Ho ng H (2 14) Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu

quả công tác giáo dục thể chất của các trường Đại học Quốc gia TP. Hồ chí

minh, t i nghi n u kho h p trường i h Kho h X h i

Nh n v n TP.HCM.

32. Tr nh Trung Hi u (1997), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường,

Nxb TDTT, Hà N i, trang 31-41.

33. Nguy n Qu ng Huy (2 1 ) “Th tr ng ho t ng TDTT ngo i kh h

vi n qu n s H vi n Kỹ thuật qu n s ” Tuyển tập nghiên cứu khoa học

giáo dục thể chất, y tế trường học (lần V) Nx TDTT H N i tr 161 - 165.

34. Lưu Qu ng Hi p (2 ) - Y học TDTT. Nx TDTT H N i tr 29 56 1 3 -

104, 166 - 167.

35. L V n Lẫm, Ph m Tr ng Thanh (2000), Giáo dục thể chất ở một số nước

trên thế giới, Nxb TDTT, Hà N i, tr.6.

36. L V n Lẫm, Ph m Xuân Thành (2007), Đo lường TDTT, Nxb TDTT, Hà

N i, tr. 295.

37. Luật th d c, th thao c a qu c h i khoá xi, k h p th 10, S 77/2006/qh11

ng y 29 th ng 11 n m 2 6

38. Nguy n Mậu Loan (1999), Tâm lí học TDTT, Nxb Giáo D c, Hà N i.

39. Vư ng Linh Người Việt lùn nhất châu Á do lười vận động, VnExpress ngày

14/10/2014.

40. L V n Lẫm, Ph m Xuân Thành (2008), Giáo trình TDTT trường học, Nxb

TDTT, Hà N i, tr.10,24,188-200,342,347.

41. Leejie (2002), Cần phát triển các dụng cụ tập luyện vui chơi thể thao trong

trường học. M i Phư ng i n d h th o “Sporting Goods and Business”,

Trung Qu - 1/2002.

42. M i V n Mu n (2 ) Tâm lý học TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, trang10-13.

43. Hà Th Ng ng V Ho t (1988), Giáo dục học, Nxb Giáo d c, TP.HCM,

tr.156,157.

44. L c Ng c (2006), Đo lường và đánh giá thành quả học tập. Trung tâm

Đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục – HQGHN

45. N m Phư ng Chiều cao người Việt thấp nhất châu Á, VnExpress ngày

8/10/2014.

46. Quy t nh s 3866 Q -BVHTTDL ngày 3/11/2010 c a B V n h Th thao

và Du l ch v vi c phê duy t ư ng “Quy hoạch phát triển TDTT Việt Nam

giai đoạn 2011 – 2020 và định hướng đến năm 2030”.

47. Quy t nh s 53 2 8 Q - GD T ng y 19 th ng 8 n m 2 8 a B

trưởng B Giáo d v o t o. V vi c ban hành “Quy định về việc đánh giá,

xếp loại thể lực học sinh, sinh viên.

48. Qu h i Luật Gi o d s 38 2 5 QH11 Ng y 14 6 2 5

49. Lâm Quang Thi p (2003), Về hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đại học

Việt Nam (trong cu n Giáo d c h i h ); Nx i h c qu c gia Hà N i.

50. Nguy n Toán, Ph m Danh T n (2000), Lý luận và phương pháp TDTT, Nxb

TDTT, Hà n i, trang 109 – 135.

51. Nguy n Th nh (2 1 ) “Xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạt

động TDTT ngoại khóa của sinh viên một số trường đại học ở TP.HCM”

t i luận n ti n s (2 1 ) tr ng 26-27.

52. Nguy n V n Th ng (2 7) Tâm lý học đại học (Bài gi ng dành cho cán b

gi ng vi n trường H C h c v ch ng chỉ lý luận d y h i h c).

53. Nguy n Thanh Tú (2012), Tìm hiểu động cơ tham gia và sự hài lòng của hội

viên đang tập luyện tại các CLB thể dục thẩm mỹ ở Q.Thủ Đức, Tp. HCM.

54. Nguy n ng Thuy n (2 1 ) Nghiên cứu động cơ và nhu cầu tham gia tập

luyện thể dục thể thao của người dân ở thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương.

55. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 61 2 9 Q -TTg, ngày 17/4/2009 Về

việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường Đại học tư thục.

56. T i n Bách khoa Vi t Nam (2002), Từ điển Bách khoa tập 2, NXB T i n

Bách khoa.

57. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 711 Q -TTg, ngày 13/6/2012 Về Chiến

lược phát triển giáo dục 2011-2020.

58. Th tướng Chính ph , Quy t nh 641 Q -TTg, ngày 28/4/2011, V/v phê

duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn

2011 – 2030.

59. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 58 2 1 Q -TTg ng y 22 th ng 9 n m

2010 c a Th tướng Chính ph . Về việc ban hành “Điều lệ trường Đại hoc”.

60. Trung t m m b o ch t lư ng o t o và nghiên c u phát tri n giáo

d HQGHN (2 5) Giáo dục đại học Chất lượng và đánh giá, tr.121-123.

61. Nguy n To n Nguy n S H (2 4) Lý luận và phương pháp Thể dục thể

thao.(T i li u lưu h nh n i d ng gi ng d y ho sinh vi n kho GDTC

trường HSP TP HCM) tr 3

62. Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục thể chất, sức khỏe trong trường học

các cấp, (2008) Nxb TDTT, Hà N i, tr.121,131,147.

63. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 2198 Q -TTg, ngày 3/12/2010 Về Chiến

lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020.

64. UBND Tỉnh Th i nh Quy t nh s : 01/LN-GD T-VHTTDL, ngày 19

th ng 8 n m 2 13 V/v “chương trình phát triển thể dục thể thao trường học

giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030”.

65. Uyên Khang, Thái Phong (2012), Những qui định pháp luật mới nhất trong

hoạt động TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, tr.7 – 8, 45.

66. Uỷ n Thường V Qu c H i, S : 28/2000/PL-UBTVQH10, ngày 25 tháng

9 n m 2 v/v: Pháp lệnh TDTT.

67. V nh (2 8) Tâm lý học đại cương (Bài gi ng cho cao h 17 Trường H

TDTT B c Ninh liên k t với HSP TDTT TP HCM)

68. V nh – Nguy n Anh Tu n (2007), Giáo trình lý thuyết và phương pháp

nghiên cứu khoa học trong TDTT, Nxb TDTT, Hà N i.

69. V nh – Hu nh Tr ng Kh i (2 8) Giáo trình thống kê học trong thể dục

thể thao Nx TDTT H N i

70. Ph m Vi t Vư ng (2010), Giáo dục học Nx i h Sư ph m, Hà N i,

tr.332,333.

71. Vi n Khoa h c TDTT (2003), Thực trạng thể chất người Việt Nam từ 6 đến 20

tuổi, Nxb TDTT, Hà N i.

T l ệu t ến an :

72. Beatrice Tucker, Sue Jones, Leon Straker, Joan Cole "Course Evaluation on

the Web: Facilitating Student and Teacher Reflection to Improve Learning"

Journal NEW DIRECTIONS FOR TEACHING AND LEARNING, no. 96,

2003.

73. Dharmakirti (1917), Nyaya bindu.(http://www.archive.org/stream/abiling...)

74. O.Senbec - X.Pocropxki - M.Corokhin (2004), Thể dục chữa bệnh tại nhà,

người d h: o Duy Thư Nx TDTT H N i tr 5 6

75. Raymond Benton, Jr.,Loyola University Chicago "USING STUDENT

COURSE EVALUATIONS TO DESIGN FACULTY DEVELOPMENT

WORKSHOPS " Journal Academy of Educational Leadership Journal, Volume

15, Number 2, 201

76. European University Association (2010). Examining Quality Culture: Part 1 –

Quality Asurance Processes In Higher Education Institutes, Brussels

77. Sloan (1989), Sport fan motivation: questionnaire validation, comparisons by

sport, and relationship to athletic motivation.

78. Schiffman & Kanuk (2001), Consumer behavior, American economic review

79. Syed M. Ahmed (2010). Quality Culture, College of Engineering &

Computing Florida International University, Miami, Florida.

80. Xem Georges Felouzis. (2011). Les marchés scolaires et l’éducation

comparée. Éducation comparée. Revue de recherche internationale et

comparative en education. Nouvelle série. S 6 2 11 tr 1 – 11.

81. Zeithaml, V. A. & M. J. Bitner (2000), Services Marketing: Integrating

Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw- Hill.

Web s te t am k ảo

82. https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_t%

C6%B0_th%E1%BB%A5c

83. http://www.hoasen.edu.vn/vi/50/basic-page/ve-hoa-sen

84. http://hatinhcity.gov.vn/Print/775/Ren-luyen-the-thao-theo-guong-Bac-Ho-vi-

dai.aspx

85. http://www.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=303

82&cn_id=140550

86. http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?top

ic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT481155331

87. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Luat-giao-duc-QH10-44857.aspx.

88. http://www.camau.gov.vn/wps/portal/!ut/p/a0/04

89. https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhu_c%E1%BA%A7u

90. Nhu c u, http://vi.wikipedia.org.

91. Nhu c u, khái ni m nhu c u trưng a nhu c u, các lo i nhu c u, m

nhu c u, bi u hi n c a nhu c u, http://vi.wikipedia.org.

92. http://caimon.org/Giaoduc/Luanan/ncdoitu.htm.

93. https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%A5t_l%C6%B0%E1%BB%A3ng.

75

94. https://vi.wikipedia.org/wiki

95. http://www.iigvietnam.com/vi/kiem-dinh-giao-duc/gioi-thieu-chung-ve-kiem-

dinh-chat-luong-giao-duc.html

96. http://123doc.org/document/178898-de-cuong-ly-luan-va-phuong-phap-giao-

duc-the-chat.htm.

97. http://svhttdl.baclieu.gov.vn/tintuc/Lists/Posts/Post.aspx?List=c1014e6e%2D4

243%2D4cf5%2Db883%2D5116844db575&ID=225

98. http://www.onesqa.or.th/en/about/DirectorMessage.php

99. http://websrv1.ctu.edu.vn/coursewares/kinhte/quantrichatluongsanpham/chuon

g8.htm

100. http://bvu.edu.vn/web/dbcl-ttgd/-/ve-cong-tac-am-bao-chat-luong-giao-duc

101. http://www.baomoi.com/Ty-le-sinh-vien-giang-vien-con-cao/c/4148573.epi

102. http://ired.edu.vn/vn/doc-tin/103/khai-niem-thi-truong-giao-duc-va-vai-tro-

cac-tac-nhan

103. http://vietbao.vn/Giao-duc/Giao-duc-la-hang-hoa/40040157/202/

104. http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/1349/dinh-nghia-ve-su-

hai-long-cua-khach-hang

105. http://vtc.vn/vi-sao-can-doi-moi-chuong-trinh-giao-duc.538.514460.htm

106. https://m.facebook.com/permalink.php?story_fbid=833746480065683&id=71

9113984862267&substory_index=0

107. http://www.nhandan.com.vn/giaoduc/tin-tuc/item/25222902-ra-soat-chinh-

sua-chuong-trinh-giao-duc-phu-hop-thuc-tien.html

108. http://www.cemd.ueh.edu.vn/?q=article/ph%C3%A1t-tri%E1%BB%83n

109. http://www.nhandan.com.vn/giaoduc/tin-tuc/item/27351102-nang-cao-nang-

luc-doi-ngu-nha-giao-dap-ung-yeu-cau-doi-moi-giao-duc.html

110. kt.uel.edu.vn/.../13.02.13_Course%20survey%20quest

111. http://www.aao.hcmut.edu.vn/index_id=664

112. http://www.moet.gov.vn/?page=1.19&view=5344

113. http://hvtc.edu.vn/tabid/103/id/13709/Default.aspx

114. http://ttptgiaoduc.sgu.edu.vn/vn/nghien-cuu-khoa-hoc/52/mot-so-van-de-ve-

dao-tao-theo-he-thong-tin-chi/.

115. http://huc.edu.vn/chi-tiet/1865/Suy-nghi-ve-chuyen-doi-hinh-thuc-dao-tao-

sang-hoc-che-tin-chi-nganh-Khoa-hoc-thu-vien.html.

116. http://tuaf.edu.vn/phongttktvadbcl/bai-viet/10-tieu-chuan-danh-gia-chat-luong-

giao-duc-dai-hoc-5662.html

117. http://tuyensinh.hoasen.edu.vn/tai-sao-chon-dai-hoc-hoa-sen#.VteM8stunIU

118. http://hoitamlyhoc.vn/News/60/193/mot-so-dac-diem-tam-ly-co-ban-cua-sinh-

vien.aspx

119. http://ddhd.viendinhduong.vn/vi/ban-co-biet.nd133/ren-luyen-the-luc-de-co-

suc-khoe-tot.i78.html

120. http://tiasang.com.vn/Default.aspx?tabid=62&News=2649&CategoryID=3

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự y u t íc của s n v n vớ c n t c GDTC

PHI U H O SÁT

Với m h t m hi u nhu u tập luy n th th o trong giờ h GDTC (gi o

d th h t) n i kho v ngo i kho l m sở x y d ng n i dung hư ng tr nh

gi o d th h t nh m g p ph n n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh

vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n

n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n

nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn

1 H v t n SV: ………………………………………… Giới t nh: ...............

2 Ng y th ng n m sinh: ................................................................................

3 N i sinh: ......................................................................................................

4 Kho : ……………………………… Ng nh: ..............................................

Lớp: ………………………… N m th : …… M s SV: ...........................

5 N i kh o s t: ...............................................................................................

Tr n tr ng m n

I CÁC V N Đ V THỂ THAO NỘI HOÁ

C u 1 n y u th h h tập m n GDTC (gi o d th h t) v tập luy n

TDTT (th d th th o) kh ng?

 Hoàn toàn không thích  Không thích  nh thường  Thích

 R t th h

C u 2 Vi tập luy n TDTT nh hưởng n k t qu h tập m n

huy n ng nh n kh ng?

