BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN HỮU V
NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG
GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN HỮU V
NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG
GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
C uy n n n : G o d c t ể c t
M số:
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
C n bộ ướn dẫn k oa ọc:
Hướng dẫn 1: PGS TS Đỗ V n
Hướng dẫn 2: GS TS L N uyệt N a
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015
LỜI CAM ĐOAN
T i t n: Nguy n H u V
L nghi n u sinh kh 1 ni n kh 2 12 – 2 16 trường
i h Th d th th o Th nh ph H Ch Minh
T i xin m o n nghi n u “ n n m t s ả p p
nân cao c ất lượn o c t ể c ất c o s n v ên trườn
Đạ ọc Tư t c Hoa Sen T àn p Hồ C í M n ” l k t
qu qu tr nh h tập nghi n u kho h lập v
nghi m t C s li u trong luận n ư thu thập t th t
ngu n g v minh h ng r r ng ng tin ậy ư x l
trung th v kh h qu n
T i xin h u tr h nhi m ho n to n v nghi n u m nh
T gi luận n
Nguy n H u V
LỜI C M N
ho n th nh ư luận n n y t i xin y t l ng tri n s u s nh t n:
- n gi m hi u trường i h Th d th th o Th nh ph H Ch Minh qu
Th y C n gi ng d y nh ng nh nghi n u gi ng d y tr o truy n hi s
nh ng tri th kho h v nh ng kinh nghi m qu u ho t i trong qu tr nh h
tập v nghi n u
- Trường i h Ho S n - N i t i ng ng t Chư ng tr nh Gi o d
t ng qu t ng gi nh người th n ng vi n tinh th n gi p t i th m ng
l vư t qu kh kh n th ho n th nh nhi m v ng t nhi m v h tập v
nghi n u
- i t t i xin g i lời i t n tr n tr ng n PGS TS V nh v GS TS L
Nguy t Ng – l h i n hướng dẫn kho h nh ng người m qu t i h
ư t Th y C tinh th n l m vi kho h với tr h nhi m o; t i i t n
Th y C với tư h l nh ng người v n kho h s u s gi p ho t i
h i ư h nh th nh v th hi n tưởng nghi n u ng như gi i quy t v n
lập nhưng n u thi u i s nh hướng v m t h thuật Th y C th h r ng
t i kh th ho n th nh ư nhi m v h tập ng như kh ho n th nh
ư t i nghi n u luận n n y
T i xin h n th nh m n
T gi luận n
Nguy n H u V
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI C M N
DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU
DANH MỤC CÁC B NG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ
PH N MỞ Đ U 1
CHƯ NG 1
TỔNG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U 5
1 1 T ng qu n v trường i h Ho S n 5
1 1 1 i m trường i h Tư th 5
1 1 2 i m trường i h Ho S n TP HCM 6
1 2 T ng qu n v gi o d th h t trường h 8
1 2 1 Qu n i m ng v nh nướ v ng t TDTT trường h 8
1 2 2 i m gi o d th h t trường h 11
1 3 M t s i m t m l sinh vi n 21
1 3 1 Kh i ni m v sinh vi n 21
1 3 2 i m t th sinh vi n 22
1 3 3 Ho t ng h tập v nghi n u sinh vi n 22
1 3 4 ng h tập sinh vi n 22
1.3.5. ng - ng th m gi th th o on người 23
1 3 6 Nhu u – nhu u vận ng on người 26
1 4 i m ph t tri n t h t th l sinh vi n 29
1 4 1 S m nh 29
1 4 2 S nh nh 29
1 4 3 S n 29
1.4.4. Khéo léo 30
1 4 5 M m dẻo 30
1 5 Gi i ph p v sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng GDTC 31
1 5 1 M t s kh i ni m v gi i ph p 31
1 5 2 C sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng gi o d n i hung
v h t lư ng GDTC n i ri ng 31
1 6 Ch t lư ng v h t lư ng trong gi o d 35
1 6 1 V n h h t lư ng: 35
1 6 2 Ch t lư ng: 36
1 6 3 Ch t lư ng gi o d : 37
1 6 4 Kh i ni m v qu n l h t lư ng 37
1 6 5 C y u t t o n n h t lư ng o t o 38
1 6 6 m o h t lư ng 39
1.6.7. Ki m nh h t lư ng 39
1 7 C ng tr nh nghi n u li n qu n 43
TÓM TẮT CHƯ NG 47
CHƯ NG 2
PHƯ NG PHÁP VÀ TỔ CH C NGHIÊN C U 48
2.1. Phư ng ph p nghi n u 48
2 1 1 Phư ng ph p ph n t h v t ng h p t i li u 48
2 1 2 Phư ng ph p i u tr x h i h : 48
2 1 3 Phư ng ph p ki m tr h n ng 48
2 1 4 Phư ng ph p nh n tr h 49
2 1 5 Phư ng ph p ki m tr sư ph m 49
2 1 6 Phư ng ph p th nghi m sư ph m 52
2 1 7 Phư ng ph p to n th ng k 52
2 1 8 Phư ng ph p ph n t h SWOT: 53
2.2. T h nghi n u 54
2 2 1 i tư ng nghi n u 54
2 2 2 Kh h th nghi n u 54
2 2 3 Mẫu nghi n u 55
2 2 4 K ho h nghi n u 56
2 2 5 i m nghi n u 56
CHƯ NG
T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LUẬN 57
3 1 Th tr ng ng t GDTC ở trường i h Tư th Ho S n TP HCM 57
3 1 1 X nh ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC 57
3 1 2 Th tr ng v h t lư ng ng t GDTC ở trường HTTHS 64
3.1.3. Phân tích nguy n nh n h n h y u kém ng như nh ng
thuận l i v kh kh n i với vi n ng o h t lư ng GDTC ở HTTHS 86
3 1 4 n luận v th tr ng ng t Gi o d th h t ở trường i h
Tư th Ho S n TP HCM 88
3 2 xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ở
trường i h Tư th Ho S n TP HCM 95
3 2 1 C sở ph p l v nguy n t xu t gi i ph p 95
3 2 2 Ph n t h SWOT v ng t GDTC trường H Ho S n 99
3 2 3 xu t nh m gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC 103
3 2 4 Kh o nghi m t nh n thi t v kh thi gi i ph p 105
3 2 5 T h qu tr nh th nghi m m t s gi i ph p ng n h n 108
3 2 6 n luận v vi xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng
ng t gi o d th h t ở trường i h Tư th Ho S n TP HCM 110
3 3 nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường i h
Tư th Ho S n 112
3 3 1 K t qu th nghi m gi i ph p 1: 112
3 3 2 K t qu th nghi m gi i ph p 2: 113
3 3 3 K t qu th nghi m gi i ph p 3: 113
3 3 4 K t qu th nghi m gi i ph p 4 v 5: 114
3 3 5 nh gi s ph t tri n th h t nh m TN1 TN2 v nh m C
th o ti u h ki m tr nh gi th l GD T 133
3 3 6 n luận v hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường
134 i h Tư th Ho S n
141 T LUẬN VÀ I N NGHỊ
141 T LUẬN
148 I N NGHỊ
DANH MỤC CÁC C NG TR NH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN Đ N LUẬN
ÁN
TÀI LIỆU THAM H O
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU
CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T Đ Y Đ
GD T Gi o d v o t o
BM m n
C C o ng
CLGD Ch t lư ng gi o d
CLB TDTT C u l Th d th th o
CSVC – TTB C sở vật h t – tr ng thi t
CNT C ng n ng tim
CNH H H C ng nghi p h Hi n i h
CBGV C n gi ng vi n
CLB TDTT C u l Th d th th o
CSCN C ng s n h ngh
DTS Dung t h s ng
H i h
HTT i h Tư th
HQGHN i h qu gi H N i
HTTHS i h Tư th Ho S n
TCN o t o huy n nghi p
C i h ng
CL m o h t lư ng
GCLGD nh gi h t lư ng gi o d
GDTC Gi o d th h t
GV Gi ng vi n
GD H Gi o d i h
HSSV H sinh sinh vi n
HLV, HDV Hu n luy n vi n Hướng dẫn vi n
ISO International Organisation for Standardisation
K CLGD Ki m nh h t lư ng gi o d
KTTM Kinh t thư ng m i
KHCN Kho h ng ngh
QMS Quality Management System
SV Sinh viên
TN1 Th nghi m 1
TN2 Th nghi m 2
TB Trung nh
TD, TT Th d Th th o
TC Ti u h
TDTT Th d th th o
TTTH Th th o trường h
TDTTNK Th d th th o ngo i kh
TP.HCM Th nh ph H Ch Minh
VN Vi t n m
V V Vận ng vi n
XHCN X h i h ngh
XPX Xu t ph t o
XHH X h i h
DANH MỤC CÁC B NG
Bản T n bản Trang
ng 2 1 Ph n mẫu kh o s t trong nghi n u 56
ng 3 1 58
K t qu ph n t h d li u x y d ng ti u h nh gi h t lư ng ng t GDTC t i trường i h Tư th Ho Sen TP.HCM
ng 3 2 59 K t qu ki m nh KMO v rtl tt's 3 nh m i tư ng nghi n u
ng 3 3 Tr ng s ti u h huẩn h 60
ng 3 4 61 K t qu ki m nh gi tr ph n i t gi th nh ph n ti u h
ng 3 5 61 H s tin ậy t ng h p v phư ng s i tr h ư tiêu chí
ng 3 6 Th tr ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013. 65
ng 3 7 65 M h i l ng C n qu n l v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013
ng 3 8 66 M h i l ng Gi ng vi n v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013.
ng 3 9 66 M h i l ng Gi ng vi n v n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013.
ng 3 1 67 Qu tr nh t h o t o GDTC qu n m 2 9 – 2013.
ng 3 11 68 Qu tr nh ki m tr nh gi m n h GDTC qu n m 2009 – 2013.
ng 3 12 68 C ho t ng TDTT ngo i kh qu n m 2 11 – 2013.
ng 3 13 Th ng k s lư ng gi ng vi n m n GDTC 69
ng 3 14 70 Ch t lư ng i ng n gi ng d y GDTC qu n m 2009 – 2013.
ng 3 15 70 Chi n lư gi ng d y v h tập GDTC qu n m 2 9 – 2013.
ng 3 16 Th tr ng v s n i d ng gi ng d y GDTC 71
ng 3 17 72 Th tr ng v h t lư CSVC ph v ho ng t GDTC.
ng 3 18 Th tr ng v nh gi sinh vi n trong gi ng d y GDTC 73
ng 3 19 Th tr ng v k t qu h tập m n GDTC SV 74
ng 3 2 Sau 75 Th tr ng th h t n m SV H Ho S n th o n m h
ng 3 21 Th tr ng th h t n SV H Ho S n th o n m h Sau 75
ng 3 22 Sau 75 So s nh th h t n m sinh vi n i h Ho S n th o n m h
ng 3 23 Sau 75 So s nh th h t n sinh vi n i h Ho S n th o n m h
ng 3 24 Sau 78 T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi x p lo i th l HS-SV GD T
ng 3 25 M y u th h m n GDTC SV 79
ng 3 26 80 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập GDTC
ng 3 27 81 Ảnh hưởng t ng m n h GDTC n k t qu h tập SV
ng 3 28 ng th m gi h tập m n GDTC SV 82
ng 3 29 83 Nh ng v n SV qu n t m khi th m gi h tập m n GDTC
ng 3 3 84 Th tr ng l h n n i dung m n h GDTC sinh vi n H Ho S n
ng 3 31 85 Th tr ng s qu n t m nh trường n ng t GDTC.
ng 3 32 86 H th ng v n n qui nh v ng t GDTC t i trường H Ho S n
ng 3 33 Sau 101 S ph n t h m trận SWOT v ng t GDTC trường i h Ho S n
ng 3 34 Sau 105 K t qu ph ng v n huy n gi v t nh kh thi v n thi t gi i ph p
ng 3 35 K ho h th nghi m gi i ph p ng n h n Sau 109
ng 3 36 Ph n mẫu kh h th nghi n u Sau 109
ng 3 37 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m n h GDTC 112
ng 3 38 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m n h GDTC 113
ng 3 39 113 K t qu nh gi vi ghi nhận v ph n h i ki n v k v ng SV
ng 3 4 nh gi GV C QL v h t lư ng hư ng tr nh GDTC 114
ng 3 41 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng
ng 3 42 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng n
ng 3 43 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n K r t do
ng 3 44 Sau 116 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m
ng 3 45 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng n
ng 3 46 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n ng huy n
ng 3 47 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n K r t do
ng 3 48 Sau 116 Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m
ng 3 49 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng
ng 3 5 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng n
ng 3 51 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n K r t do
ng 3 52 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m
ng 3 53 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở môn Bóng bàn.
ng 3 54 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng huy n
ng 3 55 Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n K r t do
ng 3.56. Sau 120 S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m
ng 3 57 Sau 128 So s nh s ph t tri n th h t n m v n SV s u TN gi TN1 – TN2 v C
ng 3 58 S ph t th h t 3 nh m n m TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129
ng 3 59 Nh p t ng trưởng 3 nh m n TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129
ng 3 6 Sau 130 nh gi SV nh m i h ng v hư ng tr nh GDTC th o ni n h
ng 3 61 Sau 131 nh gi SV nh m TN1 v hư ng tr nh GDTC n i kh mới
ng 3 62 nh gi SV nh m TN2 v ng t GDTC mới Sau 132
ng 3 63 G tr trung nh t ng t ng nh m th nghi m gi i ph p 134
ng 3 64 Sau 133 T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi x p lo i th l HS-SV GD T trướ v s u TN
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ
TT T n b ểu ồ s ồ Trang
i u 1 1 S t ng trưởng hi u o người Vi t 16
S 1 1 L thuy t v nhu u on người A M slow 27
S 1 2 C u tr nhu u SV 28
i u 3 1 Sau 75 So s nh th tr ng h nh th i v h n ng n m n SV th o n m h
i u 3 2 Sau 77 So s nh ti u h th l N m SV th o n m h
i u 3 3 So s nh ti u h th l N SV th o n m h Sau 77
i u 3 4 80 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập GDTC
i u 3 5 81 T ng m n h GDTC n k t qu h tập SV
i u 3 6 Thời i m trong ng y th h h p h GDTC 82
i u 3 7 ng th m gi h tập m n GDTC 83
i u 3 8 84 Nh ng v n sinh vi n qu n t m khi th m gi h tập GDTC
i u 3 9 Sau 116 So s nh s ph t tri n th h t nh m n m trướ TN.
i u 3 1 So s nh s ph t tri n th h t nh m n trướ TN Sau 116
i u 3 11 Sau 117 Nh p t ng trưởng v h nh th i v h n ng SV N m v N s u TN
i u 3 12 Sau 121 Nh p t ng trưởng v T st l p t y thuận SV N m v N s u TN
i u 3 13 Sau 121 Nh p t ng trưởng v T st n m ng gập ng SV N m v N s u TN
i u 3 14 Sau 123 Nh p t ng trưởng v T st ật x t i h SV N m v N s u TN
i u 3 15 Sau 123 Nh p t ng trưởng v T st h y 3 m xu t ph t o SV N m v N s u TN
i u 3 16 Sau 126 Nh p t ng trưởng v T st h y on thoi 4x1 m SV N m v N s u TN
i u 3 17 Sau 126 Nh p t ng trưởng v T st h y 5 ph t t y s SV N m v N s u TN
i u 3 18 So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nhóm SV nam TN1-TN2 C Sau 128130
i u 3 19 Sau 128 So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nh m SV n TN1-TN2 C
i u 3 2 Sau 129 So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N m TN1-TN2 C th o t ng th
i u 3 21 Sau 129 So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N TN1-TN2 C th o t ng th
i u 3 22. 130 Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m C d nh ho vi tập luy n TDTT
i u 3 23 131 Kho ng thời gian trong ngày SV nhóm TN1 dành cho vi tập luy n TDTT
i u 3 24 132 Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m TN2 d nh ho vi tập luy n TDTT
1
PH N MỞ Đ U
T lâu ng và Nhà nướ luôn quan tâm n ông tác TDTT nói chung và
công tác Giáo d Th h t trong nhà trường nói riêng Ngh quy t i h i ng
toàn qu l n th III; Chỉ th 11 2-CT ngày 9-5-1989 H i ng trưởng v
công tá TDTT; hỉ th 36-CT/TW ngày 24 3 1994 an bí thư TW ng; Chỉ
th 133 TTG ngày 7 3 1995 Th tướng Chính ph v vi quy ho h phát
tri n ngành TDTT; Pháp l nh TDTT ư Ủy n Thường v Qu h i khóa X
thông qua ngày 25 tháng 9 n m 2 i u 14 hư ng III; Th ng tư li n t h s
34/TTLT- GD T-U TDTT ng y 29 12 2 5 V v Hướng dẫn ph i h p qu n lý
và hỉ o ông tác th d th th o trường h (TDTTTH) gi i o n 2 6-2010.
C ng nghi p hóa (CNH) hi n i hóa (H H) không nh ng òi h i i ng
l o ng ó trình huyên môn cao, có trình t y ngh v ng vàng mà còn ph i
có s kh áp ng nhu u và áp l ông vi Vì vậy mà ng và Nhà
nướ t ti p t ó nh ng hỉ o v ông tác th d th th o (TDTT) và công tác
gi o d th h t (GDTC) trường h trong nh ng n m g n ây th như:
V ông tá GDTC n i khó : Luật TDTT n hành 2 6 Ngh quy t s
112 2 7 N -CT ng y 26 6 2 7 Chính ph v Quy nh hi ti t và hướng dẫn
thi hành m t s i u Luật TDTT; Quy t nh s 3866 Q -BVHTTDL ngày
3 11 2 1 V n h Th th o và Du l h v vi phê duy t ư ng “ Quy
ho h phát tri n TDTT Vi t N m gi i o n 2 11 – 2020 và nh hướng n n m
2 3 ”; Quy t nh s 641 Q -TTg ng y 28 4 2 11 Th tướng hính ph v
vi phê duy t án t ng th phát tri n th l và t m vó người Vi t N m gi i
o n 2 11 – 2 3 ; Ngh quy t s 8 – NQ TW Chính tr ngày 1 12 2 11 v
t ng ường lãnh o ng t o ướ phát tri n m nh m v TDTT n n m
2 2 Th o ó, GDTC n i khóa là môn h hính khó thu hư ng tr nh gi o d
nh m ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho m i người thông qua các
bài tập và trò h i vận ng góp ph n th hi n m tiêu giáo d on người phát
tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n và th h t ho h sinh sinh
viên (HS,SV). Không nh ng th GDTC và th th o trường h (TTTH) ph i là n n
2
t ng phát tri n th th o thành tích cao.
V ông tá GDTC Ngo i khó : C ng th o cá Quy t nh Ngh quy t và
Luật n u tr n th ho t ng TDTT là ho t ng t nguy n người h ư t
h th o phư ng th ngo i khóa phù h p với sở thí h giới tính l tu i và s
kh nh m t o i u ki n ho người h th hi n quy n vui h i gi i trí, phát tri n
n ng khi u th th o GDTC Ngo i khó T o s huy n i n rõ r t v th th o
trường h góp ph n nâng o th tr ng và t m vó người Vi t N m giáo d on
người phát tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n h sinh sinh
viên - l lư ng th m gi vào quá tr nh l o ng xây d ng o v T qu s u này.
Th nh ph H Chí Minh là m t trong nh ng trung tâm kinh t v n h h nh
tr lớn nh t trong nướ N i quy t 73 trường H C 84 trường TCCN, C
ngh TC ngh và h th ng á trường trung h ph thông trung h sở và ti u
h … hàng n m TP HCM ào t o h n 1 0.000 sinh viên C H và 60.000 SVHS,
SV cá trường ngh … với m t s lư ng h sinh sinh vi n lớn thì i u ki n sân bãi
áp ng ho ông tác giáo d th h t s g p r t nhi u khó kh n i t là công
tá GDTC á trường o ng i h ngoài công lập àng không m o khi
m t s trường o ng ã t xén ti t môn h GDTC t 9 ti t hính khóa còn
6 ti t ho 45 ti t; m t s trường i h ng t gi m s ti t môn h t 15 ti t
chính khóa còn 12 ti t ho 9 ti t thậm hí có trường hỉ d y 75 ti t ho 6 ti t
i t môn h GDTC ư nhi u trường o ng i h ngoài công lập t h
cá lớp h GDTC t 8 n 2 sinh viên lớp GDTC và cho sinh viên h liên t
ngày, kéo dài t 1 tu n n 2 5 tu n Tình tr ng giáo d th h t t và kém hi u
qu như hi n n y t i TP HCM là không hi m s á trường o ng i h
ngoài công lập trên àn TP HCM hi n hư môn GDTC h y gi ng viên
chuyên trá h v ông tác GDTC chính khóa cho sinh viên.
C ng t Gi o d th h t trường i h Tư th Ho S n TP HCM
ng ư ti n h nh như vậy trong su t 17 n m qu M d nhi u
g ng v nh ng th nh ng nh t nh tuy nhi n ng t Gi o d Th h t ở
trường i h Tư th Ho S n TP H Ch Minh n nhi u t ập Với quy m
3
ph t tri n v o t o nh trường v nh hướng hi n lư tuy n sinh n n m
2 2 l t 5 - 7 SV u v o n ng t ng s sinh vi n to n trường l n h n
2 SV n nh ng t TDTT ngo i kh hi n t i n ng ng hư
th hi n ư Xu t ph t t nhu u th ti n v nh hướng ph t tri n nh
trường ng t r ho m n GDTC m t th th h r t lớn l ph i l m s o m
o ng t Gi o d Th h t n i kh v ngo i kh ho s lư ng sinh vi n o
t o t ng l n h ng n m khi i u ki n sở vật h t thi u th n i ng gi ng vi n
v thi u v s lư ng y u v n ng l Nh ng h n h t ập trong ng t Gi o
d Th h t trường i h Tư th Ho S n ( HTTHS) là gì? Nguyên nhân,
h i v th h th i với vi n ng o h t lư ng Gi o d Th h t? V i u
qu n tr ng l nh ng gi i ph p n o th i thi n th tr ng g p ph n n ng o
h t lư ng Gi o d Th h t ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP
H Ch Minh? Do vi nghi n u “Ứng dụng một số giải pháp nâng cao chất
lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Tư thục Hoa Sen” l vi l m
qu n tr ng v n thi t
M c íc n n cứu
Tr n sở ph n t h th tr ng xu t gi i ph p nh m n ng o h t
lư ng công tác gi o d th h t ở trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.
M c t u n n cứu
t ư m h nghi n u tr n luận n n gi i quy t m ti u s u:
M c t u : Th tr ng công tác GDTC ở trường i h Tư th Hoa Sen.
M c t u : xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng công tác
GDTC ở trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.
M c t u : nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i
trường i h Tư th Ho S n TP HCM.
G ả t uyết k oa ọc của ề t
Do nhi u nguyên nhân, ch t lư ng GDTC ở trường HTTHS n nhi u t
ập N u nh gi ng th tr ng x nh ư nguyên nhân nh hưởng tr n
sở xu t nh ng gi i ph p sở kho h v t nh kh thi th th
4
n ng o h t lư ng công tác GDTC ở trường HTTHS.
G ớ ạn và p ạm v n ên cứu
t i hỉ nghi n u v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho
SV trường HTTHS v tri n kh i th i m m t s gi i ph p “ng n h n” t i trường
HTTHS.
Ý n ĩa và tín mớ về k oa ọc và t ực t ễn
- Luận n tập trung nghi n u v l m r nh ng v n l luận n v
công tác GDTC trường h trong o g m i m v tr nh ng ti u h nh
gi s ph t tri n nh ng nh n t n nh hưởng n h t lư ng GDTC cho sinh
vi n trường i h Tư th Hoa Sen TP.HCM.
- Ph t hi n nh ng th ng tin to n di n v th tr ng ng t GDTC trong
trường HTTHS: Chư ng tr nh GDTC n i khó sở vật h t ph v ông tác
GDTC s u tư tài chính trong GDTC, nhân s M GDTC sinh viên trường
HTTHS, qui trình t h và ào t o … qu th y ư nh ng th nh t u kh
kh n ng như hỉ r ư nguy n nh n nh ng th nh ng trong vi n ng o
h t lư ng ng t GDTC cho SV trường i h Tư th c Hoa Sen TP.HCM.
- Tr n sở nh gi kh h qu n v th tr ng công tác GDTC v hỉ r
nguy n nh n nh ng th nh ng h n h hỉ r xu hướng ph t tri n ng t
gi o d th h t trong trường HTTHS; Luận n ư r qu n i m nh
hướng v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS.
5
CHƯ NG
TỔNG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
1.1. Tổn quan về trườn Đ ọc Hoa Sen
1.1.1. Đặc đ ểm trườn Đạ ọc Tư t c
Trường i h tư th ( HTT) h y i h d n lập l m t sở gi o d
i h thu h th ng gi o d qu d n v tuy n sinh o t o th tu n th o quy
h GD T v n ng gi tr tư ng ư ng như v n ng ng lập L
trường tư do nh n ho t h trong m t nướ xin phép th nh lập v t u tư
Kh ng gi ng nh ng trường i h ng lập HTT kh ng nhận ư s h tr v
v n Nh nướ ngu n t i h nh ho t ng h l t h ph sinh vi n
h t i trường kh h h ng v kho n hi n t ng H ph t i trường n y xu
hướng lớn h n nhi u so với trường i h ng lập [82]
Trường HTT u t h o m y u u v u t h quy
nh trong i u l trường H v ph h p với i u ki n quy m o t o trong t ng
gi i o n ph t tri n trường
C u t h trường HTT o g m: H i ng Qu n tr ; Hi u trưởng
v Ph Hi u trưởng; n Ki m so t; H i ng Kho h v o t o; C ph ng
(ban) chuyên môn; Các kho v m n tr thu trường; C m n tr thu
khoa; C t h kho h v ng ngh sở ph v o t o d h v
huy n gi o ng ngh v sở s n xu t kinh do nh thu trường; T h c
ng v t h o n th
H ng n m nh trường ti n h nh i h i ng th nh vi n trong h i
ng nh trường h n ng nhi m v ri ng ư qui nh t i Quy t nh s
61 2 9 Q -TTg, ngày 17/4/2009, V/v Ban hành qui h t h v ho t ng
trường i h tư th .[55]
Trường HTT t h x y d ng hư ng tr nh o t o k ho h gi ng d y
v h tập th hi n vi tuy n sinh qu n l qu tr nh o t o nh gi qu tr nh
d y v h p v n ng h ng hỉ ki m nh h t lư ng gi o d i h th o qui
nh i u l trường i ho [55]
6
Ngu n t i h nh o g m: g p v n ng; h ph l ph ; l i ng n
h ng; vi n tr t i tr ; v y ng n h ng v kho n thu h p ph p kh ; chi tr ti n
lư ng h ng kh n thưởng ho t ng TDTT gi ng d y u tư sở vật h t
kh u h o t i s n nh hi tr v y v l i v n v y kho n hi kh theo qui
nh nh trường (qui h hi ti u n i ) kh ng tr i với qui nh ph p
luật [55]
1.1.2. Đặc đ ểm trườn Đạ ọc Hoa Sen TP.HCM
1.1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển
N m 1991 Trường ư th nh lập với t n g i Trường Nghi p v Tin h v
Qu n l Ho S n th o Quy t nh s 257 Q -UB ngày 12/08/1991 Ủy n Nh n
d n TP HCM Hi p h i Lotus Fr n r ời t i Ph p h tr Trường Trường
ư phép th nghi m m h nh o t o ậ h Kỹ thuật vi n v Kỹ thuật vi n o
p; th hi n x n k gi h t i trường v th tập t i do nh nghi p; ti p ận ti u
huẩn qu t v h t lư ng v hi u qu o t o Trường t h v t i h nh
Ng y 22 4 1994 n o tr Trường Ho S n v Ủy n Nh n d n TP
HCM k Th ướ với T h nh P ris Ph ng Thư ng m i v C ng nghi p
V rs ill s V l d’Ois Yv lin s (CCIV) Hi p h i Lotus Fr n
Ng y 11 1 1994 Trường Ho S n trở th nh trường n ng v n ng y
27 4 1999 Th tướng Ch nh ph r quy t nh ng nhận th nh lập Trường C o
ng n ng Ho S n tr thu Ủy n Nh n d n TP HCM v n m trong h
th ng trường H C o ng nướ ; t h t i h nh
N m 2 1 nh trường kỷ ni m 1 n m th nh lập Trường n n m h 2 4-
2005, tri n kh i d n ph t tri n th nh Trường H ho t ng th o h tư th
Th ng 11 2 4 l n u ti n tỉ l SV vi l m v o thời i m L Tr o ng
t t nghi p t ng v t t 7 -75% lên 95% n n y tỉ l n y vẫn gi n nh
Th ng 9 2 5 sở 2 Qu ng Trung với h n 3 m2 di n t h (gi i o n 1)
ư ư v o s d ng n m 2 6 h o t o H C ư o t o h t n hỉ
Ng y 3 11 2 6 Th tướng Ch nh ph Nguy n T n D ng k quy t nh
s 274 2 6 Q -TTg ng th nh lập HHS. Vào ngày 16 12 2 6 trường t
7
h l r m t t i Nh h t th nh ph v i v o ho t ng th o h tư th
N m 2 7 tri n kh i li n th ng huy n ng nh t C l n H, liên thông
ậ Kỹ thuật vi n o p l n nh n hư ng tr nh h p t qu t n 2 8
trường HTTHS li n th ng với trường C H qu t với U I ( ỉ); The
Institute For Financial Science And Insurance – ISFA (Pháp).
17-18 1 2 8 t h th nh ng h i th o qu t h “T nh h ng
tư duy phư ng ph p v tinh th n H” y l h i th o kho h u ti n
Trường với tư h l trường H thu h t h gi trong v ngo i nướ g y ti ng
v ng tr n phư ng ti n truy n th ng i h ng
n n y Trường HTTHS tr i qu 24 n m h nh th nh v ph t tri n v
vẫn ng ti p t n l kh ng nh v th h ng u v h t lư ng với s ng
nhận qu t trong o t o nghi n u v ph v ng ng.[83]
1.1.2.2. Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của nhà trường trong sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Ch n ng nhi m v xuy n su t nh trường l o t o g n li n với i
dưỡng gi o d Th hi n quy t nh tr n to n trường o n k t ph n u n ng
o h t lư ng o t o h nh qui h o t o th hi n nghi m t qui h
GD T i với trường H ư m i ho t ng nh trường l n m t ướ
mới m t n n p mới Nh ng n m g n y l gi i o n ph t tri n m nh trường
v qui m v h t lư ng
T khi th nh lập n n y nh trường kh ng ng ng mở r ng v ph t tri n
huy n ng nh o t o Hi n n y trường o t o ng nh mới v ngh th
ti n o như: Thi t k h Ng n ng h Thư k y kho .. M i ho t ng
nh trường i v o n n p n nh ph t tri n Uy t n v v th nh trường ư
nâng cao i u ng i h i s ph n u kh ng m t m i C GV toàn
trường v s t ho n thi n m nh v v s ph t tri n th h tư ng l i d n t
Khi n v v i tr nhi m v nh trường trong thời k CNH, H H v h i
nhập qu t kh ng th kh ng n i tới ho t ng h p t qu t nh trường
H p t qu t l m t trong nh ng y u u nh m ph t tri n ho t ng gi ng
8
d y nghi n u kho h kh ng nh v th v ph m vi nh hưởng trường g p
ph n n ng o tr nh huy n m n kho h v ng ngh ho n gi ng d y
t o m i trường thuận l i ho vi tr o i h tập kinh nghi m tr o i th ng tin
trong thời i mới M t kh h p t qu t n gi p nh trường nhận ư s h
tr t h qu t trong hi n i h tr ng thi t ph v nghi n u
gi ng d y C ng h nh v vậy nh trường lu n g ng x y d ng qu n h h p t
với trung t m kho h uy t n trong nướ v qu t
N ận x t về tổn quan trườn Đ ọc Tư t c Hoa Sen
Trường i h Tư th Ho S n l trường uy t n trong o t o h t
lư ng i ng gi ng vi n huy n nghi p h th ng ng nh ngh o t o
d ng hư ng tr nh o t o ư x y d ng th o hướng li n th ng qu t h
ph n m n h ư o t o th o hướng h t n hỉ hư ng tr nh tr o i gi o lưu
sinh viên gi HTTHS v trường i t như Suffolk Univ rsity D Anz
Coll g S i n sPo Ohlon Coll g … sở vật h t hi n i ng h nh s h
h ng h p dẫn v tỷ l sinh vi n vi l m ng y khi t t nghi p l n n 9
[117].
1.2. Tổn quan về o d c t ể c t trườn ọc
Th d th th o trong trường h ư x nh l phận qu n tr ng trong
vi n ng o s khoẻ v th l i dưỡng phẩm h t o h gi o d
nhân cách cho HS g p ph n p ng y u u CNH, H H t nướ TTTH là môi
trường gi u ti m n ng ph t hi n v i dưỡng t i n ng TT ho t nướ [54]
1.2.1. Quan đ ểm c a Đản và n à nước về c n t c TDTT trườn ọc
Gi o d th h t (TDTT trường h ) l qu tr nh gi i quy t nh ng nhi m v
gi o d gi o dưỡng m i m qu tr nh n y l t t d u hi u hung
qu tr nh sư ph m v i tr hỉ o nh sư ph m t h ho t ng tư ng
ng với nguy n t sư ph m nh m ho n thi n th h t nh n h n ng l vận
ng v n ng o kh n ng l m vi v kéo d i tu i th on người
ường l i qu n i m ng v ng t TDTT ư h nh th nh ng y t
nh ng n m u h m ng nướ t t ng ướ ư sung ho n hỉnh ph
9
h p với y u u nhi m v t ng gi i o n h m ng v lu n lu n l kim hỉ
n m ho s ph t tri n n n TDTT nướ nh
Ng y t n m 1941 Chư ng tr nh Vi t Minh hỉ r : “Cần khuyến khích
nền thể dục quốc dân, làm cho nòi giống ngày càng thêm mạnh”
C h m ng Th ng T m th nh ng s u khi gi nh ư h nh quy n ng y
3 th ng 1 n m 1946 Ch t h Ch nh ph Li n hi p l m thời Vi t N m d n h
ng h k s l nh s 14 th nh lập Nh Th d tr thu Th nh Ni n
qu n TDTT u ti n nướ t
Th ng 3 n m 1946 trong l h nh quy n h m ng n non trẻ ng g p
v v n kh kh n t nướ trong t nh th “ngàn cân treo sợi tóc” Ch t h H Ch
Minh Ch t h nướ Vi t N m d n h ng ho k n h nh s l nh s 33
th nh lập trong qu gi Gi o d Nh Th nh ni n Th d Trong ng y n y
Người vi t i o S khoẻ v Th d ng vi n to n d n tập th d n ng
o s khoẻ: “Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng
có sức khoẻ mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt, tức là cả nước yếu ớt,
mỗi một người dân mạnh khoẻ tức là cả nước mạnh khoẻ. Vậy nên luyện tập thể
dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việt đó không tốn
kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Mỗi ngày
lúc ngủ dậy, tập một ít thể dục. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh thần
đầy đủ, như vậy là sức khoẻ.
Bộ Giáo dục có Nha Thể dục, mục đích là để khuyên và dạy cho đồng bào
tập thể dục, đặng giữ gìn và bồi đắp sức khoẻ. Dân cường thì quốc thịnh. Tôi mong
đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi ngày nào cũng tập”. [1]
Trong qu tr nh ph t tri n TDTT ng v Nh nướ r 5 qu n i m
ph t tri n TDTT l :
- Ph t tri n TDTT l m t y u u kh h qu n l m t m t qu n tr ng
h nh s h x h i m t i n ph p t h gi g n v n ng o s khoẻ nh n
d n ph v nhi m v h nh tr ph t tri n kinh t x h i n ninh qu ph ng
t nướ p ng nhu u v n ho tinh th n nh n d n
10
- Th d th th o ph i m ng t nh d n t kho h v nh n d n Ph t huy
v n v n ho truy n d n t m o t nh kho h trong tập luy n v thi u
ph h p với m i người thu m i i tư ng tr n m i n
- Ph i l y TDTT qu n h ng l m n n t ng ph t tri n th th o th nh t h
o L y th nh thi u ni n nhi ng l m i tư ng hi n lư L y trường h l m
n hi n lư
- Ph i x h i ho v huy n nghi p ho th th o k t h p Nh nướ với nh n
d n ng l m huy n d n ho t ng t nghi p ho t h x h i sở th
th o ngo i ng lập n v s nghi p ng nh phư ng th hi n
- T ng ường mở r ng h p t qu t v TDTT ph v ường l i i
ngo i phư ng d ng ng v Nh nướ [2]
Th ng 3 196 t tay vi t thư g i h i ngh cán b TDTT toàn mi n
B Người có nêu r ng: “Muốn lao động sản xuất tốt thì cần có sức khỏe, muốn có
sức khỏe thì nên thường xuyên tập TDTT. Vì vậy, chúng ta nên phát triển phong
trào thể dục thể thao cho rộng khắp” ng thời n n d n: “Cán bộ thể dục
thể thao phải học tập chính trị, nghiên cứu nghiệp vụ và hăng hái công tác” nh m
ph c v s c kh ho nh n d n Ngo i r người còn nhận nh vai trò c a th d c
th thao trong xã h i: “Là một công tác trong những công tác cách mạng
khác”.[84]
Chỉ th 48/TTg ngày 02/6/1969, Th tướng Ph m V n ng có nêu: “Giữ
gìn và nâng cao sức khỏe cho học sinh là một vấn đề lớn, phải có phương hướng và
kế hoạch giải quyết toàn diện và trong thời gian dài trên cơ sở tìm hiểu đặc điểm
lứa tuổi, đặc điểm sinh hoạt và căn cứ vào khả năng thực tế của nước ta”. [85]
o v v t ng ường s khoẻ nh n d n ư x nh l m t trong
nh ng m i qu n t m h ng u h t T ng ướ n ng o s khoẻ th l
l m ho m i người th h ng với i u ki n mới ng nghi p ho XHCN ti n
qu n v o l nh v KHKT ph v vi n ng o n ng su t l o ng x h i [86]
Trong gi i o n mới ng trước thách th i h i ng nh TDTT ng ph i
tích c th y i cho phù h p. Trong chỉ th s 17/CT – TW ngày 23/2/2002 c a
11
n thư Trung ư ng ng kh IX v phư ng hướng nhi m v ư i h i
ng kh IX x nh: “Đẩy mạnh hoạt động thể dục thể thao, nâng cao thể trạng
và tầm vóc người Việt Nam phát triển phong trào thể thao quần chúng với mạng
lưới rộng khắp, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ vận động viên thành tích cao… đẩy
mạnh xã hội hóa khuyến khích nhân dân và các tổ chức tham gia thiết thực, có hiệu
quả các hoạt động văn hóa thể thao…”.[16]
Luật gi o d ư Qu h i kh IX Nướ CHXHCNVN thông qua ngày
2 12 1998 qui nh “Nhà nước coi trọng TDTT trường học, nhằm phát triển và
hoàn thiện thể chất cho tầng lớp thanh thiếu niên, nhi đồng, GDTC là nội dung bắt
buộc đối với HSSV, được thực hiện từ mầm non đến đại học”.[87]
1.2.2. Đặc đ ểm o c t ể c ất trườn ọc
Giáo d th h t l qu tr nh gi i quy t nh ng nhi m v gi o d gi o
dưỡng m i m qu tr nh n y l t t d u hi u hung qu tr nh sư
ph m v i tr hỉ o nh sư ph m t h ho t ng tư ng ng với
nguy n t sư ph m nh m ho n thi n th h t nh n h n ng l vận ng v
n ng o kh n ng l m vi v kéo d i tu i th on người
Gi o d th h t o g m GDTC v ho t ng TDTT n i ngo i kh
HSSV. GDTC trong trường h l h gi o d t u nh m t ng ường s
khoẻ ph t tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h p ng y u
u gi o d to n di n ho người h Nh nướ khuy n kh h v t o m i i u ki n
ph t tri n ho t ng TDTT ngo i kh t h n… [88]
Quy t nh s 14 2 1 Q - GD T qui nh: GDTC trong trường h l
ho t ng gi o d t u nh m gi o d o v v t ng ường s khoẻ ph t
tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h p ng y u u gi o
d to n di n ho HSSV.
Chư ng tr nh GDTC ư th hi n t m m non n i h o g m
i tập th h t m n th th o, tr h i vận ng v gi i tr Qua gi p người
h ph t tri n v tr tu th h t tinh th n o nh m t ng ướ n ng o tr nh
v n h th h t v th nh t h th th o HSSV g p ph n ph t tri n s nghi p
12
TDTT t nướ p ng y u u gi o lưu qu t v TDTT
Gi o d th h t ư th hi n trong giờ h m n th d s khoẻ v
ho t ng th d th th o trong trường h ; o g m:
- Giờ h n i kho : Giờ h m n th d s khoẻ th o hư ng tr nh quy
nh Gi o d v o t o i với ậ h p h
- Ho t ng th d th th o ngo i kho th o k ho h nh trường v
p qu n l gi o d :
+ T luy n tập luy n tập hướng dẫn v th o n i dung TC rèn luy n th n
th p d ng ho t ng l tu i luy n tập m n TT có trong hư ng tr nh thi u
H i khoẻ Ph ng i h i TDTT, HSSV huy n nghi p trong v ngo i nướ
+ Luy n tập trong u l th d th th o ho trung t m th
d th th o trong v ngo i nh trường
+ Luy n tập v thi u trong i tuy n th d th th o trường
phư ng ng nh v qu gi [3, tr 2]
Theo Uyên Khang, Thái Phong (2012), GDTC l m n h h nh kh thu
hư ng tr nh gi o d nh m ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho
người h th ng qu i tập v tr h i vận ng g p ph n th hi n m ti u
gi o d to n di n [65, tr 45]
Th o L V n Lẫm Ph m Tr ng Th nh (2 ) GDTC ở nh trường l i n
ph p qu n tr ng i dưỡng ho m kh n ng t tập luy n l u d i h nh th nh
th i qu n tập luy n trong u s ng l m kh i dậy l ng m m i với TDTT s
hi u i t v TDTT x m h ng như m t phư ng ti n kh m ph v ph t tri n
nh n h n ng o th l tr l l m ho ời s ng v n h v tinh th n ngày
ng t t ẹp h n [35, tr 6]
Th o Ngh quy t s 16 NQ – CP ng y 14 1 2 13 Ch nh Ph V v n
h nh Chư ng tr nh h nh ng Ch nh ph th hi n Ngh quy t s 8 NQ TW
ng y 1 th ng 12 n m 2 11 Ch nh tr v t ng ường s l nh o ng
t o ướ ph t tri n m nh m v TDTT n n m 2 2 n u r : i mới hư ng
tr nh v phư ng ph p GDTC g n GDTC với gi o d h o qu ph ng
13
gi o d s kh v kỹ n ng s ng HSSV; th hi n t t GDTC th o hư ng
tr nh n i kh v ph t tri n m nh ho t ng TDTTNK HSSV; ti p t ph t
tri n trường lớp n ng khi u TT ph t hi n o t o t i n ng TT qu gi [17]
TDTT trường h o g m GDTC v ho t ng TDTTNK ho người
h [66]
C hư ng tr nh n tr ng i m trong “Quy ho h ph t tri n TDTT VN
gi i o n 2 11 – 2 2 v nh hướng n n m 2 3 ” g m: Chư ng tr nh x y d ng
ph p luật; Quy ho h hư ng tr nh n tr ng i m g m: Chư ng tr nh t ng th
n ng o th l v t m v người Vi t N m t 2 1 – 2 3 Quy ho h ph t tri n
TDTT Vi t N m gi i o n 2 11 – 2 2 nh hướng n 2 3 Chư ng tr nh m
ti u qu gi v TDTT gi i o n 2 11 – 2020 [46].
1.2.2.1. Các khái niệm có liên quan và chức năng của GDTC
Kh i ni m v GDTC hỉ th hi u ng v trong m i li n h với m t s
khái ni m như:
Văn hóa thể chất:
V n h th h t l m t phận n n v n h hung nh n lo i l
t ng th gi tr vật h t v tinh th n x h i ư s ng t o n n v s d ng
h p l nh m ho n thi n th h t on người [96].
Th d th th o (h y g i l v n h th h t) ngh to lớn trong vi
o v t ng ường s kh ph t tri n v ho n thi n th h t ho on người g p
ph n t h v o qu tr nh i dưỡng v ph t tri n ngu n nh n l x y d ng ời
s ng v n h tinh th n phong ph l i s ng l nh m nh nh m th hi n m ti u
“Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh” [97].
V n h th h t l t t t i s n th nh t u v tinh th n v vật h t k th
h t t ng on người x h i xu t hi n trong qu tr nh ph t tri n l h s
ư x nh như m t "thi n nhi n th h i" ư i i n nh n ho qu nhi u th
h Trong qu tr nh n y on người v l h th lẫn kh h th [61].
Sức khỏe:
Th o Ph m Vi t Vư ng ho r ng: S kh l tr ng th i th h t v tinh th n
14
on người t o n n kh n ng l o ng v m o u s ng h nh ph kh ng
s kh l i u t h nh lớn nh t trong u ời m i on người
S kh on người o g m h i th nh t qu n tr ng: S kh th h t
v s kh tinh th n
S kh th h t ng ngh với th ường tr ng s l dẻo d i h nh
th n i kh ng nh tật v kh n ng l o ng t t n l ph i ập nhật
n vi i thi n ho sinh vi n Vi t N m nh t l v hi u ao, n n ng v s n
th l [7 , tr 332 – 333]
S kh tinh th n ng ngh với ời s ng t m l n nh vui tư i y u ời
s ng su t trong tư duy trong l o ng qu n h th n thi n v i t ng x v n
h i với m i người xung qu nh [70]
Th o t h y t th giới (WHO) s kh l m t tr ng th i tho i m i v
th h t tinh th n v x h i h kh ng ph i n thu n l kh ng nh tật ho
phép m i người th h ng nh nh h ng với i n i m i trường gi ư l u
d i kh n ng l o ng v l o ng k t qu .[4]
Th o Nguy n To n Ph m D nh T n th : S kh l m t tr ng th i tho i
m i v th h t tinh th n v x h i h kh ng ph i n thu n l kh ng nh tật
ho phép m i người th h ng nh nh h ng với i n i m i trường gi ư
l u d i kh n ng l o ng v l o ng k t qu [50, tr 15]
S kh o g m: s kh th s kh gi nh s kh ng ng
s kh x h i S kh l m t trong nh ng y u t ph t tri n x h i ti n
h tập l o ng ẩy m nh s n xu t ph t tri n kinh t x y d ng t nướ S
kh ph thu v o nhi u y u t m ng t nh x h i như: nh n m i trường ng
ng x h i v nh ng v n hung v m i trường t nướ v th giới S
kh ph thu r t nhi u v o qu tr nh nu i dưỡng rèn luy n gi o d [5 ]
Thể chất:
Th o Nguy n To n Ph m D nh T n Th h t l h t lư ng th on
người nh ng trưng tư ng i n nh v h nh th i h n ng v t h t th
l th ư h nh th nh v ph t tri n ph thu v o y u t ẩm sinh di
15
truy n v i u ki n s ng ( o g m gi o d v rèn luy n) [50, tr 16]
Th o L V n Lẫm Ph m Xu n Th nh Th h t l hỉ h t lư ng th
l nh ng trưng tư ng i n nh t nh t ng h p o g m y u t v
h nh th i th h n ng t m – sinh l v t h t th l ư i u hi n tr n sở
di truy n v hậu dưỡng [36, tr 295]
Phát triển thể chất:
Th o Nguy n To n Ph m D nh T n ph t tri n th h t l m t qu tr nh
h nh th nh i n i tu n t th o quy luật trong u ời t ng th v h nh th i
h n ng v nh ng t h t vận ng v kỹ n ng vận ng
Ph t tri n th h t ph thu v o nguy n nh n t o th nh ( i u ki n n
trong n ngo i) v s i n i n th o m t quy luật v t nh di truy n v kh
i n s ph t tri n th h t th o l tu i giới t nh s th ng nh t h u gi th
v m i trường gi h nh th u t o v h n ng th [50, tr 17]
Th o H Th Ng ng V Ho t ho r ng: Ph t tri n th h t l qu tr nh
i n i v h nh th nh thu t nh t nhi n v h nh th i v v m t h n ng
th on người trong qu tr nh u s ng x h i v nh n on người
S ph t tri n th h t ph thu v o nh ng qui luật kh h qu n t nhi n:
qui luật th ng nh t gi th với m i trường s ng qui luật t ng qu l i gi
s th y i h n ng v u t o th qui luật th y i d n d n v s lư ng
v h t lư ng th …[43, tr 156]
Th o Tr nh Trung Hi u Ph t tri n th h t l qu tr nh h nh th nh v th y
i h nh th i v h n ng sinh vật h th on người; qu tr nh x y ra
dưới nh hưởng i u ki n s ng m i t l gi o d [30, tr 3]
Th o Lưu Qu ng Hi p v ng s Ph t tri n th h t h nh l m t t h p
t nh h t h nh th i v h n ng h phận th qui nh kh n ng ho t ng
th l th [27, tr 27]
Trong qu tr nh ph t tri n th h t y u t h nh th i ư h nh th nh v
ph t tri n t y thu r t nhi u v o qu tr nh ho t ng trong u s ng th ti n
Nhờ h nh th vận ng m qu tr nh tr o i h t l o ng h tập hi n u
16
tập luy n TDTT… qu ư h nh th nh ph t tri n v n nh th tr ng V vậy
s vận ng r t qu n tr ng i với s ph t tri n h nh th i m i người S u 17
tu i hi u o ph t tri n hậm l i 18-21 tu i th k t th s t h xư ng v
i u k t th s ph t tri n v hi u d i.
Chi u o on người nh hưởng ởi y u t : Dinh dưỡng; Di truy n;
Rèn luy n th l ; M i trường s ng ( nh n ng gi ng nh tật…)
Biểu đồ 1.1. Sự tăng trưởng chiều cao c a người Việt [23]
Chi u o trung nh qu gi tr n th giới l : 1 757 m (n m) v
1 655 m (n ) Ở Nhật n m t h nh s h qu gi i thi n th h nh người
Nhật với khẩu hi u: "M t ly s l m m nh m t d n t " T i H n Qu m i gi
nh u t m ti u ph t tri n th h t on i m nh l n h ng u GS-TS
Kr isid Tontisirin ( H M hidol Th i L n) ho i t Th i L n tri n kh i hư ng
tr nh s h ường t n m 1992 [7].
Th ng tin ư ư r t i H i th o “N ng o t m v trẻ m Vi t N m” do
Vi n Dinh dưỡng Qu gi v t h t i H N i ho r ng: hi u o trung nh
n m th nh ni n Vi t N m trong tu i 22-26 (k t qu i u tr n m 2 1 ) l
1 644m th p nh t so với 13 qu gi (trong khu v ng N m Á v m t s nướ
Châu Âu). [45]
i với n hi u o trung nh n th nh ni n Vi t N m ng th p nh t
khu v với m 1 548m Trong khi t i Th i L n l 1 573m; H n Qu l
1 611m; Trung Qu l 1 586m [45]
Mới y s ng 8 1 2 14 t i Tu n l dinh dưỡng v ph t tri n (15-23/10),
TS L h M i (Ph vi n trưởng Vi n Dinh dưỡng qu gi Vi t N m) ho i t:
17
người Vi t hi n th p nh t khu v h u Á Nhi u ng tr nh nghi n u ho th y
vi ph t tri n hi u o trẻ ph thu v o di truy n 2 n dinh dưỡng rèn
luy n TDTT v m i trường hi m 8 C r t nhi u y u t nh hưởng s ph t tri n
hi u o như: khẩu ph n n thi u h t dinh dưỡng trong thời gi n d i; m i trường
s ng kh ng s h s ; trẻ d m nh ti u h y h h p [45]
Ngo i y u t tri th o h kỹ thuật hi n thuật th th l l
m t trong nh ng nh n t qu n tr ng nh t quy t nh hi u qu ho t ng th h t
on người trong ho t ng TDTT Rèn luy n th l l m t trong h i
i m n n i ật qu tr nh ho t ng GDTC (có 05 t h t th l n l :
s m nh s nh nh s n m m dẻo v khéo léo).
M t trong nhi m v n qu n tr ng v t u ng t GDTC
l nh gi tr nh huẩn th l h ng n m SV th o ti u huẩn qui nh
Giáo dục thể chất:
Th o Ph m Vi t Vư ng GDTC l qu tr nh t ng hướng v o vi ho n
thi n t m l v th l ho HS nh m ph t tri n kỹ n ng vận ng th t o n n
u s ng t m l v th l l nh m nh v h nh th nh l i s ng nh n v n h
[70, tr 334]
Th o H Th Ng ng V Ho t GDTC l m t qu tr nh sư ph m hướng
v o vi ho n thi n th on người v m t h nh th i v v m t h n ng h nh
th nh kỹ n ng v kỹ x o vận ng n qu n tr ng trong ời s ng ng với
nh ng hi u i t li n qu n n kỹ n ng kỹ x o ph t tri n phẩm h t v
kh n ng v th l on người h nh th nh l i s ng l nh m nh mở r ng giới h n
nh ng n m th ng ho t ng s ng t o on người huẩn ho on người th
hi n t t ngh i v l o ng v o v t qu GDTC l m t h n ng v nh h ng
x h i ng y t khi mới x h i lo i người v s t n t i m i m i với tư h l m t
i u ki n t t y u s n xu t x h i v ời s ng on người [43, tr 156]
Th o Nguy n To n Ph m D nh T n Gi o d th h t l m t lo i h nh gi o
d huy n i t v d y v h kỹ n ng vận ng ( ng t ) v ph t tri n h
nh t h t th l on người.[50, tr 21 - 22]
18
Th o Tr nh Trung Hi u Gi o d th h t l m t qu tr nh gi o d nh m
ho n thi n v m t th h t v h n ng th on người nh m h nh th nh v
ng nh ng kỹ n ng kỹ x o vận ng n qu n tr ng trong ời s ng ng
nh ng hi u i t li n qu n n kỹ n ng kỹ x o .[30, tr 4]
Nguy n To n m t GDTC và khái ni m: “GDTC là m t b phận c a th
d c th thao. GDTC còn là m t trong nh ng ho t ng n nh hướng rõ
c a TDTT trong xã h i, m t quá trình t ch truy n th và ti p thu nh ng giá tr
c a TDTT trong h th ng giáo d c mà n i dung chuyên bi t là d y h c vận ng
( ng tác) và phát tri n có ch nh các t ch t vận ng c on người ” [50]
1.2.2.2. Những nhiệm vụ và nội dung cơ bản của GDTC
Ch ngh M – L nin kh ng nh GDTC l m t phận h p th nh h
y u n n gi o d XHCN v CSCN v l m t phư ng ti n qu n trong trong o
t o nh ng nh n h ph t tri n v h i h Trong nh ng hỉ th ho i i u
h i ng TW l m thời v m t s v n (1866) C M qu n ni m r ng n n GD
tư ng l i nh t thi t ph i o g m: “GDTC như ng ư th hi n ở
trường TDTT v ng i tập qu n s ” v n u r r ng trong n n GD
vi GD t m h n v tr tu vi o t o kỹ thuật t ng h p v vi GDTC ph i ư
k t h p h t h với l o ng s n xu t trẻ m ng thời C M kh ng nh
r ng: “l m như vậy kh ng hỉ l phư ng ph p t ng th m s n xu t x h i m n l
phư ng ph p nh t v duy nh t o t o r nh ng on người to n di n”
th thi m h ng t GDTC trong nh trường ph i hướng v o
nh ng nhi m v th ( o g m: G p ph n ph t tri n ng n th h t v ng
s khẻo; Ph t tri n phẩm h t vận ng; Ho n thi n kỹ n ng v kỹ x o vận
ng; H nh th nh h ng th v ng n nhu u tập luy n TDTT v ho t ng m t
h h th ng)
Ngoài ra GDTC n g n m t h h u với m t gi o d kh như:
tr d d gi o d l o ng v m d … g p ph n to lớn trong vi o
t o nh n h XHCN [18]
Các phương tiện của GDTC
19
C phư ng ti n GDTC ư s d ng t ng n i tư ng tập
luy n nh m t ư nh ng m h GDTC Ch ng o g m i tập th n
th ( i tập TDTT) như: tập th d tr h i du l h th th o … t ng t
nhi n như: m t trời kh ng kh nướ … Trong i tập TDTT ư oi l
phư ng ti n h y u v huy n i t GDTC [50, tr 109]
L phư ng ti n h nh huy n d ng trong gi ng d y hu n luy n v o t o
V V người tập th th o… o g m m t ho nhi u ng ư l p i l p l i
nhi u l n: i tập th h t i tập th th o [88]
Các hình thức tổ chức GDTC
th hi n nh ng nhi m v GDTC n ph i x y d ng m t h th ng nh t
nh h nh th t h ho t ng o g m nh ng i h GDTC ư ti n
h nh th o thời gi n i u nh t nh với nh ng nh m HS SV nh t nh i n
ph p i dưỡng s kh ư ti n h nh trong h h tập sinh ho t h ng ng y
ho t ng ngo i lớp v ngo i trường v TDTT.[43, tr 165]
1.2.2.3. Giáo dục thể chất nội khóa
Gi o d th h t l m n h h nh kho thu hư ng tr nh gi o d nh m
ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho người h th ng qu i tập
v tr h i vận ng g p ph n th hi n m ti u gi o d to n di n [37]
Gi o th h t trong trường h l h gi o d t u nh m t ng
ường s kh ph t tri n th h t g p ph n h nh th nh v i dưỡng nh n h
áp ng y u u gi o d to n di n ho người h [66]
Tronng ng v n s : 6832 GD T-HSSV, ngày 04 tháng 8 năm 2006 c a
B trưởng B Giáo d v o t o, V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh,
sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007 qui nh r v
h GDTC n i kh o g m:
- i với H h vi n C và TCCN th hi n th o hướng dẫn m n h
h nh kh Gi o d v o t o (V i h v s u i h )
- C trường n k ho h th quy nh t u vi m ng ph
TDTT trong giờ h ho HSSV nh m n ng o hi u qu v h t lư ng h tập
20
- T h ho GV n luy n th h nh m n th th o d giờ r t kinh
nghi m v huy n m n phư ng ph p gi ng d y l h n v nh gi x p lo i GV.
- ẩy m nh ho t ng nghi n u kho h th d th th o i ti n n i
dung phư ng ph p gi ng d y i u ki n m o ho gi o d th h t v
ho t ng th th o sinh vi n h sinh [5]
1.2.2.4. Giáo dục thể chất ngoại khóa
C ng t GDTC ngo i kh v i tr i t qu n tr ng trong vi n ng
o s kh th l gi o d phẩm h t h nh n h ho HS SV TDTT
ngo i kh n l m i trường thuận l i ph t hi n v i dưỡng nh n t i th th o
ho qu gi Ngo i r TDTT ngo i kh n ngh qu n tr ng v m t ng
ng hướng th h trẻ v o ho t ng th th o l nh m nh tr nh x t n n x
h i [51]
C ho t ng th th o ngo i kho ho HSSV ư th hi n th o hư ng
tr nh k ho h h ng n m nh trường v g n li n với nh ng s ki n tr ng i
t nướ nh ng s ki n l h s truy n th ng nh trường phư ng v
ho t ng huẩn ho k thi u th th o p [6]
N i dung ho t ng TDTT ngo i kh o g m m n th th o th o sở
th h t ng nh n như: i th d th d nh p i u khi u v th th o
i n kinh th d m n ng u l ng u ờ v vật i l i … m n
th th o trong hư ng tr nh thi u H i khoẻ Ph ng i h i th th o
sinh vi n v hư ng tr nh ho t ng GDTC ng nh gi o d Ngo i r n t
h ho HSSV tập luy n m n th th o d n t tr h i vận ng …; Thành
lập i tuy n th th o t ng m n i vận ng vi n th m gi thi u ở
p huy n tỉnh khu v v to n qu ; T h gi i thi u th th o trong nh
trường v th m gi thi u th th o p huy n tỉnh khu v v to n qu .[3]
Ho t ng th th o trong nh trường l ho t ng t nguy n người h
ư t h th o phư ng th ngo i kho ph h p với sở th h giới t nh l tu i
v s khoẻ nh m t o i u ki n ho người h th hi n quy n vui h i gi i tr
phát tri n n ng khi u th th o [66]
21
Tronng ng v n s : 6832 GD T-HSSV, ngày 04 tháng 8 năm 2006 c a
B trưởng B Giáo d v o t o, V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh,
sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007 qui nh r v
h GDTC ngo i kh o g m:
- ẩy m nh ho t ng ngo i kh khuy n kh h tập ngo i giờ t h
tập luy n v ki m tr ti u huẩn th l ho h sinh
- Ph t tri n u l th d th th o thu h t nhi u h sinh sinh vi n
th m gi tập luy n n ng o th nh t h th th o; th nh lập i tuy n th m d
gi i th th o trường phư ng v ng nh t h
- C trường h ng n m ph i t h ư t nh t 2 gi i th th o ho n
gi o vi n v h sinh sinh vi n th m gi thi u v y l ti u h nh gi thi ua
h ng n m n v [46]
N ận x t về côn t c GDTC trườn ọc
C ng t GDTC trong h th ng gi o d qu d n ( o g m trường ng
lập v trường tư th ) ho h sinh sinh vi n tr n nướ ng l v n ư
ng Nh nướ v GD T r t qu n t m th ng qu nhi u hỉ th ngh nh
ngh quy t quy t nh … nh m hỉ o k p thời vi th hi n ng t GDTC ho
HSSV p ng ư nhi m v ph t tri n th h t ho h sinh v huẩn s kh
ho i ng l o ng trong thời k ng nghi p h hi n i h t nướ
C trường H C v ng ph t huy t t nh t m i kh n ng minh
th ho n th nh nhi m v GDTC ho HSSV tuy nhi n i u ki n CSVC thi u
th n dung tập luy n kh ng y gi ng vi n TDTT thi u v s lư ng y u v
huy n m n nghi p v n n kh t ư m ti u o t o GDTC ho HSSV
1.3. Một số ặc ểm tâm lí s n v n
1.3.1. K n ệm về s n v ên.
Thuật ng SV theo ti ng L tinh “Stud ns” ngh l người l m vi h tập
nhi t t nh t m ki m kh i th tri th hỉ nh ng người h ở ậ h H ho C
Sinh viên H l i i u m t nh m x h i i t l i ng tri th
i ng l o ng tr v n h n m ư kho h kỹ thuật m t ngh nh t
22
nh huẩn l o ng t h g p ph n t o n n i ho x h i
Sinh vi n l nh ng người ở l tu i 18 n 24 25 tu i v l m t nh n h
th x nh th o 3 phư ng di n: Sinh l t m l v x h i [52, tr.38]
1.3.2. Đặc đ ểm tự ý t ức c a s n v ên.