 Ho n to n kh ng nh hưởng  Kh ng nh hưởng

 nh thường  Ảnh hưởng  R t nh hưởng

C u 3 Kh kh n trở ng i n o nh hưởng n s y u th h ho gi m h ng

th n trong h tập GDTC v tập luy n TDTT

1

2

3

4

5

M C ĐỘ NH HƯỞNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

R t k n ản ưởn n ản ưởn B n t ườn n ưởn 5 R t ản ưởn

M C ĐỘ NH HƯỞNG

STT

CÁC HÓ HĂN TRỞ NGẠI

1

2

3

4

5

    

1

C m n h gi o d th h t kh ng d ng v h p dẫn

    

2

Kh ng h ng th với ho t ng th d th th o

3

S u ho h n thư ng khi th m gi h GDTC

    

4

Kh ng s khoẻ th m gi ho t ng TDTT

    

5

Kho ng h t nh n s n tập qu x

    

    

6

D ng tập luy n v i u ki n s n i kém h t lư ng

    

7

Phư ng ti n i l i kh ng thuận ti n

8 M n h kh ng ph h p

    

9

Kh ng m th y t tin khi th m gi giờ h GDTC

    

10 Khu v h th th o qu ng v ph t p

    

11

    

Qu ng ường di huy n n i m h GDTC r t kh kh n v m t thời gi n

12

Thi u thời gi n do m n h kh

    

13

Thi u thời gi n do tr ng gi i tr m ng olin

    

    

14

Thi u thời gi n do v n x h i

    

15 n è kh ng h ng th th m gi tập luy n TDTT

16 Ch mẹ v nh h m kh ng i th h h i th th o

    

17 Kh ng hi u luật thi u

    

C u 4 Trong hư ng tr nh trung h ph th ng n h nh ng m n th

thao nào?

 Th d  i n kinh  ng  ng huy n

 C u l ng  Karatedo  Vovinam  u

 Taekwondo  i l i  ng r  Tennsis

 Bóng bàn  Cờ vu  Nh y x  ẩy t

 Bóng ném  .................................................................................

C u 5 Trong m n th th o s u y m n n o n y u th h nh t?

 Th d  i n kinh  ng  ng huy n

 C u l ng  Karatedo  Vovinam  u

 Taekwondo  i l i  ng r  Tennsis

 Bóng bàn  Cờ vu  Nh y x  ẩy t

 Bóng ném  ..................................................................................

C u 6 N u h n m t m n th th o trong hư ng tr nh GDTC th n s h n

m n th th o n o?

 Th d  i n kinh  ng  ng huy n

 C u l ng  Karatedo  Vovinam  u

 Taekwondo  i l i  ng r  Tennsis

 Bóng bàn  Cờ vu  Nh y x  ẩy t

 Bóng ném  ..................................................................................

C u 7 Thời i m n o trong ng y th h h p n h tập GDTC?

 6:30 – 9:05  9:15 – 11:45  13:00 – 15:35  15:45 – 16:30

 16:45 – 20:35

C u 8 Th o n o nhi u sinh vi n trong m t lớp h GDTC th ph h p

ho qu tr nh o t o?

 1 – 15 SV  15 – 30SV  30 – 45SV  45 – 50 SV

 50 – 60SV  60 – 70SV  70 – 80SV  Trên 80SV

C u 9 Phư ng ti n di huy n n n s n h GDTC l ?

 Xe bus  Xe máy  X p  i

 X h i  Người kh hở  …………………………….

C u 1 n m t o l u mới di huy n n i m h GDTC?

 15 phút  20 phút  30 phút  45 phút  50 – 60 phút

 trên 60 phút.  Trên 60 phút  ………………………………………

C u 11 t o r s qu n t m v y u th h trong h tập m n GDTC th o

n y u t n o dưới y l y u t qu n tr ng nh t?

 Phư ng ph p gi ng d y  i u ki n s n i v d ng tập luy n

 N i dung gi ng d y  Gi ng vi n  u kh ng kh o t o

 Thời gi n o t o  ……………………………………………

C u 12 n th h m n GDTC ng nh ng ngo i ng n o s u y?

 Ti ng Anh  Ti ng Trung  Ti ng Ng  Ti ng Ph p

 Ti ng Nhật  Ti ng  …………………………………

C u 13 Khi h n h m t m n th th o t h n trong hư ng tr nh GDTC

i u g khi n n qu n t m?

 Yêu thích  Th y d y h y  o v s khoẻ

 M n h m ng tính cá nhân  M n h m ng t nh tập th

 N ng ng  S ng t o  i u ki n s n i dung tập luy n

 ……………………………………………………………………………

C u 14 ng n o khi n n th m gi h tập m n GDTC?

 Nh m n h ng  C h i l m qu n với n mới

 i u ki n t t nghi p  Mu n i t h i m n th th o

 ……………………………………………………………………………

C u 15 N u kh ng r ng u ởi i u ki n t t nghi p ph i h ng hỉ

GDTC th n ng k h m n GDTC kh ng?

 Có  Không  Chư i t  …………………………

II CÁC V N Đ V THỂ THAO NGOẠI HOÁ

C u 1 n vui l ng ho i t thời gi n d nh ho ho t ng vui h i gi i tr

n l o nhi u giờ trong ng y?

 Dưới 3h  3h – 4h  4h – 6h  6h – 8h  8h – 10h  Trên 10h

Trong :

X m film: …… giờ Ngh nh : …… giờ s h o: …… giờ

Ch i g m s: …… giờ Truy ập Int rn t: ……giờ F ook: …… giờ

Tập luy n TDTT: ……… giờ

C ho t ng kh :

……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

C u 2 Trong m t ng y n thường r nh r i v o thời gi n n o?

 u i s ng: ……………… giờ  u i trư : …………………… giờ

 u i hi u: ……………… giờ  u i t i: …………………… giờ

C u 3 n thường xuy n tập luy n TDTT ngo i kho kh ng?

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

C u 4 M n th th o s u y n thường xuy n tập luy n nh t?

 Th d  i n kinh  ng  ng huy n

 C u l ng  Karatedo  Vovinam  u

 Taekwondo  i l i  ng r  Tennsis

 Bóng bàn  Cờ vu  Nh y x  ẩy t

 Bóng ném  ......................................................................................

C u 5 Thời gi n tập luy n th th o n l o l u trong m t ng y?

 Dưới 3 ph t  50 – 90 phút  90 – 120 phút  Trên 120 phút

C u 6 n tập luy n th th o m y l n trong tu n?

 1 l n  2 l n  3 l n  4 l n  5 l n  6 l n  7 l n

 l n n o  ……………………………………………………………

C u 7 n thường tập luy n TDTT ở u?

 T i nh  Ở u l  Trung tâm TDTT  Công viên

 Ngo i ường ph  …………………………………………………

C u 8 n thường s d ng h nh th tập luy n n o s u y?

- Th d u i s ng:

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

- Th d gi giờ:

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

- Tập th o nh m lớp:

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

- Tập i tuy n:

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

- Tập t i CL TDTT:

 R t thường xuy n  Thường xuy n  Thỉnh tho ng  Kh ng o giờ

- Tập t i Trung t m TDTT:

C u 9 n ng tập luy n TDTT dưới h nh th t h n o?

 T tập luy n  Có HLV, HDV  C 2 h nh th

C u 1 N u h n m t m n th th o trong hư ng tr nh ngo i kho th n s

h n m n th th o n o?

 Th d  i n kinh  ng  ng huy n

 C u l ng  Karatedo  Vovinam  u

 Taekwondo  i l i  ng r  Tennsis

 Bóng bàn  Cờ vu  Nh y x  ẩy t

 Bóng ném  ......................................................................................

C u 11 Thời i m n o trong ng y th h h p n tập TDTT ngo i kho ?

 6:30 – 9:05  9:15 – 11:45  13:00 – 15:35  15:45 – 16:30

 16:45 – 20:35

C u 12 Th o n o nhi u sinh vi n trong m t lớp h th th o ngo i

kho th ph h p ho qu tr nh o t o?

 1 – 15 SV  15 – 30SV  30 – 45SV  45 – 50 SV

 50 – 60SV  60 – 70SV  70 – 80SV  Trên 80SV

C u 13 n th y n thi t h y kh ng vi nh trường t h nhi u m n

th th o trong CL TDTT nh trường ho sinh vi n l h n?

 R t n thi t  C n thi t  nh thường  Kh ng n thi t

C u 14 N u nh trường t h CL TDTT ngo i kho th n sẵn

sang tham gia không?

 Sẵn s ng  Phân vân  Không tham gia

Câu 15. M t th ng n hi o nhi u ti n ho vi tập luy n TDTT gi g n

s khoẻ?

 Dưới 1  T 1 – 2  T 2 – 3

 Trên 300.000 

C u 16 n mong mu n tập luy n TDTT ngo i kho dưới h nh th n o?

 T tập  C người hướng dẫn  K t h p 2 h nh th

C u 17 C h nh th t h th th o ngo i kho nh nhường m n

th th m gi thường xuy n nh t?

 Th d u i s ng  Th d gi giờ  Th o nh m lớp

 Tập luy n i tuy n  CLB phong trào  T tập luy n

C u 18 ng n o thu h t n th m gi ho t ng th th o ngo i

khoá?

1

2

3

4

5

M C ĐỘ NH HƯỞNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

R t k n ản ưởn n ản ưởn B n t ườn n ưởn 5 R t ản ưởn

M C ĐỘ NH HƯỞNG

STT

ĐỘNG C THAM GIA

1

2

3

4

5

1

p ng nhu u vui h i gi i tr

    

    

2

C h i gi o lưu g p gỡ n è

    

3

C h i l m qu n với n mới

4

Th h th m gi h t ng th th o

    

5

X tr ss s u nh ng giờ h tập v l m vi ng th ng

    

6

Ăn ư nhi u

    

7

C i thi n s khoẻ

    

8

th n h nh ẹp

    

9

Kh ng nh n ng l kh n ng n th n

    

    

10 Kh t v ng hi n th ng

11

Tận h ng kh ng kh n o nhi t

    

12

T o m gi m nh

    

13

T o r tr i nghi m v hi s kinh nghi m

    

    

14 X y d ng t nh th n kỷ luật t nh tập th

    

15 Kh m ph kh n ng th

16

T m hi u luật thi u

    

Th m d t nh nh ng người xung qu nh

    

17 Ý I N HÁC

……………………………………………………………………… ………………………

………… ……………………………………………………………………………………

………………………………………………………… ……………………………………

……………………………………………………………………………………… ………

………………………………………………………………………………………………

……………

Xin chân thành cảm ơn!!

PHỤ LỤC : P ếu p ỏn v n c uy n a về ả p p ề xu t

PHI U PHỎNG V N CHUYÊN GIA

Kính thưa Ông/Bà!

Trướ h t xin k nh h Ông m t ng y l m vi nhi u th nh ng v s kh

Với m h n ng o n ng o h t lư ng ng t GDTC t i trường H Ho S n t

nh ng k t qu nghiên c u v “Th c tr ng công tác giáo d c th ch t t i trường H Ho

S n” t i x y d ng các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng công tác GDTC tai

trường.

Chúng tôi xin g i tới Ông/Bà phi u ph ng v n, mong Ông/Bà cho chúng tôi bi t các ý ki n

ng g p th và khách quan v các gi i pháp mà nghiên c u xu t.

Nh ng nh gi a Ông/Bà r t ngh với s hoàn thi n c a nghiên c u!!

Xin chân thành c m n

I T n t n n ườ trả lờ :

Họ v t n: …………………………………………………… …………… G ớ tín : …

C quan an c n t c: ……………………………………………………………………

Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………

Vị trí c n t c:………………………………………………………………………………

II Nộ dun

Xin Ông h y nh d u s l h n m nh i với gi i ph p th o m s u:

S 1: Ho n to n kh ng ng

S 2: Kh ng ng

S 3: nh thường

S 4: ng

S 5: Ho n to n ng

NỘI DUNG

M C ĐỘ

I. Nhóm giả p p àn c o N à trường

2

5 4 3 2 1

3

5 4 3 2 1

- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n - Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh

4

5 4 3 2 1

- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng thi t gi ng d y - h tập ho m n áp ng y u u s d ng n GV v SV - X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h - Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ ngo i … - u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng y u u v o t o v rèn luy n s khoẻ ho i ng n gi ng viên và sinh viên.

II. N m ả p p àn c o B m n

1

5 4 3 2 1

2

5 4 3 2 1

3

5 4 3 2 1

4

5 4 3 2 1

5

C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t gi ng d y Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh t h o i mới hư ng tr nh h T nh ng k t qu t ư trong nh ng n m qu m n GDTC xu t x y d ng hư ng tr nh GDTC n i kh th o o t o t n hỉ v hư ng tr nh ngo i kh th o m hình Câu l TDTT ư m t như s u: + S h ph n: 4 h ph n + T ng s ti t: 135 (S ti t h ư ph n th o th t 3 – 30 – 30 – 45) + Thời gi n: i với 3 h ph n u SV h 2 ti t tu n v kéo d i 15 tu n kh ng giờ nghỉ gi i l o gi u i h i với h ph n th 4 SV h 3 ti t tu n kéo d i 15 tu n v gi u i h ư nghỉ gi i l o 15 ph t + Thời i m: th h h p v o ng y trong tu n Ri ng i với m n h s d ng s n i ngo i trời th ưu ti n u i s ng (kho ng 6h 3 – 9h) u i hi u t i (4h – 6h) m h t o i u ki n m t mẻ tho i m i d h u ho SV khi h tập + N i dung: SV h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới o g m 5 m n

ư SV l h n nhi u nh t l m n: ng ng huy n ng n k r t do vovin m Chi l m 2 nh m th nghi m

N m t ực n ệm 1: h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới o t o th o t n hỉ (nh m 2 h h k : 13 1A (2 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n) h k 13 2A (2 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n) h k 13 2 (m i tu n h 3 u i m i u i h 2 ti t v kéo d i trong 5 tu n) h k 14 1A (3 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n)

N m t ực n ệm 2: Chư ng tr nh h n i kho tư ng t như nh m th nghi m 2 Song song m n t h nhi u CL TDTT ngo i kh v gi i thi u TDTT Ho t ng n y khuy n kh h SV th m gi ng với hư ng tr nh GDTC n i kho Vi t h lớp h ng l m t n i dung tr ng tâm trong vi i ti n h t lư ng giờ h GDTC Th o m n xu t lớp h s ư h ng s p x p t 15 – 40 SV m o h t lư ng m n h v m o h t lư ng huẩn u r

III. Nhóm giả p p àn c o đ n ảng viên

1

5 4 3 2 1

2

5 4 3 2 1

3

5 4 3 2 1

4

5 4 3 2 1

5

5 4 3 2 1

- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h - T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng d y o t o - Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi nh m SV - Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m kh o ph v ng t o t o - Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o huy n ng nh r

Ý I N HÁC

Ông/B c ề xu t t m ả p p ể nân cao c t lư n GDTC của trườn ĐH

Hoa Sen tron tư n la ?

……………………………………………………………………… ………………………

………… ……………………………………………………………………………………

………………………………………………………… ……………………………………

……………………………………………………………………………………… ………

Xin chân thành cảm ơn những đóng góp quý báu của Ông/Bà!!

PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự lòn của SV sau t ực n ệm c ư n tr n

(Phi u phỏng vấn th )

PHI U ĐÁNH GIÁ M N HỌC

 Không

1

4

3

2

5

Nh m thu thập nh ng ki n ng g p v sở vật h t d ng h tập hi u qu ph v … v nh ng ph n h i v ki n th v kỹ n ng m SV ư trong qu tr nh h tập với m h n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV trường H Ho S n h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y Tr n tr ng m n T n m n ọc: ……………… T n ản v n: …………………………… I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ………………………………… G ớ tín :  Nam Nữ oa: ………………………………… ……………………… o : ……………………… Lớp: ………………………………… ………………………Năm t ứ: ………………… Xếp lo ọc lực của b n tron ọc kỳ vừa qua:…………………………………………… T lệ t ờ an t am a c c buổ ọc tr n lớp (tín ến t ờ ư c p ỏn v n):  Dưới 5  t 5 n 7  tr n 7 n 8  trên 80% B n quân n tuần b n d n t ờ an c o v ệc tự tập luyện t ể t ao l :  Kh ng tập  Dưới 1h  t 1h n 2h  tr n 2h n 4h  Trên 4h Mức ộ y u t íc m n ọc n y của b n l : Hoàn toàn không Kh ng th h l m  nh thường Thích R t th h Nếu ư c c ọn l b n c c ọn ọc m n n y k n ?  Có II Nộ dun n : M C ĐỘ HÀI LÒNG C A BẠN SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 R t lòn H lòn B n t ườn n lòn R t không hài lòng I. 1 2

1 1

4 4

3 3

5 5

2 2

3

1

3

4

5

2

TH NG TIN V M N HỌC ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC n th ng tin v t i li u h tập (giáo trình, tài liệu,…) C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi minh h v nh t qu n. Thời lư ng (s ti t) d nh ho m n h l ph h p

1

3

4

5

2

4 II. HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN 5 6 7 8 9

5 5 5 5 5

4 4 4 4 4

3 3 3 3 3

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

10

5

4

3

2

1

GV m o giờ l n lớp GV s d ng thời gi n trong lớp m t h hi u qu Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV phân tích v th ph m (l m mẫu) kỹ thuật ng t r r ng S k t h p gi l thuy t v th h nh trong i gi ng GV GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng

11 GV tr lời u h i li n qu n n m n h

5

4

3

2

1

12

5

4

3

2

1

GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ)

13 GV s d ng CSVC– TT ph h p với n i dung i gi ng

5

4

3

2

1

14

5

4

3

2

1

GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h

15 thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h

5

4

3

2

1

16

5

4

3

2

1

5

4

3

2

1

17

GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h

n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h

III. GIÁO TR NH TÀI LIỆU 18 19 N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng 20

5 5 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

21

5

4

3

2

1

n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h

IV. C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 22 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 23 24 25

5 5 5 5

4 4 4 4

3 3 3 3

2 2 2 2

1 1 1 1

26

5

4

3

2

1

27

5

4

3

2

1

28

5

4

3

2

1

29

5

4

3

2

1

S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p

5 5 5 5 5

4 4 4 4 4

3 3 3 3 3

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

35

5

4

3

2

1

36

5

4

3

2

1

37 38

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

39

5

4

3

2

1

30 31 32 33 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u 34 C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T V C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i v m o Thư k M gi o v nhận d ng tập tập luy n với th i ni m nở n n i với SV Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ SV Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n

VI. C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N

40

5

4

3

2

1

41

5

4

3

2

1

42

5

4

3

2

1

Quy nh h p l r r ng v th t khi u n i k t qu nh gi v mi n gi m m n h Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng; th ng tin nh giá ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư ư r ng y khi n thi t

43 Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập

5

4

3

2

1

44

5

4

3

2

1

45

5

4

3

2

1

46

5

4

3

2

1

Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường C vướng m SV ư m n tr lời tho ng Nh trường v M n h nh qui h GDTC n i kho v ngo i kho trong s t y SV

47 Nh trường t h CL TDTT ngo i kho ho SV 48 Nh trường t h gi i TDTT truy n th ng h ng n m ho SV

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

49

5

4

3

2

1

m n GDTC ng kh i ti u h tuy n h n V V ho i tuy n TDTT nh trường v qu nh gi th h t SV.

III Ý k ến k c: T eo ạn để nân cao c ất lượn m n ọc t ì G ản v ên/T ư kí/B m n/N à trườn cần p ả làm gì? Gi ng vi n: ……………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................. Thư k ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… m n: ……………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………… Nh trường: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trân trọn cảm n sự ợp t c c a ạn. C úc ạn t àn c n tron ọc tập và cu c s n !!  Mọ ý k n đ n p n l ên ệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn

PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự lòn của SV sau t ực n ệm c ư n tr n

(Phiếu phỏng vấn chính thức )

PHI U ĐÁNH GIÁ M N HỌC

 Không

1

3

4

2

5

Nh m thu thập nh ng ki n ng g p v sở vật h t d ng h tập hi u qu ph v … v nh ng ph n h i v ki n th v kỹ n ng m SV ư trong qu tr nh h tập với m h n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV trường H Ho S n h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y Tr n tr ng m n Tên m n ọc: ……………… T n ản v n: …………………………… I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ………………………………… G ớ tín :  Nam N Khoa: ………………………………… ………………………Khoá: ……………………… Lớp: ………………………………… ………………………Năm t ứ: ………………… Xếp lo ọc lực của b n tron ọc kỳ vừa qua:…………………………………………… T lệ t ờ an t am a c c buổ ọc tr n lớp (tín ến t ờ ư c p ỏn v n):  Dưới 5  T 5 n 7  Tr n 7 n 8  Trên 80% Bình quân n tuần b n d n t ờ an c o v ệc tự tập luyện t ể t ao l :  Kh ng tập  Dưới 1h  T 1h n 2h  Tr n 2h n 4h  Trên 4h Mức ộ y u t íc m n ọc n y của b n l :  Hoàn toàn không  Không th h l m  nh thường  Thích  R t th h Nếu ư c c ọn l b n c c ọn ọc m n n y k n ?  Có II Nộ dun n : M C ĐỘ HÀI LÒNG C A BẠN SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 R t lòn H lòn B n t ườn n lòn R t k n lòn I. 1

1

4

3

2

5

2

5

4

3

2

1

3

5

4

3

2

1

4

5

4

3

2

1

5

5

4

3

2

1

6

5

4

3

2

1

7

5

4

3

2

1

HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV cung c p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h

II. GIÁO TR NH TÀI LIỆU 8 9

n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

10

5

4

3

2

1

11

5

4

3

2

1

n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h

III. C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14

5 5 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

15

5

4

3

2

1

16

5

4

3

2

1

17

5

4

3

2

1

18

5

4

3

2

1

5 5 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t 21 Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u IV C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T

21

5

4

3

2

1

5

22

4

3

2

1

5 5

23 24

4 4

3 3

2 2

1 1

5

25

4

3

2

1

C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i v m o Thư k M gi o v nhận d ng tập tập luy n với th i ni m nở n n i với SV Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ SV Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n

V. C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N

26

5

4

3

2

1

27

5

4

3

2

1

28

5

4

3

2

1

Quy nh h p l r r ng v th t khi u n i k t qu nh gi v mi n gi m m n h Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng; th ng tin nh giá ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư ư r ng y khi n thi t

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

32

5

4

3

2

1

29 Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập 30 ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC C vướng m SV ư m n tr lời tho ng 31 Nh trường v M n h nh qui h GDTC n i kho v ngo i kho trong s t y SV

33 Nh trường t h CL TDTT ngo i kho ho SV 34 Nh trường t h gi i TDTT truy n th ng h ng n m ho SV 35

5 5 m n GDTC ng kh i ti u h tuy n h n V V ho i 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

tuy n TDTT nh trường v qu nh gi th h t SV

III Ý k ến k c:

T eo ạn để nân cao c ất lượn m n ọc t ì G ản v ên/T ư kí/B m n/N à trườn cần p ả làm gì? Gi ng vi n: ........................................................................................................................................... Thư k : ................................................................................................................................................. m n: ................................................................................................................................................ Nh trường: Trân trọn cảm n sự ợp t c c a ạn. C úc ạn t àn c n tron ọc tập và cu c s ng!!  Mọ ý k n đ n p n l ên ệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn

PHỤ LỤC 5: P ếu k ảo s t tự n của ản v n sau t ực n ệm c ư n tr n

(Phi u phỏng vấn th )

PHI U TỰ ĐÁNH GIÁ C A GI NG VIÊN

 nh thường  Thích  R t th h

1

3

4

5

2

Nhằm thực thu thập những ý kiến đóng góp về thực trạng cơ sở vật chất, dụng cụ học tập, hiệu quả phục vụ, sinh viên, thư kí, trưởng bộ môn và nhà trường .. với mục đích nâng cao chất lượng công tác GDTC cho SV trường ĐH Hoa Sen, chúng tôi gửi phiếu này đến các Anh/Chị. Mong Anh/Chị vui lòng trả lời hoặc cho ý kiến một cách trung thực, thẳng thắn những câu hỏi dưới đây. Trân trọng cảm ơn! I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ……………………………………… G ớ tín : ……………………………………… C quan an c n t c: …………………………………………………………………………… Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………………… Vị trí c n t c:……………………………………………………………………………………… Mức ộ y u t íc n ề d y TDTT của GV l :  Hoàn toàn không  Kh ng th h l m Mức ộ y u t íc m trườn l m v ệc của c c GV t BM GDTC của HSU:  Hoàn toàn không  Kh ng th h l m  nh thường  Thích  R t th h N o t ờ an ản d y GV c t am c c o t ộn :  Qu n l huy n m n  Nghi n u kho h  o o h thuật  Qu n l h nh h nh  C ng o n ng o n th nh ni n GV tốt n ệp ọc ệ: ………………………………………………………………………… II Nộ dun M C ĐỘ ĐỒNG Ý C A GV SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 Ho n to n ồn ý Đồn ý B n t ườn n ồn ý Ho n to n k n ồn ý I. 1

1

3

5

4

2

5

3

4

3

2

1

5

4

4

3

2

1

5

5

4

3

2

1

5 5 5 5 5 5 5

II. 6 7 8 9 10 11 12

4 4 4 4 4 4 4

3 3 3 3 3 3 3

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1

5

13

4

3

2

1

5

14

4

3

2

1

TH NG TIN V M N HỌC SẼ GI NG DẠY ư ung p ư ng m n h trướ 7 ng y khi ti n h nh gi ng d y GV huẩn gi o tr nh t i li u th m kh o so n i gi ng trướ khi l n lớp gi ng d y GV hi u r ti u h nh gi k t qu h tập m n h i với sinh viên Thời lư ng (s ti t) so với kh i lư ng ki n th trong ư ng m n h l ph h p HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY GV m o giờ l n lớp ho sinh vi n L m h ư ki n th thu l nh v gi ng d y m nh GV n m ư tr nh v t m l người h C kh n ng gi ng d y ư nhi u mu n th th o kh nh u GV h th ng nh ng ki n th n trong i gi ng GV p d ng phư ng ph p phư ng ti n d y h hi n i GV th hi n th nghi m x min i th ti n ho sinh vi n d ng ho h nh th ki m tr – nh gi qu tr nh nhận th v qu tr nh ho n thi n kỹ n ng th h nh người h nh gi i thi - ki m tr người h th o ng th ng i m ư ng

15

5

4

3

2

1

16 17

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

18

5

4

3

2

1

19

5

4

3

2

1

20

5

4

3

2

1

21

5

4

3

2

1

4 4

3 3

2 2

1 1

5 5 5 5

4 4 4 4

3 3 3 3

2 2 2 2

1 1 1 1

22 23 III. 24 25 26 27 IV. 28 29 30 31

5 5 5 5

4 4 4 4

3 3 3 3

2 2 2 2

1 1 1 1

32

5

4

3

2

1

5 5 5 5 5 5

4 4 4 4 4 4

3 3 3 3 3 3

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

33 34 35 36 37 38 V

39

5

4

3

2

1

40

5

4

3

2

1

41

5

4

3

2

1

42 43 44

N i dung gi ng d y ư di n t ng ng n ng h nh x d hi u v ư th ph m r r ng S d ng i tập dẫn d t ho n thi n ng t kh ho người h C kỹ n ng lập k ho h ho t ng i gi ng Th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h Lu n t m nh v o v tr người h Hướng dẫn SV s d ng TT trong qu tr nh gi ng d y th h nh v t nghi n u Hướng dẫn SV t i li u s h w th m kh o t h t nghi n u 5 Qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h 5 GIÁO TR NH TÀI LIỆU GV m o m t gi o tr nh h nh t i li u ung p ho SV N i dung gi o tr nh h nh ph h p với ư ng m h GV giới thi u t i li u th m kh o mới ập nhật ho người h ư ng m n h m t h nh x hi ti t nh ng k t h tập d ki n C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y tập luy n y v hi n i H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u d y h Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t y thu v d ng y kho n thi t s p u C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i m o Thư k M ung p y d ng tập luy n s u i ho GV trướ khi t u giờ h 15 ph t Thư k M ki m tr v nhận d ng tập tập luy n s i i s u 15 ph t khi k t th giờ h với th i ni m nở n n Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ GV 5 5 Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

VI.