M t trong nh ng i m t m l qu n tr ng nh t l tu i SV là phát
tri n t th l th v s t nh gi SV v h nh ng k t qu t
ng m nh tư tưởng t nh m t phong o h ng th ng h nh
vi, ho t ng l s nh gi to n di n v n th n m nh v v tr m nh trong
u s ng
T th o g m t qu n s t n th n t ph n t h t tr ng t nh
gi t ki m tr ho t ng v nh n h m nh T th ư x m như l m t
lo i i t th trong ời s ng nh n h n ng t i u hỉnh h nh
ng v th i i với n th n [52, tr.38-39]
1.3.3. Hoạt đ n ọc tập và n ên cứu c a s n v ên
Ho t ng h tập ở H l ho t ng t m l SV ư t h m t h
o nh m m h th l huẩn ho SV trở th nh người huy n gi
ph t tri n to n di n v tr nh nghi p v o
Ho t ng nghi n u kho h SV ngh kh qu n tr ng trong vi
g p ph n n ng o h t lư ng o t o gi p SV ti p ận v gi i quy t m t s v n
kho h v th ti n [52, tr.53]
1.3.4. Đ n c ọc tập c a s n v ên
t ho t ng n o ng ư th ẩy k h th h ởi ng ng
l i v n m người t ho t ng t m h nh V vậy ho t ng h
tập sinh vi n ng ư k h th h th ẩy ởi ng n o
ng h tập SV ng ư x m l s vật hi n tư ng k h th h th
ẩy SV h tập n m v ng tri th kỹ n ng ngh nghi p v ph t tri n nh n h
Nh ng s vật hi n tư ng th trở th nh ng h tập t ngu n t h i
ngu n g :
- Ngu n g n ngo i: l gi nh nh trường x h i v nh n
23
Nh ng mong i gi nh x h i k v ng người th n i với sinh vi n
- Ngu n g n trong: Xu t ph t t nhu u hi u i t ho n thi n tri th
h ng th h tập …
Nh ng s vật hi n tư ng n y k t h p với nh u t ng k h th h sinh vi n
h tập ư g i l d ng h tập sinh vi n D v o m h h tập
sinh vi n nh nghi n u ho th y ở sinh vi n hi n n y r t nhi u ng
h tập th hi l m 5 lo i như: ng x h i ng ngh nghi p ng
nhận th ng t kh ng nh m nh ng v l i
- ng x h i: l nh ng sinh vi n th hi n th v nhu u l i
h x h i v m h v huẩn m x h i
- ng ngh nghi p: l nh ng sinh vi n mong mu n n m ư ngh
n o h ng th với ngh h n v kh n ng s ng t o ngh nghi p
- ng nhận th : Th hi n ở h sinh vi n nhu u h tập h tập
nâng o s hi u i t ho n thi n n th n i t ư nhi u i u mới l …
- ng t kh ng nh m nh: l nh ng sinh vi n th v n ng l
kh n ng m nh Trong h tập mu n th hi n ư mong mu n v kh n ng
- ng v l i: l nh ng SV h tập v x h i lư ng o …
Nh ng ng n y k h th h th ẩy SV t h h tập ở nh ng SV khác
nh u th th hi n ng n y ở nh ng m ng kh c nhau. [52, tr.53-55]
1.3.5. Đ n c - Đ n c t am a t ể t ao c a con n ườ
1.3.5.1. Động cơ của con người
ng – Motif (L tin) Motiv tion (Anh) ngh l nguy n nh n th
ẩy on người h nh ng Nguy n nh n n y n m n trong h th th xu t ph t
t nhu u sinh l ho t m l .[53]
X L Ru inst in (196 ) ng l h xu t ph t t h m mu n nhu u x
m t nh h tư tưởng … trướ nh ng nhi m v m ời s ng x h i t r [77]
ng th ẩy l huy n i n (th y i) qu n tr ng n i th i hỉ
ng th ẩy ư nh n tới p ng ng di n r th o gi i o n: gi i
o n dẫn ư nh n ho t ng tho m n nhu u; gi i o n i u th th i
24
p tr ; v gi i o n gi m nhu u s p tr l m tho m n nhu u.[92]
Ron ld E Smit (1997) nh ngh ng như l m t qu tr nh n trong
nh hưởng n hướng t nh n v ng v s m nh h nh vi m h ng
l nh ng ngh v t nh m on người li n qu n n nhận th v nhu
u v k h th h on người h nh ng l m th m n nhu u [77]
ng l kh i ni m trung t m t m l h . N i n ng l n i n
xu hướng l h n ho t ng on người Kh i ni m ng ư d ng hỉ
m o h n khi trong m t ho n nh n o di n r s l h n p ng m t
lo t k h th h ng ng thời t ng l n th
Nh t m l h người Ng n i ti ng A N L on hi p khi n v ng ho
r ng: Th nh t ng v nhu u l h i hi n tư ng t m l g n h t h với
nh u Th h i ng h nh l i tư ng kh n ng p ng nhu u ư th
hi n tr n tri giác, i u tư ng tư duy …[77]
1.3.5.2. Động cơ tham gia tập luyện thể thao
n th n vận ng l m t nhu u s s ng ởi n h t s s ng l
s vận ng V vậy o v t ng ường s kh kéo d i tu i th l m t ướ
mu n m t nhu u ti m ẩn trong m i on người Ướ mu n n y t i t r ở nh ng
người tu i nh ng người v n v s kh
Mong mu n m t th h nh ẹp l m t ướ mu n m i nh n i u n y
i t r ở n m v n th nh ni n
Nhu u thưởng th s h p dẫn vẻ p m n th th o th m n m
gi d h u do m n th th o m ng l i
Do kh nh u v giới t nh l tu i i u ki n kinh t l i s ng m h ng th
sở th h v ng tập luy n qu n h ng ng r t d ng: Người lớn tu i: tập
dưỡng sinh th i quy n …; Thanh niên: các môn võ, môn bóng,..; N th nh
ni n: nh p i u khi u v …
Sở th h thi u ni n th d ng h n nhưng nh n hung m kh ng
th h nh ng m n t nh n i u [67, tr.119]
ng th m gi th th o l m t m t th người tập trong ph n
25
nh tư tưởng t nh m th ẩy h th m gi tập luy n ng mi u t tr ng th i
kích thích bên trong, i u khi n v hỉ o h nh vi [78]
Ho t ng TDTT l m t d ng ho t ng n ư h p ởi nhi u h nh
ng vận ng H nh ng vận ng do nhi u ng l h p th nh n l “s t
ng th l v t m l v o m t i tư ng nh t nh - on người với i m
t m sinh l kh nh u ho t ng v o h nh n th n m nh nhi m v ri ng”
[38, tr. 20]
S hiffm n K nuk (2 1) xu t m t nh ngh hung ho ng th m
gi th th o ph n nh qu tr nh với 5 gi i o n: nhu u v s th nhận; gi m ớt
ng th ng; tr ng th i n l ; s mong mu n; m ti u hướng tới h nh vi.[78]
Slo n (1989) x m xét ng th m gi th th o v xu t m t s l
thuy t v ng : t ng ường s kh ; gi m ng th ng; t m ki m k h th h; gi i
tr v thẩm mỹ [77]
Th o Nguy n ng Thuy n (2 1 ) ng th m gi TT chia làm hai nhóm:
Động cơ trực tiếp: S th m n trong ho t ng th th o; T nh thẩm mỹ v
vẻ ẹp nh p i u khéo léo trong ng t n th n; Mong mu n i u hi n
l ng d ng m v quy t o n khi th hi n i tập nguy hi m; Th m n v
ư th m gi thi u; Mu n t ư th nh t h kỷ l mu n hi n th ng …
Động cơ gián tiếp: Mu n trở th nh người kh m nh th ường tr ng
tinh th n s ng kho i ngh l d i d o; Mu n t hi u qu o trong ng vi n n
n ph i tập luy n m t th h t kh m nh h n; Ph i th hi n ngh v th o
qui nh hư ng tr nh gi o d th h t trong nh trường [54]
1.3.5.3. Sự hài lòng của con người.
Th o Oliv r (1997) s h i l ng l ph n ng người ti u d ng i với vi
ư p ng nh ng mong mu n nh ngh n y h m r ng s th m n h nh
l s h i l ng người ti u d ng trong vi ti u d ng s n phẩm ho d h v
n p ng nh ng mong mu n h o g m m p ng tr n m mong
mu n v dưới m mong mu n.[54]
Th o Tis v Wilton (1988) s h i l ng l s ph n ng người ti u d ng
26
khi ướ lư ng s nhận ư tr i ngư gi mong mu n trướ v k t qu th
s như m nhận m nh s u khi ti u d ng.[28]
Th o Kotl r (2 1) th s h i l ng l m tr ng th i m gi
m t người t ngu n t vi so s nh k t qu thu ư t s n phẩm/d h v với
nh ng k v ng người K v ng ở y ư x m l ướ mong h y mong i
on người N t ngu n t nhu u nh n kinh nghi m trướ v th ng tin
n ngo i như qu ng o th ng tin truy n mi ng n è gi nh [53]
B h l t (1995) ho r ng s h i l ng kh h h ng như m t ph n ng
m ng t nh m x kh h h ng p l i với kinh nghi m h với m t s n phẩm
h y m t d h v Như vậy m th m n l o h m s kh i t gi k t qu
nhận ư v k v ng (kh h h ng th m nhận m t trong m : N u k t
qu th hi n kém h n so với k v ng th kh h h ng s kh ng h i l ng; N u k t qu
th hi n tư ng x ng với k v ng th kh h h ng s h i l ng; N u k t qu th t
vư t qu s mong i th kh h h ng r t h i l ng v th h th ). [53]
Trong nghiên c u n y ti p ận s h i l ng SV i với ng t GDTC t i
trường H Ho S n Tuy nhi n r t t nghi n u li n qu n n l nh v n y v
vậy t i h p nhận kh i ni m Oliv r (1997): s h i l ng l ph n ng
người ti u d ng i với vi ư p ng nh ng mong mu n o g m m
p ng tr n m mong mu n v dưới m mong mu n
1.3.6. N u cầu – n u cầu vận đ n c a con n ườ
Con người n lẻ h y on người trong t h h y u h nh ng th o nhu
u Ch nh s th m n nhu u l m h h i l ng v khuy n kh h h h nh ng
Nhu u ư th m n v th m n t i l m h h nh ng on người
Ch ngh M -L Nin ho r ng nhu u l s t t y u kh h qu n m i
người trong u s ng v n x m xét nhu u như nguy n nh n u ti n tính
t h v h nh vi T i n h kho To n thư tri t h Li n X (1983) nh
ngh : “Nhu u l s n h y s thi u h t m t i g thi t y u duy tr ho t
ng s ng h m t nh n on người m t nh m x h i h y x h i n i
hung l ng n trong t nh t h ” T gi L H u T ng nh n nhận:
27
''Nhu u l nh ng i h i on người t ng nh n nh m x h i
kh nh u h y to n x h i mu n nh ng i u ki n nh t nh t n t i v ph t
tri n'' Như vậy nhu u trở th nh ng l qu n tr ng v vi t ng v th
m n nhu u nh n s th y i ư h nh vi i tư ng
Khái niệm nhu cầu
Nhu u l m t hi n tư ng t m l on người; l i h i mong mu n
nguy n v ng on người v vật h t, tinh th n t n t i v ph t tri n T y th o
tr nh nhận th m i trường s ng nh ng i m t m sinh l m i người có
nh ng nhu u kh nh u [89]
Nhu u l m gi thi u h t m t i g m on người m nhận
ư .[90]
Nhu u m t nh n l d ng v v tận V m t qu n l người qu n
l hỉ ki m so t nh ng nhu u li n qu n n hi u qu l m vi nh n
Vi tho m n nhu u n o nh n ng thời t o r m t nhu u kh th o
nh hướng nh qu n l do người qu n l th i u khi n ư
nhân.[91]
Th o thuy t A M slow nhu u t nhi n on người ư hi th nh
th ng ậ kh nh u t " y” l n tới “ ỉnh” ph n nh m " n” n i
với s t n t i v ph t tri n on người v l m t sinh vật t nhi n v l m t
th th x h i
S ồ 1.1. Lý t uyết về n u cầu con n ườ của A Maslow
28
Trong lo i nhu u ư hi l m: Nhu cầu cấp thấp (nhu u n
to n nhu u sinh l ) v Nhu cầu cấp cao (nhu u x h i nhu u ư t n tr ng
nhu u ư th hi n m nh).[67, tr.110-114]
Nhu u SV r t d ng phong ph … v th hi th nh 3 nh m g m:
Nhu cầu vật chất l nhu u t t y u th nh t v l sở ho t ng on
người ( n m ở sưởi m vận ng…) Nhu u vật h t lu n t n t i v g n li n
với u s ng thường nhật m i người i t l SV
Nhu cầu tinh thần l m t th m s th SV i u th s ph t tri n
nh n h (ti p thu ki n th nghi n u kho h ngh thuật s ng t o…)
Nhu cầu xã hội: Th hi n n h t x h i on người M t trong nh ng
nhu u x h i l nhu u gi o ti p Qu gi o ti p SV kh ng nh ng hi u ư người
khác, hi m nghi m n th n t h l y kinh nghi m u s ng
Như vậy nhu u hung SV o g m nhu u vật h t, tinh th n, x h i
lo i nhu u n y kh ng th t h rời m t n t i thường xuy n như m t hỉnh th
trong ời s ng SV V ng h nh qu th m gi TDTT ngo i kh m hi u qu
m ng l i s gi i quy t ư i h i lo i y u u tr n (S 1.1 và
1.2).[42, tr 11-13]
N u cầu tinh t ần
Nhu cầu của
SV
N u cầu
X ộ
Nhu cầu vật c t
S đồ 1.2. Cấu trúc n u cầu c a SV
N ận x t về một số ặc ểm tâm lí s n v n
M i m t l tu i kh nh u u nh ng i m t m l n i ật h u s hi
29
ph i ho t ng h o Tuy nhi n ở l tu i SV nh ng nét t m l i n h nh
y l th m nh h so với l tu i kh như: t th o t nh m ngh
nghi p n ng l v t nh m tr tu ph t tri n (kh o kh t i t m i mới th h t m
t i kh m ph ) nhu u kh t v ng th nh t nhi u m ướ v th h tr i nghi m
d m i m t với th th h Song do h n h kinh nghi m s ng sinh vi n ng
h n h trong vi h n l ti p thu i mới Nh ng y u t t m l n y t ng
hi ph i ho t ng h tập rèn luy n v ph n u SV [118]
1.4. Đặc iểm phát triển các tố ch t thể lực của sinh viên.
S th y i t h t th l tr n sở s ph t tri n h nh th i h
n ng N th y i th o l tu i giới t nh t nh l n s ng v t nh gi i o n S ph t
tri n t h t th l trong qu tr nh trưởng th nh di n r kh ng ng m i t
h t ph t tri n th o nh p ri ng v v o t ng thời k kh nh u C t h t th l
o g m: s m nh s nh nh s n m m dẻo khéo léo
1.4.1. Sức mạnh
S m nh ph thu v o h vận ng v n li n h mật thi t với t
h xư ng d y h ng n ng l kh ng h v i u h Ở tu i trưởng
th nh s ph t tri n nh m kh ng ng u n n tỷ l s m nh nh m
ng th y i th o l tu i Trong khi s m nh nh m du i ph t
truy n nh nh h n nh m o ho t ng nhi u s ph t tri n nh nh h n ho t
ng t ở tu i 18 – 21 th s m nh p s ph t tri n với nh p o v
t nh h t t i n [19]
1.4.2. Sức nhanh
T l m t t h t vận ng trưng ởi thời gi n ti m t ng ph n
ng t n s ng t v t ng t n lẻ Trong ho t ng th l t i u
hi n m t h t ng h p T ng t n lẻ i n i r r t trong qu tr nh
ph t tri n N u ư tập luy n th t ng t n lẻ s ph t tri n t t
h n [19]
1.4.3. Sức bền
S n ph t tri n n 21 – 22 tu i th t ỉnh o s n li n qu n mật
30
thi t n h n ng h th ng tu n ho n h h p … v kh n ng n nh th
t h t s n ng i n i ng k trong ho t ng t nh l ng như ng
l S n ư kh ph t tri n m nh v o tu i 18 – 22 trong khi s n y m kh
phát tri n m nh ng y ở l tu i 12 – 17.[19]
1.4.4. Khéo léo
T h t vận ng khéo léo th hi n kh n ng i u khi n y u t th l
kh ng gi n thời gi n ng t M t trong y u t qu n tr ng khéo léo l
nh hướng h nh x trong kh ng gi n Kh n ng n y ph t tri n o nh t ở l tu i
7 – 1 tu i t 1 – 12 tu i kh n ng n y n nh v ở tu i 14 – 15 gi m xu ng n
16 – 17 tu i kh n ng nh hướng trong kh ng gi n s t m người lớn [19]
1.4.5. Mềm dẻo
T h t m m dẻo l g ho t ng khớp th on người n
l kh n ng kéo d i d y h ng v p m m dẻo kh ng ph t tri n ng
u th o s ph t tri n l tu i linh ho t t s ng ở n m tu i 7 – 14
n ng o r r t v t hỉ s lớn nh t v o tu i 15 Khi lớn l n ph t tri n hậm l i
linh ho t ph t tri n o v o tu i 12 – 13 i n khớp h ng lớn nh t v o
tu i 7 – 10 sau ph t tri n hậm l i [19]
N ận x t về ặc ểm p t tr ển c c tố c t t ể lực của s n v n
S ph t tri n h i h t h t th l th l m t trong nh ng nhi m
v v ng qu n tr ng trong ng t GDTC ho HSSV Th l t t s t o i u
ki n th ph t tri n d d ng v k h th h ho t ng h h h p tu n ho n
gi p qu tr nh ti u h ư t t h n y l m t trong nh ng i u ki n h nh
gi p ho th s khoẻ n nh ởi vi lưu th ng tu n ho n m u t t s giúp
th dưỡng h t v dưỡng kh ng thời lo i h t r ngo i
th ng y n i : “Th ng t t th ng th ng t t th ng” ngh l kh huy t
lưu th ng t t th kh ng u m u ngh l kh huy t lưu th ng kh ng t t Khi
s khoẻ t t m s tham gia h tập v ho t ng t t h n [119]
31
1.5. G ả p p v c sở p p lý của ả p p nân cao c t lư n GDTC
1.5.1. M t s k n ệm về ả p p
- i n ph p: T i n Ti ng Vi t n m 1992 Vi n Kho h X h i Vi t
N m th i n ph p ngh l : “Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể”.[56]
- Gi i ph p: Là đưa ra cách giải quyết một vấn đề nào đó mang tính chiến
lược”.[56]
1.5.2. C sở p p lý c a ả p p nân cao c ất lượn o c n
c un và c ất lượn GDTC n r ên .
1.5.2.1. Cơ sở pháp lí của các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục
Th o hi n lư ph t tri n gi o d 2 11 – 2 2 Th tướng Ch nh ph
(2 12) ư r 8 nh m gi i ph p ph t tri n gi o d như:
- Đổi mới quản lý giáo dục: x y d ng v ho n thi n h th ng v n n; i
h h nh h nh; ho n thi n u h th ng gi o d qu d n; ph n lo i h t
lư ng gi o d ph th ng ngh nghi p v gi o d i h th o ti u huẩn h t
lư ng qu gi ; th hi n qu n l th o hi n lư qui ho h k ho h ph t tri n
gi o d ; tập trung v o qu n l h t lư ng gi o d (chuẩn hóa đầu ra và các điều
kiện đảm bảo chất lượng như: ứng dụng những thành tựu của khoa học giáo dục,
khoa học công nghệ và khoa học quản lí,công khai các điều kiện đảm bảo chất
lượng (cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính, giám sát xã hội đối với chất lượng và
hiệu quả giáo dục,..); ẩy m nh ng d ng ng ngh th ng tin truy n th ng nh m
n ng o hi u qu qu n l gi o d )
- Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục: ho n thi n h
th ng o t o gi o vi n; m o gi o vi n; huẩn h o t o tuy n h n
s d ng v nh gi nh gi o v n qu n l gi o d ; th hi n ưu i v h
chính sách i với nh gi o
- Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, thi, kiểm tra và đánh giá chất
lượng giáo dục: nh gi v hư ng tr nh o t o; i mới hư ng tr nh o t o;
ph t tri n th m hư ng tr nh gi o d thường xuy n; i mới phư ng ph p d y
h v nh gi k t qu h tập; th hi n nh k qu gi v nh gi h t lư ng
32
h tập HS SV
- T ng ngu n v n u tư v i mới h t i h nh
- T ng ường g n o t o với s d ng nghi n u kho h v huy n gi o
ng ngh p ng nhu u x h i
- T ng ường h tr ph t tri n gi o d i với v ng kh kh n d n t
thi u s v i tư ng h nh s h x h i
- Ph t tri n kho h gi o d
- Mở r ng v n ng o hi u qu v h p t qu t v gi o d [57].
1.5.2.2. Cơ sở pháp lí của các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất
Th o Quy t nh 641 Q -TTg Th tướng Ch nh ph (2 11) V v ph
duy t n t ng th ph t tri n th l t m v người Vi t N m gi i o n 2 11 –
2 3 n ư r 3 nh m gi i ph p ph t tri n th l v t m v người Vi t
N m như:
- Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách
+ R so t nh gi ki n ngh s i sung ho n thi n v n n ph p
luật li n qu n tới h m s s kh , ph t tri n GDTC v th th o trường h
+ X y d ng quy ho h ph t tri n sở vật h t ng nh TDTT sung h
n ng h tr GDTC trường h i với sở tập luy n thi u ng nh TDTT
p C sở n y ph i k ho h ph v mi n ph t i ho GDTC trường
h tr n t ng n
+ n h nh quy nh khuy n kh h t h nh n th m gi ph t
tri n gi o d th h t v th th o trường h x y d ng ng tr nh th d th th o
trường h ng tr nh d h v th d th th o th m gi t i tr h tr ho vi
th hi n m ti u n nhi m v t ng hư ng tr nh
+ Nh nướ h nh s h h tr v n h h nh s h th h h p nh m huy
ng s th m gi x h i nh trường do nh nghi p t o r nhi u s n phẩm th
phẩm gi u dinh dưỡng trướ h t l s tr ng ho trẻ m dinh dưỡng ph t
tri n th l t m v
+ n h nh v n n ph p quy v x y d ng trường lớp n ng khi u th
33
th o trong trường ph th ng
+ Th hi n n n y l ng ghép với hư ng tr nh m ti u qu gi
li n qu n tới ph t tri n th l t m v người Vi t N m ư Qu h i ph duy t
t n m 2 11 – 2 3 nhưng kh ng tr ng l p v n i dung
+ X y d ng h ki m tr nh gi nh k v h gi m s t th hi n
m ti u n nhi m v t ng hư ng tr nh
- Nhóm giải pháp huy động nguồn lực
+ Nh nướ t ng ường u tư k t h p với huy ng kinh ph t ngu n x
h i h ngu n v n vi n tr h nh th ngu n v n t n d ng ưu i
ngu n thu t t ư th th o ph v n Trong ng n s h nh nướ ưu
ti n ho i tư ng h nh sách, vùng sâu, vùng xa.
+ Huy ng ngu n nh n l ph v n t Vi n Kho h TDTT, các
trường i h TDTT i h sư ph m TDTT, khoa GDTC thu trường i
h v o ng sư ph m; i ng n gi o vi n TDTT trường h n
làm công t y t d ph ng v h m s s kh ng ng Y t
+ Khuy n kh h v t o m i i u ki n t h nh n th m gi t i tr
u tư li n do nh li n k t tri n kh i ho t ng li n qu n tới n ẩy
m nh x h i h huy ng s th m gi r ng r i th nh ph n kinh t - x h i
+ ẩy m nh h p t qu t trong nghi n u ng d ng kho h v th
h t h m s s kh nh n d n Tr nh th s gi p ỡ t h qu t v
kinh nghi m huy n gi o ng ngh thi t nghi n u n i dung n
+ Huy ng s ng h th m gi t h Ủy n m t trận t qu Vi t
N m p v t h th nh vi n trướ h t l o n th nh ni n ng s n H
Ch Minh H i Li n hi p Ph n Vi t N m…
- Nhóm giải pháp giáo dục, truyền thông:
+ T ng ường ng t tuy n truy n t o s hi u i t x h i v n
h nh th nh phong tr o to n x h i ng h m lo ph t tri n th l t m v on
người Vi t N m
+ i n so n xu t n t i li u phim gi o kho ph v tri n kh i n; ph i
34
h p với i Truy n h nh Vi t N m i Ti ng n i Vi t N m i Ph t th nh v
truy n h nh phư ng x y d ng huy n m tuy n truy n v n tuy n
truy n gi o d ho m i người d n i t t h m s s kh v o v m i trường
+ Huy ng t h o n th h nh tr - x h i v x y d ng m ng lưới
ng t vi n tuy n truy n vận ng tr ti p tới t ng h gi nh v ph t tri n th
l t m v người Vi t N m
X y d ng ng th ng tin i n t n v thi t lập h sở d li u v
phát tri n th l t m v người Vi t N m ở trường h [58]
N ận x t về ả p p v c sở p p lý của c c ả p p nân cao c t
lư n GDTC
Ph t tri n gi o d l v n ư ng v Nh nướ r t qu n t m th ng
qua: Ngh quy t i h i ng to n qu l n th XI kh ng nh " i mới n
n to n di n n n gi o d Vi t N m th o hướng huẩn ho hi n i ho x h i
h d n h h v h i nhập qu t trong i mới h qu n l gi o d
ph t tri n i ng gi o vi n v n qu n l gi o d l kh u th n h t” v “Gi o
d v o t o s m nh n ng o d n tr ph t tri n ngu n nh n l i dưỡng
nh n t i g p ph n qu n tr ng x y d ng t nướ x y d ng n n v n h v on
người Vi t N m" Chi n lư ph t tri n kinh t - xã h i 2 11 - 2 2 nh hướng:
"Ph t tri n v n ng o h t lư ng ngu n nh n l nh t l nh n l h t lư ng o
l m t t ph hi n lư " Chi n lư ph t tri n gi o d 2 11 - 2 2 nh m qu n
tri t v th ho h trư ng nh hướng i mới gi o d v o t o g p
ph n th hi n th ng l i Ngh quy t i h i ng to n qu l n th XI v Chi n
lư ph t tri n kinh t - x h i 2 11 - 2 2 t nướ [63] n nh vi ph t
tri n v i mới n n gi o d ng v Nh t ng r t qu n t m n vi n ng o
t m v v th l người vi t n m th ng qua n 641 ngh r t qu n tr ng
trong vi ph t tri n th l t m v người Vi t N m n i tư ng ph m vi
r ng n s ph i h p h t h gi nhi u ng nh phư ng n huy ng s
th m gi t h ng ng v tri n kh i quy t li t tr ng t m tr ng i m
t Trung ư ng n phư ng V ph t tri n gi o d th h t v ho t ng th
35
th o trong nh trường Ph Th tướng gi o V n h Th th o v Du l h n
v o h n ng nhi m v qu n qu n l nh nướ v th d th th o h
ng ph i h p với Gi o d v o t o L o ng - Thư ng inh v X h i
v qu n li n qu n trong vi x nh thời lư ng v n i dung gi o d th
ch t ph h p với t ng l tu i p h khu v v ng mi n; nh hướng t h
ho t ng th th o trong nh trường nh t l trong vi t h thi u th th o i n
h nh như H i kh Ph ng p o m ho t ng n y th s l phong
tr o ng o h sinh ph th ng Gi o d v o t o h tr ph i h p với
V n h Th th o v Du l h i mới hư ng tr nh n i dung gi o d th h t
g n với vi i mới hư ng tr nh s h gi o kho gi o d ph th ng; i mới ho t
ng th th o trong nh trường [58
C trường H C ph t huy h t kh n ng hi n m nh x y d ng
hi n lư ph t tri n nh m t ư m ti u ti u gi o d tr n sở xu t
nh ng gi i ph p thi t th m n h t lư ng thật ho người h n nh vi
gi o d ngh nghi p ho th h HSSV th ng t GDTC ng ư
trường qu n t m ph t tri n v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng
t GDTC ho người h Tuy nhi n do nhi u nguy n nh n kh h qu n v h qu n
n n vi n ng o h t lư ng gi o d n i hung v h t lư ng ng t GDTC n i
ri ng vẫn n nhi u h n h
1.6. C t lư n v c t lư n tron o d c
1.6.1. Văn a c ất lượn :
Theo Giáo sư Sy d M Ahm d trường H Kỹ thuật v C ng ngh th ng tin
Florid Mỹ: “VHCL là một hệ thống giá trị của tổ chức thông qua đó tạo ra một
môi trường khuyến thích sự hình thành và không ngừng phát triển chất lượng” [79].
C qu n nh g Ch t lư ng v Ti u huẩn gi o d qu gi Th i L n ho
r ng “VHCL bao gồm các quy trình, giao tiếp, hành động và ra quyết định có suy
xét nhằm đạt được chất lượng tốt hơn cho hệ thống và tổ chức giáo dục” [98].
C n th o Hi p h i trường i h Ch u Âu (Europ n Univ rsity
Association - EUA), “VHCL là một kiểu văn hóa tổ chức góp phần nâng cao chất
36
lượng một cách bền vững và được nhận diện bởi hai yếu tố: một là, tập hợp giá trị,
niềm tin, sự mong đợi và cam kết đối với chất lượng; hai là, yếu tố cấu trúc, quản lý
với các quy trình được xác định rõ nhằm mục đích nâng cao chất lượng và nhằm nỗ
lực phối hợp thực hiện” [76].
1.6.2. Chất lượng:
Ch t lư ng l m t ph m tr ph t p v nhi u nh ngh kh nh u C
r t nhi u qu n i m kh nh u v h t lư ng Hi n n y m t s nh ngh v
h t lư ng ư huy n gi h t lư ng ư r như s u:
- "Ch t lư ng l s ph h p với nhu u" (theo Juran - m t Gi o sư người Mỹ).
- "Ch t lư ng l s ph h p với y u u h y t nh nh t nh" Th o
Gi o sư Crosby.
- "Ch t lư ng l s s tho m n nhu u th trường với hi ph th p nh t"
Th o Gi o sư người Nhật – Ishikawa.
Trong m i l nh v kh nh u với m h kh nh u n n nhi u qu n
i m v h t lư ng kh nh u Tuy nhi n m t nh ngh v h t lư ng ư
th nhận ở ph m vi qu t l nh ngh T h Ti u huẩn ho Qu t .
Th o i u 3 1 1 ti u huẩn ISO 9000:2005 nh ngh h t lư ng l : "M
p ng y u u m t tập h p t nh v n "
Ch t lư ng l kh i ni m trưng ho kh n ng tho m n nhu u kh h
h ng S n phẩm h y d h v n o kh ng p ng ư nhu u kh h h ng th
oi l kém h t lư ng ho d tr nh ng ngh s n xu t r hi n i n u i
n nh gi h t lư ng o h y th p ph i ng tr n qu n i m người ti u d ng
C ng m t m h s d ng như nh u s n phẩm n o tho m n nhu u ti u d ng
o h n th h t lư ng o h n. Y u u kh h h ng i với s n phẩm h y
d h v thường l : t t ẹp n s d ng l u d i thuận l i gi ph h p [75]
Ch t lư ng l s p ng s n phẩm o t o i với huẩn m v
tiêu h ư x nh [24]
Theo tiêu chuẩn Pháp NFX 50-109: “Ch t lư ng là ti m n ng c a m t s n
phẩm hay d ch v nh m th a mãn nhu c u người s d ng” [25, tr.11]
37
Theo Tiêu chuẩn Vi t Nam (TCVN) ISO 8402: “Ch t lư ng là tập h p các
c tính c a m t th c th ( i tư ng) t o cho th c th ( i tư ng) kh n ng th a
mãn nh ng nhu c u n u r ho c nhu c u ti m ẩn” [25, tr.11].
Theo T ch c m b o ch t lư ng GD H qu c t (International Network
for Quanlity Assurance Agencies in Higher Education - INQAAHE): “Ch t lư ng
là s phù h p với m c ch” [44].
Theo L m Qu ng Thi p: “ nh ngh v h t lư ng ư h u h t nh ph n
t h v ho h nh gi o d i h h p nhận l : s ph h p với m h” [49].
1.6.3. Chất lượng giáo d c:
Ch t lư ng gi o d l nh ng l i h gi tr m k t qu h tập m l i ho
cá nhân và xã h i trướ m t v l u d i [24].
Ch t lư ng gi o d l h t lư ng on người ư o t o t ho t ng
gi o d Ch t lư ng ở y ph i ư hi u th o h i m t m t v n : C phẩm
h t on người g n li n với người n gi tr on người th ph i g n li n
với i h i x h i Th o qu n ni m hi n i h t lư ng gi o d ph i o m
h i thu t nh n: t nh to n di n v t nh ph t tri n [20].
Kh ng ph i l h t lư ng s n phẩm h y ki u d ng ng nghi p. Nó không
th l y m t n n v n h x l th y i n n v n h n Ch t lư ng gi o d
ư th hi n ng h i ti u h : Kh i lư ng ki n th v phư ng ph p truy n t
Kh i lư ng ki n th g m 3 th nh ph n:
- Phần kiến thức đại cương bắt buộc: do Gi o d quy nh.
- Phần kiến thức cơ sở chuyên ngành: do t ng Ð i h quy nh.
- Phần kiến thức chuyên sâu: do t ng người th y d y h u tr h nhi m [26].
1.6.4. K n ệm về quản lý c ất lượn
Qu n l h t lư ng l ho t ng ph i h p nh hướng v ki m so t
m t t h v h t lư ng Vi nh hướng v ki m so t v h t lư ng n i hung
o g m lập h nh s h h t lư ng v m ti u h t lư ng ho h nh h t lư ng
ki m so t h t lư ng, m o h t lư ng v i ti n h t lư ng
Qu n l h t lư ng hi n ư p d ng trong m i ng nh ng nghi p,
38
kh ng hỉ trong s n xu t m trong m i l nh v trong m i lo i h nh t h t quy
m lớn n quy m nh ho d th m gi v o th trường qu t h y kh ng
Qu n l h t lư ng m o ho t h l m ng nh ng vi ph i l m v nh ng
vi qu n tr ng th o tri t l "l m vi ng" v "l m ng vi " "l m ng ng y
t u" v "l m ng t i m i thời i m".[94]
1.6.5. C c u t tạo nên c ất lượn đào tạo
Các thành t t o nên ch t lư ng o t o Ch t lư ng o t o th hi n chính
qua n ng l c c a người ư c o t o sau khi hoàn thành chư ng tr nh o t o.
N ng l c này bao g m 4 thành t như: Kh i lư ng, n i dung và trình ki n th c
ư c o t o; Kỹ n ng kỹ s o th c hành ư c o t o; N ng l c nhận th c và n ng
l c tư duy ư c o t o và Phẩm ch t nhân v n ư c o t o.[25]
Vậy thì người ư c o t o nói chung và trong giáo d c i h c nói riêng →
sinh viên có ư c 4 thành t nói trên, h nhờ vào ai? Nhờ vào cái gì?
Giáo viên M n h Người h
i tư ng gi n ti p S n phẩm o t o i tư ng tr ti p
Ch t lư ng s n phẩm o t o t t hay không ph thu c vào các y u t chính
sau: ch t lư ng GV, môn h c và người h c ti p thu môn h c như th nào.
Theo m t s nghiên c u v ch t lư ng GD H (Bourke, 1986; Rowly, 1996;
John, 1998; AYER, 1999; DETYA,2000) các tác gi ưa ra m t s tiêu chí nh
giá ch t lư ng o t o có th áp d ng t i các c sở GD H ở Vi t Nam như sau:
- M c tiêu o t o rõ ràng; Tuy n sinh u vào m b o tin cậy; C u trúc
chư ng trình t t, các chư ng tr nh o t o ư c t ch c thành h th ng, có m i liên
quan ch t ch với nhau; N i dung chư ng trình và m c tiêu o t o phù h p với
nh u; SV th i h c tập tích c c; GV có trình chuyên môn và lòng nhi t
tình; Phư ng ti n và tài li u h c tập m b o t t; Có các n v chuyên trách qu n lí
ho t ng gi ng d y; m b o s lư ng GV phù h p với qui mô o t o; Tỉ l GV
và SV h p lí; S lư ng môn h c nhi u SV l a ch n m t cách linh ho t.[25]
39
1.6.6. Đảm ảo c ất lượn
m o h t lư ng l to n ho t ng k ho h v h th ng ư ti n
h nh trong h th ng h t lư ng v ư h ng minh l m n thi t t o s
tin tưởng th ng r ng th th s p ng y u u v h t lư ng [99].
m o h t lư ng gi o d l m t ng vi i h i tr tu v s r h r i
ng t t nh ng g li n qu n n gi o d t p qu n l o nh t n
người x p l h gi ng ường N u v t l do n o u ph i s h p nhận h y
u ng xu i ở m t v i kh u n o th h h n m i g ng nhi u người
nhi u n i kh s trở n n ph phi m [100].
1.6.7. K ểm đ n c ất lượn
Ki m nh h t lư ng gi o d l m t trong nh ng ho t ng m o h t
lư ng n ngo i sở o t o Qu tr nh ki m nh h t lư ng gi o d nh m m
ti u ư r quy t nh ng nhận v m ti n v m o h t lư ng gi o
d t i trường o ng i h …[95]
1.6.7.1. Các tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục và đánh giá phát triển
trong thể thao trường học.
Ti u h l s th h huẩn m hỉ r nh ng n nh gi
h t lư ng ti u h th o ư th ng qu sở th ti n [24]
Các tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
Ch t lư ng gi o d trường i h l s p ng m ti u do nh trường
r m o y u u v m ti u gi o d i h Luật Gi o d ph h p
với y u u o t o ngu n nh n l ho s ph t tri n kinh t - x h i
phư ng v nướ [8]
Trong các qu c gia phát tri n, CLGD c a m t trường i h c ư c công
nhận bởi vi c trường ư c K CL và th h ng c a trường trong các B ng x p
h ng th giới. Trong h u h t các qu c gia trên th giới u t n t i ít nh t m t t
ch c K CLGD. C n c trên nh ng m c tiêu và yêu c u nh t nh, các t ch c
K CL xây d ng nh ng tiêu chí nh giá K CL. Hi p h i các Trường H và
C ở Vùng ông B c Mỹ (NEASC) có 11 tiêu chuẩn K CL; T ch c m b o
40
ch t lư ng c a Châu Âu (ENQA) có 15 tiêu chuẩn K CL; M ng lưới BCL c a
các trường h ng u ông Nam Á (AUN-QA) có 11 tiêu chuẩn K CL trường
i h c và 18 tiêu chuẩn K CL chư ng tr nh o t o (trong TC13: Sinh viên
nh giá môn h c). Ở Vi t Nam, n m 2004 có kho ng 20 trường ư c ki m nh
thí i m và s d ng các tiêu chuẩn K CL trường H do B Giáo d c và ào t o
ban hành l n th nh t vào ngày 02/12/2004 (Quy t nh s 38/Q -BGD& T) có
10 tiêu chuẩn và 53 tiêu chí. n n m 2007 B chỉnh s a l i và ban hành quy
nh v tiêu chuẩn GCLGD trường i h c g m 10 tiêu chuẩn và 61 tiêu chí. So
sánh gi a hai B tiêu chuẩn th y r ng, B tiêu chuẩn 2007 có b sung thêm 8 tiêu
chí thì có n 6 tiêu chí như sau: Tiêu chí 2 (TC1) b sung thêm là: M c tiêu c a
trường i h c ư c xác nh phù h p với m c tiêu o t o trình i h c quy
nh t i Luật giáo d c và s m ng tuyên b c a nhà trường. Tiêu chí 2.5 (TC2):
Có t ch c m b o ch t lư ng giáo d c i h c, bao g m trung tâm ho c các cán
b chuyên trách; có i ng cán b có n ng l c tri n khai các ho t ng nh giá
nh m duy trì, nâng cao ch t lư ng các ho t ng c a nhà trường. Tiêu chí 3.6
(TC3): Chư ng trình giáo d c ư c nh k nh giá và th c hi n c i ti n ch t
lư ng d a trên k t qu nh giá. Tiêu chí 4.7 (TC4): Có k ho ch nh giá ch t
lư ng o t o i với người h c sau khi ra trường và k ho ch i u chỉnh ho t ng
o t o cho phù h p với yêu c u xã h i. Tiêu chí 5.8 (TC5): Nhà trường có k
ho ch và phư ng ph p nh gi h p lý các ho t ng gi ng d y c a gi ng viên, chú
tr ng vi c tri n khai i mới phư ng pháp gi ng d y, phư ng ph p nh gi k t qu
h c tập c a người h c. Tiêu chí 6.9 (TC6): Người h c ư c tham gia nh giá ch t
lư ng gi ng d y c a gi ng viên khi k t thúc môn h c, ư c tham gia nh giá ch t
lư ng o t o c a trường i h c trước khi t t nghi p [8].
Các tiêu chí đánh giá phát triển trong thể thao trường học
nh gi s ph t tri n TDTT trong nh trường p ng y 1 th ng 9
n m 2 12 VH TT DL n h nh th ng tư s 8 2 12 TT- VHTTDL qui
nh v n i dung nh gi ph t tri n TDTT ( o g m: TDTT qu n h ng trong nh
trường qu n i ng n th nh t h o huy n nghi p) Trong t i i u 4 qui
41
nh v nh gi TDTT trường h g m 04 n i dung nh gi v huy n m n v 5
n i dung v i u ki n m o C th như sau:
- N i dung nh gi v huy n m n: D y ng d y hư ng tr nh GDTC
h nh kh ; Thường xuy n ho t ng TDTT ngo i kh ; T ng s sinh vi n tập
luy n TDTT thường xuy n; T ng s sinh vi n t ư ti u huẩn nh gi v ph n
lo i th l th o quy t nh 53 GD T
- N i dung nh gi v i u ki n m o: T h ; C n ; Gi ng vi n; C
sở vật h t; S n i v kinh ph [9].
1.6.7.2. Các qui định về đánh giá môn học GDTC trong nhà trường
Đối với chương trình GDTC học theo hệ thống niên chế
C n v o Quy t nh s 25 /2006/Q -BGD T, ngày 26 tháng 6 n m
2006 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy h o t o
i h v o ng h h nh quy th o h th ng ni n h ” [1 ]
Đối với chương trình GDTC học theo hệ thống tín chỉ
C n v o Quy t nh s 43 /2007/Q -BGD T, ngày 15 tháng 8 n m
2007 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy h o t o
i h v o ng h h nh quy th o h th ng t n hỉ” [11].
Các tiêu chuẩn đánh giá giáo dục thể chất ngoại khóa
C n v o Quy t nh s 53 /2008/Q -BGD T, ngày 19 tháng 8 n m
2008 c a trưởng Giáo d và ào t o. V vi n h nh “Quy nh v vi
nh gi x p lo i th l h sinh sinh vi n” [47]
Những căn cứ để đánh giá chất lượng giáo dục thể chất.
C n v o Quy t nh s 58/2010/Q -TTg ngày 22 tháng 9 n m 2010 c
Th tướng Chính ph . V vi n h nh “ i u l trường i ho ” Quy nh v
nhi m v v quy n h n m n như s u:
- B môn là n v chuyên môn v o t o, khoa h c và công ngh c a m t
ho c m t s ngành, chuyên ngành o t o tr c thu c khoa trong trường i h c.
- B môn có các nhi m v sau y:
+ Ch u trách nhi m v n i dung, ch t lư ng, ti n gi ng d y, h c tập c a
42
m t ho c m t s môn h c trong chư ng trình o t o, k ho ch gi ng d y chung
c a trường, c a khoa.
+ Xây d ng và hoàn thi n n i dung môn h c, biên so n giáo trình, tài li u
tham kh o liên quan n nhóm môn h c ư c nhà trường giao.
+ Nghiên c u c i ti n phư ng pháp gi ng d y, ki m tra, nh giá, t ch c
các ho t ng h c thuật nh m nâng cao ch t lư ng ào t o.
+ Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , th c hi n các d ch v khoa
h c và công ngh theo k ho ch c a trường và khoa.
+ Xây d ng k ho ch phát tri n i ng GV, cán b khoa h c c a b môn;
tham gia o t o, i dưỡng i ng cán b khoa h c thu c l nh v c chuyên môn.
+ ánh giá công tác qu n lý, ho t ng ào t o, ho t ng khoa h c và công
ngh c a cá nhân, c a BM, v c a trường theo yêu c u c a H i ng trường.
+ Qu n lý c sở vật ch t, thi t b c a b môn
ng u BM là Trưởng BM do Hi u trưởng b nhi m, mi n nhi m
trên sở ngh c a Trưởng khoa. Trưởng BM ph i là nhà khoa h c có uy tín,
có b ng ti n s Tiêu chuẩn và quy trình b nhi m TBM ư c quy nh trong Quy
ch t ch c và ho t ng c a nhà trường.
Có th thành lập H i ng tư v n chuyên ngành với các thành viên ở ngoài
trường tư v n cho Trưởng b môn các v n liên quan n ho t ng o t o,
khoa h c…, nh m g n o t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh với
th c ti n s n xu t và nhu c u xã h i. Vi c thành lập, t ch c và ho t ng c a H i
ng tư v n ư c xác nh trong Quy ch t ch c và ho t ng c a nhà trường [59]
N ận x t về c t lư n v c t lư n tron o d c
Ng y n y kh ng n n gi o d n o mu n ph t tri n l i t n t i khép k n v
lập m t m nh Xu hướng h i nhập gi o d khu v v t th giới ng di n
r nh nh h ng v ng y ng s u r ng h n n nh vi h i nhập kinh t khu
v v th giới m l i nhi u h i ho người l o ng nhưng n th n n ng
t o r nhi u th h th i h i ng t o t o trường H C n ph i
vư t qu M t trong nh ng th h th l v n nh tr nh v h t lư ng o t o
43
ng y ng kh li t h n
Ch nh v vậy h t lư ng v h th ng ki m nh h t lư ng o t o trở
th nh m t ng nh tr nh h ng u n v gi o d và n n gi o d
qu gi C qu gi Mỹ Anh Nhật Sing por … ng y n y ư i t
n như m t i n h nh trong vi oi tr ng h t lư ng ki m nh h t lư ng gi o
d v t ư nh ng th nh ng r t n tư ng với h ng ng n HSSV nướ
tr n th giới n du h
Trong qu tr nh th hi n k ho h o t o n i hung v ng t o t o
h ph n GDTC ho SV n i ri ng trường H C nhi u ho t ng
ki m nh h t lư ng … Tuy nhi n vi nh gi h t lư ng ng t GDTC trong
h th ng o t o trường thường n r t h n h vi ng d ng x y d ng
ti u h ti u huẩn nh gi h t lư ng ph h p với ng t th th o trường
h trường r t t ư qu n t m
1.7. C c c n tr n n n cứu c l n quan
Gi o d th h t l m t trong nh ng l nh v qu n tr ng ư nhi u nhà
nghiên u trong và ngoài nướ qu n tâm. Trong nh ng n m g n ây ã m t s
công trình nghiên u liên qu n n th tr ng và gi i pháp nâng o h t lư ng
ho t ng GDTC
- Nh m nghi n u v gi i pháp và nh hướng ông tá TDTT trường h :
“Nghiên cứu xác định cơ chế chính sách và giải pháp chủ yếu nhằm thực
hiện quy hoạch công tác TDTT ngành Giáo dục – đào tạo từ năm 1998 – 2000 và
định hướng đến 2025” tá gi Nguy n K Anh V Thu (1998) [12]
C ng tr nh tập trung nghiên u h hính sách và quy ho h ông tác
GDTC ở p v mô là ngành GD T v ở vào thời i m u i th kỷ XX
“Thực trạng và những đề xuất nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn
giáo dục thể chất tại các trường đại học” tá gi Doãn V n Hư ng [12]
Th ng qu vi ánh gi th tr ng nh ng t n t i v nhận th lãnh o
i với ông tác GDTC cho sinh viên thời lư ng hư ng tr nh GDTC h nh kh
t gi ã xu t 2 phư ng n nâng o h t lư ng GDTC (C n ó s hỉ o
44
xu ng trường; Thời lư ng môn h ) Tuy nhiên ây l tài ư nghiên
u phù h p với á i u ki n th ti n t i trường H Thuỷ S n Nh Tr ng
“Thực trạng và định hướng phát triển công tác GDTC ở Đại học Cần Thơ”
Nguy n V n Th i [12]
Th ng qu vi ánh gi t ng quát v th tr ng hư ng tr nh GDTC n i
khó ho t ng th d th th o ngo i khó sở vật h t và i ng gi ng viên
tài ã ư r nh hướng phát tri n ông tá GDTC ho trường i h
C n Th (như: X y d ng l i hư ng tr nh GDTC; C ng và phát tri n ác phong
trào TDTT; Xây d ng và phát tri n sở vật h t; C i ti n phư ng ph p gi ng d y;
Nâng cao trình gi ng viên). Tuy nhiên nghiên u tá gi Nguy n V n Th i
hỉ phù h p với á i u ki n th ti n t i trường i h C n Th
“Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao công tác giáo dục thể
chất trường học” Ng Duy Anh Tr n V n L m (2 6) [12]
“Thực trạng công tác GDTC của một số trường đại học tại TP.HCM và các
giải pháp” Nguy n ng Chi u (2 9) T gi nh gi th tr ng v
xu t 5 nh m gi i ph p n ng o h t lư ng gi o d th h t ho m t s trường i
h t i TP HCM o g m: nh m gi i ph p v n gi m hi u v th hi n hư ng
tr nh GDTC; nh m gi i ph p v i ng gi ng vi n; nh m gi i ph p v sở vật
h t; nh m gi i ph p v phư ng ph p gi ng d y v nh m gi i ph p v s ph i h p
ph ng n h n ng v ng t GDTC [19]
“Nghiên cứu đặc điểm hình thái, chức năng và trình độ thể lực của HS các
trường dạy nghề Việt Nam” (Lưu Qu ng Hi p - 1994) t gi k t luận: Tr nh
ph t tri n th l HS trường d y ngh tư ng i o v ng u y l
sở so s nh th h t SV kh i trường ngh so với SV kh i h kh
N m 2 3 Vi n Kho h TDTT k t h p với trường: H TDTT I v II
C TDTT I v II C TDTT Nẵng ti n h nh ng tr nh nghi n u qui m lớn
tri n kh i ở 22 tỉnh th nh kh p nướ m ng t n: “ i u tr nh gi t nh tr ng th
h t v x y d ng h th ng ti u huẩn th l hung người Vi t N m t 6 n
2 tu i” K t qu ư r nhi u ti u h th ng i m nh gi tin ậy v h nh th i
45
th l n m v n so s nh gi th nh th v n ng th n…[71]
C ng tr nh “Kết quả xây dựng tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HS, SV
Việt Nam” (Ng Duy Anh Ho ng C ng D n Nguy n H u Th ng - 2008) có ý
ngh th ti n lớn l sở GD T n n h nh Quy t nh
53 2 8 Q - GD T quy nh v vi nh gi x p lo i HS SV h vi n
trường h p tr n nướ m ng t n Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HS,
SV p d ng i với N m v N t 6 tu i n 2 tu i GD T d tr n s u
n i dung th l : L p t y thuận N m ng gập ng ật x t i h Ch y
3 m xu t ph t o Ch y on thoi 4x1 m Ch y t y s 5 ph t [47]
“Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác GDTC ở Học viên
Ngân hàng – Phân hiệu TP.HCM” Ph m Kim L n T gi nh gi th
tr ng v xu t ư 4 gi i ph p: gi i ph p v n ng o nhận th v v i tr
ng t GDTC; gi i ph p m o sở vật h t v kinh ph ; gi i ph p v phư ng
ph p gi ng d y; gi i ph p v ho t ng ngo i kh [13]
“Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất và
hoạt động thể thao trong trường trung học phổ thông ở Đà Nẵng” V V n V
T gi nh gi th tr ng v xu t 5 nh m gi i ph p n ng o hi u qu gi o
d th h t v ho t ng th th o trong trường trung h ph th ng ở Nẵng o
g m: i mới n i dung hư ng tr nh m n th d th o hướng t ng giờ t h n;
i mới ho t ng d y h n i kh th d t h n th o h p ng; Xây
d ng m h nh CL TDTT trường h th o hướng XHH; T ng ường u tư sở
vật h t TDTT trong nh trường; ẩy m nh ho t ng tuy n truy n n ng o nhận
th v v i tr gi tr TDTT trường h trong ời s ng
N ận x t c c c n tr n n n cứu c l n quan
C ng tr nh nghi n u tr n u n v th tr ng v xu t gi i
ph p n ng o h t lư ng GDTC ngh l th ng qu vi th ng k nh gi th
tr ng v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC Vi ng
d ng gi i ph p v o th ti n ki m nghi m hi u qu trong vi n ng o h t
lư ng ng t GDTC vẫn n r t h n h
46
C ng tr nh nghi n u n u tr n u n i l n vi n ng o h t lư ng
ng t GDTC ho sinh vi n nhưng nh gi h t lư ng ng t GDTC ng
ti u h ti u huẩn n o th g n như hư m t t i nghi n u n o th hi n
T k t qu ng tr nh nghi n u tr n ho th y nh gi h t
lư ng ng t GDTC th n ph i ti n h nh nghi n u x y d ng ti u h nh
gi h t lư ng ng t GDTC nh gi m t h y th tr ng v h t lư ng
ng t GDTC v xu t gi i ph p t nh th ti n v kh thi ng như ng
d ng gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n
47
TÓM TẮT CHƯ NG
T m hi u m h nh ho t ng trường i h tư th v m t v i nét
th t i trường HTTHS l m r h th ng u t h v ho t ng ho t ng
o t o t i h nh v t i s n trường i h tư th l m sở ph p l trong ng
t n ng o h t lư ng gi o d n i hung v h t lư ng GDTC n i ri ng
C ng t GDTC trong trường h ư ng v Nh nướ h t s qu n
t m v ư th hi n trong h th ng v n n quy ph m ph p luật i u n y ho
th y t m qu n tr ng ng t TDTT trường h trong vi gi o d s kh
ho th h trẻ tư ng l i V vậy u tư sở vật h t s n i i dưỡng i ng
GV TDTT ph t tri n phong tr o TDTT s u r ng trong nh trường p ng
như khuy n kh h x h i h TDTT nh m huy ng m i ngu n l trong x h i
ng hung t y g p ph n ph t tri n TDTT trong nh trường m t h hi u qu nh t
Trong l nh v TDTT trường h n ng o h t lư ng GDTC r t
nhi u ng tr nh nghi n u tuy nhi n nghi n u h y u th ng qu vi
th ng k nh gi th tr ng v xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng
ng t GDTC Vi ng d ng gi i ph p v o th ti n ki m nghi m hi u
qu trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC vẫn n r t h n h
Tr n sở k t qu t ng h p ho th y ng tr nh nghi n u v n ng o
h t lư ng ng t th th o trường h h y u l nh gi th l th o Quy t nh
53 GD Vi nh gi h t lư ng ng t GDTC lu n lu n ư i mới
ph h p với y u u o t o h t lư ng p ng nhu u ph t tri n x h i
T ph n t h tr n ho th y vi nghi n u ng d ng m t s gi i ph p n ng
o h t lư ng GDTC ho SV trường HTTHS l n thi t v i tr v ngh
qu n tr ng trong i i gi o d i h hi n n y
D ki n k t qu nghi n u ng d ng m t s gi i ph p n ng o h t lư ng
GDTC ho SV trường HTTHS như: X y d ng ư ti u h nh gi h t
lư ng ng t GDTC th tr ng v h t lư ng ng t GDTC ở trường
HTTHS xu t ư nh ng gi i ph p th ti n v kh thi ng như ng d ng
v o th ti n nh m n ng o h t lư ng GDTC ho SV
48
CHƯ NG
PHƯ NG PHÁP VÀ TỔ CH C NGHIÊN C U
2.1. PHƯ NG PHÁP NGHIÊN C U
gi i quy t m ti u tr n t i s d ng phư ng pháp NC sau:
2.1.1. Phư ng pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
D ng tập h p ki n th c, tìm hi u xu th , th c tr ng cùng ng thái c a
v n nghiên c u rút ra các luận c khoa h c v c i m công tác GDTC, các
nhân t nh hưởng n ch t lư ng GDTC và các v n liên quan n các gi i pháp
nh m nâng cao ch t lư ng GDTC c a SV trường HTTHS. Phư ng pháp này giúp
xây d ng c sở lý luận c a tài; l a ch n phư ng pháp nghiên c u; l a ch n các
gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng GDTC và bàn luận k t qu nghiên c u.[68]
2.1.2. Phư ng pháp đ ều tra ọc:
o g m 3 phư ng ph p s u:
- Phư ng ph p qu n s t: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i v i
tư ng nghi n u th ng qu tr gi tr ti p v ghi hép trung th nh ng nh n t
li n qu n n i tư ng v m h nghi n u
- Phư ng ph p ph ng v n: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i th ng
qu i tho i th o m t h m t trật t nh t nh gi nh nghi n u với kh h
th nghi n u
- Phư ng ph p Ank t: L phư ng ph p thu thập th ng tin x h i gi n ti p
d tr n ng h i (phi u trưng u ki n)
D ng phư ng ph p i u tr x h i h th m kh o ý ki n ác chuyên
gia, các nhà chuyên môn, các nhà qu n lý có kinh nghi m và hi u i t sâu v ông
tác giáo d th h t i ư ng v sinh vi n.[68]
2.1.3. Phư n p p k ểm tra c ức năng
Chỉ s ông n ng tim (Hw):
Chỉ s ông n ng tim th hi n s ph n ng h tim m h v i t là
tim i với lư ng vận ng huẩn
49
- o m h y n t nh trong 15” (P1)
- Nghi m th ng l n ng i xu ng g t h m m ng với nh p 3 l n trong 3 s.
- m m h ng y s u vận ng trong thời gi n 15“ (P2)
- m m h h i ph s u vận ng 6 ”( m m h t u t gi y th 61)
trong thời gi n 15“ (P3)
Chỉ s ông n ng tim ư tính theo công th :
Trong : - HW: l hỉ s ng n ng tim (H rt work)
- f1: m h y n t nh = P1 x 4
- f2 ; m h ng y s u vận ng = P2 x 4.
- f3: m h s u vận ng 6 ” = P3 x 4.
Chỉ s dung tí h s ng: Dung t h s ng (DTS) l lư ng kh thở r t i s u
khi h t v o h t s v o ng ph dung k kh ho ph dung k nướ
Dung t h s ng l hỉ s h n ng trưng ho kh n ng ung p kh ng
kh m y h h p ngo i Chỉ s DTS x nh kh n ng t i s u h
h p V vậy y l hỉ s qu n tr ng nh gi kh n ng ho t ng h h h p
DTS o g m: th t h h h p th t h h t v o sung v th t h d tr thở r
Ở m i th dung t h s ng ph thu v o k h thướ th (tr ng lư ng
hi u o ho m t th ) giới t nh l tu i dung t h hung ph i s
m nh h h p l n l ng ng v ph i khi o gi n.[68]
2.1.4. P ư n p p n ân trắc ọc
- Chiều cao đứng (cm): ư o t m t t n nh u i tư ng ki m
tr trong tư th ng th ng 4 i m h m v o thướ : g y v i m ng v g t
h n; m t nh n th ng. K t qu o ư l y h nh x n m
- Cân nặng (kg): L tr ng lư ng th trong tr ng ph m ng i h n t
ư o ng n n i n t h nh x n 1kg
2.1.5. P ư n p p k ểm tra sư p ạm
M í h phư ng ph p n y l th ng qu t st ki m tr tìm hi u và
ánh gi th tr ng th h t sinh viên dưới tá ng giáo d th h t n i
kh C t st sư ph m d ki n s d ng trong tài nghiên u này o g m:
50
- Bật a tạ c ỗ (cm): T st n y ư d ng nh gi s m nh t
nh m i i u ki n vật h t th hi n l th m ho m t s n ng ph ng
k h thướ 4m X 2m.
Quy cách thực hiện:
+ Người ư ki m tr ng h i h n mở r ng t nhi n ng n h n t s t
mép v h giới h n; khi ật nh y v khi ti p t h i h n ti n h nh ng l Th
hi n h i l n nh y
+ Cách tính th nh t h: K t qu o ư t nh ng d i t v h xu t ph t
n v t u i ng g t n h n (v h d u h n tr n th m) L y k t qu l n o
nh t n v t nh l m
- Lực b p tay t uận (k ): T st n y d ng o lường s m nh nh m
tay – v i m t trong nh ng nh m lớn th T y ư x nh l t y thuận
t y ư s d ng nhi u v s m nh lớn h n t y kh ng thuận s l t y ph i
+ Y u u d ng : L k i n t
+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr ng h i h n ng v i
t y thuận m l k hướng v o l ng n t y ư s ng ng ng th ng v t o th nh m t g 450 so với th n người Kh ng ư p giật v ng t tr gi p
kh Th hi n h i l n nghỉ 15 gi y gi h i l n th hi n
+ C h t nh th nh t h: L y k t qu l n o nh t h nh x n 1kg.
- Nằm n ữa ập b n trong 30 giây (lần): T st n y ư d ng nh gi
s m nh n nh m ng i u ki n vật h t th hi n l th m ho m t
s n ng ph ng.
+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr ng i h n o 9 0 ở u
g i h i n h n p s t s n M t sinh vi n kh h tr ng h h i t y gi ph n
dưới ng h n nh m kh ng ho n h n người ư ki m tr t h r kh i s n.
+ C h t nh th nh t h: M i l n ng người o ng ư t nh m t l n T nh
s l n t ư trong 3 gi y
- C y m xu t p t cao ( ây): T st n y ư s d ng nh gi t
h t s nh nh on người
51
+ Y u u s n i d ng : ng h m gi y; ường h y th ng hi u
d i t nh t 4 m hi u r ng t nh t 2m Kẻ v h xu t ph t v v h h t ti u
ng nh ho ng ờ hi u ở h i u ường h y S u h kho ng tr ng t
nh t 1 m gi m t s u khi v h
+ Y u u kỹ thuật: Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t o
Th hi n m t l n
+ Cách tính: Th nh t h h y ư x nh l gi y v s lẻ t ng 1 1 gi y
- C y t o x m ( ây): T st n y ư d ng nh gi khéo léo kh
n ng ph i h p vận ng v s nh nh on người
+ Y u u s n i d ng : ường h y k h thướ 1 x 1 2m ng
ph ng kh ng tr n n g vật huẩn qu y u h i u ường h y
kho ng tr ng t nh t l 2m D ng g m ng h m gi y thướ o d i n vật
huẩn nh d u n g ường h y
+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t o Khi h y n v h 1 m hỉ n m t h n h m v h nh nh h ng qu y 18 0
h y trở v v h xu t ph t v s u khi h n l i h m v h xu t ph t th l i qu y trở
l i Th hi n l p l i ho n h t qu ng ường t ng s 04 x 1 m với l n qu y
Qu y th o hi u tr i h y ph i l do th i qu n t ng người Th hi n m t l n
+ Cách tính: Th nh t h h y ư x nh l gi y v s lẻ t ng 1 1 giây.
- C y 5 p út tùy sức (m): T st n y d ng nh gi s n hung SV.
+ Y u u s n i d ng : ường h y d i t nh t 52m r ng t nh t 2m h i
u kẻ h i ường giới h n ph ngo i h i u giới h n kho ng tr ng t nh t 1m
h y qu y v ng Gi h i u ường h y (tim ường) t vật huẩn qu y
v ng Tr n o n 5 m nh d u t ng o n 5m x nh ph n lẻ qu ng ường (±
5m) s u khi h t thời gi n h y Thi t o g m ng h m d y s o v t h
- k ghi s ng với m i s o
+ Y u u kỹ thuật ng t : Người ư ki m tr th hi n tư th xu t ph t
o (t y m m t t h – k ) Khi h y h t o n ường 5 m v ng ( n tr i) qu vật
huẩn v h y l p l i trong thời gi n 5 ph t Khi h t giờ người ư ki m tr lập
52
t th tích - k m nh xu ng ng y n i h n ti p t Th hi n m t l n
+ C h t nh th nh t h: n v o qu ng ường h y ư l mét
2.1.6. P ư n p p t ực n ệm sư p ạm
Phư ng ph p ư s d ng nh gi hi u qu m t s gi i ph p ng n
h n m ng t nh sư ph m, vi th nghi m ư ti n h nh tr n 3 nh m i tư ng
theo qui ướ s u:
- Nhóm thực nghiệm 1: g m 476 SV ư h n ngẫu nhi n (trong 3 4
n ) l SV n m th nh t trường HTTHS Ở m n GDTC m ư h th o
hư ng tr nh GDTC n i kh mới v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng
t GDTC m h ng t i xu t
- Nhóm thực nghiệm 2: g m 476 sinh vi n ư h n ngẫu nhi n (trong
3 4 n ) l sinh vi n n m th nh t trường i h Tư th Ho S n Ở m n
GDTC m ư h th o hư ng tr nh GDTC n i kh v ngo i kh mới v
gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC m h ng t i xu t
- Nhóm đối chứng: g m 476 sinh vi n ư h n ngẫu nhi n (trong
3 4 n ) l sinh vi n n m th nh t trường i h Tư th Ho S n Ở m n GDTC
m ư h th o hư ng tr nh GDTC v gi i ph p v ng t GDTC
ư p d ng ho kho 2 12 trở v trướ )
Trướ th nghi m h ng t i ti n h nh ki m tr x nh tr nh th h t
n u h i nh m th nghi m v i h ng
S u 1 n m (4 h k ) h tập h ng t i ti n h nh kh o s t t st ki m tr
th h t v kh o s t ng ng h i nh gi m n h ở 3 nh m i tư ng nghi n
u nh m x nh t d ng h th ng gi i ph p th nghi m trong vi
n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ư nghi n u v h th ng ho
2.1.7. Phư n p p to n t n kê
Phư ng ph p n y ư s d ng trong vi ph n t h v x l s li u thu
thập ư trong qu tr nh nghi n u t i với s tr gi p ph n m m SPSS
Analysis – EFA), Ph n t h nh n t kh ng nh (Confirm tory F tor Anlysi – CFA), Microsoft
o g m: Ki m nh tin ậy Cron h’s Alph Ph n t h nh n t kh m ph (Explor tory F tor
53
Excel [69]. D ki n s d ng ng th v thuật to n x l s li u như sau:
- Gi tr trung nh ( ):
- l h huẩn (S): n ≥ 30
- H s i n thi n (Cv):
- S i s tư ng i gi tr trung nh ( ):
- Chỉ s t – sturdent ( d ng ho 2 mẫu li n qu n nh u):
Trong :
( n ≥ 30) : hi u s gi p th
h ng gi tr
: l s p
- Chỉ s t – student: (2 mẫu lập n ≥ 30):
- H s tư ng qu n P rson (r):
- Nh p t ng trưởng (W ) :
2.1.8. P ư n p p p ân tíc SWOT:
(Vi t t t th o h u ti ng Anh SWOT: Str ngth W kn ss Opportunity Thr t)
- Đánh giá nội lực: i m m nh i m y u
- Đánh giá ngoại lực môi trường giáo dục: C h i thuận l i v y u kém n ng
54
l nh tr nh
y l phư ng ph p ư p d ng nh m ph n t h i m m nh y u (n i l )
ng t GDTC v h i th h th (ngo i l ) m i trường ng t
GDTC dưới g GD Quy n p ti u huẩn l nh ng y u t ph t huy n i l m
o ho công tác GDTC v nh ng y u t ngo i l l m i li n h t ng m i
trường GD ph n nh i n i y u t n ng l gi o d .
Phư ng ph p ph n t h SWOT l kỹ thuật ph n t h v x l k t qu
nghi n u v m i trường GDTC, giúp cho các nhà qu n l r hi n lư phát
tri n ng t GDTC m t h kho h SWOT l phư ng ph p n nh t nh
n nh lư ng th ư r t ng p m t h n ho l s li n k t gi 4 y u
t nh m kh i th t t nh t h i ư t n ngo i gi m ớt ho né tr nh
d tr n sở ph t huy nh ng m t m nh v kh ph nh ng y u kém m i li n
h SWOT ư th hi n th o s tr n.
2.2. TỔ CH C NGHIÊN C U
2.2.1. Đ tượn nghiên cứu
- Th tr ng v nguy n nh n nh hưởng h t lư ng ng t GDTC ở trường
i h Tư th Ho S n Tp HCM
- C gi i pháp nh m nâng o hi u qu ng t GDTC ở trường i h
Tư th Ho S n Tp HCM
2.2.2. K c t ể n ên cứu
- ti n h nh gi hi n tr ng h t lư ng ng t GDTC t i ti n h nh
ph ng v n ngẫu nhi n tr n 3 nh m i tư ng nghi n u l : SV h xong
55
hư ng tr nh GDTC; GV v CBQL v ng gi ng d y GDTC t i trường
HTTHS ng vi ti n h nh ki m tr nh gi hi n tr ng th h t SV HTTHS
qu n m h C th như s u:
+ Nh m sinh vi n ư ph ng v n ngẫu nhi n: 517 SV
+ Nh m gi ng vi n v n qu n l : 3 GV C QL
+ Nh m i tư ng ư ki m tr nh gi hi n tr ng th h t: 16 SV
- nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p t i ti n h nh th
nghi m tr n 1428 SV v kh o s t m h i l ng nh m i tư ng nghi n
u l SV GV C QL trường HTTHS C th như s u:
+ Nh m sinh vi n th nghi m gi i ph p: 1428 SV ư hi l m 3
nh m (C th : nh m TN1: 476 SV; nh m TN2: 476 SV; nh m C: 476 SV).
+ Nh m sinh vi n ư kh o s t s h i l ng s u qu tr nh th nghi m: 835
SV ư kh o s t t i 3 nh m i tư ng nghi n u ( th : nh m TN1: 288 SV;
nh m TN2: 259 SV; nh m C: 288 SV)
+ Nh m gi ng vi n v n qu n l ư kh o s t s h i l ng s u qu tr nh
th nghi m gi i ph p: 3 gi ng vi n v n qu n l
2.2.3. M u n ên cứu
2.2.3.1. Mẫu khảo sát môn học
T ng s m n h GDTC ư o t o t i trường i h Ho S n o
g m: hư ng tr nh kh trướ 2 13: Th d – i n kinh k r t do ng
huy n u l ng u ng r ; hư ng tr nh GDTC mới d nh ho kh 2 13-
2 14: ng k r t do vovin m ng n ng r ng huy n u l ng
2.2.3.2. Mẫu khảo sát cho sinh viên
Luận n s d ng phư ng ph p h n ngẫu nhi n n gi n M i kh o t o
h n 4 sinh vi n (2 n m) kh o s t hi n tr ng v h n 5 m n th th o s
lư ng sinh vi n ng k h ti n h nh th nghi m m t s gi i ph p v ti n
h nh ph ng v n ng phi u h i
56
Bản 2.1. P ân ổ m u k ảo s t tron n ên cứu
y l s lư ng SV h nh th ki m tr y
ảo s t ện tr n G c
Sinh vi n n m 1 Sinh vi n n m 2 Sinh vi n n m 3 Sinh vi n n m 4
y l s lư ng SV h nh th th m gi h tập v ki m tr y
G c T ực n ệm ả p p
G ớ tín 200 nam 200 nam 200 nam 200 nam G ớ tín Chỉ n m Chỉ n N m - n N m - n N m - n M n ng M n ng huy n Môn ng n Môn karatedo Môn vovinam Tổn số 400 400 400 400 Tổn số 144 159 255 552 318
2.2.3.3. Mẫu khảo sát giảng viên
L y ki n nh gi GV gi ng d y h ph n GDTC th o h o t o
v hư ng tr nh th nghi m gi i ph p T ng s GV ư kh o s t 3 GV.