C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N

45

5

4

3

2

1

Nh trường v M th hi n quy tr nh nh gi i thường xuy n v k ho h

46

Chư ng tr nh GDTC ư thẩm nh nh k v ư i u hỉnh h p l

5

4

3

2

1

47

Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập

5

4

3

2

1

5

4

3

2

48

1

Nh trường th hi n t t ng t v sinh n to n i với s n i tập luy n v d ng gi ng d y

Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường

49

5

4

3

2

1

5

4

3

2

50

1

m n hướng dẫn y ho GV nh ng qui nh v s d ng CSVC – TTB

C xu t ki n ngh GV ư M gi i quy t tri t v tho ng

5

4

3

2

51

1

5

4

3

2

52

1

M i trường l m vi t i M th n thi n ởi mở th ng th n trung th hi u qu

5

4

3

2

53

1

Th l o gi ng d y ư M ngh tr tư ng x ng với n ng l v tr nh GV

5

4

3

2

54

1

i ng GV ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th

Ý I N HÁC An /C ị c ý k ến ề xu t n ng o h t lư ng GDTC Nh trường trong tư ng l i? ……………………………………………………………………… ……………………………… … …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………… Cảm n sự ợp t c c a An /C . C úc An /C t àn c n tron c n v ệc và cu c s n !  Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn

PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t tự n của ản v n sau t ực n ệm c ư n tr n

(Phiếu phỏng vấn chính thức)

PHI U TỰ ĐÁNH GIÁ C A GI NG VIÊN

 nh thường  Thích  R t th h

1

5

3

4

2

Nhằm thu thập những ý kiến đóng góp về thực trạng cơ sở vật chất, dụng cụ học tập, hiệu quả phục vụ, sinh viên, thư kí, trưởng bộ môn và nhà trường .. với mục đích nâng cao chất lượng công tác GDTC cho SV trường ĐH Hoa Sen, chúng tôi gửi phiếu này đến các Anh/Chị. Mong Anh/Chị vui lòng trả lời hoặc cho ý kiến một cách trung thực, thẳng thắn những câu hỏi dưới đây. Trân trọng cảm ơn! I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ……………………………………… G ớ tín : ……………………………… C quan an c n t c: …………………………………………………………………………… Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………………… Vị trí c n t c:……………………………………………………………………………………… Mức ộ y u t íc n ề d y TDTT của GV l :  Hoàn toàn không  Kh ng th h l m Mức ộ y u t íc m trườn l m v ệc của c c GV t BM GDTC của HSU:  Hoàn toàn không  Kh ng th h l m  nh thường  Thích  R t th h N o t ờ an ản d y GV c t am c c o t ộn :  Qu n l huy n m n  Nghi n u kho h  o o h thuật  Qu n l h nh h nh  C ng o n ng o n th nh ni n GV tốt n ệp ọc ệ: ………………………………………………………………………… II Nộ dun M C ĐỘ ĐỒNG Ý C A GV SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 Ho n to n ồn ý Đồn ý B n t ườn n ồn ý Ho n to n k n ồn ý I 1

1

5

4

3

2

5

2

4

3

2

1

5 5 5

3 4 5

4 4 4

3 3 3

2 2 2

1 1 1

5

6

4

3

2

1

5

7

4

3

2

1

5

8

4

3

2

1

5

9

4

3

2

1

5

4

3

2

1

5

10 II. 11

4

3

2

1

12

HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY GV m o giờ l n lớp ho sinh vi n GV hi u r ti u h nh gi k t qu h tập m n h i với sinh viên GV n m ư tr nh v t m l người h GV p d ng phư ng ph p phư ng ti n d y h hi n i GV th hi n th nghi m x min i th ti n ho sinh vi n d ng ho h nh th ki m tr – nh gi qu tr nh nhận th v qu tr nh ho n thi n kỹ n ng th h nh người h nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h Lu n t m nh v o v tr người h Hướng dẫn SV s d ng TT trong qu tr nh gi ng d y th h nh v t nghi n u Hướng dẫn SV t i li u s h w th m kh o t h t nghi n u TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU GV giới thi u t i li u th m kh o mới ập nhật ho người h Thời lư ng (s ti t) so với kh i lư ng ki n th trong ư ng m n h l ph h p ư ng m n h m t h nh x hi ti t nh ng k t h tập d ki n

5

13

4

3

2

1

III. 14 15 16 17

5 5 5 5

4 4 4 4

3 3 3 3

2 2 2 2

1 1 1 1

18

5

4

3

2

1

5 5 5 5 5 5

4 4 4 4 4 4

3 3 3 3 3 3

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

19 20 21 22 23 24 IV 25

5

4

3

2

1

26

5

4

3

2

1

27

5

4

3

2

1

4

3

2

1

28 V.

29

5

4

3

2

1

30 31

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

32

5

4

3

2

1

33 34

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

35

5

4

3

2

1

36

5

4

3

2

1

37

5

4

3

2

1

C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n Sân bãi tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y tập luy n y v hi n i H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u d y h Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t y thu v d ng y kho n thi t s p u C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T Cung p ư ng m n h ho GV trướ 7 ng y khi ti n h nh gi ng d y Thư k M ung p y d ng tập luy n s u i ho GV trướ khi t u giờ h 15 ph t Thư k M ki m tr v nhận d ng tập tập luy n s i i s u 15 ph t khi k t th giờ h với th i ni m nở n n Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n 5 C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N Nh trường v M th hi n quy tr nh nh gi i thường xuy n v k ho h Chư ng tr nh GDTC ư thẩm nh nh k v ư i u hỉnh h p l Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập Nh trường th hi n t t ng t v sinh n to n i với s n i tập luy n v d ng gi ng d y Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường C xu t ki n ngh GV ư M gi i quy t tri t v tho ng M i trường l m vi t i M th n thi n ởi mở th ng th n trung th hi u qu Th l o gi ng d y ư M ngh tr tư ng x ng với n ng l v tr nh GV i ng GV ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th

Ý I N HÁC An /C ị c ý k ến ề xu t ể nân cao c t lư n GDTC của N trườn tron tư n la ? ……………………………………………………………………… ……………………………… … …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Cảm n sự ợp t c c a An /C . C úc An /C t àn c n tron c n v ệc và cu c s n !  Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn

PHỤ LỤC 7 – CHƯ NG TR NH GDTC THEO NI N CHẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM lập- t do - h nh ph

CHƯ NG TR NH GIÁO DỤC THỂ CH T (T uộc k ố k ến t ức cư n o t o t eo n n c ế)

1. Tên tiến V ệt: Gi o d th h t

T n t ến An : Physical education

Đố tư n : Sinh vi n trường i h Ho S n h h nh quy li n th ng

Lo n : H ph n t u v T h n

Sinh vi n ph i h v ho n th nh h ph n GDTC t u l Th d – i n

kinh v s u ư ng k h m n th th o t h n trong hư ng

tr nh o t o v th o ng l tr nh k ho h o t o

5 P ân bố c ư n tr n : 135 ti t 3 h ph n trong 3 h k

- H ph n t u : 45 ti t – Th d – i n kinh (H k 1A n m th nh t)

- H ph n 2: 45 ti t – T h n 1 (H k 1 n m th nh t)

- H ph n 3: 45 ti t – T h n 2 (H k 2A n m th nh t)

M c t u:

Hi u i t v m h ngh t d ng th d th th o i với s khoẻ

on người i t h t rèn luy n ng như ph ng tr nh h n thư ng trong

qu tr nh tập luy n sinh vi n

Chư ng tr nh m n h Gi o d th h t nh m tr ng nh ng ki n th v

kỹ n ng vận ng n gi p sinh vi n i t h tập luy n v thi u

m n th th o

Tr n sở n m v ng kỹ thuật phư ng ph p tập luy n v thi u m n

th th o th o n i dung hư ng tr nh gi p sinh vi n i t vận d ng h ng trong

ho t ng vui h i gi i tr ng như trong qu tr nh t rèn luy n

Ph t tri n m t h to n di n t h t th l gi o d t nh t gi t h

th t h kỷ luật v i t l th i qu n tập luy n TDTT thường

xuyên trong sinh viên, g p ph n ng với Nh trường o t o n n lớp người

h phẩm h t o s kh t t kh ng nh tật ph v ho ng

u x y d ng v o v t qu

7 T u c u n n s n v n: Th ng i m 1 i m t t i thi u: 5 1

8 ế o c t ực ện c ư n tr n :

Số t ết

H

T n m n ọc

Mã HP

T ờ an t ực ện

Số tín c ỉ

p h n

Lý t uyết

T ực hành

t

Th d – i n kinh

DC

H k 1A

5

40

1

u

ng huy n 1

1

DC

5

40

ng huy n 2

1

DC

Karatedo 1

1

DC

5

40

Karatedo 2

1

DC

H

Vovinam 1

1

DC

p h n

5

40

H k 1 2A

Vovinam 2

1

DC

ng 1

1

DC

t h n

5

40

ng 2

1

DC

ng n 1

1

DC

5

40

ng n 2

1

DC

9 T l ệu t am k ảo - Nguy n To n - Ph m D nh T n (2 ) Lý luận và phương pháp thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Tr nh Trung Hi u (2 1) Lý luận và phương pháp giáo dục thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Chư ng tr nh GDTC 1989 GD T - Gi o tr nh gi ng d y th th o trường H huy n ng nh TDTT

Đề cư n m u 01 m n t ể t ao t eo n ên c .

Đ CƯ NG M N HỌC

MSMH S t n hỉ

0 T n m n h THỂ DỤC – IỀN KINH 1 GYMNASTICS – ATHLETICS 1

S d ng k t h k : 1 1A n m h 2 1 - 2 11 th o quy t nh s …… ng y…… Quy c c m n ọc:

Số t ết Số t ết p òn ọc

i tập i th t Lý thuy t Th hành i th t T h T ng s ti t Phòng lý thuy t Phòng th hành

30 04 26 60 04 26

L n ệ vớ m n ọc k c v ều k ện ọc m n ọc:

L n ệ M số m n ọc T n m n ọc

M n t n quyết: k n Môn song hành: không Đ ều k ện k c: T m tắt nộ dun m n ọc: M n h o g m h th ng nh ng ki n th v : L h s ph t tri n th th o; Ch n thư ng trong th d – i n kinh v nh ng kỹ n ng vận ng rèn luy n t h t th l n trong m n th d – i n kinh như: h y nh y … phư ng ph p v i tập rèn luy n s m nh t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng tư duy s ng t o M c tiêu của môn học: P ần

Lý t uyết

T ực hành

M c t u của m n ọc Cung p ho người h nh ng ki n th v : L h s ph t tri n th th o; L h s ph t tri n m n Th d m n i n Kinh Ch n thư ng trong th d – i n kinh Hi u i t ư ngh t d ng khi h m n h Th D – i n Kinh Cung p ho người h nh ng kỹ n ng vận ng n trong m n th d – i n kinh như: h y nh y… Cung p ho người h i tập rèn luy n t h t th l n trong m n th d – i n kinh như: s nh nh t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng… Cung p ho người h i u ki n l m vi th o nh m kh n ng tư duy sáng t o tr nh y v o v tưởng m nh trướ m t nh m người… Rèn luy n ho người h kh n ng t i n so n ho m nh m t s n i dung tập luy n ph h p với i u ki n n th n

ết quả t ư c ết quả t ư c sau k ọc m n ọc: Yêu cầu

ến t ức

ỹ năn

Hi u rõ v tr ngh t d ng c a Giáo d c th ch t i với on người nói hung i với người l o ng nói riêng. Hi u bi t v l ch s TDTT, cách phòng ng a và c p c u t m thời các ch n thường x y ra. N m v ng ư c m t s ki n th n v phư ng ph p tập luy n c a môn th d c – i n kinh ư quy nh trong hư ng tr nh tr n sở t rèn luy n s c kh e trong quá trình h c tập l o ng s n xu t. H nh th nh ư c nh ng kỹ n ng vận ng như: i th thao, ch y, nh y… Th c h nh t các bài tập rèn luy n các t ch t th l như: s c m nh t , m m dẻo, khéo léo, linh ho t, kh n ng ph i h p vận ng… Có kh n ng l m vi c theo nhóm, kh n ng tư duy s ng t o, trình bày và b o v tưởng c m nh trước m t nh m người… Vận d ng ki n th c, kỹ n ng h t biên so n cho mình m t s n i dung tập luy n phù h p với i u ki n c a b n thân nh m t ng ường b o v s c kh e, phát tri n t ch t th l c chung và th l c chuyên môn ngh nghi p. C th i qu n vận ng tập luy n th d th th o rèn luy n s kh thường xuy n ( th ng qu t t u i l n lớp v t h ) Thái ộ

Lo n p òn

Ph ng l thuy t S n i tập luy n

P ư n t ức t ến n m n ọc: STT 1 2 Tổn cộn Số t ết 04 26 30

Y u cầu : + Ng n ng s d ng gi ng d y h tập: ti ng Vi t + C y u u i với sinh viên khi tham gia môn h : Qu n áo ng ph trường giày th th o m m Sinh viên ph i th c hi n các bài tập trong giờ h c nghi m t ng thời lư ng Cách t ch c gi ng d y môn h c:

STT Cách t h M t ng n g n S ti t S s SV

gi ng d y t i

1 Gi ng tr n lớp (lecture)

10 40 S d ng phư ng ph p thuy t tr nh k t h p với m tho i v ph n t h l m mẫu phư ng ph p ph n hi l p l i t ng ph n v phư ng ph p ph n hi l p l i to n ph n k t h p nguy n t nguy n l

trong m n Th D – i n Kinh ( n trướ trong thi u n s u trong tập luy n kỹ thuật n ng l trong ho n thi n…) …