2.2.4. K oạc n ên cứu
t i ư ti n h nh nghi n u t th ng 12 2 12 n 12 2 16 th o 3 gi i
o n như s u:
Gi i o n 1: t th ng 12 2 12 n th ng 8 2 13 Nhi m v gi i o n n y
l ti n h nh nghi n u sở l luận v i u tr nh gi hi n tr ng nh m th
thi m ti u 1. Vi t i o
Gi i o n 2: t th ng 9 2 13 n th ng 8 2 14 Nhi m v gi i o n n y
l xu t v ng d ng m t s gi i ph p ng n h n nh m gi i quy t nhi m v 2 v
m t ph n nhi m v 3
Gi i o n 3: t th ng 9 2 14 n th ng 12 2 16 Gi i quy t nhi m v 3
ho n thi n luận n v huẩn o v trướ h i ng kho h
2.2.5. Đ a đ ểm n ên cứu
Nghi n u ư ti n h nh t i trường i h Tư th Ho S n TP.HCM
trường i h TDTT TP HCM v qu kh o s t gi ng vi n v n qu n l
trường H C tr n n TP HCM v tỉnh l n ận
57
CHƯ NG
T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LUẬN
3.1. Thực tr ng công tác GDTC ở trường Đ i học Tư th c Hoa Sen TP.HCM
3.1.1. c đ n c c t êu c í k ểm tra đ n c ất lượn c n t c GDTC.
Trong ng t GDTC vi xây d ng nh ng n khoa h c và th c ti n,
là h th ng ti u huẩn ti u h nh gi h t lư ng c a công tác GDTC
nh m góp ph n nâng cao hi u qu công tác GDTC t i trường HTTHS.
3.1.1.1. Hệ thống hóa các tiêu chí đã được sử dụng để đánh giá chất lượng
giáo dục nói chung và chất lượng công tác GDTC nói riêng trong các giáo trình,
công trình nghiên cứu và các tài liệu lưu trữ hiện có.
Nghiên c u s , tác gi xây d ng b ng phi u h i n u bao g m các tiêu
h t ư tin cậy cao trong l n ph ng v n u tiên và k t qu c a câu h i mở.
Sau khi t ng h p và lo i b nh ng ý ki n gi ng nhau, k t qu thu ư c 42 tiêu chí.
b tiêu chí ki m tr nh gi h t lư ng GDTC tin cậy cao và mang tính
toàn di n, nghiên c u ti n hành tìm hi u, ch n l c thành ba b phi u h i dành cho
b nh m i tư ng: Nhóm 1: Sinh viên - Nh m 2: i ng gi ng viên tr c ti p
gi ng d y - Nhóm 3: Cán b qu n l l nh o c a m t s trường; các chuyên gia
trong l nh v c GDTC.
Ti n hành ph ng v n th tr n 3 i tư ng c a c ba nhóm, sau khi thu
thập s li u, tác gi d ng phư ng ph p ph n t h tin cậy n i t i phân tích
nh m tìm ra nh ng tiêu chí c n gi l i và lo i b i ti u h kh ng tin cậy
tiêu chí mà nghiên c u ư v o ki m tra.
Sau khi ki m nh tin cậy Cron h’s Alph v th m v o nh ng tiêu chí
t ng h p ư c t câu h i mở, nghiên c u h th ng ư c 47 tiêu chí ki m tra,
nh gi h t lư ng GDTC l a ch n ư ti u h nh gi h t lư ng công
tác GDTC phù h p với i u ki n th c ti n t i trường i h c Hoa Sen chúng tôi
ti n hành nghiên c u xây d ng hoàn chỉnh b phi u kh o sát ph c v cho nghiên
c u chính th c.
3.1.1.2. Xây dựng tiêu chí kiểm tra, đánh giá chất lượng giáo dục thể chất tại
58
trường Đại học Tư thục Hoa Sen Thành phố Hồ Chí Minh.
t i ti n hành kh o sát 841 i tư ng qu phư ng ph p h n mẫu ngẫu
nhiên phi xác su t. S lư ng phân b c 3 nh m i tư ng như s u: Nh m 1 g m
767 người (500 nam); nhóm 2 g m 44 người (4 n ); nhóm 3 g m 3 người (5 n ).
Nghiên c u ti n hành phân tích chi ti t d li u thu ư c t nh m i
tư ng ư c trình bày trong b ng 3.1.
P ân tíc n ân tố k ẳn ịn CFA
T ổ n
P ân tíc n ân tố khám phá EFA
s ố
Bảng 3.1. K t quả phân tích dữ liệu xây dựng b t êu c í đ n c ất lượng công tác GDTC tại trườn Đại học Tư t c Hoa Sen TP.HCM ểm ịn ệ số t n cậy Cronbac ’s Alpha
Nhóm nghiên cứu
H ệ s ố
H ệ s ố
p v a l
c ậ y
C h i -
t u c
P ư n
t r í c h
q u a n
T L I
C F I
s q u a r e /
G T I
K M O
í
u e
R M S E A
t n
B a r t l e t t
d f
t ư n
s a
C h i - s q u a r e
5 3
0
0
0
3
0
0
0
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2 4 5
.
> 0
> 0
.
.
.
.
13
6
3
9 3 9
0 0 0
8 3 6
9 5 1
9 5 6
9 6 4
0 6 1
0 0 0
5 0 0
( > 0 5 )
Sinh viên (n=776)
( < 0 0 1 )
0 7 8 %
0
0
0
1
0
0
0
0
.
.
4 4
.
.
.
.
.
.
6 3
.
.
> 0
> 0
.
.
.
.
12
6
3
7 4 1
0 0 0
0 0 0
1 9 3
8 8 5
9 5 7
9 7 6
0 6 7
4 %
1 4 0
( > 0 5 )
Gi ng vi n (n=40)
( < 0 0 1 )
0
0
0
1
0
0
0
0
6 1
.
.
.
.
.
.
.
.
5 6
.
.
> 0
> 0
.
.
.
.
13
8
3
7 2 6
0 0 0
0 0 0
1 7 5
8 0 3
9 3 3
9 5 9
0 7 8
4 0 7
( > 0 5 )
5 9 %
( < 0 0 1 )
C n qu n l (n=30)
> 0
< 0
.
.
8
8
3
Do 8 biến này không đủ độ tin cậy nên bị loại bỏ ở các bước nghiên cứu tiếp theo
3.1.1.3. Kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của 3 nhóm đối tượng NC
Qua b ng 3.1 cho th y: Khi ki m nh h s Cron h’s Alph th t t c 47
tiêu chí có 38 ti u h t h s tin cậy cao và t t (> t 6 n 0.8). H s tư ng
quan bi n t ng u > 3 n n t yêu c u v ư c s d ng. Riêng nhóm cán b
qu n lí có 8 tiêu chí có h s tư ng qu n với bi n t ng nh h n 3 n n lo i vì
kh ng tin cậy.
3.1.1.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA của 3 nhóm đối tượng nghiên cứu
Ti n hành phân tích nhân t b ng phư ng ph p ph n t h Principal Axis
Factoring. K t qu ki m nh KMO v rtl tts t st ư c trình bày ở b ng 3.1 cho
th y: Nhóm sinh viên có KMO = 0.939 (> 5) rtl tt = (< 1) Phư ng s i
59
trích là 53.078%; Ở nhóm gi ng viên có KMO = 0.741(> 0.5), Bartlett = 0.000 (<
0.01). Các h s t i c a m i bi n lớn h n 0.5, với t ng phư ng s i tr h l 63 3
Với nhóm cán b qu n lý k t qu ki m nh KMO và rtl tt’s t st KMO =
0.726 (> 0.5), Bartlett = 0.000 (< 0.01). Các h s t i c a m i bi n lớn h n 0.5, với
t ng phư ng s i tr h l 61.59%.
K t qu phân tích nhân t l n 2 cho th y: Ở nh m sinh vi n phư ng s i tr h
vẫn gi nguyên so với n u là 53.078%. Xem xét các bi n trong b ng xoay các
nhân t v i u chỉnh l i, chỉ s d ng nh ng bi n m b o i u ki n c a phân tích
nhân t là có h s t i > 0.5 (Hair et al., 2006), chênh l ch gi a các bi n > 0.3 và giá
tr Sig. (Bartlett's Test) < 0.005. Với lý luận như tr n nghi n u lo i b i 1 i n có
h s t i kh ng t yêu c u l TC9 11; i với nhóm gi ng viên sau khi các bi n
trong b ng xoay các nhân t v i u chỉnh l i, nghiên c u gi nguy n ư c 12 bi n,
b d li u phù h p cho phân tích nhân t và nhóm cán b qu n lý nghiên c u gi
nguy n ư c 13 bi n, b d li u phù h p cho phân tích nhân t . K t qu ki m nh
ư c trình bày ở b ng 3.2 như s u:
Bản 3.2. K t quả k ểm đ n KMO và Bartlett's c a 3 n m đ tượn n ên cứu
Nhóm GV
Bartlett's Test of Sphericity
C hỉ s ki m nh Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square Df Sig.
Nhóm SV .814 274.862 98 .000
.741 322.208 66 0.000
Nhóm CBQL .726 231.437 78 .000
K t qu n y ti p t ư ki m nh với vi ph n t h nh n t kh ng nh - CFA.
3.1.1.5. Phân tích nhân tố khẳng định CFA của 3 nhóm đối tượng nghiên cứu.
Sau khi thang o ư c ki m nh tin cậy Cronbach Alpha và phân tích
nhân t khám phá EFA, các bi n qu n s t t yêu c u s ti p t ư ư vào phân
tích nhân t kh ng nh CFA nh gi t nh n hướng, giá tr h i t , giá tr phân
bi t v tin cậy c th ng o
Trong phân tích CFA, các chỉ s Chi-square (Chi- nh phư ng) GFI TLI,
CFI v RMSEA ư c s d ng nh gi phù h p c a mô h nh o lường. Theo
H ir tg (1998) m h nh ư c xem là phù h p khi phép ki m nh Chi-bình
60
phư ng gi tr p > 0.05, nhận các giá tr GFI >0.8, TLI, và CFI t 9 n 1,
RMSEA có giá tr < 0.08.
K t qu phân tích CFA c 3 nh m i tư ng nghiên c u ư c trình bày
trong b ng 3.1 cho th y: mô hình ở nhóm sinh viên có 64 bậc t do, giá tr ki m
nh Chi-square = 245.500 với pvalue = 0.000; Chi-square/df = 3.836, chỉ s này khá
cao là do cỡ mẫu c a nghiên c u lớn, tuy nhiên chỉ s này vẫn t yêu c u, các chỉ
s GFI = 0.951 , TLI= 0.956, CFI = 964 và RMSEA= 0.061 chỉ ra b công c phù
h p với d li u 2 thành ph n v t ư t nh n hướng; mô hình nhóm gi ng viên
có 37 bậc t do, giá tr ki m nh Chi-square = 44.140 với pvalue = 0.000; Chi-
square/df = 1.193, các chỉ s GFI = 0.885, TLI= 0.957, CFI = 0.976 RMSEA =
0.067 chỉ ra b công c phù h p với d li u 3 thành ph n v t ư t nh n
hướng; mô hình nhóm cán b qu n lý có 48 bậc t do, giá tr ki m nh Chi-square
= 56.407 với pvalue = 0.000; Chi-square/df = 1.175, các chỉ s GFI = 0.803, TLI=
0.933, CFI = 0.959, RMSEA = 0.078 chỉ ra b công c phù h p với d li u 3 thành
ph n v t ư t nh n hướng.
Tr ng s các bi n quan sát c 3 nh m i tư ng NC u t chuẩn cho
phép (> 0.5) v ngh a th ng kê (các giá tr p u b ng ) Như vậy, các
bi n qu n s t d ng o lường 8 thành ph n c a b tiêu chí ki m tr nh gi h t
lư ng GDTC trường HTTHS t ư c giá tr h i t ư c trình bày t i b ng 3.3.
Nhóm sinh viên
N m c n bộ quản lý Tiêu chí
TC4.9 TC4.8
TC3.4 TC3.3 TC1.2 TC1.1
Bản 3.3.Trọn s c c t êu c í đ c uẩn a N m ản v n Tiêu chí <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <-- <--
TC8.7 TC12.11 TC2.2 TC11.9 TC8.8 TC11.10 TC12.12 TC7.3 TC2.1 TC8.6 TC8.4 TC8.5
F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.1 F2.2 F2.2 F2.2 F2.3 F2.3
Tiêu chí <-- TC9.10 <-- TC9.9 <-- TC9.8 <-- TC5.7 <-- TC5.6 <-- TC5.5 <-- TC5.4 <-- TC5.3 <-- TC5.2 TC5.1 <-- TC10.14 <-- TC10.13 <-- TC10.12 <--
F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.1 F1.2 F1.2 F1.2
Estimate <-- F3.3 .755 .839 <-- F3.3 1.324 TC4.10 <-- F3.3 <-- F3.3 1.132 <-- F3.3 .373 <-- F3.3 .396 .558 <-- F3.3 .789 TC6.12 <-- F3.1 1.087 TC6.14 <-- F3.1 .686 TC4.11 <-- F3.1 <-- F3.2 .592 <-- F3.2 1.086 <-- F3.2
Estimate .683 .676 .713 .672 .736 .758 .756 .697 .752 .733 .783 .816 .811
TC3.6 TC3.5 TC4.7
Estimate .494 .685 .712 .567 .583 .881 .574 .631 .622 .983 .925 .696 .879
61
th y r h n gi tr phân bi t c nh m i tư ng nghiên c u chúng ta
xem b ng 3.4 sau:
Bảng 3.4. K t quả kiểm đ nh giá tr phân biệt giữa các thành phần c a các tiêu chí (S.E: Sai số chuẩn C.R: Giá trị tới hạn)
Nhóm sinh viên
N m ản v n
N m c n bộ quản lý
S.E.
C.R.
P
Th nh ph n
S.E.
C.R.
P
Th nh ph n
S.E.
C.R.
P
La bel
La bel
Thành ph n
2
2
.
.
.
.
La bel
.
.
F2.1>F2.2
F3.2>F3.1
1 1 5
0 1 2
1 5 6
0 1 4
5 0 6
4 6 4
F 1
.
.
1
2
.
.
.
.
1 0
.
.
.
* * *
F2.2>F2.3
F3.3>F3.1
0 2 4
1 0 8
1 0 9
0 9 1
0 4 4
6 0 2
0 1 0
6 4 8
.
1 > F 1 2
1
2
.
.
.
.
.
.
F2.1>F2.3
F3.3>3.2
0 6 0
1 5 8
0 7 7
0 4 4
4 1 2
0 1 4
Như vậy, theo b ng 3.4 cho th y: H s tư ng qu n gi a các thành ph n với
sai l ch chuẩn kèm th o u nh h n 1 v vậy các thành ph n F1.1, F1.2, F2.1,
F2 2 F2 3 F3 1 F3 2 F3 3 u t ư c giá tr phân bi t.
Giá tr v tin cậy c th ng o ư nh gi qu h s tin cậy t ng h p và
phư ng s i tr h 3 nh m i tư ng NC ư c trình bày qua b ng 3 5 như s u:
Bản 3.5. Hệ s t n cậ tổn ợp và p ư n sa tríc được c a c c t êu c í N m ản v n
Nhóm sinh viên
N m c n bộ quản lý
Đ ộ
Đ ộ
Đ ộ
t
t
t
%
%
%
p ầ n
p ầ n
p ầ n
T h à n h
T h à n h
T h à n h
S ố b ế n
S ố b ế n
S ố b ế n
P ư n
P ư n
P ư n g
s a i t r í c h
s a i t r í c h
s a i t r í c h
q u a n s á t
q u a n s á t
q u a n s á t
n c ậ y
n c ậ y
n c ậ y
F1.1
10
0.913
51.603
F1.2
3
0.843
64.483
F2.1 F2.2 F2.3
7 3 2
0.788 0.791 0.818
59.61 57.73 69.1
F3.1 F3.2 F3.3
7 3 3
0.860 0.852 0.820
63.2 57.73 69.1
K t qu ở b ng 3.5 cho th y, h s tin cậy t ng h p u lớn h n 6 v t
yêu c u nghiên c u. K t qu sau khi phân tích CFA nhóm tiêu chí ki m tr nh
giá ch t lư ng GDTC trường i h Ho S n TP HCM (d nh ho i tư ng sinh
viên) với 38 bi n qu n s t u t ư c giá tr h i t t nh n hướng, giá tr phân
bi t v t yêu c u v giá tr ng như tin cậy.
Th ng qu ướ t ng h p t i li u th m d ki n huy n gi ph ng
v n sinh vi n gi ng vi n n qu n l ph n t h tin cậy Cron h’s Alph
phân tích nhân t khám phá EFA và phân tích nhân t kh ng nh CFA, chúng tôi
62
h n ư 38 ti u h d ng nh gi h t lư ng công tác GDTC cho sinh viên
trường i h Ho S n TP HCM l :
Nhóm tiêu chí dành cho sinh viên (13 tiêu chí) gồm: Gi ng vi n ung p
nhi u h nh th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n ng
h nh gi v gi ng vi n nh gi d tr n nguy n t minh h linh ho t
n nh v hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng r r ng
với SV; Gi ng vi n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi kh nh u
ph v m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n
tr nh h tập v nh gi k t th h ph n kh h ; Ph m vi v tr ng s
k ho h ki m tr nh gi r r ng v ư ph i n n m i i tư ng qu n t m;
C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi ph i minh h v nh t
qu n trong to n hư ng tr nh GDTC; Thường xuy n p d ng quy tr nh
m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th
hi n m t h ng ng; Quy nh h p l v th t khi u n i k t qu nh gi
SV s d ng khi n; nh gi th h t SV qu vi th m gi ho t ng thi u
th th o; Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng;
th ng tin nh gi ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư
ư r ng y khi n thi t; SV nhận ư s h tr nhi t t nh gi ng vi n n è
m i người xung qu nh; SV ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh
GDTC; C thi t n ư ập nhật sẵn s ng s d ng v ư s d ng
hi u qu ; C ti u huẩn v n to n v sinh m i trường p ng ư m i y u u
phư ng v m i m t; S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn
s ng SV s d ng khi n
Nhóm tiêu chí dành cho giảng viên (12 tiêu chí) gồm: Chư ng tr nh hi ti t
m t h nh x nh ng k t qu h tập d ki n hư ng tr nh gi o d th h t
ng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư v h ng minh ư nh ng k t qu
n y; Chư ng tr nh hi ti t n u r nh ng k t qu h tập d ki n tr n l nh v
ki n th s hi u i t kỹ n ng vận ng; C i ng n ph v gi ng d y
như nh n vi n thư vi n nh n vi n ph ng th nghi m nh n vi n h nh h nh v ng
63
t sinh vi n; Tr nh ph t d v h nh th i th : th hi n ở m ph t tri n
th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp; Tr nh ho t ng th l : Th
hi n qu ng n ng ho t ng tr o i h t v hi u n ng qu n h th ng
trong th ; Tr nh t h t th l : Th hi n qu s nh nh s m nh s n
s m m dẻo khéo léo v kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l ho t ng
vận ng v h y nh y l o trèo ném ; N ng l th h ng với ho n nh n
ngo i: Kh n ng nh nh h ng th h ng th với nh ng t l i như s th y
i thời ti t t ng t s kh ng với vi tr ng nh tật ; Sinh vi n t h th m
gi v o gi i th th o ư t h ; Chư ng tr nh gi o d th h t ư thẩm
nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u hỉnh s u khi ư s d ng
trong m t thời gi n h p l ; i u ki n n gi p nh trường i ti n ho t ng
gi ng d y v h tập l ph i th hi n m t quy tr nh nh gi thường xuy n v
k ho h; Nhu u ph t tri n i ng ư ghi nhận m t h h th ng trong m i
tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o v y u u n v ;
i ng gi ng vi n v nh n vi n ph v ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n
i ng th o nhu u thi t th
Nhóm tiêu chí dành cho cán bộ quản lý và chuyên gia (13 tiêu chí) gồm:
Chư ng tr nh gi o d th h t ư x y d ng nh m th ẩy ho t ng h tập v
t o ho sinh vi n th i qu n h tập su t ời; Chư ng tr nh gi o d th h t n u r
k t qu h tập mong i ph n nh ư y u u v nhu u t t i
tư ng li n qu n; Chư ng tr nh gi o d th h t s n ng gi n i dung
huy n m n ki n th t ng qu t kỹ n ng n thi t v ư thi t k nh m p
ng nhu u n li n qu n; Chư ng tr nh gi o d th h t t nh n v
ph n nh ư t m nh n s m ng m h v m ti u nh trường; C u tr
hư ng tr nh gi o d th h t ư thi t k s o ho n i dung h ph n s
k t h p v ng lẫn nh u; C u tr hư ng tr nh gi o d th h t ph i ư x y
d ng nh m th hi n ư v hi u r ng hi u s u t nh h t h v t nh t h
h ph n; Khuy n kh h gi ng vi n s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n
h tập ng h nh ng; Khuy n kh h h vi n h ng t m t i ki n th do
64
h nh sinh vi n th hi n h n thu n kh ng ph i s ti p thu nh ng ki n th do
gi ng vi n ung p; Áp d ng nguy n t ph h p ho vi h ở tu i trưởng
th nh; th ẩy tinh th n tr h nhi m trong h tập gi ng vi n n: T o
r m t m i trường gi ng d y – h tập s o ho m i người h u th m gi v o qu
tr nh h tập m t h th Cung p nh ng hư ng tr nh gi o d th h t
linh ho t nh m người h h n l n i dung h ph n th t h ph n phư ng
ph p ki m tr nh gi phư ng th v thời gi n h tập; k h th h s s y m
v gi tr i với vi rèn luy n th h t ng thời t o h i ph t tri n tr tu
ho người h gi ng vi n n t o r nh ng h i h tập v gi o lưu; Gi ng
vi n ở ậ i h ph i nh ng kh n ng s u: Thi t k ư hư ng tr nh gi ng
d y v h tập h t h ng thời th hi n ư hư ng tr nh n y; Áp d ng
nhi u phư ng ph p d ỵ v h v l h n phư ng ph p th h h p nh t; S d ng
nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi h sinh vi n ph h p với nh ng k t
qu h tập d ki n; d T gi m s t v nh gi vi gi ng d y ng như hư ng
tr nh gi ng d y h nh m nh; C suy ngh n nh kỹ v vi th h nh
gi ng d y h nh m nh; Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n
m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập
3.1.2. T ực trạn về c ất lượn c n t c GDTC ở trườn ĐHTTHS.
nh gi h t lư ng ng t GDTC t i trường HTTHS luận n ti n
h nh th ng k hi n tr ng ng t GDTC nh trường ng thời s d ng ti u
huẩn (12 ti u huẩn) ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC với 38 ti u h
nh gi ư ki m nh t i m 3 1 1 v ư tr nh y th như s u:
3.1.2.1. Thực trạng về chương trình GDTC qua các năm 2009 - 2013.
Chư ng tr nh m n h GDTC n i kh v ngo i kh t i trường HTTHS
ư th hi n tr n sở hư ng tr nh khung GD T ( ng 3 6).
Qu ng 3 6 ho th y: ng t GDTC t i trường HTTHS qu n m
u th hi n y s giờ n i kh 15 ti t v h y u gi ng d y h ph n th
d i n kinh v m n u l ng u ng huy n k r t do; ph n trong
65
2 n m h u kh o t o S u l TDTT ngo i kh ho sinh vi n 2
CL ho t ng thường xuy n
Bản 3.6. T ực trạn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
Nộ dun
Trước 9
P ân c a c t ể qua c c k a o t o 2011-2012 2010-2011
2009-2010
2012-2013
45 ti t
45 ti t
3 ti t 3 ti t
3 ti t 3 ti t
0
Ch n 1 trong 4 m n v h 9 ti t
Ch n 1 trong 4 m n v h 1 5 ti t
15 ti t
H 2 n m u
Tập trung
2 (ph n 4 n m)
0
CHƯ NG TR NH GDTC NỘI HÓA 45 ti t Th d 45 ti t i n kinh ng r 6 ti t C u l ng u ng huy n karatedo T ng ng Ph n thời gi n o t o CHƯ NG TR NH GDTC NGOẠI HÓA C u l Với th tr ng hư ng tr nh GDTC ư th ng k t i ng 3 6 v k t qu
vi s d ng ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC kh o s t
C n qu n l gi ng vi n gi ng d y GDTC v h t lư ng hư ng tr nh GDTC qu
n m 2 9 – 2 13 K t qu ư tr nh y t i ng 3 7, 3.8, 3.9 như sau:
Bảng 3.7. Mức đ à l n c a C n quản lý về c ất lượn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
T u c u n : ết quả ọc tập mon
STT
C c t u c í n
M a
G trị trun b n
1
TC26
2.75
2
TC27
2.82
Chư ng tr nh GDTC ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho SV thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh GDTC nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.
Qu ng 3 7 ho th y hư ng tr nh GDTC ư ng d ng gi ng d y qu
n m 2 9 – 2 13 l s y u kém trong vi th ẩy ho t ng h tập
v rèn luy n ho sinh vi n với TC26 = 2 75 v hư ng tr nh GDTC n y ng hư
n u r k t qu h tập mong i ph n nh ư y u u v nhu u n
liên quan (TC27 = 2 82) V hư ng tr nh GDTC hi ti t ng ph n nh l n nh ng
kh nh v h t lư ng hư ng tr nh GDTC khi hỉ s nh gi GV hỉ ở
m trung nh (TC14 = 2 76 v TC15 = 2 19) K t qu th t i ng 3 8.
66
Bản 3.8. Mức đ à l n c a G ản v ên về c ất lượn c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
T u c u n : C ư n tr n c t ết
STT
C c t u c í n
M a
G trị trun b n
1
TC14
2.76
2
TC15
2.19
Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này. Chư ng tr nh chi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.
th y r h n v h t lư ng hư ng tr nh GDTC h ng t i ti n h nh nh
gi v h t lư ng n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC qu kh o s t n
qu n l t i trường HTTHS K t qu ư tr nh y t i ng 3 9 như s u:
Bản 3.9. Mức đ à l n c a G ản v ên về n un và cấu trúc c ư n trìn GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
T u c u n : Nộ dun v c u tr c c ư n tr n GDTC
STT
C c t u c í n
M a
G trị trun b n
1
TC28
3.11
2
TC29
3.02
3
TC30
3.01
4
TC31
2.75
Chư ng tr nh GDTC s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu c u n li n qu n Chư ng tr nh GDTC t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
Qu ng 3 9 ho th y C n qu n l u nh gi n i dung v u tr
hư ng tr nh GDTC hỉ ở m trung nh kh khi hỉ s nh gi ti u
h l : TC28 = 3 11 TC29 = 3 2 TC3 = 3 1 TC31 = 2 75
Như vậy k t qu nh gi v hư ng tr nh GDTC ư ph n t h ở tr n
n i l n h t lư ng hư ng tr nh GDTC s d ng t n m 2 9 n 2 13 trong
vi n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n trường HTTHS n nhi u h n h
Ti p t nghi n u v qu tr nh t h o t o ng t ki m tra nh gi v
ho t ng th th o ngo i kh ho th y:
67
Tổ chức đào tạo: Qu tr nh t h o t o GDTC t i trường i h Ho
S n ư th hi n trong 2 n m u k ho h o t o C th như s u:
Bản 3.10. Qu trìn tổ c ức đào tạo GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
P ân bố t eo ọc kỳ
Quản n ỉ
Số t ết/ buổ ọc GDTC
Năm ọc
T ờ an n ỉ ả lao/buổ
Sỉ số SV/1 lớp ọc GDTC
Số lớp ư c tổ c ức
0
45 phút
80 lớp
4 - 5 ti t u i
Hình t ức ọc Tập trung
100 SV lớp
15 ti t 1 tháng
1 lớp
3 - 5 ti t 1 2 1 u i
2 n m u
70 – 100 SV lớp
3 ti t 1 h k 4 h k 1 n m h
161 lớp
3 0
1 - 4
t u n
p h ú t
197 lớp
3 - 4 ti t 1 2 1 u i
2 n m u
55 – 70 SV lớp
45 ti t 1 h k 4 h k 1 n m h
2 3 lớp
Trư 2009 2009- 2011 2010- 2011 2011- 2012 2012- 2013
Qu ng 3 10 ho th y: T n m 2 9 n n m 2 13 ng t GDTC ư t
h o t o r i u t 3 n 5 h k trong 2 n m u kh h thời gi n nghỉ
gi h k t 1 n 4 tu n ( y l l SV ng k m n h ho h k ); vi
gi ng d y 3 ti t 1 2 1 u i với s ti t t 4-5 ti t 1 u i th hỉ t h 1 ; thời
gi n nghỉ gi h d o ng t 3 n 45 ph t thời gi n huy n ti p gi 2 h
l 15 ph t; vi t h sỉ s SV/lớp h GDTC d o ng t 55 n 1 SV lớp
T ng s lớp m n h ư t h d o ng t 8 – 2 3 lớp n m
Như vậy, qu tr nh t h o t o GDTC t i trường HTTHS tu n th th o
quy t nh s 3244 GD- T GD T l 5 h ph n v t h trong 2 n m
u kh h Tuy nhi n s ti t d y t 3-5 ti t 1 h l hư ph h p v sỉ s
SV/lớp qu ng l m nh hưởng n h t lư ng o t o m n h GDTC.
Kiểm tra đánh giá và công tác đảm bảo chất lượng: Qu tr nh ki m tr nh
gi v m o h t lư ng o t o GDTC t i trường HTTHS ư th hi n
nh m nh gi hi u qu ng t o t o v i u ki n m o h t lư ng
h t lư ng m n h nh trường C th :
68
Bản 3.11. Qu trìn k ểm tra đ n m n ọc GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
C ng t t h thi ki m tr t i m n
C ng t ki m nh h t lư ng
N m h
C ng k t qu thi
X y d ng thi p án
In n ph duy t v ni m phong
T h thi và h m thi
Kh ng th hi n
Gi ng vi n t th hi n
2 9 trở v trướ
Gi ng vi n t th hi n
2009- 2013
Nh trường l y ki n ph n h i sinh vi n qu 2 h k chính (1A,2A) Nh trường l y ki n ph n h i sinh vi n qu 2 h k chính (1A,2A)
m n t h th hi n
Qu ng 3 11 ho th y: Qu tr nh ki m tr nh gi v m o h t lư ng
công tác GDTC cho SV t n m 2 9 - 2013 do GV th hi n v g n như SV t
99% ở k thi h nh v 1 ở k thi l i Tuy nhi n qu tr nh ki m tr nh gi
th hi n ng qui tr nh t ch gi o v nh trường nhưng n ph i x y
d ng qui tr nh t h thi ki m tr nh gi v ng nh n k t qu m t h h t
h nh m n ng o th l ho sinh vi n
Công tác tổ chức các hoạt động TDTT ngoại khóa: C ng t t h
ho t ng TDTT ngo i khóa cho SV trường HTTHS trong gi i o n t n m 2 9
n n m 2 13 ư th hi n nh m t o s n h i l nh m nh v h ho SV, trong
vi rèn luy n s kh th o gư ng H v i v th hi n t t ng t ngo i
kh th o qui nh GD T C th như sau:
Bản 3.12. C c oạt đ n TDTT n oạ k a qua c c năm 2011 – 2013.
C c ả t ể t ao
ọ c
N ă m
T n tíc t ư c
H n t ức tổ c ức N trườn Tự tổ c ức phát
Truyền t ốn nộ bộ
Truyền t ốn mở rộn
Bộ sở ban n n trườn tổ c ức
2011-2012
S V
5 HC 4 HC Taekwondo
K h ô n g
K h ô n g
2 CLB: Võ thuật C u l ng
Taekwondo do SVH TDTT &DL; Câu l ng H RMIT
2012-2013
t t h
H ng nh to n o n gi i Taekwondo toàn thành.
Qu ng 3 12 ho th y: C ho t ng th th o ngo i kh ho SV hư
ư nh trường qu n t m vi x y d ng CL TDTT ngo i kh ho SV t
ng y 1991 n 2 11 g n như kh ng ng t t h gi i th th o ho SV
ph n l do SV t t h th hi n trong n m 2 11 – 2 13 m n GDTC
69
ngh t h ư 2 C u l (V thuật v u l ng) nh trường ng th nh
lập 2 i tuy n T kwondo v C u l ng th m gi gi i T kwondo to n th nh v
gi i u l ng H RMIT mở r ng v t ư m t s th nh t h ng kh h l
Th o quy t nh 23 Q -GDTC ng y 23 1 1989 GD T Ho t ng
TDTT sinh vi n o g m hư ng tr nh GDTC n i kh v ho t ng TDTT
ngo i kh Tr n th t trường t t gi m v kh ng th hi n ho t ng
TDTT ngo i kh ho sinh vi n [29]. C trường h ng n m ph i t h ư t
nh t 2 gi i th th o ho n gi o vi n v h sinh sinh vi n th m gi thi u
v y l ti u h nh gi thi u h ng n m n v [14].
Như vậy với hi n tr ng ho t ng TDTT ngo i kh t i trường H Hoa
Sen n n t o i u ki n mở th m CL TDTT kh ho sinh vi n th m gi tập
luy n v t h s ki n th th o sinh vi n h i thi u v gi o lưu với
sinh vi n trường H C tr n n TP HCM ng như tr n nướ
Qu th ng k i ng gi ng vi n GDTC trường H Ho S n th như s u:
3.1.2.2. Thực trạng về đội ngũ giảng viên giảng dạy GDTC
Bản 3.13. T n kê s lượn ản v ên m n GDTC
H v
Ti n s
Th s
C nh n
Tỷ l
Lo i h nh C h u Thỉnh gi ng T ng
0 1 1
4 8 12
2 11 13
23,07% 76,93% 100%
Qu ng 3 13 ho th y t ng s gi ng vi n GDTC trường l 26 người và
tỷ l GV SV l 1 628 Như vậy s lư ng gi ng vi n gi ng d y vẫn n qu t i
với ti u huẩn hung GD T l 1 gi ng vi n 2 SV i ng gi ng vi n
tr nh ti n s l 1 người hi m tỷ l 3 84 th s l 12 người hi m tỷ l
46 15 nh n 13 người hi m tỷ l 5 Nh n hung i ng gi ng vi n h u
hỉ hi m 23 7 trong khi i ng gi ng vi n thỉnh gi ng hi m 76 93
Với th tr ng v i ng gi ng vi n ư th ng k t i ng 3 13 v k t qu
vi s d ng ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC nh
gi v th tr ng i ng GV GDTC qu n m 2 9 – 2 13 K t qu ư tr nh
y t i ng 3 14 3 15 như s u:
70
Bản 3.14. C ất lượn đ n c n ản ạ GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
T u c u n : C t lư n ộ n c n bộ ản d y
STT
C c t u c í n
M a
G trị trun b n
3.35
3.56
1
TC37
3.62
3.57
3.19
2
TC38
3.41
Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng tr nh n y b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p thích h p nh t. c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n; d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình. Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập.
Qu ng 3 14 ho th y i ng GV gi ng d y GDTC h t lư ng ở m
kh khi hỉ s nh gi h t lư ng ti u h t gi tr trung nh t 3 19
n 3 62 th y r h n h t lư ng i ng GV h ng t i ti n h nh nh gi
hi n lư gi ng d y v h tập GDTC qu k t qu kh o s t t i ng 3 15 như s u:
Bản 3.15. C n lược ản ạ và ọc tập GDTC qua c c năm 2009 – 2013.
T u c u n : C ến lư c ản d y v ọc tập
C c t u c í n
STT
M a
G trị trun b n
1
TC32
3.04
TC33
2
3.11
Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng. Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.
3
TC34 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.
3.23
4
TC35
3.17
5
TC36
3.51
th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h c u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c; Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tra nh gi phư ng th c và thời gian h c tập. kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu
71
K t qu t i ng 3 15 cho th y hi n lư gi ng d y v h tập GDTC
i ng gi ng vi n trường HTTHS hỉ t ở m kh khi hỉ s nh gi
ti u h t gi tr trung nh t 3 4 n 3 51
Như vậy qu c k t qu th ng k v ph n t h tr n ho th y i ng gi ng
viên h u n thi u v s lư ng h t lư ng i ng gi ng vi n v hi n lư
gi ng d y v h tập hỉ s nh gi ti u h t m kh
3.1.2.3. Thực trạng về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giáo dục thể chất.
C n v o Chỉ th 133 TTg ng y 14 3 1995 v 274 TTg ng y 24 4 1996
h nh ph v vi qui ho h ph t tri n TDTT v d nh t ph v ho ng
tr nh TDTT t i d nh ho ho t ng TDTT cho HSSV th : i với trường ph th ng l 3 5m2 – 4m2/1 HS v i với trường i h l 1 m2/1 SV.
Trường HHS l m t trường HTT n n vi tr ng sở vật h t p ng
ho nhu u o t o v GDTC chính khóa cho SV n r t h n h C th như s u:
Bản 3.16. T ực trạn về sân , n c ản ạ GDTC
Sân bãi – d n c
C t lư n
S T T
Số lư n
D ện tíc tập luyện TT/1 SV của Bộ
Hình t ức
D ện tíc tập luyện TT/ SV của trườn
T h u m ư ớ n
0
,
1 0 m
2 5 m
2
2
/ 1 s v
Xi m ng Xi m ng C nh n t o Th m nh C i t o t gi ng ường C i t o t kho s h Bro3000 2 3 ( ng r s 5) H i y n x nh
/ 1 S V
Vi t N m
N h t r ư ờ n g t r n g
Tolfa
1 S n ng huy n 1 1 S n ng r 2 5 S n ng 3 04 S n tập u l ng 4 1 Ph ng tập ng n 5 1 Ph ng tập v thuật 6 100 ng huy n 7 60 ng ng r 8 100 C u 9 50 10 Dây nh y 12 11 Bàn bóng bàn 12 o l m 46 13 Ki m o m t u 50 14 10 15 C d ng nghi n u kho h
T k t qu th ng kê trên, qu vi s d ng ti u h nh gi v tr ng thi t
v sở h t ng h ng t i thu ư k t qu t i ng 3 17 như s u:
72
Bản 3.17. T ực trạn về c ất lược CSVC p c v c o c n t c GDTC.
T u c u n : Tran t ết bị v c sở tần
STT
C c t u c í n
M a
G trị trun b n
TC11
1
2.03
TC12
2
3.50
TC13
3
2.07
Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu . Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên. Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.
K t qu t i ng 3 17 ho th y d ng gi ng d y n thi u h t lư ng
hư o v hi u qu s d ng th p (TC11 = 2 3); i u ki n v sinh ph ng tập
s n tập i tập kh s h s v n to n (TC12 = 3 5 ); vi tu s n ng p s n i
hư ư qu n t m v lu n trong t nh tr ng ng (TC13 = 2 7)
C sở vật h t tr ng thi t s n i ph v h tập GDTC gi m t v i tr
r t qu n tr ng kh ng th thi u ư trong vi n ng o h t lư ng ng t
GDTC H n n y n l i u ki n tr ti p ph v ho ng t gi ng d y tập
luy n gi ng vi n và SV. C sở vật h t tr ng thi t y th ng t GDTC
mới m o h t lư ng th s n i d ng tập luy n h t lư ng s g y
h ng th o ho SV tập luy n v người gi ng d y
T m l i qu k t qu th ng k kh o s t v ph n t h t i ng 3 16 v 3 17
ho th y sở vật h t tr ng thi t (CSVC – TTB) nh trường nh n hung
hỉ p ng ở m n u trong vi ph v ho ng t GDTC v nhu u
rèn luy n th n th SV vi tu s n ng p s n i kh ng k ho h huẩn
n n lu n r i v o t nh tr ng ng
3.1.2.4. Thực trạng về đánh giá kết quả học tập môn GDTC của SV.
Đánh giá sinh viên: l m r th tr ng v ng t nh gi k t qu h
tập GDTC SV h ng t i ti n h nh kh o s t m t s ti u h v ki m tr nh
gi K t qu ư tr nh y t i ng 3 18 như s u:
73
Bản 3.18. T ực trạn về đ n s n v ên tron ản ạ GDTC.
T u c u n 5: Đ n s n v n
C c t u c í n
STT
M a
G trị trun b n
1
TC01
3.35
2
TC02
2.68
TC03
3
3.07
TC04
4
3.48
5
TC05
3.09
TC06
6
2.15
TC07
7
2.81
Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng thông qua các phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh giá d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên. Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khác nhau ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c. Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh giá rõ ràng và ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm. Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t. Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng. Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n. nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.
Thông qua ng 3 18 ho th y gi ng vi n s d ng nhi u h nh th ki m
tr nh gi d ng v phong ph (TC 1 = 3 35), phư ng ph p ki m tr n
thi u linh ho t v hư p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h
(TC 2 = 2 68) y u u v tr ng s ki m tr ư ph i n r ng r i n m i i
tư ng (TC 3 = 3 7) ti u huẩn nh gi ư ng r r ng v nh t qu n
(TC 4 = 3 48) qui tr nh v ki m tr nh gi gi tr v ư th hi n ng ng
(TC 5 = 3 9) qui tr nh th t khi u n i n thi u minh h v hư r r ng
(TC 6 = 2 15) vi nh gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư
quan tâm (TC07 = 2.81);
Thực trạng về kết quả học tập môn GDTC của sinh viên: Tr n sở hư ng
tr nh gi ng d y m n h GDTC i u ki n v sở vật h t i ng gi ng
vi n … nh trường h ng t i ti n h nh ph n t h k t qu h tập h ph n
GDTC sinh vi n t i ng 3 19 như s u
74
Bản 3.19. T ực trạn về k t quả ọc tập m n GDTC c a SV
Đ ểm t n p ần c c m n ọc
T lệ
Tổn kết m n ọc
Nộ dun
S T T
Tổn số lư t SV
Đ t
Đ t
T r u n b
G ỏ
T B k
X u t s ắ c
Y ế u - k m
n
n t
n t
30
46
1200
275
659 91 99 1101 99
91.75
8.25
1 Th d - i n kinh
0
12
78
7
2
130
14
19 7
123
94.62
5.38
u
0
45
9
9
3
252
146 43 9
243
96.43
3.57
C u l ng
32
85
4
679
291
109 101 61 618 61
91.02
8.98
1
3
5
139
77
35
21 2
137
2
98.56
1.44
Karatedo ng huy n
Qu ng 3 19 ho th y tỷ l sinh vi n t y u u v m n GDTC t
91 2 n 98 56 tỷ l SV kh ng t y u u t 1 44 n 8 98 T nh ng
ph n t h tr n ho th y SV h tập v ho n th nh h ph n GDTC hi m tỷ l
r t o y l m t trong nh ng ti u h nh gi h t lư ng o t o v m n h
GDTC nh trường Như vậy tuy h nh th ki m tr nh gi d ng v
phong ph (TC 1 = 3 35) nhưng phư ng ph p ki m tr n thi u linh ho t v hư
p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h (TC 2 = 2 68) v vi nh
gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư qu n tâm (TC07 = 2.81)
Trong khi k t qu h tập GDTC SV l i tỷ l t r t o (t 91 2 n
98.56%).
3.1.2.5. Đánh giá sự phát triển thể chất của SV trường Đại học ư th c Hoa Sen.
Sự phát triển thể chất của SV trường ĐHTTHS qua các năm học.
nh gi t ng ng t GDTC i vớ sinh vi n h ng t i ti n
h nh l y s li u th tr ng ph t tri n th h t 16 SV t n m 1 n n m 4
trường HTTHS (trong 8 sinh vi n n m v 8 sinh vi n n ) C th :
- 800 SV nam (n m nh t: 2 ; n m 2: 2 ; n m 3: 2 ; n m 4: 2 )
- 800 SV n (n m nh t: 2 ; n m 2: 2 ; n m 3: 3 ; n m 4: 2 )
75
Qu ki m tr thu ư k t qu v th h t SV H Ho S n ư tr nh
y th t i ng 3.2 n 3 23.
- Thực trạng về hình thái (tiêu chí đánh giá chất lượng 17): C hỉ ti u v
h nh th i th l m t trong nh ng d li u qu n tr ng n nh gi th
tr ng s kh v m ph t tri n th h t SV Th ng qu k t qu ki m
tr v h nh th i l sở gi p nh gi ư m t ph n v hi u qu ng t
GDTC. Qu ki m tr ti u h v hinh th i SV n m v n ư tr nh y t i
i u 3 1.
+ Về hình thái của SV nam: T s li u thu thập ư kh o s t v s u khi x
l ư tr nh y t i ng 3.20 và 3.22. Qua các s li u ở 2 ng ho h ng t m t
s nhận xét như s u: H nh th i SV n m s kh i t ở n m h Ở hỉ s
hi u o SV n m 3 hi u o trung nh lớn nh t (T = 17 m) x p th h i l
n m th 4 (T = 169 4 m) hi u o trung nh ở v tr th l SV n m 2 (T =
169 3 m) v th p nh t l SV n m 1 (T = 168 3 m) Qu i u 3 1 cho th y
n n ng trung nh SV n m 3 vẫn x p ở v tr u ti n (T = 65 7 kg) x p th
h i l SV n m 2 (T = 64 6) x p ở v tr u i ng l SV n m 4 với trung bình cân
n ng l 63 1 kg
Ti n h nh ki m nh h i mẫu lập (ki m nh t-student) gi SV n m
với nh u (1 2 1 3 1 4 2&3, 2&4, 3&4). K t qu ki m nh ở tiêu chí cân n ng
3.36 > tb ng ở ngưỡng xác su t P < 0.001 i với t ng p n m n l i ở ngưỡng
gi SV n m 3 v SV n m 4 ho th y có s khác bi t ngh th ng kê với ttính =
x su t (P > 0.05) nhận th y kh ng s kh i t.
Bảng 3.20. Thực trạng thể chất c a nam SV ĐH Hoa Sen t eo năm ọc
d
Năm I (n=200)
Năm 2 (n=200)
Năm (n=200)
Năm (n=200)
STT Tiêu chí
ε
ε
ε
S1 Cv(%)
S2 Cv(%) Ε
S3 Cv(%)
S4
Cv(%)
2
3
4
2
1 -
3
1 -
4
2 -
3
2 -
4
3 -
4
1 -
8
3.3 0.01
-1
-1.7
-1.1
-0.7
-0.1
0.6
1 Chi u cao (cm) 168.3 17.8 10.6 0.01 169.3 13.4 7.9 0.01 170 13.6
0.02 169.4 5.6
-1.1
-2.2
0.4
-1.1
1.5
2.6
2 Cân n ng (kg) 63.5 13.9 21.9 0.03 64.6 12.8 19.8 0.03 65.7 10.9 16.6 0.02 63.1 10.4 16.6 0.02
3
-1.4
-3
-1
-1.6
0.4
2
39.9
7.1 17.7 0.03 41.3 6.5 15.8 0.02 42.9 6.7 15.7 0.02 40.9 6.5 15.8 0.02
L c bóp tay P (KG)
4
-1.3
-1.3
-1.4
0
-0.1
-0.1
19.9
4.2 21.2 0.03 21.2 4.4 20.5 0.03 21.2 4.2 19.6 0.03 21.3 4.3 20.3 0.03
N m ng a gập b ng/30s (s l n)
5
1.6
-2.4
-10.7
-4
-12.3
-8.3
209
21.8 10.4 0.01 207.4 34.3 16.5 0.02 211.4 19.5 9.2 0.01 219.7 18.8 8.6 0.01
Bật xa t i ch (cm)
6
0.2
0
0.18
-0.02
-0.2
4.6
0.6 13.1 0.02 4.58 0.6 13.2 0.02 4.4 0.53 12.2 0.02 4.6 0.59 12.9 0.02 0.02
Ch y 30m XPC (s)
7
-0.17
0.22
-0.23
0.39
-0.06
-0.45
11.2 0.99 0.88 0.01 11.37 0.77 6.82 0.01 10.98 0.74 6.7 0.01 11.43 0.74 6.49 0.01
Ch y con thoi 4x10m (s)
8
4.1
-34.6
-8.4
-38.7
-12.5
26.2
848.9 137 16.1 0.02 844.8 133.9 15.9 0.02 883.5 121 13.7 0.02 857.3 115.4 13.5 0.02
Ch y 5 phút tùy s c (m)
9
0.1
-0.2
0.4
-0.3
0.3
0.6
12.9
3.4 25.9 0.04 12.8 3.4 26.3 0.04 13.1 3.19 24.3 0.04 12.5 2.78 22.4 0.03
C ng n ng tim (Hw)
10
0.02
0.02
0
0
0
3.38 0.59 17.4 0.02 3.36 0.63 18.7 0.02 3.36 0.44 13 0.02 3.36 0.53 16.26 0.02 0.02
Dung tích s ng (lít)
Bảng 3.21. Thực trạng thể chất c a nữ SV ĐH Hoa Sen t eo năm ọc
d
N m I (n=200)
N m 2 (n=200)
N m 3 (n=200)
N m 4 (n=200)
STT
Chỉ tiêu
ε
Ε
ε
ε
S1 Cv(%)
S2 Cv(%)
S3
Cv(%)
S4
Cv(%)
2
3
4
1 -
2
1 -
3
1 -
4
2 -
3
2 -
4
3 -
4
1 Chi u cao (cm) 158.6 5.63 3.55 0.01 160.4 5.3
3.3
0.01 160.5 5.2
3.3
0.01 159.8 5.1
3.2
0.01
-1.8
-1.9
-1.2
-0.1
0.6
0.7
2 Cân n ng (kg)
50.1 7.96 15.9 0.02 50.6
5.3
10.5 0.01 51.3
7.8
15.2 0.02 50.4
6.1 12.04 0.02
-0.5
-1.2
-0.3
-0.7
0.2
0.9
3
24.6
3.9
15.9 0.02 25.4
3.3
12.9 0.02 24.4
3.9
15.9 0.02 25.4
4.7
18.6 0.03
-0.8
0.2
-0.8
1
0
-1
L c bóp tay P (KG)
4
14.9
3.2
21.4 0.03 15.8
3.2
20.4 0.03 16.1
3.2
20.1 0.03 15.3
3.7 24.01 0.03
-0.9
-1.2
-0.4
-0.3
0.5
0.8
N m ng a gập b ng/30s (s l n)
5
154.8 13.1
8.5
0.01 158.9 13.7
8.6
0.01 156.6 9.9
6.3
0.01 156.5 13.6
8.7
0.01
-4.1
-1.8
-1.7
2.3
2.4
0.1
Bật xa t i ch (cm)
6
6.01
0.7
10.9 0.02 5.96
0.7
11.8 0.02 6.01
0.7
11.7 0.02 6.04
0.7
11.2 0.02
0.05
0
-0.03
-0.05
-0.08
-0.03
Ch y 30m XPC (s)
7
13.15 1.1
8.2
0.01 13.14 1.1
8.3
0.01 13.16 1.1
8.3
0.01 13.18 1.07
8.1
0.01
0.01
-0.01
-0.03
-0.02
-0.04
-0.02
Ch y con thoi 4x10m (s)
8
660.8 98.9 14.9 0.02 666.7 96.6 14.5 0.02 671.6 103.3 15.4 0.02 672.2 97.3 14.5 0.02
-5.9
-10.8
-11.4
-4.9
-5.5
-0.6
Ch y 5 phút tùy s c (m)
9
12.3
3.2
25.7 0.04 11.8
3.6
30.2 0.04 12.2
3.3
27.1 0.04 12.9
2.8
21.7 0.03
0.5
0.1
-0.6
-0.4
-1.1
-0.7
C ng n ng tim (Hw)
10
2.3
0.4
17.3 0.03
2.3
0.4
17.6 0.03
2.2
0.6
26.7 0.04
2.1
0.49 23.4 0.03
0
0.1
0.2
0.1
0.2
0.1
Dung tích s ng (lít)
Bảng 3.22. So sánh thể chất c a nam s n v ên Đạ ọc Hoa Sen t eo năm ọc
So sánh giữa c c năm ọc
Năm I
Năm
Năm
Năm
(n=200)
(n=200)
(n=200)
(n=200)
STT
Chỉ tiêu
1&2
1&3
1&4
2&3
2&4
3&4
t
p
t
p
t
p
t
p
t
p
t
p
S1
S2
S3
S4
2
3
4
1 Chi u cao (cm)
5.6
>0.05
168.3
17.8 169.3 13.4 170
13.6 169.4
0.63 >0.05 1.07 >0.05 0.83 >0.05 0.52 >0.05 0.09 >0.05 0.62
2 Cân n ng (kg)
13.9
63.5
64.6 12.8 65.7 10.9 63.1
10.4 0.82 >0.05 1.76 >0.05 0.33 >0.05 0.93 >0.05 1.29 >0.05 3.36 <0.001
3 L c bóp tay P (kg)
7.1
6.5
6.7
6.5
39.9
41.3
42.9
40.9
2.06 <0.05 4.35 <0.001 1.47 >0.05 2.42 <0.05 0.61 >0.05 4.04 <0.001
N m ng a gập b ng/30s
4
4.2
4.4
4.2
4.3
>0.05
19.9
21.2
21.2
21.3
0
>0.05 0.23 >0.05 0.27
3.02 <0.01 3.09 <0.01 3.29 <0.01
(s l n)
5 Bật xa t i ch (cm)
209
21.8 207.4 34.3 211.4 19.5 219.7 18.8 0.56 >0.05 1.16 >0.05 5.26 <0.001 1.43 >0.05 4.45 <0.001 6.02 <0.001
6 Ch y 30m XPC (s)
0.6
0.6
0.53
4.6
4.58
4.4
4.6
>0.05 3.18 <0.01 0.34 >0.05 4.52 <0.001
0.59 0.33 >0.05 3.53 <0.001 0
7 Ch y con thoi 4x10m (s)
11.2
0.99 11.37 0.77 10.98 0.74 11.43 0.74 1.92 >0.05 2.52 <0.05 2.63 <0.01 5.16 <0.001 0.79 >0.05 3.09 <0.01
8 Ch y 5 phút tùy s c (m)
137
848.9
>0.05 3.06 <0.01
844.8 133.9 883.5 121 857.3 115.4 0.30 >0.05 2.68 <0.01 0.66 >0.05 3.03 <0.01 1.0
9 C ng n ng tim (Hw)
3.4
3.4
12.9
12.8
13.1 3.19 12.5
2.78 0.29 >0.05 0.61 >0.05 1.29 >0.05 0.91 >0.05 0.97 >0.05 2.65 <0.01
10 Dung tích s ng (lít)
0.59
>0.05
3.38
3.36 0.63 3.36 0.44 3.36
0
0
0
0.53 0.33 >0.05 0.38 >0.05 0.36 >0.05
>0.05
>0.05
< 0.05: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.05
< 0.001: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.001
Bảng 3.23. So sánh thể chất c a nữ s n v ên Đạ ọc Hoa Sen t eo năm ọc
So sánh giữa c c năm ọc
Năm I
Năm
Năm 3
Năm
(n=200)
(n=200)
(n=200)
(n=200)
STT
Chỉ tiêu
1&2
1&3
1&4
2&3
2&4
3&4
t
p
t
p
t
p
t
p
t
p
t
p
S1
S2
S3
S4
2
3
4
1 Chi u cao (cm)
5.63
>0.05
158.6
160.4 ±5.3 160.5 ±5.2 159.8 ±5.1 3.29 <0.001 3.51 <0.001 2.23 <0.05 0.19 >0.05 1.15 >0.05 1.36
2 Cân n ng (kg)
7.96
>0.05
50.1
50.6 ±5.3 51.3 ±7.8 50.4 ±6.1 0.74 >0.05 1.52 >0.05 0.42 >0.05 1.05 >0.05 0.35 >0.05 1.29
3 L c bóp tay P (KG)
3.9
24.6
25.4 ±3.3 24.4 ±3.9 25.4 ±4.7 2.21 <0.05 0.51 >0.05 1.85 >0.05 2.77 <0.01
0
>0.05 2.32 <0.05
N m ng a gập b ng/30s
4
±3.2
14.9
15.8 ±3.2 16.1 ±3.2 15.3 ±3.7 2.81 <0.01 3.75 <0.001 1.16 >0.05 0.94 >0.05 1.45 >0.05 2.31 <0.05
(s l n)
5 Bật xa t i ch (cm)
>0.05
154.8 ±13.1
158.9 ±13.7 156.6 ±9.9 156.5 ±13.6 3.06 <0.01 1.55 >0.05 1.27 >0.05 1.92 >0.05 1.76 >0.05 0.08
6 Ch y 30m XPC (s)
±0.7
>0.05
6.01
5.96 ±0.7 6.01 ±0.7 6.04 ±0.7 0.71 >0.05
0
>0.05 0.43 >0.05 0.71 >0.05 1.14 >0.05 0.43
7 Ch y con thoi 4x10m (s)
±1.1
>0.05
13.15
13.14 ±1.1 13.16 ±1.1 13.18 ±1.07 0.09 >0.05 0.09 >0.05 0.28 >0.05 0.18 >0.05 0.37 >0.05 0.18
8 Ch y 5 phút tùy s c (m)
>0.05
660.8 ±98.9
666.7 ±96.6 671.6 ±103.3 672.2 ±97.3 0.6
>0.05 1.07 >0.05 1.16 >0.05 0.49 >0.05 0.57 >0.05 0.06
9 C ng n ng tim (Hw)
±3.2
12.3
11.8 ±3.6 12.2 ±3.3 12.9 ±2.8 1.47 >0.05 0.31 >0.05
2
<0.05 1.16 >0.05 3.41 <0.001 2.29 <0.05
10 Dung tích s ng (lít)
±0.4
±0.6
>0.05
2.3
2.3 ±0.4
2.2
2.1 ±0.49
1
>0.05 1.94 <0.05 4.47 <0.001 1.94 <0.05 4.47 <0.001 1.83
< 0.05: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.05
< 0.001: có sự khác biệt ở ngưỡng xác suất P =< 0.001
Chi u o ( m) n m v n sv C n n ng (kg) n m v n sv
C ng n ng tim (Hw) n m v n sv Dung t h s ng (l t) n m v n sv
B ểu đồ 3.1. So s n t ực trạn ìn t và c ức năn c a nam, nữ SV t eo năm ọc
76
+ Về hình thái của SV nữ: K t qu nghi n u th hi n t i ng 3.21 và 3.22
v i u 3 1 Tư ng t như SV nam, s li u v hi u o v n n ng SV
n ở m i n m h s kh nh u nh t nh.
Trung nh hi u o SV n n m 3 l lớn nh t (T = 16 5 m) ở v tr
th h i l SV n n m 2 (T = 16 4 m) ti p n l n m 4 (T = 159 8 m) v ở v
tr u i ng l SV n n m nh t (T = 158 6 m)
Ở hỉ ti u n n ng trung nh SV n m 3 vẫn x p ở v tr u ti n (T =
51 3 kg) x p th h i l SV n m 2 (T = 5 6 kg) x p th l SV n m 4 (T =
5 4 kg) x p ở v tr u i ng l SV n m 1 với trung nh n n ng l 5 1 kg
Ti n h nh ki m nh t-student ho th y hi u o v n n ng SV n l
kh ng u ri ng hi u o SV n n m 1 với n m n l i s khác i t
có ngh th ng k ở h i ngưỡng x su t P < 0.05 và P < 0.001.
- Thực trạng về chức năng (tiêu chí đánh giá chất lượng 18): Chỉ s ông
n ng tim th hi n s ph n ng h tim m h v i t l tim i với lư ng
vận ng nh lư ng n nh th hỉ s v dung t h s ng l nh ng hỉ s
h n ng trưng ho kh n ng ung p kh ng kh m y h h p ngo i
nh m x nh kh n ng t i s u h h p Dung t h s ng ph i o
g m: th t h h h p th t h h t v o sung v th t h d tr thở r K t qu ki m
tr hi n tr ng v ng n ng tim v dung t h s ng sinh vi n trường HTTHS
ư tr nh y t i i u 3 1 như s u:
+ Về chức năng của SV nam: K t qu nghi n u tr nh y t i i u 3 1
ho th y ng n ng tim SV n m d o ng trong kho ng 12.5 -13.1 KW). Theo
h t nh ph i n v nh gi hỉ s ng n ng tim HW (H rt Work) [28] th n ng
l ph h i h tim m h N m SV thu lo i “Kém”
T i i u 3 1 ng th hi n: Ti u h dung t h s ng kh n ng gi SV
n m với d o ng trong kho ng t 3 36 – 3.38 lít. M n y n m ở m
trung nh (ở người Vi t N m dung t h s ng n m giới v o kho ng 3 –3.5 lít).
77
Qua ki m nh t-stud nt tr nh y t i ng 3.22, kh ng th y s kh i t
ng k v ti u h h n ng gi SV nam n m h ngo i tr ti u h công
n ng tim gi N m SV n m 3 v n m 4.
+ Về chức năng của SV nữ: K t qu nghi n u tr nh y t i i u 3 1 cho
th y ng n ng tim sinh viên n d o ng trong kho ng 11.8 – 12.9 KW). Theo
h t nh ph i n v nh gi hỉ s ng n ng tim th n ng l ph h i h tim
m h SV n ng thu lo i “Kém”
Tiêu chí dung t h s ng d o ng trong kho ng t 2 1 - 2.3 lít. M
n y ng n m ở m trung nh (ở người Vi t N m dung t h s ng n giới
v o kho ng 2 – 2.5l).
Tuy nhiên qu ki m nh t-stud nt tr nh y t i ng 3.23 nhận th y:
hỉ s h n ng N SV n m 4 gi m s t ng k so với N SV n m n
l i s h i t m ng ngh th ng k (P< 5 ~ P< 1) Qu ho th y th
h t N SV n m 4 suy gi m r r t
- Thực trạng về thể lực (tiêu chí đánh giá chất lượng 19): Nghi n u s
d ng k t qu ki m tr qu 6 hỉ s nh gi th l SV h ng n m th ng nh t tri n
kh i tr n to n qu Gi o d v o t o l : l c bóp tay P (KG); n m
ng a gập ng/30s (s l n); bật xa t i ch (cm); ch y 3 m xu t ph t o (s); ch y
con thoi 4x10m (s) và ch y 5 phút tùy s c (m).
+ Về thể lực của SV nam: C hỉ s v th l n m sinh vi n ư tr nh
y th t i ng 3 20, 3.22 v i u 3 2 ho th y sinh vi n n m n m 3
th nh t h vư t tr i so với n m n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s
T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T = 4 4s Ch y on thoi hỉ s T =
1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m Ở t st ật x t i h sinh vi n
n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m
Nh n hung 6 hỉ s tuy m t s kh i t nhưng u ngh th ng
k gi n m SV n m h ở ngưỡng x su t p< 1 ( ng 3 22).
L p t y thuận (kg) Gập ng 3 gi y (s l n) ật x t i h ( m)
Ch y 3 m XPC (s) Ch y on thoi 4x1 m (s) Ch y 5 ph t t y s (m)
B ểu đồ 3.2. So s n c c t êu c í t ể lực c a Nam SV t eo c c năm ọc
L p t y thuận (kg)
Gập ng 3 gi y (s l n)
ật x t i h ( m)
Ch y 3 m XPC
Ch y on thoi 4x1 m (s)
Ch y 5 ph t t y s (m)
B ểu đồ 3.3. So s n c c t êu c í t ể lực c a Nữ SV t eo c c năm ọc
78
+ Về thể lực của SV nữ: C hỉ s v th l n sinh vi n ư tr nh
y th t i i u 3 3 ho th y sinh vi n n n m 2 hi m ưu th h n nh m
n l i ở 4 t st ki m tr : ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T =
25 4kg) Ch y 3 m XPC (T = 5 96) Ch y on thoi 4x1 (T = 13 14); sinh vi n
n n m th 4 ng hi m ưu th vư t tr i ở 2 t st ki m tr khi: L p t y thuận =
n n m 2 = 25 4kg h y 5 ph t t y s (T = 672 2m)
Nhìn chung ti u h l p t y thuận v gập ng s kh i t
m ng ngh th ng k gi SV n n m 1 so với n m h kh với ngưỡng x
su t P< 0.05 và P< 0.001.
3.1.2.6. Đánh giá thể chất SV Đại học Hoa Sen theo tiêu chuẩn kiểm tra đánh
giá và xếp loại thể lực của Bộ GD ĐT.
K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.24 ho th y: Ở SV nam 17
sinh vi n n m th 1 18 5 sinh vi n n m th 2 25 sinh vi n n m th 3 v 16 5
sinh vi n n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i GD T Tuy
nhi n khi xét th th o t ng hỉ ti u th sinh vi n n m 4 n m u y u ở hỉ
tiêu: L p t y thuận (kg) ật x t i h ( m) Ch y 5 ph t tu s (m) Tỷ l
n y ở nh m n 1 5 sinh vi n n m th 1 1 5 sinh vi n n m th 2 3 5 sinh
vi n n m th 3 v 1 sinh vi n n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i
GD T K t qu ở ng 3 24 ho th y th l sinh vi n n m v n n
th p do th nh t h t st kh ng ng u h u h t kh ng t v th l sinh
vi n hi u hướng gi m d n ở n m th 4
Bảng 3.24. Tổn ợp s l ệu s n v ên đạt t êu c uẩn k ểm tra đ n p loạ t ể lực HS-SV c a B GD ĐT
C ỉ t u
G ớ t í
S T T
n
L p t y thuận (kg)
1 2 N m ng gập ng 3 gi y (l n)
ật x t i h ( m)
3
N a m
4
5
Ch y 3 m xp (gi y) Ch y on thoi (gi y) Ch y 5 ph t tu s (m)
6
L p t y thuận (kg)
1 2 N m ng gập ng 3 gi y (l n)
ật x t i h ( m)
3
N
4
5
Ch y 3 m xp (gi y) Ch y on thoi (gi y) Ch y 5 ph t tu s (m)
6
Năm n=200 Số SV t 71 156 105 186 182 34 51 57 107 165 86 3
T lệ % 35.5 78 52.5 93 91 17 25.5 28.5 53.5 82.5 43 1.5
39.9 19.9 209 4.6 11.2 848.9 24.6 14.9 154.8 6.01 13.15 660.8
41.3 21.2 207.4 4.58 11.37 844.8 25.4 15.8 158.9 5.96 13.14 666.7
Năm n=200 Số SV t 95 161 114 186 178 37 52 81 124 172 89 3
T lệ % 47.5 80.5 57 93 89 18.5 26 40.5 62 86 44.5 1.5
Năm n=200 Số SV t 95 160 97 198 192 50 49 84 119 165 85 7
T lệ % 47.5 80 48.5 99 96 25 24.5 42 59.5 82.5 42.5 3.5
42.9 21.2 211.4 4.4 10.98 883.5 24.4 16.1 156.6 6.01 13.16 671.6
Năm n=200 Số SV t 83 159 133 189 183 33 56 73 110 167 90 2
T lệ % 41.5 79.5 66.5 94.5 91.5 16.5 28 36.5 55 83.5 45 1
40.9 21.3 219.7 4.6 11.43 857.3 25.4 15.3 156.5 6.04 13.18 672.2
79
3.1.2.7. Thực trạng về thái độ của SV ĐHTTHS khi tham gia học tập GDTC.
Thực trạng về sự yêu thích của SV với môn học GDTC: K t qu kh o s t ư
tr nh y t i ng 3 25 ho th y p y u th h h m n GDTC SV l ho n
toàn khác nhau và ư hi th nh 2 nh m: nh m y u th h th o xu hướng t h (t
“ nh thường” trở l n) v nh m y u th h th o xu hướng ti u (t “Kh ng th h” n
l nh nh t) X l ng hỉ s ho th y s SV m y u th h th o xu hướng t h
ho n to n hi m ưu th so với nh m n l i ( = 135.12 > ng = 1 83 với
P<0.001). i u n y ph n nh m t th t l vẫn n m t phận kh ng nh (23 2 ) SV
hư y u th h l m với m n h GDTC. Tuy nhiên s SV vẫn r t h ng th với m n
h n y
Bản 5 Mức ộ y u t íc m n GDTC của SV P ân bố (n= 7 )
Mức ộ y u t íc
Xu ướn
%
Tổn p %
So sánh p
361
76.8 1
< 0
Tích cực
3 5
.
.
1 2
0 0 1
109
23.2
Tiêu cực
R t th h Thích nh thường Không thích Hoàn toàn không thích
51 131 179 88 21
10.9 27.9 38.1 18.7 4.4
Thực trạng về những kho khăn trở ngại ảnh hưởng đến việc tham gia học tập
GDTC của sinh viên: Ngo i nh ng v n li n qu n n vi th m gi h GDTC như
tr n nghi n u n ti n h nh t m hi u nh ng kh kh n trở ng i nh hưởng n vi
th m gi h tập GDTC dưới h i g : kh kh n h qu n ( t n th n SV) v kh
kh n kh h qu n (do i u ki n ngo i nh) v ư th hi n qu ng 3 26 v i u
3.4 ng qu ng 3 26 v i u 3 4 cho th y: 1 y u t kh kh n trở ng i ( h
qu n lẫn kh h qu n) l m nh hưởng n vi th m gi h m n GDTC SV i u
qu n tr ng l kh ng ph i hỉ hi u ư l do t i s o m n ph i n m ư nh ng
nguy n nh n g l m h n h v ph i gi i ph p th h ng khi thi t k mới hư ng tr nh
m n h
80
B ểu đồ 3.4. K k ăn, trở n ạ ản ưởn đ n v ệc t am a ọc tập GDTC
Bản 3.26. K k ăn, trở n ạ ản ưởn đ n v ệc t am a ọc tập GDTC
Tổn p
So sánh
P â n
k ăn trở n
l o
P ân bố (n=470) %
%
P
Thi u h ng th với m n h GDTC
52 11.1
S u ho h n thư ng khi th m gi h GDTC
C h
26 5.53
Kh ng s kh thi u t tin
q u n
N ng khi u th th o h n h
ng thời gi n
190 40. 4
1 7
35 28 49 7.45 5.96 10.4
.
< 0
.
2 3
0 5
N i dung m n GDTC thi u s d ng v h p dẫn
S n i tr ng thi t thi u v kém h t lư ng
K h á c h
88 18.7
Kh kh n v kho ng h phư ng ti n i l i
q u a n
Thi u GV gi ng d y m n h
Thi u th ng tin v m n h
280 59. 6
72 68 18 34 470 15.3 14.5 3.83 7.23 100 470 100
Thực trạng việc ảnh hưởng việc học môn GDTC đến kết quả học tập các môn khác
của SV: Qu kh o s t ki n SV v nh hưởng vi h m n GDTC n k t qu h
tập và các môn chuyên ngành ghi nhận ư trong s 47 SV ư h i 42 8 SV
ho i t ở m “ nh thường”; m “Kh ng nh hưởng” 39 6 SV v th p
nh t l m “Ảnh hưởng” với 3 6 i u n y ng r h n qu x l ng hỉ s
81
với ậ t do df = 2 m ngh α = 0.05. Do = 155.05 > ng = 5 99 với
P< 1 n n nhận th y s kh i t r r t nh gi SV v nh hưởng vi h
m n GDTC n k t qu h tập v m n huy n ng nh ( ng 3 27).
Bản 3.27. Ản ưởn , t c đ n c a m n ọc GDTC đ n k t quả ọc tập c a SV So sánh
P ân bố (n= 7 ) Mức ộ t c ộn P
<0.001
155.05
17 201 186 470
% 3.6 42.8 39.6 100
C nh hưởng nh thường Kh ng ng k
th y r h n v m nh hưởng t ng m n h gi o d th h t n
k t qu h tập sinh vi n ư i u di n qu i u 3 5 sau:
B ểu đồ 3.5. T c đ n c a m n ọc GDTC đ n k t quả ọc tập c a SV
Số lượng sinh viên và thời điểm thích hợp để học môn GDTC: K t qu kh o s t
ghi nhận ư : 85 6 SV ư kh o s t ho r ng s lư ng 3 - 45 SV 1 lớp l th h h p
nh t h GDTC
V thời i m h m n GDTC qu i u 3 6 ho th y: t 6h3 - 9h 5 ( hi m
43 8 ) l l tưởng nh t; t 9h15 – 11h45 ư SV l h n l th h h p o th 2
(31,1%); k ti p l t 13h – 15h35 ư SV l h n th 3 (14 5 ); t 15h45 - 17h30
82
l thời i m m t mẻ kh th h h p h GDTC nhưng l v l do th i l i u i
ng y d kẹt x ở TP HCM m kh ng ư SV l h n nhi u ( hỉ hi m 3 2 ) K t qu
kh o s t v thời i m th h h p ho vi h m n GDTC SV ư i u di n qu i u
3 6.
B ểu đồ 3.6. T ờ đ ểm tron n à t íc ợp để ọc GDTC
Động cơ tham gia học tập môn GDTC: K t qu ng 3 28 v i u 3 7 ho th y
vi x nh ư ng th m gi h tập m n GDTC o nh t l ng “ i u ki n
t t nghi p” hi m tỉ l 32 8 n nh ng như “ o v s kh ” “ i t
h i m t m n th th o” ng hi m tỉ l kh o ngo i r n 5 96 SV ho i t
tham gi h GDTC do nh ng ng kh K t qu th hi n r qu = 93.5 >
ng = 9 49 với P< 1.
Bản 3.28. Đ n c t am a ọc tập m n GDTC c a SV
P ân bố (n=470)
So sánh
Yếu tố
p
<0.001
93.5
i u ki n t t nghi p o v s kh i t h i m t m n th th o C h i gi o ti p với n mới Ý ki n kh
154 118 92 78 28 470
% 32.8 25.11 19.57 16.6 5.96 100
th y r h n v ng th m gi h tập m n h GDTC sinh vi n k t qu
kh o s t ư i u di n qu i u 3 7 như s u:
83
B ểu đồ 3.7. Đ n c t am a ọc tập m n GDTC
Những vấn đề sinh viên quan tâm khi tham gia học GDTC: Qu kh o s t ki n SV
nhận th y s kh i t r r t v tỉ l y u t n qu n t m khi th m gi h GDTC.
C th như: “ i u ki n s n i v d ng tập luy n” l y u t qu n tr ng nh t nh
hưởng n s qu n t m v y u th h m n GDTC SV ( hi m 36 8 ); s d ng
phong ph h p dẫn “N i dung gi ng d y” (29 1 ) l m i qu n t m ti p th o;
v n như n ng l h v …n i hung l “tr nh GV” ng ư SV nh gi o khi
qu n t m l h n m n h m nh (16 2 )… y l nh ng sở thi t y u m
phận qu n l n i t h tr ng khi t h so n th o mới hư ng tr nh m n h
V n ư minh h r h n qu hỉ s = 387.4 > ng = 12 59 với P< 1
( ng 3 29 v i u 3 8).
Bản 3.29. N ữn vấn đề SV quan tâm k t am a ọc tập m n GDTC
i u ki n s n i ND gi ng d y Tr nh GV
So sánh Mức ộ y u t íc P
173 137 76
P ân bố (n= 7 ) % 36.8 29.1 16.2
< 0
.
u kh ng kh
50
10.6
3 8 7
.
0 0 1
4
PP gi ng d y Thời gi n o t o Ý ki n kh
23 4 7 470
4.9 0.9 1.5 100
84
th y r h n v nh ng v n m sinh vi n qu n t m khi th m gi h tập m n
h Gi o d th h t k t qu kh o s t ư i u di n qu i u 3 8 như sau:
B ểu đồ 3.8. N ữn vấn đề s n v ên quan tâm k t am a ọc tập GDTC
Môn thể thao yêu thích của SV: Vi l h n n i dung y u th h h GDTC l
kh u r t qu n tr ng ng l sở thu h t ng o SV th m gi C th t i ng 3 3
như s u:
Bản 3.30. T ực trạn lựa c ọn n un m n ọc GDTC c a s n v ên ĐH Hoa Sen
TT
Nộ dun lựa c ọn
Tổn p %
So sánh p
7 7
.
3 6 4
4 5
< 0
1 4 1
.
.
2 2
6 3
.
0 0 1
5 5
1 0 6
470
100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
P ân bố (n= 7 ) % 28.9 12.6 11.9 8.3 8.1 7.7 6 5.7 3.6 3.2 3 1.1 100
136 59 56 39 38 36 28 27 17 15 14 5 470
ng C u l ng ng r Karatedo ng huy n Bóng bàn i l i Cờ u Th d i n kinh Ý ki n kh
K t qu ti n h nh th ng k nh ng m n th th o m SV ư h trong hư ng
tr nh GDTC ở trung h ph th ng ho th y ph n lớn SV ư h r t nhi u m n
như: th d i n kinh ng ng huy n … Tuy nhiên, khi ư h i v m n th
th o y u th h nh t th SV ho i t l ng ( hi m 28 9 ) k n l u l ng
(12 6 ) x p th l ng r (11 9 ) karatedo l (8 3 )…
85
Như vậy s li u th hi n t i ng 3 3 ho th y: nh m m n th th o ư
SV ưu ti n l h n ( o g m: ng u l ng ng r ng huy n ng n) hi m
s so với nh m n l i ( o g m: i l i ờ u th d i n kinh v m n
kh ) với = 141.63 > ng = 19 68 với P< 1 y s l sở qu n tr ng thi t
k n i dung hư ng tr nh GDTC phong ph d ng p ng nhu u người h
3.1.2.8. Sự quan tâm của Nhà trường đến công tác GDTC.
S qu n t m nh trường n ng t GDTC ư th hi n r ở ti u huẩn
nh gi như: h t lư ng n h tr h tr v tư v n SV m o h t lư ng trong
qu tr nh gi ng d y v h tập hi n lư ph t tri n i ng n gi ng vi n xây d ng
h th ng v n n trong ng t GDTC . K t qu ư tr nh y th t i ng 3 31
Bản 3.31. T ực trạn sự quan tâm c a n à trườn đ n c n t c GDTC.
T u c u n 7: C t lư n c n bộ ỗ tr
C c t u c í n
STT
G trị trun b n
M a
1
TC16
3.05
C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.
T u c u n 9: Hỗ tr v tư v n s n v n
2
TC08
2.87
3
TC09
3.04
4
TC10
2.53
Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho SV và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh… Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng trình giáo d c th ch t.
T u c u n : Đảm bảo c t lư n qu tr n ản d y v ọc tập
5
TC22
2.14
6
TC23
2.31
Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.
T u c u n : Ho t ộn p t tr ển ộ n
7
TC24
3.07
8
TC25
2.25
Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v . i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng trình phát tri n i ng th o nhu u thi t th c.
86
Th ng qu ng 3 31 ho th y nh trường nhi u ho t ng qu n t m n ng
t GDTC ho SV Tuy nhi n vẫn n m t s h n h như: h t lư ng lư ng h tr v tư
v n SV hư th hi n t t khi 2 ti u h nh gi hỉ t m trung nh (TC 8 =
2 87 v TC1 = 2 53) ng t m o h t lư ng qu tr nh gi ng d y v h tập hỉ t
m nh gi trung nh khi (TC22 = 2 14 v TC23 = 2 31) ho t ng ph t tri n i ng
n nhi u t ập (TC25 = 2 25) Ngo i r vi x y d ng h th ng v n n ho ng t
GDTC t i HTTHS n nhi u h n h C th như:
Bản 3.32. Hệ t n c c văn ản qu đ n về c n t c GDTC tạ trườn ĐH Hoa Sen.
T n văn bản
Ghi chú
Đ n vị dự t ảo
Hộ t ảo
Dự k ến ban hành
Năm p d n
BMGDTC
2013
2013
2013-2014
BMGDTC BMGDTC BMGDTC
2013 2013 2013
2015 2015 2015
Chư Chư Chư
n hành Chư Chư Chư
X y d ng hư ng tr nh GDTC o t o th o t n hỉ Qui h GDTC, CLB - T Chuẩn u r GDTC Qui tr nh ki m so t n i
Qu ng 3 32 ho th y: Vi hư n h nh h th ng v n n qui nh v
ng t GDTC m o h t lư ng o t o h ph n GDTC ng như qu tr nh
xét mi n gi m t m d ng th y th tư ng ư ng m n h … th nh trường n sớm
d th o v n h nh qui h GDTC ho SV.
3.1.3. P ân tíc n u ên n ân c a c c ạn c , u kém c n n ư n ữn t uận
lợ và k k ăn đ vớ v ệc nân cao c ất lượn GDTC ở ĐHTTHS.
3.1.3.1. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém.
Nhận thức của sinh viên: Vẫn n m t s phận sinh vi n x m nhẹ vi rèn
luy n s kh th ng qu ho t ng GDTC C th t i b ng 3.25 v 3.27.
Chương trình đào tạo: Chư ng tr nh o t o c a B m n hư d n, thi u s
h p dẫn v kh ng p ng ư nhu u h tập SV C th t i b ng 3.1.
Đội ngũ giảng viên: i ng GV GDTC h u nh trường (m 3 1.2.2) còn
thi u v s lư ng y u v n ng l t h t o t o Do vậy y h nh l m t nguy n
nh n ng lo ng i v m o h t lư ng ho ng t GDTC.
Các điều kiện cơ sở vật chất: T i m 3.1.2.3 cho th y, i u ki n sở vật
ch t ph c v cho công tác GDTC nhìn chung chỉ p ng ở m n u trong gi ng
87
d y v p ng nhu c u rèn luy n thân th c a SV. y ng là m t nguy n nh n ng lo
ng i v m b o ch t lư ng cho công tác GDTC.
3.1.3.2. Những thuận lợi
Về phía người học: Tỷ l SV y u th h vi h tập v rèn luy n s kh o C
th t i ng 3.25 v 3.27.
Về phía nhà trường: Nh trường trong nh ng n m g n y d nh r t nhi u quan
tâm v các ho t ng TDTT ho sinh vi n như: C Quy t nh kh n thưởng ho i
tuy n TDTT SV, kinh phí, t m hoãn h c, hoãn thi cho SV khi m th m gi thi u
các gi i TDTT … Tuy nhi n m t s m t trong ng t h tr m o h t lư ng,...
n nhi u h n h ( ng 3 31)
Về phía Bộ môn: Nhận ư s ng h nhi t t nh SV trong các phong trào
TDTT s h tr nhi t t nh nh h ng nghi p s qu n t m n ho t ng
TDTT n gi m hi u trong thời gi n g n y (2 13 – 2015).
Về phía giảng viên: Th m gi gi ng d y tập hu n hu n luy n v t h s
ki n TDTT th nh ng t t ẹp g p ph n t o n n nhi u s n h i l nh m nh v h
ho h sinh sinh vi n trường i h Ho S n
3.1.3.3. Những khó khăn:
i u ki n s n i nh tập TDTT ở trong t nh tr ng thu mướn ng n h n n n
k ho h o t o lu n ng i khi ng n ờ v vỡ k ho h o t o
Nhận th v v i tr tr h nhi m ng t GDTC trong nh trường m t s
phận t i trường HTTHS n nhi u h n h g y n n nh ng t ập ho vi th hi n
ho t ng TDTT n i kh ng như ngo i kh ho SV.
i ng GV thỉnh gi ng lu n trong t nh tr ng thi u h t do y u u v o t o h t
lư ng o như: ng th s nh v n tin h kỹ n ng m m … p ng ho qu tr nh
o t o h t lư ng
C m n h GDTC hi n t i kh ng gi o tr nh h tập
C sở o t o GDTC kh ng tập trung g y n n nh ng kh kh n trong ng t
qu n l
88
S ph i h p với các phòng ban v công tác GDTC và các ho t ng TDTT cho
sinh viên còn rời r c và thi u s g n k t.
T m lạ : Công tác GDTC c trường i h Ho S n th hi n ng quy
nh GD T Tuy nhi n ho t ng v ngo i khóa c SV n h n h v
hư phong ph v n i dung v h nh th tập luy n; i ng gi ng viên còn thi u, kh
n ng t h t nghi n u khoa h c còn h n ch ; CSVC, trang thi t b ph c v cho
GDTC, TDTT thi u v h y u l thu mướn ng n h n; s CL TDT n h n h ; k t
qu ki m tr th h t SV qu n m h ho th y: v h nh th i: SV n m th 3 vư t tr i
h n n m n l i; v th l : SV n m n m 3 th nh t h vư t tr i so với n m
n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T
= 4 4s Ch y on thoi hỉ s T = 1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m
Ở t st ật x t i h SV n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m Tỷ l
n y ở nh m n qu ki m tr ho th y SV n n m 2 hi m ưu th h n nh m n l i ở
4 t st ki m tr : ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T = 25 4kg) Ch y
3 m XPC (T = 5 96) Ch y on thoi 4x1 (TB = 13.14); SV n n m th 4 ng hi m
ưu th vư t tr i ở 2 t st ki m tr khi: L p t y thuận = n n m 2 = 25 4kg h y 5
ph t t y s (T = 672 2m) Tuy nhi n khi x p lo i tr nh th l c c a SV HTTHS hỉ
ở m trung nh - y u so với tiêu chuẩn; k t qu h c tập môn GDTC c a SV ở m c cao;
s SV t giác, có nhu c u và ham thích h c tập, rèn luy n th ch t.
3.1.4. Bàn luận về thực trạng công tác Giáo d c thể chất ở trường Đại học Tư
th c Hoa Sen TP.HCM.
3.1.4.1. Về các tiêu chí đánh giá chất lượng công tác GDTC.
Theo qui nh v ti u huẩn nh gi h t lư ng gi o d trường i h
65 2 7 Q - GD T GD T n h nh bao g m 1 ti u huẩn (61 tiêu chí):
Ti u huẩn 1: S m ng v m ti u trường i h ; Tiêu huẩn 2: T h v qu n
lý; Ti u huẩn 3: Chư ng tr nh gi o d ; Ti u huẩn 4: Ho t ng o t o; Ti u huẩn
5: i ng n qu n l gi ng vi n v nh n vi n; Ti u huẩn 6: Người h ; Ti u huẩn
7: Nghi n u kho h ng d ng ph t tri n v huy n gi o ng ngh ; Ti u huẩn
8: Ho t ng h p t qu t ; Ti u huẩn 9: Thư vi n tr ng thi t h tập v sở vật
89
h t kh ; Ti u huẩn 1 : T i h nh v qu n l t i h nh [116] K t qu nghi n u
luận n x y d ng ư ti u h nh gi o g m 12 ti u huẩn (38 ti u h )
nh gi h t lư ng ng t GDTC y l m t trong nh ng nghi n u ho n to n mới
v hư t gi n o nghi n u p d ng v o vi nh gi h t lư ng ng t GDTC
cho SV.
3.1.4.2. Về chương trình GDTC nội khóa và ngoại khóa.
K t qu nghi n u ư tr nh y t i 3 1 2.1 ph h n n m t tr nh t ng
th v hư ng tr nh GDTC ho SV HTTHS với t ng s ti t gi ng d y n i kh l
15 ti t h y u gi ng d y h ph n t u (g m th d – i n kinh) v h
ph n t h n (g m: u l ng u ng huy n k r t do) v h y u tập trung o
t o v o 2 n m u k ho h o i n h sỉ s SV lớp h GDTC t 55 n 1 SV
thời gi n h 3 – 5 ti t u i h v m i u i h ư t h th nh 2 ng t
ki m tr nh gi m n h h y u l do gi ng vi n h ng th hi n … Ngo i r
hư ng tr nh GDTC ngo i kh ng ư t h r t h n h o g m 2 u l
TDTT v gi i th th o h y u do sinh vi n t t t h th hi n
So với k t qu nghi n u Ho ng H th t i trường H th nh vi n i
h qu gi TP HCM ng o t o r t h n h v s giờ h GDTC ho SV C th như
H h Kho 9 ti t H Kho h T nhi n 9 ti t H Nh n v n 15 ti t H Kinh
t Luật 75 ti t … [31]; Nghi n u Do n V n Hư ng t i i h Th y S n Nh
Tr ng ho th y hư ng tr nh GDTC ư th hi n 15 ti t (5 h ph n với sỉ s SV
lớp h GDTC t 7 – 130 SV) [62]; k t qu nghi n u Dư ng Th i nh t i trường
i h H ng – Th nh H ho th y hư ng tr nh GDTC ư th hi n 15 ti t
v gi ng d y 5 h ph n [15].
Qu ho th y do i u ki n v CSVC gi ng vi n s qu n t m n
gi m hi u n ng t GDTC t ng trường kh nh u dẫn n vi hỉ o th
hi n hư ng tr nh GDTC ho sinh vi n trường ng r t kh nh u.
3.1.4.3. Về đội ngũ giảng viên giảng dạy GDTC.
i ng gi ng vi n TDTT ng v i tr h t s qu n tr ng trong vi th hi n
ng t th th o trường h trong nh trường p Quy t nh s 2198 Q -TTg
90
i t h tr ng vi t ng ường ng t o t o gi o vi n th d th th o ng t i
dưỡng nghi p v ho t ng ngo i kh ho hướng dẫn vi n th d th th o n h nh
quy h h tr i với n huy n gi v th d th th o tr ti p th m gi
hướng dẫn ho t ng ngo i kh ho h tr gi ng d y h nh kh … t i trường thu
h th ng gi o d ph th ng v mẫu gi o [63]. Ngh quy t s 16/NQ-CP Ch nh ph
ng r t qu n t m n vi n ng o h t lư ng o t o i dưỡng i ng n th
d th th o; tập trung x y d ng i ng huy n gi u ng nh gi o vi n hu n luy n
vi n n qu n l phẩm h t n ng l p ng y u u ph t tri n s nghi p th
d th thao [17] T gi Tr nh Trung Hi u ng ho r ng: “GV th d th th o ph i
l m th m mưu l ho hi u trưởng l n ng t trong ng t TDTT v v sinh
trường h ng thời l người tr ti p gi ng d y giờ th d n i kh v ngo i kh
ho h sinh sinh vi n [32]. T i i u 7 v i u 77 Luật Gi o d qui nh v ti u
huẩn i với gi ng vi n i h g m: Phẩm h t o tư tưởng t t; t tr nh
huẩn ư o t o v huy n m n nghi p v ; s kh th o y u u ngh nghi p;
L l h n th n r r ng; C ng t t nghi p i h trở l n v h ng hỉ i dưỡng
nghi p v sư ph m i với nh gi o gi ng d y o ng i h ; ng th s trở l n
i với nh gi o gi ng d y huy n hướng dẫn luận v n th s ; ng ti n s i với
nh gi o gi ng d y huy n hướng dẫn luận n ti n s [48] th o Ngh nh s
11 2 15 N -CP Ch nh Ph ng qui nh: Gi o vi n gi ng vi n th d th th o
ph i o m ti u huẩn v tr nh o t o nh gi o th o quy nh t i i u 7 v
i u 77 Luật Gi o d Gi o vi n gi ng vi n th d th th o th hi n quy n
ngh v ư hưởng h h nh s h i với nh gi o v h nh s h ưu i
th kh th o quy nh Th tướng Ch nh ph [21].
Qua nh ng sở ph p l n u tr n v t k t qu nghi n u v hi n tr ng tỷ l GV
h u hỉ p ng ư 23 7 s giờ gi ng d y tỷ l GV SV l 1 628 ư tr nh y
t i m 3.1.2.2 trường HTTHS ho th y i ng gi ng vi n h u nh trường
hư p ng ư nhu u m o h t lư ng o t o t th t
91
3.1.4.4. Về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giáo dục thể chất.
Vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV th ngo i hư ng tr nh o t o
i ng GV th m t y u t kh r t qu n tr ng kh nh hưởng kh ng kém ph n qu n
tr ng n h t lư ng ng t GDTC cho SV i u ki n v CSVC d nh ho ng
t TDTT. K t qu nghi n u tr nh y t i m 3 1 2.3 ho th y: di n t h t d nh ho ho t ng TDTT sinh vi n trường HTTHS hỉ t 25m2/1SV Trong khi n
v o Chỉ th 133 TTg ng y 14 3 1995 v 274 TTg ng y 24 4 1996 h nh ph v
vi qui ho h ph t tri n TDTT v d nh t ph v ho ng tr nh TDTT t i
d nh ho ho t ng th d th th o ho h sinh sinh vi n th : i với trường ph th ng l 3 5m2 – 4m2 1 h sinh v i với trường i h l 1 m2/1 sinh viên.
Xu t ph t t vi m o v CSVC ho ng t TDTT trường h m Ngh nh
s 11 2 15 N -CP Ch nh Ph khuy n kh h nh n tập th do nh
nghi p u tư v o i u ki n sở h t ng ph t tri n TDTT C th như: Nh nướ
khuy n kh h t o i u ki n ho t h nh n u tư ng g p ngu n l x y
d ng sở vật h t ung p tr ng thi t d ng tập luy n v thi u th th o ph v
ng t gi o d th h t v ho t ng th th o trong nh trường C t h nh n
ng g p ngu n l u tư x y d ng sở vật h t ph v ng t gi o d th h t v
ho t ng th th o trong nh trường ư hưởng h nh s h ưu i v thu t n d ng
t i ư o m quy n l i h p ph p th o quy nh ph p luật hi n h nh [21].
Như vậy vi u tư sở vật h t ho ng t GDTC hi n n y v ng l m t
v n n n gi i kh ng nh ng i với nhi u trường Tư th m ng y với trường
H ng lập. i u n y g y n n nh ng h n h r t lớn trong vi n ng h t lư ng ng
t GDTC ho SV trường HTTHS n i ri ng v SV trường H kh n i hung
3.1.4.5. Về đánh giá kết quả học tập môn GDTC của SV .
K t qu nghi n u ư tr nh y t i m 3 1.2.4. ho th y h nh th ki m
tr nh gi d ng v phong ph (TC 1 = 3 35) nhưng phư ng ph p ki m tr n thi u
linh ho t v hư p ng ư m h nh gi hư ng tr nh h (TC 2 = 2 68)
v vi nh gi th h t SV trong ho t ng th th o hư ư qu n t m (TC 7 =
2 81) Trong khi k t qu h tập GDTC SV l i tỷ l t r t o (t 91 2 n
92
98.56) Th o L V n Lẫm Ph m Xu n Th nh m o k t qu h tập l i u ki n t t
y u SV th m gi ho t ng TDTT ngo i kh [4 ].
3.1.4.6. Về sự phát triển thể chất của SV trường Đại học Hoa Sen.
T k t ph n t h t i m 3 1 2 5 ho th y: v h nh th i: SV n m th 3 vư t tr i
h n n m n l i; v th l : SV n m n m 3 th nh t h vư t tr i so với n m
n l i ở t st: L p t y thuận hỉ s T = 42 9kg Ch y 3 m XPC hỉ s T
= 4 4s Ch y on thoi hỉ s T = 1 98s Ch y 5 ph t t y s hỉ s T = 883 5m
Ở t st ật x t i h SV n m n m th 4 hỉ s trung nh t t nh t l 219 7 m Tỷ l
n y ở nh m n ho th y SV n m 2 hi m ưu th h n nh m n l i ở 4 t st ki m tr :
ật x t i h (T = 158 9 m) L p t y thuận (T = 25 4kg) Ch y 3 m XPC (T =
5 96) Ch y on thoi 4x1 (T = 13 14); SV n n m th 4 ng hi m ưu th vư t tr i ở
2 t st ki m tr khi: L p t y thuận = n n m 2 = 25 4kg h y 5 ph t t y s (T =
672.2m).
sở n luận v th h t SV trường HTTHS TP HCM luận n
ti n h nh nh gi th o ti u huẩn ki m tr nh gi v x p lo i th l GD T
ư tr nh y t i m 3 1 5.2, ho th y s 17 SV n m n m th 1 18 5 SV n m
th 2 25 SV n m th 3 v 16 5 SV n m th 4 l t y u u v th l so với x p
lo i GD T Tỷ l n y ở nh m n 1 5 SV n m th 1 1 5 SV n m th 2
3 5 SV n m th 3 v 1 SV n m th 4 l t y u u v th l so với x p lo i
GD T Th tr ng tr n ho th y th l sinh vi n n m v n n th p do th nh t h
t st kh ng ng u h u h t kh ng t v th l SV hi u hướng gi m d n ở
n m th 4
3.1.4.7. Về thái độ của SV Đại học Hoa Sen khi tham gia học tập GDTC.
Nh l g h Phật gi o n i ti ng người Ấn Dh rm kirti mở u u n s h
ng “Ny y indu” (M t gi t l g ) với lời tuy n : “Nhận th ng n l nhận
th hi u qu l nhận th dẫn tới h nh ng th nh ng” [73].
T k t qu nghi n u ở m 3 1 6 ho th y SV i h Tư th Ho S n y u
th h m n h GDTC t m “ nh thường” ho n “r t th h” hi m 76 9 ; 46 4
sinh vi n ho r ng vi h GDTC nh hưởng (t nh thường n r t nh hưởng) n
93
k t qu h tập m n huy n ng nh; 43 8 SV h n giờ h GDTC t 6h3 – 9h 5;
85 6 SV ho r ng lớp h GDTC hỉ n n t h t 15 – 45 SV; có 96.7% SV quan
t m n y u t khi h GDTC l : Phư ng ph p gi ng d y i u ki n s n i d ng
h tập u kh ng khi o t o tr nh GV v n i dung gi ng d y; 25 11 SV h
tập GDTC o v s kh v 32 8 SV h GDTC v i u ki n t t nghi p Kh với
k t qu nghi n u Nguy n ng Chi u khi t gi ư r k t qu 33 9 SV r t th h
h GDTC 58 h m th h v 8 15 kh ng th h; 55 SV qu n t m n i u ki n CSVC;
6 SV qu n t m n phư ng ph p gi ng d y; 6 1 SV qu n t m n phong tr o
TDTT … [19].
K t qu tr nh y t i m 3 1 2.7 ng ph n nh m t th t v i u ki n
CSVC khi SV ho r ng y u t nh hưởng lớn nh t n vi th m gi h tập GDTC l
“Dụng cụ tập luyện và điều kiện sân bãi kém chất lượng” và “Khoảng cách từ nhà đến
sân tập quá xa” ( hi m tỷ l 29 8 ) C t gi L V n Lẫm v Ph m Xu n Th nh ho
r ng: “S n i nh tập d ng tập luy n… l m t ph n thi t trường h l m t
phận u th nh TDTT trường h Kh ng kinh ph sở vật h t TDTT th
không th n i n TDTT trường h ”[40, tr.342]; Theo nghiên c u c a Nguy n Quang
Huy, tác gi nhìn nhận: “S lư ng sân bãi, d ng c trong H c vi n Kỹ thuật quân s
phong ph v d ng, ph n lớn có ch t lư ng t TB trở lên, tuy nhiên quá trình s d ng
c h ng hư th c s hi u qu ” [33]; Th o L ji : “Tr ng thi t tập luy n th th o l
m t trong nh ng i u ki n vật h t qu n tr ng m o ho ho t ng GDTC trong
trường h … Tr ng thi t th th o m i li n h tr ti p tới qu tr nh i h v
ph t tri n th th o trường h ” [41].
K t qu kh o s t t i m 3 1 6 ho th y m n th th o sinh vi n y u th h v tập
luy n nhi u nh t l : ng (28 9 ) x p th 2 l m n C u l ng (12 6 ) X p th 3 l
môn “ ng r ” (11 9 ) th 4 l m n K r t do (8 3%) ti p th o l 2 m n “ ng n”
v ng huy n với 7 7 n 8 1 SV
K t qu n y kh với nghi n u Nguy n Th nh khi t gi ư r tỷ l
SV y u th h v tập luy n m n th th o nhi u nh t như: ng - 25.83%, bóng
huy n - 15 41 u l ng - 12 94 i l i - 7 39 v thuật - 7 1 v ng r - 7.04%
94
[51] K t qu nghi n u Tr n kim ư ng ng hỉ r tỷ l SV y u th h tập luy n
m n th th o l : ng (4 2 ) u l ng (3 7 ) i n kinh (3 3 ) ng n
(1 4 ) u ( 84 ) ờ vu ( 78 ) v thuật ( 3 ) [22].
Qu ho th y t y v o i u ki n kinh t v n h i u ki n CSVC th
trường v ng mi n … kh nh u m th i h tập GDTC sinh vi n ng
kh nh u
3.1.4.8. Về sự quan tâm của Nhà trường đến công tác GDTC.
K t qu nghi n u ng ho th y s qu n t m Nh trường n công tác
GDTC cho SV trong nh ng n m 2 9 – 2 13 n nhi u h n h Trong khi h th ng
v n n mang tính pháp quy c ng v Nh nước ta t trướ n n y như V n ki n, Ngh
quy t các k i h i ng, Hi n pháp, Pháp l nh TDTT, Luật TDTT, Luật thanh niên, Luật
giáo d c, Quy t nh v n n chỉ o công tác GDTC trong nh trường các c p c a B
GD T…[1-6], [9-17] … mà h u như l nh o trường u bi t nhưng v nhi u m i bận
t m kh h y tư tưởng l ch l c, xem nhẹ TDTT m ng t TDTT trường h hư ư c
chú tr ng ng m c.
Theo nghiên c u c a Nguy n ng Chiêu [19], thì hi n n y d hư ph i tuy t i
nhưng l nh o trường nhi u quan tâm tích c i với ng t TDTT trường h c.
C th 11 18 trường kh o s t CL TDTT ho t ng thường xuy n v h ng n m
m i trường dành TB g n 200 tri u cho ho t ng này.
Tóm lại: T nh ng k t qu ph n t h th tr ng n u tr n ho th y kh ph
nh ng t n t i h n h v th tr ng h t lư ng ng t GDTC ho SV trường HTTHS th
n thi t ph i xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV
nh trường trong thời gi n s p tới
95
3.2. Đề xu t c c ả p p n ằm nân cao c t lư n c n t c o d c t ể c t ở
trườn Đ ọc Tư t c Hoa Sen TP HCM
3.2.1. C sở p p lý và c c n u ên tắc để đề uất c c ả p p
3.2.1.1. Cơ sở pháp lý để đề xuất giải pháp
C sở ph p l xu t gi i ph p d tr n qu n i m ường l i l nh o
ng v Nh nướ v n ng o h t lư ng o t o n i hung v ng t GDTC n i
ri ng ư qu n tri t trong v n ki n hỉ th ngh quy t ư n h nh quy h t
h v ho t ng trường HTTHS hi n lư ph t tri n i h Tư th Hoa Sen
n n m 2 2 C th như s u:
- Ngh quy t s 14-NQ/TW n h nh ng y 11 1 1979 Ch nh tr v i h
giáo d
Chỉ th 133 TTg ng y 7 3 1995 Th tướng y u u: "BGD ĐT cần đặc biệt
coi trọng việc GDTC trong nhà trường, cải tiến nội dung giảng dạy TDTT nội khoá,
ngoại khóa, quy định tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cho HS ở các cấp học"
- Ngh quy t 14 2 5 NQ-CP Ch nh ph n h nh ng y 2 11 2 5, V i
mới n v to n di n gi o d i h Vi t N m gi i o n 2 6 – 2020.
- i h i ng (kh X) kh ng nh n ph i: “Xây dựng chiến lược quốc gia về
nâng cao sức khỏe, tầm vóc con người Việt Nam, tăng tuổi thọ và cải thiện chất lượng
giống nòi. Tăng cường thể lực của thanh niên”. y l m t trong nh ng m ti u v
phư ng hướng t ng qu t gi i o n 2 6-2 1 n ph i t ư
- Chỉ th s 17-CT TW v ph t tri n TDTT n n m 2 1 n h p h nh Trung
ư ng ng hỉ o: "Đẩy mạnh hoạt động TDTT trong trường học. Tiến tới bảo đảm mỗi
trường đều có GV chuyên trách và lớp học TD đúng tiêu chuẩn, tạo điều kiện nâng cao
chất lượng GDTC "
- Quy t nh s 711 Q - TTg ng y 13 6 2 12 Th tướng h nh ph phê
duy t hi n lư ph t tri n gi o d 2 11-2020.
- Th ng tư 62/2012/TT- GD T Gi o d v o t o ban hành
28/12/2012 quy nh v quy tr nh v hu k ki m nh h t lư ng gi o d trường i
h o ng v trung p huy n nghi p
96
- Ngh quy t s 29-NQ/TW n h nh ng y 4 11 2 13 Ngh quy t H i ngh
Trung ư ng 8 kh XI v i mới n n to n di n gi o d v o t o.
- Ngh quy t s 44 NQ-CP n h nh ng y 9 6 2 14 Ch nh Ph v vi n
h nh hư ng tr nh h nh ng h nh ph th hi n ngh quy t s 29-NQ/TW ngày
4 11 2 13 H i ngh l n th VIII n h p h nh Trung ư ng kh XI v i mới n
n to n di n gi o d v o t o p ng y u u ng nghi p h hi n i h trong
i u ki n kinh t th trường nh hướng x h i h ngh v h i nhập qu t
- Quy t nh s 2198 Q -TTg Th tướng h nh ph v ph duy t ph t tri n
TDTT én n m 2 2 Trong Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020 dành
m t ph n qu n tr ng ho GDTC v H TT trường h Chi n lư ập n nh ng
t n t i ng t TDTT trường h : “Công tác GDTC trong nhà trường và các HĐTT
ngoại khóa của HSSV chưa được coi trọng, chưa đáp ứng yêu cầu duy trì và nâng cao
sức khỏe cho HS, là một trong số các nguyên nhân khiến cho thể lực và tầm vóc người
Việt Nam thua kém rõ rệt so với một số nước trong khu vực… Chương trình chính khóa
cũng như nội dung hoạt động ngoại khóa còn nghèo nàn, chưa hợp lý, không hấp dẫn HS
tham gia các hoạt động TDTT ngoại khóa”.
Ngh quy t s 8 – NQ TW Ch nh tr ng y 1 12 2 11 v t ng ường l nh
o ng t o ướ ph t tri n m nh m v TDTT n n m 2 2 Th o Gi o d
th h t n i kh l m n h h nh kh thu hư ng tr nh gi o d nh m ung p
ki n th kỹ n ng vận ng n ho m i người th ng qu i tập v tr h i vận
ng g p ph n th hi n m ti u gi o d on người ph t tri n to n di n p ng nhu
u ph t tri n tinh th n v th h t ho h sinh sinh vi n Kh ng nh ng th GDTC v
th th o trường h ph i l n n t ng ph t tri n th th o th nh tích cao.
Quy h t h v ho t ng trường i h Ho S n (Ban hành kèm theo
Quyết định số 49/QĐ-HĐQT ngày 17/1/2011 của HĐQT Trường ĐHHS), Chi n lư
ph t tri n i h Ho S n n n m 2 2
3.2.1.2. Cơ sở thực tiễn
Trên c sở th c tr ng công tác GDTC c trường i h o ng c a ngành
giáo d n i hung ng như k th a kinh nghi m v các gi i pháp nâng cao ch t lư ng
97
ng t GDTC trong trường H C a các tác gi , các nhà nghiên c u, các
huy n gi trong l nh v c th th o trường h c.
Xu t phát t th c tr ng công tác GDTC t i trường HTTHS như: Chư ng tr nh
o t o GDTC n i khóa và ngo i khóa; Qui trình t ch o t o; Công tác ki m tr nh
gi v m b o ch t lư ng; Công tác t ch c các ho t ng TDTT ngo i kh ; i ng
GV và CSVC; H th ng các gi i pháp nâng cao ch t lư ng v ng ư c s d ng;
nh gi m n h c GDTC c a SV; Th c tr ng v các v n tâm lí c a SV khi tham gia
các ho t ng TDTT; nh gi hi n tr ng t ng c ng t GDTC i với s phát
tri n th ch t c a SV.
Tr n sở các v n pháp lý và th c ti n nêu trên nghiên c u t ng ước hoàn
thi n và ki n toàn h th ng các gi i pháp nâng cao ch t lư ng công tác GDTC cho sinh
vi n trường i h c Hoa Sen m t cách t t nh t.
3.2.1.3. Các nguyên tắc đề xuất các giải pháp
phù h p với ch trư ng ường l i i mới và nâng cao ch t lư ng giáo d c c a
nh nước ta và ti p cận với các gi i pháp nâng cao ch t tlư ng giáo d c m t cách có ch n
l khi xu t các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS
chúng tôi d v o t nh n s u y:
- Tính mục tiêu:
T nh m ti u gi i ph p xu t ph t t m ti u gi o d ; th o i u 2 luật gi o
d 2 5: “M ti u gi o d l o t o on người Vi t N m ph t tri n to n di n o
tri th s khoẻ thẩm m v ngh nghi p trung th nh với l tưởng lập d n t v
h ngh x h i; h nh th nh v i dưỡng nh n h phẩm h t v n ng l ng d n
p ng y u u s nghi p x y d ng o v T Qu ”
- Đảm bảo tính đồng bộ và hệ thống
Trong quá trình ng d ng các gi i gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng o t o
GDTC cho SV, t t c các gi i pháp tri n kh i ư qu n t m u tư th h ng Tuy
nhiên trong t ng gi i o n c n có s ưu ti n v u tư ho t ng gi i pháp c th . Qúa
trình thi t k và vận hành các gi i pháp ph i lô-gíc, khoa h v ng b gi a b máy c a
t ch c với các nhóm gi i ph p u v o qu tr nh o t o v u ra.
98
B n thân B môn GDTC ư c xem như l m t b phận trong h th ng m b o
ch t lư ng c nh trường trong m i người cùng làm vi c và h p tác ch t ch với
nhau, h tr nh u th c hi n s m nh chung c nh trường Trường i h c là tập h p
nh ng h th ng con bao g m các b phận như: ph ng kho môn và các trung tâm
tr c thu c với m i trường làm vi c và gi a các b phận với nh u ng thời trường i
h ng l h th ng con c a h th ng giáo d i h c Vi t N m Do khi xu t
gi i pháp c th c n ph i xem xét cân nh c các m i quan h , nh hưởng c a m i quan h
và s chi ph i c a các y u t kh trong trường i h c và m i quan h c a nó với h
th ng h , chính sách v m b o ch t lư ng giáo d i h c.
- Đảm bảo tính kế thừa và phát triển
Trong th c t vi c nâng cao ch t lư ng GDTC trong trường i h ư c hình
thành ngay t nh ng ng y u thành lập. Vì vậy vi m b o ch t lư ng o t o c n
ư c xây d ng trên nh ng y u t có sẵn c nh trường. Khi xây d ng và hoàn thi n h
th ng m b o ch t lư ng o t o, trường i h c chỉ c n t ch c l i u b máy
qu n lý cho phù h p với qu n i m v m b o ch t lư ng o t o, xây d ng nh ng qui
ch qui nh c a t ng thành viên và t ch c d a trên nh ng qui nh có sẵn v t ng th m
ch n ng nhi m v , quy n h n v qu n lý cho các b phận, b môn và các thành viên,
th c hi n nh gi h t lư ng o t o th o qui tr nh v thường xuy n i u chỉnh, t ng
ước hoàn thi n h th ng m b o ch t lư ng o t o ở trường i h c.
- Đảm bảo tính thực tiễn
Vi xu t các gi i ph p ng ph i d a trên kh n ng v y u u th c ti n c a
trường i h Ho S n ng như th c ti n phát tri n c a h th ng giáo d i h c nói
chung. Ph i ti p cận ư phư ng ph p v kỹ thuật qu n lý hi n i nh m làm gi m chi
phí cho các ho t ng ng thời s d ng ng v ph t huy ư c các ngu n l c c a
trường i h c Hoa Sen và cu i ng l n ng o ư c ch t lư ng và hi u qu GDTC
cho sinh viên. Do vậy nguyên t n y lu n ư cao trong quá trình xây d ng các
nhóm gi i pháp nâng cao ch t lư ng ào t o. C gi i ph p ư r ph i th hi n v th
ường l i qu n i m ng v Nh nướ ph h p với quy nh ng nh GD C gi i
ph p ph i ph h p với ho n nh i u ki n th v c n tập trung vào vi c nâng cao hi u
99
qu c qu tr nh o t o ng như ph i có kh n ng p d ng vào th c ti n ho t ng
nâng cao ch t lư ng o t o ở trường o h c Hoa Sen m t cách thuận l i, nhanh chóng
trở thành hi u l c và có hi u qu .
- Đảm bảo tính khả thi:
C gi i ph p n ng o h t lư ng GDTC n m o s tư ng th h m h nh
qu n l v i u ki n kh h qu n T h tuy n truy n n ng o nhận th ho m i
th nh vi n trong m n GDTC v n v li n qu n trong nh trường n hi u r v i
tr t m qu n tr ng vi n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n l qui luật kh h qu n
g p ph n v o vi n ng o h t lư ng o t o trường i h Ho S n y ng l qui
luật t n t i v ph t tri n C nhi u gi i ph p m o h t lư ng n ng o h t lư ng o
t o tuy nhi n n ph i l h n nh ng gi i ph p nh ng i m ph h p với i u ki n
th trường i h Ho S n như: Kh n ng v t i h nh th tr ng v t h v i
ng n qu n l gi ng vi n sở vật h t i u ki n m o kh v tr lời ư
u h i t i s o l h n gi i ph p
3.2.2. P ân tíc S OT về c n t c GDTC c a trườn ĐH Hoa Sen
C ng ph n t h SWOT l ng r t ph i n ư s d ng trong vi lập k
ho h hi n lư v gi i quy t v n t h M h ph n t h SWOT l
nh m x nh ư i m m nh v i m y u m t t h v h i ng như
th h th t h trong m i trường l nh v ho t ng Qu vi x nh
v n nh qu n l s ư r ư y u t hi n lư ph t tri n h n n
i m m nh lo i h y gi m thi u i m y u kh i th h i ư v ph n
ng t h với th h th Cho n n y ng SWOT ư s d ng trong
nhi u l nh v kh nh u Trong nghi n u n y t gi d v o ng SWOT
ư r ư i m m nh i m y u h i v th h th ng t GDTC nh
trường Qu k t qu ph n t h SWOT th ng tin thu ư s h tr ho vi x nh
v xu t gi i ph p ph t tri n n ng o h t lư ng ng t GDTC trong tư ng l i
Th t p d ng ph n t h SWOT v o ng t GDTC ở trường i h Ho S n
TP.HCM.
100
3.2.2.1. Những thế mạnh (S)
- S1: Trường l m t trong nh ng sở o t o uy t n kh ng nh ư thư ng
hi u s u h n 24 n m h nh th nh v ph t tri n
- S2: C ng t qu n l o t o ki m nh h t lư ng th o h th ng qu n l QMS
ISO 9 1 – 2 8 trường lu n ư m o
- S3: m n GDTC i ng n GV trẻ y nhi t huy t kh ng ng ng
ph n u n ng o tr nh huy n m n phẩm h t ngh nghi p p ng ng y ng
t t h n y u u o t o
- S4: n v s d ng l o ng h i l ng ở m kh o v kỹ n ng n ng l
chuy n m n v th i phẩm h t SV
- S5: Trường nhi u m i qu n h li n k t với trường sở t h li n
qu n n huy n ng nh trong v ngo i nướ nhi u hư ng tr nh h p t ư k k t
- S6: Gi ng vi n GDTC gi ng d y m n th th o thu huy n s u m nh
n n nhi u l i th trong vi n ng o l ng y u ngh n ng o h t lư ng gi ng d y
- S7: C ng t truy n th ng h nh th l m t phận ho t ng nh trường
3.2.2.2. Những điểm yếu (W)
- W1: C sở vật h t tr ng thi t s n i ph v ho ho t ng gi ng d y v
h tập n thi u v hư th s p ng y với y u u ng t o t o v
nhu u ng y ng o SV
- W2: Chư ng tr nh o t o: u tr hư ng tr nh linh ho t thuận l i hỉ p ng
ở m trung nh
- W3: S lư ng GV h u m n tr nh t huẩn (ThS) trở l n n t
so với y u u
- W4: i ng GV m n ph n n trẻ n n hư nhi u kinh nghi m
trong ng t gi ng d y
- W5: Ch t lư ng giờ h GDTC n th p hư nhi u t d ng rèn luy n
th h t ho sinh vi n
- W6: Ho t ng TDTT ngo i kh n t hư thật s t o r nhi u s n h i l nh
m nh cho sinh viên rèn luy n s kh
101
- W7: T i li u h tập th m kh o m n h huy n ng nh m n hư
p ng ư nhu u h tập nghi n u SV
3.2.2.3. Những cơ hội (O)
- O1: Ch trư ng v quy t t m i mới gi o d to n di n ng Nh nướ v
ngành gi o d
- O2: L nh o trường i h Ho S n v ng nhi u qu n t m n s ph t
tri n ng t GDTC ho sinh vi n trong nh trường
- O3: Gi o d th h t trong trường h ng l m t y u u n v p thi t
i với to n ng nh Gi o d
- O4: Tập luy n TDTT ng trở th nh nhu u v tr o lưu sinh vi n v m i
t ng lớp trong x h i
- O5: Y u u x h i v h t lư ng o t o ng như y u u th h t với
ng vi lu n ư ng kh i y l h i m n kh ng nh v th v ph t tri n
3.2.2.4. Những thách thức (T)
- T1: Nhận th m t phận ph huynh v sinh vi n hư o i với vi
h tập GDTC
- T2: Áp l trong vi h tập m n huy n ng nh kh o khi n sinh vi n
kh ng n thời gi n ho ho t ng TDTT
- T3: C lo i h nh gi i tr i n t ng y ng nhi u khi n ho sinh vi n kh ng
d nh nhi u thời gi n ho ho t ng TDTT
- T4: Thời ti t kh nghi t t ng i n i kh hậu n m i trường g y nh
hưởng n ng t GDTC h ng ng y ho sinh vi n
- T5: Y u u m o h t lư ng o t o i h i n ng o s lư ng h t lư ng n
GV tr nh huy n m n o t Ti n sỹ trở l n l m t th h th i với m n
- T6: i h i ng y ng o v h t lư ng o t o ph t tri n th h t SV v
n v tuy n d ng trong gi i o n hi n n y
- T7: S h i l ng v y u th h m n h GDTC SV n ở m trung nh
- T8: Y u u o v s phong ph m n h sở vật h t thi t
hi n i s n i p ng ho nhu u h tập v rèn luy n SV.
Bản 3.33. S đồ p ân tíc ma trận S OT về c n t c GDTC c a trườn Đạ ọc Hoa Sen.
C c yếu tố m trườn b n n o
C ộ : O O1 O2 O3 O4 O5
T c t ức: T T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8
C c yếu tố m trườn b n tron
G ả p p S-O: Ph t huy i m m nh tận d ng thời
G ả p p S-T: Ph t huy i m m nh né tr nh d
Đ ểm m n : S S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7
G ả p p W-O: Tận d ng h i kh ph i m y u
G ả p p W-T: Kh ph i m y u h n h d
Đ ểm yếu: W W1 W2 W3 W4 W5 W6 W7
102
3.2.2.5. Xây dựng giải pháp qua phối hợp các yếu tố ma trận SWOT.
Tr n sở ph n t h i m m nh i m y u ng t GDTC t i trường
HTTHS v nh hưởng y u t m i trường n ngo i th ng qu n i dung ph n
tích SWOT ư tr nh y t i ng 3.33 trên y th x nh gi i ph p n ng o
h t lư ng GDTC ở trường HTTHS trong thời gi n tới như s u:
Nh m gi i ph p S-O:
- S1S2O1O2: X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h
n ng nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o BM.
- S1S2S6O3O5: Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV
cho BM m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh
- S1S2S5T5T6: Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng
l tr nh huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v
nướ ngo i …
- S3S5S6O1O2O3: i mới hư ng tr nh h GDTC
- S1S2S6O1O2O4: T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho
th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o
trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi
tập luy n thi u t th nh t h o
Nh m gi i ph p S-T:
- S1S2S4T6T7: C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o
t o v ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV
- S1S2S4T4T8: X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng
nh m m o s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t
ng d y v h
- S3S6S7T1T2T3: Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p
SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t
m ti u o t o huy n ng nh r
Nh m gi i ph p W-O:
103
- W1W5W6O1O2O4: u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng
y u u v o t o v rèn luy n s khoẻ ho i ng n GV và SV.
- W3W4O2O5: Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n
ư n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v
cho ng t gi ng d y
- W1W2W4W5T7T4: Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi
v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u
hỉnh v kh ph
- W1W2W7O1O2O5: u tư n ng p v m o i u ki n v h li u
sở vật h t tr ng thi t gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng
n GV v SV
Nh m gi i ph p W-T:
- W2W4W5T2T5T6: Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh
phư ng ph p gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h
ư ph n ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h
- W3W4T5T6: T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh
huy n m n n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong
ng t gi ng d y o t o
- W3W4W5T5T6: Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p
gi ng d y nh gi th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t
nghi n u v l m vi nh m SV
- W1W2W7T4T5T8: Tham gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p
SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t
m ti u o t o huy n ng nh r
3.2.3. Đề uất c c n m ả p p n ằm nân cao c ất lượn GDTC
Tr n sở k t qu th tr ng ng t GDTC v ph n t h SWOT v ng t
GDTC trường H Ho S n nghi n u xu t m t s gi i ph p g p ph n n ng
o h t lư ng ng t GDTC trường H Ho S n như s u:
104
3.2.3.1. Nhóm giải pháp dành cho nhà trường
- Xây d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m
v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n
- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n
m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh
- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u CSVC tr ng thi t
gi ng d y - h tập ho BM p ng y u u s d ng n GV v SV
- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s
n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h
- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh
huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ
ngo i …
- u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng y u u v o t o v
rèn luy n s khoẻ ho i ng n gi ng vi n v sinh vi n
3.2.3.2. Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn
- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v
ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV
- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o
ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t
gi ng d y
- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v
ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph
- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l
t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h
ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh
tích cao.
- i mới hư ng tr nh h GDTC
3.2.3.3. Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên
105
- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng
d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m
nhi m n m t kh n ng ki n th người h
- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng
cao tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng
d y o t o
- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi
th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi
nh m SV
- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng
ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m
kh o ph v ng t o t o
- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr
h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o
huy n ng nh r
3.2.4. K ảo n ệm tín cần t t và k ả t c a c c ả p p.
x nh r t m qu n tr ng v m n thi t v t nh kh thi gi i
ph p h ng t i x nh gi tr u tr lời th o m i m trung nh tư ng
ng với u tr lời người ư ph ng v n Gi tr s d ng gi i ph p ư
x nh th o th ng i m t 1 n 5 (t nh n thi t ư t nh i m như s u: 1: R t kh ng
n thi t - 2: Kh ng n thi t – 3: nh thường - 4: C n thi t - 5: R t n thi t; T nh
kh thi ư t nh như s u: 1: R t kh ng kh thi - 2: Kh ng kh thi – 3: nh thường - 4:
kh thi - 5: R t kh thi) K t qu ph ng v n ư tr nh y ở ng 3 21 h ng t i t r
nguy n t l h n gi i ph p l hỉ h n nh ng gi i ph p t ng i m t 4 trở l n ở
2 hỉ ti u ( n thi t kh thi) Vi ph ng v n ư ti n h nh 2 l n (l n 1 o g m
24 người l n 2 g m 33 người) k t qu ư th ng k th o ng 3 34 dưới y
Bản 3.34. K t quả p ỏn vấn c u ên a về tín k ả t và cần t t c a c c ả p p.
T QU PHỎNG V N (N=57)
Lần (n= )
Lần (n= )
Tư n quan ữa lần p ỏn v n
C c ả p p
S T T
Tín k ả t
Tín cần t ết p R
r
p
0
0
< 0
< 0
.
.
.
.
8 6
9 6
0 0 1
0 0 1
1 Gi i ph p 1 2 Gi i ph p 2 3 Gi i ph p 3 4 Gi i ph p 4 5 Gi i ph p 5 6 Gi i ph p 6 7 Gi i ph p 7 8 Gi i ph p 8 9 Gi i ph p 9 10 Gi i ph p 1 11 Gi i ph p 11 12 Gi i ph p 12 13 Gi i ph p 13 14 Gi i ph p 14 15 Gi i ph p 15 16 Gi i ph p 16
Tín cần t ết 4.92 5 4.92 4.88 4.88 4.63 5 4.96 4.88 4.71 4.83 5 4.83 4.92 4.79 4.58
Tín k ả thi 5 4.96 4.79 4.5 4.46 3.08 4.96 4.79 4.63 4.54 4.88 5 4.46 4.63 4.46 4.42
Tín cần t ết 4.85 4.94 4.85 4.79 4.79 4.79 4.99 4.85 4.82 4.64 4.82 4.94 4.79 4.82 4.76 4.52
Tín k ả thi 4.93 4.89 4.62 4.42 4.39 3.45 4.93 4.79 4.58 4.5 4.77 4.89 4.42 4.58 4.42 4.39
106
K t qu s u 2 l n ph ng v n v t nh n thi t v kh thi gi i ph p n ng o
h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n trường i h Ho S n TP HCM ư tr nh
b y t i ng 3 34 ho th y: trong 16 gi i ph p ư ph ng v n 1 gi i ph p i m
trung nh t nh kh thi nh h n 4 ( l gi i ph p 6 với i m t nh kh thi l n
1: 3 8 v l n 2: 3 45) gi i ph p n l i i m s trung nh h i ti u h tr n
4.00 (p<0.01 – p< 1; p> 5) Tuy nhi n khi nghi n u gi i ph p n ng o h t
lư ng GDTC kh ng hỉ xét m i qu n h gi y u t n y h y y u t ki m n ph i
x m xét h ng trong m t t ng th m i qu n h h ng h t qu l i lẫn nh u nghi n
u m i qu n h gi t nh n thi t v t nh kh thi gi i ph p trong m i l n ph ng
v n ng như t nh n thi t v kh thi 2 l n ph ng v n t i ti n h nh t nh h s
tư ng qu n gi p t nh h t gi i ph p với nh u k t qu ư tr nh y ở
ng 3 34.
Qu ng 3 34 t th y h s tư ng qu n gi t nh n thi t v tinh kh thi 2 l n
ph ng v n u m i tư ng qu n tư ng i h t h khi rtính = 0.86 – 0.96 > r ng =
443 với p < 1
D v o nguy n t l h n gi i ph p v t k t qu ph n t h ư tr nh y t i
ng 3 34 t th y nh ng gi i ph p i m trung nh ti u h dưới 4 u
lo i , s u khi lo i nh ng gi i ph p kh ng t y u u th o ti u h tuy n h n
th hỉ s tư ng qu n gi p t nh h t ng s th y i th như: p tư ng
quan gi t nh n thi t v kh thi 2 l n ph ng v n ng s th y i khi rtính = 0.96
– 0.98 > r ng = 443 với p < 1. Như vậy h ng t 15 gi i ph p dưới y i u
ki n n thi t v kh thi s d ng trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC cho
SV trường HTTHS như s u:
3.2.4.1. Nhóm giải pháp dành cho nhà trường
- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m v
v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n
- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n m
o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh
107
- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng thi t
gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng n GV v SV
- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s n
to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h
- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh
huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ
ngo i …
3.2.4.2. Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn
- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v ư ng
m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV
- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o
ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t
gi ng d y
- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v
ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph
- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l
t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h
ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh
tích cao.
- i mới hư ng tr nh h GDTC
3.2.4.3. Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên
- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng
d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m
nhi m n m t kh n ng ki n th người h
- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng o
tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng d y
o t o
108
- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi
th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi
nh m SV
- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng
ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m
kh o ph v ng t o t o
- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr
h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o
huy n ng nh r
Tóm lại: Th ng qu ướ nh gi th tr ng ph n t h m trận SWOT ph ng
v n huy n gi ki m tr m i tư ng qu n gi p t nh h t ( n thi t kh thi)
gi i ph p t i x nh ư gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC
cho sinh vi n trường i h Ho S n.
3.2.5. Tổ c ức qu trìn t ực n ệm m t s ả p p n ắn ạn.
3.2.5.1. Mục đích thực nghiệm
Th nghi m nh m ki m ch ng s phù h p và tính kh thi c a m t s gi i pháp
nâng cao ch t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS S c n thi t và hi u qu c a vi c
tri n khai ng d ng m t s gi i pháp ng n h n làm minh ch ng cho gi thuy t khoa h c
ư ra.
3.2.5.2. Giới hạn thực nghiệm
Giới hạn về nội dung: C n v o i u ki n th c t và ph m vi nghên c u c a luận
án, nghiên c u sinh không th t ch c th c nghi m t t c các gi i pháp mà chỉ tập trung
th nghi m 5 gi i pháp thu c nhóm gi i pháp dành cho B môn.
Giới hạn về thời gian thực nghiệm: Xu t phát t th c t ho t ng c trường i
h Ho S n m b o thời gian nghiên c u các gi i pháp th nghi m ư c tri n
khai t u th ng 9 n m 2 13 n cu i th ng 8 n m 2 14
3.2.5.3. Nội dung thực nghiệm
109
Th nghi m 5 gi i pháp thu c nhóm gi i pháp c a B m n xu t. Các gi i
ph p n y t nh i di n cho các ho t ng nâng cao ch t lư ng GDTC cho sinh viên
bao g m:
Gi i ph p 1: C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v
ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV
Gi i ph p 2: Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư
n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho
ng t gi ng d y
Gi i ph p 3: Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng
SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v
kh ph
Gi i ph p 4: T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập
u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường
C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u
t th nh t h o
Gi i ph p 5: i mới hư ng tr nh h
3.2.5.4. Phương pháp và tiến hành thực nghiệm
Chuẩn bị thực nghiệm: C i tư ng v ph ng n ph i h p ng th hi n:
- Gi ng vi n gi ng d y, GV i u ph i và th ng nh t phư ng n th c nghi m
chuyên môn.
- Gi m Chư ng tr nh Gi o d c t ng qu t th ng nh t v ch trư ng th
nghi m hư ng tr nh v phư ng n d phòng.
- Ph ng o t o th ng nh t v k ho h o t o.
- Phòng qu n tr sở vật ch t chuẩn b i u ki n m b o.
- n m b o ch t lư ng th ng nh t v phư ng n m b o ch t lư ng o t o.
Bản 3.35. K oạc t ực n ệm c c ả p p n ắn ạn
HOẠCH TỔ CH C
QUÁ TR NH TN (9/ – 8/2014)
N H Ó M
Trước TN
Sau TN
C ư n tr n TN
T ờ an
KTNC 476 Sinh viên
c o n
n h
( k g ) ,
K i m
K i m
1 u i tu n 2 ti t u i
t r
H hư ng tr nh GDTC n i kh mới th o t n hỉ SV ư t h n ho n to n m n th th o
Chư ng tr nh GDTC ngo i kh t do
Kh ng th
1 h ỉ s
t r h ỉ s
t h o i 4 x 1 0 ( g i â y ) ,
3 4 S V n
N m n g a g ậ p b n g
1 7 2 S V n a m
t h l
C h y
Ti n h nh thường xuy n u i h k
t h l
T H Ự C N G H I Ệ M
5
Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph
n h ư :
3 0 s ( l n ) ,
g i h t l ư n g n g t G D T C
476 Sinh viên
p h ú t t ù y
n h ư t r ư ớ T N
1 u i tu n 2 ti t u i
t h n g
H hư ng tr nh GDTC n i kh mới th o t n hỉ SV ư t h n ho n to n m n th th o
s ( m
)
C h i u C o ( m
q u
)
C n g
H hư ng tr nh GDTC ngo i kh
k i n
2 u i tu n 2 ti t u i (trong 1 u i HLV 1 u i HDV)
B ậ t x a t i c h ( c m
) ,
n n g t i
p h n
C n N n g
m
C h y
(
Ti n h nh thường xuy n u i h k
( k g )
H w
Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph
)
3 4 S V n
L c
1 7 2 S V n a m
h i s i n h
3 0 m X P C
T H Ự C N G H I Ệ M
D u n g
b ó p
t a y
t h
v i n
( g i â y ) ,
t h u ậ n
C h y
T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh t h o
s n g ( l ) .
Mở CL TDTT ho t ng trong tu n v o ng y th 5 th 7 v CN; T h H i th o truy n th ng mở r ng 1 l n n m Th m gi gi i th th o do n v ngo i trường t h (6 gi i n m)
476 Sinh viên
Đ Ố
ư h th o hư ng tr nh GDTC n i kh th o ni n h
1 u i tu n 2 ti t u i
3 4 S V n
Chư ng tr nh GDTC ngo i kh t do
Kh ng th
I C H N G
1 7 2 S V n a m
M t r so t v i u hỉnh n i dung ư ng m n h
u n m h 2 13 – 2014
n h
d ư ỡ n g
T h n g
g i
Cu i m i h k
o
H p l y ki n ng g p GV v n i dung n i u hỉnh trong ư ng m n h
n g h i p
v
S u m t kh o t o h p GV t ng k t v thẩm nh l i to n hư ng tr nh GDTC huẩn ho kh o t o ti p th o
Cu i gi i o n o t o GDTC (k t th h k th 4)
t r o n g
n G V k
h i q u u
M i th ng
n m
h o h
H p huy n m n nh k h ng th ng nh m ti p nhận v i u hỉnh k p thời ki n ph n h i GV SV v n v li n qu n
G
t h o
3 0 G V & C B Q L n g
g i i p h p
k
u n m h
Giới thi u GV th m gi v o lớp “H i nhập m i trường l m vi ” do nh trường t h v o u n m ho t t GV NV h u v thỉnh gi ng
h o h
t h n g
G D T C .
t r t i p
Trong t ng h k
q u
Th o gi ng d giờ nh m nh gi h t lư ng v ti n gi ng d y GV.
I N G V I Ê N
h o t n g h u y n m n
Giới thi u GV th m gi kh o t o v huy n m n nghi p v do nh trường v m t s n v n ngo i t h
Th o k ho h i dưỡng nghi p v nh trường trong n m
t h m g i
k i n p h n
v
X nh ng y t u h k
Gi ng vi n ư tr gi ng d y ng m n th th o huy n ng nh ư o t o t i trường HTDTT
g i n g
h o t n g
m n v n h t r ư ờ n g
h i G V
d y
ư x nh u n m h
i
Th l o gi ng vi n ư tr th o h h m h v v h t ng lư ng h ng n m th o qui nh nh trường ho i ng GVCH v TG d tr n ngh trưởng MGDTC
Bản 3.36. P ân ổ m u k c t ể n ên cứu
N m k c t ể n n cứu G ớ tín Tổn
Nam
T ực n ệm T ực n ệm Đố c ứn Tổn B n 48 48 48 144 C c m n ọc t ực n ệm Karatedo B n b n 58 27 58 27 58 27 174 81 Vovinam 39 39 39 117 172 172 172 516
C c m n ọc t ực n ệm
N m k c t ể n n cứu G ớ tín Tổn B n b n Karatedo Vovinam
Nữ
T ực n ệm T ực n ệm Đố c ứn Tổn B n c uyền 53 53 53 159 58 58 58 174 126 126 126 378 67 67 67 201 304 304 304 912
110
3.2.5.6. Kế hoạch và tổ chức thực nghiệm.
ki m nghi m tính hi u qu c a h th ng các gi i ph p ư c l a ch n th c
nghi m (gi i ph p 1- 2 – 3 – 4 – 5). S u khi x nh ư nh m gi i ph p TN,
nghi n u ti n hành TN th t ki m tr m h p l hi u qu th ti n
nh m gi i ph p th o l tr nh th o ng 3 35 v 3 36
C ng t vi n l nh ng gi ng vi n ng gi ng d y t i m n GDTC trường i
h Tư th Ho S n s u khi ư tập hu n v ph i n hư ng tr nh gi ng d y ho
các kh h th th m gi th nghi m
Thời gi n v t h th nghi m trong 12 th ng t th ng 9 n m 2 13 n th ng 8
n m 2 14
S u 12 th ng th nghi m ( u i gi i o n th nghi m) h ti n h nh ki m tr
ng nhận k t qu 3 nh m kh h th nghi n u l như nh u
Th ng o k t qu th nghi m 5 gi i ph p m n l ti u h nh gi h t
lư ng ng t GDTC ư x y d ng (t i m 3 1 1) v t st ki m tr th h t sinh
viên theo Quy t nh 53 GD T
3.2.6. Bàn luận về v ệc đề uất c c ả p p n ằm nân cao c ất lượn c n
t c o c t ể c ất ở trườn Đạ ọc Tư t c Hoa Sen TP.HCM.