2 Chia nhóm 20 40 Th o d i s s i ph n t h l m mẫu kh i g i tưởng …

(group work) th o luận i tập th h nh

T l ệu ọc tập: Tài li u b t bu c: Tập bài gi ng do gi ng viên biên so n ho c giáo trình Môn h c Th D c – i n Kinh 1 (lưu h nh n i b ). Tài li u không b t bu c (tham kh o) Ph n m m s d ng: không Đ n kết quả ọc tập m n ọc:

T uyết m n về c c n kết quả ọc tập M n h ư nh gi qu 3 l n ki m tr v 1 l n thi k t th nh m nh gi v ki n th kỹ n ng v th i người h

Thành p ần T m tắt ện p p đ n T ờ đ ểm T m tắt c c n kết quả ọc tập * Đố vớ ọc kỳ c ín : T ờ lượn Trọn s

Kiểm tra lần 1 150 phút Kiểm tra thể lực 10%

10% Tuần 2 và 3 Tuần 11

150 phút 20% Tuần 8

Kiểm tra lần 2 50 phút Kiểm tra giữa kỳ Thi cuối học kỳ 150 phút Tuần 15 60%

Kiểm tra chuyên đề Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Tổn 100%

T àn p ần T m tắt ện p p đ n T ờ đ ểm * Đố vớ ọc kỳ p : T ờ lượn Trọn s

Kiểm tra lần 1 Chuyên cần môn học 10%

10% Trong 15 buổi học Tuần 6

150 phút 20% Tuần 4

150 phút Tuần 8 60% Kiểm tra lần 1 50 phút Kiểm tra giữa kỳ Thi cuối học kỳ

Kiểm tra chuyên đề Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Tổn 100%

(th m kh o Ch nh tr nh o v n s h Ph ng

Tín c ín trực tron ọc t uật (academ c nte r ty) Ch nh tr l m t gi tr t l i v m ng t nh quy t nh ho h t lư ng o t o m t trường i h V vậy m o s h nh tr trong gi ng d y h tập v nghi n u lu n ư h tr ng t i i h Ho S n C th sinh vi n n th hi n nh ng i u s u: Làm vi lập i với nh ng i tập nh n: Nh ng i tập ho i ki m tr nh n nh m nh gi kh n ng t ng sinh vi n Sinh vi n ph i t m nh th hi n nh ng i tập n y; kh ng ư nhờ s gi p ỡ i kh Sinh vi n ng kh ng ư phép gi p ỡ n kh trong lớp n u kh ng ư s ng gi ng vi n i với i ki m tr ( t i lớp v t l m ở nh ) sinh vi n kh ng ư gi n lận dưới t h nh th n o Kh ng o v n: o v n (pl gi rism) l vi s d ng u v n ho i vi t người kh trong i vi t m nh m kh ng tr h dẫn ph h p Sinh vi n s x m l o v n n u: S o hép nguy n v n m t u h y m t o n v n m kh ng ư v o ngo kép và kh ng tr h dẫn ph h p S d ng to n h y m t ph n i vi t người kh Di n t l i (r phr s ) ho d h (tr nsl t ) tưởng o n v n người kh m kh ng tr h dẫn ph h p T o v n (s lf-pl gi riz ) ng h s d ng to n ho ph n n i dung h y u m t t i o o i ki m tr do h nh m nh vi t n p ho h i (h y nhi u) lớp kh nh u C tr h nhi m trong l m vi nh m: C ho t ng nh m i tập nh m h y o o nh m vẫn ph i th hi n s ng g p nh n ở nh ng v i tr kh nh u o o u i k sinh vi n n n ph n ghi nhận nh ng ng g p á nhân này. t k h nh ng kh ng h nh tr n o sinh vi n d ph t hi n ở t k thời i m n o (k s u khi i m ư ng ho k t th m n h ) u s dẫn n i m i với ph n ki m tr tư ng ng ho i m ho to n m n h t y v o m t i: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van) n u o v gi v ng t nh h nh tr nh trường ng khuy n kh h sinh vi n o o ho gi ng vi n v Trưởng Kho nh ng trường h p gi n lận m m nh i t ư P ân c n ản d y:

STT Họ v t n Ema l Đ ện t o P òn l m v ệc Lịc t ếp SV Vị trí ản d y

1 i o Trung Sáng T2 Gi ng viên

trung.buibao@hoasen.edu.vn Phòng F.201, Lô 10, Công viên ph n m m Qu ng Trung Phường T n Ch nh Hi p Q 12

ế o c ản d y: Đố vớ ọc kỳ c ín :

Tuần/ Buổ Tựa ề b ản

C n v ệc s n v n p ả o n thành

T l ệu bắt buộc /t am k ảo P ần : LÝ THUY T CHUNG

1/1 c tài li u, tập trung nghe gi ng, th o luận T i li u ư ập ở ph n G ư ng

BÀI : CÁC TRI TH C C B N V M N THỂ DỤC – ĐI N INH VÀ CH N THƯ NG TRONG HOẠT ĐỘNG TDTT - L ch s phát tri n môn Th D c, i n Kinh ở th giới và Vi t Nam - Ch n thư ng thường g p trong môn Th D i n Kinh - Luật thi u

P ần : THỰC HÀNH

2/2 KIỂM TRA THỂ CH T 1 3/3 KIỂM TRA THỂ CH T 2

4/4 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m ư ng t th d u i s ng

5/5 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u u kỹ thuật tr

6/6 Th hi n t t i i n so n T i li u ư ập ở ph n G ư ng

7/7 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h

9/9

T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u u kỹ thuật th hi n ư ng t tr

BÀI : GIỚI THIỆU BÀI THỂ DỤC BUỔI SÁNG - Giới thi u ngh v t m quan tr ng - Th h nh ng tác c a bài th d c bu i sáng - Th l c chung BÀI 5: CÁC ĐỘNG TÁC BỔ TR TRONG M N ĐI N KINH - Giới thi u ng tác b tr chung - Th l c chung BÀI 6: PHƯ NG PHÁP BIÊN SOẠN BÀI THỂ DỤC BUỔI SÁNG Hướng dẫn phư ng ph p i n so n Hướng dẫn th c hi n huy n BÀI 7: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT CHẠY CỰ LY NGẮN – THỂ DỤC Giới thi u các c ly trong ch y c ly ng n. Bài tập b tr ch y c ly ng n Ôn tập Th d c buôi sáng BÀI 8: BÀI TẬP KỸ THUẬT CHẠY GIỮA QUÃNG Bài tập kỹ thuật nh t y tr n ường th ng Các bài tập kỹ thuật ch y gi a quãng Các bài tập th l c chuyên môn(l p l i )

10/10 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h

11/11 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u c u kỹ thuật th hi n ư ng t tr

12/12 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h

13/13 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n bài tập m khó khác nhau

14/14

T i li u ư ập ở ph n G ư ng Hoàn thành yêu u i tập – thi u ng luật BÀI 9: BÀI TẬP KỸ THUẬT CHẠY GIỮA QUÃNG ( TT) Các bài tập phát tri n kỹ thuật ch y gi a quãng (tt) Các bài tập phát tri n s c m nh t i tập ho n thi n kỹ thuật ch y gi a quãng BÀI 10: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT CHẠY LAO SAU XU T PHÁT GT kỹ thuật ch y lao sau xu t phát Các bài tập b kỹ thuật ch y lao. Th l c chuyên môn BÀI 12: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT XUÂT PHÁT TRONG CHẠY CỰ LY NGẮN Giới thi u kỹ thuật xu t phát Các bài tập b tr c m giác C h o v ng n p Các bài tập phát tri n ph n x BÀI 13: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT V ĐÍCH VÀ ĐÁNH ĐÍCH Giới thi u kỹ thuật v h Các bài tập nâng các kỹ thuật nh h Hoàn thi n kỹ thuật BÀI 13: HOÀN THIỆN KỸ THUẬT CHẠY CỰ LY NGẮN Hoàn thi n kỹ thuật ch y c ly ng n. Thi u. Ki m tra th

P ần : IỂM TRA – ĐÁNH GIÁ

6/6 Ki m tr huy n Th ng nh gi Th o y u u

8/8 Ki m tr gi k

15/15 Thi k t th h ph n thi ti u h v th ng i m nh gi thi ti u h v th ng i m nh gi Th hi n y v t y u u thi Th hi n y v t y u u thi

Đố vớ ọc kỳ p : Vẫn sử d n ề cư n của ọc kỳ c ín n ưn tăn buổ / tuần Họ tên giảng viên xây dựn ề cư n

Chữ ký Họ và tên Bùi Bảo Trung Chức v Giảng Viên

Ngày hoàn thành: 21/08/ 2010 N ười duyệt ề cư n

Họ và tên

Chữ ký Nguyễn Hữu V Chức v Trưởng Bộ môn GDTC

Ngày duy t: / / Lư n ề cư n lo : Đ t Tốt

Họ và tên Chức v Chữ ký

Ng y lư ng gi :

PHỤ LỤC 8 – CHƯ NG TR NH GDTC THEO T N CH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM lập- t do - h nh ph

CHƯ NG TR NH GIÁO DỤC THỂ CH T (T uộc k ố k ến t ức cư n o t o t eo tín c ỉ)

T n t ến V ệt: Gi o d th h t

T n t ến An : Physical education

Đố tư n : Sinh vi n trường i h Ho S n h h nh quy li n th ng

Lo n : C h ph n t h n

Sinh vi n ư ng k t k m n h n o trong hư ng tr nh ho 4 h

ph n v ph i th hi n vi ng k th o ng quy nh Ph ng o t o

v h u s i u ti t ho ph h p th o th t m n Gi o d th h t

khi n thi t

5 P ân bố c ư n tr n : 135 ti t 4 h ph n trong 4 h k 5 t n hỉ

- H ph n 1: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 1A n m th nh t)

- H ph n 2: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 1 n m th nh t)

- H ph n 3: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 2A n m th nh t)

- H ph n 4: 45 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 2 n m th nh t)

M c t u:

Nh m m o ng t gi o d th h t hi u qu ph h p với i u ki n

th t t i trường ng thời d ng h n i dung gi ng d y gi o d th

h t h tr ng m n th th o mới h p dẫn i với sinh vi n ng như t o

thuận l i ho s l h n m n h h tập rèn luy n th o kh n ng v sở

th h sinh vi n

Hi u i t v m h ngh t d ng th d th th o i với s khoẻ

on người i t h t rèn luy n ng như ph ng tr nh h n thư ng trong

quá tr nh tập luy n sinh vi n

Chư ng tr nh m n h Gi o d th h t nh m tr ng nh ng ki n th v

kỹ n ng vận ng n gi p sinh vi n i t h tập luy n v thi u

m n th th o

Tr n sở n m v ng kỹ thuật phư ng ph p tập luy n v thi u các môn

th th o th o n i dung hư ng tr nh gi p sinh vi n i t vận d ng h ng trong

ho t ng vui h i gi i tr ng như trong qu tr nh t rèn luy n

Ph t tri n m t h to n di n t h t th l gi o d t nh t gi t h

th t h kỷ luật v i t l th i qu n tập luy n TDTT thường

xuyên trong sinh viên, g p ph n ng với Nh trường o t o n n lớp người

h phẩm h t o s kh t t kh ng nh tật ph v ho ng

u x y d ng v o v t qu

7 T u c u n n giá sinh viên: Th ng i m 1 i m t t i thi u: 5 1

8 ế o c t ực ện c ư n tr n :

T n m n ọc

Mã HP

H

T ờ an t ực ện

p h n

Số t ết Lý t uyết T ực n

H

k

H

-

p h n

3

42

.

t h n

-

1 A B & 2 A B

ng huy n 1 ng huy n 2 ng huy n 3 ng huy n 4 Karatedo 1 Karatedo 2 Karatedo 3 Karatedo 4 Vovinam 1 Vovinam 2 Vovinam 3 Vovinam 4 ng 1 ng 2 ng 3 ng 4 ng n 1 ng n 2 ng n 3 ng n 4 ng r 1

DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC

Số tín c ỉ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

DC DC DC DC DC DC DC

1 1 1 1 1 1 1

ng r 2 ng r 3 ng r 4 C u l ng 1 C u l ng 2 C u l ng 3 C u l ng 4 9 T l ệu t am k ảo - Nguy n To n - Ph m D nh T n (2 ) Lý luận và phương pháp thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Tr nh Trung Hi u (2 1) Lý luận và phương pháp giáo dục thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Chư ng tr nh GDTC 1989 GD T - Gi o tr nh gi ng d y th th o trường H huy n ng nh TDTT

Đề cư n m u 01 m n t ể t ao t eo c ư n trìn đào tạo tín c .