N ng o h t lư ng ng t Gi o d th h t trong trường H C n i
chung v t i trường i h Tư th Ho S n n i ri ng i h i n ph i nghi n u v
xu t gi i ph p ph h p i u ki n th ti n t ng trường t ng n v v qui
nh nh nướ Qu k t qu nghi n u th ti n t i trường HTTHS t i x
nh ư 3 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p d nh ho nh trường (g m 5 gi i ph p: );
Nh m gi i ph p d nh ho m n (g m 5 gi i ph p); Nh m gi i ph p d nh ho gi ng
vi n (g m 5 gi i ph p)
K t qu nghi n u n y ho n to n kh với nghi n u Ho ng H khi t gi
xu t ư 4 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p m o ph t tri n ngu n l (g m 5
gi i ph p); Nh m gi i ph p v m o sở vật h t v kinh ph ph v ho ng t
GDTC (g m 2 gi i ph p); Nh m gi i ph p t h th hi n hư ng tr nh GDTC n i v
111
ngo i kh (g m 8 gi i ph p); Nh m gi i ph p v u t h (g m 3 gi i ph p)
[31].
K t qu nghi n u luận n ng kh ng s tr ng l p với nghi n u
Nguy n ng Chi u khi t gi xu t ư 5 nh m gi i ph p: Nh m gi i ph p d nh
ho n gi m hi u (g m 8 gi i ph p); nh m gi i ph p d nh ho gi ng vi n (g m 4 gi i
ph p); nh m gi i ph p v sở vật h t (g m 5 gi i ph p); nh m gi i ph p gi ng d y v
l n lớp (g m 4 gi i ph p); nh m gi i ph p ph i h p với ph ng n (g m 1 gi i
ph p) [19].
Tr n sở so s nh với ng tr nh nghi n u v gi i ph p n ng o h t lư ng
ng t gi o d th h t ư ng t gi như Nguy n V n Th :
“Nghi n u nh gi th tr ng v nh ng gi i ph p nh m n ng o h t lư ng hu n
luy n th l ho h vi n h o t o d i h n ở H vi n Kỹ thuật qu n s ”; Do n V n
Hư ng: “Th tr ng v nh ng xu t nh m n ng o h t lư ng gi ng d y m n GDTC
t i trường i h ”; Ph m Kim L n: “M t s gi i ph p nh m n ng o h t lư ng
ng t GDTC ở H vi n Ng n h ng – Ph n hi u TP HCM”; [62] C nghi n u
tr n thường xu t gi i ph p tr n sở ph n t h nh gi th tr ng n trong m
hư h tr ng n y u t t ng n ngo i Th ng qu vi ph n t h SWOT
x nh y u t n i l v ngo i l t ng n ng t GDTC ho SV trường
HTTHS TP HCM v xu t ư 15 gi i ph p t nh kh thi v th ti n nh m n ng
o h t lư ng ng t GDTC K t qu ph n t h ng l m r ư nh ng i m
m nh i m y u nh ng h i v th h th trong vi n ng o h t lư ng ng t
GDTC ho sinh vi n trường HTTHS TP HCM Th ng qu k t qu nghi n u ho th y
m t s gi i ph p luận n ư c tri t trong án t ng th phát tri n th l c, t m vóc
người Vi t N m gi i o n 2011 – 2030 [58] V vậy gi i ph p n y th p d ng
r ng r i trong vi n ng o h t lư ng GDTC t i trường HTTHS n i ri ng v
trường H C ở t i Vi t N m n i hung.
112
3.3. Đ n ệu quả ứn d n một số ả p p n ắn n t trườn Đ ọc Tư
t c Hoa Sen.
S u y l k t qu thu ư t qu tr nh th nghi m:
3.3.1. K t quả t ực n ệm ả p p 1:
nh gi hi u qu ng d ng gi i ph p 1 h ng t i s d ng m t s ti u h
nh gi h t lư ng ư x y d ng (t i m 3 1 1) nh m x nh hi u qu gi i ph p
1 tr n 3 nh m kh h th nghi n u K t qu th nghi m ư tr nh y t i ng 3 37
như s u:
Bản 3.37. K t quả đ n v ệc t ực ện c ư n trìn c c m n ọc GDTC T u c u n : Nộ dun v c u tr c c ư n tr n
G trị trun b n
C c t u c í n
TN1
TN2
ĐC
STT
M a
1
TC28
3.98
4.30
3.02
2
TC30
3.83
4.27
3.00
Chư ng tr nh GDTC có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u bên liên quan. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.
T u c u n : Đảm bảo c t lư n qu tr n ản d y v ọc tập
3
TC22
3.52
4.38
3.14
4
TC23
4.04
4.55
3.07
Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh và nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy trình nh gi thường xuyên và có k ho ch.
Th ng qu ng 3 37 ho th y trong qu tr nh th hi n hư ng tr nh GDTC ho
SV m n GDTC thường xuy n s r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v
ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV khi k t qu nh gi 3
nh m kh h th nghi n u s kh i t th : nh m TN2 hỉ s nh gi
trung nh r t o t 4 27 n 4 55 nh m TN1 hỉ s nh gi t 3 83 n 4 4 v
nh m C t 3 2 n 3 14
113
3.3.2. K t quả t ực n ệm ả p p 2:
Ti n h nh kh o s t tr n 3 GV v C QL v n i dung gi i ph p 2 s u qu tr nh
th nghi m k t qu ti u h nh gi thu ư t i ng 3 38 như s u:
Bản 3.38. K t quả đ n v ệc t ực ện c ư n trìn c c m n ọc GDTC T u c u n : C t lư n ộ n c n bộ ản d y
G trị trun b n
C c t u c í n
STT
M a
1
TC38
4.56
Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập.
T u c u n : Ho t ộn p t tr ển ộ n
2
TC24
4.73
3
TC25
4.90
Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng cá nhân, hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v . i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gia các hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th c.
Th ng qu ng 3 38 ho th y, vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng
nh trường i với GV ư th hi n m t h hi u qu khi gi tr trung nh TC38
= 4 56 nhu u h tập n ng o tr nh v i dưỡng huy n m n nghi p v i
ng n gi ng vi n ư c ghi nhận v p ng y hư ng tr nh ph t tri n ho
GV & CBQL khi TC24 = 4.73 v TC25 = 4 9
3.3.3. K t quả t ực n ệm ả p p 3:
K t qu th nghi m gi i ph p 3 ư nh gi ng 4 ti u h trong ti u h
ư x nh (3 1 1) K t qu ư th hi n t i ng 3 39 như s u:
Bản 3.39. K t quả đ n v ệc n ận và p ản ồ ý k n và k vọn c a SV T u c u n 5: Đ n s n v n
G trị trun b n
STT
C c t u c í n
TN1
TN2
ĐC
M a
1
TC06
4.18
4.59
3.05
Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.
T u c u n 9: Hỗ tr v tư v n s n v n
2
TC08
4.22
4.65
3.15
3
TC09
4.07
4.90
3.21
4
TC10
4.09
4.33
3.70
Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho SV và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh… Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c a hư ng tr nh gi o d c th ch t.
114
K t qu tr nh y t i ng 3 39 ho th y ng t thường xuy n ti n h nh ng t
thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC
m n k p thời i u hỉnh v kh ph ư m n th hi n m t h hi u
qu khi ti u h o lường ư 3 nh m kh h th nghi n u nh gi r t o C
th : nh m TN1 gi tr trung nh ti u h t 4 7 n 4 22 nh m C gi tr
trung nh ti u h nh gi t 3 5 n 3 7 v o nh t l nh m TN2 gi tr trung
nh t 4 33 n 4 9
3.3.4. K t quả t ực n ệm ả p p 4 và 5:
K t qu th nghi m gi i ph p 4 v 5 ư nh gi qu ti u h nh gi v
hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ v t ng gi i ph p l n s ph t tri n th h t
sinh vi n
3.3.4.1. Đánh giá hiệu quả chương trình GDTC theo tín chỉ của GV CBQL.
K t qu nh gi hi u qu hư ng tr nh GDTC o t o th o t n hỉ ư h ng t i
ti n h nh kh o s t C n qu n l gi ng vi n gi ng d y GDTC ho nh m kh h th
s u th nghi m K t qu ư tr nh y t i ng 3 40 như s u:
Bản 3.40. Đ n c a GV&CBQL về c ất lượn c ư n trìn GDTC
G trị trun b n
C c t u c í n
S T T
M a
TN1 TN2 ĐC
1 TC26
3.87
4.39
3.07
2 TC27
3.98
4.80
2.91
3 TC14
4.18
4.35
2.41
4 TC15
4.07
4.03
2.55
5 TC28
3.58
4.21
3.31
6 TC29
4.07
4.10
3.50
7 TC30
3.39
4.00
3.09
8 TC31
3.54
4.30
3.11
Chư ng tr nh GDTC ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho SV thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh GDTC n u r k t qu h c tập mong i, ph n ánh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan. Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh giáo d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này. Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng. Chư ng tr nh GDTC có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n Chư ng tr nh GDTC t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh GDTC ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
115
Qu ng 3 40 ho th y hư ng tr nh GDTC ư p d ng gi ng d y ho 3
nh m kh h th nghi n u ho th y: nh m TN2 hỉ s nh gi o nh t khi gi tr
trung nh ti u h nh gi 4 n 4 8 nh m TN1 gi tr trung nh ti u
h nh gi t 3 39 n 4 18 nh m C hỉ s nh gi ti u hi th p nh t t
2 41 n 3 5 Như vậy hư ng tr nh GDTC mới ( o t o th o t n hỉ) p d ng ho
nh m TN2 th hi n hi u qu khi k t qu kh o s t ti u h s u th nghi m ư
nh gi r t o th y r h n hi u qu gi i ph p 4 5 h ng t i ti n h nh nh
gi hi u qu v m t ph t tri n th h t ho SV s u khi th nghi m hư ng tr nh
3.3.4.2. Đánh giá hiệu quả ứng dụng chương trình GDTC theo tín chỉ đến sự phát
triển thể chất của các nhóm khách thể nghiên cứu.
Thực trạng thể chất ban đầu (trước TN) giữa 2 nhóm TN và nhóm ĐC:
K t qu ki m tr th h t trướ TN nh m n m v n kh h th nghi n u
ư tr nh y t i “ ng 3 41 m n ng ; 3 42 m n Bóng bàn; 3.43 môn Karatedo;
3.44 môn Vovin m i với n m” v “ ng 3 45 môn bóng bàn, 3.46 môn bóng
huy n 3 47 m n k r t do 3 48 m n vovin m i với n ” trong 1 ti u h ki m tr
24 nhóm kh h th nghi n u thu 5 m n th th o k t qu ki m tr trướ TN ho th y:
t st hi u o n n ng ng n ng tim v dung t h s ng hỉ s o ở m
trung bình khi 20%>Cv%>10%, tuy nhi n hỉ s ε ≤ 5 n n vẫn m o t nh i di n
ho t ng th t st n l i u Cv < 10% và ε ≤ 5 i u n y ho th y không có
s kh i t gi nh m n m v n TN1 với n m v n C ng như gi nh m n m v
n TN2 với n m v n C ( hỉ s t – stud nt gi nh m kh h th nghi n u kh ng
s kh i t ng k P> 5) S kh i t gi nh m n m v n TN1 với n m v n
C ng như gi nh m n m v n TN2 với n m v n C ở m i hỉ ti u hỉ l ngẫu
nhi n ở ngưỡng x su t p> 5 H y tr nh n u nh m kh h th nghiên
u v n l tư ng ư ng nh u
C ng 3.41 môn B ng ; 3 42 m n ng n; 3 43 m n K r t do; 3 44 môn
Vovin m i với n m” v “ ng 3 45 môn bóng bàn, 3.46 môn ng huy n 3 47
môn karatedo, 3.48 m n vovin m i với n , ho th y ngo i 2 t st hi u o v n n ng
116
24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) r th th nh t h 8 t st n l i gi
nh m 8 nh m TN1 (4 nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) ng như 8 nh m TN2 (4
nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) u kh ng s kh i t (t tính = 0.01 1.23 < t ng = 1.980 2.009) ở ngưỡng x su t P> 5 H y n i h kh th nh t h t t t st nh gi th h t sinh vi n 24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) l tư ng ư ng
nh u kh ng s kh i t v tr nh n u
th y r h n k t qu ki m tr th h t trướ TN a các nhóm nam kh h th
nghiên u ư tr nh y t i i u 3 9 n m v i u 3.10 n
C ng 3 41 m n ng ; 3 42 môn Bóng bàn; 3.43 môn Karatedo; 3.44 môn
Vovin m i với n m v ng 3 45 m n ng n 3 46 m n ng huy n 3.47 môn
karatedo, 3.48 m n vovin m i với n ho th y ngo i 2 t st hi u o v n n ng
24 nhóm kh h th nghi n u (12 nh m n m) r th th nh t h 8 t st n l i gi nh m 8
nh m TN1 (4 nh m n ) v 8 nh m C (4 nh m n ) ng như 8 nh m TN2 (4 nh m n )
v 8 nh m C (4 nh m n ) u kh ng s kh i t (t tính = 0.01 1.23 < t ng = 1 98 2.009), ở ngưỡng x su t P> 5 H y n i h kh th nh t h t t t st nh gi th h t
SV 24 nh m kh h th nghi n u (12 nh m n m) l tư ng ư ng nh u kh ng s
kh i t v tr nh n u th y r h n k t qu ki m tr th h t trướ TN
nhóm nam kh h th nghi n u ư tr nh y t i i u 3 9 n m v i u 3 10
n
Bản 3.41. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .
Đố tư n n n cứu
Tham số
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y 30m XPC (giây)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
Lực bóp tay t uận (kg)
169.27
60.81
39.44
Nằm n ửa ập b n 30s (lần) 18.96
11.22
898.79
10.42
205.02
4.69
3.51
5.29
10.04
3.37
1.85
12.30
0.45
0.62
0.44
0.85
56.36
Nam t ực n ệm
3.13
16.50
8.54
9.75
6.00
9.56
5.49
12.46
8.20
6.27
0.01
0.05
0.02
0.03
0.02
0.03
0.02
0.04
0.02
0.02
S Cv% ε
61.10
4.71
3.56
170.21
39.37
18.96
204.52
11.19
898.04
10.40
Nam t ực n ệm
5.14 3.02
10.74 17.57
3.74 9.49
1.49 7.84
10.48 5.12
0.46 9.67
0.77 6.87
0.49 13.66
0.95 9.16
56.94 6.34
0.01
0.05
0.03
0.02
0.01
0.03
0.02
0.04
0.03
0.02
S Cv% ε
62.52
4.70
3.54
169.58
39.45
18.94
204.17
11.20
899.33
10.40
M n B n ( n = 8 )
Nam ố c ứn
7.77 4.58
11.70 18.72
3.65 9.26
1.77 9.36
14.68 7.19
0.45 9.57
0.59 5.29
0.46 12.90
0.88 8.48
66.13 7.35
0.01
0.05
0.03
0.03
0.02
0.03
0.02
0.04
0.02
0.02
S Cv% ε
-0.23
-0.77
-0.02
0.06
0.31
-0.15
0.20
-0.41
0.11
-0.04
TN1-ĐC
0.46
-0.62
-0.11
0.06
0.14
0.16
-0.05
0.17
0.02
-0.10
TN2-ĐC
t
-0.88
-0.14
0.09
0.00
0.21
-0.30
0.23
0.06
0.08
-0.57
TN1-TN2
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
TN1-ĐC
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
TN2-ĐC
p
TN1-TN2
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
T am số
Đố tư n n n cứu
Bật xa t c ỗ (cm)
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bản 3.42. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn. Nằm n ửa ập b n s (lần)
Lực b p tay t uận (kg)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
169.52
63.00
39.71
10.96
905.22
214.93
4.65
10.53
3.54
19.89
6.57
8.45
1.10
18.90
0.45
0.62
54.87
0.79
0.46
2.19
Nam t ực n ệm
3.88
13.41
2.76
8.79
9.61
5.65
6.06
7.48
12.94
11.01
0.02
0.05
0.01
0.03
0.04
0.02
0.02
0.03
0.05
0.04
S Cv% ε
167.63 6.20
63.48 8.73
39.69 2.21
214.67 20.43
4.66 0.45
10.96 0.62
903.30 61.96
10.54 0.99
3.54 0.42
19.96 1.53
3.70
13.76
5.57
9.52
9.62
5.64
6.86
9.41
11.89
7.67
Nam t ực n ệm
0.01
0.05
0.02
0.04
0.04
0.02
0.03
0.04
0.05
0.03
S Cv% ε
214.74
4.66
3.52
19.93
170.96
63.26
39.68
10.97
906.00
10.52
4.17
8.46
0.88
19.61
0.44
0.60
55.26
0.79
0.45
1.73
M ô n B ó n g b à n ( n = 2 7 )
Nam ố c ứn
2.44
13.37
2.21
9.13
9.40
5.46
6.10
7.50
12.85
8.68
0.01
0.05
0.01
0.04
0.04
0.02
0.02
0.03
0.05
0.03
S Cv% ε
t
p
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2
-0.96 -2.32 1.09 >0.05 <0.05 >0.05
-0.11 0.09 -0.21 >0.05 >0.05 >0.05
0.12 0.02 0.05 >0.05 >0.05 >0.05
0.04 -0.01 0.05 >0.05 >0.05 >0.05
-0.07 -0.04 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05
-0.07 -0.08 0.01 >0.05 >0.05 >0.05
-0.05 -0.17 0.12 >0.05 >0.05 >0.05
0.03 0.09 -0.06 >0.05 >0.05 >0.05
0.12 0.16 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05
-0.07 0.08 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05
Bản 3.43. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.
T am số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
Lực bóp tay t uận (kg)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
C y con thoi 4x10 (giây)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
169.78
66.47
39.83
19.33
209.29
4.65
11.43
912.33
10.34
3.56
5.09
12.60
1.13
1.78
19.19
0.46
0.82
69.33
0.94
0.50
Nam t ực n ệm
3.00
18.96
2.83
9.23
9.17
9.89
7.19
7.60
9.07
14.04
0.01
0.05
0.01
0.02
0.02
0.03
0.02
0.02
0.02
0.04
S Cv% ε
168.91
39.78
19.33
210.19
11.41
913.66
10.37
64.07
4.63
3.56
4.93
11.02
2.69
1.72
16.54
0.45
0.75
58.27
0.94
0.46
Nam t ực n ệm
2.92
17.21
6.75
8.88
7.87
9.78
6.58
6.38
9.09
12.89
0.01
0.05
0.02
0.02
0.02
0.03
0.02
0.02
0.02
0.03
S Cv% ε
60.60
4.64
166.79
39.80
19.34
210.12
11.42
914.16
10.35
3.52
M ô n K a r a t e d o ( n = 5 8 )
7.69
10.76
1.32
1.92
17.20
0.46
0.82
62.06
0.91
0.53
Nam ố c ứn
4.61
17.76
3.32
9.91
8.19
9.96
7.22
6.79
8.79
14.92
0.01
0.05
0.01
0.03
0.02
0.03
0.02
0.02
0.02
0.04
S Cv% ε
t
p
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2
2.46 1.77 0.93 >0.05 >0.05 >0.05
2.69 1.71 1.09 >0.05 >0.05 >0.05
0.12 -0.04 0.12 >0.05 >0.05 >0.05
-0.05 -0.05 0.00 >0.05 >0.05 >0.05
-0.24 0.02 -0.27 >0.05 >0.05 >0.05
0.13 -0.04 0.17 >0.05 >0.05 >0.05
0.04 -0.08 0.12 >0.05 >0.05 >0.05
-0.15 -0.04 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05
-0.06 0.12 -0.18 >0.05 >0.05 >0.05
0.36 0.34 0.04 >0.05 >0.05 >0.05
Bản 3.44. T ực trạn t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam.
T am số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
Lực bóp tay t uận (kg)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
C y con thoi 4x10 (giây)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
171.03
67.36
40.33
19.33
212.33
4.66
11.30
909.26
10.42
3.53
6.48
10.73
1.24
1.67
16.59
0.43
0.69
60.46
0.89
0.47
Nam t ực n ệm
3.79
15.93
3.07
8.63
7.81
9.31
6.14
6.65
8.51
13.29
0.01
0.05
0.01
0.03
0.03
0.03
0.02
0.02
0.03
0.04
S Cv% ε
171.82
40.35
19.31
212.87
11.38
909.67
10.45
65.38
4.66
3.53
6.56
10.86
2.25
1.70
16.59
0.45
0.83
44.14
0.72
0.42
Nam t ực n ệm
3.82
16.61
5.58
8.79
7.80
9.64
7.29
4.85
6.87
11.80
0.01
0.05
0.02
0.03
0.03
0.03
0.02
0.02
0.02
0.04
S Cv% ε
4.67
169.64
62.82
40.36
19.36
212.28
11.37
909.33
10.43
3.52
M ô n V o v i n a m ( n = 3 9 )
5.44
9.74
1.05
1.89
18.29
0.45
0.72
58.99
0.75
0.42
Nam ố c ứn
3.21
15.50
2.61
9.75
8.62
9.70
6.35
6.49
7.22
11.85
0.01
0.05
0.01
0.03
0.03
0.03
0.02
0.02
0.02
0.04
S Cv% ε
t
p
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2
1.02 1.60 -0.54 >0.05 >0.05 >0.05
1.96 1.10 0.81 >0.05 >0.05 >0.05
-0.13 -0.04 -0.04 >0.05 >0.05 >0.05
-0.06 -0.13 0.07 >0.05 >0.05 >0.05
0.01 0.15 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05
-0.09 -0.10 0.01 >0.05 >0.05 >0.05
-0.49 0.03 -0.48 >0.05 >0.05 >0.05
-0.01 0.03 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05
0.10 0.05 0.05 >0.05 >0.05 >0.05
-0.10 0.08 -0.17 >0.05 >0.05 >0.05
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam SVtrước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam. B ểu đồ 3.9. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m nam trước TN.
Bản 3.45. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.
Đố tư n n n cứu
Tham số
Bật xa t c ỗ (cm)
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
C y 30m XPC (giây)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
Lực bóp tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
16.09
25.39
156.26
6.04
12.59
731.38
10.98
2.82
157.69
47.62
Nữ TN
1.50 9.33
2.53 9.96
13.52 8.65
0.59 9.82
0.50 3.97
56.08 7.67
0.20 7.13
0.59 5.35
5.02 3.19
5.57 11.70
0.02
0.03
0.02
0.03
0.01
0.02
0.02
0.01
0.01
0.03
S Cv% ε
6.07
2.86
50.09
158.83
25.33
16.07
157.28
12.59
731.62
10.83
Nữ TN
1.44 8.94
2.44 9.62
11.47 7.29
0.55 9.00
0.54 4.26
65.79 8.99
0.23 8.09
0.80 7.43
5.95 3.74
7.04 14.05
0.02
0.03
0.02
0.02
0.01
0.02
0.02
0.02
0.01
0.04
S Cv% ε
6.05
2.82
52.09
161.93
25.46
16.10
156.40
12.60
732.29
10.84
M ô n B ó n g b à n ( n = 5 8 )
Nữ ĐC
1.58 9.83
2.53 9.94
13.00 8.31
0.60 9.93
0.73 5.77
72.80 9.94
0.20 7.04
0.68 6.31
7.62 4.70
9.38 18.01
0.03
0.03
0.02
0.03
0.02
0.03
0.02
0.02
0.01
0.05
S Cv% ε
TN1-ĐC
-0.06
-0.15
-0.06
-0.07
-0.06
-0.08
-0.05
1.11
-3.54
-3.12
TN2-ĐC
-0.12
-0.29
0.39
0.16
-0.03
-0.05
-0.10
1.03
-2.45
-1.30
t
-1.11
-2.09
0.13
0.06
-0.44
-0.23
-0.04
-0.02
1.11
-1.07
TN1-TN2
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
<0.001
<0.001
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
TN1-ĐC
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
<0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
TN2-ĐC
p
TN1-TN2
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
<0.05
>0.05
>0.05
>0.05
>0.05
T am số
Đố tư n n n cứu
Bật xa t c ỗ (cm)
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bản 3.46. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n c u ền. Nằm n ửa ập b n s (lần)
Lực b p tay t uận (kg)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
157.17
48.87
25.35
15.55
156.08
12.45
761.02
6.05
10.49
2.80
1.41
9.28
0.41
0.77
70.44
0.84
0.19
5.92
6.64
2.48
Nữ TN
9.06
5.94
6.76
6.21
9.26
7.98
6.83
3.77
13.58
9.80
0.02
0.02
0.02
0.02
0.03
0.02
0.02
0.01
0.04
0.03
S Cv% ε
15.45 1.39
156.08 7.82
5.97 0.55
12.46 0.68
762.92 71.08
10.47 0.82
2.85 0.24
158.49 4.84
51.08 7.83
25.39 2.40
Nữ TN
9.03
5.01
9.18
5.45
9.32
7.85
8.26
3.05
15.33
9.44
0.02
0.01
0.03
0.02
0.03
0.02
0.02
0.01
0.04
0.03
S Cv% ε
6.03
2.86
15.42
156.09
12.47
763.72
10.43
159.38
50.87
25.43
1.42
9.40
0.50
0.59
76.27
0.76
0.15
4.86
10.26
2.41
Nữ ĐC
M n B n c u y ề n ( n = 5 )
9.21
6.02
8.29
4.70
9.99
7.27
5.10
3.05
20.18
9.49
0.03
0.02
0.02
0.01
0.03
0.02
0.01
0.01
0.06
0.03
S Cv% ε
t
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC
p
0.48 0.14 0.35 >0.05 >0.05 >0.05
-0.01 -0.01 0.00 >0.05 >0.05 >0.05
0.16 -0.58 0.79 >0.05 >0.05 >0.05
-0.14 -0.03 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05
-0.19 -0.06 -0.14 >0.05 >0.05 >0.05
0.43 0.31 0.11 >0.05 >0.05 >0.05
-1.83 -0.35 -1.13 >0.05 >0.05 >0.05
-2.10 -0.94 -1.26 <0.05 >0.05 >0.05
-1.19 0.12 -1.57 >0.05 >0.05 >0.05
-0.15 -0.07 -0.08 >0.05 >0.05 >0.05
TN1-TN2
Bản 3.47. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.
T am số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
Lực bóp tay t uận (kg)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
C y con thoi 4x10 (giây)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
157.81
49.27
25.71
12.50
728.29
10.54
15.64
157.07
6.00
2.74
5.14
6.92
2.35
1.54
13.26
0.54
0.65
71.37
0.97
0.12
Nữ TN
3.26
14.05
9.14
9.85
8.44
8.96
5.18
9.80
9.23
4.42
0.01
0.02
0.02
0.02
0.01
0.02
0.01
0.02
0.02
0.01
S Cv% ε
158.06
49.43
25.50
15.98
157.16
12.52
728.17
10.52
5.97
2.73
4.85
6.20
2.08
1.59
12.00
0.53
0.62
71.17
1.03
0.11
Nữ TN2
3.07
12.55
8.18
9.96
7.64
8.96
4.93
9.77
9.82
4.05
0.01
0.02
0.01
0.02
0.01
0.02
0.01
0.02
0.02
0.01
S Cv% ε
6.00
2.74
160.17
51.64
25.42
15.88
157.21
12.51
729.45
10.51
M ô n K a r a t e d o ( n = 1 2 6 )
6.37
8.14
2.51
1.53
11.98
0.47
0.69
72.43
0.95
0.14
Nữ ĐC
3.98
15.76
9.88
9.61
7.62
7.91
5.52
9.93
9.02
5.12
0.01
0.03
0.02
0.02
0.01
0.01
0.01
0.02
0.02
0.01
S Cv% ε
t
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC TN2-ĐC
p
-3.24 -2.97 -0.39 <0.05 <0.05 >0.05
-2.49 -2.43 -0.19 <0.05 <0.05 >0.05
0.96 0.27 0.77 >0.05 >0.05 >0.05
-1.23 0.49 -1.69 >0.05 >0.05 >0.05
-0.08 -0.03 -0.05 >0.05 >0.05 >0.05
0.06 -0.50 0.52 >0.05 >0.05 >0.05
-0.13 0.15 -0.29 >0.05 >0.05 >0.05
-0.13 -0.14 0.01 >0.05 >0.05 >0.05
0.21 0.03 0.17 >0.05 >0.05 >0.05
0.48 -0.65 1.25 >0.05 >0.05 >0.05
TN1-TN2
Bản 3.48. T ực trạn t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam.
Tham số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
Lực bóp tay t uận (kg)
C y 30m XPC (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
công năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
C y con thoi 4x10 (giây)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
160.73
50.15
23.98
12.47
723.79
10.70
16.07
158.03
6.00
2.71
5.56
7.41
1.97
1.54
13.90
0.54
0.83
71.78
0.95
0.17
Nữ TN
3.46
14.78
8.20
9.57
8.79
9.06
6.68
9.92
8.86
6.42
0.01
0.04
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
S Cv% ε
6.00
2.68
160.46
48.84
23.91
16.10
157.30
12.49
723.64
10.70
6.13
6.12
1.69
1.59
13.57
0.54
0.76
64.07
0.96
0.18
Nữ TN
3.82
12.53
7.05
9.90
8.62
9.06
6.06
8.85
8.99
6.62
0.01
0.03
0.02
0.02
0.02
0.02
0.01
0.02
0.02
0.02
S Cv% ε
5.99
2.67
158.72
50.04
23.99
16.13
158.00
12.48
724.94
10.68
M ô n V o v i n a m ( n = 6 7 )
5.07
6.97
2.22
1.60
12.38
0.48
0.66
71.72
0.93
0.21
Nữ ĐC
3.19
13.94
9.26
9.92
7.84
8.06
5.29
9.89
8.73
8.04
0.01
0.03
0.02
0.02
0.02
0.02
0.01
0.02
0.02
0.02
S Cv% ε
t
TN1-ĐC TN2-ĐC TN1-TN2 TN1-ĐC
p
TN2-ĐC TN1-TN2
2.19 1.80 0.27 <0.05 >0.05 >0.05
0.08 -1.07 1.12 >0.05 >0.05 >0.05
-0.02 -0.24 0.23 >0.05 >0.05 >0.05
-0.22 -0.11 -0.11 >0.05 >0.05 >0.05
0.01 -0.31 0.31 >0.05 >0.05 >0.05
0.07 0.10 -0.03 >0.05 >0.05 >0.05
-0.09 0.10 -0.17 >0.05 >0.05 >0.05
-0.09 -0.11 0.01 >0.05 >0.05 >0.05
0.17 0.13 0.04 >0.05 >0.05 >0.05
1.15 0.31 0.93 >0.05 >0.05 >0.05
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n àn.
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n c u ền.
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SV trước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Karate o.
So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nữ SVtrước TN ữa TN1 – TN2 và ĐC ở m n Vov nam. B ểu đồ 3.10. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m nữ trước TN.
117
Đánh giá hiệu quả tác động của các giải pháp đối với sự phát triển thể chất của SV
sau 12 tháng thực nghiệm.
S u 12 th ng th nghi m sư ph m h ng t i ti n h nh x nh l i k t qu ki m tr
ở 24 nh m (12 nh m n ) kh h th nghi n u K t qu ki m tr ư tr nh y th o 2
nh m giới t nh như s u:
So sánh thể chất sau TN của các nhóm TN1-2 và Đ: K t qu TN m t s gi i ph p
ng n h n v hi u qu gi i ph p t ng l n s ph t tri n th h t SV ư
ti n h nh ki m tr hỉ s nh gi ở gi i o n n u (thời i m t u h GDTC
9 2 13) v gi i o n k t th (thời i m h xong hư ng tr nh GDTC 8 2 14)
- Hình thái – Chức năng:
S t ng trưởng v h nh th i SV ư nh gi qu hỉ s hi u o ng
( m) v n n ng (kg) ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.52 i với n m v ng 3 53 –
3.56 i với n v l n m t tr nh t ng th v s ph t tri n h nh th i SV t
9 2 13 n 8/2014.
+ Chiều cao đứng (cm)
K t qu lập t st ho th y hi u o ng n m SV ( ng 3 49 – 3.52) ng
như n SV ( ng 3 53 – 3.56) s u 12 th ng th nghi m kh ng s t ng trưởng (s
kh i t kh ng ngh th ng k ở ngưỡng x su t p> 5) v ư tr nh y t i
i u 3 11 n m v n như s u:
Chi u o v n n ng SV n m s u TN
Chi u o v n n ng SV n s u TN
C ng n ng tim v dung t h s ng SV n m v s u TN
C ng n ng tim v dung t h s ng SV n v s u TN
Biểu đồ 3.11. Nh p tăn trưởng về ìn t và c ức năn c a SV Nam và Nữ sau TN
118
+ Cân nặng (kg)
K t qu ki m tr ho th y n n ng n m v n SV thu 24 nh m TNC ở 5
m n th th o tư ng i n nh Tuy nhi n s t ng nhẹ ở nh m n m m n ng
n TN2 t ng trung nh 1 3% n m ng n i h ng t ng 77% và nhóm nam
Vovin m TN2 s gi m su t v hi u n n ng l 41% H y n i h kh s khác
i t gi nh m kh ng ngh th ng k với P> 5
- Chức năng:
Nh p t ng trưởng hỉ s h n ng: C ng n ng tim (CNT) Dung t h s ng
(DTS) n m v n SV thu 24 nh m i tư ng nghi n u ở 5 m n th th o ư
trình y t i ng 3 49 – 3.56 và i u 3.11.
+ Công năng tim (Hw)
K t qu ki m tr ho th y 24 nh m i tư ng nghi n u ở 5 m n TT u hỉ
s CNT th y i v gi m d n s u 12 th ng TN ( i u 3 11).
Nam SV m n ng TN1 hỉ s CNT (Hw) là 10.42, sau TN l 9 94 gi m
4 72 ; Ở nh m TN 2 hỉ s CNT n u l 1 4 s u TN l 9 49 gi m 9 19 ;
Nhóm C hỉ s CNT n u l 1 4 s u TN l 9 74 gi m 6 57
Ở m n ng huy n: N TN1 hỉ s CNT là 10.49, sau TN l 9 99 gi m 4 92 ;
nh m n TN2 hỉ s CNT trướ TN l 1 47 s u TN l 9 84 gi m 6 28 ; Nh m C
trướ TN là 10.43, sau TN l 9 9 gi m 5 26
Nam bóng bàn TN1 hỉ s CNT là 10.53, sau TN l 9 6 gi m 9 14 ; nh m
TN2 hỉ s CNT (Hw) n u l 1 54 s u TN l 9 66 gi m 9 95 ; nh m C hỉ
s CNT n u l 1 52 s u TN l 9 93 gi m 5 83 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ
s CNT n u l 1 89 s u TN l 1 51 gi m 4 43 ; nh m n TN2 hỉ s CNT
trướ TN l 1 83 s u TN là 10 24 gi m 5 63 ; nh m n C hỉ s ki m tr n u l
1 84 s u TN l 1 35 gi m 4 73
K t qu ki m tr m n K r t do: nh m n m TN1 hỉ s CNT trướ TN l 1 34
s u TN l 9 88 gi m 4 74 ; t i nh m TN2 k t qu ki m tr n u l 1 37, sau TN là
9 8 gi m 5 73 ; ở nh m C k t qu trướ TN l 1 35 s u TN l 9 88 gi m 4 73
Tỷ l n y t i nh m n ho th y:
119
Nh m n TN1 trướ TN l 1 54 s u TN l 1 12 gi m 4 17 ; trong khi ở nh m
TN2 hỉ s CNT trướ TN l 1 52 s u TN l 1 gi m 5 73 ; n ở nh m C
Chỉ s CNT ng s kh i t r r t t i m n Vovin m khi n m nh m TN1 hỉ
hỉ s ki m tr trướ TN l 1 51 s u TN l 1 8 gi m 4 73 .
s CNT trướ TN l 1 35 s u TN l 9 88 gi m 4 37 nh m TN2 th nh t h n u
l 1 45 s u TN l 9 86 gi m 5 82 ; t i nh m C hỉ s o n u l 1 43 s u TN
l 9 96 gi m 4 77 C hỉ s n y t i nh m n ng s kh i t khi nh m n TN1
hỉ s o n u l 1 7 s u TN l 1 19 gi m 5 1 ; tỷ l n y t i nh m TN gi m
6 1 khi hỉ s o n u l 1 7 v hỉ s o s u TN l 1 7; t i nh m C tỷ l n y
gi m 5 21 khi hỉ s CNT n u l 1 68 s u TN l 1 14
T k t qu ph n t h tr n ho th y SV các nhóm TN1-2 v C (ở n m n ) u
s t ng trưởng v hỉ s CNT dưới t ng ng t GDTC s u 12 th ng h tập
Nh p t ng trưởng (W ) nh m TN2 trong 5 m n h GDTC hi m ưu th h n h n
nh m TN1 v nh m C S kh i t n y ở 24 nh m kh h th nghi n u u
ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1
+ Dung tích sống (l)
Di n bi n v dung tích s ng (DTS) c a SV trường i h c Tư th Ho S n ư c
trình bày t i b ng t i các b ng 3.49 – 3.56 và bi u 3.11.
Ở m n ng : nam nhóm TN1 cho hỉ s DTC n u l 3 51 s u TN l 3 92
t ng 11 15 ; nh m TN2 trướ TN l 3 56 s u TN l 4 5 t ng 12 93 ; nh m C trướ
TN l 3 54 s u TN l 3 85 t ng 8 28
Sinh vi n n m n ng huy n TN1 hỉ s o n u l 2 8 s u TN l 3 2
t ng 13 33 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 4 khi hỉ s o n u l 2 85 v hỉ s
s u TN l 3 32; n t i nh m C tỷ l t ng l 12 47 khi hỉ s o n u l 2 86 v
sau TN là 3.26.
120
T i m n ng n nh m n m TN1 hỉ s DTS t ng 8 39 khi hỉ s n u l
3 54 v s u TN l 3 85; trong khi nh m TN2 hỉ s n u l 3 54 s u TN l 3 99
t tỷ l t ng 11 95 ; ở nh m C t ng 7 3 khi hỉ s o n u l 3 52 s u TN l
3 79 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 2 82 s u TN l 3 17 t ng
11 76 ; nh m TN2 hỉ s t ng 13 6 khi hỉ s o n u l 2 86 v hỉ s s u TN
l 3 26; n t i nh m C tỷ l t ng l 12 36 khi hỉ s o n u l 2 82 v s u TN
là 3.19.
Chỉ s DTS t i m n K r t do ở nh m n m TN1 hỉ s o n u l 3 56 v s u
TN l 4 5 t ng 13 15 ; nh m TN2 hỉ s n u l 3 56 s u TN l 4 7 t tỷ l
t ng 13 77 ; ở nh m C t ng 12 2 khi hỉ s o n u l 3 52 s u TN l 3 98 Tỷ
l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 2 74 s u TN l 3 19 t ng 14 88 ; nh m
TN2 hỉ s t ng 16 77 khi hỉ s o n u l 2 73 v hỉ s s u TN l 3 23; n t i
nh m C tỷ l t ng l 15 78 khi hỉ s o n u l 2 74 v s u TN l 3 21
Trong khi k t qu ki m tr DTS t i m n Vovin m ho th y nhóm nam TN1 có
hỉ s o n u l 3 52 v s u TN l 3 98 t ng 1 1 ; nh m TN2 t tỷ l t ng
14 83 khi hỉ s n u l 3 53 s u TN l 4 9; ở nh m C t ng 1 53 khi hỉ s
o n u l 3 52 s u TN l 3 91 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l
2 71 s u TN l 3 24 t ng 17 53 ; nh m TN2 hỉ s t ng 19 14 khi hỉ s o n
u l 2 62 v hỉ s s u TN l 3 27; n t i nh m C tỷ l t ng l 17 49 khi hỉ s
o n u l 2 67 v s u TN l 3 19
T nh ng k t qu ph n t h tr n ho th y SV các nhóm TN1-2 v C (ở n m
n ) u s t ng trưởng v hỉ s DTS dưới t ng ng t GDTC s u 12 th ng
h tập Nh p t ng trưởng (W ) nh m TN2 trong 5 m n h GDTC hi m ưu th
h n h n nh m TN1 v nh m C S kh i t n y ở 24 nh m kh h th nghi n u
u ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1
Bảng 3.49. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở m n B n đ .
T am số
Đố tư n ng n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
169.27 5.29 3.13 0.01
60.81 10.04 16.50 0.05
39.44 3.37 8.54 0.02
18.96 1.85 9.75 0.03
205.02 12.30 6.00 0.02
4.69 0.45 9.56 0.03
11.22 0.62 5.49 0.02
898.79 56.36 6.27 0.02
10.42 0.85 8.20 0.02
3.51 0.44 12.46 0.04
S a u T N
S Cv% ε
N a m n h ó m T N 1
169.27 5.29 3.13 0.01 0.00 0.00
60.81 10.04 16.50 0.05 0.00 0.00
43.04 4.37 10.15 0.03 8.56 9.62
23.40 2.24 9.59 0.03 20.95 24.46
211.46 12.73 6.02 0.02 3.09 35.49
4.62 0.44 9.55 0.03 -1.50 -10.28
11.10 0.62 5.56 0.02 -1.07 -17.17
963.42 60.79 6.31 0.02 6.94 20.13
9.94 0.88 8.86 0.03 -4.72 -16.00
3.92 0.47 12.10 0.04 11.15 20.96
w t
170.21
61.10
39.37
18.96
204.52
4.71
11.19
898.04
10.40
3.56
5.14 3.02
10.74 17.57
3.74 9.49
1.49 7.84
10.48 5.12
0.46 9.67
0.77 6.87
56.94 6.34
0.95 9.16
0.49 13.66
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
0.01
0.05
0.03
0.02
0.01
0.03
0.02
0.02
0.03
0.04
170.21 5.14 3.02
61.10 10.74 17.57
44.43 3.73 8.39
25.77 2.43 9.45
215.69 9.70 4.50
4.56 0.45 9.77
11.05 0.76 6.91
977.75 57.41 5.87
9.49 0.93 9.82
4.05 0.51 12.62
S a u T N
M n B n ( n = 8 )
N a m n h ó m T N 2
S Cv% ε
0.01 0.00 0.00
0.05 0.00 0.00
0.02 12.17 18.43
0.03 30.28 26.58
0.01 5.34 15.27
0.03 -3.31 -10.45
0.02 -1.29 -17.84
0.02 8.52 48.88
0.03 -9.19 -26.17
0.04 12.93 17.68
w t
169.58 7.77 4.58
62.52 11.70 18.72
39.45 3.65 9.26
18.94 1.77 9.36
204.17 14.68 7.19
4.70 0.45 9.57
11.20 0.59 5.29
899.33 66.13 7.35
10.40 0.88 8.48
3.54 0.46 12.90
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
0.01 169.58
0.05 62.52
0.03 43.24
0.03 23.46
0.02 210.38
0.03 4.62
0.02 11.09
0.02 963.02
0.02 9.74
0.04 3.85
S a u T N
S Cv% ε
N a m n m Đ C
7.77 4.58 0.01 0.00 0.00
11.70 18.72 0.05 0.00 0.00
4.00 9.25 0.03 9.17 9.94
2.19 9.33 0.03 21.31 24.90
0.45 9.73 0.03 -1.74 -11.55
0.58 5.22 0.02 -0.93 -14.19
64.03 6.65 0.02 6.88 24.18
0.90 9.24 0.03 -6.57 -26.17
0.46 12.02 0.03 8.28 17.99
15.00 7.13 0.02 3.00 34.66 <0.001
>0.05
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.50. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng bàn.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n h ó m T N 1
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
M ô n B ó n g b à n ( n = 2 7 )
N a m n h ó m T N 2
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n m Đ C
19.89 2.19 11.01 0.04 24.22 2.56 10.58 0.04 19.65 9.19 19.96 1.53 7.67 0.03 24.89 1.78 7.16 0.03 21.97 15.84 19.93 1.73 8.68 0.03 23.81 2.82 11.82 0.05 17.39 9.38
4.65 0.45 9.61 0.04 4.59 0.45 9.78 0.04 -1.51 -10.70 4.66 0.45 9.62 0.04 4.53 0.44 9.80 0.04 -2.89 -7.82 4.66 0.44 9.40 0.04 4.59 0.44 9.60 0.04 -1.57 -5.67
10.96 0.62 5.65 0.02 10.89 0.61 5.65 0.02 -0.64 -5.12 10.96 0.62 5.64 0.02 10.85 0.62 5.72 0.02 -1.04 -15.78 10.97 0.60 5.46 0.02 10.88 0.60 5.47 0.02 -0.86 -7.05
905.22 54.87 6.06 0.02 974.37 61.27 6.29 0.02 7.34 24.96 903.30 61.96 6.86 0.03 977.37 62.44 6.39 0.03 7.90 26.82 906.00 55.26 6.10 0.02 973.48 55.50 5.70 0.02 7.20 19.98
10.53 0.79 7.48 0.03 9.60 0.69 7.22 0.03 -9.14 -19.78 10.54 0.99 9.41 0.04 9.56 1.05 10.94 0.04 -9.95 -11.68 10.52 0.79 7.50 0.03 9.93 0.79 7.95 0.03 -5.83 -18.27
3.54 0.46 12.94 0.05 3.85 0.50 13.10 0.05 8.39 6.38 3.54 0.42 11.89 0.05 3.99 0.46 11.50 0.05 11.95 15.76 3.52 0.45 12.85 0.05 3.79 0.49 12.83 0.05 7.30 13.86
169.52 6.57 3.88 0.02 169.52 6.57 3.88 0.02 0.00 0.00 167.63 6.20 3.70 0.01 167.63 6.20 3.70 0.01 0.00 0.00 170.96 4.17 2.44 0.01 170.96 4.17 2.44 0.01 0.00 0.00
39.71 1.10 2.76 0.01 42.94 3.08 7.18 0.03 7.59 6.68 39.69 2.21 5.57 0.02 43.88 3.12 7.11 0.03 9.93 8.71 39.68 0.88 2.21 0.01 42.74 2.82 6.59 0.03 7.24 6.54
214.93 18.90 8.79 0.03 221.44 19.03 8.59 0.03 3.01 37.92 214.67 20.43 9.52 0.04 225.67 19.08 8.45 0.03 5.08 8.18 214.74 19.61 9.13 0.04 221.00 19.39 8.77 0.03 2.90 27.20 <0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
>0.05
63.00 8.45 13.41 0.05 63.00 8.45 13.41 0.05 0.00 0.00 63.48 8.73 13.76 0.05 64.96 14.47 22.28 0.09 1.03 0.99 63.26 8.46 13.37 0.05 64.26 12.18 18.96 0.07 0.77 1.04 >0.05
w t p
Bảng 3.51. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Karatedo.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n h ó m T N 1
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
M ô n K a r a t e d o ( n = 5 8 )
N a m n h ó m T N 2
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n m Đ C
169.78 5.09 3.00 0.01 169.78 5.09 3.00 0.01 0.00 0.00 168.91 4.93 2.92 0.01 168.91 4.93 2.92 0.01 0.00 0.00 166.79 7.69 4.61 0.01 166.79 7.69 4.61 0.01 0.00 0.00
66.47 12.60 18.96 0.05 66.47 12.60 18.96 0.05 0.00 0.00 64.07 11.02 17.21 0.05 64.07 11.02 17.21 0.05 0.00 0.00 60.60 10.76 17.76 0.05 60.60 10.76 17.76 0.05 0.00 0.00
39.83 1.13 2.83 0.01 44.02 2.96 6.73 0.02 9.80 12.17 39.78 2.69 6.75 0.02 44.54 3.20 7.17 0.02 11.24 17.60 39.80 1.32 3.32 0.01 43.42 2.64 5.94 0.02 10.79 14.59
19.33 1.78 9.23 0.02 23.66 2.07 8.76 0.02 20.16 23.85 19.33 1.72 8.88 0.02 23.97 2.07 8.63 0.02 21.43 34.90 19.34 1.92 9.91 0.03 23.31 2.63 11.27 0.03 18.42 18.42
4.65 0.46 9.89 0.03 4.56 0.46 10.16 0.03 -2.00 -9.98 4.63 0.45 9.78 0.03 4.53 0.46 10.21 0.03 -2.25 -17.43 4.64 0.46 9.96 0.03 4.57 0.47 10.30 0.03 -1.52 -9.66
11.43 0.82 7.19 0.02 11.30 0.83 7.33 0.02 -1.10 -17.17 11.41 0.75 6.58 0.02 11.27 0.75 6.68 0.02 -1.22 -21.38 11.42 0.82 7.22 0.02 11.32 0.84 7.44 0.02 -0.91 -13.78
912.33 69.33 7.60 0.02 956.00 77.43 8.10 0.02 4.64 15.46 913.66 58.27 6.38 0.02 974.76 60.79 6.24 0.02 6.48 29.00 914.16 62.06 6.79 0.02 962.52 70.67 7.34 0.02 5.12 18.24
10.34 0.94 9.07 0.02 9.88 1.04 10.56 0.03 -4.74 -9.18 10.37 0.94 9.09 0.02 9.80 0.94 9.57 0.03 -5.73 -18.57 10.35 0.91 8.79 0.02 9.88 0.99 10.01 0.03 -4.73 -9.43
3.56 0.50 14.04 0.04 4.05 0.49 12.15 0.03 13.15 21.45 3.56 0.46 12.89 0.03 4.07 0.46 11.20 0.03 13.77 31.23 3.52 0.53 14.92 0.04 3.98 0.64 16.14 0.04 12.02 10.88
>0.05
209.29 19.19 9.17 0.02 214.79 19.26 8.97 0.02 2.61 14.80 210.19 16.54 7.87 0.02 220.34 16.21 7.35 0.02 4.75 13.98 210.12 17.20 8.19 0.02 216.91 17.10 7.89 0.02 3.21 27.89 <0.001
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.52. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nam SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Vovinam.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n h ó m T N 1
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
M ô n V o v i n a m ( n = 3 9 )
N a m n h ó m T N 2
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
S Cv% ε
N a m n m Đ C
171.03 6.48 3.79 0.01 171.03 6.48 3.79 0.01 0.00 0.00 171.82 6.56 3.82 0.01 171.82 6.56 3.82 0.01 0.00 0.00 169.64 5.44 3.21 0.01 169.64 5.44 3.21 0.01 0.00 0.00
67.36 10.73 15.93 0.05 67.36 10.73 15.93 0.05 0.00 0.00 65.38 10.86 16.61 0.05 65.31 12.14 18.59 0.06 -0.41 -0.13 62.82 9.74 15.50 0.05 62.82 9.74 15.50 0.05 0.00 0.00
40.33 1.24 3.07 0.01 43.46 2.87 6.61 0.02 7.30 8.45 40.35 2.25 5.58 0.02 45.06 3.15 7.00 0.02 10.94 12.18 40.36 1.05 2.61 0.01 44.44 2.50 5.63 0.02 9.48 10.15
19.33 1.67 8.63 0.03 22.51 2.74 12.19 0.04 14.75 9.05 19.31 1.70 8.79 0.03 23.85 2.11 8.83 0.03 21.02 31.44 19.36 1.89 9.75 0.03 22.41 2.56 11.42 0.04 14.38 9.72
4.66 0.43 9.31 0.03 4.58 0.44 9.62 0.03 -1.86 -8.70 4.66 0.45 9.64 0.03 4.53 0.43 9.46 0.03 -2.91 -9.07 4.67 0.45 9.70 0.03 4.61 0.46 10.02 0.03 -1.40 -7.17
11.30 0.69 6.14 0.02 11.21 0.70 6.20 0.02 -0.80 -10.33 11.38 0.83 7.29 0.02 11.19 0.82 7.36 0.02 -1.66 -12.65 11.37 0.72 6.35 0.02 11.27 0.73 6.46 0.02 -0.89 -11.56
909.26 60.46 6.65 0.02 966.26 62.62 6.48 0.02 6.09 18.75 909.67 44.14 4.85 0.02 974.44 49.71 5.10 0.02 6.86 28.20 909.33 58.99 6.49 0.02 964.46 62.71 6.50 0.02 5.88 17.03
10.42 0.89 8.51 0.03 9.97 0.90 8.98 0.03 -4.37 -15.74 10.45 0.72 6.87 0.02 9.86 0.76 7.68 0.02 -5.82 -25.97 10.43 0.75 7.22 0.02 9.95 0.77 7.73 0.03 -4.77 -13.72
3.53 0.47 13.29 0.04 3.90 0.47 11.98 0.04 10.10 15.32 3.53 0.42 11.80 0.04 4.09 0.46 11.36 0.04 14.83 14.60 3.52 0.42 11.85 0.04 3.91 0.46 11.86 0.04 10.53 9.82
>0.05
212.33 16.59 7.81 0.03 218.24 16.29 7.47 0.02 2.77 19.31 212.87 16.59 7.80 0.03 224.21 15.86 7.07 0.02 5.24 10.66 212.28 18.29 8.62 0.03 218.87 18.93 8.65 0.03 3.05 19.19 <0.001
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.53. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng bàn.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n 30s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
M ô n B ó n g b à n ( n = 5 8 )
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m Đ C
S Cv% ε
157.69 5.02 3.19 0.01 157.69 5.02 3.19 0.01 0.00 0.00 158.83 5.95 3.74 0.01 158.83 5.95 3.74 0.01 0.00 0.00 161.93 7.62 4.70 0.01 161.93 7.62 4.70 0.01 0.00 0.00
47.62 5.57 11.70 0.03 47.62 5.57 11.70 0.03 0.00 0.00 50.09 7.04 14.05 0.04 50.09 7.04 14.05 0.04 0.00 0.00 52.09 9.38 18.01 0.05 52.09 9.38 18.01 0.05 0.00 0.00
25.39 2.53 9.96 0.03 28.56 3.35 11.72 0.03 11.51 11.04 25.33 2.44 9.62 0.03 30.20 3.46 11.47 0.03 17.31 14.19 25.46 2.53 9.94 0.03 29.21 3.42 11.72 0.03 13.49 11.58
16.09 1.50 9.33 0.02 18.93 2.33 12.32 0.03 15.85 12.05 16.07 1.44 8.94 0.02 19.84 1.81 9.11 0.02 20.98 19.20 16.10 1.58 9.83 0.03 18.71 2.17 11.62 0.03 14.71 12.09
6.04 0.59 9.82 0.03 5.99 0.60 10.00 0.03 -0.92 -9.67 6.07 0.55 9.00 0.02 5.94 0.55 9.25 0.02 -2.20 -9.10 6.05 0.60 9.93 0.03 6.01 0.60 10.03 0.03 -0.74 -8.42
12.59 0.50 3.97 0.01 12.52 0.50 4.01 0.01 -0.56 -9.01 12.59 0.54 4.26 0.01 12.49 0.54 4.32 0.01 -0.80 -21.62 12.60 0.73 5.77 0.02 12.52 0.72 5.79 0.02 -0.61 -12.26
731.38 56.08 7.67 0.02 779.88 55.80 7.15 0.02 6.45 28.09 731.62 65.79 8.99 0.02 793.02 60.53 7.63 0.02 8.16 14.93 732.29 72.80 9.94 0.03 780.97 75.31 9.64 0.03 6.46 22.88
10.98 0.59 5.35 0.01 10.51 0.65 6.23 0.02 -4.43 -13.52 10.83 0.80 7.43 0.02 10.24 0.82 8.00 0.02 -5.63 -27.29 10.84 0.68 6.31 0.02 10.35 0.70 6.78 0.02 -4.73 -17.62
2.82 0.20 7.13 0.02 3.17 0.25 7.78 0.02 11.76 25.54 2.86 0.23 8.09 0.02 3.26 0.30 9.18 0.02 13.06 15.37 2.82 0.20 7.04 0.02 3.19 0.26 8.07 0.02 12.36 18.01
>0.05
156.26 13.52 8.65 0.02 164.36 13.13 7.99 0.02 5.11 26.90 157.28 11.47 7.29 0.02 166.45 11.58 6.96 0.02 5.69 29.82 156.40 13.00 8.31 0.02 164.07 13.70 8.35 0.02 4.79 18.10 <0.001
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.54. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Bóng chuyền.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
S Cv% ε
M n B n c u y ề n ( n = 5 )
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m Đ C
S Cv% ε
157.17 5.92 3.77 0.01 157.17 5.92 3.77 0.01 0.00 0.00 158.49 4.84 3.05 0.01 158.49 4.84 3.05 0.01 0.00 0.00 159.38 4.86 3.05 0.01 159.38 4.86 3.05 0.01 0.00 0.00
48.87 6.64 13.58 0.04 48.87 6.64 13.58 0.04 0.00 0.00 51.08 7.83 15.33 0.04 51.08 7.83 15.33 0.04 0.00 0.00 50.87 10.26 20.18 0.06 50.87 10.26 20.18 0.06 0.00 0.00
25.35 2.48 9.80 0.03 29.08 3.46 11.89 0.03 13.42 10.69 25.39 2.40 9.44 0.03 29.54 3.18 10.78 0.03 14.91 13.55 25.43 2.41 9.49 0.03 29.31 2.63 8.97 0.02 14.20 16.42
15.55 1.41 9.06 0.02 19.42 2.08 10.70 0.03 21.87 17.70 15.45 1.39 9.03 0.02 19.77 1.84 9.30 0.03 24.43 19.53 15.42 1.42 9.21 0.03 18.96 2.11 11.13 0.03 20.38 15.39
6.05 0.41 6.76 0.02 5.99 0.42 6.95 0.02 -0.91 -7.10 5.97 0.55 9.18 0.03 5.90 0.54 9.22 0.03 -1.29 -11.35 6.03 0.50 8.29 0.02 5.98 0.51 8.55 0.02 -0.96 -8.78
12.45 0.77 6.21 0.02 12.35 0.77 6.20 0.02 -0.76 -11.65 12.46 0.68 5.45 0.01 12.27 0.65 5.27 0.01 -1.51 -13.63 12.47 0.59 4.70 0.01 12.35 0.59 4.76 0.01 -0.92 -11.45
761.02 70.44 9.26 0.03 810.06 71.39 8.81 0.02 6.28 21.99 762.92 71.08 9.32 0.03 839.68 75.94 9.04 0.02 9.60 18.43 763.72 76.27 9.99 0.03 819.15 77.69 9.48 0.03 7.05 31.30
10.49 0.84 7.98 0.02 9.99 0.84 8.43 0.02 -4.92 -32.14 10.47 0.82 7.85 0.02 9.84 0.84 8.57 0.02 -6.28 -13.29 10.43 0.76 7.27 0.02 9.90 0.80 8.08 0.02 -5.26 -16.95
2.80 0.19 6.83 0.02 3.20 0.22 6.73 0.02 13.33 25.71 2.85 0.24 8.26 0.02 3.32 0.29 8.82 0.02 15.40 17.74 2.86 0.15 5.10 0.01 3.25 0.28 8.51 0.02 12.47 11.56
>0.05
156.08 9.28 5.94 0.02 162.75 9.29 5.71 0.02 4.20 28.38 156.08 7.82 5.01 0.01 164.21 7.95 4.84 0.01 5.08 21.18 156.09 9.40 6.02 0.02 164.06 10.31 6.29 0.02 4.96 24.45 <0.001
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.55. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Karatedo.
T am số
Đố tư n n n cứu
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
C y m XPC (giây)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
Công năn t m (Hw)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
M ô n K a r a t e d o ( n = 1 2 6 )
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m Đ C
S Cv% ε
157.81 5.14 3.26 0.01 157.81 5.14 3.26 0.01 0.00 0.00 158.06 4.85 3.07 0.01 158.06 4.85 3.07 0.01 0.00 0.00 160.17 6.37 3.98 0.01 160.17 6.37 3.98 0.01 0.00 0.00
49.27 6.92 14.05 0.02 49.27 6.92 14.05 0.02 0.00 0.00 49.43 6.20 12.55 0.02 49.43 6.20 12.55 0.02 0.00 0.00 51.64 8.14 15.76 0.03 51.64 8.14 15.76 0.03 0.00 0.00
25.71 2.35 9.14 0.02 29.46 3.55 12.05 0.02 14.06 18.50 25.50 2.08 8.18 0.01 29.80 2.61 8.75 0.02 15.50 27.00 25.42 2.51 9.88 0.02 29.22 3.33 11.40 0.02 14.08 19.30
15.64 1.54 9.85 0.02 19.52 2.35 12.02 0.02 21.77 25.11 15.98 1.59 9.96 0.02 20.04 2.23 11.11 0.02 22.40 29.01 15.88 1.53 9.61 0.02 19.57 2.54 12.99 0.02 20.38 23.82
6.00 0.54 8.96 0.02 5.93 0.54 9.03 0.02 -1.16 -15.27 5.97 0.53 8.96 0.02 5.88 0.54 9.16 0.02 -1.46 -20.82 6.00 0.47 7.91 0.01 5.93 0.48 8.15 0.01 -1.20 -13.61
12.50 0.65 5.18 0.01 12.40 0.63 5.12 0.01 -0.83 -20.28 12.52 0.62 4.93 0.01 12.39 0.62 4.99 0.01 -1.03 -23.11 12.51 0.69 5.52 0.01 12.41 0.70 5.65 0.01 -0.79 -17.74
728.29 71.37 9.80 0.02 781.61 73.96 9.46 0.02 7.09 34.60 728.17 71.17 9.77 0.02 795.37 69.96 8.80 0.02 8.90 20.98 729.45 72.43 9.93 0.02 777.79 73.85 9.49 0.02 6.45 32.63
10.54 0.97 9.23 0.02 10.12 0.99 9.82 0.02 -4.17 -21.60 10.52 1.03 9.82 0.02 10.00 1.08 10.81 0.02 -5.17 -22.93 10.51 0.95 9.02 0.02 10.08 0.96 9.48 0.02 -4.27 -27.80
2.74 0.12 4.42 0.01 3.19 0.26 8.08 0.01 14.88 21.56 2.73 0.11 4.05 0.01 3.23 0.23 7.21 0.01 16.77 25.82 2.74 0.14 5.12 0.01 3.21 0.23 7.31 0.01 15.78 29.12
>0.05
157.07 13.26 8.44 0.01 164.83 13.51 8.19 0.01 4.83 28.33 157.16 12.00 7.64 0.01 165.22 12.38 7.49 0.01 5.01 31.98 157.21 11.98 7.62 0.01 163.63 12.50 7.64 0.01 4.00 29.14 <0.001
>0.05
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
w t p
Bảng 3.56. Sự phát triển thể chất sau 01 năm ọc c a nữ SV c c n m TN1 – TN2 và ĐC ở môn Vovinam.
Đố tư n n n cứu
Tham số
C.Cao (cm)
C Năn (kg)
Lực b p tay t uận (k )
Nằm n ửa ập b n s (lần)
Bật xa t c ỗ (cm)
C y m XPC (s)
C y con thoi 4x10 (s)
C y 5 p t tùy sức (m)
C n năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m T N
M ô n V o v i n a m ( n = 6 7 )
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
S a u T N
N ữ n m Đ C
S Cv% ε
16.07 1.54 9.57 0.02 19.40 2.42 12.47 0.03 18.35 15.08 16.10 1.59 9.90 0.02 19.84 2.26 11.41 0.03 20.57 20.47 16.13 1.60 9.92 0.02 18.91 2.23 11.80 0.03 15.60 13.96
158.03 13.90 8.79 0.02 164.97 14.57 8.83 0.02 4.29 11.74 157.30 13.57 8.62 0.02 165.96 14.27 8.60 0.02 5.36 31.31 158.00 12.38 7.84 0.02 164.99 13.00 7.88 0.02 4.32 12.34
6.00 0.54 9.06 0.02 5.92 0.55 9.34 0.02 -1.23 -11.90 6.00 0.54 9.06 0.02 5.86 0.55 9.42 0.02 -2.29 -13.67 5.99 0.48 8.06 0.02 5.93 0.49 8.32 0.02 -1.04 -11.49
12.47 0.83 6.68 0.02 12.36 0.84 6.79 0.02 -0.90 -15.00 12.49 0.76 6.06 0.01 12.32 0.77 6.25 0.02 -1.37 -17.66 12.48 0.66 5.29 0.01 12.37 0.65 5.29 0.01 -0.83 -14.83
723.79 71.78 9.92 0.02 772.21 73.93 9.57 0.02 6.50 23.54 723.64 64.07 8.85 0.02 789.28 68.82 8.72 0.02 8.69 32.28 724.94 71.72 9.89 0.02 775.75 70.95 9.15 0.02 6.84 24.16
10.70 0.95 8.86 0.02 10.19 0.99 9.69 0.02 -5.01 -16.86 10.70 0.96 8.99 0.02 10.07 0.95 9.40 0.02 -6.10 -15.07 10.68 0.93 8.73 0.02 10.14 0.91 8.99 0.02 -5.21 -18.72
2.71 0.17 6.42 0.02 3.24 0.28 8.60 0.02 17.53 23.12 2.68 0.18 6.62 0.02 3.27 0.37 11.20 0.03 19.14 16.71 2.67 0.21 8.04 0.02 3.19 0.26 8.29 0.02 17.49 22.40
24.00 1.96 8.15 0.02 27.92 2.95 10.56 0.03 14.85 12.95 23.91 1.69 7.05 0.02 27.94 3.16 11.30 0.03 15.12 13.74 23.99 2.22 9.26 0.02 27.79 3.53 12.69 0.03 14.17 13.41
w t p
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
160.73 5.56 3.46 0.01 160.73 5.56 3.46 0.01 0.00 0.00 160.46 6.13 3.82 0.01 160.46 6.13 3.82 0.01 0.00 0.00 158.72 5.07 3.19 0.01 158.72 5.07 3.19 0.01 0.00 0.00 >0.05
50.15 7.41 14.78 0.04 50.15 7.41 14.78 0.04 0.00 0.00 48.84 6.12 12.53 0.03 48.84 6.12 12.53 0.03 0.00 0.00 50.04 6.97 13.94 0.03 50.04 6.97 13.94 0.03 0.00 0.00 >0.05
121
- Thể lực
Di n i n nh p t ng trưởng (W ) hỉ s th l : L p t y thuận n m
ng gập ng 3 gi y ật x t i h h y 3 m xu t ph t o h y on thoi h y 5
ph t t y s n m v n SV thu 24 nh m kh h th nghi n u ở 5 m n th th o
ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 v i u 3 12 – 3.17.
+ Lực bóp tay thuận (kg): K t qu ki m tr ho th y l p t y thuận nh m
TN1-2 v nh m C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 và i u
3.12.
Chỉ s L p t y thuận t i m n ng ở nh m n m TN1 s o n u l
39 44 v s u TN l 43 4 t ng 8 56 ; nh m TN2 hỉ s n u l 39 37 s u TN l
44 43 t tỷ l t ng 12 17 ; ở nh m C t ng 9 17 khi hỉ s o n u l 39 45 s u
TN là 43.24.
L p t y thuận t i m n ng huy n ở nh m n TN1 s o n u l 25 35
v s u TN l 29 8 t ng 11 51 ; nh m TN2 hỉ s n u l 25 39 s u TN l
29 54 32 t tỷ l t ng 17 31 ; ở nh m C t ng 13 49 khi hỉ s o n u l 25 43
sau TN là 29.31.
Ở m n ng n nh m n m TN1 L p t y thuận n u l 39 71 s u TN l
42 94 t ng 7 59 ; trong khi nh m TN2 s n u l 39 69 s u TN l 43 88 t tỷ
l t ng 9 93 ; nh m C t ng 7 24 khi s o n u l 39 68 s u TN l 42 74 Tỷ l
n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 11 51 khi hỉ s o n u l 25 39 v s u TN l
28 56; nh m TN2 hỉ s t ng 17 31 khi s o n u l 25 33 v s o s u TN là
3 2 ; n t i nh m C tỷ l t ng l 13 49 khi hỉ s o n u l 25 46 v s u TN
là 29.21.
L p t y thuận t i m n K r t do ở 6 nh m kh h th nghi n u ( 3 nh m n )
u s kh i t th t i nh m n m TN1 hỉ s o n u l 39.83 và sau TN là
44 2 t ng 9 8 ; nh m TN2 hỉ s n u l 39 78 s u TN l 44 54 t tỷ l t ng
11 24 ; ở nh m C t ng 1 79 khi hỉ s o n u l 39 8 s u TN l 43 42
L p t y thuận SV n m s u TN
L p t y thuận SV n s u TN
Biểu đồ 3.12. Nh p tăn trưởng về Test lực p ta t uận c a SV Nam và Nữ sau TN
N m ng gập ng 3 gi y SV n m s u TN N m ng gập ng 3 gi y SV n s u TN
Biểu đồ 3.13. Nh p tăn trưởng về Test nằm n a ập n c a SV Nam và Nữ sau TN
122
Môn Kartaedo nh m n TN1 hỉ s o n u l 25 71 s u TN l 29 46 t ng
14 6 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 5 khi hỉ s o n u l 25 5 v hỉ s s u
TN là 29.80; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 8 khi hỉ s o n u l 26 42 v
sau TN là 29.22.
Chỉ s l p t y thuận t i m n Vovin m ho th y nh m n m TN1 hỉ s o
n u l 39 8 v s u TN l 43 42 t ng 7 3 ; nh m TN2 t tỷ l t ng 1 94 khi
hỉ s n u l 4 35 s u TN l 45 6; ở nh m C hỉ s o n u l 4 36 s u
TN l 44 44 t ng 9 48 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 24 s u
TN l 27 92 t ng 14 85 ; nh m TN2 hỉ s t ng 15 12 khi hỉ s o n u l
23 91 v hỉ s s u TN l 27 94; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 17 khi hỉ s o
n u l 23 99 v s u TN l 27 79
+ Nằm ngửa gập bụng 30 giây (tính số lần)
K t qu ki m tr test n m ng gập ng 3 gi y nh m TN1 TN2 và nhóm
C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3.13.
Nh m n m qu ki m tr t st n m ng gập ng t i m n ng ở nh m n m TN1
s o n u l 18 96 v s u TN l 23 4 t ng 2 95 ; nh m TN2 hỉ s n u
l 18 96 s u TN l 25 77 t tỷ l t ng 3 28 ; ở nh m C t ng 21 31 khi hỉ s o
n u l 18 94 v s u TN l 23 46
Nh m n m n ng huy n t st n m ng gập ng nh m n TN1 s o n
u l 15 55 v s u TN l 19 42 t ng 21 87 ; nh m TN2 hỉ s n u l 15 45 s u
TN l 19 77 t tỷ l t ng 24 43 ; ở nh m C t ng 2 38 khi hỉ s o n u l
15.42, sau TN là 18.96.
Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr t st n m ng gập ng n
u l 19 89 s u TN l 24 22 t ng 19 65 ; trong khi nh m TN2 s n u l
19 96 s u TN l 24 89 t tỷ l t ng 21 97 ; nh m C t ng 17 39 khi s o n u
l 19 93 s u TN l 23 81 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 15 85 khi hỉ s o
n u l 16 9 v s u TN l 18 93; nh m TN2 hỉ s t ng 2 98 khi s o n
u l 16 7 v s o s u TN l 19 84; n t i nh m C tỷ l t ng l 14 71 khi hỉ
s o n u l 16 1 v s u TN l 18 71
123
Test n m ng a gập b ng t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03
nhóm n ) u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 19.33 và
s u TN l 23 66 t ng 2 16 ; nh m TN2 hỉ s n u là 19.33, sau TN là 23.97,
t tỷ l t ng 21 43 ; ở nh m C t ng 18 42 khi hỉ s o n u là 19.34, sau TN là
23.31. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 15 64 s u TN l 19 52 t ng
21.77%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 22 4 khi hỉ s o n u là 15.98 và chỉ s sau
TN là 20.04; còn t i nh m C tỷ l t ng l 2 38% khi chỉ s o n u là 15.88 và
sau TN là 19.57.
K t qu ki m tr t st n m ng gập ng t i m n Vovin m ho th y nhóm nam
TN1 hỉ s o n u l 19 34 v s u TN l 23 31 t ng 14 75 ; nh m TN2 t tỷ l
t ng 21 2 khi hỉ s n u l 19 31 s u TN l 23 85; ở nh m C hỉ s o
n u l 19 36 s u TN l 22 41 t ng 14 38 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o
n u l 16 7 s u TN l 19 4 t ng 18 35 ; nh m TN2 hỉ s t ng 2 57 khi
hỉ s o n u l 16 1 v hỉ s s u TN l 19 84; n t i nh m C tỷ l t ng l
15 6 khi hỉ s o n u l 16 13 v s u TN l 18 91
+ Bật xa tại chỗ (cm)
K t qu ki m tr ho th y th nh t h ật x t i h nh m TN1-2 và nhóm
C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3 14.
Qu ki m tr m n ng ở t st ật x t i h nh m n m TN1 s o n u l
2 5 2 v s u TN l 211 46 t ng 3 9 ; nh m TN2 hỉ s n u l 2 4 52 s u TN
l 215 69 t tỷ l t ng 5 34 ; ở nh m C t ng 3 khi hỉ s o n u l 2 4 17
và sau TN là 210.38.
Nhóm n môn bóng chuy n test bật xa t i ch nhóm n TN1 có s o n u là
156 8 v s u TN l 162 75 t ng 4 2 ; nh m TN2 hỉ s n u là 156.08, sau TN
l 164 21 t tỷ l t ng 5.08%; ở nh m C t ng 4 96 khi hỉ s o n u là 156.09,
sau TN là 164.06.
ật x t i h SV n m s u TN ật x t i h SV n s u TN
Biểu đồ 3.14. Nh p tăn trưởng về Test bật a tạ c ỗ c a SV Nam và Nữ sau TN
Ch y 3 m xu t ph t o SV n m s u TN Ch y 3 m xu t ph t o SV n s u TN
Biểu đồ 3.15. Nh p tăn trưởng về Test c ạ 30m uất p t cao c a SV Nam và Nữ sau TN
124
Ở nhóm nam bóng bàn TN1 có k t qu ki m tra test bật xa t i ch n u là
214 93 s u TN l 221 44 t ng 3 1 ; trong khi nh m TN2 s n u là 214.67,
s u TN l 225 67 t tỷ l t ng 5 8 ; nh m C t ng 2 9 khi s o n u là
214.74, sau TN là 221.00. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có tỷ l t ng 5 11 khi hỉ s o
n u là 156.26 và sau TN là 164.36; nhóm TN2 có chỉ s t ng 5 69 khi s o n
u là 157.28 và s o s u TN l 166 45; n t i nh m C tỷ l t ng l 4 79 khi hỉ
s o n u là 156.40 và sau TN là 164.07.
Test bật xa t i ch ở môn Karatedo c a 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm n )
u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 209.29 và sau TN là
214 79 t ng 2 61 ; nh m TN2 hỉ s n u l 21 19 s u TN l 22 34 t tỷ l
t ng 4 75 ; ở nh m C t ng 3 21 khi hỉ s o n u là 210.12, sau TN là 216.91.
Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 157 7 s u TN l 164 83 t ng
4.83%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 5 1 khi hỉ s o n u là 157.16 và chỉ s sau TN
là 165.22; còn t i nh m C tỷ l t ng l 4 khi hỉ s o n u là 157.21 và sau
TN là 163.63.
K t qu ki m tra test bật xa t i ch ở môn Vovinam cho th y, nhóm nam TN1 có chỉ
s o n u l 21 12 v s u TN l 216 91 t ng 2 77 ; nh m TN2 t tỷ l t ng
5.24% khi có chỉ s n u là 212.87, sau TN là 224.21; ở nh m C hỉ s o n
u l 212 28 s u TN l 218 87 t ng 3 5 Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o
n u l 158 3 s u TN l 164 97 t ng 4 29 ; nh m TN2 hỉ s t ng 5 36 khi
chỉ s o n u là 157.30 và chỉ s sau TN là 165.96; còn t i nh m C tỷ l t ng l
4.32% khi chỉ s o n u là 158.00 và sau TN là 164.99.
+ Chạy 30m xuất phát cao (giây)
K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y 3 m XPC nh m TN1-2 và nhóm
C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56, i u 3 15.
Nhóm nam qua ki m tra test ch y 30m XPC t i m n ng ở nhóm nam TN1 có
s o n u l 4 69 v s u TN l 4 62 t ng -1.50%; nhóm TN2 có chỉ s n u là
4 71 s u TN l 4 56 t tỷ l t ng -3.31%; ở nh m C t ng -1.74% khi chỉ s o n
u là 4.70 và sau TN là 4.62.
125
Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y 30m XPC nhóm n TN1 có s o n u là
6 5 v s u TN l 5 99 t ng -0.91%; nhóm TN2 có chỉ s n u là 5.97, sau TN là
5 9 t tỷ l t ng -1.29%; ở nh m C t ng -0.96% khi chỉ s o n u là 6.03, sau
TN là 5.98.
Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr t st h y 3 m XPC n u l
4 65 s u TN l 4 59 t ng -1.51%; trong khi nh m TN2 s n u l 4 66 s u TN
l 4 53 t tỷ l t ng -2 89 ; nh m C t ng -1 57 khi s o n u l 4 66 s u TN l
4 59 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng - 92 khi hỉ s o n u l 6 4 v
sau TN là 5.99; nhóm TN2 có hỉ s t ng -2 2 khi s o n u l 6 7 v s o
s u TN l 5 94; n t i nh m C tỷ l t ng l - 74 khi hỉ s o n u l 6 5 v
sau TN là 6.01.
Test ch y 30m XPC t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm n )
u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 4.65 và sau TN là
4 56 t ng -2.00%; nhóm TN2 có chỉ s n u l 4 63 s u TN l 4 53 t tỷ l t ng -
2.25%; ở nh m C t ng -1.52% khi chỉ s o n u là 4.64, sau TN là 4.57. Tỷ l này
t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u l 6 s u TN l 5 93 t ng -1.16%; nhóm TN2
có chỉ s t ng -1.46% khi chỉ s o n u là 5.97 và chỉ s sau TN là 5.88; còn t i
nh m C tỷ l t ng l -1.20% khi chỉ s o n u là 6.00 và sau TN là 5.93.
K t qu ki m tr t st h y 3 m XPC t i m n Vovin m ho th y nhóm nam TN1
hỉ s o n u l 4 64 v s u TN l 4 57 t ng -1 86 ; nh m TN2 t tỷ l t ng -
2 91 khi hỉ s n u l 4 66 s u TN l 4 53; ở nh m C hỉ s o n u l
4.67, sau TN là 4.61 t ng -1 4 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l
6 s u TN l 5 92 t ng -1 23 ; nh m TN2 hỉ s t ng -2 29 khi hỉ s o n
u l 6 v hỉ s s u TN l 5 86; n t i nh m C tỷ l t ng l -1 4 khi hỉ s
o n u l 5 99 và sau TN là 5.93.
126
+ Chạy con thoi (giây)
K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y on thoi nh m TN1-2 và nhóm
C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3 49 – 3.56 i u 3 16.
Nh m n m qu ki m tr t st h y on thoi 4x1 m t i m n ng ở nh m n m
TN1 s o n u l 11 22 v s u TN l 11 1 t ng -1 7 ; nh m TN2 hỉ s n
u l 11 19 s u TN l 11 5 t tỷ l t ng -1 29 ; ở nh m C t ng - 93 khi hỉ s
o n u l 11 2 v s u TN l 11 9
Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y con thoi 4x10m nhóm n TN1 có s o n
u l 12 45 v s u TN l 12 35 t ng -0.76%; nhóm TN2 có chỉ s n u là 12.46, sau
TN l 12 27 t tỷ l t ng -1.51%; ở nh m C t ng -0.92% khi chỉ s o n u là
12.47, sau TN là 12.35.
Ở nhóm nam bóng bàn TN1 có k t qu ki m tra test ch y on thoi 4x1 m n u là
1 96 s u TN l 1 89 t ng - 64 ; trong khi nh m TN2 s n u là 10.96, sau
TN l 1 85 t tỷ l t ng -1 4 ; nh m C t ng -0.86% khi s o n u là 10.97, sau
TN là 10.88. Tỷ l này t i nhóm n TN1 có tỷ l t ng -0.56% khi chỉ s o n u là
12.59 và sau TN là 12.52; nhóm TN2 có chỉ s t ng -0.80% khi có s o n u là 12.59
và s o s u TN l 12 49; n t i nh m C tỷ l t ng l -0.61% khi chỉ s o n u
là 12.60 và sau TN là 12.52.
T st h y on thoi 4x1 m t i m n K r t do ở 6 nh m kh h th nghi n u ( 3
nh m n ) u s kh i t th t i nh m n m TN1 hỉ s o n u l 11 43 v
s u TN l 11 3 t ng -1.10%; nh m TN2 hỉ s n u l 11 41 s u TN l 11 27 t
tỷ l t ng -1 22 ; ở nh m C t ng - 91 khi hỉ s o n u l 11 42 s u TN l
11 32 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 12 5 s u TN l 12 4 t ng -
83 ; nh m TN2 hỉ s t ng -1 3 khi hỉ s o n u l 12 52 v hỉ s s u TN
l 12 39; n t i nh m C tỷ l t ng l - 79 khi hỉ s o n u l 12 51 v s u
TN là 12.41.
Ch y con thoi 4x10m SV n m s u TN Ch y con thoi 4x10m SV n s u TN
Biểu đồ 3.16. Nh p tăn trưởng về Test c ạ con thoi 4x10m c a SV Nam và Nữ sau TN
Ch y 5 ph t t y s SV n m s u TN Ch y 5 ph t t y s SV n s u TN
Biểu đồ 3.17. Nh p tăn trưởng về Test c ạ 5 p út t sức c a SV Nam và Nữ sau TN
127
K t qu ki m tr t st h y on thoi 4x1 m t i m n Vovin m ho th y nhóm nam
TN1 hỉ s o n u l 11 42 v s u TN l 11 32 t ng - 8 ; nh m TN2 t tỷ l
t ng -1 66 khi hỉ s n u l 11 38 s u TN l 11 19; ở nh m C hỉ s o n
u l 11 37 s u TN l 11 27 t ng - 89 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n
u l 12 47 s u TN l 12 36 t ng - 9 ; nh m TN2 hỉ s t ng -1 37 khi hỉ s
o n u l 12 49 v hỉ s s u TN l 12 32; n t i nh m C tỷ l t ng là -0.83%
khi hỉ s o n u l 12 48 v s u TN l 12 37
+ Chạy 5 phút tùy sức (m)
K t qu ki m tr ho th y th nh t h h y 5 ph t t y s nh m TN1 TN2
v nh m C u t ng s u TN ư tr nh y t i ng 3.49 – 3.56 v bi u 3 17.
Nhóm nam qua ki m tra test ch y 5 phút tùy s c t i m n ng ở nhóm nam TN1
có s o n u l 898 79 v s u TN l 963 42 t ng 6 94 ; nh m TN2 hỉ s ban
u l 898 4 s u TN l 977 75 t tỷ l t ng 8 52 ; ở nh m C t ng 6 88 khi chỉ s
o n u là 899.33 và sau TN là 963.02.
Nhóm n môn Bóng chuy n test ch y 5 phút tùy s c nhóm n TN1 có s o n u
l 761 2 v s u TN l 81 6 t ng 6 28 ; nh m TN2 hỉ s n u là 762.92, sau
TN l 839 68 t tỷ l t ng 9 60%; ở nh m C t ng 7 5 khi hỉ s o n u là
763.72, sau TN là 819.15.
Ở m n ng n nh m n m TN1 k t qu ki m tr n u l 9 5 22 s u TN l
974 37 t ng 7 34 ; trong khi nh m TN2 s n u l 9 3 3 s u TN l 977 37
t tỷ l t ng 7 9 ; nh m C t ng 7 2 khi s o n u l 9 6 s u TN l
973 48 Tỷ l n y t i nh m n TN1 tỷ l t ng 6 45 khi hỉ s o n u l 731 38
v s u TN l 779 88; nh m TN2 hỉ s t ng 8 16 khi s o n u l 731 62 v
s o s u TN l 793 2; n t i nh m C tỷ l t ng l 6 46 khi hỉ s o n u l
732.29 và sau TN là 780.97.
128
Test ch y 5 phút tùy s c t i môn Karatedo ở 6 nhóm kh h th nghiên c u (03 nhóm
n ) u s khác bi t. c th t i nhóm nam TN1 có chỉ s o n u là 912.33 và sau TN
l 956 t ng 4 64 ; nh m TN2 hỉ s n u l 913 66 s u TN l 974 76 t tỷ l
t ng 6 48 ; ở nh m C t ng 5 12 khi hỉ s o n u là 914.16, sau TN là 962.52.
Tỷ l này t i nhóm n TN1 có chỉ s o n u là 728.29 s u TN l 781 61 t ng
7.09%; nhóm TN2 có chỉ s t ng 8 9 khi hỉ s o n u là 728.17 và chỉ s sau TN
là 795.37; còn t i nh m C tỷ l t ng l 6 45 khi hỉ s o n u là 729.45 và sau
TN là 777.79.
K t qu ki m tr ở môn Vovinam cho th y nh m n m TN1 hỉ s o n u l
914 16 v s u TN l 962 52 t ng 6 9 ; nh m TN2 t tỷ l t ng 6 86 khi hỉ s
n u l 9 9 67 s u TN l 974 44; ở nh m C hỉ s o n u l 9 9 33 s u TN
l 964 46 t ng 5 88 Tỷ l n y t i nh m n TN1 hỉ s o n u l 723 79 s u
TN l 772 21 t ng 6 5 ; nh m TN2 hỉ s t ng 8 96 khi hỉ s o n u l
723 64 v hỉ s s u TN l 789 28; n t i nh m C tỷ l t ng l 6 84 khi hỉ s o
n u l 724 94 v s u TN l 775 75
So sánh tổng hợp sự phát triển thể chất của các nhóm nam và nữ sau TN.
Qu ng 3 57 i u 3 18 và 3.19 ho th y trong s 4 m n TT ư TN cho
12 nhóm nam SV th t t nh m TN2 u hỉ s th l hi m ưu th h n h n
nhóm TN1 v C ở nh ng m n TT khác. Tuy nhiên có 2 môn TT s ph t tri n th l
t t nh t l : ng nam TN2 (với các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: lực bóp tay
thuận, nằm ngửa gập bụng 30 giây, chạy 5 phút tùy sức) và nam môn bóng bàn TN2 (với
các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, chạy con thoi).
C ng qu ng 3 57 ho th y trong s 4 m n TT ư th nghi m ho 12 nh m n SV
th t t nh m TN2 u hỉ s th l hi m ưu th h n h n nh m TN1 v
C ở nh ng m n TT khác. Tuy nhiên có 2 môn TT s ph t tri n th l t t nh t l :
nh m n m n ng n TN2 (với các chỉ số chiếm ưu thế nhất gồm: lực bóp tay thuận,
nằm ngửa gập bụng 30 giây, bật xa tại chỗ) và nam môn bóng bàn TN2 (với các chỉ số
chiếm ưu thế nhất gồm:, chạy 30m xuất phát cao, chạy con thoi, chạy 5 phút tùy sức).
í
T T
M ô n
T n h
Bật xa t c ỗ (cm)
Đố tư n n n cứu
G ớ
Bản 3.57. So s n sự p t tr ển t ể c ất c a nam và nữ SV sau TN ữa TN1 – TN2 và ĐC. Nằm n ửa ập b n s (lần)
C y m XPC (giây)
C y con thoi 4x10 (giây)
công năn t m (Hw)
Lực b p tay t uận (kg)
d
XTN1-X C XTN2-XĐC
B n
( n = 4 8 )
T TN1 T TN2
d
XTN1-X C XTN2-XĐC
B ó n g b à n
( n = 2 7 )
T TN1 T TN2
N a m
d
XTN1-X C XTN2-XĐC
K a r a t e
( n = 5 8 )
T TN1 T TN2
d
XTN1-X C XTN2-XĐC
V o v i n a m
( n = 3 9 )
T TN1 T TN2
( n = 5 8 )
B ó n g b à n
B ó n g
c u y ề n
( n = 5 3 )
d d
N ữ
XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC
K a r a t e
( n = 1 2 6 )
d
V o v i
( n = 6 7 )
n a m
C ều Cao (cm) -0.31 0.63 0.00 0.00 -1.44 -3.33 0.00 0.00 2.98 2.12 0.00 0.00 1.38 2.18 0.00 0.00 -4.24 -3.10 0.00 0.00 -2.21 -0.89 0.00 0.00 -2.37 -2.12 0.00 0.00 2.01 1.75 0.00 0.00
-3.81 1.19 9.62 18.43 0.20 1.14 6.68 8.71 0.61 1.12 12.17 17.60 -0.97 0.62 8.45 12.18 -0.65 0.99 11.04 14.19 -0.23 0.23 10.69 13.55 0.24 0.58 18.50 27.00 0.13 0.15 12.95 13.74
-4.50 2.31 24.46 26.58 0.41 1.07 9.19 15.84 0.34 0.66 23.85 34.90 0.10 1.44 9.05 31.44 0.22 1.14 12.05 19.20 0.45 0.81 17.70 19.53 -0.05 0.47 25.11 29.01 0.49 0.93 15.08 20.47
1.08 5.31 35.49 15.27 0.44 4.67 37.92 8.18 -2.12 3.43 14.80 13.98 -0.64 5.33 19.31 10.66 0.29 2.38 26.90 29.82 -1.30 0.15 28.38 21.18 1.20 1.60 28.33 31.98 -0.01 0.97 11.74 31.31
0.00 -0.06 -10.28 -10.45 -0.01 -0.07 -10.70 -7.82 -0.01 -0.04 -9.98 -17.43 -0.03 -0.08 -8.70 -9.07 -0.02 -0.07 -9.67 -9.10 0.02 -0.08 -7.10 -11.35 0.01 -0.05 -15.27 -20.82 0.00 -0.06 -11.90 -13.67
C y 5 phút tùy sức (m) 0.40 14.73 20.13 48.88 0.89 3.89 24.96 26.82 -6.52 12.24 15.46 29.00 1.79 9.97 18.75 28.20 -1.09 12.05 28.09 14.93 -9.09 20.53 21.99 18.43 3.82 17.57 34.60 20.98 -3.54 13.54 23.54 32.28
0.01 -0.05 -17.17 -17.84 0.01 -0.03 -5.12 -15.78 -0.02 -0.05 -17.17 -21.38 -0.07 -0.08 -10.33 -12.65 0.00 -0.03 -9.01 -21.62 0.00 -0.08 -11.65 -13.63 -0.02 -0.02 -20.28 -23.11 -0.02 -0.05 -15.00 -17.66
0.20 -0.25 -16.00 -26.17 -0.32 -0.37 -19.78 -11.68 -0.01 -0.09 -9.18 -18.57 0.02 -0.09 -15.74 -25.97 0.16 -0.10 -13.52 -27.29 0.09 -0.06 -32.14 -13.29 0.04 -0.08 -21.60 -22.93 0.05 -0.07 -16.86 -15.07
T TN1 T TN2 XTN1-X C XTN2-XĐC T TN1 T TN2
d
P
Cân Năn (kg) -1.71 -1.42 0.00 0.00 -1.26 0.70 0.00 0.99 5.86 3.47 0.00 0.00 4.54 2.49 0.00 -0.13 -4.47 -2.00 0.00 0.00 -2.00 0.21 0.00 0.00 -2.37 -2.21 0.00 0.00 0.10 -1.21 0.00 0.00 >0.05 >0.05 <0.001
Dung tích sốn (l) 0.07 0.20 20.96 17.68 0.06 0.20 6.38 15.76 0.07 0.09 21.45 31.23 -0.01 0.18 15.32 14.60 -0.02 0.07 25.54 15.37 -0.05 0.08 25.71 17.74 -0.02 0.02 21.56 25.82 0.05 0.08 23.12 16.71 <0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
<0.001
Biểu đồ 3.18. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 12 nhóm SV nam TN1-TN2 ĐC
Biểu đồ 3.19. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 12 nhóm SV nữ TN1-TN2 ĐC
129
- So sánh thể chất trước và sau TN của các nhóm TN1-2 và ĐC theo tổng thể.
kh ng nh r h n hi u qu hư ng tr nh GDTC n i kh ng d ng ho
nh m TN1 hư ng tr nh GDTC n i kh v ngo i kh ư ng d ng ho nh m
TN2 v hi u qu hư ng tr nh GDTC n i kh p d ng ho nh m C t ng
n s ph t tri n th h t SV h ng t i ti n h nh t nh nh p t ng trưởng t st ki m
tr th h t 3 nh m kh h th nghi n u (TN1 – TN2 – C) K t qu ph n t h v
nh p t ng trưởng t st ki m tr th h t ư tr nh y t i ng 3 58 v i u 3 20
i u th k t qu nh m n m ng 3 59 v i u 3 21 i u th k t qu ki m
tr nh m n
Qu ng 3 58 3 59 v i u 3 20, 3.21 ho th y di n i n nh p t ng
trưởng t st ki m tr th h t 3 nh m TN1-TN2 v C u s t ng trưởng
sau TN Tuy nhi n s t ng trưởng nh m TN2 ( nh m n m v nh m n ) u
ngh th ng k ở ngưỡng x su t P< 1 với tt nh >t ng; s t ng trưởng nh m TN1
v nh m C ở m t s t st kh ng ng u v kh ng ngh th ng k Như vậy nh m
th nghi m 2 (h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới v tập luy n hư ng tr nh
GDTC ngo i kh ) s t ng trưởng o h n ng u v n nh h n nh m th
nghi m 1 v nh m i h ng
Tóm lại: K t qu ng d ng hư ng tr nh GDTC t n hỉ tr n nh m TN2 m h ng t i
x y d ng th hi n t nh hi u qu h n so với nh m C h th o hư ng tr nh GDTC
ni n h ( l s t ng trưởng v hỉ s ki m tr th h t nh m kh h th
nghi n u)
Bản 3.58. Sự p t t ể c ất c a 3 n m nam TN1 – TN2 và ĐC t eo tổn t ể
T am số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
c n năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
Ch y m XPC (giây)
C y con thoi 4x10 (giây)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N a m T N 1
S a u T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N a m T N 2
N m N a m ố t ư n n
S a u T N
S Cv% ε
n c ứ u
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N a m Đ C
S a u T N
S Cv% ε
w t
64.55 11.22 17.38 0.03 64.55 11.22 17.38 0.03 0.00 0.00 63.45 10.67 16.82 0.03 63.66 11.87 18.65 0.03 0.07 0.00 62.06 10.52 16.96 0.03 62.22 11.08 17.82 0.03 0.12 0.00
169.88 5.75 3.38 0.01 169.88 5.75 3.38 0.01 0.00 0.00 169.73 5.75 3.39 0.01 169.73 5.75 3.39 0.01 0.00 0.00 168.87 6.97 4.13 0.01 168.87 6.97 4.13 0.01 0.00 0.00
Lực b p tay t uận (kg) 39.81 2.06 5.16 0.01 43.45 3.43 7.90 0.01 8.54 18.63 39.78 2.89 7.26 0.01 44.52 3.34 7.51 0.01 11.23 28.44 39.81 2.19 5.50 0.01 43.83 3.15 7.18 0.01 9.48 20.67 <0.001
Nằm n ửa ập b n s (lần) 19.31 1.86 9.65 0.01 23.41 2.42 10.34 0.02 19.07 29.44 19.32 1.65 8.53 0.01 24.59 2.29 9.31 0.01 23.89 41.72 19.33 1.86 9.65 0.01 23.23 2.56 11.04 0.02 18.15 28.63 <0.001
209.67 17.17 8.19 0.01 215.69 17.24 7.99 0.01 2.84 38.16 209.92 16.19 7.71 0.01 220.76 15.51 7.03 0.01 5.08 23.99 209.67 17.55 8.37 0.01 216.17 17.73 8.20 0.01 3.07 49.95 <0.001
4.66 0.45 9.60 0.01 4.58 0.45 9.79 0.01 -1.75 -18.19 4.67 0.45 9.69 0.01 4.54 0.45 9.83 0.01 -2.80 -19.96 4.67 0.45 9.69 0.01 4.60 0.46 9.96 0.01 -1.56 -16.99 <0.001
11.27 0.72 6.43 0.01 11.16 0.72 6.49 0.01 -0.95 -23.53 11.27 0.77 6.85 0.01 11.12 0.77 6.89 0.01 -1.31 -28.99 11.28 0.72 6.43 0.01 11.18 0.73 6.52 0.01 -0.90 -23.42 <0.001
C y 5 phút tùy sức (m) 906.74 61.82 6.82 0.01 963.28 67.44 7.00 0.01 6.03 32.95 906.77 55.79 6.15 0.01 975.93 57.60 5.90 0.01 7.36 56.11 907.65 61.68 6.80 0.01 964.82 64.81 6.72 0.01 6.11 36.36 <0.001
10.41 0.88 8.46 0.01 9.87 0.92 9.35 0.01 -5.34 -21.52 10.42 0.91 8.70 0.01 9.69 0.93 9.57 0.01 -7.38 -30.36 10.41 0.85 8.17 0.01 9.87 0.89 9.02 0.01 -5.42 -25.46 <0.001
3.53 0.47 13.25 0.02 3.95 0.49 12.36 0.02 11.15 29.22 3.55 0.45 12.70 0.02 4.06 0.47 11.69 0.02 13.49 36.47 3.53 0.47 13.35 0.02 3.90 0.54 13.79 0.02 9.90 19.79 <0.001
>0.05
>0.05
p
Biểu đồ 3.20. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 3 n m SV Nam TN1-TN2 ĐC t eo tổn t ể
Bản 3.59. N p tăn trưởn c a 3 n m nữ TN1 – TN2 và ĐC t eo tổn t ể
T am số
Đố tư n n n cứu
C ều Cao (cm)
Cân Năn (kg)
Bật xa t c ỗ (cm)
c n năn tim (Hw)
Dung tích sốn (l)
Lực b p tay t uận (kg)
Nằm n ửa ập b n s (lần)
C y m XPC (giây)
C y con thoi 4x10 (giây)
C y 5 phút tùy sức (m)
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N ữ 7 T N
S a u T N
S Cv% ε
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N ữ T N
S a u T N
S Cv% ε
N m N ữ ố t ư n n n c ứ u
w t
T r ư ớ c T N
S Cv% ε
N ữ Đ C
S a u T N
S Cv% ε
w t
158.32 5.51 3.48 0.01 158.32 5.51 3.48 0.01 0.00 0.00 158.81 5.45 3.43 0.01 158.81 5.45 3.43 0.01 0.00 0.00 160.05 6.23 3.89 0.01 160.05 6.23 3.89 0.01 0.00 0.00
49.08 6.80 13.86 0.02 49.08 6.80 13.86 0.02 0.00 0.00 49.71 6.70 13.48 0.02 49.71 6.70 13.48 0.02 0.00 0.00 51.24 8.60 16.78 0.03 51.24 8.60 16.78 0.03 0.00 0.00
25.18 2.42 9.62 0.01 28.88 3.43 11.86 0.02 13.63 27.05 25.10 2.23 8.88 0.01 29.42 3.12 10.61 0.02 15.66 34.24 25.11 2.51 9.99 0.02 28.92 3.34 11.54 0.02 14.01 30.00 <0.001
15.81 1.53 9.67 0.01 19.37 2.33 12.01 0.02 19.90 34.72 15.93 1.55 9.71 0.01 19.91 2.10 10.55 0.02 22.08 44.42 15.90 1.56 9.79 0.01 19.15 2.36 12.34 0.02 18.24 32.43 <0.001
156.95 12.88 8.20 0.01 164.41 13.07 7.95 0.01 4.66 39.43 157.02 11.67 7.43 0.01 165.44 12.06 7.29 0.01 5.23 55.29 157.03 11.89 7.57 0.01 164.09 12.51 7.63 0.01 4.39 37.73 <0.001
6.02 0.53 8.83 0.01 5.95 0.53 8.99 0.01 -1.08 -22.18 5.99 0.54 9.05 0.01 5.89 0.55 9.25 0.01 -1.76 -24.03 6.01 0.51 8.44 0.01 5.95 0.52 8.67 0.01 -1.03 -20.83 <0.001
12.50 0.69 5.55 0.01 12.40 0.69 5.56 0.01 -0.78 -28.08 12.52 0.65 5.19 0.01 12.38 0.65 5.25 0.01 -1.14 -32.33 12.51 0.68 5.40 0.01 12.41 0.68 5.48 0.01 -0.79 -27.73 <0.001
733.60 69.83 9.52 0.01 784.17 71.48 9.11 0.01 6.70 53.59 733.89 69.97 9.53 0.01 801.30 71.36 8.91 0.01 8.83 37.80 734.97 74.25 10.10 0.02 785.16 75.83 9.66 0.01 6.64 53.68 <0.001
10.65 0.90 8.45 0.01 10.18 0.93 9.09 0.01 -4.54 -36.00 10.61 0.95 8.97 0.01 10.03 0.97 9.71 0.01 -5.66 -35.28 10.60 0.88 8.31 0.01 10.11 0.89 8.76 0.01 -4.74 -40.00 <0.001
2.76 0.17 6.10 0.01 3.20 0.25 7.96 0.01 14.60 39.25 2.76 0.19 6.94 0.01 3.26 0.29 8.95 0.01 16.35 36.80 2.76 0.18 6.66 0.01 3.21 0.25 7.93 0.01 14.93 39.28 <0.001
>0.05
>0.05
p
Biểu đồ 3.21. So sánh nh p tăn trưởng thể chất c a 3 n m SV Nữ TN1-TN2 ĐC t eo tổn t ể
130
Đánh giá hiệu quả của các giải pháp dưới góc độ hài lòng của sinh viên sau
khi thực nghiệm chương trình.
Ti n h nh ph ng v n tr n 835 SV thu 3 nh m kh h th nghi n u Do s
kh ng ng u v s lư ng SV t i lớp n n s lư ng mẫu nghi n u t ng
nh m s h nh l h nhưng kh ng ng k th : nh m i h ng: 288 SV;
nh m th nghi m 1: 288 SV; nh m th nghi m 2: 259 SV.
- Kết quả đánh giá của SV nhóm ĐC về chương trình GDTC theo niên chế.
Trong 288 SV th m gi v o u kh o s t 1 7 SV n m ( hi m 37 2 ) v
181 SV n ( hi m 62 8 )
B ểu đồ: 3.22 K oản t ờ an tron n à SV n m ĐC àn c o v ệc tập lu ện TDTT
V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 15 SV (52 8 ) ho
i t hỉ m o thời giờ l n lớp t 7 – 8 Tuy nhi n v s y u th h hư ng
tr nh GDTC m sinh vi n ng h th hỉ 12 5 SV tr lời r ng “R t th h”
M d vậy khi ư h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng
ng y sinh vi n k t qu sinh vi n ho i t 28 8 SV d nh “t 1 – 2” giờ v
26 7 SV d nh t “2 n 4 giờ” m i ng y tập luy n th th o v hỉ 5 2
SV kh ng tập luy n th th o.
S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC th o
ni n h hỉ “Kh h i l ng” với hư ng tr nh GDTC nh trường (T <4 )
Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường
th nh m ư SV nh m i h ng nh gi o nh t l v “Ho t ng gi ng d y”
với T = 3.83 x p th 2 l nh m v “C sở vật h t – tr ng thi t ph v d y
h ” với T = 3.82 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với
TB = 3.81. Gi tr trung nh m i y u t ư tr nh y t i ng 3 6 như s u:
Bản 3.60. Đ n c a SV n m đ c ứn về c ư n trìn GDTC t eo n ên c
STT
Nộ dun
Trung bình
I. 1
3.69
2
3.91
3
3.87
4 5
3.77 3.81
6
3.82
7
3.93
3.75 3.91 3.80 3.76
HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh giá rõ ràng. GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h
II 8 9 10 11 III C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 13
3.73 3.87
14
3.91
15
3.78
16
3.82
17 18 19
3.86 3.78 3.82
20 21
3.80 3.84
Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u
131
- Kết quả đánh giá của SV nhóm thực nghiệm 1 sau khi thực nghiệm chương
trình GDTC theo tín chỉ.
Trong 288 SV th m gi v o u kh o s t 98 SV n m ( hi m 34 1 ) v
189 SV n ( hi m 65 9 )
B ểu đồ: 3.23. K oản t ờ an tron n à SV n m TN1 àn c o v ệc tập lu ện TDTT
V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 173 SV (6 7 ) ho
i t hỉ m o thời giờ l n lớp kho ng 65 – 7 Tuy nhi n khi ư h i v s
y u th h hư ng tr nh GDTC n i kh th o t n hỉ m SV ư t h n ho n to n
m n th th o th hỉ 57 8 SV tr lời r ng “R t th h” M d vậy khi ư
h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng ng y sinh vi n k t
qu sinh vi n ho i t 36 6 SV d nh t 2 – 4 giờ v 32 8 SV d nh t 1 n 2
giờ m i ng y tập luy n TT, và không có SV n o kh ng tập luy n th th o.
S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC theo tín
hỉ “Kh h i l ng” với hư ng tr nh GDTC nh trường gi tr trung nh
y u t nh gi h u h t u > 4
Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường
th nh m ư SV nh m TN1 nh gi o nh t là v “C sở vật h t – tr ng thi t
ph v d y h ” với T = 4.41 x p th 2 l nh m v “Ho t ng gi ng d y”
với T = 4.21 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với T =
4 18 Gi tr trung nh m i y u t trong nh m th t i ng 3 61
Bản 3.61. Đ n c a SV n m TN1 về c ư n trìn GDTC n k a mớ
3.77
2
4.22
3
4.25
4
4.25
5
4.32
6
4.32
7
4.31
STT Nộ dun Trung bình
II 8 9 10
4.32 4.31 4.05
11
4.21
I. HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u 1 GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h
III C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14
4.22 4.45 4.44
15
4.41
16
4.41
17
4.39
18
4.40
S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u 21
4.43 4.44 4.43
132
- Kết quả đánh giá của SV nhóm TN 2 sau khi thực nghiệm chương trình
GDTC theo tín chỉ.
Trong 259 SV th m gi v o u kh o s t 96 SV n m ( hi m 37 1 ) v
163 SV n ( hi m 62 9 )
B ểu đồ: 3.24. K oản t ờ an tron n à SV n m TN2 àn c o v ệc tập lu ện TDTT
V tỷ l thời gi n th m gi u i h tr n lớp th 233 SV (89 96 ) ho
i t hỉ m o thời giờ l n lớp kho ng 8 – 9 Tuy nhi n khi ư h i v s
y u th h hư ng tr nh GDTC n i kh th o t n hỉ m SV ư t h n ho n to n
m n th th o th hỉ 86 49 SV tr lời r ng “R t th h” M d vậy khi
ư h i v vi “Thời gi n d nh ho vi tập luy n TDTT h ng ng y sinh
vi n k t qu sinh vi n ho i t 42 9 SV d nh tr n 4 giờ 35 9 SV d nh t 2
n 4 giờ 2 8 SV d nh t 1 n 2 giờ m i ng y tập luy n th th o v kh ng
SV n o kh ng tập luy n th th o.
S u khi ph n t h th ng k ho th y nh m SV h hư ng tr nh GDTC th o t n
hỉ song song với vi th m gi ho t ng TDTT ngo i kho th h i l ng với
hư ng tr nh GDTC nh trường ở m o (T >4 )
Trong 3 nh m y u t nh gi v h t lư ng ng t GDTC nh trường
th nh m ư SV nh m TN2 nh gi o nh t l v “C sở vật h t – tr ng thi t
ph v d y h ” với T = 4.34 x p th 2 l nh m v “Ho t ng gi ng d y”
với T = 4.30 ti p th o l nh m “Th ng tin m n h gi o tr nh t i li u” với T =
4 17 Gi tr trung nh m i y u t trong nh m ư tr nh y t i ng 3 62
Bản 3.62. Đánh giá c a SV n m TN2 về c n t c GDTC mớ
STT Nộ dun Trung bình
HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN
Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u
I. 1
4.28
2 4.17
3 4.36
GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV quan tâm n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h
thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h
4 4.32
5 4.27
6 4.32
7 4.38
GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU
n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h
N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng
n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n
Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h
4.12 4.23 4.15 4.17
C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC
S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n
S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n
II 8 9 10 11 III 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14
4.33 4.39 4.37
S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n
S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y
Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u
S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật
Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u
15 4.35
16 17 18 H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t 21 4.36 4.35 4.29 4.35 4.33 4.31
133
So sánh mức độ hài lòng giữa 3 nhóm khách thể nghiên cứu
S u khi ph n t h m h i l ng SV 3 nh m v ng t GDTC nh
trường Nghi n u ti n h nh ướ ti p th o s d ng ph n t h th ng k m t
t nh gi tr trung nh t ng t ng nh m K t qu th như s u:
Bản 3.63. Gía tr trun ìn tổn c a từn n m t ực n ệm ả p p
Nhóm
i h ng (h hư ng tr nh GDTC th o ni n h )
STT 1
Gía trị TB 3.69
Th nghi m 1 (h hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ)
2 4.01
Th nghi m 2 (h hư ng tr nh GDTC th o t n hỉ + th m gi ho t ng ngo i kho )
3 4.21
K t qu th ng k ho th y nh m th nghi m 2 (học chương trình GDTC
theo tín chỉ và tham gia hoạt động ngoại khoá) l nh m hỉ s h i l ng ở m
o nh t (T = 4 21) ti p th o l nh m th nghi m 1 (học chương trình GDTC
theo tín chỉ) T = 4 1 v u i ng l nh m i h ng (học chương trình
GDTC cũ theo niên chế) T = 3 69
3.3.5. Đ n sự p t tr ển t ể c ất c a c c n m TN1, TN2 và n m ĐC
theo tiêu c í k ểm tra đ n t ể lực c a B GD ĐT.
3.3.5.1. Kết quả kiểm định trước thực nghiệm:
K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.64 ho th y trướ TN: Ở SV nam
19 19 SV nh m TN1 15 12 SV nh m TN2 v 19 19 SV nh m C l t y u
u v th l so với x p lo i GD T Tỷ l n y ở nh m n TN1 l 3 29
nh m n TN2 l v nh m n C l 66 Như vậy tỷ l SV n m v n
trường HTTHS t y u u v x p lo i ki m tr nh gi th l SV th o qui
nh GD T trướ th nghi m l r t th p
3.3.5.2. Kết quả kiểm định sau thực nghiệm:
K t qu t ng h p so s nh th hi n t i ng 3.64 ho th y s u TN ở t t nh m
tỷ l sinh vi n t y u u v ki m tr nh gi v x p lo i th l th o qui nh
GD T tỷ l SV t y u u v th l t ng l n r r t
Bảng 3.64. Tổn ợp s l ệu s n v ên đạt t êu c uẩn k ểm tra đ n p loạ t ể lực HS-SV c a B GD ĐT trước và sau TN
N m TN trước TN
N m TN sau TN
N m TN trước TN
N m TN sau TN
N m ĐC trước TN
N m ĐC sau TN
Test
G ớ t í n
S T T
T lệ %
T lệ %
T lệ %
T lệ %
T lệ %
T lệ %
n = 172 Số SV t
n = 172 Số SV t
n = 172 Số SV t
n = 172 Số SV t
n = 172 Số SV t
n = 172 Số SV t
14
8.14
61.05
32
18.60
78.49
19
11.05
72.09
1
39.81
43.45 105
39.78
44.52 135
39.81
43.83 124
81.40
98.26
81.98
76.74
98.26
2
19.31 140
23.41 169
19.32 141
24.59 172 100.00
19.33 132
23.23 169
89
51.74
58.14
88
51.16
80.23
85
49.42
97
56.40
3
209.67
215.69 100
209.92
220.76 138
209.67
216.17
N a m
97.09
98.84
98.84
99.42
96.51
97.09
4
4.66 167
4.58 170
4.67 170
4.54 171
4.67 166
4.6 167
89.53
91.86
85.47
88.37
90.12
92.44
5
11.27 154
11.16 158
11.27 147
11.12 152
11.28 155
11.18 159
33
19.19
59
34.30
26
15.12
75
43.60
33
19.19
61
35.47
6
906.74
963.28
906.77
975.93
907.65
964.82
L p t y thuận (kg) N m ng gập ng 3 gi y (l n) ật x t i h (cm) Ch y 3 m xp (giây) Ch y on thoi (giây) Ch y 5 ph t tu s (m)
N m TN trước TN
N m TN sau TN
N m TN trước TN
N m TN sau TN
N m ĐC trước TN
N m ĐC sau TN
Test
S T T
n = 304
n = 304
n = 304
n = 304
n = 304
n = 304
89
29.28
69.41
68
22.37
79.93
92
30.26
71.38
1
25.18
28.88 211
25.1
29.42 243
25.11
28.92 217
93
30.59
87.83
95
31.25
95.39
35.86
87.50
2
15.81
19.37 267
15.93
19.91 290
15.9 109
19.15 266
N
51.97
74.67
52.63
84.21
52.96
75.99
3
156.95 158
164.41 227
157.02 160
165.44 256
157.03 161
164.09 231
83.55
85.86
84.87
90.13
83.88
86.84
4
6.02 254
5.95 261
5.99 258
5.89 274
6.01 255
5.95 264
61.51
69.74
62.83
75.33
59.54
67.11
5
12.5 187
12.4 212
12.52 191
12.38 229
12.51 181
12.41 204
10
3.29
38
12.50
0
0.00
68
22.37
2
0.66
45
14.80
6
733.6
784.17
733.89
801.3
734.97
785.16
L p t y thuận (kg) N m ng gập ng 3 gi y (l n) ật x t i h (cm) Ch y 3 m xp (giây) Ch y on thoi (giây) Ch y 5 ph t tu s (m)
134
Qu ng 3 64 ho th y nh m n m SV TN1 t ng 15 11 SV nh m TN2
t ng 28 48 SV nh m C t ng 16 28 Tỷ l n y ở nh m n TN1 t ng 9 21
nh m n TN2 t ng 22 37 v nh m n C t ng 14 14 Như vậy tỷ l SV n m
v n trường i h Tư th Ho S n t y u u v x p lo i ki m tr nh gi th
l sinh vi n th o qui nh GD T s u TN u tỷ l SV ng y u
u t ng l n trong SV nh m TN2 ở n m v n tỷ l t ng o h n so với
nh m n l i
Tóm lại: K t qu ng d ng 5 gi i ph p thu nh m gi i ph p m n m
h ng t i x y d ng th hi n t nh hi u qu trong ng t GDTC ho sinh vi n
( h nh l hi u qu gi i ph p ư ki m nh ng ti u h nh gi
h t lư ng ng t GDTC ư ki m h ng v s t ng trưởng v hỉ s
ph t tri n th h t sinh vi n nh m th nghi m 2) th ng qu th nghi m th
hi n t nh hi u qu trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n
trường i h Tư th Ho S n TP HCM
3.3.6. Bàn luận về ệu quả ứn n m t s ả p p n ắn ạn tạ trườn
Đạ ọc Tư t c Hoa Sen.
3.3.6.1. Về hiệu quả của các giải pháp 1.
m t hư ng tr nh o t o hi u qu th vi r so t i u hỉnh hư ng
tr nh o t o ng như ư ng m n h nh m m o v ki n th kỹ n ng
cho SV l vi l m v ng qu n tr ng v n thi t k t qu nghi n u th hi n
t nh hi u qu v n n y khi k t q kh o s t nh m TN2 hỉ s nh
gi trung nh r t o t 4 27 n 4 55 nh m TN1 hỉ s nh gi t 3 83 n
4 4 v nh m C t 3 2 n 3 14 ( ng 3 37)
Theo PGS-TS Tr n Xu n Nh nguy n Th trưởng GD- T ho r ng vi
i mới r so t i u hỉnh hư ng tr nh n ph i t nh tới y u t n nh ho n thi n
th s d ng ư l u d i n nh nh trường n ti p t i mới
phư ng ph p gi ng d y gi o vi n [1 5] T i i h i XI ng t v n :
“ i mới n n to n di n n n gi o d ” qu th n i ng th y s p
h v x v n n y [106]. Chư ng tr nh t t n m y th n m t l
135
n o y ng ph i r so t hỉnh s ho ph h p với i u ki n th ti n n nh
vi x y d ng hư ng tr nh m d r t ng phu nhưng kh tr nh kh i nh ng
thi u s t n n r t n nh ng ki n ng g p hư ng tr nh ng y m t ho n thi n
h n [1 7].
3.3.6.2. Về hiệu quả của giải pháp 2:
Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o
ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng
t gi ng d y l m t trong nh ng gi i ph p qu n tr ng nh m n ng o h t lư ng
gi o d ư GV v C QL nh gi o ( ng 3.38) khi gi tr trung nh
ti u h nh gi t TC38 = 4 56 TC24 = 4 73 v TC25 = 4 9
Ph t tri n gi ng vi n l m t trong nh ng nh n t h quy t nh vi
nâng o h t lư ng d y v h v ph t tri n h th ng gi o d i h ở Vi t n m
hi n n y. Chi n lư ph t tri n h th ng gi o d i h n n m 2 2 th hi n
ư th i u qu n tr ng v t l i ph thu v o vi h th ng gi o d i h
h ng t ph t tri n ư i ng gi ng vi n v s lư ng m nh v h t
lư ng h y kh ng Ph t tri n gi ng vi n kh ng ph i l vi l m m t l n l xong
trong i u ki n ng n tri th hi n n y ng vi n y n ư oi l ng vi
thường xuy n li n t to n h th ng t ng trường kho v m i GV [108]. Theo
NGƯT PGS TS Ph m H ng Qu ng khuy n kh h v t o i u ki n ho GV h
tập i dưỡng n ng o tr nh th trường n tri n kh i i n ph p ng
như x y d ng hư ng tr nh i dưỡng gi ng vi n ph t tri n i ng gi ng vi n
h t lư ng o; gi ng vi n i tập hu n i dưỡng t i h i th o kho h
trong nướ v qu t ; ẩy m nh ng t nghi n u kho h gi o d [1 9]
3.3.6.3. Về hiệu quả của giải pháp 3.
Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV
v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh
ph l m t trong nh ng gi i ph p qu n tr ng nh m ki n to n hư ng tr nh o t o
v n ng o hi u qu ho t ng m y ( ng 3 39) Thu nhận ki n nh gi
v k v ng SV l sở nh gi h t lư ng o t o [11 ] Ghi nhận th ng
136
tin ph n h i SV nh m ư nh ng th ng tin h nh x kh h qu n trong
vi nh gi t ng m n h nh m t m r h i i ti n h t lư ng d y v h trong
nh trường [111] Chỉ th s 296 TTg ng y 27 th ng 2 n m 2 1 Th tướng
Ch nh ph v “ i mới qu n l Gi o d i h gi i o n 2 1 -2 12” Gi o
d v o t o ti p t hướng dẫn sở gi o d i h tri n kh i vi l y
ki n ph n h i t người h g p ph n n ng o h t lư ng o t o sở gi o
d i h l sở nhận xét nh gi gi ng vi n; g p ph n ph ng ng nh ng
ti u trong ho t ng gi ng d y ở sở gi o d i h ph t hi n v nh n r ng
nh ng i n h nh t t trong i ng gi ng vi n [112]
3.3.6.4. Về hiệu quả của giải pháp 4 & 5.
- Đối với việc áp dụng chương trình GDTC theo đào tạo chế tín chỉ.
K t qu ư tr nh y t i ng 3 4 ho th y vi o t o m n h
GDTC th o t n hỉ ho SV ư GV C QL nh gi o khi gi tr trung
nh ti u h nh gi t 4 n 4 8 nh m TN2 ư TN hư ng tr nh
o t o th o t n hỉ nh m TN1 gi tr trung nh ti u h nh gi t 3 39
n 4 18 v nh m C h th o hư ng tr nh o t o ni n h hỉ s nh gi
ti u hi th p nh t t 2 41 n 3 5
Chư ng tr nh o t o th o t n hỉ huy n quy n l h n quy t nh m ti u
gi o d i m o t o k ho h h tập m n h … t nh trường s ng ho
người h tr n sở trường ng kh i s lư ng t n hỉ n t h luỹ tr nh t
logi m n h n t h luỹ o t o th o h h t n hỉ t nh mở linh ho t v
k t n i sở o t o m ng l i nh ng ti n h t i ho người h [113] o
t o th o h th ng t n hỉ t o i u ki n ho SV n ng ng h n v kh n ng th h
ng t t h n nh ng i n i nh nh h ng u s ng x h i hi n i [114] Hình
th o t o th o h h t n hỉ l h nh th o t o ti n ti n l y t n hỉ l “t n
tr ng người h l y người h l trung t m qu tr nh o t o” Th o t h
Ng n h ng th giới h nh th o t o n y kh ng hỉ ph h p với nướ ph t
tri n m n ph h p với nh ng nướ ng ph t tri n Nh t l trong ti n tr nh h i
137
nhập vi huy n i t h nh th o t o “khép k n” s ng h nh th “mở” s m ng
l i nhi u l i h v h i ho người h [115]
- Đối với sự phát triển thể chất cho sinh viên.
S u TN t t nh m i tư ng nghi n u u s t ng trưởng th h t
m t h r r t Tuy nhi n nh m TN2 ( n m v n ) s ph t tri n t t h n
nh m n l i ở m i hỉ ti u so với nh m n l i (P<0.05 ~ P<0.001) i u n y
th kh ng nh r ng, hư ng tr nh GDTC ( o t o th o t n hỉ v t h n ho n
to n m n th th o) ng với hư ng tr nh GDTC ngo i kh d ng ở
m n th th o v ư t h dưới s hướng dẫn thường xuy n GV HDV th
s m ng l i hi u qu ph t tri n th h t t t h n so với SV h th o hư ng tr nh
GDTC (th o ni n h ) v vi rèn luy n ngo i kh th o ki u t ph t t tập không
ư t h v HDV GV. V n n y ng ư minh h ng ng k t qu
nh gi th l SV th o ti u huẩn ki m tr nh gi v x p lo i th l
GD T s u TN ư tr nh y t i m 3 3 5 ho th y: Ở nh m n m SV TN1 t ng
15 11 SV nh m TN2 t ng 28 48 SV nh m C t ng 16 28 Tỷ l n y ở
nh m n TN1 t ng 9 21 nh m n TN2 t ng 22 37 v nh m n C t ng
14 14 Như vậy tỷ l SV n m v n trường HTTHS t y u u v x p lo i
ki m tr nh gi th l SV th o qui nh GD T s u TN u tỷ l
SV ng y u u t ng l n trong SV nh m TN2 ở n m v n tỷ l
t ng o h n so với nh m n l i
Theo Lưu Qu ng Hi p th : “Ho t ng th th o m t h thường xuy n h
th ng s t o r nh ng nh hưởng t ng n s ph t tri n th h t v th t ng
on người” [34], ng th o Lưu Qu ng Hi p s kh i t v m ph t tri n th
h t i khi th nhận th y r t r nét ở V V trong m n th th o kh
nh u S kh i t n y xu t hi n v t n t i l do y u t kh h qu n như i h i
m n th th o huy n s u v s t ng qu tr nh tập luy n g y n n… qu
tr nh tập luy n m t h h th ng th o nh hướng huy n m n ng s t o n n
nh ng nh hưởng t ng r t lớn n m v xu hướng ph t tri n th h t
người tập. Theo nh kho h Ng - O.Senbec, X.Pocropxki, M.Corokhin:
138
“Ti n h nh tập th d m t h l u d i h th ng v th o d i h t h vi t ng
d n lư ng vận ng th s xu t hi n nh ng i n i t t v m t sinh h ” [74].
Do với hư ng tr nh GDTC p ng m n th th o t h n th o sở
th h v n ng khi u SV ung p y th ng tin v gi o v - h v
ng thời d ng h lo i h nh th th o ngo i kh … s gi p ho SV d nh
nhi u thời gian ho vi tập luy n qu lư ng vận ng ư t ng l n nhi u h n
v h ng th h n trong qu tr nh tập luy n môn th th o t h n. V vậy y
ng h nh l l gi i v s ph t tri n th h t s u thời gi n TN nhóm TN2 (
n m v n ) t t h n nh m n l i
- Đối với sự hài lòng của sinh viên khi tham gia khóa học thực nghiệm.
Gi o d trướ h t l m t d h v s n phẩm ư t o r l nh ng on người
ho n to n th h ng th m gi v o qu tr nh o t o h nh n th n h là
nh ng t nh n nh hưởng m nh m tr n s i u ti t th trường gi o d [80].
T i h i ngh trưởng gi o d t i Pr gu (CH Cz h) v o th ng 5-2 1 t i
kh ng nh nguy n t : “Gi o d i h l m t d h v ng l tr h nhi m
chung t t m i người ” [1 3] Trong m t th trường gi o d s nh
tr nh nh ng hi n lư ri ng nh trường th ng qu n i dung hư ng tr nh
gi ng d y h t lư ng d h v h t lư ng gi o vi n vv li n h mật thi t
n s th nh i m nh L m s o thu h t ư “kh h h ng” ng ngh l
thu h t ngu n t i h nh t Nh nướ v th nh ph n kh Trong t nh th như
vậy nh trường u ph i th l ng hướng v người h hướng v x h i ng
h n u o khẩu hi u “uy t n l v ng” uy t n ở y g n li n với h t lư ng o
t o th hi n qu s n phẩm g n li n với h t lư ng d h v trong trường ng
như g n li n với s d ng h trong phư ng th v lo i h nh o t o nh m p
ng nhu u x h i N i t m l i ng như trong l nh v kinh t s nh tr nh
u i ng s m ng l i l i h ho người th hưởng tr ti p ở y l h sinh
sinh viên cho gi nh h v ho to n x h i n i hung [1 2]
M i qu n h gi h t lư ng d h v v s h i l ng kh h h ng l h
ư nh nghi n u ư r n luận li n t trong thập kỷ qu Nhi u
139
nghi n u v s h i l ng kh h h ng trong ng nh d h v ư th
hi n v nh n hung u k t luận r ng h t lư ng d h v v s h i l ng l h i kh i
ni m ư ph n i t
S h i l ng kh h h ng l m t kh i ni m t ng qu t n i l n s h i l ng
h khi ti u d ng m t d h v n n i n h t lư ng d h v l qu n t m n
th nh ph n th d h v (Z ith ml itn r 2 ) [81]. Theo Hansemark và
Al insson (2 4) “S h i l ng kh h h ng l m t th i t ng th kh h
h ng i với m t nh ung p d h v ho m t m x ph n ng với s kh
i t gi nh ng g kh h h ng d o n trướ v nh ng g h ti p nhận i với s
p ng m t s nhu u m ti u h y mong mu n”; Theo Zeithaml & Bitner
(2 ) s h i l ng kh h h ng l s nh gi kh h h ng v m t s n phẩm
h y m t d h v p ng ư nhu u v mong i h ; Kotl r (2 ) nh
ngh “S h i l ng như l m t m gi h i l ng ho th t v ng m t người ng
k t qu vi so s nh th t nhận ư s n phẩm (h y k t qu ) trong m i
liên h với nh ng mong i h ” [1 4].
Như vậy trong l nh v gi o d n i hung v trong ng t GDTC n i ri ng
h ng t th hi u ư l m gi d h u ho th th t v ng ph t sinh t
vi SV, so s nh gi nh ng l i h th t hư ng tr nh ư o t o v
GDTC v nh ng k v ng h Vi SV hài lòng hay không sau khi h xong
hư ng tr nh o t o m n h GDTC ph thu v o vi h so s nh gi nh ng
l i h th t hư ng tr nh o t o GDTC v nh ng k v ng h trướ khi
ng k h m n h n y Kh i ni m v hư ng tr nh o t o ở y ư hi u
kh ng hỉ l m t m n h h y m t vật th vật h t th ng thường m n o g m
m t d h v o t o. Do mu n n ng o s h i l ng SV, th m n GDTC
v nh trường n ph i n ng o h t lư ng d h v o t o v GDTC. Nói cách
kh h t lư ng d h v v s h i l ng kh h h ng m i qu n h h tư ng
h t h với nh u trong h t lư ng d h v l i ư t o r trướ v s u
quy t nh n s h i l ng kh h h ng M i qu n h nh n qu gi h i y u t
n y l v n th n h t trong h u h t nghi n u v s h i l ng kh h h ng
140
Th ng qu th nghi m 5 nh m gi i ph p thu gi i ph p m n v k t
qu kh o s t s h i l ng GV SV v h t lư ng ng t GDTC ư tr nh y
t i ng 3 43 n 3 48 phác th o ư m t tr nh t ng qu n v s h i
l ng SV i với h t lư ng h t lư ng ng t GDTC Trường i h Tư
th Ho S n ng như x nh ư nh ng y u t h y u nh hưởng n s h i
l ng SV T gi p cho nh Nh trường th p d ng ng gi i ph p
trong luận n m t h h th ng nh m n ng o h t lư ng o t o GDTC ho sinh
vi n trong thời gi n tới
141
T LUẬN VÀ I N NGHỊ
T LUẬN
T k t qu nghi n u luận n ho phép h ng t i r t r m t s k t
luận như s u:
1. Th ng qu ướ t ng h p t i li u th m d ki n huy n gi ph ng
v n sinh vi n gi ng vi n n qu n l ph n t h tin cậy Cron h’s Alph
phân tích nhân t khám phá EFA và phân tích nhân t kh ng nh CFA, chúng tôi
h n ư 38 ti u h d ng nh gi h t lư ng công tác GDTC cho sinh viên
trường i h Ho S n TP HCM l :
Nhóm tiêu chí dành cho sinh viên (13 tiêu chí) gồm:
- TC1: Gi ng vi n ung p nhi u h nh th nh gi d ng th ng qu
phư ng ph p t nh gi n ng h nh gi v gi ng vi n nh gi d tr n
nguy n t minh h linh ho t n nh v hướng n k t qu C ti u h
nh gi ư thư ng lư ng r r ng với SV
- TC2: Gi ng vi n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi kh nh u
ph v m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n
tr nh h tập v nh gi k t th h ph n kh h .
- TC3: Ph m vi v tr ng s k ho h ki m tr nh gi r r ng v ư
ph i n n m i i tư ng qu n t m.
- TC4: C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi ph i minh
h v nh t qu n trong to n hư ng tr nh GDTC.
- TC5: Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr
nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng.
- TC6: Quy nh h p l v th t khi u n i k t qu nh gi SV s d ng
khi n.
- TC7: nh gi th h t SV qu vi th m gi ho t ng thi u th th o.
- TC8: Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h
th ng; th ng tin nh gi ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n
ư ư r ng y khi n thi t.
142
- TC9: SV nhận ư s h tr nhi t t nh gi ng vi n n è m i người
xung quanh.
- TC10: SV ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC.
- TC11: C thi t n ư ập nhật sẵn s ng s d ng v ư s d ng
hi u qu .
- TC12: C ti u huẩn v n to n v sinh m i trường p ng ư m i y u
u phư ng v m i m t.
- TC13: S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s
d ng khi n
Nhóm tiêu chí dành cho giảng viên (12 tiêu chí) gồm:
- TC14: Chư ng tr nh hi ti t m t h nh x nh ng k t qu h tập d ki n
hư ng tr nh gi o d th h t ng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư v
h ng minh ư nh ng k t qu n y.
- TC15: Chư ng tr nh hi ti t n u r nh ng k t qu h tập d ki n tr n
l nh v ki n th s hi u i t kỹ n ng vận ng.
- TC16: C i ng n ph v gi ng d y như nh n vi n thư vi n nh n
vi n ph ng th nghi m nh n vi n h nh h nh v ng t sinh viên.
- TC17: Tr nh ph t d v h nh th i th : th hi n ở m ph t tri n
th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.
- TC18: Tr nh ho t ng th l : Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i
h t v hi u n ng qu n h th ng trong th .
- TC19: Tr nh t h t th l : Th hi n qu s nh nh s m nh s n
s m m dẻo khéo léo v kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l ho t ng
vận ng v h y nh y l o trèo ném
- TC20: N ng l th h ng với ho n nh n ngo i: Kh n ng nh nh h ng
th h ng th với nh ng t l i như s th y i thời ti t t ng t s
kh ng với vi tr ng nh tật
- TC21: Sinh vi n t h th m gi v o gi i th th o ư t h .
143
- TC22: Chư ng tr nh gi o d th h t ư thẩm nh v nh gi t nh hi u
qu nh k ư i u hỉnh s u khi ư s d ng trong m t thời gi n h p l .
- TC23: i u ki n n gi p nh trường i ti n ho t ng gi ng d y v h
tập l ph i th hi n m t quy tr nh nh gi thường xuy n v k ho h.
- TC24: Nhu u ph t tri n i ng ư ghi nhận m t h h th ng trong
m i tư ng quan n nguy n v ng cá nhân, hư ng tr nh o t o và y u u n v .
- TC25: i ng gi ng vi n v nh n vi n ph v ư th m gi hư ng
tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th
Nhóm tiêu chí dành cho cán bộ quản lý và chuyên gia (13 tiêu chí) gồm:
- TC26: Chư ng tr nh gi o d th h t ư x y d ng nh m th ẩy ho t
ng h tập v t o ho sinh vi n th i qu n h tập su t ời.
- TC27: Chư ng tr nh gi o d th h t n u r k t qu h tập mong i ph n
nh ư y u u v nhu u t t i tư ng li n qu n.
- TC28: Chư ng tr nh gi o d th h t s n ng gi n i dung huy n
m n ki n th t ng qu t kỹ n ng n thi t v ư thi t k nh m p ng nhu
u n li n qu n.
- TC29: Chư ng tr nh gi o d th h t t nh n v ph n nh ư t m
nh n s m ng m h v m ti u nh trường.
- TC30: C u tr hư ng tr nh gi o d th h t ư thi t k s o ho n i
dung h ph n s k t h p v ng lẫn nh u.
- TC31: C u tr hư ng tr nh GDTC ph i ư x y d ng nh m th hi n ư c
v hi u r ng hi u s u t nh h t h v t nh t h h ph n.
- TC32: Khuy n kh h gi ng vi n s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h tập
ng h nh ng.
- TC33: Khuy n kh h h vi n h ng t m t i ki n th do h nh SV th
hi n h n thu n kh ng ph i s ti p thu nh ng ki n th do gi ng vi n ung p.
- TC34: Áp d ng nguy n t ph h p ho vi h ở tu i trưởng th nh.
- TC35: th ẩy tinh th n tr h nhi m trong h tập gi ng vi n n:
T o r m t m i trường gi ng d y – h tập s o ho m i người h u th m gi v o
144
qu tr nh h tập m t h th Cung p nh ng hư ng tr nh gi o d th
h t linh ho t nh m người h h n l n i dung h ph n th t h ph n
phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th v thời gi n h tập.
- TC36: k h th h s s y m v gi tr i với vi rèn luy n th h t
ng thời t o h i ph t tri n tr tu ho người h gi ng vi n n t o r
nh ng h i h tập v gi o lưu.
- TC37: Gi ng vi n ở ậ i h ph i nh ng kh n ng s u: Thi t k
ư hư ng tr nh gi ng d y v h tập h t h ng thời th hi n ư hư ng
tr nh n y; Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ v h v l h n phư ng ph p
th h h p nh t; S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi h sinh
vi n ph h p với nh ng k t qu h tập d ki n; d T gi m s t v nh gi vi
gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y h nh m nh; C suy ngh n
nh kỹ v vi th h nh gi ng d y a chính mình.