Đ CƯ NG M N HỌC

MSMH Số tín c ỉ

1 DC044DV01 T n m n ọc Karatedo 5 Karatedo 5

S d ng k t h k : 13 1A n m h 2 13 – 2 14 th o quy t nh s …… ng y …

Quy c c m n ọc:

Số t ết

i tập

Lý thuy t 03

Th hành 42

i th t

T h 90

Số t ết p òn ọc Phòng th h nh 45

Phòng lý thuy t 0

T ng s ti t 45

i th t

L n ệ vớ m n ọc k c v ều k ện ọc m n ọc:

L n ệ

M số m n ọc

T n m n ọc

DC043DV01

Karatedo 4

M n t n quyết: Karatedo Môn song hành: không Đ ều k ện k c: k n

T m tắt nộ dun m n ọc: M n h o g m h th ng nh ng ki n th v : Phư ng ph p t h thi u karatedo; Kata Jion, Empi; Ju ippon (Jodan 3-4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4); kỹ n ng th h nh kh ; i tập rèn luy n s

nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng tư duy ph n o n… M c t u của m n ọc:

M c t u của m n ọc

Cung p ho người h nh ng ki n th v : Phư ng ph p t h thi u k r t do

P ần Lý t uyết

T ực hành

Cung p ho người h nh ng kỹ n ng như: Kata Jion, Empi; Ju ippon (Jodan 3- 4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4). Cung p ho người h ki n th v i tập rèn luy n s nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng Cung p ho người h i u ki n l m vi th o nh m kh n ng tư duy ph n o n rèn luy n t m l thi u… Cung p ho người h i tập t v trong m t v i t nh hu ng th ti n i tập thi u thi u…

ết quả t ư c sau k ọc m n ọc:

ết quả t ư c

Yêu cầu

1 Hi u r phư ng ph p t h thi u k r t do

Ki n th

H nh th nh ư nh ng kỹ n ng như: K t Jion Empi; Ju ippon (Jod n 3-4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4) ; kỹ n ng th h nh kh

Th h nh t i tập rèn luy n t h t th l như: s nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng…

Kỹ n ng

C kh n ng l m vi th o nh m kh n ng tư duy ph n o n rèn luy n t m l thi u thi u…

Vận d ng ki n th kỹ n ng h t rèn luy n tập luy n nh m t ng ường o v s kh ph t tri n t h t th l hung v th l huy n m n

Th i C th i qu n tập luy n k r t do rèn luy n s kh thường xuy n

P ư n t ức t ến n m n ọc:

Lo n p òn

Số t ết

ST T

1

Ph ng l thuy t

0

2

S n i tập luy n

45

Tổn cộn

45

M t ng n g n

S ti t S s SV

STT

C h t h gi ng d y

t i

1

20

Gi ng tr n lớp (lecture)

40

S d ng phư ng ph p thuy t tr nh k t h p với m tho i v ph n t h l m mẫu phư ng ph p ph n hi l p l i t ng ph n v phư ng ph p ph n hi l p l i to n ph n k t h p nguy n t ( n trướ trong thi u n s u trong tập luy n kỹ thuật n ng lúc trong ho n thi n…) …

2

25

40

Th o d i s s i ph n t h l m mẫu kh i g i tưởng …

Chia nhóm (group work) th o luận i tập th h nh

Y u cầu : + Ng n ng s d ng gi ng d y h tập: ti ng Vi t + C y u u i với sinh vi n khi th m gi m n h : V ph K r t do kh ng o tr ng s … v h p h nh nghi m hỉnh quy nh ph ng tập + C h t h gi ng d y m n h :

T l ệu ọc tập: T i li u t u : Gi o tr nh K r t do 5 (lưu h nh n i ) T i li u kh ng t u (th m kh o): Dyn mi K r t do – M.NAKAYAMA - 1950; S.K.I KUMITE KYOHAN – 1950. Ph n m m s d ng: Kh ng Đ n kết quả ọc tập m n ọc: T uyết m n về c c n kết quả ọc tập M n h ư nh gi qu 3 l n ki m tr v 1 l n thi k t th nh m nh gi v ki n th kỹ n ng v th i người h T m tắt c c n kết quả ọc tập * Đố vớ ọc kỳ c ín :

T n p ần

T m tắt b ện p p n

T ờ lư n

Trọn số

T ờ ểm

Ki m tr l n 1

50 phút

Th h nh ho l thuy t

10%

Tu n 5

Ki m tr l n 2

50 phút

Th h nh ho l thuy t

10%

Tu n 11

Ki m tr gi

100 phút Th h nh nh n v nh m

20%

Tu n 8

k

Thi u i h k 100 phút Th h nh nh n v nh m

60%

Tu n 15

T ng

100%

* Đố vớ ọc kỳ p :

T n p ần

T m tắt b ện p p n giá

T ờ lư n

Trọn số

T ờ ểm

Ki m tr l n 1

50 phút Th h nh ho l thuy t

10%

Tu n 1

Ki m tr l n 2

50 phút Th h nh ho l thuy t

10%

Tu n 4

Tu n 3

100 phút

Th h nh nh n v nh m

20%

Ki m tr gi k

Thi u i h k 100 phút Th h nh nh n v nhóm

60%

Tu n 5

T ng

100%

Tín c ín trực tron ọc t uật (academ c nte r ty)

Ch nh tr l m t gi tr t l i v m ng t nh quy t nh ho h t lư ng o t o m t trường i h V vậy m o s h nh tr trong gi ng d y h tập v nghiên c u lu n ư h tr ng t i i h Ho S n C th sinh vi n n th hi n nh ng i u s u:

L m vi lập i với nh ng i tập nh n: Nh ng i tập ho i ki m tr nh n nh m nh gi kh n ng t ng sinh vi n Sinh vi n ph i t m nh th hi n nh ng i tập n y; kh ng ư nhờ s gi p ỡ i kh Sinh vi n ng kh ng ư phép gi p ỡ n kh trong lớp n u kh ng ư s ng gi ng vi n i với i ki m tr ( t i lớp v t l m ở nh ) sinh vi n kh ng ư gi n lận dưới t h nh th n o

Kh ng o v n: o v n (pl gi rism) l vi s d ng u v n ho i vi t người kh trong i vi t m nh m kh ng tr h dẫn ph h p Sinh vi n s x m l o v n n u:

S o hép nguy n v n m t u h y m t o n v n m kh ng ư v o ngo kép và kh ng tr h dẫn ph h p

S d ng to n h y m t ph n i vi t người kh

Di n t l i (r phr s ) ho d h (tr nsl t ) tưởng o n v n người kh m kh ng tr h dẫn ph h p

T o v n (s lf-pl gi riz ) ng h s d ng to n ho ph n n i dung h y u m t t i o o i ki m tr do h nh m nh vi t n p ho h i (h y nhi u) lớp kh nh u

C tr h nhi m trong l m vi nh m: C ho t ng nh m i tập nh m h y o o nh m vẫn ph i th hi n s ng g p nh n ở nh ng v i tr kh nh u o o u i k sinh vi n n n ph n ghi nhận nh ng ng g p nh n n y

(th m kh o Ch nh tr nh o v n s h Ph ng

t k h nh ng kh ng h nh tr n o sinh vi n d ph t hi n ở t k thời i m n o (k s u khi i m ư ng ho k t th m n h ) u s dẫn n i m i với ph n ki m tr tư ng ng ho i m ho to n m n h t y v o m t i: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van) n u o v gi v ng t nh h nh tr nh trường ng khuy n kh h sinh vi n o o ho gi ng vi n v Trưởng Kho nh ng trường h p gi n lận m m nh i t ư

H v t n

TT

Em il i n tho i Phòng l m vi

L h ti p SV

V tr gi ng d y

1 Nguy n H u V

vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn cuong.nguyenphu@hoasen.edu.vn

Nguy n Ph Cường

S ng th 2

Gi ng viên

P ân c n ản d y:

ế o c ản d y: Đối với học kỳ chính:

Tuần

Tựa ề b ản

C n v ệc s n v n p ả hoàn thành

Buổ

T l ệu bắt buộc /tham k ảo

P ần : Lý t uyết

1/1

Phư ng ph p t h thi u karatedo

Ph n G t i li u trướ ở nh l n lớp th o luận nh m ngh gi ng

P ần : T ực n

2/2

Jion – Ju ippon Maer geri 3-4

Ph n G

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

C i tập di huy n trog thi u

3/3

Empi – Ju ippon Yoko 3-4

Ph n G

i tập với d ng thi u

4/4

Empi – Ju ippon Mawashi 3-4

Ph n G

Song luy n kho gỡ 1

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nhà.

i tập ph t tri n t h t th l

5/5

Empi – Ju ippon Ushiro 3-4

Ph n G

Ju ippon Jodan 3-4

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

Ju ippon Chudan 3-4

i tập ph t tri n t h t th l

6/6

Empi

Ph n G

Ôn tập t ng h p

7/7

Song luy n n n o hi m.

Ph n G

Ph n n t y trướ t n ng

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

i tập ph t tri n t h t th l

9/9

Ph n n t y s u t n ng

Ph n G

Song luy n d o ng n 1

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

i tập ph t tri n t h t th l

10/10 Ph n n h n trướ t n công

Ph n G

Kỹ thuật t v m t u 1-2-3-4-5

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

i tập ph t tri n t h t th l

11/11 Thi u kumite - kata

Ph n G

Ph n n h n s u t n ng

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

i tập ph t tri n t h t th l

12/12 Ph n n t n ng h n h p

Ph n G

Kỹ thuật t v m t u 1-2-3-4-5

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

i tập ph t tri n t h t th l

13/13 Ôn tập t ng h p

Ph n G

Thi u tập

14/14 Ôn tập t ng h p

Ph n G

Thi u tập

Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh

P ần : ểm tra – T kết t c ọc p ần

5/5 Ki m tr 1

thi

Kh ng s d ng t i li u

11/11 Ki m tr 1

thi

Kh ng s d ng t i li u

8/8 Ki m tr 2

Th hi n y v t y u u thi

thi và th ng i m nh gi

15/15 Thi k t th h ph n 6

Th hi n y v t y u u thi

thi v th ng i m nh gi

Đ vớ ọc k p : Học 2 uổ / tuần và đề cư n n ư ọc k c ín .

Họ tên giảng viên xây dựn ề cư n

Họ và tên Chức v

Chữ ký N uyễn P Cườn Giảng Viên

Ngày hoàn thành: 11/08/ 2012 N ười duyệt ề cư n

Họ và tên Chức v

Chữ ký Trưởng Bộ môn GDTC

Nguyễn Hữu V Ngày duy t: / / Lư n ề cư n lo : Đ t Tốt

Họ và tên Chức v Chữ ký

Ng y lư ng gi :

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

TÊN C U LẠC BỘ: ARATEDO THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: – 2014 PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10 3

12

11

4

7

5

1

6

9

8

2

13

14

15

Tu n theo h c k Ngày (th )

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

7

CN

7

7

7

CN

7

CN

7

7

CN

7

CN

7

7

CN

NỘI DUNG

C N

C N

C N

C N

C N

KỸ THUẬT

ST T I 1

x x

x

Tư th chuẩn b và di chuy n trong karatedo

x x x x

2 Geri: Mer geri – Yoko – Mawashi - Ushiro

x x x x

x x x

3 Kihon Dachi: Zen – Ko – Kiba – Shoko – Heisoku – Neko. 4 Age: Shuto – Uchi – Ake – Gedan barai 5 B pháp: Sususmi

x x x

x x x x

6

katat – Modori – Migi – Hidari – Ushiro. Té ngã l n nghiêng

x x x x x

x x x x

x

x

x

x

x

x x

x

x

x

x x x x CHI N THUẬT

7 Kata 8 Kata 9 Kata II

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

x x x

x

1

x

x x

x

x x

x x

Chi n thuật t n ng t y trước 2 Chi n thuật t n công di chuy n 3 Chi n thuật t n công tay sau

x

x

x

x

x

x

x

x

TRÒ CH I & THI Đ U x

x

x

x

x

III 1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Tr h i vận ng 2 u tập 3

x

Thi u & giao lưu

x

IV 1 2

x

x

x

x

x

x

x x

THỂ LỰC x

x

x

x

x

x

Th l c chung Th l c chuyên môn

Ki m tra Ch nhi m CLB

TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m ………… Th c hi n Hu n luy n viên

Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

TÊN C U LẠC BỘ: VOVINAM THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: - 2014 PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10 3

11

12

4

1

2

5

6

7

8

9

13

14

15

Tu n theo h c k Ngày (th )

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7 CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

NỘI DUNG

KỸ THUẬT

STT I 1

x x

x

Tư th chuẩn b và di chuy n trong Vovinam

x x x x

2 Kỹ thuật t n: Lập t n – Liên hoa t n – Trung bình t n – inh t n – Tr o mã t n

3 m: Th ng, lao,

x x x x

móc, múc, th p, t do.

x x x

x x x

6

x x x x

4 Chém-g t-bật- ch -g i: 1-2. 5 B pháp: Ti n – Lùi – qua ph i – qua trái – xoay sau. Té ngã l n nghiêng

7 : Th ng, c nh,

x x x x x

x x x x

x x x x x x

x x

x

x

x x

x x

x

x x x

CHI N THUẬT

h t. 8 Chi n lư c 9 Quy n II 1

Chi n thuật t n

x x x x

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

x x

x x

x x

x

x

ng t y trước 2 Chi n thuật t n công di chuy n 3 Chi n thuật t n công tay sau

TRÒ CH I & THI Đ U

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

III 1

x

x

x

x

x

x

X

Tr h i vận ng 2 u tập 3

Thi u & giao lưu

x

x

x

x

x

x x

THỂ LỰC

x

x

x

x

x

x

x

x

IV 1 2

Th l c chung Th l c chuyên môn

TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m …………

Ki m tra Ch nhi m CLB

Th c hi n Hu n luy n viên

Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG ĐÁ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 – 2014 .

PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10

6

8

4

9

5

7

3

11

12

13

14

15

1

2

Tu n theo h c k Ngày (th )

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

I 1

X

II 1

X

2

X

X

3

X

X X

X

X

4

X

5

X

X

X

6

X

7

X

8

X X X

9

X X X

10

X X X

11

X

X X

STT NỘI DUNG Lý thuyết Khái ni m v môn ng Kỹ thuật Kỹ thuật chuy n bóng b ng lòng bàn chân Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu chính di n Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu trong Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu ngoài Kỹ thuật d ng bóng b ng mu chính di n Kỹ thuật d ng bóng b ng i Kỹ thuật d ng bóng b ng ng c Ph i h p 2 người Ph i h p 2 người Ph i h p 2 người Ph i h p 3 người

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

X

12 Ôn tập t ng h p IV Trò c & t

u

1

X X

X X X X

X X X X

X X X X

X X X X

X X X

2 3

X X

X X X X

X

X X X X

X

X X X X

X

X

X X X X

X X X

X

4 V 1 2

X X X X X X X X

X X X X X

X X X X X X X X X X X X

Tr h i vận ng u tập Thi u & giao lưu Thi u gi i Thể lực Th l c chung Th l c chuyên môn

TP HCM ng y … Th ng …… N m 2 1……

Ki m tra Ch nhi m CLB

Th c hi n Hu n luy n viên

Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG CHUY N THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 - 2014

1

2

PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10

4

7

8

5

9

6

3

11

12

13

14

15

Tu n theo h c k Ngày (th )

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

NỘI DUNG

STT I 1

x x

x

KỸ THUẬT

Tư th chuẩn b và di chuy n trong bóng chuy n 2 m bóng th p tay

x x x x

3

x x x x

4

x x x

5

x x x

6

x x x x

trước m t Chuy n bóng cao t y tư th th p chuy n bóng cao tay trung bình Chuy n ng tư th cao Phát bóng chính di n

7 ập bóng chính

x x x x x

di n

8 ập bóng xoay

x x x x

người

9 p ng qu y

x x

x

x

tay

II 1

CHI N THUẬT

x

x

x

x

2

x

x

x

x

3

Chi n thuật t n công trong phát bóng Chi n thuật t n công trong chuy n bóng Chi n thuật t n

x

x

x

x

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

ng trong ập bóng

III 1

Tr h i vận ng

Thi u gi o lưu

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2 u tập 3 IV 1 2

Th l c chung Th l c chuyên môn

x

x

x

x

x

x x

x

TRÒ CH I & THI Đ U x x THỂ LỰC x

x

x

x

x

x

x TP.HCM, ngày ……… Th ng ……… N m …………

Ki m tra Ch nhi m CLB

Th c hi n Hu n luy n viên

Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG BÀN THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 - 2014

PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10

4

8

7

5

6

9

3

11

12

13

14

15

1

2

Tu n theo h c k Ngày (th )

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7 CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

7

CN

NỘI DUNG

L p ng thuận t y

x

KỸ THUẬT

STT I 1 2 V t nh nh thuận t y 3 L p ng tr i t y 4 X y d ng m gi

x x

x x x x

x x x x

x x x

x x x

với ng + H nh th nh ng t + nh ng tr n m t ường n 5 nh ng trên các uờng ph i h p th y i l nh bóng. Ch n ẩy tr i t y

6 7 G ng thuận t y 8 G ng tr i t y 9 H nh th nh ng t

x x x x

x x x x x

x x x x x x

x

x

+ T ng ường m gi với ng v l nh ng kh ng gi n m xo y

II 1

x

x

x

CHI N THUẬT

x

x

x

x

2

x

x

x

x

x

x

x

x

Chi n thuật t n công Chi n thuật ph ng th ph n ng

III 1

x

x

Tr h i vận ng

x

x

x

x

x

x

TRÒ CH I & THI Đ U x

x

x

x

x

PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA

Thi u gi o lưu

x

x

x

x

x

x

x

2 u tập 3 IV 1 2

Th l c chung Th l c chuyên môn

x

x

x

x

x

x x

x

x

THỂ LỰC x

x

x

x

x

x TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m …………

Th c hi n Hu n luy n viên

Ki m tra Ch nhi m CLB

Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V

PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t s n v n về c t lư n c n t c o d c t ể c t

PHI U H O SÁT

Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC cho sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn Tr n tr ng m n 1 H v t n SV: …………………………………………… Giới t nh: ........................ 2 Ng y th ng n m sinh: ............................................................................................. 3 N i sinh: ................................................................................................................... 4 Kho : ……………………………… Ng nh: ........................................................... Lớp: ………………………… N m th : …… M s SV: ........................................ 5 N i kh o s t: ............................................................................................................ C u 1 Th o A trong ng t gi o d th h t nh trường h nh th phư ng ph p tr ng s ki m tr ti u huẩn k ho h ki m tr nh gi th h t sinh vi n … ph n nh l n h t lư ng thật qu tr nh o t o m n h GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP HCM h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

2

3

4

5

1

    

Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng thông qua các phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh giá d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu . C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.

2

    

Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khác nhau ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.

3

    

Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.

4

    

Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng trình giáo d c th ch t.

5

    

Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.

6

    

Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.

7

    

nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.

C u 2 Th o A ng t h tr v tư v n ho sinh vi n trong m n h GDTC như: ph n h i gi i p th m s h tr gi ng vi n - nh n vi n v ph ng n vi tư v n ho sinh vi n n i dung h ph n GDTC … nh trường p ng ư th ng tin n thi t ho sinh vi n trong vi n ng o h t lư ng h tập h ph n gi o d th h t h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1 2

3 4

5

1

    

Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.

    

2

Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…

    

3

Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.

C u 3 Th o A i u ki n sở vật h t ph v ho ng t GDTC nh trường p ng ư y u u v vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP HCM h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

5

1 2

3 4

1

    

2

Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu . Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu     

c u c a sinh viên.

3

    

Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.

Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!

PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t ản v n về c t lư n c n t c o d c t ể c t

PHI U H O SÁT

Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th

h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC ho

sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n

A C Mong A C vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n

nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn

Tr n tr ng m n

1 H v t n GV: …………………………………………… Giới t nh: ........................

2 Ng y th ng n m sinh: .............................................................................................

3 N i sinh: ...................................................................................................................

4 n v ng t : .......................................................................................................

5 N i kh o s t: ............................................................................................................

C u 1 Th o A hư ng tr nh hi ti t m n h gi o d th h t ph n nh r k t

qu h tập phư ng ti n t ư k t qu h tập ng như d ki n nh ng k n

th kỹ n ng m sinh vi n n t ư trong hư ng tr nh GDTC ho sinh vi n

trường i h Tư th Ho S n TP HCM?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

2

3

4

5

1

    

Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.

    

2

Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.

C u 2 Th o A h t lư ng i ng n h tr như: i ng gi ng vi n nh n vi n thư

vi n nh n vi n h nh h nh ng t sinh vi n … nh trường p ng ư nhu u

trong vi n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ho sinh vi n h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1 2

3 4

5

    

1

C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.

C u 3 Th o A h t lư ng sinh vi n ư nh gi ngo i hỉ s h nh th i h n ng v th l r th n nh gi n ng l th h ng v vi sinh vi n t h th m gi gi i th th o?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

5

1 2

3 4

    

1

Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.

    

2

Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qua công n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng qu n h th ng trong th .

    

3

Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...

    

4

N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng thích ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...

Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.

    

5

C u 4 Th o A ng t m o h t lư ng qu tr nh gi ng d y v h tập m n h GDTC sinh vi n ư nh trường qu n t m như th n o?

M C ĐỘ QUAN T M SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n quan tâm n quan tâm B n t ườn Quan tâm 5 R t quan tâm

M C ĐỘ QUAN T M

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

5

1 2

3 4

    

1

Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.

    

2

i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.

C u 5 Th o A ho t ng ph t tri n i ng n gi ng vi n nh trường nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t n i hung v vi n ng o h t lư ng o t o nh trường n i ri ng ư nh trường qu n t m như th n o?

M C ĐỘ QUAN T M SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n quan tâm n quan tâm B n t ườn Quan tâm 5 R t quan tâm

M C ĐỘ QUAN T M

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1 2

3 4

5

    

1

Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .

    

2

i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng trình phát tri n i ng th o nhu u thi t th c.

Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!

PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t c n bộ quản lý về c t lư n c n t c o d c t ể c t

PHI U H O SÁT

Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th

h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC ho

sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n

A C Mong A C vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n

nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn

Tr n tr ng m n

1 H v t n GV: …………………………………………… Giới t nh: ........................

2 Ng y th ng n m sinh: .............................................................................................

3 N i sinh: ...................................................................................................................

4 n v ng t : .......................................................................................................

5 N i kh o s t: ............................................................................................................

C u 1 Th o A hư ng tr nh GDTC nh trường ph n nh ư k t qu h tập

mong i sinh vi n h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

2

3

4

5

1

    

Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời.

2

    

Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.

C u 2 Th o A n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC ph h p với vi n ng

o h t lư ng ng t gi o d th h t ho sinh vi n h y kh ng?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

5

2

3 4

    

1

Chư ng tr nh gi o d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n

2

    

Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m c h v m c tiêu c nh trường.

    

3

C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.

    

4

C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

C u 3 A nh gi như th n o v hi n lư gi ng d y v h tập GDTC trường i h Ho S n TP HCM?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1 2

3 4

5

1

    

Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng pháp giúp sinh viên h c tập b ng h nh ng.

    

2

Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.

    

3 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.

th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n:

a.

T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h c

u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c.

    

4 b.

Cung c p nh ng hư ng trình giáo d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập.

    

5

kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu

C u 4 A nh gi như th n o v h t lư ng i ng n gi ng d y GDTC trường i h Ho S n?

M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5

1

2

3

4

5

R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn

M C ĐỘ HÀI LÒNG

STT

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

5

1 2

3 4

    

Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng tr nh n y

    

b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p thích h p nh t.

1

    

c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;

    

d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình;

    

C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.

    

2

Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m c tiêu thúc ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.

Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 13: PHI U KH O SÁT CHÍNH TH C MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ SINH VIÊN

PHI U PHỎNG V N

(Dành cho Sinh viên)

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Anh (Ch ) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Anh (Ch ) là nh ng

d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. H và tên:..................................................................Giới tính:.............

2 Sinh vi n trường:……………………………………………………

3. Ngành h …………………… N m th …………………………

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của Anh (Chị)!

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Anh (Ch ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: R t không hài lòng 2: Không hài lòng 3: Không có ý kiến

4: Hài lòng 5: R t hài lòng

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5

Tiêu chu n 5 Đ n s n v n

1

Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh c và hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.

2

Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khá nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.

3 Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.

4 Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t.

5 Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr , ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.

6 Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.

7 nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.

Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n

8 Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.

9 Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…

10 Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.

11 C hư ng tr nh gi o d c th ch t riêng cho nh ng sinh viên phát tri n kh ng n i.

Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng

12 Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu .

13 Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên.

14 Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.

Xin chân thành cảm ơn!

1.1. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ GI NG VIÊN

PHI U PHỎNG V N

(Dành cho Giảng viên giảng d y)

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i, nghiên c u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Th y (Cô) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng thông tin thu ư c t Th y (Cô) là nh ng

d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………

- C qu n ng t :…………………………………………………………

- M il:……………………………………………… i n tho i:………

- V tr ng t :……………………………………………………………

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Thầy (Cô)!

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Th y (C ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến

4: Quan trọng 5: R t quan trọng

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5

Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)

1 Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.

2 Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n tr n l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.

Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )

3 C i ng n b ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.

Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (5)

4 Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường, cân i khoẻ m nh v ẹp.

5 Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng quan, h th ng trong th .

6 Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...

7 N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng th h ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...

8 Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.

Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)

9 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.

10 i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.

Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )

11 Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .

12 i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gia các chư ng tr nh ph t tri n i ng th o các nhu c u thi t th c.

Xin chân thành cảm ơn!

III. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ CÁN BỘ QU N LÝ, CHUYÊN GIA

PHI U PHỎNG V N

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Ông (Bà) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Ông (Bà) là nh ng d

li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

(Dành cho Cán bộ quản lý)

- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………

- C qu n ng t :…………………………………………………………

- M il:………………………………………………… i n tho i:………

- V tr ng t :………………………………………………………………

1. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Ông/Bà!

2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Ông ( ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: Rất không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý ki n 4: Quan trọng 5: Rất quan trọng

TT

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

1 2 3 4 5

Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)

1

Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời.

2

Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.

Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )

3

Chư ng tr nh giáo d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n

4

Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m c h v m c tiêu c nh trường.

5

C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.

6

C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)

7 Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng.

8

Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.

9 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.

10

th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: c. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. d. Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n, phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập.

11

kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập và giao lưu

Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( )

Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u:

a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng

trình này.

12

b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t. c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t

qu h c tập d ki n;

d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; e. Có suy ngh , cân nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.

13

Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh gi o d c th ch t phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t …

14

Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.

15

Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n.

16

Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h trong hư ng tr nh gi o d c th ch t (tiêu chí nh gi t i li u, m h y u u môn h c).

17 Gi ng viên có h c hàm, h c v cao

Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)

18

Xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh gi o d c th ch t và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan.

Tiêu chu n Đầu ra (2)

19

Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u n li n qu n

20

C ho t ng nghiên c u ư c th hi n bởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n li n qu n

Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)

21 C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh gi o d c th ch t v h t lư ng sinh vi n t t nghi p

Xin chân thành cảm n!

PHỤ LỤC 14: PHI U KH O SÁT BAN Đ U

1. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ SINH VIÊN

PHI U PHỎNG V N

(Dành cho Sinh viên)

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Anh (Ch ) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Anh (Ch ) là nh ng

d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. H và tên:..................................................................Giới tính:...............

2 Sinh vi n trường:……………………………………………………

3. Ngành h …………………… N m th …………………………

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của Anh (Chị)!

2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Anh (Ch ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: R t không hài lòng 2: Không hài lòng 3: Không có ý kiến

4: Hài lòng 5: R t hài lòng

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5

Tiêu chu n 5 Đ n s n v n

1

Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh c và hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.

2

Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khá nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.

3 Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.

4 Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t.

5 Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin cậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.

6 Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.

7 nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.

Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n

8 Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.

9 Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…

10 Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.

11 C hư ng tr nh gi o d c th ch t riêng cho nh ng sinh viên phát tri n kh ng n i.

Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng

12 Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu .

13 Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên.

14 Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.

2.Theo Anh (Ch ) ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr ánh giá ch t lư ng công

tác giáo d c th ch t?

……………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn!

3. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ GI NG VIÊN PHI U PHỎNG V N

(Dành cho Giảng viên giảng d y)

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Th y (Cô) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Th y (Cô) là nh ng

d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

1). THÔNG TIN CÁ NHÂN

- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………

- C qu n ng t :…………………………………………………………

- M il:………………………………………………… i n tho i:………

- V tr ng t :……………………………………………………………

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Thầy (Cô)!

165

2) NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Th y (C ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến

4: Quan trọng 5: R t quan trọng

TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5

Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)

1 Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.

2 Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n tr n l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.

Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )

3 C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.

Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (5)

4 Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.

5 Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng quan, h th ng trong th .

6 Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...

7 N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nhanh chóng thích ng c th với

nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...

8 Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.

Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)

9 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.

10 i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.

Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )

11 Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .

12

i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o các nhu c u thi t th c. 2.Theo Th y (Cô), ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr nh giá ch t lư ng công

tác giáo d c th ch t?

……………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn!

3). MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ CÁN BỘ QU N LÝ, CHUYÊN GIA

PHI U PHỎNG V N

Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà

trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m

tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có

nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Ông (Bà) vui lòng tr lời nh ng

thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Ông (Bà) là nh ng d

li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.