- TC38: Vi qu n l thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th
ẩy h t lư ng gi ng d y v h tập
Ch t lư ng GDTC ở trường i h Tư th Ho S n m s t qui nh
v s giờ GDTC n i kh tuy nhi n s CL TDTT v s giờ ngo i kh SV
n r t h n h s lư ng sinh vi n th m gi tập luy n t i CL n khi m t n;
i ng gi ng vi n n thi u v s lư ng y u v kh n ng t h v n ng l
nghi n u kho h ; CSVC v tr ng thi t ph v ho ng t GDTC n
thi u v h y u l thu mướn; k t qu h tập m n GDTC sinh vi n s u khi
k t th h ph n GDTC t tỷ l r t o; x p lo i tr nh th l SV i
h Ho S n n r t th p so với ti u huẩn nh gi GD T; s SV y u
th h m n h GDTC v nhu u ng h tập v rèn luy n m n th th o
t h n th o sở th h; s qu n t m n gi m hi u nh trường n ng t
GDTC ho sinh vi n n nhi u h n h
2 Tr n sở k t qu nghi n u l luận v th ti n luận n xu t ư
15 gi i ph p t nh h t ng v kh thi n ng o h t lư ng GDTC ở trường
i h Tư th Ho S n v hi l m 3 nh m như s u:
145
Nhóm giải pháp dành cho nhà trường
- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng
nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n
- Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n
m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh
- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng
thi t gi ng d y - h tập ho m n p ng y u u s d ng n GV
và SV.
- X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o
s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y
v h
- Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh
huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v
nướ ngo i …
Nhóm giải pháp dành cho Bộ môn
- C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v
ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV
- Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng
o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho
công tác gi ng d y
- Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng
SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v
kh ph
- T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập câu
l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh
trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập
luy n thi u t th nh t h o
- i mới hư ng tr nh h
Nhóm giải pháp dành cho Giảng viên
146
- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p
gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n
ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h
- T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n
n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng
t gi ng d y o t o
- Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh
giá th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v
l m vi nh m SV
- Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung
phư ng ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh, và
t i li u th m kh o ph v ng t o t o
- Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i
tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o
t o huy n ng nh r
3. Th nghi m sư ph m 5 gi i ph p thu nh m gi i ph p m n ho
th y: i với gi i ph p “thay đổi chương trình GDTC nội khóa và ngoại khóa”
th hi n ư t ng hư ng tr nh h n s ph t tri n th h t sinh vi n
m t h r r t; ở gi i ph p “thường xuyên tiến hành công tác thu nhận ý kiến đánh
giá và kỳ vọng của SV về các hoạt động trong công tác GDTC của Bộ môn để kịp
thời điều chỉnh và khắc phục” v gi i ph p “tổ chức và đa dạng hoá các hoạt động
TDTT ngoại khoá, thành lập các câu lạc bộ từng môn, nhiều môn, tổ chức các hoạt
động thi đấu thể thao trong nhà trường. Có chế độ ưu tiên, khen thưởng xứng đáng
cho SV tích cực tham gia tập luyện, thi đấu đạt thành tích cao” K t qu th
nghi m ho th y: sinh vi n h i l ng h n với h t h H hư ng tr nh GDTC
ngo i kh t h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập
u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong
nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi
tập luy n thi u t th nh t h o " Ngo i r ở nh m GV ng hỉ s v m
147
h i l ng r t o s u khi th nghi m hư ng tr nh Như vậy qu th nghi m
m t s gi i ph p ng n h n m luận n xu t th hi n t nh hi u qu trong vi
n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n; K t qu
th nghi m kh ng nh t nh hi u qu gi i ph p v minh h ng ư gi
thuy t kho h ư r
148
I N NGHỊ
T k t qu tr n t gi ư r m t s ki n ngh xu t ph t t nghi n u như
sau:
- Nh trường th p d ng 38 ti u h nh gi h t lư ng ng t GDTC
ư x y d ng nh gi h t lư ng ng t GDTC trường C H kh
th th m kh o v p d ng
- Nh trường n qu n t m h n n tới i u ki n m o v ng v
i ng gi ng vi n sở vật h t t h qu n l thường xuy n l y ki n ph n
h i sinh vi n v h t lư ng o t o m n h GDTC i u hỉnh i
thi n nh m n ng o h t lư ng th l v m h i l ng SV với ng t
GDTC nh trường
- i với vi th hi n nh m gi i ph p n t h th hi n ng
k t h p nh m gi i ph p th o l tr nh ph h p với i u ki n th t m ng l i
k t qu t t nh m p ng nhu u ng y ng o người h v x h i
- K t qu nghi n u luận n ư nh nghi n u trong ng nh gi o
d ti p t nghi n u s u h n ng d ng ho ng t th th o trường
i h nh m n ng o h t lư ng GDTC ho sinh vi n
DANH MỤC CÁC C NG TR NH C A TÁC GI
CÓ LIÊN QUAN Đ N LUẬN ÁN
1 PGS TS V nh ThS Nguy n H u V – 2014, “Tìm hiểu thực trạng các vấn đề
tâm lí của sinh viên trường Đại học Hoa Sen tp.hcm làm cơ sở xây dựng mới
chương trình GDTC chính khóa” Tạp chí Khoa học Thể dục thể thao số 06 – 2014.
2 PGS TS V nh ThS Nguy n H u V – 2014, “Xây dựng các tiêu chí kiểm tra
đánh giá chất lượng GDTC tại trường Đại học Hoa Sen Tp.HCM” Tạp chí Khoa
học Thể dục thể thao số 01 – 2015.
3. GS.TS L Nguy t Ng ThS Nguy n H u V – 2015, “Thực trạng phát triển thể
chất nam sinh viên Đại học Hoa Sen qua các khóa học” Tạp chí Khoa học Thể dục
thể thao số 04 – 2015.
TÀI LIỆU THAM H O
T ến V ệt:
1. Báo c u qu c, s 199, ngày 27 th ng 3 n m 1946
(http://svhttdl.baclieu.gov.vn)
2. V n h Th th o v Du l h Tài liệu bồi dưỡng công chức văn hóa xã
hội – Hà Nội 2012, tr.10.
3. B giáo d v o t o, Quy t nh s : 14 2 1 Q - GD T ng y
3 5 2 1 V v: “ n h nh qui h Giáo d c th ch t và Y t trường h ”
4. B Y T (2011), Tài liệu tập huấn công tác sức khỏe trường học (D án m c
tiêu Y t trường h c 2011), tr.34.
5. B GD T S : 6832 GD T-HSSV ng y 4 th ng 8 n m 2 6 c a B
trưởng B Giáo d v o t o. V/v: Hướng dẫn thực hiện công tác HS, SV,
giáo dục thể chất và y tế trường học năm học 2006 – 2007.
6. B GD T Quy t nh s 72 2 8 Q - GD T ng y 23 12 2 8 V/v:
“Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho HS,SV”.
7. o L o ng, Chiều cao trung bình người Việt thấp hơn chuẩn 10-13cm,
L o ng Online ngày 11/06/2013.
8. B GD T Quy t nh s : 65 2 7 Q - GD T ng y 1 11 2 7 V/v Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học.
9. B VH TT DL Th ng tư s : 08/2012/TT-BVHTTDL, ngày 10/9/2012, Qui
định nội dung đánh giá phát triển TDTT, trang 2.
10. B GD T Quy t nh s 25 2 6 Q - GD T ng y 26 th ng 6 n m 2 6
c a B trưởng B Giáo d v o t o. Về việc ban hành “Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống niên chế.
11. B GD T Quy t nh s 43 2 7 Q - GD T ng y 15 th ng 8 n m 2 7
c a B trưởng B Giáo d v o t o. Về việc ban hành “Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”.
12. Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, (2004), Nxb TDTT Hà N i.
13. Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, (2001), Nxb TDTT Hà N i.
14. B GD T Quy t nh s 72 2 8 Q - GD T ng y 23 12 2 8 V/v:
“Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho HS,SV”.
15. Dư ng Th i nh (2 13) “ nh gi th tr ng ng t GDTC v th l
hung trường i h H ng - Th nh H ”, Tạp chí Khoa học và Đào tạo
TDTT – Trường Đại học TDTT TP.HCM, S 2 tr 28
16. Chỉ th s 17-CT/TW ngày 23-10-2002 c n thư v “ Phát triển thể dục
thể thao đến năm 2010”.
17. Chính Ph , Ngh quy t s 16/NQ – CP ngày 14/1/2013, V/v Ban hành Chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 08 NQ/TW ngày 01
tháng 12 năm 2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo
bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020.
18. Các Mác, F.Anghen tuy n tập, tập 23.
19. Nguy n ng Chi u (2 9) “Thực trạng công tác GDTC của một số trường
đại học tại TP.HCM và các giải pháp” tài khoa h c c p B .
20. Nguy n T n Chiêu (2007), Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo hệ
trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP.HCM luận v n th s
21. Chính ph Ngh nh s 11 2 15 N -CP, ngày 31/1/2015, Qui định về giáo
dục thể chất và hoạt động thể dục thể thao trong nhà trường.
22. Tr n Kim Cư ng (2 8) “Th tr ng tập luy n th th o ngo i kh trong
trường h tỉnh Ninh nh” Tạp chí Khoa học thể thao (6) Vi n Kho h
th th o H N i tr 56 - 60.
23. Vi t Chung, Đọ chiều cao người Việt với các nước, VNExpress ngày
6/11/2014.
24. Nguy n Kim Dung (2003), T p chí giáo d c, s 66, tháng 9/2003, Các khái
niệm thường dung trong đảm bảo chất lượng giáo dục đại học.
25. Hư ng Gi ng (2 12) “Thí điểm đánh giá môn học tại trường đại học Thuỷ
lợi”, Luận v n th s o lường nh gi k t qu trong gi o d
26. i Qu ng H i (2 9) “Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao
học ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh” tài khoa h c c p trường
27. Lưu Qu ng Hi p – L Chư ng – V Chung Th y – Lê H u Hưng (2 )
Y học TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, tr.27.
28. L V n Huy s 2 (19)-2007, Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong
hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết,
t p chí khoa h c và công ngh i h Nẵng.
29. Nguy n Th L H ng (2 9) “Đánh giá thực trạng công tác GDTC của các
trường đại học thuộc đại học quốc gia TP.HCM” Luận v n th s
30. Tr nh Trung Hi u (2001), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường,
Nxb TDTT, Hà N i, tr.3.
31. Ho ng H (2 14) Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu
quả công tác giáo dục thể chất của các trường Đại học Quốc gia TP. Hồ chí
minh, t i nghi n u kho h p trường i h Kho h X h i
Nh n v n TP.HCM.
32. Tr nh Trung Hi u (1997), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường,
Nxb TDTT, Hà N i, trang 31-41.
33. Nguy n Qu ng Huy (2 1 ) “Th tr ng ho t ng TDTT ngo i kh h
vi n qu n s H vi n Kỹ thuật qu n s ” Tuyển tập nghiên cứu khoa học
giáo dục thể chất, y tế trường học (lần V) Nx TDTT H N i tr 161 - 165.
34. Lưu Qu ng Hi p (2 ) - Y học TDTT. Nx TDTT H N i tr 29 56 1 3 -
104, 166 - 167.
35. L V n Lẫm, Ph m Tr ng Thanh (2000), Giáo dục thể chất ở một số nước
trên thế giới, Nxb TDTT, Hà N i, tr.6.
36. L V n Lẫm, Ph m Xuân Thành (2007), Đo lường TDTT, Nxb TDTT, Hà
N i, tr. 295.
37. Luật th d c, th thao c a qu c h i khoá xi, k h p th 10, S 77/2006/qh11
ng y 29 th ng 11 n m 2 6
38. Nguy n Mậu Loan (1999), Tâm lí học TDTT, Nxb Giáo D c, Hà N i.
39. Vư ng Linh Người Việt lùn nhất châu Á do lười vận động, VnExpress ngày
14/10/2014.
40. L V n Lẫm, Ph m Xuân Thành (2008), Giáo trình TDTT trường học, Nxb
TDTT, Hà N i, tr.10,24,188-200,342,347.
41. Leejie (2002), Cần phát triển các dụng cụ tập luyện vui chơi thể thao trong
trường học. M i Phư ng i n d h th o “Sporting Goods and Business”,
Trung Qu - 1/2002.
42. M i V n Mu n (2 ) Tâm lý học TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, trang10-13.
43. Hà Th Ng ng V Ho t (1988), Giáo dục học, Nxb Giáo d c, TP.HCM,
tr.156,157.
44. L c Ng c (2006), Đo lường và đánh giá thành quả học tập. Trung tâm
Đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục – HQGHN
45. N m Phư ng Chiều cao người Việt thấp nhất châu Á, VnExpress ngày
8/10/2014.
46. Quy t nh s 3866 Q -BVHTTDL ngày 3/11/2010 c a B V n h Th thao
và Du l ch v vi c phê duy t ư ng “Quy hoạch phát triển TDTT Việt Nam
giai đoạn 2011 – 2020 và định hướng đến năm 2030”.
47. Quy t nh s 53 2 8 Q - GD T ng y 19 th ng 8 n m 2 8 a B
trưởng B Giáo d v o t o. V vi c ban hành “Quy định về việc đánh giá,
xếp loại thể lực học sinh, sinh viên.
48. Qu h i Luật Gi o d s 38 2 5 QH11 Ng y 14 6 2 5
49. Lâm Quang Thi p (2003), Về hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đại học
Việt Nam (trong cu n Giáo d c h i h ); Nx i h c qu c gia Hà N i.
50. Nguy n Toán, Ph m Danh T n (2000), Lý luận và phương pháp TDTT, Nxb
TDTT, Hà n i, trang 109 – 135.
51. Nguy n Th nh (2 1 ) “Xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạt
động TDTT ngoại khóa của sinh viên một số trường đại học ở TP.HCM”
t i luận n ti n s (2 1 ) tr ng 26-27.
52. Nguy n V n Th ng (2 7) Tâm lý học đại học (Bài gi ng dành cho cán b
gi ng vi n trường H C h c v ch ng chỉ lý luận d y h i h c).
53. Nguy n Thanh Tú (2012), Tìm hiểu động cơ tham gia và sự hài lòng của hội
viên đang tập luyện tại các CLB thể dục thẩm mỹ ở Q.Thủ Đức, Tp. HCM.
54. Nguy n ng Thuy n (2 1 ) Nghiên cứu động cơ và nhu cầu tham gia tập
luyện thể dục thể thao của người dân ở thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương.
55. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 61 2 9 Q -TTg, ngày 17/4/2009 Về
việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường Đại học tư thục.
56. T i n Bách khoa Vi t Nam (2002), Từ điển Bách khoa tập 2, NXB T i n
Bách khoa.
57. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 711 Q -TTg, ngày 13/6/2012 Về Chiến
lược phát triển giáo dục 2011-2020.
58. Th tướng Chính ph , Quy t nh 641 Q -TTg, ngày 28/4/2011, V/v phê
duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn
2011 – 2030.
59. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 58 2 1 Q -TTg ng y 22 th ng 9 n m
2010 c a Th tướng Chính ph . Về việc ban hành “Điều lệ trường Đại hoc”.
60. Trung t m m b o ch t lư ng o t o và nghiên c u phát tri n giáo
d HQGHN (2 5) Giáo dục đại học Chất lượng và đánh giá, tr.121-123.
61. Nguy n To n Nguy n S H (2 4) Lý luận và phương pháp Thể dục thể
thao.(T i li u lưu h nh n i d ng gi ng d y ho sinh vi n kho GDTC
trường HSP TP HCM) tr 3
62. Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục thể chất, sức khỏe trong trường học
các cấp, (2008) Nxb TDTT, Hà N i, tr.121,131,147.
63. Th tướng Chính ph , Quy t nh s 2198 Q -TTg, ngày 3/12/2010 Về Chiến
lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020.
64. UBND Tỉnh Th i nh Quy t nh s : 01/LN-GD T-VHTTDL, ngày 19
th ng 8 n m 2 13 V/v “chương trình phát triển thể dục thể thao trường học
giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030”.
65. Uyên Khang, Thái Phong (2012), Những qui định pháp luật mới nhất trong
hoạt động TDTT, Nxb TDTT, Hà N i, tr.7 – 8, 45.
66. Uỷ n Thường V Qu c H i, S : 28/2000/PL-UBTVQH10, ngày 25 tháng
9 n m 2 v/v: Pháp lệnh TDTT.
67. V nh (2 8) Tâm lý học đại cương (Bài gi ng cho cao h 17 Trường H
TDTT B c Ninh liên k t với HSP TDTT TP HCM)
68. V nh – Nguy n Anh Tu n (2007), Giáo trình lý thuyết và phương pháp
nghiên cứu khoa học trong TDTT, Nxb TDTT, Hà N i.
69. V nh – Hu nh Tr ng Kh i (2 8) Giáo trình thống kê học trong thể dục
thể thao Nx TDTT H N i
70. Ph m Vi t Vư ng (2010), Giáo dục học Nx i h Sư ph m, Hà N i,
tr.332,333.
71. Vi n Khoa h c TDTT (2003), Thực trạng thể chất người Việt Nam từ 6 đến 20
tuổi, Nxb TDTT, Hà N i.
T l ệu t ến an :
72. Beatrice Tucker, Sue Jones, Leon Straker, Joan Cole "Course Evaluation on
the Web: Facilitating Student and Teacher Reflection to Improve Learning"
Journal NEW DIRECTIONS FOR TEACHING AND LEARNING, no. 96,
2003.
73. Dharmakirti (1917), Nyaya bindu.(http://www.archive.org/stream/abiling...)
74. O.Senbec - X.Pocropxki - M.Corokhin (2004), Thể dục chữa bệnh tại nhà,
người d h: o Duy Thư Nx TDTT H N i tr 5 6
75. Raymond Benton, Jr.,Loyola University Chicago "USING STUDENT
COURSE EVALUATIONS TO DESIGN FACULTY DEVELOPMENT
WORKSHOPS " Journal Academy of Educational Leadership Journal, Volume
15, Number 2, 201
76. European University Association (2010). Examining Quality Culture: Part 1 –
Quality Asurance Processes In Higher Education Institutes, Brussels
77. Sloan (1989), Sport fan motivation: questionnaire validation, comparisons by
sport, and relationship to athletic motivation.
78. Schiffman & Kanuk (2001), Consumer behavior, American economic review
79. Syed M. Ahmed (2010). Quality Culture, College of Engineering &
Computing Florida International University, Miami, Florida.
80. Xem Georges Felouzis. (2011). Les marchés scolaires et l’éducation
comparée. Éducation comparée. Revue de recherche internationale et
comparative en education. Nouvelle série. S 6 2 11 tr 1 – 11.
81. Zeithaml, V. A. & M. J. Bitner (2000), Services Marketing: Integrating
Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw- Hill.
Web s te t am k ảo
82. https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_t%
C6%B0_th%E1%BB%A5c
83. http://www.hoasen.edu.vn/vi/50/basic-page/ve-hoa-sen
84. http://hatinhcity.gov.vn/Print/775/Ren-luyen-the-thao-theo-guong-Bac-Ho-vi-
dai.aspx
85. http://www.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=303
82&cn_id=140550
86. http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?top
ic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT481155331
87. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Luat-giao-duc-QH10-44857.aspx.
88. http://www.camau.gov.vn/wps/portal/!ut/p/a0/04
89. https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhu_c%E1%BA%A7u
90. Nhu c u, http://vi.wikipedia.org.
91. Nhu c u, khái ni m nhu c u trưng a nhu c u, các lo i nhu c u, m
nhu c u, bi u hi n c a nhu c u, http://vi.wikipedia.org.
92. http://caimon.org/Giaoduc/Luanan/ncdoitu.htm.
93. https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%A5t_l%C6%B0%E1%BB%A3ng.
75
94. https://vi.wikipedia.org/wiki
95. http://www.iigvietnam.com/vi/kiem-dinh-giao-duc/gioi-thieu-chung-ve-kiem-
dinh-chat-luong-giao-duc.html
96. http://123doc.org/document/178898-de-cuong-ly-luan-va-phuong-phap-giao-
duc-the-chat.htm.
97. http://svhttdl.baclieu.gov.vn/tintuc/Lists/Posts/Post.aspx?List=c1014e6e%2D4
243%2D4cf5%2Db883%2D5116844db575&ID=225
98. http://www.onesqa.or.th/en/about/DirectorMessage.php
99. http://websrv1.ctu.edu.vn/coursewares/kinhte/quantrichatluongsanpham/chuon
g8.htm
100. http://bvu.edu.vn/web/dbcl-ttgd/-/ve-cong-tac-am-bao-chat-luong-giao-duc
101. http://www.baomoi.com/Ty-le-sinh-vien-giang-vien-con-cao/c/4148573.epi
102. http://ired.edu.vn/vn/doc-tin/103/khai-niem-thi-truong-giao-duc-va-vai-tro-
cac-tac-nhan
103. http://vietbao.vn/Giao-duc/Giao-duc-la-hang-hoa/40040157/202/
104. http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/1349/dinh-nghia-ve-su-
hai-long-cua-khach-hang
105. http://vtc.vn/vi-sao-can-doi-moi-chuong-trinh-giao-duc.538.514460.htm
106. https://m.facebook.com/permalink.php?story_fbid=833746480065683&id=71
9113984862267&substory_index=0
107. http://www.nhandan.com.vn/giaoduc/tin-tuc/item/25222902-ra-soat-chinh-
sua-chuong-trinh-giao-duc-phu-hop-thuc-tien.html
108. http://www.cemd.ueh.edu.vn/?q=article/ph%C3%A1t-tri%E1%BB%83n
109. http://www.nhandan.com.vn/giaoduc/tin-tuc/item/27351102-nang-cao-nang-
luc-doi-ngu-nha-giao-dap-ung-yeu-cau-doi-moi-giao-duc.html
110. kt.uel.edu.vn/.../13.02.13_Course%20survey%20quest
111. http://www.aao.hcmut.edu.vn/index_id=664
112. http://www.moet.gov.vn/?page=1.19&view=5344
113. http://hvtc.edu.vn/tabid/103/id/13709/Default.aspx
114. http://ttptgiaoduc.sgu.edu.vn/vn/nghien-cuu-khoa-hoc/52/mot-so-van-de-ve-
dao-tao-theo-he-thong-tin-chi/.
115. http://huc.edu.vn/chi-tiet/1865/Suy-nghi-ve-chuyen-doi-hinh-thuc-dao-tao-
sang-hoc-che-tin-chi-nganh-Khoa-hoc-thu-vien.html.
116. http://tuaf.edu.vn/phongttktvadbcl/bai-viet/10-tieu-chuan-danh-gia-chat-luong-
giao-duc-dai-hoc-5662.html
117. http://tuyensinh.hoasen.edu.vn/tai-sao-chon-dai-hoc-hoa-sen#.VteM8stunIU
118. http://hoitamlyhoc.vn/News/60/193/mot-so-dac-diem-tam-ly-co-ban-cua-sinh-
vien.aspx
119. http://ddhd.viendinhduong.vn/vi/ban-co-biet.nd133/ren-luyen-the-luc-de-co-
suc-khoe-tot.i78.html
120. http://tiasang.com.vn/Default.aspx?tabid=62&News=2649&CategoryID=3
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự y u t íc của s n v n vớ c n t c GDTC
PHI U H O SÁT
Với m h t m hi u nhu u tập luy n th th o trong giờ h GDTC (gi o
d th h t) n i kho v ngo i kho l m sở x y d ng n i dung hư ng tr nh
gi o d th h t nh m g p ph n n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh
vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n
n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n
nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn
1 H v t n SV: ………………………………………… Giới t nh: ...............
2 Ng y th ng n m sinh: ................................................................................
3 N i sinh: ......................................................................................................
4 Kho : ……………………………… Ng nh: ..............................................
Lớp: ………………………… N m th : …… M s SV: ...........................
5 N i kh o s t: ...............................................................................................
Tr n tr ng m n
I CÁC V N Đ V THỂ THAO NỘI HOÁ
C u 1 n y u th h h tập m n GDTC (gi o d th h t) v tập luy n
TDTT (th d th th o) kh ng?
Hoàn toàn không thích Không thích nh thường Thích
R t th h
C u 2 Vi tập luy n TDTT nh hưởng n k t qu h tập m n
huy n ng nh n kh ng?
Ho n to n kh ng nh hưởng Kh ng nh hưởng
nh thường Ảnh hưởng R t nh hưởng
C u 3 Kh kh n trở ng i n o nh hưởng n s y u th h ho gi m h ng
th n trong h tập GDTC v tập luy n TDTT
1
2
3
4
5
M C ĐỘ NH HƯỞNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
R t k n ản ưởn n ản ưởn B n t ườn n ưởn 5 R t ản ưởn
M C ĐỘ NH HƯỞNG
STT
CÁC HÓ HĂN TRỞ NGẠI
1
2
3
4
5
1
C m n h gi o d th h t kh ng d ng v h p dẫn
2
Kh ng h ng th với ho t ng th d th th o
3
S u ho h n thư ng khi th m gi h GDTC
4
Kh ng s khoẻ th m gi ho t ng TDTT
5
Kho ng h t nh n s n tập qu x
6
D ng tập luy n v i u ki n s n i kém h t lư ng
7
Phư ng ti n i l i kh ng thuận ti n
8 M n h kh ng ph h p
9
Kh ng m th y t tin khi th m gi giờ h GDTC
10 Khu v h th th o qu ng v ph t p
11
Qu ng ường di huy n n i m h GDTC r t kh kh n v m t thời gi n
12
Thi u thời gi n do m n h kh
13
Thi u thời gi n do tr ng gi i tr m ng olin
14
Thi u thời gi n do v n x h i
15 n è kh ng h ng th th m gi tập luy n TDTT
16 Ch mẹ v nh h m kh ng i th h h i th th o
17 Kh ng hi u luật thi u
C u 4 Trong hư ng tr nh trung h ph th ng n h nh ng m n th
thao nào?
Th d i n kinh ng ng huy n
C u l ng Karatedo Vovinam u
Taekwondo i l i ng r Tennsis
Bóng bàn Cờ vu Nh y x ẩy t
Bóng ném .................................................................................
C u 5 Trong m n th th o s u y m n n o n y u th h nh t?
Th d i n kinh ng ng huy n
C u l ng Karatedo Vovinam u
Taekwondo i l i ng r Tennsis
Bóng bàn Cờ vu Nh y x ẩy t
Bóng ném ..................................................................................
C u 6 N u h n m t m n th th o trong hư ng tr nh GDTC th n s h n
m n th th o n o?
Th d i n kinh ng ng huy n
C u l ng Karatedo Vovinam u
Taekwondo i l i ng r Tennsis
Bóng bàn Cờ vu Nh y x ẩy t
Bóng ném ..................................................................................
C u 7 Thời i m n o trong ng y th h h p n h tập GDTC?
6:30 – 9:05 9:15 – 11:45 13:00 – 15:35 15:45 – 16:30
16:45 – 20:35
C u 8 Th o n o nhi u sinh vi n trong m t lớp h GDTC th ph h p
ho qu tr nh o t o?
1 – 15 SV 15 – 30SV 30 – 45SV 45 – 50 SV
50 – 60SV 60 – 70SV 70 – 80SV Trên 80SV
C u 9 Phư ng ti n di huy n n n s n h GDTC l ?
Xe bus Xe máy X p i
X h i Người kh hở …………………………….
C u 1 n m t o l u mới di huy n n i m h GDTC?
15 phút 20 phút 30 phút 45 phút 50 – 60 phút
trên 60 phút. Trên 60 phút ………………………………………
C u 11 t o r s qu n t m v y u th h trong h tập m n GDTC th o
n y u t n o dưới y l y u t qu n tr ng nh t?
Phư ng ph p gi ng d y i u ki n s n i v d ng tập luy n
N i dung gi ng d y Gi ng vi n u kh ng kh o t o
Thời gi n o t o ……………………………………………
C u 12 n th h m n GDTC ng nh ng ngo i ng n o s u y?
Ti ng Anh Ti ng Trung Ti ng Ng Ti ng Ph p
Ti ng Nhật Ti ng …………………………………
C u 13 Khi h n h m t m n th th o t h n trong hư ng tr nh GDTC
i u g khi n n qu n t m?
Yêu thích Th y d y h y o v s khoẻ
M n h m ng tính cá nhân M n h m ng t nh tập th
N ng ng S ng t o i u ki n s n i dung tập luy n
……………………………………………………………………………
C u 14 ng n o khi n n th m gi h tập m n GDTC?
Nh m n h ng C h i l m qu n với n mới
i u ki n t t nghi p Mu n i t h i m n th th o
……………………………………………………………………………
C u 15 N u kh ng r ng u ởi i u ki n t t nghi p ph i h ng hỉ
GDTC th n ng k h m n GDTC kh ng?
Có Không Chư i t …………………………
II CÁC V N Đ V THỂ THAO NGOẠI HOÁ
C u 1 n vui l ng ho i t thời gi n d nh ho ho t ng vui h i gi i tr
n l o nhi u giờ trong ng y?
Dưới 3h 3h – 4h 4h – 6h 6h – 8h 8h – 10h Trên 10h
Trong :
X m film: …… giờ Ngh nh : …… giờ s h o: …… giờ
Ch i g m s: …… giờ Truy ập Int rn t: ……giờ F ook: …… giờ
Tập luy n TDTT: ……… giờ
C ho t ng kh :
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
C u 2 Trong m t ng y n thường r nh r i v o thời gi n n o?
u i s ng: ……………… giờ u i trư : …………………… giờ
u i hi u: ……………… giờ u i t i: …………………… giờ
C u 3 n thường xuy n tập luy n TDTT ngo i kho kh ng?
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
C u 4 M n th th o s u y n thường xuy n tập luy n nh t?
Th d i n kinh ng ng huy n
C u l ng Karatedo Vovinam u
Taekwondo i l i ng r Tennsis
Bóng bàn Cờ vu Nh y x ẩy t
Bóng ném ......................................................................................
C u 5 Thời gi n tập luy n th th o n l o l u trong m t ng y?
Dưới 3 ph t 50 – 90 phút 90 – 120 phút Trên 120 phút
C u 6 n tập luy n th th o m y l n trong tu n?
1 l n 2 l n 3 l n 4 l n 5 l n 6 l n 7 l n
l n n o ……………………………………………………………
C u 7 n thường tập luy n TDTT ở u?
T i nh Ở u l Trung tâm TDTT Công viên
Ngo i ường ph …………………………………………………
C u 8 n thường s d ng h nh th tập luy n n o s u y?
- Th d u i s ng:
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
- Th d gi giờ:
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
- Tập th o nh m lớp:
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
- Tập i tuy n:
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
- Tập t i CL TDTT:
R t thường xuy n Thường xuy n Thỉnh tho ng Kh ng o giờ
- Tập t i Trung t m TDTT:
C u 9 n ng tập luy n TDTT dưới h nh th t h n o?
T tập luy n Có HLV, HDV C 2 h nh th
C u 1 N u h n m t m n th th o trong hư ng tr nh ngo i kho th n s
h n m n th th o n o?
Th d i n kinh ng ng huy n
C u l ng Karatedo Vovinam u
Taekwondo i l i ng r Tennsis
Bóng bàn Cờ vu Nh y x ẩy t
Bóng ném ......................................................................................
C u 11 Thời i m n o trong ng y th h h p n tập TDTT ngo i kho ?
6:30 – 9:05 9:15 – 11:45 13:00 – 15:35 15:45 – 16:30
16:45 – 20:35
C u 12 Th o n o nhi u sinh vi n trong m t lớp h th th o ngo i
kho th ph h p ho qu tr nh o t o?
1 – 15 SV 15 – 30SV 30 – 45SV 45 – 50 SV
50 – 60SV 60 – 70SV 70 – 80SV Trên 80SV
C u 13 n th y n thi t h y kh ng vi nh trường t h nhi u m n
th th o trong CL TDTT nh trường ho sinh vi n l h n?
R t n thi t C n thi t nh thường Kh ng n thi t
C u 14 N u nh trường t h CL TDTT ngo i kho th n sẵn
sang tham gia không?
Sẵn s ng Phân vân Không tham gia
Câu 15. M t th ng n hi o nhi u ti n ho vi tập luy n TDTT gi g n
s khoẻ?
Dưới 1 T 1 – 2 T 2 – 3
Trên 300.000
C u 16 n mong mu n tập luy n TDTT ngo i kho dưới h nh th n o?
T tập C người hướng dẫn K t h p 2 h nh th
C u 17 C h nh th t h th th o ngo i kho nh nhường m n
th th m gi thường xuy n nh t?
Th d u i s ng Th d gi giờ Th o nh m lớp
Tập luy n i tuy n CLB phong trào T tập luy n
C u 18 ng n o thu h t n th m gi ho t ng th th o ngo i
khoá?
1
2
3
4
5
M C ĐỘ NH HƯỞNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
R t k n ản ưởn n ản ưởn B n t ườn n ưởn 5 R t ản ưởn
M C ĐỘ NH HƯỞNG
STT
ĐỘNG C THAM GIA
1
2
3
4
5
1
p ng nhu u vui h i gi i tr
2
C h i gi o lưu g p gỡ n è
3
C h i l m qu n với n mới
4
Th h th m gi h t ng th th o
5
X tr ss s u nh ng giờ h tập v l m vi ng th ng
6
Ăn ư nhi u
7
C i thi n s khoẻ
8
th n h nh ẹp
9
Kh ng nh n ng l kh n ng n th n
10 Kh t v ng hi n th ng
11
Tận h ng kh ng kh n o nhi t
12
T o m gi m nh
13
T o r tr i nghi m v hi s kinh nghi m
14 X y d ng t nh th n kỷ luật t nh tập th
15 Kh m ph kh n ng th
16
T m hi u luật thi u
Th m d t nh nh ng người xung qu nh
17 Ý I N HÁC
……………………………………………………………………… ………………………
………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………………
……………
Xin chân thành cảm ơn!!
PHỤ LỤC : P ếu p ỏn v n c uy n a về ả p p ề xu t
PHI U PHỎNG V N CHUYÊN GIA
Kính thưa Ông/Bà!
Trướ h t xin k nh h Ông m t ng y l m vi nhi u th nh ng v s kh
Với m h n ng o n ng o h t lư ng ng t GDTC t i trường H Ho S n t
nh ng k t qu nghiên c u v “Th c tr ng công tác giáo d c th ch t t i trường H Ho
S n” t i x y d ng các gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng công tác GDTC tai
trường.
Chúng tôi xin g i tới Ông/Bà phi u ph ng v n, mong Ông/Bà cho chúng tôi bi t các ý ki n
ng g p th và khách quan v các gi i pháp mà nghiên c u xu t.
Nh ng nh gi a Ông/Bà r t ngh với s hoàn thi n c a nghiên c u!!
Xin chân thành c m n
I T n t n n ườ trả lờ :
Họ v t n: …………………………………………………… …………… G ớ tín : …
C quan an c n t c: ……………………………………………………………………
Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………
Vị trí c n t c:………………………………………………………………………………
II Nộ dun
Xin Ông h y nh d u s l h n m nh i với gi i ph p th o m s u:
S 1: Ho n to n kh ng ng
S 2: Kh ng ng
S 3: nh thường
S 4: ng
S 5: Ho n to n ng
NỘI DUNG
M C ĐỘ
I. Nhóm giả p p àn c o N à trường
2
5 4 3 2 1
3
5 4 3 2 1
- X y d ng h th ng v n n quy nh h t h hi ti t v h n ng nhi m v v ng t o t o v m o h t lư ng o t o m n - Quy ho h tuy n d ng v ph t tri n i ng n qu n l GV ho m n m o v s lư ng ng v u v huẩn ho v tr nh
4
5 4 3 2 1
- u tư n ng p v m o i u ki n v h li u sở vật h t tr ng thi t gi ng d y - h tập ho m n áp ng y u u s d ng n GV v SV - X y d ng ti u huẩn x y d ng duy tu o tr o dưỡng nh m m o s n to n v phong ph d ng ho CSVC – TT ph v ho ho t ng d y v h - Thường xuy n t h hư ng tr nh i dưỡng n ng o n ng l tr nh huy n m n ho n GV như th m gi tập hu n h tập ở trong nướ v nướ ngo i … - u tư mu t v x y d ng khu TDTT n ng p ng y u u v o t o v rèn luy n s khoẻ ho i ng n gi ng viên và sinh viên.
II. N m ả p p àn c o B m n
1
5 4 3 2 1
2
5 4 3 2 1
3
5 4 3 2 1
4
5 4 3 2 1
5
C n thường xuy n ti n h nh r so t i u hỉnh hư ng tr nh o t o v ư ng m n h m o v ki n th kỹ n ng ho SV Khuy n kh h t o i u ki n thuận l i ho GV trong m n ư n ng o ng p ập nhật ki n th mới m o y u u huy n m n ph v ho ng t gi ng d y Thường xuy n ti n h nh ng t thu nhận ki n nh gi v k v ng SV v ho t ng trong ng t GDTC m n k p thời i u hỉnh v kh ph T h v d ng ho ho t ng TDTT ngo i kho th nh lập u l t ng m n nhi u m n t h ho t ng thi u th th o trong nh trường C h ưu ti n kh n thưởng x ng ng ho SV t h th m gi tập luy n thi u t th nh t h o i mới hư ng tr nh h T nh ng k t qu t ư trong nh ng n m qu m n GDTC xu t x y d ng hư ng tr nh GDTC n i kh th o o t o t n hỉ v hư ng tr nh ngo i kh th o m hình Câu l TDTT ư m t như s u: + S h ph n: 4 h ph n + T ng s ti t: 135 (S ti t h ư ph n th o th t 3 – 30 – 30 – 45) + Thời gi n: i với 3 h ph n u SV h 2 ti t tu n v kéo d i 15 tu n kh ng giờ nghỉ gi i l o gi u i h i với h ph n th 4 SV h 3 ti t tu n kéo d i 15 tu n v gi u i h ư nghỉ gi i l o 15 ph t + Thời i m: th h h p v o ng y trong tu n Ri ng i với m n h s d ng s n i ngo i trời th ưu ti n u i s ng (kho ng 6h 3 – 9h) u i hi u t i (4h – 6h) m h t o i u ki n m t mẻ tho i m i d h u ho SV khi h tập + N i dung: SV h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới o g m 5 m n
ư SV l h n nhi u nh t l m n: ng ng huy n ng n k r t do vovin m Chi l m 2 nh m th nghi m
N m t ực n ệm 1: h th o hư ng tr nh GDTC n i kh mới o t o th o t n hỉ (nh m 2 h h k : 13 1A (2 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n) h k 13 2A (2 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n) h k 13 2 (m i tu n h 3 u i m i u i h 2 ti t v kéo d i trong 5 tu n) h k 14 1A (3 ti t 1 tu n 15 tu n + 2 u i h ngo i kh 2 ti t 1 u i 1 tu n)
N m t ực n ệm 2: Chư ng tr nh h n i kho tư ng t như nh m th nghi m 2 Song song m n t h nhi u CL TDTT ngo i kh v gi i thi u TDTT Ho t ng n y khuy n kh h SV th m gi ng với hư ng tr nh GDTC n i kho Vi t h lớp h ng l m t n i dung tr ng tâm trong vi i ti n h t lư ng giờ h GDTC Th o m n xu t lớp h s ư h ng s p x p t 15 – 40 SV m o h t lư ng m n h v m o h t lư ng huẩn u r
III. Nhóm giả p p àn c o đ n ảng viên
1
5 4 3 2 1
2
5 4 3 2 1
3
5 4 3 2 1
4
5 4 3 2 1
5
5 4 3 2 1
- Nghi n u v n m v ng m ti u n i dung hư ng tr nh phư ng ph p gi ng d y quy h thi ki m tr nh gi v tr v y u u m n h ư ph n ng m nhi m n m t kh n ng ki n th người h - T h h ng h tập i dưỡng n ng o tr nh huy n m n n ng o tinh th n t nghi n u rèn luy n n th n p ng y u u trong ng t gi ng d y o t o - Thường xuy n ập nhật i mới n i dung v phư ng ph p gi ng d y nh gi th o hướng ph t huy t nh t h nhận th n ng l t h t nghi n u v l m vi nh m SV - Th m gi x y d ng v ph t tri n hư ng tr nh o t o i ti n n i dung phư ng ph p gi ng d y nghi n u v th h nh m n h i n so n gi o tr nh v t i li u th m kh o ph v ng t o t o - Th m gi gi o d h nh tr tư tưởng o ho SV gi p SV ph t huy v i tr h ng trong h tập v rèn luy n; hướng dẫn SV th hi n t t m ti u o t o huy n ng nh r
Ý I N HÁC
Ông/B c ề xu t t m ả p p ể nân cao c t lư n GDTC của trườn ĐH
Hoa Sen tron tư n la ?
……………………………………………………………………… ………………………
………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
Xin chân thành cảm ơn những đóng góp quý báu của Ông/Bà!!
PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự lòn của SV sau t ực n ệm c ư n tr n
(Phi u phỏng vấn th )
PHI U ĐÁNH GIÁ M N HỌC
Không
1
4
3
2
5
Nh m thu thập nh ng ki n ng g p v sở vật h t d ng h tập hi u qu ph v … v nh ng ph n h i v ki n th v kỹ n ng m SV ư trong qu tr nh h tập với m h n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV trường H Ho S n h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y Tr n tr ng m n T n m n ọc: ……………… T n ản v n: …………………………… I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ………………………………… G ớ tín : Nam Nữ oa: ………………………………… ……………………… o : ……………………… Lớp: ………………………………… ………………………Năm t ứ: ………………… Xếp lo ọc lực của b n tron ọc kỳ vừa qua:…………………………………………… T lệ t ờ an t am a c c buổ ọc tr n lớp (tín ến t ờ ư c p ỏn v n): Dưới 5 t 5 n 7 tr n 7 n 8 trên 80% B n quân n tuần b n d n t ờ an c o v ệc tự tập luyện t ể t ao l : Kh ng tập Dưới 1h t 1h n 2h tr n 2h n 4h Trên 4h Mức ộ y u t íc m n ọc n y của b n l : Hoàn toàn không Kh ng th h l m nh thường Thích R t th h Nếu ư c c ọn l b n c c ọn ọc m n n y k n ? Có II Nộ dun n : M C ĐỘ HÀI LÒNG C A BẠN SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 R t lòn H lòn B n t ườn n lòn R t không hài lòng I. 1 2
1 1
4 4
3 3
5 5
2 2
3
1
3
4
5
2
TH NG TIN V M N HỌC ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC n th ng tin v t i li u h tập (giáo trình, tài liệu,…) C ti u huẩn p d ng trong k ho h ki m tr nh gi minh h v nh t qu n. Thời lư ng (s ti t) d nh ho m n h l ph h p
1
3
4
5
2
4 II. HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN 5 6 7 8 9
5 5 5 5 5
4 4 4 4 4
3 3 3 3 3
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
10
5
4
3
2
1
GV m o giờ l n lớp GV s d ng thời gi n trong lớp m t h hi u qu Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV phân tích v th ph m (l m mẫu) kỹ thuật ng t r r ng S k t h p gi l thuy t v th h nh trong i gi ng GV GV ung p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng
11 GV tr lời u h i li n qu n n m n h
5
4
3
2
1
12
5
4
3
2
1
GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ)
13 GV s d ng CSVC– TT ph h p với n i dung i gi ng
5
4
3
2
1
14
5
4
3
2
1
GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h
15 thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h
5
4
3
2
1
16
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
17
GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h
n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h
III. GIÁO TR NH TÀI LIỆU 18 19 N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng 20
5 5 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
21
5
4
3
2
1
n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h
IV. C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 22 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 23 24 25
5 5 5 5
4 4 4 4
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1 1 1
26
5
4
3
2
1
27
5
4
3
2
1
28
5
4
3
2
1
29
5
4
3
2
1
S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p
5 5 5 5 5
4 4 4 4 4
3 3 3 3 3
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
35
5
4
3
2
1
36
5
4
3
2
1
37 38
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
39
5
4
3
2
1
30 31 32 33 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u 34 C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T V C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i v m o Thư k M gi o v nhận d ng tập tập luy n với th i ni m nở n n i với SV Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ SV Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n
VI. C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N
40
5
4
3
2
1
41
5
4
3
2
1
42
5
4
3
2
1
Quy nh h p l r r ng v th t khi u n i k t qu nh gi v mi n gi m m n h Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng; th ng tin nh giá ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư ư r ng y khi n thi t
43 Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập
5
4
3
2
1
44
5
4
3
2
1
45
5
4
3
2
1
46
5
4
3
2
1
Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường C vướng m SV ư m n tr lời tho ng Nh trường v M n h nh qui h GDTC n i kho v ngo i kho trong s t y SV
47 Nh trường t h CL TDTT ngo i kho ho SV 48 Nh trường t h gi i TDTT truy n th ng h ng n m ho SV
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
49
5
4
3
2
1
m n GDTC ng kh i ti u h tuy n h n V V ho i tuy n TDTT nh trường v qu nh gi th h t SV.
III Ý k ến k c: T eo ạn để nân cao c ất lượn m n ọc t ì G ản v ên/T ư kí/B m n/N à trườn cần p ả làm gì? Gi ng vi n: ……………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................. Thư k ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… m n: ……………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………… Nh trường: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trân trọn cảm n sự ợp t c c a ạn. C úc ạn t àn c n tron ọc tập và cu c s n !! Mọ ý k n đ n p n l ên ệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn
PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t sự lòn của SV sau t ực n ệm c ư n tr n
(Phiếu phỏng vấn chính thức )
PHI U ĐÁNH GIÁ M N HỌC
Không
1
3
4
2
5
Nh m thu thập nh ng ki n ng g p v sở vật h t d ng h tập hi u qu ph v … v nh ng ph n h i v ki n th v kỹ n ng m SV ư trong qu tr nh h tập với m h n ng o h t lư ng ng t GDTC ho SV trường H Ho S n h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y Tr n tr ng m n Tên m n ọc: ……………… T n ản v n: …………………………… I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ………………………………… G ớ tín : Nam N Khoa: ………………………………… ………………………Khoá: ……………………… Lớp: ………………………………… ………………………Năm t ứ: ………………… Xếp lo ọc lực của b n tron ọc kỳ vừa qua:…………………………………………… T lệ t ờ an t am a c c buổ ọc tr n lớp (tín ến t ờ ư c p ỏn v n): Dưới 5 T 5 n 7 Tr n 7 n 8 Trên 80% Bình quân n tuần b n d n t ờ an c o v ệc tự tập luyện t ể t ao l : Kh ng tập Dưới 1h T 1h n 2h Tr n 2h n 4h Trên 4h Mức ộ y u t íc m n ọc n y của b n l : Hoàn toàn không Không th h l m nh thường Thích R t th h Nếu ư c c ọn l b n c c ọn ọc m n n y k n ? Có II Nộ dun n : M C ĐỘ HÀI LÒNG C A BẠN SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 R t lòn H lòn B n t ườn n lòn R t k n lòn I. 1
1
4
3
2
5
2
5
4
3
2
1
3
5
4
3
2
1
4
5
4
3
2
1
5
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
7
5
4
3
2
1
HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN Phư ng ph p truy n t GV r r ng d hi u GV cung c p nhi u h nh th nh gi d ng d tr n nguy n t minh h linh ho t ti u h nh gi r r ng GV h tr nhi t t nh t o ho n m gi tho i m i (kh ng kh h tập vui vẻ) GV qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h thi v p n ư ng m s t với hư ng tr nh m n h GV th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h GV nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h
II. GIÁO TR NH TÀI LIỆU 8 9
n ư ung p y gi o tr nh t i li u ph v ho m n h N i dung gi o tr nh h nh tr nh y d d hi u h nh nh r r ng
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
10
5
4
3
2
1
11
5
4
3
2
1
n ư giới thi u t i li u th m kh o li n qu n Thư vi n p ng ư nhu u tr u th m kh o t i li u i với m n h
III. C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC 12 Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp 13 14
5 5 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
15
5
4
3
2
1
16
5
4
3
2
1
17
5
4
3
2
1
18
5
4
3
2
1
5 5 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S n i tập luy n lu n ư tu s n ng p v sẵn s ng SV s d ng khi n S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y v tập luy n y Tr ng thi t d ng gi ng d y hi n i y p ng nhu u H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u h tập 19 S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật 20 H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t 21 Ph ng y t thu v d ng y kho n thi t s p u IV C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T
21
5
4
3
2
1
5
22
4
3
2
1
5 5
23 24
4 4
3 3
2 2
1 1
5
25
4
3
2
1
C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i v m o Thư k M gi o v nhận d ng tập tập luy n với th i ni m nở n n i với SV Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ SV Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n
V. C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N
26
5
4
3
2
1
27
5
4
3
2
1
28
5
4
3
2
1
Quy nh h p l r r ng v th t khi u n i k t qu nh gi v mi n gi m m n h Thường xuy n p d ng quy tr nh m o k ho h ki m tr nh gi u gi tr ng tin ậy v ư th hi n m t h ng ng Qu tr nh h tập SV ư gi m s t v ghi nhận m t h h th ng; th ng tin nh giá ư ph n h i trở l i ho SV v nh ng gi i ph p i thi n ư ư r ng y khi n thi t
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
32
5
4
3
2
1
29 Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập 30 ư tư v n n i dung h ph n hư ng tr nh GDTC C vướng m SV ư m n tr lời tho ng 31 Nh trường v M n h nh qui h GDTC n i kho v ngo i kho trong s t y SV
33 Nh trường t h CL TDTT ngo i kho ho SV 34 Nh trường t h gi i TDTT truy n th ng h ng n m ho SV 35
5 5 m n GDTC ng kh i ti u h tuy n h n V V ho i 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
tuy n TDTT nh trường v qu nh gi th h t SV
III Ý k ến k c:
T eo ạn để nân cao c ất lượn m n ọc t ì G ản v ên/T ư kí/B m n/N à trườn cần p ả làm gì? Gi ng vi n: ........................................................................................................................................... Thư k : ................................................................................................................................................. m n: ................................................................................................................................................ Nh trường: Trân trọn cảm n sự ợp t c c a ạn. C úc ạn t àn c n tron ọc tập và cu c s ng!! Mọ ý k n đ n p n l ên ệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn
PHỤ LỤC 5: P ếu k ảo s t tự n của ản v n sau t ực n ệm c ư n tr n
(Phi u phỏng vấn th )
PHI U TỰ ĐÁNH GIÁ C A GI NG VIÊN
nh thường Thích R t th h
1
3
4
5
2
Nhằm thực thu thập những ý kiến đóng góp về thực trạng cơ sở vật chất, dụng cụ học tập, hiệu quả phục vụ, sinh viên, thư kí, trưởng bộ môn và nhà trường .. với mục đích nâng cao chất lượng công tác GDTC cho SV trường ĐH Hoa Sen, chúng tôi gửi phiếu này đến các Anh/Chị. Mong Anh/Chị vui lòng trả lời hoặc cho ý kiến một cách trung thực, thẳng thắn những câu hỏi dưới đây. Trân trọng cảm ơn! I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ……………………………………… G ớ tín : ……………………………………… C quan an c n t c: …………………………………………………………………………… Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………………… Vị trí c n t c:……………………………………………………………………………………… Mức ộ y u t íc n ề d y TDTT của GV l : Hoàn toàn không Kh ng th h l m Mức ộ y u t íc m trườn l m v ệc của c c GV t BM GDTC của HSU: Hoàn toàn không Kh ng th h l m nh thường Thích R t th h N o t ờ an ản d y GV c t am c c o t ộn : Qu n l huy n m n Nghi n u kho h o o h thuật Qu n l h nh h nh C ng o n ng o n th nh ni n GV tốt n ệp ọc ệ: ………………………………………………………………………… II Nộ dun M C ĐỘ ĐỒNG Ý C A GV SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 Ho n to n ồn ý Đồn ý B n t ườn n ồn ý Ho n to n k n ồn ý I. 1
1
3
5
4
2
5
3
4
3
2
1
5
4
4
3
2
1
5
5
4
3
2
1
5 5 5 5 5 5 5
II. 6 7 8 9 10 11 12
4 4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
5
13
4
3
2
1
5
14
4
3
2
1
TH NG TIN V M N HỌC SẼ GI NG DẠY ư ung p ư ng m n h trướ 7 ng y khi ti n h nh gi ng d y GV huẩn gi o tr nh t i li u th m kh o so n i gi ng trướ khi l n lớp gi ng d y GV hi u r ti u h nh gi k t qu h tập m n h i với sinh viên Thời lư ng (s ti t) so với kh i lư ng ki n th trong ư ng m n h l ph h p HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY GV m o giờ l n lớp ho sinh vi n L m h ư ki n th thu l nh v gi ng d y m nh GV n m ư tr nh v t m l người h C kh n ng gi ng d y ư nhi u mu n th th o kh nh u GV h th ng nh ng ki n th n trong i gi ng GV p d ng phư ng ph p phư ng ti n d y h hi n i GV th hi n th nghi m x min i th ti n ho sinh vi n d ng ho h nh th ki m tr – nh gi qu tr nh nhận th v qu tr nh ho n thi n kỹ n ng th h nh người h nh gi i thi - ki m tr người h th o ng th ng i m ư ng
15
5
4
3
2
1
16 17
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
18
5
4
3
2
1
19
5
4
3
2
1
20
5
4
3
2
1
21
5
4
3
2
1
4 4
3 3
2 2
1 1
5 5 5 5
4 4 4 4
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1 1 1
22 23 III. 24 25 26 27 IV. 28 29 30 31
5 5 5 5
4 4 4 4
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1 1 1
32
5
4
3
2
1
5 5 5 5 5 5
4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
33 34 35 36 37 38 V
39
5
4
3
2
1
40
5
4
3
2
1
41
5
4
3
2
1
42 43 44
N i dung gi ng d y ư di n t ng ng n ng h nh x d hi u v ư th ph m r r ng S d ng i tập dẫn d t ho n thi n ng t kh ho người h C kỹ n ng lập k ho h ho t ng i gi ng Th ng o k p thời n sinh vi n gi i th th o m SV th th m gi trong qu tr nh h ho trong n m h nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h Lu n t m nh v o v tr người h Hướng dẫn SV s d ng TT trong qu tr nh gi ng d y th h nh v t nghi n u Hướng dẫn SV t i li u s h w th m kh o t h t nghi n u 5 Qu n t m n nhu u v CSVC – TT ph v ho h t ng d y v h 5 GIÁO TR NH TÀI LIỆU GV m o m t gi o tr nh h nh t i li u ung p ho SV N i dung gi o tr nh h nh ph h p với ư ng m h GV giới thi u t i li u th m kh o mới ập nhật ho người h ư ng m n h m t h nh x hi ti t nh ng k t h tập d ki n C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n S n i tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y tập luy n y v hi n i H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u d y h Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t y thu v d ng y kho n thi t s p u C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T C th ng tin li n h với thư k M như: m il i n tho i di ng ư thư k ng kh i m o Thư k M ung p y d ng tập luy n s u i ho GV trướ khi t u giờ h 15 ph t Thư k M ki m tr v nhận d ng tập tập luy n s i i s u 15 ph t khi k t th giờ h với th i ni m nở n n Thư k M sẵn s ng l ng ngh nhu u v nhi t t nh gi p ỡ GV 5 5 Thư k M tr nh huy n m n p ng y u u ng vi Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
VI.
C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N
45
5
4
3
2
1
Nh trường v M th hi n quy tr nh nh gi i thường xuy n v k ho h
46
Chư ng tr nh GDTC ư thẩm nh nh k v ư i u hỉnh h p l
5
4
3
2
1
47
Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập
5
4
3
2
1
5
4
3
2
48
1
Nh trường th hi n t t ng t v sinh n to n i với s n i tập luy n v d ng gi ng d y
Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường
49
5
4
3
2
1
5
4
3
2
50
1
m n hướng dẫn y ho GV nh ng qui nh v s d ng CSVC – TTB
C xu t ki n ngh GV ư M gi i quy t tri t v tho ng
5
4
3
2
51
1
5
4
3
2
52
1
M i trường l m vi t i M th n thi n ởi mở th ng th n trung th hi u qu
5
4
3
2
53
1
Th l o gi ng d y ư M ngh tr tư ng x ng với n ng l v tr nh GV
5
4
3
2
54
1
i ng GV ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th
Ý I N HÁC An /C ị c ý k ến ề xu t n ng o h t lư ng GDTC Nh trường trong tư ng l i? ……………………………………………………………………… ……………………………… … …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………… Cảm n sự ợp t c c a An /C . C úc An /C t àn c n tron c n v ệc và cu c s n ! Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn
PHỤ LỤC : P ếu k ảo s t tự n của ản v n sau t ực n ệm c ư n tr n
(Phiếu phỏng vấn chính thức)
PHI U TỰ ĐÁNH GIÁ C A GI NG VIÊN
nh thường Thích R t th h
1
5
3
4
2
Nhằm thu thập những ý kiến đóng góp về thực trạng cơ sở vật chất, dụng cụ học tập, hiệu quả phục vụ, sinh viên, thư kí, trưởng bộ môn và nhà trường .. với mục đích nâng cao chất lượng công tác GDTC cho SV trường ĐH Hoa Sen, chúng tôi gửi phiếu này đến các Anh/Chị. Mong Anh/Chị vui lòng trả lời hoặc cho ý kiến một cách trung thực, thẳng thắn những câu hỏi dưới đây. Trân trọng cảm ơn! I T n t n n ườ trả lờ : Họ v t n: ……………………………………… G ớ tín : ……………………………… C quan an c n t c: …………………………………………………………………………… Mail: ……………………………… Đ ện t o : …………………………………………………… Vị trí c n t c:……………………………………………………………………………………… Mức ộ y u t íc n ề d y TDTT của GV l : Hoàn toàn không Kh ng th h l m Mức ộ y u t íc m trườn l m v ệc của c c GV t BM GDTC của HSU: Hoàn toàn không Kh ng th h l m nh thường Thích R t th h N o t ờ an ản d y GV c t am c c o t ộn : Qu n l huy n m n Nghi n u kho h o o h thuật Qu n l h nh h nh C ng o n ng o n th nh ni n GV tốt n ệp ọc ệ: ………………………………………………………………………… II Nộ dun M C ĐỘ ĐỒNG Ý C A GV SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5 5 Ho n to n ồn ý Đồn ý B n t ườn n ồn ý Ho n to n k n ồn ý I 1
1
5
4
3
2
5
2
4
3
2
1
5 5 5
3 4 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
5
6
4
3
2
1
5
7
4
3
2
1
5
8
4
3
2
1
5
9
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
10 II. 11
4
3
2
1
12
HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY GV m o giờ l n lớp ho sinh vi n GV hi u r ti u h nh gi k t qu h tập m n h i với sinh viên GV n m ư tr nh v t m l người h GV p d ng phư ng ph p phư ng ti n d y h hi n i GV th hi n th nghi m x min i th ti n ho sinh vi n d ng ho h nh th ki m tr – nh gi qu tr nh nhận th v qu tr nh ho n thi n kỹ n ng th h nh người h nh hướng ho SV th m gi m t s CL TDTT trường do o n h i m n … t h Lu n t m nh v o v tr người h Hướng dẫn SV s d ng TT trong qu tr nh gi ng d y th h nh v t nghi n u Hướng dẫn SV t i li u s h w th m kh o t h t nghi n u TH NG TIN M N HỌC/GIÁO TR NH TÀI LIỆU GV giới thi u t i li u th m kh o mới ập nhật ho người h Thời lư ng (s ti t) so với kh i lư ng ki n th trong ư ng m n h l ph h p ư ng m n h m t h nh x hi ti t nh ng k t h tập d ki n
5
13
4
3
2
1
III. 14 15 16 17
5 5 5 5
4 4 4 4
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1 1 1
18
5
4
3
2
1
5 5 5 5 5 5
4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
19 20 21 22 23 24 IV 25
5
4
3
2
1
26
5
4
3
2
1
27
5
4
3
2
1
4
3
2
1
28 V.
29
5
4
3
2
1
30 31
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
32
5
4
3
2
1
33 34
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
35
5
4
3
2
1
36
5
4
3
2
1
37
5
4
3
2
1
C SỞ VẬT CH T – TRANG THI T BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC Khu th th o nh trường t o n tư ng ẹp S n i tập luy n m o y u u v di n t h tập luy n Sân bãi tập luy n t y u u v v sinh n to n S lư ng s n i tập luy n m o ho ho t ng d y v h S lư ng tr ng thi t d ng dung gi ng d y tập luy n y v hi n i H th ng ng ngh th ng tin nh trường p ng nhu u d y h Ph ng thư vi n p ng ư nhu u v h ng i t h S h o t i li u … thư vi n thường xuy n ư ập nhật Thời gi n mư n tr s h t i li u ph h p H th ng i n nướ nh v sinh nh trường ho t ng t t Ph ng y t y thu v d ng y kho n thi t s p u C NG TÁC C A THƯ Í BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T Cung p ư ng m n h ho GV trướ 7 ng y khi ti n h nh gi ng d y Thư k M ung p y d ng tập luy n s u i ho GV trướ khi t u giờ h 15 ph t Thư k M ki m tr v nhận d ng tập tập luy n s i i s u 15 ph t khi k t th giờ h với th i ni m nở n n Thư k M gi i quy t k p thời y u u v s n i v d ng tập luy n 5 C NG TÁC QU N LÍ C A NHÀ TRƯỜNG VÀ BỘ M N Nh trường v M th hi n quy tr nh nh gi i thường xuy n v k ho h Chư ng tr nh GDTC ư thẩm nh nh k v ư i u hỉnh h p l Nh trường k ho h n ng p x y mới nh thi u s n tập Nh trường th hi n t t ng t v sinh n to n i với s n i tập luy n v d ng gi ng d y Nh trường th hi n t t ng t m o n ninh trật t nh trường C xu t ki n ngh GV ư M gi i quy t tri t v tho ng M i trường l m vi t i M th n thi n ởi mở th ng th n trung th hi u qu Th l o gi ng d y ư M ngh tr tư ng x ng với n ng l v tr nh GV i ng GV ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th
Ý I N HÁC An /C ị c ý k ến ề xu t ể nân cao c t lư n GDTC của N trườn tron tư n la ? ……………………………………………………………………… ……………………………… … …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Cảm n sự ợp t c c a An /C . C úc An /C t àn c n tron c n v ệc và cu c s n ! Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ : - Phòng F201 cơ sở 2 – Công viên phần mềm Quang Trung - Điện thoại: 09.68.79.86.59 09.02.01.05.01 - Mail: vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn
PHỤ LỤC 7 – CHƯ NG TR NH GDTC THEO NI N CHẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM lập- t do - h nh ph
CHƯ NG TR NH GIÁO DỤC THỂ CH T (T uộc k ố k ến t ức cư n o t o t eo n n c ế)
1. Tên tiến V ệt: Gi o d th h t
T n t ến An : Physical education
Đố tư n : Sinh vi n trường i h Ho S n h h nh quy li n th ng
Lo n : H ph n t u v T h n
Sinh vi n ph i h v ho n th nh h ph n GDTC t u l Th d – i n
kinh v s u ư ng k h m n th th o t h n trong hư ng
tr nh o t o v th o ng l tr nh k ho h o t o
5 P ân bố c ư n tr n : 135 ti t 3 h ph n trong 3 h k
- H ph n t u : 45 ti t – Th d – i n kinh (H k 1A n m th nh t)
- H ph n 2: 45 ti t – T h n 1 (H k 1 n m th nh t)
- H ph n 3: 45 ti t – T h n 2 (H k 2A n m th nh t)
M c t u:
Hi u i t v m h ngh t d ng th d th th o i với s khoẻ
on người i t h t rèn luy n ng như ph ng tr nh h n thư ng trong
qu tr nh tập luy n sinh vi n
Chư ng tr nh m n h Gi o d th h t nh m tr ng nh ng ki n th v
kỹ n ng vận ng n gi p sinh vi n i t h tập luy n v thi u
m n th th o
Tr n sở n m v ng kỹ thuật phư ng ph p tập luy n v thi u m n
th th o th o n i dung hư ng tr nh gi p sinh vi n i t vận d ng h ng trong
ho t ng vui h i gi i tr ng như trong qu tr nh t rèn luy n
Ph t tri n m t h to n di n t h t th l gi o d t nh t gi t h
th t h kỷ luật v i t l th i qu n tập luy n TDTT thường
xuyên trong sinh viên, g p ph n ng với Nh trường o t o n n lớp người
h phẩm h t o s kh t t kh ng nh tật ph v ho ng
u x y d ng v o v t qu
7 T u c u n n s n v n: Th ng i m 1 i m t t i thi u: 5 1
8 ế o c t ực ện c ư n tr n :
Số t ết
H
T n m n ọc
Mã HP
T ờ an t ực ện
Số tín c ỉ
p h n
Lý t uyết
T ực hành
t
Th d – i n kinh
DC
H k 1A
5
40
1
u
ng huy n 1
1
DC
5
40
ng huy n 2
1
DC
Karatedo 1
1
DC
5
40
Karatedo 2
1
DC
H
Vovinam 1
1
DC
p h n
5
40
H k 1 2A
Vovinam 2
1
DC
ng 1
1
DC
t h n
5
40
ng 2
1
DC
ng n 1
1
DC
5
40
ng n 2
1
DC
9 T l ệu t am k ảo - Nguy n To n - Ph m D nh T n (2 ) Lý luận và phương pháp thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Tr nh Trung Hi u (2 1) Lý luận và phương pháp giáo dục thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Chư ng tr nh GDTC 1989 GD T - Gi o tr nh gi ng d y th th o trường H huy n ng nh TDTT
Đề cư n m u 01 m n t ể t ao t eo n ên c .
Đ CƯ NG M N HỌC
MSMH S t n hỉ
0 T n m n h THỂ DỤC – IỀN KINH 1 GYMNASTICS – ATHLETICS 1
S d ng k t h k : 1 1A n m h 2 1 - 2 11 th o quy t nh s …… ng y…… Quy c c m n ọc:
Số t ết Số t ết p òn ọc
i tập i th t Lý thuy t Th hành i th t T h T ng s ti t Phòng lý thuy t Phòng th hành
30 04 26 60 04 26
L n ệ vớ m n ọc k c v ều k ện ọc m n ọc:
L n ệ M số m n ọc T n m n ọc
M n t n quyết: k n Môn song hành: không Đ ều k ện k c: T m tắt nộ dun m n ọc: M n h o g m h th ng nh ng ki n th v : L h s ph t tri n th th o; Ch n thư ng trong th d – i n kinh v nh ng kỹ n ng vận ng rèn luy n t h t th l n trong m n th d – i n kinh như: h y nh y … phư ng ph p v i tập rèn luy n s m nh t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng tư duy s ng t o M c tiêu của môn học: P ần
Lý t uyết
T ực hành
M c t u của m n ọc Cung p ho người h nh ng ki n th v : L h s ph t tri n th th o; L h s ph t tri n m n Th d m n i n Kinh Ch n thư ng trong th d – i n kinh Hi u i t ư ngh t d ng khi h m n h Th D – i n Kinh Cung p ho người h nh ng kỹ n ng vận ng n trong m n th d – i n kinh như: h y nh y… Cung p ho người h i tập rèn luy n t h t th l n trong m n th d – i n kinh như: s nh nh t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng… Cung p ho người h i u ki n l m vi th o nh m kh n ng tư duy sáng t o tr nh y v o v tưởng m nh trướ m t nh m người… Rèn luy n ho người h kh n ng t i n so n ho m nh m t s n i dung tập luy n ph h p với i u ki n n th n
ết quả t ư c ết quả t ư c sau k ọc m n ọc: Yêu cầu
ến t ức
ỹ năn
Hi u rõ v tr ngh t d ng c a Giáo d c th ch t i với on người nói hung i với người l o ng nói riêng. Hi u bi t v l ch s TDTT, cách phòng ng a và c p c u t m thời các ch n thường x y ra. N m v ng ư c m t s ki n th n v phư ng ph p tập luy n c a môn th d c – i n kinh ư quy nh trong hư ng tr nh tr n sở t rèn luy n s c kh e trong quá trình h c tập l o ng s n xu t. H nh th nh ư c nh ng kỹ n ng vận ng như: i th thao, ch y, nh y… Th c h nh t các bài tập rèn luy n các t ch t th l như: s c m nh t , m m dẻo, khéo léo, linh ho t, kh n ng ph i h p vận ng… Có kh n ng l m vi c theo nhóm, kh n ng tư duy s ng t o, trình bày và b o v tưởng c m nh trước m t nh m người… Vận d ng ki n th c, kỹ n ng h t biên so n cho mình m t s n i dung tập luy n phù h p với i u ki n c a b n thân nh m t ng ường b o v s c kh e, phát tri n t ch t th l c chung và th l c chuyên môn ngh nghi p. C th i qu n vận ng tập luy n th d th th o rèn luy n s kh thường xuy n ( th ng qu t t u i l n lớp v t h ) Thái ộ
Lo n p òn
Ph ng l thuy t S n i tập luy n
P ư n t ức t ến n m n ọc: STT 1 2 Tổn cộn Số t ết 04 26 30
Y u cầu : + Ng n ng s d ng gi ng d y h tập: ti ng Vi t + C y u u i với sinh viên khi tham gia môn h : Qu n áo ng ph trường giày th th o m m Sinh viên ph i th c hi n các bài tập trong giờ h c nghi m t ng thời lư ng Cách t ch c gi ng d y môn h c:
STT Cách t h M t ng n g n S ti t S s SV
gi ng d y t i
1 Gi ng tr n lớp (lecture)
10 40 S d ng phư ng ph p thuy t tr nh k t h p với m tho i v ph n t h l m mẫu phư ng ph p ph n hi l p l i t ng ph n v phư ng ph p ph n hi l p l i to n ph n k t h p nguy n t nguy n l
trong m n Th D – i n Kinh ( n trướ trong thi u n s u trong tập luy n kỹ thuật n ng l trong ho n thi n…) …
2 Chia nhóm 20 40 Th o d i s s i ph n t h l m mẫu kh i g i tưởng …
(group work) th o luận i tập th h nh
T l ệu ọc tập: Tài li u b t bu c: Tập bài gi ng do gi ng viên biên so n ho c giáo trình Môn h c Th D c – i n Kinh 1 (lưu h nh n i b ). Tài li u không b t bu c (tham kh o) Ph n m m s d ng: không Đ n kết quả ọc tập m n ọc:
T uyết m n về c c n kết quả ọc tập M n h ư nh gi qu 3 l n ki m tr v 1 l n thi k t th nh m nh gi v ki n th kỹ n ng v th i người h
Thành p ần T m tắt ện p p đ n T ờ đ ểm T m tắt c c n kết quả ọc tập * Đố vớ ọc kỳ c ín : T ờ lượn Trọn s
Kiểm tra lần 1 150 phút Kiểm tra thể lực 10%
10% Tuần 2 và 3 Tuần 11
150 phút 20% Tuần 8
Kiểm tra lần 2 50 phút Kiểm tra giữa kỳ Thi cuối học kỳ 150 phút Tuần 15 60%
Kiểm tra chuyên đề Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Tổn 100%
T àn p ần T m tắt ện p p đ n T ờ đ ểm * Đố vớ ọc kỳ p : T ờ lượn Trọn s
Kiểm tra lần 1 Chuyên cần môn học 10%
10% Trong 15 buổi học Tuần 6
150 phút 20% Tuần 4
150 phút Tuần 8 60% Kiểm tra lần 1 50 phút Kiểm tra giữa kỳ Thi cuối học kỳ
Kiểm tra chuyên đề Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Thực hành theo cá nhân và theo nhóm Tổn 100%
(th m kh o Ch nh tr nh o v n s h Ph ng
Tín c ín trực tron ọc t uật (academ c nte r ty) Ch nh tr l m t gi tr t l i v m ng t nh quy t nh ho h t lư ng o t o m t trường i h V vậy m o s h nh tr trong gi ng d y h tập v nghi n u lu n ư h tr ng t i i h Ho S n C th sinh vi n n th hi n nh ng i u s u: Làm vi lập i với nh ng i tập nh n: Nh ng i tập ho i ki m tr nh n nh m nh gi kh n ng t ng sinh vi n Sinh vi n ph i t m nh th hi n nh ng i tập n y; kh ng ư nhờ s gi p ỡ i kh Sinh vi n ng kh ng ư phép gi p ỡ n kh trong lớp n u kh ng ư s ng gi ng vi n i với i ki m tr ( t i lớp v t l m ở nh ) sinh vi n kh ng ư gi n lận dưới t h nh th n o Kh ng o v n: o v n (pl gi rism) l vi s d ng u v n ho i vi t người kh trong i vi t m nh m kh ng tr h dẫn ph h p Sinh vi n s x m l o v n n u: S o hép nguy n v n m t u h y m t o n v n m kh ng ư v o ngo kép và kh ng tr h dẫn ph h p S d ng to n h y m t ph n i vi t người kh Di n t l i (r phr s ) ho d h (tr nsl t ) tưởng o n v n người kh m kh ng tr h dẫn ph h p T o v n (s lf-pl gi riz ) ng h s d ng to n ho ph n n i dung h y u m t t i o o i ki m tr do h nh m nh vi t n p ho h i (h y nhi u) lớp kh nh u C tr h nhi m trong l m vi nh m: C ho t ng nh m i tập nh m h y o o nh m vẫn ph i th hi n s ng g p nh n ở nh ng v i tr kh nh u o o u i k sinh vi n n n ph n ghi nhận nh ng ng g p á nhân này. t k h nh ng kh ng h nh tr n o sinh vi n d ph t hi n ở t k thời i m n o (k s u khi i m ư ng ho k t th m n h ) u s dẫn n i m i với ph n ki m tr tư ng ng ho i m ho to n m n h t y v o m t i: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van) n u o v gi v ng t nh h nh tr nh trường ng khuy n kh h sinh vi n o o ho gi ng vi n v Trưởng Kho nh ng trường h p gi n lận m m nh i t ư P ân c n ản d y:
STT Họ v t n Ema l Đ ện t o P òn l m v ệc Lịc t ếp SV Vị trí ản d y
1 i o Trung Sáng T2 Gi ng viên
trung.buibao@hoasen.edu.vn Phòng F.201, Lô 10, Công viên ph n m m Qu ng Trung Phường T n Ch nh Hi p Q 12
ế o c ản d y: Đố vớ ọc kỳ c ín :
Tuần/ Buổ Tựa ề b ản
C n v ệc s n v n p ả o n thành
T l ệu bắt buộc /t am k ảo P ần : LÝ THUY T CHUNG
1/1 c tài li u, tập trung nghe gi ng, th o luận T i li u ư ập ở ph n G ư ng
BÀI : CÁC TRI TH C C B N V M N THỂ DỤC – ĐI N INH VÀ CH N THƯ NG TRONG HOẠT ĐỘNG TDTT - L ch s phát tri n môn Th D c, i n Kinh ở th giới và Vi t Nam - Ch n thư ng thường g p trong môn Th D i n Kinh - Luật thi u
P ần : THỰC HÀNH
2/2 KIỂM TRA THỂ CH T 1 3/3 KIỂM TRA THỂ CH T 2
4/4 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m ư ng t th d u i s ng
5/5 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u u kỹ thuật tr
6/6 Th hi n t t i i n so n T i li u ư ập ở ph n G ư ng
7/7 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h
9/9
T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u u kỹ thuật th hi n ư ng t tr
BÀI : GIỚI THIỆU BÀI THỂ DỤC BUỔI SÁNG - Giới thi u ngh v t m quan tr ng - Th h nh ng tác c a bài th d c bu i sáng - Th l c chung BÀI 5: CÁC ĐỘNG TÁC BỔ TR TRONG M N ĐI N KINH - Giới thi u ng tác b tr chung - Th l c chung BÀI 6: PHƯ NG PHÁP BIÊN SOẠN BÀI THỂ DỤC BUỔI SÁNG Hướng dẫn phư ng ph p i n so n Hướng dẫn th c hi n huy n BÀI 7: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT CHẠY CỰ LY NGẮN – THỂ DỤC Giới thi u các c ly trong ch y c ly ng n. Bài tập b tr ch y c ly ng n Ôn tập Th d c buôi sáng BÀI 8: BÀI TẬP KỸ THUẬT CHẠY GIỮA QUÃNG Bài tập kỹ thuật nh t y tr n ường th ng Các bài tập kỹ thuật ch y gi a quãng Các bài tập th l c chuyên môn(l p l i )
10/10 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h
11/11 T i li u ư ập ở ph n G ư ng N m v ng y u c u kỹ thuật th hi n ư ng t tr
12/12 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n t t y u u n i dung u i h
13/13 T i li u ư ập ở ph n G ư ng Th hi n bài tập m khó khác nhau
14/14
T i li u ư ập ở ph n G ư ng Hoàn thành yêu u i tập – thi u ng luật BÀI 9: BÀI TẬP KỸ THUẬT CHẠY GIỮA QUÃNG ( TT) Các bài tập phát tri n kỹ thuật ch y gi a quãng (tt) Các bài tập phát tri n s c m nh t i tập ho n thi n kỹ thuật ch y gi a quãng BÀI 10: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT CHẠY LAO SAU XU T PHÁT GT kỹ thuật ch y lao sau xu t phát Các bài tập b kỹ thuật ch y lao. Th l c chuyên môn BÀI 12: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT XUÂT PHÁT TRONG CHẠY CỰ LY NGẮN Giới thi u kỹ thuật xu t phát Các bài tập b tr c m giác C h o v ng n p Các bài tập phát tri n ph n x BÀI 13: GIỚI THIỆU KỸ THUẬT V ĐÍCH VÀ ĐÁNH ĐÍCH Giới thi u kỹ thuật v h Các bài tập nâng các kỹ thuật nh h Hoàn thi n kỹ thuật BÀI 13: HOÀN THIỆN KỸ THUẬT CHẠY CỰ LY NGẮN Hoàn thi n kỹ thuật ch y c ly ng n. Thi u. Ki m tra th
P ần : IỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
6/6 Ki m tr huy n Th ng nh gi Th o y u u
8/8 Ki m tr gi k
15/15 Thi k t th h ph n thi ti u h v th ng i m nh gi thi ti u h v th ng i m nh gi Th hi n y v t y u u thi Th hi n y v t y u u thi
Đố vớ ọc kỳ p : Vẫn sử d n ề cư n của ọc kỳ c ín n ưn tăn buổ / tuần Họ tên giảng viên xây dựn ề cư n
Chữ ký Họ và tên Bùi Bảo Trung Chức v Giảng Viên
Ngày hoàn thành: 21/08/ 2010 N ười duyệt ề cư n
Họ và tên
Chữ ký Nguyễn Hữu V Chức v Trưởng Bộ môn GDTC
Ngày duy t: / / Lư n ề cư n lo : Đ t Tốt
Họ và tên Chức v Chữ ký
Ng y lư ng gi :
PHỤ LỤC 8 – CHƯ NG TR NH GDTC THEO T N CH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN BỘ M N GIÁO DỤC THỂ CH T
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM lập- t do - h nh ph
CHƯ NG TR NH GIÁO DỤC THỂ CH T (T uộc k ố k ến t ức cư n o t o t eo tín c ỉ)
T n t ến V ệt: Gi o d th h t
T n t ến An : Physical education
Đố tư n : Sinh vi n trường i h Ho S n h h nh quy li n th ng
Lo n : C h ph n t h n
Sinh vi n ư ng k t k m n h n o trong hư ng tr nh ho 4 h
ph n v ph i th hi n vi ng k th o ng quy nh Ph ng o t o
v h u s i u ti t ho ph h p th o th t m n Gi o d th h t
khi n thi t
5 P ân bố c ư n tr n : 135 ti t 4 h ph n trong 4 h k 5 t n hỉ
- H ph n 1: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 1A n m th nh t)
- H ph n 2: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 1 n m th nh t)
- H ph n 3: 3 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 2A n m th nh t)
- H ph n 4: 45 ti t – 1 n v h tr nh – 1 t n hỉ (H k 2 n m th nh t)
M c t u:
Nh m m o ng t gi o d th h t hi u qu ph h p với i u ki n
th t t i trường ng thời d ng h n i dung gi ng d y gi o d th
h t h tr ng m n th th o mới h p dẫn i với sinh vi n ng như t o
thuận l i ho s l h n m n h h tập rèn luy n th o kh n ng v sở
th h sinh vi n
Hi u i t v m h ngh t d ng th d th th o i với s khoẻ
on người i t h t rèn luy n ng như ph ng tr nh h n thư ng trong
quá tr nh tập luy n sinh vi n
Chư ng tr nh m n h Gi o d th h t nh m tr ng nh ng ki n th v
kỹ n ng vận ng n gi p sinh vi n i t h tập luy n v thi u
m n th th o
Tr n sở n m v ng kỹ thuật phư ng ph p tập luy n v thi u các môn
th th o th o n i dung hư ng tr nh gi p sinh vi n i t vận d ng h ng trong
ho t ng vui h i gi i tr ng như trong qu tr nh t rèn luy n
Ph t tri n m t h to n di n t h t th l gi o d t nh t gi t h
th t h kỷ luật v i t l th i qu n tập luy n TDTT thường
xuyên trong sinh viên, g p ph n ng với Nh trường o t o n n lớp người
h phẩm h t o s kh t t kh ng nh tật ph v ho ng
u x y d ng v o v t qu
7 T u c u n n giá sinh viên: Th ng i m 1 i m t t i thi u: 5 1
8 ế o c t ực ện c ư n tr n :
T n m n ọc
Mã HP
H
T ờ an t ực ện
p h n
Số t ết Lý t uyết T ực n
H
k
H
-
p h n
3
42
.
t h n
-
1 A B & 2 A B
ng huy n 1 ng huy n 2 ng huy n 3 ng huy n 4 Karatedo 1 Karatedo 2 Karatedo 3 Karatedo 4 Vovinam 1 Vovinam 2 Vovinam 3 Vovinam 4 ng 1 ng 2 ng 3 ng 4 ng n 1 ng n 2 ng n 3 ng n 4 ng r 1
DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC
Số tín c ỉ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
DC DC DC DC DC DC DC
1 1 1 1 1 1 1
ng r 2 ng r 3 ng r 4 C u l ng 1 C u l ng 2 C u l ng 3 C u l ng 4 9 T l ệu t am k ảo - Nguy n To n - Ph m D nh T n (2 ) Lý luận và phương pháp thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Tr nh Trung Hi u (2 1) Lý luận và phương pháp giáo dục thể dục thể thao Nx TDTT H N i - Chư ng tr nh GDTC 1989 GD T - Gi o tr nh gi ng d y th th o trường H huy n ng nh TDTT
Đề cư n m u 01 m n t ể t ao t eo c ư n trìn đào tạo tín c .
Đ CƯ NG M N HỌC
MSMH Số tín c ỉ
1 DC044DV01 T n m n ọc Karatedo 5 Karatedo 5
S d ng k t h k : 13 1A n m h 2 13 – 2 14 th o quy t nh s …… ng y …
Quy c c m n ọc:
Số t ết
i tập
Lý thuy t 03
Th hành 42
i th t
T h 90
Số t ết p òn ọc Phòng th h nh 45
Phòng lý thuy t 0
T ng s ti t 45
i th t
L n ệ vớ m n ọc k c v ều k ện ọc m n ọc:
L n ệ
M số m n ọc
T n m n ọc
DC043DV01
Karatedo 4
M n t n quyết: Karatedo Môn song hành: không Đ ều k ện k c: k n
T m tắt nộ dun m n ọc: M n h o g m h th ng nh ng ki n th v : Phư ng ph p t h thi u karatedo; Kata Jion, Empi; Ju ippon (Jodan 3-4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4); kỹ n ng th h nh kh ; i tập rèn luy n s
nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng tư duy ph n o n… M c t u của m n ọc:
M c t u của m n ọc
Cung p ho người h nh ng ki n th v : Phư ng ph p t h thi u k r t do
P ần Lý t uyết
T ực hành
Cung p ho người h nh ng kỹ n ng như: Kata Jion, Empi; Ju ippon (Jodan 3- 4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4). Cung p ho người h ki n th v i tập rèn luy n s nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng Cung p ho người h i u ki n l m vi th o nh m kh n ng tư duy ph n o n rèn luy n t m l thi u… Cung p ho người h i tập t v trong m t v i t nh hu ng th ti n i tập thi u thi u…
ết quả t ư c sau k ọc m n ọc:
ết quả t ư c
Yêu cầu
1 Hi u r phư ng ph p t h thi u k r t do
Ki n th
H nh th nh ư nh ng kỹ n ng như: K t Jion Empi; Ju ippon (Jod n 3-4, Chudan 3-4, Mageri 3-4, Mawashi 3-4, Yoko 3-4, Ushiro 3-4) ; kỹ n ng th h nh kh
Th h nh t i tập rèn luy n t h t th l như: s nh nh t s m nh t s n t m m dẻo khéo léo linh ho t kh n ng ph i h p vận ng…
Kỹ n ng
C kh n ng l m vi th o nh m kh n ng tư duy ph n o n rèn luy n t m l thi u thi u…
Vận d ng ki n th kỹ n ng h t rèn luy n tập luy n nh m t ng ường o v s kh ph t tri n t h t th l hung v th l huy n m n
Th i C th i qu n tập luy n k r t do rèn luy n s kh thường xuy n
P ư n t ức t ến n m n ọc:
Lo n p òn
Số t ết
ST T
1
Ph ng l thuy t
0
2
S n i tập luy n
45
Tổn cộn
45
M t ng n g n
S ti t S s SV
STT
C h t h gi ng d y
t i
1
20
Gi ng tr n lớp (lecture)
40
S d ng phư ng ph p thuy t tr nh k t h p với m tho i v ph n t h l m mẫu phư ng ph p ph n hi l p l i t ng ph n v phư ng ph p ph n hi l p l i to n ph n k t h p nguy n t ( n trướ trong thi u n s u trong tập luy n kỹ thuật n ng lúc trong ho n thi n…) …
2
25
40
Th o d i s s i ph n t h l m mẫu kh i g i tưởng …
Chia nhóm (group work) th o luận i tập th h nh
Y u cầu : + Ng n ng s d ng gi ng d y h tập: ti ng Vi t + C y u u i với sinh vi n khi th m gi m n h : V ph K r t do kh ng o tr ng s … v h p h nh nghi m hỉnh quy nh ph ng tập + C h t h gi ng d y m n h :
T l ệu ọc tập: T i li u t u : Gi o tr nh K r t do 5 (lưu h nh n i ) T i li u kh ng t u (th m kh o): Dyn mi K r t do – M.NAKAYAMA - 1950; S.K.I KUMITE KYOHAN – 1950. Ph n m m s d ng: Kh ng Đ n kết quả ọc tập m n ọc: T uyết m n về c c n kết quả ọc tập M n h ư nh gi qu 3 l n ki m tr v 1 l n thi k t th nh m nh gi v ki n th kỹ n ng v th i người h T m tắt c c n kết quả ọc tập * Đố vớ ọc kỳ c ín :
T n p ần
T m tắt b ện p p n
T ờ lư n
Trọn số
T ờ ểm
Ki m tr l n 1
50 phút
Th h nh ho l thuy t
10%
Tu n 5
Ki m tr l n 2
50 phút
Th h nh ho l thuy t
10%
Tu n 11
Ki m tr gi
100 phút Th h nh nh n v nh m
20%
Tu n 8
k
Thi u i h k 100 phút Th h nh nh n v nh m
60%
Tu n 15
T ng
100%
* Đố vớ ọc kỳ p :
T n p ần
T m tắt b ện p p n giá
T ờ lư n
Trọn số
T ờ ểm
Ki m tr l n 1
50 phút Th h nh ho l thuy t
10%
Tu n 1
Ki m tr l n 2
50 phút Th h nh ho l thuy t
10%
Tu n 4
Tu n 3
100 phút
Th h nh nh n v nh m
20%
Ki m tr gi k
Thi u i h k 100 phút Th h nh nh n v nhóm
60%
Tu n 5
T ng
100%
Tín c ín trực tron ọc t uật (academ c nte r ty)
Ch nh tr l m t gi tr t l i v m ng t nh quy t nh ho h t lư ng o t o m t trường i h V vậy m o s h nh tr trong gi ng d y h tập v nghiên c u lu n ư h tr ng t i i h Ho S n C th sinh vi n n th hi n nh ng i u s u:
L m vi lập i với nh ng i tập nh n: Nh ng i tập ho i ki m tr nh n nh m nh gi kh n ng t ng sinh vi n Sinh vi n ph i t m nh th hi n nh ng i tập n y; kh ng ư nhờ s gi p ỡ i kh Sinh vi n ng kh ng ư phép gi p ỡ n kh trong lớp n u kh ng ư s ng gi ng vi n i với i ki m tr ( t i lớp v t l m ở nh ) sinh vi n kh ng ư gi n lận dưới t h nh th n o
Kh ng o v n: o v n (pl gi rism) l vi s d ng u v n ho i vi t người kh trong i vi t m nh m kh ng tr h dẫn ph h p Sinh vi n s x m l o v n n u:
S o hép nguy n v n m t u h y m t o n v n m kh ng ư v o ngo kép và kh ng tr h dẫn ph h p
S d ng to n h y m t ph n i vi t người kh
Di n t l i (r phr s ) ho d h (tr nsl t ) tưởng o n v n người kh m kh ng tr h dẫn ph h p
T o v n (s lf-pl gi riz ) ng h s d ng to n ho ph n n i dung h y u m t t i o o i ki m tr do h nh m nh vi t n p ho h i (h y nhi u) lớp kh nh u
C tr h nhi m trong l m vi nh m: C ho t ng nh m i tập nh m h y o o nh m vẫn ph i th hi n s ng g p nh n ở nh ng v i tr kh nh u o o u i k sinh vi n n n ph n ghi nhận nh ng ng g p nh n n y
(th m kh o Ch nh tr nh o v n s h Ph ng
t k h nh ng kh ng h nh tr n o sinh vi n d ph t hi n ở t k thời i m n o (k s u khi i m ư ng ho k t th m n h ) u s dẫn n i m i với ph n ki m tr tư ng ng ho i m ho to n m n h t y v o m t i: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van) n u o v gi v ng t nh h nh tr nh trường ng khuy n kh h sinh vi n o o ho gi ng vi n v Trưởng Kho nh ng trường h p gi n lận m m nh i t ư
H v t n
TT
Em il i n tho i Phòng l m vi
L h ti p SV
V tr gi ng d y
1 Nguy n H u V
vu.nguyenhuu@hoasen.edu.vn cuong.nguyenphu@hoasen.edu.vn
Nguy n Ph Cường
S ng th 2
Gi ng viên
P ân c n ản d y:
ế o c ản d y: Đối với học kỳ chính:
Tuần
Tựa ề b ản
C n v ệc s n v n p ả hoàn thành
Buổ
T l ệu bắt buộc /tham k ảo
P ần : Lý t uyết
1/1
Phư ng ph p t h thi u karatedo
Ph n G t i li u trướ ở nh l n lớp th o luận nh m ngh gi ng
P ần : T ực n
2/2
Jion – Ju ippon Maer geri 3-4
Ph n G
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
C i tập di huy n trog thi u
3/3
Empi – Ju ippon Yoko 3-4
Ph n G
i tập với d ng thi u
4/4
Empi – Ju ippon Mawashi 3-4
Ph n G
Song luy n kho gỡ 1
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nhà.
i tập ph t tri n t h t th l
5/5
Empi – Ju ippon Ushiro 3-4
Ph n G
Ju ippon Jodan 3-4
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
Ju ippon Chudan 3-4
i tập ph t tri n t h t th l
6/6
Empi
Ph n G
Ôn tập t ng h p
7/7
Song luy n n n o hi m.
Ph n G
Ph n n t y trướ t n ng
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
i tập ph t tri n t h t th l
9/9
Ph n n t y s u t n ng
Ph n G
Song luy n d o ng n 1
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
i tập ph t tri n t h t th l
10/10 Ph n n h n trướ t n công
Ph n G
Kỹ thuật t v m t u 1-2-3-4-5
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
i tập ph t tri n t h t th l
11/11 Thi u kumite - kata
Ph n G
Ph n n h n s u t n ng
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
i tập ph t tri n t h t th l
12/12 Ph n n t n ng h n h p
Ph n G
Kỹ thuật t v m t u 1-2-3-4-5
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
i tập ph t tri n t h t th l
13/13 Ôn tập t ng h p
Ph n G
Thi u tập
14/14 Ôn tập t ng h p
Ph n G
Thi u tập
Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh Th hi n t t y u u gi ng vi n tập luy n thường xuy n i tập ư gi o v nh
P ần : ểm tra – T kết t c ọc p ần
5/5 Ki m tr 1
thi
Kh ng s d ng t i li u
11/11 Ki m tr 1
thi
Kh ng s d ng t i li u
8/8 Ki m tr 2
Th hi n y v t y u u thi
thi và th ng i m nh gi
15/15 Thi k t th h ph n 6
Th hi n y v t y u u thi
thi v th ng i m nh gi
Đ vớ ọc k p : Học 2 uổ / tuần và đề cư n n ư ọc k c ín .
Họ tên giảng viên xây dựn ề cư n
Họ và tên Chức v
Chữ ký N uyễn P Cườn Giảng Viên
Ngày hoàn thành: 11/08/ 2012 N ười duyệt ề cư n
Họ và tên Chức v
Chữ ký Trưởng Bộ môn GDTC
Nguyễn Hữu V Ngày duy t: / / Lư n ề cư n lo : Đ t Tốt
Họ và tên Chức v Chữ ký
Ng y lư ng gi :
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
TÊN C U LẠC BỘ: ARATEDO THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: – 2014 PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10 3
12
11
4
7
5
1
6
9
8
2
13
14
15
Tu n theo h c k Ngày (th )
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
7
CN
7
7
7
CN
7
CN
7
7
CN
7
CN
7
7
CN
NỘI DUNG
C N
C N
C N
C N
C N
KỸ THUẬT
ST T I 1
x x
x
Tư th chuẩn b và di chuy n trong karatedo
x x x x
2 Geri: Mer geri – Yoko – Mawashi - Ushiro
x x x x
x x x
3 Kihon Dachi: Zen – Ko – Kiba – Shoko – Heisoku – Neko. 4 Age: Shuto – Uchi – Ake – Gedan barai 5 B pháp: Sususmi
x x x
x x x x
6
katat – Modori – Migi – Hidari – Ushiro. Té ngã l n nghiêng
x x x x x
x x x x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x x x x CHI N THUẬT
7 Kata 8 Kata 9 Kata II
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
x x x
x
1
x
x x
x
x x
x x
Chi n thuật t n ng t y trước 2 Chi n thuật t n công di chuy n 3 Chi n thuật t n công tay sau
x
x
x
x
x
x
x
x
TRÒ CH I & THI Đ U x
x
x
x
x
III 1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tr h i vận ng 2 u tập 3
x
Thi u & giao lưu
x
IV 1 2
x
x
x
x
x
x
x x
THỂ LỰC x
x
x
x
x
x
Th l c chung Th l c chuyên môn
Ki m tra Ch nhi m CLB
TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m ………… Th c hi n Hu n luy n viên
Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
TÊN C U LẠC BỘ: VOVINAM THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: - 2014 PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10 3
11
12
4
1
2
5
6
7
8
9
13
14
15
Tu n theo h c k Ngày (th )
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7 CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
NỘI DUNG
KỸ THUẬT
STT I 1
x x
x
Tư th chuẩn b và di chuy n trong Vovinam
x x x x
2 Kỹ thuật t n: Lập t n – Liên hoa t n – Trung bình t n – inh t n – Tr o mã t n
3 m: Th ng, lao,
x x x x
móc, múc, th p, t do.
x x x
x x x
6
x x x x
4 Chém-g t-bật- ch -g i: 1-2. 5 B pháp: Ti n – Lùi – qua ph i – qua trái – xoay sau. Té ngã l n nghiêng
7 : Th ng, c nh,
x x x x x
x x x x
x x x x x x
x x
x
x
x x
x x
x
x x x
CHI N THUẬT
h t. 8 Chi n lư c 9 Quy n II 1
Chi n thuật t n
x x x x
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
x x
x x
x x
x
x
ng t y trước 2 Chi n thuật t n công di chuy n 3 Chi n thuật t n công tay sau
TRÒ CH I & THI Đ U
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
III 1
x
x
x
x
x
x
X
Tr h i vận ng 2 u tập 3
Thi u & giao lưu
x
x
x
x
x
x x
THỂ LỰC
x
x
x
x
x
x
x
x
IV 1 2
Th l c chung Th l c chuyên môn
TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m …………
Ki m tra Ch nhi m CLB
Th c hi n Hu n luy n viên
Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG ĐÁ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 – 2014 .
PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10
6
8
4
9
5
7
3
11
12
13
14
15
1
2
Tu n theo h c k Ngày (th )
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
I 1
X
II 1
X
2
X
X
3
X
X X
X
X
4
X
5
X
X
X
6
X
7
X
8
X X X
9
X X X
10
X X X
11
X
X X
STT NỘI DUNG Lý thuyết Khái ni m v môn ng Kỹ thuật Kỹ thuật chuy n bóng b ng lòng bàn chân Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu chính di n Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu trong Kỹ thuật chuy n bóng b ng mu ngoài Kỹ thuật d ng bóng b ng mu chính di n Kỹ thuật d ng bóng b ng i Kỹ thuật d ng bóng b ng ng c Ph i h p 2 người Ph i h p 2 người Ph i h p 2 người Ph i h p 3 người
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
X
12 Ôn tập t ng h p IV Trò c & t
u
1
X X
X X X X
X X X X
X X X X
X X X X
X X X
2 3
X X
X X X X
X
X X X X
X
X X X X
X
X
X X X X
X X X
X
4 V 1 2
X X X X X X X X
X X X X X
X X X X X X X X X X X X
Tr h i vận ng u tập Thi u & giao lưu Thi u gi i Thể lực Th l c chung Th l c chuyên môn
TP HCM ng y … Th ng …… N m 2 1……
Ki m tra Ch nhi m CLB
Th c hi n Hu n luy n viên
Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG CHUY N THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 - 2014
1
2
PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10
4
7
8
5
9
6
3
11
12
13
14
15
Tu n theo h c k Ngày (th )
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
NỘI DUNG
STT I 1
x x
x
KỸ THUẬT
Tư th chuẩn b và di chuy n trong bóng chuy n 2 m bóng th p tay
x x x x
3
x x x x
4
x x x
5
x x x
6
x x x x
trước m t Chuy n bóng cao t y tư th th p chuy n bóng cao tay trung bình Chuy n ng tư th cao Phát bóng chính di n
7 ập bóng chính
x x x x x
di n
8 ập bóng xoay
x x x x
người
9 p ng qu y
x x
x
x
tay
II 1
CHI N THUẬT
x
x
x
x
2
x
x
x
x
3
Chi n thuật t n công trong phát bóng Chi n thuật t n công trong chuy n bóng Chi n thuật t n
x
x
x
x
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
ng trong ập bóng
III 1
Tr h i vận ng
Thi u gi o lưu
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2 u tập 3 IV 1 2
Th l c chung Th l c chuyên môn
x
x
x
x
x
x x
x
TRÒ CH I & THI Đ U x x THỂ LỰC x
x
x
x
x
x
x TP.HCM, ngày ……… Th ng ……… N m …………
Ki m tra Ch nhi m CLB
Th c hi n Hu n luy n viên
Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
TÊN CÂU LẠC BỘ: BÓNG BÀN THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: T7&CN NĂM HỌC: 2013 - 2014
PHÂN PHỐI THỜI GIAN TRONG KẾ HOẠCH ÀO TẠO 10
4
8
7
5
6
9
3
11
12
13
14
15
1
2
Tu n theo h c k Ngày (th )
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7 CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
7
CN
NỘI DUNG
L p ng thuận t y
x
KỸ THUẬT
STT I 1 2 V t nh nh thuận t y 3 L p ng tr i t y 4 X y d ng m gi
x x
x x x x
x x x x
x x x
x x x
với ng + H nh th nh ng t + nh ng tr n m t ường n 5 nh ng trên các uờng ph i h p th y i l nh bóng. Ch n ẩy tr i t y
6 7 G ng thuận t y 8 G ng tr i t y 9 H nh th nh ng t
x x x x
x x x x x
x x x x x x
x
x
+ T ng ường m gi với ng v l nh ng kh ng gi n m xo y
II 1
x
x
x
CHI N THUẬT
x
x
x
x
2
x
x
x
x
x
x
x
x
Chi n thuật t n công Chi n thuật ph ng th ph n ng
III 1
x
x
Tr h i vận ng
x
x
x
x
x
x
TRÒ CH I & THI Đ U x
x
x
x
x
PHỤ LỤC 9: HOẠCH HU N LUYỆN C U LẠC BỘ NGOẠI HÓA
Thi u gi o lưu
x
x
x
x
x
x
x
2 u tập 3 IV 1 2
Th l c chung Th l c chuyên môn
x
x
x
x
x
x x
x
x
THỂ LỰC x
x
x
x
x
x TP HCM ng y ……… Th ng ……… N m …………
Th c hi n Hu n luy n viên
Ki m tra Ch nhi m CLB
Ký duy t Ch nhi m B môn Nguy n H u V
PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t s n v n về c t lư n c n t c o d c t ể c t
PHI U H O SÁT
Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC cho sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n n Mong n vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn Tr n tr ng m n 1 H v t n SV: …………………………………………… Giới t nh: ........................ 2 Ng y th ng n m sinh: ............................................................................................. 3 N i sinh: ................................................................................................................... 4 Kho : ……………………………… Ng nh: ........................................................... Lớp: ………………………… N m th : …… M s SV: ........................................ 5 N i kh o s t: ............................................................................................................ C u 1 Th o A trong ng t gi o d th h t nh trường h nh th phư ng ph p tr ng s ki m tr ti u huẩn k ho h ki m tr nh gi th h t sinh vi n … ph n nh l n h t lư ng thật qu tr nh o t o m n h GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP HCM h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1
2
3
4
5
1
Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng thông qua các phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh giá d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu . C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.
2
Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khác nhau ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.
3
Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.
4
Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng trình giáo d c th ch t.
5
Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.
6
Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.
7
nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.
C u 2 Th o A ng t h tr v tư v n ho sinh vi n trong m n h GDTC như: ph n h i gi i p th m s h tr gi ng vi n - nh n vi n v ph ng n vi tư v n ho sinh vi n n i dung h ph n GDTC … nh trường p ng ư th ng tin n thi t ho sinh vi n trong vi n ng o h t lư ng h tập h ph n gi o d th h t h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1 2
3 4
5
1
Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.
2
Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…
3
Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.
C u 3 Th o A i u ki n sở vật h t ph v ho ng t GDTC nh trường p ng ư y u u v vi n ng o h t lư ng ng t GDTC ho sinh vi n trường i h Tư th Ho S n TP HCM h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
5
1 2
3 4
1
2
Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu . Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu
c u c a sinh viên.
3
Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.
Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!
PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t ản v n về c t lư n c n t c o d c t ể c t
PHI U H O SÁT
Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th
h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC ho
sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n
A C Mong A C vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n
nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn
Tr n tr ng m n
1 H v t n GV: …………………………………………… Giới t nh: ........................
2 Ng y th ng n m sinh: .............................................................................................
3 N i sinh: ...................................................................................................................
4 n v ng t : .......................................................................................................
5 N i kh o s t: ............................................................................................................
C u 1 Th o A hư ng tr nh hi ti t m n h gi o d th h t ph n nh r k t
qu h tập phư ng ti n t ư k t qu h tập ng như d ki n nh ng k n
th kỹ n ng m sinh vi n n t ư trong hư ng tr nh GDTC ho sinh vi n
trường i h Tư th Ho S n TP HCM?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1
2
3
4
5
1
Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.
2
Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.
C u 2 Th o A h t lư ng i ng n h tr như: i ng gi ng vi n nh n vi n thư
vi n nh n vi n h nh h nh ng t sinh vi n … nh trường p ng ư nhu u
trong vi n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ho sinh vi n h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1 2
3 4
5
1
C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.
C u 3 Th o A h t lư ng sinh vi n ư nh gi ngo i hỉ s h nh th i h n ng v th l r th n nh gi n ng l th h ng v vi sinh vi n t h th m gi gi i th th o?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
5
1 2
3 4
1
Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.
2
Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qua công n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng qu n h th ng trong th .
3
Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...
4
N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng thích ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...
Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.
5
C u 4 Th o A ng t m o h t lư ng qu tr nh gi ng d y v h tập m n h GDTC sinh vi n ư nh trường qu n t m như th n o?
M C ĐỘ QUAN T M SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n quan tâm n quan tâm B n t ườn Quan tâm 5 R t quan tâm
M C ĐỘ QUAN T M
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
5
1 2
3 4
1
Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.
2
i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.
C u 5 Th o A ho t ng ph t tri n i ng n gi ng vi n nh trường nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t n i hung v vi n ng o h t lư ng o t o nh trường n i ri ng ư nh trường qu n t m như th n o?
M C ĐỘ QUAN T M SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n quan tâm n quan tâm B n t ườn Quan tâm 5 R t quan tâm
M C ĐỘ QUAN T M
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1 2
3 4
5
1
Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .
2
i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng trình phát tri n i ng th o nhu u thi t th c.
Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!
PHỤ LỤC P l c - P ếu k ảo s t c n bộ quản lý về c t lư n c n t c o d c t ể c t
PHI U H O SÁT
Với m h t m hi u v th tr ng h t lư ng ng t GDTC (gi o d th
h t) n i kho v ngo i kho l m sở n ng o h t lư ng ng t GDTC ho
sinh vi n trường i h Ho S n TP H Ch Minh h ng t i g i phi u n y n
A C Mong A C vui l ng tr lời ho ho ki n m t h trung th th ng th n
nh ng u h i dưới y ng h t kín trả lờ oặc v o c ừa sẵn
Tr n tr ng m n
1 H v t n GV: …………………………………………… Giới t nh: ........................
2 Ng y th ng n m sinh: .............................................................................................
3 N i sinh: ...................................................................................................................
4 n v ng t : .......................................................................................................
5 N i kh o s t: ............................................................................................................
C u 1 Th o A hư ng tr nh GDTC nh trường ph n nh ư k t qu h tập
mong i sinh vi n h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1
2
3
4
5
1
Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời.
2
Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.
C u 2 Th o A n i dung v u tr hư ng tr nh GDTC ph h p với vi n ng
o h t lư ng ng t gi o d th h t ho sinh vi n h y kh ng?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1
5
2
3 4
1
Chư ng tr nh gi o d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n
2
Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m c h v m c tiêu c nh trường.
3
C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.
4
C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
C u 3 A nh gi như th n o v hi n lư gi ng d y v h tập GDTC trường i h Ho S n TP HCM?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1 2
3 4
5
1
Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng pháp giúp sinh viên h c tập b ng h nh ng.
2
Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.
3 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.
th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n:
a.
T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h c
u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c.
4 b.
Cung c p nh ng hư ng trình giáo d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập.
5
kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu
C u 4 A nh gi như th n o v h t lư ng i ng n gi ng d y GDTC trường i h Ho S n?
M C ĐỘ HÀI LÒNG SẼ ĐƯ C CHỌN THEO THANG ĐIỂM T Đ N 5
1
2
3
4
5
R t k n lòn n lòn B n t ườn H lòn 5 R t lòn
M C ĐỘ HÀI LÒNG
STT
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
5
1 2
3 4
Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng tr nh n y
b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p thích h p nh t.
1
c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;
d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình;
C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.
2
Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m c tiêu thúc ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.
Ý I N HÁC ……………………………………………………………………… ………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!!
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 13: PHI U KH O SÁT CHÍNH TH C MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ SINH VIÊN
PHI U PHỎNG V N
(Dành cho Sinh viên)
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Anh (Ch ) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Anh (Ch ) là nh ng
d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. H và tên:..................................................................Giới tính:.............
2 Sinh vi n trường:……………………………………………………
3. Ngành h …………………… N m th …………………………
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của Anh (Chị)!
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Anh (Ch ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: R t không hài lòng 2: Không hài lòng 3: Không có ý kiến
4: Hài lòng 5: R t hài lòng
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
Tiêu chu n 5 Đ n s n v n
1
Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh c và hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.
2
Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khá nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.
3 Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.
4 Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t.
5 Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr , ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.
6 Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.
7 nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.
Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n
8 Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.
9 Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…
10 Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.
11 C hư ng tr nh gi o d c th ch t riêng cho nh ng sinh viên phát tri n kh ng n i.
Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng
12 Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu .
13 Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên.
14 Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.
Xin chân thành cảm ơn!
1.1. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ GI NG VIÊN
PHI U PHỎNG V N
(Dành cho Giảng viên giảng d y)
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i, nghiên c u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Th y (Cô) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng thông tin thu ư c t Th y (Cô) là nh ng
d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………
- C qu n ng t :…………………………………………………………
- M il:……………………………………………… i n tho i:………
- V tr ng t :……………………………………………………………
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Thầy (Cô)!
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Th y (C ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến
4: Quan trọng 5: R t quan trọng
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)
1 Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.
2 Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n tr n l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.
Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )
3 C i ng n b ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.
Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (5)
4 Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường, cân i khoẻ m nh v ẹp.
5 Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng quan, h th ng trong th .
6 Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...
7 N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng th h ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...
8 Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.
Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)
9 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.
10 i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.
Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )
11 Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .
12 i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gia các chư ng tr nh ph t tri n i ng th o các nhu c u thi t th c.
Xin chân thành cảm ơn!
III. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ CÁN BỘ QU N LÝ, CHUYÊN GIA
PHI U PHỎNG V N
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Ông (Bà) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Ông (Bà) là nh ng d
li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
(Dành cho Cán bộ quản lý)
- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………
- C qu n ng t :…………………………………………………………
- M il:………………………………………………… i n tho i:………
- V tr ng t :………………………………………………………………
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Ông/Bà!
2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Ông ( ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: Rất không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý ki n 4: Quan trọng 5: Rất quan trọng
TT
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1 2 3 4 5
Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)
1
Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời.
2
Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.
Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )
3
Chư ng tr nh giáo d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n
4
Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m c h v m c tiêu c nh trường.
5
C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.
6
C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)
7 Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng.
8
Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.
9 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.
10
th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: c. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. d. Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n, phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập.
11
kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập và giao lưu
Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( )
Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u:
a. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng
trình này.
12
b. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t. c. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t
qu h c tập d ki n;
d. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; e. Có suy ngh , cân nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.
13
Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh gi o d c th ch t phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t …
14
Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.
15
Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n.
16
Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h trong hư ng tr nh gi o d c th ch t (tiêu chí nh gi t i li u, m h y u u môn h c).
17 Gi ng viên có h c hàm, h c v cao
Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)
18
Xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh gi o d c th ch t và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan.
Tiêu chu n Đầu ra (2)
19
Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u n li n qu n
20
C ho t ng nghiên c u ư c th hi n bởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n li n qu n
Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)
21 C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh gi o d c th ch t v h t lư ng sinh vi n t t nghi p
Xin chân thành cảm n!
PHỤ LỤC 14: PHI U KH O SÁT BAN Đ U
1. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ SINH VIÊN
PHI U PHỎNG V N
(Dành cho Sinh viên)
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Anh (Ch ) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Anh (Ch ) là nh ng
d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. H và tên:..................................................................Giới tính:...............
2 Sinh vi n trường:……………………………………………………
3. Ngành h …………………… N m th …………………………
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của Anh (Chị)!
2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Anh (Ch ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: R t không hài lòng 2: Không hài lòng 3: Không có ý kiến
4: Hài lòng 5: R t hài lòng
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
Tiêu chu n 5 Đ n s n v n
1
Gi ng viên cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh c và hướng n k t qu C ti u h nh gi ư thư ng lư ng rõ ràng với sinh viên.
2
Gi ng viên s d ng nhi u phư ng ph p ki m tr nh gi khá nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.
3 Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh gi r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.
4 Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh gi minh ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh giáo d c th ch t.
5 Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin cậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.
6 Quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.
7 nh gi th ch t sinh viên qua vi c tham gia các ho t ng thi u th thao.
Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n
8 Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.
9 Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…
10 Sinh vi n ư tư v n các n i dung h c ph n c hư ng tr nh gi o d c th ch t.
11 C hư ng tr nh gi o d c th ch t riêng cho nh ng sinh viên phát tri n kh ng n i.
Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng
12 Các thi t b ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng v ư c s d ng có hi u qu .
13 Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường m b o v p ng nhu c u c a sinh viên.
14 Sân bãi tập luy n lu n ư c tu s a, nâng c p và sẵn s ng sinh viên s d ng khi c n.
2.Theo Anh (Ch ) ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr ánh giá ch t lư ng công
tác giáo d c th ch t?
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn!
3. MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ GI NG VIÊN PHI U PHỎNG V N
(Dành cho Giảng viên giảng d y)
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Th y (Cô) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Th y (Cô) là nh ng
d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
1). THÔNG TIN CÁ NHÂN
- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………
- C qu n ng t :…………………………………………………………
- M il:………………………………………………… i n tho i:………
- V tr ng t :……………………………………………………………
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Thầy (Cô)!
165
2) NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Th y (C ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến
4: Quan trọng 5: R t quan trọng
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)
1 Chư ng tr nh hi ti t mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh gi o d c th ch t, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này.
2 Chư ng tr nh hi ti t nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n tr n l nh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng vận ng.
Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )
3 C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.
Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (5)
4 Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.
5 Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng quan, h th ng trong th .
6 Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...
7 N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nhanh chóng thích ng c th với
nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...
8 Sinh viên tích c c tham gia vào các gi i th th o ư c t ch c.
Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)
9 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thẩm nh v nh gi t nh hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.
10 i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy tr nh nh gi thường xuyên và có k ho ch.
Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )
11 Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .
12
i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư th m gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o các nhu c u thi t th c. 2.Theo Th y (Cô), ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr nh giá ch t lư ng công
tác giáo d c th ch t?
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn!
3). MẪU PHI U DÀNH CHO NHÓM ĐỐI TƯ NG LÀ CÁN BỘ QU N LÝ, CHUYÊN GIA
PHI U PHỎNG V N
Với mong mu n nâng cao ch t lư ng công tác giáo d c th ch t trong nhà
trường trong tư ng l i nghi n u ti n hành tìm hi u x nh các tiêu chí ki m
tr nh gi h t lư ng i với các ho t ng giáo d c th ch t hi n n y có
nh ng thông tin ph c v cho nghiên c u, xin Ông (Bà) vui lòng tr lời nh ng
thông tin theo mẫu dưới y Nh ng th ng tin thu ư c t Ông (Bà) là nh ng d
li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a nghiên c u này.
(Dành cho Cán bộ quản lý)
- H v t n:…………………………………………… Giới t nh:…………
- C qu n ng t :…………………………………………………………
- M il:………………………………………………… i n tho i:………
- V tr ng t :………………………………………………………………
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Trân trọng cảm n t ời gian và sự n p của quý Ông/Bà!
4). NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Ông ( ) vui l ng nh d u (X) vào l a ch n c a mình theo các m sau:
1: R t không quan trọng 2: Không Quan trọng 3: Không có ý kiến
4: Quan trọng 5: R t quan trọng
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
TT Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)
1
2 Chư ng tr nh gi o d c th ch t ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời. Chư ng tr nh gi o d c th ch t nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan.
Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )
3
4
5
6 Chư ng tr nh gi o d c th ch t có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, các kỹ n ng n thi t v ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n Chư ng tr nh gi o d c th ch t t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c nh trường. C u tr hư ng tr nh gi o d c th ch t ư c thi t k saao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau. C u tr hư ng tr nh giáo d c th ch t ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)
7 Khuy n khích gi ng viên s d ng phư ng ph p gi p sinh vi n h c tập b ng h nh ng.
8
Khuy n khích h c viên ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p. 9 Áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.
10
11 th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: e. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. f. Cung c p nh ng hư ng tr nh gi o d c th ch t linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập. kích thích s say mê và các giá tr i với vi c rèn luy n th ch t ng thời t o h i phát tri n trí tu cho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu
Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( ) Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng s u: f. Thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư hư ng
trình này.
12 g. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t. h. S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;
i. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình; j. C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng d y c a chính mình.
13
14
15
16 Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh gi o d c th ch t phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t … Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập. Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n. Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h trong hư ng tr nh gi o d c th ch t (tiêu chí nh gi t i li u, m h y u u môn h c).
17 Gi ng viên có h c hàm, h c v cao Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)
18 Xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh gi o d c th ch t và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan.
Tiêu chu n Đầu ra (2)
19
20 Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u n li n qu n C ho t ng nghiên c u ư c th hi n bởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n li n qu n
Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)
21 C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh gi o d c th ch t v h t lư ng sinh vi n t t nghi p
2.Theo Ông/Bà, ngoài nh ng tiêu chí k trên, còn có nh ng ti u h n o d ng ki m tr nh gi h t lư ng công
tác giáo d c th ch t?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 15: K T QU THĂM DÒ Ý KI N V CÁC TIÊU CHÍ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CH T LƯ NG GDTC
STT
Tiêu chí
%
Đồng ý
Ghi chú
Tiêu chu n 1. Kết quả học tập mon i (2)
142 95.3
1
1. Chư ng tr nh o t o ư c xây d ng nh m th ẩy ho t ng h c tập, vi c h phư ng ph p h c tập và t o cho sinh viên thói quen h c tập su t ời
144 96.6
2
2. Chư ng tr nh o t o c n nêu rõ k t qu h c tập mong i, ph n nh ư c yêu c u và nhu c u c a t t c i tư ng có liên quan
Tiêu chu n C ư n tr n c t ết (2)
132 88.6
3
1. Chư ng tr nh hi ti t cung c p lời mô t chính xác nh ng k t qu h c tập d ki n c hư ng tr nh o t o bậ i h c, cùng nh ng phư ng ti n nh m gi p t ư c và ch ng minh ư c nh ng k t qu này
143 96
4
2. Chư ng tr nh hi ti t c n nêu rõ nh ng k t qu h c tập d ki n trên các lãnh v c ki n th c, s hi u bi t, kỹ n ng
Tiêu chu n 3. Nộ dun v c u tr c c ư n tr n ( )
141 91
5
1. Chư ng tr nh o t o có s cân b ng gi a n i dung chuyên môn, ki n th c t ng quát, và các kỹ n ng n thi t Chư ng tr nh ph i ư c thi t k nh m p ng nhu u n li n qu n
146 98
6
2. Chư ng tr nh o t o t nh n và ph n nh ư c t m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c a nhà trường. T m nhìn, s m ng, m h v m c tiêu c a nh trường ư c gi ng viên và sinh viên bi t rõ.
142 95.3
7
3. C u tr hư ng tr nh o t o ư c thi t k sao cho n i dung các h c ph n có s k t h p và c ng c lẫn nhau.
8
142 95.3
4. C u tr hư ng tr nh o t o ph i ư c xây d ng nh m th hi n ư c v chi u r ng, chi u sâu, tính ch t ch và tính có t ch c c a các h c ph n.
Tiêu chu n 4. Chiến lư c giảng d y v ọc tập (5)
9
143 96
1. Gi ng vi n ư c khuy n khích s d ng phư ng ph p giúp sinh viên h c tập b ng h nh ng.
10
137 91.9
2. H c viên có ch t lư ng ư nh ngh ở y l s ch ng tìm tòi ki n th c do chính sinh viên th c hi n ch n thu n không ph i s ti p thu nh ng ki n th c do gi ng viên cung c p.
11
138 92.6
3. Ch t lư ng h c tập ph thu c vào vi c áp d ng các nguyên t c phù h p cho vi c h c ở tu i trưởng thành.
12
144 96.6
4. th ẩy tinh th n trách nhi m trong h c tập, các gi ng viên c n: g. T o ra m t m i trường gi ng d y – h c tập sao cho m i người h u tham gia vào quá trình h c tập m t cách có ý th c. h. Cung c p nh ng hư ng tr nh o t o linh ho t nh m người h c ch n l a n i dung h c ph n, th t các h c ph n hư ng tr nh phư ng ph p ki m tr nh gi phư ng th c và thời gian h c tập s o ho ngh nh t với t ng người.
13
138 92.6
5. kích thích s say mê và các giá tr i với h c tập, ng thời t o h i phát tri n trí tu ho người h c, các gi ng viên c n t o ra nh ng h i h c tập v gi o lưu trong người h c có th tham gia h t mình c v trí tu lẫn tình c m.
Tiêu chu n 5 Đ n s n v n ( )
14
140 94
1. Gi ng viên c n cung c p nhi u hình th nh gi d ng th ng qu phư ng ph p t nh gi n cùng h nh gi v gi ng vi n nh gi d a trên nguyên t c minh b ch, linh ho t, có cân nh v hướng n k t qu . C ti u h nh gi n ư thư ng lư ng rõ ràng với m i thành viên tham gia h c ph n. Các chi n lư c nh gi ph i phù h p nh m nh gi ư c k t qu h c tập mong i.
15
138 92.6
2. Gi ng viên c n s d ng nhi u phư ng ph p ki m tra nh gi kh nh u ph c v các m h nh gi kh nh u như huẩn o n kh o s t nh gi ti n trình h c tập v nh gi k t thúc h c ph n, khóa h c.
16
138 92.6
3. Ph m vi và tr ng s c a các k ho ch ki m tr nh giá ph i r r ng v ư c ph bi n n m i i tư ng quan tâm.
17
145 97.3
4. Các tiêu chuẩn áp d ng trong k ho ch ki m tr nh giá ph i minh b ch và nh t quán trong toàn b hư ng tr nh o t o
18
137 91.9
5. Thường xuyên áp d ng quy tr nh m b o n m c t i r ng các k ho ch ki m tr nh gi u có giá tr ng tin ậy v ư c th c hi n m t cách công b ng.
19
130 87.2
6. Có nh ng quy nh h p lý v th t c khi u n i k t qu nh gi sinh viên s d ng khi c n.
Tiêu chu n 6. Ch t lư n ộ n c n bộ ản d y ( )
20
147 98.7
1. Gi ng viên ở bậ i h c ph i có nh ng kh n ng sau: k. Gi ng viên gi ng d y thi t k ư hư ng tr nh gi ng d y và h c tập ch t ch ng thời th c hi n ư c hư ng tr nh n y
l. Áp d ng nhi u phư ng ph p d ỵ và h c và l a ch n phư ng ph p th h h p nh t t ư c k t qu mong i. m.
S d ng nhi u kỹ thuật kh nh u nh gi vi c h c c a sinh viên phù h p với nh ng k t qu h c tập d ki n;
n. T gi m s t v nh gi vi c gi ng d y ng như
hư ng tr nh gi ng d y c a chính mình;
o. C suy ngh n nh c kỹ v vi c th c hành gi ng
d y c a chính mình.
21
143 96
2. Có s lư ng gi ng vi n th c hi n hư ng tr nh o t o phù h p với yêu c u, xét theo các yêu c u t ng h p v b ng c p, kinh nghi m, kh n ng tu i t …
22
136 91.3
3. Vi c qu n lý thời gi n v h kh n thưởng nh m n m ti u th ẩy ch t lư ng gi ng d y và h c tập.
23
140 94
4. Vi c nh giá cán b ư c th c hi n thường xuyên d a trên m t k ho ch xây d ng t trước và s d ng nh ng bi n pháp công b ng và khách quan trên tinh th n hướng n s c i thi n.
24
142 95.3
5. Gi ng viên cung c p y thông tin v môn h c (ti u h nh gi t i li u, m h y u u môn h c.
25 6. Gi ng viên có h c hàm, h c v cao
129 86.6
Tiêu chu n 7. Ch t lư n c n bộ ỗ tr ( )
26
131 87.9
C i ng n ph c v gi ng d y như nh n vi n thư vi n, nhân viên phòng thí nghi m, nhân viên hành chính và công tác sinh viên.
Tiêu chu n 8. Ch t lư ng sinh viên (4)
131 87
27
1. Trình phát d c v hình thái c th : th hi n ở m c phát tri n th nh thường n i khoẻ m nh v ẹp.
140 94
28
2. Tr nh ho t ng th l c: Th hi n qu ng n ng ho t ng tr o i ch t và hi u n ng qu n h
th ng trong th .
29
144 96
3. Tr nh t ch t th l c: Th hi n qua s c nhanh, s c m nh, s c b n, s m m dẻo, khéo léo và kh n ng ph i h p vận ng ng n ng l c ho t ng vận ng v ch y, nh y, leo trèo ném...
30
130 87.2
4. N ng l c thích ng với hoàn c nh bên ngoài: Kh n ng nh nh h ng th h ng c th với nh ng b t l i như s th y i thời ti t t ng t, s kháng với vi trùng b nh tật...
Tiêu chu n 9. Hỗ tr v tư v n s n v n ( )
31
138 92.6
1. Qu tr nh h c tập c sinh vi n ư c giám sát và ghi nhận m t cách có h th ng; th ng tin nh giá ư c ph n h i trở l i cho sinh viên và nh ng gi i pháp c i thi n ư ư r ng y khi c n thi t.
32
142 95.3
2. Sinh viên nhận ư c s h tr nhi t tình c a gi ng viên, b n bè, m i người xung qu nh…
Tiêu chu n 10. Trang thiết bị v c sở h tầng (2)
33
143 96
1. Các thi t b c n ư c cập nhật, sẵn s ng s d ng, v ư c s d ng có hi u qu .
34
144 96.6
2. Các tiêu chuẩn v an toàn v sinh m i trường p ng ư c m i yêu c u c a phư ng v m i m t
Tiêu chu n Đảm bảo ch t lư ng quá trình giảng d y v ọc tập (2)
35
142 95.3
1. Chư ng tr nh o t o ư c thẩm nh v nh gi tính hi u qu nh k ư i u chỉnh sau khi ư c s d ng trong m t thời gian h p lý.
36
144 96.6
2. i u ki n n gi p nh trường c i ti n ho t ng gi ng d y và h c tập là ph i th c hi n m t quy trình nh gi thường xuyên và có k ho ch.
Tiêu chu n 12. Ho t ộng phát triển ộ n c n bộ ( )
37
142 95.3
1. Nhu c u phát tri n i ng ư c ghi nhận m t cách h th ng, trong m i tư ng qu n n nguy n v ng cá
nh n hư ng tr nh o t o và yêu c u c n v .
38
142 95.3
2. i ng gi ng viên và nhân viên ph c v ư c tham gi hư ng tr nh ph t tri n i ng th o nhu u thi t th c.
Tiêu chu n 13. L y ý kiến phản hồi của các bên liên quan (1)
141 94.6
39
C trường i h ư c khuy n khích xây d ng h thường xuyên t nh gi hư ng tr nh h c và h c ph n, với s tham gia c a t t c m i i tư ng có liên quan
Tiêu chu n Đầu ra (2)
142 95.3
40
1. Ch t lư ng sinh vi n t t nghi p l ph i t ư k t qu h tập mong i v p ng nhu u bên liên quan.
137 91.9
41
2. C ho t ng nghi n u ư th hi n ởi n gi ng d y v sinh vi n ph i p ng y u u n liên quan.
Tiêu chu n 15. Sự hài lòng của các bên liên quan (1)
42
144 96.6
C n li n qu n h i l ng v hư ng tr nh o t o v h t lư ng sinh vi n t t nghi p
100% tiêu chí >85%
5 Tr lời cho câu h i mở: S lư ng SV tham gia vào CLB c trường; Gía tr tinh
th n người h ư c nâng cao; Có t ch thi u th th o; C hư ng tr nh ri ng
cho nh ng em phát tri n kh ng n i; C i tuy n th m gi thi u.
PHỤ LỤC 16: K T QU KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH'S ALPHA 1. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 14
.913
.916
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
50.56
59.325
.664
.522
.906
TC5.1
50.59
59.326
.681
.546
.906
TC5.2
50.53
60.028
.621
.465
.908
TC5.3
50.54
59.210
.685
.541
.906
TC5.4
50.55
59.138
.679
.551
.906
TC5.5
50.68
58.135
.695
.523
.905
TC5.6
50.69
58.126
.632
.460
.907
TC5.7
50.63
58.817
.669
.497
.906
TC9.8
50.38
59.933
.630
.471
.907
TC9.9
50.56
58.784
.659
.471
.906
TC9.10
50.97
58.875
.545
.330
.911
TC.9.11
50.78
59.101
.552
.542
.910
TC10.12
50.63
59.350
.564
.541
.910
TC10.13
50.77
58.477
.559
.510
.911
TC10.14
2. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 2)
Reliability Statistics
of
Cronbach's Alpha
N Items
12
.877
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation .645 .709 .528 .347 .463 .480 .597 .388 .785 .612 .587 .656
53.321 49.651 54.441 57.829 55.047 56.738 53.452 57.945 49.097 54.366 54.670 51.907
45.93 46.02 46.02 46.41 46.50 45.77 46.39 45.91 46.20 45.77 46.07 46.00
.863 .858 .870 .879 .874 .872 .865 .876 .852 .865 .866 .862
TC2.1 TC2.2 TC7.3 TC8.4 TC8.5 TC8.6 TC8.7 TC8.8 TC11.9 TC11.10 TC12.11 TC12.12
3. Kết quả kiểm ịn ộ tin cậy Cronbach's Alpha (Nhóm 3)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.825
21
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation .541 .687 .417 .428 .400 .593 .477 .526 .300 .522 .598 .599 .027 .677 .088 .229 -.032 .291 .075 .063 .036
58.833 59.885 62.769 63.651 61.995 60.576 60.878 58.999 64.110 62.447 57.937 56.133 55.592 55.292 64.971 65.283 67.551 64.806 66.240 66.461 66.800
83.83 83.67 83.70 83.73 83.73 83.90 83.87 83.97 83.60 83.63 84.17 83.93 83.83 83.87 83.83 83.40 83.63 83.57 83.63 83.57 83.60
.809 .805 .817 .817 .817 .809 .813 .810 .821 .814 .806 .805 .803 .799 .836 .823 .835 .822 .831 .831 .832
TC1.1 TC1.2 TC3.3 TC3.4 TC3.5 TC3.6 TC4.7 TC4.8 TC4.9 TC4.10 TC4.11 TC6.12 TC6.13 TC6.14 TC6.15 TC6.16 TC6.17 TC13.18 TC14.19 TC14.20 TC15.21
PHỤ LỤC 7: T QU PH N TÍCH NH N TỐ HÁM PHÁ (EFA)
1. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (Nhóm 1)
KMO and Bartlett's Test
.939
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
5390.183
Bartlett's Test of Sphericity
91 .000
df Sig.
Total Variance Explained
Pattern Matrixa Factor
2
Rotation Sums of Squared Loadingsa
Factor
Total
Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance
Cumulative %
Total
6.287 1.144
44.905 8.174
44.905 53.078
6.056 3.888
1 .782 .779 .774 .744 .721 .703 .685 .658 .652 .625
.843 .795 .769
TC5.5 TC5.2 TC5.4 TC5.1 TC5.3 TC5.6 TC9.8 TC5.7 TC9.9 TC9.10 TC.9.11 TC10.12 TC10.13 TC10.14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
2. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (N m )
KMO and Bartlett's Test
.741
Approx. Chi-Square
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity
322.20 8
66 .000
df Sig.
Pattern Matrixa
Total Variance Explained
Factor 2
3
Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total
Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance
Cumulative %
Total
1 .979 .884 .656 .600 .596 .586 .545
.866 .814 .561
.801 .727
TC12.12 TC11.10 TC8.8 TC11.9 TC2.2 TC12.11 TC8.7 TC8.6 TC2.1 TC7.3 TC8.5 TC8.4
4.272 3.172 2.311
4.839 1.575 1.184
40.324 13.127 9.866
40.324 53.450 63.316
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.
Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
3. ết quả p ân tíc n ân tố k m p (EFA) (N m )
KMO and Bartlett's Test
.726
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square 231.43
Bartlett's Test of Sphericity
7 78
df
.000
Sig.
Total Variance Explained
1
Rotation Sums of Squared Loadingsa
3
Pattern Matrixa Factor 2
.857 .667 .660 .649
.626
.528 .412
.933
.769
.544
Extraction Sums of Squared Loadings % of Variance 42.948 11.844 6.806
Cumulative % 42.948 54.792 61.598
Total 4.758 3.350 3.782
Total 5.583 1.540 .885 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
TC1.1 TC3.3 TC1.2 TC3.4 TC4.1 0 TC4.8 TC4.9 TC6.1 2 TC6.1 4 TC4.1 1 1.001 TC3.6 .708 TC4.7 TC3.5 .565 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 8 iterations.
PHỤ LỤC 8: T QU PH N TÍCH NH N TỐ HẲNG ĐỊNH (CFA) 1. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )
Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 1) chưa chuẩn hóa
P CMIN/DF 3.836
.000
NPAR 27 245.500 .000 91 13 5122.504
CMIN DF 64 0 78
.000
65.673
CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI
.930
RMR GFI AGFI PGFI .022 .669 .000 .301
.951 1.000 .281
.162
.241
Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons
Model
CFI
TLI rho2 .956
RFI rho1 .942
NFI Delta1 .952 1.000 .000
IFI Delta2 .964 1.000 .000
.000
.964 1.000 .000
.000
RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .013 .000
.061 .291
.053 .284
.069 .297
Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate .683 .676 .713 .672 .736 .758 .756 .697 .752 .733 .783 .816 .811
TC9.10 <--- F1.1 <--- F1.1 TC9.9 <--- F1.1 TC9.8 <--- F1.1 TC5.7 <--- F1.1 TC5.6 <--- F1.1 TC5.5 <--- F1.1 TC5.4 <--- F1.1 TC5.3 <--- F1.1 TC5.2 TC5.1 <--- F1.1 TC10.14 <--- F1.2 TC10.13 <--- F1.2 TC10.12 <--- F1.2
2. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )
Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 2) chưa chuẩn hóa
P CMIN/DF 1.193
.195
NPAR CMIN DF 37 41 44.140 0 .000 78 66 12 363.012
.000
5.500
GFI AGFI PGFI RMR .085 .420 .758 .885 .000 1.000 .347 .405
.228
.293
CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons
Model
CFI
TLI rho2 .957
RFI rho1 .783
NFI Delta1 .878 1.000 .000
IFI Delta2 .978 1.000 .000
.000
.976 1.000 .000
.000
RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .344 .000
.067 .324
.133 .356
.000 .291
Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
TC8.7 <--- F2.1 TC12.11 <--- F2.1 TC2.2 <--- F2.1 TC11.9 <--- F2.1 <--- F2.1 TC8.8 TC11.10 <--- F2.1 TC12.12 <--- F2.1 <--- F2.2 TC7.3 <--- F2.2 TC2.1 <--- F2.2 TC8.6 <--- F2.3 TC8.4 <--- F2.3 TC8.5
Estimate .755 .839 1.324 1.132 .373 .396 .558 .789 1.087 .686 .592 1.086
3. ết quả p ân tíc n ân tố k ẳn ịn (CFA) (N m )
Kết quả CFA tiêu chí (Nhóm 3) chưa chuẩn hóa
P .190
CMIN/DF 1.175
NPAR 43 91
CMIN DF 48 56.407 0 .000
13
281.608
78
.000
3.610
GFI AGFI PGFI RMR .423 .626 .803 .063 .000 1.000 .304 .281
.188
.261
CMIN Model Default model Saturated model Independence model RMR, GFI Model Default model Saturated model Independence model Baseline Comparisons
Model
CFI
RFI rho1 .675
TLI rho2 .933
NFI Delta1 .800 1.000 .000
.000
IFI Delta2 .964 1.000 .000
.000
.959 1.000 .000
RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE .301 .000
.000 .263
.150 .338
.078 .300
Default model Saturated model Independence model RMSEA Model Default model Independence model Standardized Regression Weights
TC4.9 <--- F3.3 TC4.8 <--- F3.3 TC4.10 <--- F3.3 TC3.4 <--- F3.3 TC3.3 <--- F3.3 TC1.2 <--- F3.3 TC1.1 <--- F3.3 TC6.12 <--- F3.1 TC6.14 <--- F3.1 TC4.11 <--- F3.1 TC3.6 <--- F3.2 TC3.5 <--- F3.2 TC4.7 <--- F3.2
Estimate .494 .685 .712 .567 .583 .881 .574 .631 .622 .983 .925 .696 .879