(Dành cho Cán bộ quản lý)

- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………

- C qu n ng t :…………………………………………………………

- M il:………………………………………………… i n tho i:………

- V tr ng t :………………………………………………………………

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Ông/Bà!

4). NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Ông ( ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:

1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến

4: Quan trọng 5: R t quan trọng

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5

TT Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)

1

2 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.

Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )

3

4

5

6 Chư ng tr nh gi o d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh giáo d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)

7 Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng.

8

Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p. 9 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.

10

11 th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: e. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. f. Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập. kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t ng thời t o h i phát tri n trí tu cho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu

Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( ) Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: f. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng

trình này.

12 g. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t. h. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;

i. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; j. C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.

13

14

15

16 Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh gi o d c th ch t phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t … Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập. Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n. Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h trong hư ng tr nh gi o d c th ch t (tiêu chí nh gi t i li u, m h y u u môn h c).

17 Gi ng viên có h c hàm, h c v cao Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)

18 Xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh gi o d c th ch t và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan.

Tiêu chu n Đầu ra (2)

19

20 Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u n li n qu n C ho t ng nghiên c u ư c th hi n bởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n li n qu n

Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)

21 C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh gi o d c th ch t v h t lư ng sinh vi n t t nghi p

2.Theo Ông/Bà, ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr nh gi h t lư ng công

tác giáo d c th ch t?

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn!

PHỤ LỤC 15: K T QU THĂM DÒ Ý KI N V CÁC TIÊU CHÍ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CH T LƯ NG GDTC

STT

Tiêu chí

%

Đồng ý

Ghi chú

Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)

142 95.3

1

1. Chư ng tr nh o t o ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập, vi c h phư ng ph p h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời

144 96.6

2

2. Chư ng tr nh o t o c n nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan

Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)

132 88.6

3

1. Chư ng tr nh hi ti t cung c p lời mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh o t o bậ i h c, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này

143 96

4

2. Chư ng tr nh hi ti t c n nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các lãnh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng

Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )

141 91

5

1. Chư ng tr nh o t o có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, và các kỹ n ng n thi t Chư ng tr nh ph i ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n

146 98

6

2. Chư ng tr nh o t o t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c a nhà trường. T m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c a nh trường ư c gi ng viên và sinh viên bi t rõ.

142 95.3

7

3. C u tr hư ng tr nh o t o ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.

8

142 95.3

4. C u tr hư ng tr nh o t o ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.

Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)

9

143 96

1. Gi ng vi n ư c khuy n khích s d ng phư ng ph p giúp sinh viên h c tập b ng h nh ng.

10

137 91.9

2. H c viên có ch t lư ng ư nh ngh ở y l s ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.

11

138 92.6

3. Ch t lư ng h c tập ph thu c vào vi c áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.

12

144 96.6

4. th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: g. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. h. Cung c p nh ng hư ng tr nh o t o linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n hư ng tr nh phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập s o ho ngh nh t với t ng người.

13

138 92.6

5. kích thích s say mê và các giá tr i với h c tập, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu trong người h c có th tham gia h t mình c v trí tu lẫn tình c m.

Tiêu chu n 5 Đ n s n v n ( )

14

140 94

1. Gi ng viên c n cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu . C ti u h nh gi n ư thư ng lư ng rõ ràng với m i thành viên tham gia h c ph n. Các chi n lư c nh gi ph i phù h p nh m nh gi ư c k t qu h c tập mong i.

15

138 92.6

2. Gi ng viên c n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tra nh gi kh nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.

16

138 92.6

3. Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh giá ph i r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.

17

145 97.3

4. Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh giá ph i minh b ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh o t o

18

137 91.9

5. Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o n m c t i r ng các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.

19

130 87.2

6. Có nh ng quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.

Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( )

20

147 98.7

1. Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng sau: k. Gi ng viên gi ng d y thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư c hư ng tr nh n y

l. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t t ư c k t qu mong i. m.

S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;

n. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như

hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình;

o. C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng

d y c a chính mình.

21

143 96

2. Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh o t o phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t …

22

136 91.3

3. Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.

23

140 94

4. Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n.

24

142 95.3

5. Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h c (ti u h nh gi t i li u, m h y u u môn h c.

25 6. Gi ng viên có h c hàm, h c v cao

129 86.6

Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )

26

131 87.9

C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.

Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (4)

131 87

27

1. Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.

140 94

28

2. Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng qu n h

th ng trong th .

29

144 96

3. Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...

30

130 87.2

4. N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng th h ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...

Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n ( )

31

138 92.6

1. Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.

32

142 95.3

2. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…

Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng (2)

33

143 96

1. Các thi t b c n ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng, v ư c s d ng có hi u qu .

34

144 96.6

2. Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường p ng ư c m i yêu c u c a phư ng v m i m t

Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)

35

142 95.3

1. Chư ng tr nh o t o ư c thẩm nh v nh gi tính hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.

36

144 96.6

2. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy trình nh gi thường xuyên và có k ho ch.

Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )

37

142 95.3

1. Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng cá

nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .

38

142 95.3

2. i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th c.

Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)

141 94.6

39

C trường i h ư c khuy n khích xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh h c và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan

Tiêu chu n Đầu ra (2)

142 95.3

40

1. Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u bên liên quan.

137 91.9

41

2. C ho t ng nghi n u ư th hi n ởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n liên quan.

Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)

42

144 96.6

C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh o t o v h t lư ng sinh vi n t t nghi p

100% tiêu chí >85%

5 Tr lời cho câu h i mở: S lư ng SV tham gia vào CLB c trường; Gía tr tinh

th n người h ư c nâng cao; Có t ch thi u th th o; C hư ng tr nh ri ng

cho nh ng em phát tri n kh ng n i; C i tuy n th m gi thi u.

PHỤ LỤC 16: K T QU KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH'S ALPHA 1. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 1)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 14

.913

.916

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

50.56

59.325

.664

.522

.906

TC5.1

50.59

59.326

.681

.546

.906

TC5.2

50.53

60.028

.621

.465

.908

TC5.3

50.54

59.210

.685

.541

.906

TC5.4

50.55

59.138

.679

.551

.906

TC5.5

50.68

58.135

.695

.523

.905

TC5.6

50.69

58.126

.632

.460

.907

TC5.7

50.63

58.817

.669

.497

.906

TC9.8

50.38

59.933

.630

.471

.907

TC9.9

50.56

58.784

.659

.471

.906

TC9.10

50.97

58.875

.545

.330

.911

TC.9.11

50.78

59.101

.552

.542

.910

TC10.12

50.63

59.350

.564

.541

.910

TC10.13

50.77

58.477

.559

.510

.911

TC10.14

2. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 2)

Reliability Statistics

of

Cronbach's Alpha

N Items

12

.877

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation .645 .709 .528 .347 .463 .480 .597 .388 .785 .612 .587 .656

53.321 49.651 54.441 57.829 55.047 56.738 53.452 57.945 49.097 54.366 54.670 51.907

45.93 46.02 46.02 46.41 46.50 45.77 46.39 45.91 46.20 45.77 46.07 46.00

.863 .858 .870 .879 .874 .872 .865 .876 .852 .865 .866 .862

TC2.1 TC2.2 TC7.3 TC8.4 TC8.5 TC8.6 TC8.7 TC8.8 TC11.9 TC11.10 TC12.11 TC12.12

3. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 3)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.825

21

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation .541 .687 .417 .428 .400 .593 .477 .526 .300 .522 .598 .599 .027 .677 .088 .229 -.032 .291 .075 .063 .036

58.833 59.885 62.769 63.651 61.995 60.576 60.878 58.999 64.110 62.447 57.937 56.133 55.592 55.292 64.971 65.283 67.551 64.806 66.240 66.461 66.800

83.83 83.67 83.70 83.73 83.73 83.90 83.87 83.97 83.60 83.63 84.17 83.93 83.83 83.87 83.83 83.40 83.63 83.57 83.63 83.57 83.60

.809 .805 .817 .817 .817 .809 .813 .810 .821 .814 .806 .805 .803 .799 .836 .823 .835 .822 .831 .831 .832

TC1.1 TC1.2 TC3.3 TC3.4 TC3.5 TC3.6 TC4.7 TC4.8 TC4.9 TC4.10 TC4.11 TC6.12 TC6.13 TC6.14 TC6.15 TC6.16 TC6.17 TC13.18 TC14.19 TC14.20 TC15.21

PHỤ LỤC 7: T QU PH N TÍCH NH N TỐ HÁM PHÁ (EFA)

1. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (Nhóm 1)

KMO and Bartlett's Test

.939

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square

5390.183

Bartlett's Test of Sphericity

91 .000

df Sig.

Total Variance Explained

Pattern Matrixa Factor

2

Rotation Sums of Squared Loadingsa

Factor

Total

Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance

Cumulative %

Total

6.287 1.144

44.905 8.174

44.905 53.078

6.056 3.888

1 .782 .779 .774 .744 .721 .703 .685 .658 .652 .625

.843 .795 .769

TC5.5 TC5.2 TC5.4 TC5.1 TC5.3 TC5.6 TC9.8 TC5.7 TC9.9 TC9.10 TC.9.11 TC10.12 TC10.13 TC10.14

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

2. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (N m )

KMO and Bartlett's Test

.741

Approx. Chi-Square

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity

322.20 8

66 .000

df Sig.

Pattern Matrixa

Total Variance Explained

Factor 2

3

Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total

Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance

Cumulative %

Total

1 .979 .884 .656 .600 .596 .586 .545

.866 .814 .561

.801 .727

TC12.12 TC11.10 TC8.8 TC11.9 TC2.2 TC12.11 TC8.7 TC8.6 TC2.1 TC7.3 TC8.5 TC8.4

4.272 3.172 2.311

4.839 1.575 1.184

40.324 13.127 9.866

40.324 53.450 63.316

Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.

Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

3. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (N m )

KMO and Bartlett's Test

.726

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square 231.43

Bartlett's Test of Sphericity

7 78

df

.000

Sig.

Total Variance Explained

1

Rotation Sums of Squared Loadingsa

3

Pattern Matrixa Factor 2

.857 .667 .660 .649

.626

.528 .412

.933

.769

.544

Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance 42.948 11.844 6.806

Cumulative % 42.948 54.792 61.598

Total 4.758 3.350 3.782

Total 5.583 1.540 .885 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

TC1.1 TC3.3 TC1.2 TC3.4 TC4.1 0 TC4.8 TC4.9 TC6.1 2 TC6.1 4 TC4.1 1 1.001 TC3.6 .708 TC4.7 TC3.5 .565 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 8 iterations.

PHỤ LỤC 8: T QU PH N TÍCH NH N TỐ HẲNG ĐỊNH (CFA) 1. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )

Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 1) chưa chuẩn hóa

P CMIN/DF 3.836

.000

NPAR 27 245.500 .000 91 13 5122.504

CMIN DF 64 0 78

.000

65.673

CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI

.930

RMR GFI AGFI PGFI .022 .669 .000 .301

.951 1.000 .281

.162

.241

Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons

Model

CFI

TLI rho2 .956

RFI rho1 .942

NFI Delta1 .952 1.000 .000

IFI Delta2 .964 1.000 .000

.000

.964 1.000 .000

.000

RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .013 .000

.061 .291

.053 .284

.069 .297

Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate .683 .676 .713 .672 .736 .758 .756 .697 .752 .733 .783 .816 .811

TC9.10 <--- F1.1 <--- F1.1 TC9.9 <--- F1.1 TC9.8 <--- F1.1 TC5.7 <--- F1.1 TC5.6 <--- F1.1 TC5.5 <--- F1.1 TC5.4 <--- F1.1 TC5.3 <--- F1.1 TC5.2 TC5.1 <--- F1.1 TC10.14 <--- F1.2 TC10.13 <--- F1.2 TC10.12 <--- F1.2

2. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )

Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 2) chưa chuẩn hóa

P CMIN/DF 1.193

.195

NPAR CMIN DF 37 41 44.140 0 .000 78 66 12 363.012

.000

5.500

GFI AGFI PGFI RMR .085 .420 .758 .885 .000 1.000 .347 .405

.228

.293

CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons

Model

CFI

TLI rho2 .957

RFI rho1 .783

NFI Delta1 .878 1.000 .000

IFI Delta2 .978 1.000 .000

.000

.976 1.000 .000

.000

RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .344 .000

.067 .324

.133 .356

.000 .291

Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

TC8.7 <--- F2.1 TC12.11 <--- F2.1 TC2.2 <--- F2.1 TC11.9 <--- F2.1 <--- F2.1 TC8.8 TC11.10 <--- F2.1 TC12.12 <--- F2.1 <--- F2.2 TC7.3 <--- F2.2 TC2.1 <--- F2.2 TC8.6 <--- F2.3 TC8.4 <--- F2.3 TC8.5

Estimate .755 .839 1.324 1.132 .373 .396 .558 .789 1.087 .686 .592 1.086

3. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )

Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 3) chưa chuẩn hóa

P .190

CMIN/DF 1.175

NPAR 43 91

CMIN DF 48 56.407 0 .000

13

281.608

78

.000

3.610

GFI AGFI PGFI RMR .423 .626 .803 .063 .000 1.000 .304 .281

.188

.261

CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons

Model

CFI

RFI rho1 .675

TLI rho2 .933

NFI Delta1 .800 1.000 .000

.000

IFI Delta2 .964 1.000 .000

.000

.959 1.000 .000

RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .301 .000

.000 .263

.150 .338

.078 .300

Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights

TC4.9 <--- F3.3 TC4.8 <--- F3.3 TC4.10 <--- F3.3 TC3.4 <--- F3.3 TC3.3 <--- F3.3 TC1.2 <--- F3.3 TC1.1 <--- F3.3 TC6.12 <--- F3.1 TC6.14 <--- F3.1 TC4.11 <--- F3.1 TC3.6 <--- F3.2 TC3.5 <--- F3.2 TC4.7 <--- F3.2

Estimate .494 .685 .712 .567 .583 .881 .574 .631 .622 .983 .925 .696 .879